Ở Ụ Ạ Ỉ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O T NH PHÚ YÊN
ƯỜ Ầ TR NG THPT TR N PHÚ
Ề
Ọ Ư
Ạ Ứ
Ụ
Ứ Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C S PH M NG D NG
TÊN ĐỀ TÀI:
Ế
Ớ
Ằ
Ế Ả Ọ Ậ NÂNG CAO K T QU H C T P MÔN TI NG ANH Ơ Ộ Ố L P 11 B NG M T S TRÒ CH I
ườ ứ i nghiên c u : Tr n Th Nhi
ầ ạ
Tuy An, tháng 2 năm 2013
1
ườ ị ạ ị Ng ữ ổ T : Ngo i ng ầ ơ Đ n v : Tr ng THPT Tr n Phú, Chí Th nh, Tuy An, Phú Yên
Ở Ụ Ạ Ỉ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O T NH PHÚ YÊN
ƯỜ Ầ TR NG THPT TR N PHÚ
Ề
Ọ Ư
Ạ Ứ
Ụ
Ứ Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C S PH M NG D NG
TÊN ĐỀ TÀI:
Ế
Ớ
Ằ
Ế Ả Ọ Ậ NÂNG CAO K T QU H C T P MÔN TI NG ANH Ơ Ộ Ố L P 11 B NG M T S TRÒ CH I
ườ ứ i nghiên c u : Tr n Th Nhi
ầ ạ
Tuy An, tháng 2 năm 2013
2
ườ ị ạ ị Ng ữ ổ T : Ngo i ng ầ ơ Đ n v : Tr ng THPT Tr n Phú, Chí Th nh, Tuy An, Phú Yên
Ụ Trang M C L C
I. Tóm t
ệ ớ
ả ế thi t nghiên c u
ề ươ
ế ế t k nghiên c u
ế
ệ
3
Ụ tắ …………………………………………………………………… 4 i thi u ………………………………………………………………… 4 II. Gi ạ .......................................................................................................4 ệ 1. Hi n tr ng ế..........................................................................................5 ả i pháp thay th 2. Gi ứ ..................................................6 ứ ấ 3. V n đ nghiên c u và gi III. Ph ..............................................................................................6 ng pháp ứ .....................................................................................6 ể 1. Khách th nghiên c u ứ .......................................................................................7 2. Thi 3. Quy trình nghiên c uứ ......................................................................................7 ngườ .........................................................................................................8 4 Đo l ậ .................................................................8 ữ ệ IV. Phân tích d li u và bàn lu n ị.........................................................................10 ế ậ V. K t lu n và khuy n ngh ả .....................................................................................11 VI. Tài li u tham kh o VII. Ph l cụ ụ ……………………………………………………………..12
I. TÓM T TẮ
ượ ể ạ ườ ẫ Làm th nào đ t o đ c môi tr
ế ự ố ợ ộ ể ọ ự ủ ọ
ậ
ọ ậ ế ả ọ ậ ủ ể ở ấ ỳ ng h c t p năng đ ng, và h p d n trong ọ đó có s ph i h p tích c c c a h c sinh? Làm th nào đ h c sinh h ng thú h c ỏ ế ậ t p, làm bài t p và nâng cao k t qu h c t p c a các em? Đó là nh ng câu h i mà b t k giáo viên nào cũng trăn tr suy nghĩ đ tìm ra cách gi ấ ứ ữ ế i quy t.
ể ả ế
ầ ự ỏ Tôi cũng đã bao l n t ơ ớ ố ơ ể t h n. T
ả ể ế ươ ạ ạ ổ
ọ h i làm sao đ HS thích h c môn ti ng Anh, làm sao ừ ế ể đ các em nh bài lâu h n, làm sao đ các em có k t qu ki m tra t ạ đó, tôi đã m nh d n thay đ i ph ng pháp gi ng d y môn ti ng Anh. ọ ơ ơ ổ ọ ọ ớ ạ ng pháp đ i m i d y h c mà tôi
ế
ụ ử ụ ụ ừ ề ề ạ ạ ả ươ ơ Trò ch i, h c và ch i, ch i và h c là ph ơ ả ạ đã áp d ng trong khi d y ti ng Anh 11 c b n. ọ ơ Tôi s d ng nhi u lo i, nhi u d ng trò ch i, áp d ng tùy vào t ng bài h c,
ạ ậ ừ t ng d ng bài t p.
ơ ể ẫ ộ ộ ớ ặ Tôi chia l p thành 2 đ i và cho 2 đ i thi đua ch i đ d n vào bài m i, ho c
ớ ơ ậ ầ ớ cho 2 l p ch i khi làm bài t p trong SGK ph n “ READING”…
ạ ạ ươ ụ Áp d ng ph
ả ờ ử ụ
ượ ậ c t p hu n.
ươ ươ ườ ấ ứ
ớ ạ ả ệ ớ ng là 2 l p 11 tr ế
ả ứ ng đ ự ạ
ệ ự ươ ượ ố ự ự ị ỹ ệ ng pháp này, tôi nh vào CNTT, m ng Internet, so n giáo án ằ b ng Powerpoint, lecture maker, s d ng hình nh, âm thanh, video clip…và các ề ầ ph n m m đã đ ế Tôi ti n hành nghiên c u trên 2 nhóm t ầ ớ ớ ế ơ ọ c th c hi n ph
ầ
ế ế ả ấ
ự ả
ị
ệ ự ố ị
ể ể ả ể ớ ủ ủ ứ
ự ữ ề
ủ ớ ươ ớ ế ợ ứ ộ ố ể ằ ạ ơ
I THI U ạ ng THPT ớ ớ Tr n Phú. L p 11A8 (l p th c nghi m) tôi tr c ti p gi ng d y và l p 11A6 (l p đ i ch ng) do cô Võ Th M Trang gi ng d y ạ ng pháp thay th “ch i và h c” khi d y L p th c nghi m đ ầ ớ “unit 8 – ph n READING Task 3 ” hay khi vào bài m i “Unit 11 – ph n ệ ế ự ứ ả ộ SPEAKING”. K t qu cho th y có tác đ ng rõ r t đ n s h ng thú và k t qu ạ ế ọ ậ ủ ứ ố ơ ớ h c t p c a HS. L p th c nghi m đ t k t qu cao h n l p đ i ch ng. ệ ể Đi m ki m tra c a nhóm th c nghi m có giá tr trung bình là 7,6. ể ứ Đi m ki m tra c a nhóm đ i ch ng có giá tr trung bình là 6,6. ệ ớ ự ấ ế t l n K t qu ki m ch ng TTEST cho th y p<0,05 có nghĩa là có s khác bi ứ ệ ố gi a đi m trung bình c a l p th c nghi m và l p đ i ch ng. Đi u đó ch ng ử ụ ớ ọ ng pháp d y h c k t h p v i m t s trò ch i đã nâng minh r ng s d ng ph ả ọ ậ ế ọ cao k t qu h c t p cho h c sinh. Ệ Ớ II. GI ự 1. Th c tr ng
ớ ỏ Trong SGK ch
ơ ả ề ấ ể ặ ớ
ế ự ươ ỏ ề ữ ề ế ấ
ứ ạ ả ờ ữ ậ ỏ i câu h i, tr
ể
ố ề ừ i nh ng câu phát bi u đã cho đúng hay sai, đi n t ầ ữ ỗ ữ ạ ậ ầ
4
ứ ế ặ ọ ọ ị ồ ng trình 11 c b n, khi vào bài m i, GV h i HS vài câu r i ẫ d n vào bài, hay h i v nh ng v n đ có liên quan đ n bài m i ho c có th GV đi tr c ti p vào bài. Đi u này làm các em không th y h ng thú hay ham thích. ả ầ Thêm n a, các bài t p trong ph n READING đa s có d ng: tr l ỗ ố ờ vào ch tr ng, tìm ý chính l ở ư ậ cho m i đo n văn,.. nh ng bài t p nh v y d n d n làm HS tr nên nhàm chán, ậ các em không h ng thú đ c bài, làm bài. N u HS ch u đ c bài ho c làm bài t p
ạ ẫ ừ ỉ ể ố ị ọ ả ờ
ữ ứ ớ ế
ế ể ụ ể ề ộ ấ ể ấ
ẳ
ữ ứ ế ọ t h c sau thì các em ch ng nh đ ổ ế thì cũng ch đ đ i phó v i GV khi b g i tr l i. T đó d n đ n tình tr ng HS ọ mau chóng quên nh ng ki n th c đã h c, cho nên khi ki m tra v n i dung có ế liên quan đ n nh ng ki n th c đó các em b đi m th p. C th nh t là ki m tra mi ng vào ti ể c bao nhiêu. ằ ị ể ớ ượ ổ ạ
ệ ọ ừ ầ ậ ồ
ộ ố ọ ế ơ ự ứ ế ằ ẫ
ế i pháp thay th
ệ ơ Đ thay đ i hi n tr ng này tôi đã thay đ i cách vào bài b ng m t s trò ch i ỹ tùy vào t ng bài h c và l ng trò ch i vào ph n bài t p khi các em h c k năng ả ọ ọ đ c “READING” nh m nâng cao s h ng thú d n đ n nâng cao k t qu h c ậ ủ t p c a HS. ả 2. Gi ư ơ ồ ự ế ệ ậ Đ a trò ch i l ng vào khi làm bài t p là PP thay th mà tôi th c hi n.
Team 1
Team 2
co nso l idat io n
7
1
3
5
2
8
6
4
>>
lost lost Gifts Gifts
ầ ạ
ỗ ử ụ Khi d y Unit 8 ph n Reading TASK 3, tôi s d ng Powerpoint thi 1 >8 trên m i hoa màu vàng. M i s đ
ỏ ủ ố
ư ớ ộ ộ ộ
ế ế t k 1 ỗ ố ượ ố ừ ơ c liên trò ch i cho các em: Có 8 s t ố ậ ế ớ k t v i 1 câu h i c a bài t p 3 SGK trang 92. Trong 8 s đã cho có 1 s may ọ ắ m n “lucky number”. Tôi chia l p ra 2 đ i (đ i 1 và đ i 2) nh slide minh h a bên trên.
ố ấ ỳ M i đ i l n l
ộ ỗ ộ ầ ượ ệ
ế ế ả ờ
ư ế ở ế ượ ứ
5
ộ ọ ọ ố ở ố t ch n 1 s b t k . Ch n s nào thì GV m s đó ra, 1 câu ả ả ờ ỏ ọ ố ộ ế ỏ ộ ượ c 1 h p quà h i hi n ra, đ i ch n s ph i tr l i câu h i đó. N u đúng đ i đ ả ộ ạ ẽ ượ ư ề ế ả ờ ế i, n u tr c quy n tr l i sai, đ i b n s đ t k ), n u tr l (nh hình trên thi ắ ở ượ ố ộ ế ộ ượ ộ ạ ờ i đúng đ i b n cũng đ c s may m n thì c 1 h p quà. N u đ i nào m đ l ỏ ố ộ ộ ả ả ờ i câu h i nào mà đ không ph i tr l c 2 h p quà. C nh th m h t 8 s đ i ẽ ắ ộ ơ ề nào có quà nhi u h n đ i đó s th ng cu c.
ứ ấ ờ ọ ở
ắ ầ ạ ậ Sau khi GV hô to th i gian b t đ u thì HS r t háo h c ch n và m ô, đó chính là thành công khi tôi thay đ i cách d y khi làm bài t p “READING”
Ở ể ẫ ổ bài 11 ph n SPEAKING, vào đ u ti t h c đ d n vào bài m i mà HS s
ầ ơ ể ớ ố ứ
ẽ ầ ế ọ ể ế ế t k cho HS 1 trò ch i đ kích thích HS h ng thú mu n tìm hi u ớ ọ h c, tôi thi ứ ế ki n th c m i.
ộ ế
ồ ạ ớ ắ ừ ạ ượ
ạ
ồ ả ệ ữ ượ
ộ
ộ
ự ứ ự ứ ắ ầ ỏ ế ộ t r t kh n tr ắ ề ng tích c c, đi u đó ch ng t
ả ế ứ thuy t nghiên c u
ạ ế ả ọ ậ ủ ế Vi c s d ng trò ch i vào d y ti ng Anh có nâng cao k t qu h c t p c a
ườ ầ ng THPT Tr n Phú không?
ạ Tôi cũng chia l p làm 2 đ i, khai thác t m ng Internet, tôi trình chi u 1 đo n ề film ho t hình ng n v các ngu n năng l ng. “Animation of renewable energy ộ sources youTube. Fly” (kèm theo đĩa CD). Khi hai đ i xem đo n phim xong thì ử ạ ế ng có trong t tên nh ng ngu n năng l c đ i di n nhanh chóng lên b ng vi ề ế ạ đo n phim nhanh và đúng chính xác. N u đ i nào ghi ra nhanh và đúng nhi u ả ờ ơ h n là đ i chi n th ng. Khi GV hô th i gian b t đ u thì HS v i vàng lên b ng ươ ẩ ế ấ vi đã kích thích s h ng thú và ự ở các em. tính tích c c ứ ề ấ 3. V n đ nghiên c u và gi ấ ứ ề 3.1. V n đ nghiên c u ơ ệ ử ụ ớ ế ứ ọ h c sinh l p 11 tr 3.2 Gi
ả ọ ậ ọ ẽ ế ạ ọ ơ ả S d ng trò ch i trong d y h c s nâng cao k t qu h c t p cho h c sinh
ầ
ườ ƯƠ
ứ
ứ ố ớ ị
ạ ớ ự
ả ầ ả ạ ị ạ ổ ờ ả ự ẻ
ệ ượ ệ ọ ỏ
thuy t nghiên c u ử ụ ớ l p 11 tr ng THPT Tr n Phú. NG PHÁP III. PH ể 1. Khách th nghiên c u (cid:0) Giáo viên : ệ ỹ ạ ớ Cô Võ Th M Trang – GV d y l p 11A6 (l p đ i ch ng) có kinh nghi m ạ ườ trong gi ng d y, 16 năm công tác t ng. i tr ờ ệ ớ Cô Tr n Th Nhi – GV d y l p 11A8 (l p th c nghi m) là b n thân tôi, có th i ổ ỏ gian gi ng d y 11 năm, tu i đ i tr , kh e, năng n tích c c trong các phong ủ ồ ữ c giao, ham thích h c h i nh ng kinh nghi m c a đ ng trào, các công vi c đ nghi p.ệ (cid:0) H c sinh: ọ
ớ ượ ứ ề ể ọ Hai l p 11A8 và 11A6 đ c ch n tham gia nghiên c u có nhi u đi m t ươ ng
ề ỉ ệ ớ ụ ể ư ộ ồ đ ng nhau v t l gi i tính, dân t c. C th nh sau:
ả ủ ớ ườ ầ B ng 1. Thông tin HS c a 2 l p 11 tr ng THPT Tr n Phú
ố ọ S h c sinh ổ T ng s Dân t cộ Kinh
6
ớ ớ ố Nam N ữ 25 24 15 16 x x L p 11A8 6 L p 11A 40 40
ứ ọ ậ ề ấ ả ở ự ề ớ ộ V ý th c h c t p, t t c các em hai l p này đ u tích c c, năng đ ng, có
ầ ợ tinh th n h p tác.
ọ ậ ủ ề ọ ướ ớ ươ V thành tích h c t p c a năm h c tr c 2011 2012, hai l p t ng đ ươ ng
ề ể ế ố ủ nhau v đi m s c a môn ti ng Anh.
ế ế ứ 2. Thi t k nghiên c u
ọ ấ ả ở ớ ớ ớ Tôi ch n t t c các HS
ướ ể ế ộ ể (nhóm ĐC). Tôi dùng bài ki m tra 15’ làm bài ki m tra tr hai l p: l p 11A8 là (nhóm TN) và l p 11A6 là ả c tác đ ng. K t qu
ủ ự ể ể ấ ki m tra cho th y đi m trung bình c a hai nhóm có s khác nhau, do đó chúng tôi
ể ể ứ ự ữ ứ ể ệ ể ố dùng phép ki m ch ng TTest đ ki m ch ng s chênh l ch gi a đi m s trung
ủ ướ ộ bình c a 2 nhóm tr c khi tác đ ng.
ả: K t quế
ả ứ ể ể ị ươ ươ B ng 2. Ki m ch ng đ xác đ nh các nhóm t ng đ ng
ứ ệ
ự Th c nghi m 6,1
ố Đ i ch ng 6,2 0,78 ậ ự ừ ủ ệ ế ể ố TBC p = p = 0,78 > 0,05 t đó k t lu n s chênh l ch đi m s trung bình c a hai nhóm TN
ượ ươ ươ và nhóm ĐC là không có ý nghĩa, hai nhóm đ c coi là t ng đ ng.
ử ụ ế ế ướ ố ớ ộ ươ S d ng thi ể t k 2: Ki m tra tr c và sau tác đ ng đ i v i các nhóm t ng đ ươ ng
ượ ả ở ả (đ c mô t b ng 2):
ả ế ế ứ B ng 3. Thi t k nghiên c u
Nhóm Tác đ ngộ
ể ướ Ki m tra c TĐ tr ể Ki m tra sau TĐ
ử ụ ọ ọ ơ ử ụ D y h c có s d ng trò ch i ơ D y h c không s d ng trò ch i O3 =7,6 O4 =6,6
O1 =6,1 O2 =6,2 ử ụ ộ ậ ứ ể ạ ệ Th c nghi m ứ ạ Đ i ch ng Ở ế ế t k này, tôi s d ng phép ki m ch ng TTest đ c l p. ự ố thi
3. Quy trình nghiên c uứ
ủ ẩ ị : a. Chu n b bài c a giáo viên
Tr
ạ ộ ế ế ử ụ ọ c tác đ ng: (D y nhóm ĐC) cô Trang thi t k bài h c không s d ng trò
ướ ơ ẩ ị ch i, giáo án, quy trình chu n b bài nh m i khi.
ươ ạ ọ
7
ử ụ ọ ự ầ ơ ọ ạ Sau khi tác đ ng: (D y nhóm TN) tôi thi Trò ch i đ ư ọ ộ ế ế t k bài h c, có s d ng ph ư ượ ự c l a ch n, VIDEO CLIP; s u t m, l a ch n thông tin t ng pháp i các
ự
ọ ủ ệ ế ế ạ ạ ờ website :WWW.giaoan.violet.vn, baigiangdientubachkim.com, tvtlbachkim.com, giaovien.net ế ệ : ạ b. Ti n hành d y th c nghi m ự Th i gian ti n hành th c nghi m tuân theo k ho ch d y h c c a nhà tr ườ ng
ể ả ể ả ờ ụ ể và theo th i khóa bi u đ đ m b o tính khách quan. C th :
ả ự ờ ệ B ng 4 . Th i gian th c nghi m
t theo Môn Tên bài d yạ
Ngày th c ự hi nệ 7/12/2012 10/12/2012 30/1/2013 1/2/2013 Anh Anh Anh Anh ế Ti PPCT 45 46 66 67 Unit8: Celebrations (READING) Unit8: Celebrations (SPEAKING) Unit 11: Sources of energy (READING) Unit 11: Sources of energy (SPEAKING)
4. Đo l
ướ ư ể ọ ộ ườ ngườ ể Bài ki m tra tr c tác đ ng là ki m tra 15’h c nh bình th ng không s ử
ậ ọ ơ ụ d ng trò ch i khi h c và làm bài t p.
ể ể ộ ọ Bài ki m tra sau tác đ ng là bài ki m tra 15’ sau khi h c xong các bài có s
ự ệ ớ ươ ế ồ ọ ở ơ ử ố 2 l p 11 th c nghi m và đ i ụ d ng ph ng pháp thay th l ng trò ch i khi h c
ụ ụ ứ ể ầ ộ ồ ỏ ch ng (xem ph n ph l c). Bài ki m tra sau tác đ ng g m 10 câu h i trong đó có 8
ỏ ắ ỏ ự ậ ự ệ ề ọ câu h i tr c nghi m có 4 l a ch n (A, B, C và D) và 2 câu h i t lu n (đi n vào
ỗ ố ừ ể ợ ch tr ng 1 t thích h p đ hoàn thành câu).
ế ể ấ * Ti n hành ki m tra và ch m bài
ự ệ ế ể ạ ọ Sau khi th c hi n d y xong các bài h c trên, tôi ti n hành bài ki m tra 15’
ể ộ ở ụ ụ ầ (n i dung ki m tra trình bày ph n ph l c).
ụ ụ ự ế ầ ấ Sau đó tôi ti n hành ch m bài theo đáp án đã xây d ng (ph n ph l c).
Ậ Ữ Ệ IV. PHÂN TÍCH D LI U VÀ BÀN LU N
ữ ệ 1) Phân tích d li u
ả ộ ể ể B ng 5 . So sánh đi m trung bình bài ki m tra sau tác đ ng
ứ ệ ự
ẩ Th c nghi m 7,6 1,16
8
ệ ẩ ị ĐTB ộ ệ Đ l ch chu n ủ ị Giá tr P c a T test Chênh l ch giá tr TB chu n ố Đ i ch ng 6,6 1,1 0,00004 0,9
(SMD)
ả ướ ứ ế ằ ả Xem b ng 2 đã ch ng minh r ng k t qu 2 nhóm tr ộ c tác đ ng là t
ứ ể ệ ả ằ ộ ươ ươ ng ế ng. Sau tác đ ng (b ng 5) ki m ch ng chênh l ch ĐTB b ng TTest cho k t đ
ự ữ ự ệ ệ ấ ả qu P = 0,00004 cho th y: s chênh l ch gi a ĐTB nhóm th c nghi m và nhóm
ứ ự ứ ế ệ ệ ả ố đ i ch ng , t c là chênh l ch k t qu ĐTB nhóm th c nghi m cao ấ r t có ý nghĩa
ả ủ ứ ế ố ộ ẫ ơ h n ĐTB nhóm đ i ch ng là không ng u nhiên mà do k t qu c a tác đ ng.
9,0
6,66,7 1,1
(cid:0) (cid:0) ệ ẩ ị Chênh l ch giá tr trung bình chu n SMD = .
Ả ưở ị ứ ộ Giá tr m c đ nh h ng
ưở ng
ỏ ả nh h > 1,00 0,80 – 1,00 0,50 – 0,79 0,20 – 0,49 < 0,20 ấ ớ R t l n L nớ Trung bình Nhỏ R t nhấ
ả ủ ệ ả ị
ẩ ưở ọ ạ Theo b ng tiêu chí c a Cohen ( b ng bên trên) chênh l ch giá tr trung ử
ủ ả ọ ậ ủ ớ ụ ớ
ơ ả ứ ế S d ng ph ậ Vì v y gi thi
ứ ộ ả ấ ng c a vi c d y h c có s bình chu n SMD=0,9 cho th y m c đ nh h ế ộ ế d ng các trò ch i tác đ ng đ n k t qu h c t p c a l p th c nghi m là l n. ớ ọ ử ụ t nghiên c u: “ ng pháp d y h c k t h p v i ế ệ ế ợ ứ ệ ự ạ ượ ả ọ ậ ươ ọ ộ ố ể ơ m t s trò ch i có nâng cao k t qu h c t p cho h c sinh” đã đ c ki m ch ng.
ể ướ ủ ộ ộ ự c tác đ ng và sau tác đ ngc a nhóm th c
9
ứ ố ệ ồ Hình 1. Bi u đ so sánh ĐTB tr nghi m và nhóm đ i ch ng
7,6
8
6,6
6,2
7
6,1
6
5
4
Lớp đối chứng Lớp thực nghiệm
3
2
1
0
Trước tác động Sau tác động
2) Bàn lu nậ
ế ủ ự ệ ộ
ả ủ ể ứ ủ ộ
3
ề
ệ ố
ộ ể K t qu c a bài ki m tra sau tác đ ng c a nhóm th c nghi m là TBC= 7,6 ế ệ ứ ố ươ ả ng ng c a nhóm đ i ch ng là TBC = 6,6. Đ chênh l ch k t qu bài ki m tra t O─ 4 = 1. Đi u đó cho th y đi m đi m s gi a hai nhóm sau khi tác đ ng là O│ │ ể ấ ộ ố ữ ể ệ ớ ớ ượ ự ự ứ trung bình c a l p đ i ch ng và l p th c nghi m có s khác nhau rõ r t. L p đ c ứ ơ ớ tác đ ng có đi m trung bình cao h n l p đ i ch ng.
ể ị ủ ớ ể ệ ố ẩ ủ ề Chênh l ch giá tr trung bình chu n c a hai bài ki m tra là SMD = 0,9. Đi u
ứ ộ ả ưở ủ ớ này có nghĩa m c đ nh h ộ ng c a tác đ ng là l n.
ủ ứ ể ớ ộ Phép ki m ch ng Ttest ĐTB sau tác đ ng c a hai l p là p = 0,00004< 0,001.
ủ ự ệ ế ẳ ả ả ị ẫ K t qu này kh ng đ nh s chênh l ch ĐTB c a hai nhóm không ph i là do ng u
ộ nhiên mà là do tác đ ng.
ế ạ 3) H n ch
ụ ể ử ụ ừ ứ ơ ộ ộ Nghiên c u này s d ng các trò ch i tùy thu c vào t ng bài c th là m t
ả ấ ố ể ử ụ ả ả ư ệ ầ ả gi i pháp r t t t nh ng đ s d ng có hi u qu , b n thân giáo viên c n ph i có
ộ ề ệ ế ế ệ ử ắ trình đ v công ngh thông tin, có kĩ năng thi t k giáo án đi n t ữ , n m v ng cách
ằ ạ ươ ặ ế so n giáo án b ng ch ng trình powepoint ho c lecturemaker, bi t khai thác và s ử
ạ ồ ụ d ng các ngu n thông tin trên m ng Internet.
Ậ Ế Ị
Ế V. K T LU N VÀ KHUY N NGH ế 1) K t lu n
ậ ệ ử ụ ơ ồ ậ ạ ả Vi c s d ng các trò ch i l ng ghép vào gi ng d y và làm bài t p thay cho
10
ứ ụ ể ọ ọ cách h c cũ đã có tác d ng kích thích các em h ng thú khi h c, ham tìm hi u không
ọ ế ả ồ ờ ừ ệ ờ ph i chán ng i ch cho th i gian môn h c k t thúc, t ả ọ đó đã nâng cao hi u qu h c
ề ớ ậ ủ t p c a HS v môn Anh l p 11.
ế ị 2) Khuy n ngh
ố ớ a. Đ i v i giáo viên
ọ ỏ ừ ả ặ ộ ệ B n thân GV không ng ng h c h i nâng cao trình đ chuyên môn, đ c bi
ề ế ữ ề ắ ươ ạ t ự ồ ưỡ b i d ng v CNTT, bi t, n m v ng v các ph ng pháp so n giáo án đi n t t là ệ ử ,
ụ ư ế ví d nh Powerpoint hay lecturemaker….bi ạ t khai thác thông tin trên m ng
ử ụ ạ ế ị ạ ệ ạ Internet, có kĩ năng s d ng thành th o các trang thi ọ t b d y h c hi n đ i.
ự ổ ự ủ ả ạ ọ ớ GV ph i tích c c đ i m i PP d y h c, phát huy tính tích c c c a HS.
ụ ể ố GV có th áp d ng PP này cho các kh i 10, 11, 12.
ố ớ ấ ạ b. Đ i v i các c p lãnh đ o
ề ơ ở ậ ư ả ệ ầ ả ạ ấ BGH c n quan tâm v c s v t ch t cho vi c gi ng d y nh b ng thông
ư ượ ậ ấ ế ị ở minh (nh đ c t p hu n), trang thi
ụ ứ ả ệ ử ề ứ ầ ồ ưỡ b i d ạ ng ng d ng CNTT, so n gi ng giáo án đi n t ớ ế t b máy tính, máy chi u Projector. M các l p ụ , các ph n m m ng d ng
11
ế ụ ế ạ ộ ọ ầ c n thi t, khuy n khích và đ ng viên giáo viên áp d ng CNTT vào d y h c.
Ả Ệ VI. TÀI LI U THAM KH O
ạ
1. M ng internet: website :WWW.giaoan.violet.vn, baigiangdientubachkim.com, tvtlbachkim.com, giaovien.net...
2. www.ued.edu.vn/khoatamlygiaoduc/mod/glossary/view.php?id...
Phương pháp nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng 3. gvth.net › Hướng dẫn › Bộ Giáo dục
Tài liệu Nghiên cứu khoa học Sư phạm ứng dụng
4. tanlap.phuyen.edu.vn/vanban/vb.../PP-viet-NCKHUDSPham.doc
5. giaoan.violet.vn/present/same/entry_id/7939813
12
Giới thiệu về NCKHSP ứng dụng.
Ụ Ụ VII. PH L C
Ọ Ạ Ế A. K HO CH BÀI H C
Date of planning: 2/12/2012 Date of teaching: 7/12/2012 Teacher: TRAN THI NHI Unit 8
A. Reading I.
OBJECTIVES By the end of the lesson, Ss will be able to read a passage of 240270 words for general or specific information.
the words related to the celebration of Tet in Vietnam and other festival
pictures, tape.
II. LANGUAGE FOCUS New words activities in Vietnam. III. TEACHING AIDS IV. PROCEDURE
Stages/time Teacher’s activities
Students’ activities
Warmup (5’) 1.Warmup (5’)
Look and answer
Shows a real thing ( red envelop) and asks some questions:
Listen and answer
+ What is this? +On what occasion do we get / receive it? lets them listen to the song “Happy New Year” + What is the title of the song? + When do people often sing it? + What is it about? Leads into the new lesson 2. Before you read (10’) Gives the handouts: Activities
Before Tet During Tet
New Year Eve
13
Do as directed Work in pairs 1). making banh chung 2). cleaning the house
Pre reading (10’) Peer feedback Repeat in chorus to individuals
Repetition drills: chorus individuals
Take notes Guess the meaning of the new words Work in pairs Peer feedback
Pray (v) : mine
3). going to flower markets 4). watching fireworks 5). visiting relatives and friends 6). giving /receiving money 7). doing worship / going to pagoda 8). eating special / traditional foods 9). decorating streets with colored lights and banners Tell your partner which of these activities you enjoy doing most at Tet. goes round the class to help if necessary ( explanations of words: decorate, fireworks, pagoda…) Preteach vocabulary: Lunar new year (n) Agrarian people (n): = farmer (n) Apricot blossom (n): Peach blossom: (picture) Kumquat tree (n): Sticky rice (n) : real object Green bean (n): Plum (n): Lucky money (n) (explanation) : money inside red
14
envelop.
Open the book and do the task in individual and then compare with a partner. * Checking vocabulary 3 . While you read (18’) Task 1 1. grand (a): large / important 2. agrarian (a): connected with farming 3. banner (n):a . long piece of cloth with a message on which is hung in a public place
While reading (18’)
Work in groups and do the task
4. pray (v): (mine )speak to God to give thanks or ask for help 5. sugared apples: (picture) 6. excitement (n) the state of feeling excited Task 2 (textbook) Asks Ss to read the text and decide whether the statements are true or false can go round the class to give offers of help if necessary or observe Present in front of class
15
Do as directed
sometime between 19thth January and 20 sometime between 19
January and 20thth February February
2. Task 2 2. Task 2 Decide whether the statements are true or false. Decide whether the statements are true or false. T F
for agrarian people for agrarian people
always on 20thth February is always on 20thth February on the February February on the 1. 1. TetTet is always on 20 always on 20 Western calendar. Western calendar.
(cid:0)
for people anywhere 2. According to the text, for people anywhere 2. According to the text, for people anywhere for people anywhere in the world in the world the beginning of spring is the in the world in the world the beginning of spring is the start of a new year. start of a new year.
(cid:0)
used to be longer than it is nowadays. 3. 3. TetTet used to be longer than it is nowadays.
children
(cid:0)
2. Task 2 2. Task 2 Decide whether the statements are true or false. Decide whether the statements are true or false. T F
Work in two groups
lucky money”” is is
4. According to the text, ““lucky money 4. According to the text, everyone given to everyone at TetTet.. everyone given to everyone at
(cid:0)
Play the game
5. Kumquat trees are popular both in the North 5. Kumquat trees are popular both in the North
and in the south of Vietnam. and in the south of Vietnam.
(cid:0)
During the whole year
6. People try to be nice and polite to each 6. People try to be nice and polite to each other because they want to have good other because they want to have good s Day on New Year’’s Day luck on New Year’’s Day s Day on New Year luck on New Year
(cid:0)
Task 3 (in textbook) STUDY AND PLAY. divides the class into 2 teams ( team1 and team 2) as
slide below.
16
Explains the rules of the game . (each team chooses the number 1>8. If it is a question, the team has to answer that question. If they have a correct answer, they have a gift. If they have an incorrect answer, they don’t have a gift. The other has a right to answer. If it is a lucky number, the team needn’t answer and they have 2 gifts. If the team has more gifts, they will be the
winner.) Team 1
Team 2
co nso l idat io n
7
1
3
5
2
8
6
4
>>
lost
lost
Gifts
work in groups of four and do the task Run through all the main points before writing
Post reading(10’)
Gifts Lucky number 3 2 1 3 L 7
4 1 5 5 6 2 7 4 8 6
Period: 42 Lesson: Reading Period: 42 Lesson: Reading
4. Task 4 4. Task 4
Fill in the table with the information from the text. Fill in the table with the information from the text.
Before TetTet Before
During TetTet During
- Buying gifts
…………………
- Visiting other family members ………………………............ or friends
4.After you read (10’) asks Ss to complete the table with the information from the text.
- Cleaning and decorating - …………………..............
- Exchanging New Year’s - ……………………............
their houses
wishes
- Cooking traditional foods - ……………………............ ………………………............
- Receiving “lucky money” - ……………………............ - Going to the pagoda - …………………............ - Taking part in games and - ……………………............ various forms of entertainment
Learn all the new words Do all the tasks again at home. Prepare for the next part “ speaking”
Homework (2’)
17
Goes around and gives help Gives comments 5. Homework (2’)
Date of planning : 28/1/2013 Date of teaching : 1/2/2013 Teacher : TRAN THI NHI Unit 11
B. Speaking By the end of the lesson, Ss will be able to : I. OBJECTIVES
talk about types and sources of energy. talk about advantages and disadvantages of each type of energy sources.
II. LANGUAGE FOCUS
New words the words related to sources of energy.
Ss’ activities
Answer: III. TEACHING AIDS pictures IV. PROCEDURE Stages/time Teacher’s activities I/ Warm up (3 ms) Warm up (3 ms)
asks Ss to watch a vidio clip and write the names of sources of energy you see.
1. wind power 2. geothermal heat 3. solar energy 4. water power
Pre – speaking (8 ms)
Work in pairs Do the assignment
Asks Ss to answer the questions. 1.Can they be used up? 2. What are their advantages or disadvantages? leads into the new lesson. II/ Before you speak Task 1 : * Read the sentences in the box and tick if these facts are advantages or disadvantages Asks Ss to discuss Gives feedback Suggested answers 1 – D, 2 –D, 3 – D, 4 – A, 5 – D, 6 – A, 7 – D
18
Others listen to their T III/ While you speak Asks Ss to work in pairs to talk about the While –
and friend
speaking (18 ms)
advantages and disadvantages of using each alterative energy, using the suggestion in task 1. Asks Ss to scan “ Useful expression” I think that …………. . Why do you think / believe so ? It is………… However ,……….
Work in pairs Present in the front of the class
Work in groups.
Present in the front of the class
Post – speaking (15 ms)
19
Hangs the poster of task 2 on the board, calls one student to play roles the conversation with him. * Model T : More and more people worry about the shortage of fossil fuels. S : That’s true and I think that wind power can be an alternative source of energy. T : Why do you think so ? S : Because our main major source of energy is running out while the wind is abundant and unlimited. T : I know it is also clean and safe to the environment. However, it is not available when there is no wind. Asks Ss to do the same in pairs. Calls some pairs to present in front of the class and gives comments. IV/ After you speak asks Ss to work in groups to make other conversation depending on the example and task 1. A: I think water power provides energy without pollution. B: Why do you think that? A: Because……………the water …………………. . B: I…………. when there is a shortage of water. T asks some pairs to present. T gives marks. V/ Homework (1m) give the opinion on the using of alternative sources of energy in the future. Practise the dialogue again at home. Prepare for the next part “listening”
20
Homework (1m)
Ề Ộ
Ộ Ể Ề Ể B. Đ VÀ ĐÁP ÁN BÀI KI M TRA SAU TÁC Đ NG I. Đ BÀI KI M TRA SAU TÁC Đ NG
THE FIFTEEN MINUTE TEST 1 Name : ………………………… Class : 11A…
D. infinite C. plentiful B. fossil fuels
ặ
B. seas C. land D. fish
D. fossil fuel
B. to C. on
D. unlimited B. renewable C. available
B. pollution C. pollutant D. pollute
B. Wave C. Nuclear D. Solar
I/ Choose the best answer. (8ms) 1. Oil, coal and natural gas are …………….. A. nuclear energy 2. Vietnam is rich in …………..,such as coal, apatite (đá apatit), bauxite ( qu ng bô xít) etc. A. natural resources 3. People must develop and use …………..sources of energy. A. alternation C. alternative B. energetic 4. Nonrenewable energy sources are running …………………. A. up D. out 5. All fossil fuels are……………. resources that cannot be replaced after use. A nonrenewable 6. Water power gives energy without …………….. A. polluted 7. ….……….energy is one that comes from sun. A. Wind 8. Solar energy is not only plentiful but also infinite. A. without limit C. limited B. rapid D. strong
II/ Complete the sentence with a suitable word.(2ms)
21
1. I think we should use …………………heat as an alternative source of energy. 2. A nuclear reactor releases radiation which is dangerous to the ……………….
Ề Ể B. Đ VÀ ĐÁP ÁN BÀI KI M TRA SAU TÁC Đ NG
I.
Ộ Ề Ể Ộ Đ BÀI KI M TRA SAU TÁC Đ NG
THE FIFTEEN MINUTE TEST 2 Name : ………………………… Class : 11A…
C. boards D. solar panels
B. to C. on D. out
B. natural resources D. electricity
B. pollution C. pollutant D. pollute
B. Wave C. Nuclear D. Solar
C. alternative B. energetic D. fossil fuel
I/ Choose the best answer. (8ms) 1. ……………is not only environment friendly but also safe. B.Energy from burning garbage A. Nuclear energy C. Solar energy D. Fossil fuels 2. People put …………..on the roofs of houses to get solar energy. B. windows A. natural resources 3. Nonrenewable energy sources are running …………………. A. up 4. Oil, coal and natural gas are examples of ………………… A. fossil fuels C. energy 5. Water provides energy without …………….. A. polluted 6. ….……….energy is one that comes from sun. A. Wind 7. The sun, water, and the wind are other …………..sources of energy. A. changeable 8. …………….heat comes from deep inside the earth. A. Geothermal C. Nuclear B. Solar D. Hydro
22
II/ Complete the sentence with a suitable word.(2ms) 1. The sun provides an infinite source of energy which does no harm to the ……… 2. ……………creates energy which operates the windmill.
II.
Ộ Ể ĐÁP ÁN BÀI KI M TRA SAU TÁC Đ NG
THE FIFTEEN MINUTE TEST 1 Name : ………………………… Class : 11A…
D. infinite C. plentiful B. fossil fuels
ặ
B. seas C. land D. fish
D. fossil fuel
B. to C. on
B. renewable C. available D. limited
C. pollutant D. pollute B. pollution
B. Wave C. Nuclear D. Solar
C. limited B. rapid D. strong I/ Choose the best answer. (8ms) 1. Oil, coal and natural gas are …………….. A. nuclear energy 2. Vietnam is rich in …………..,such as coal, apatite (đá apatit), bauxite ( qu ng bô xít) etc. A. natural resources 3. People must develop and use …………..sources of energy. A. alternation B. energetic C. alternative 4. Nonrenewable energy sources are running …………………. A. up D. out 5. All fossil fuels are……………. resources that cannot be replaced after use. A. nonrenewable 6. Water provides energy without …………….. A. polluted 7. ….……….energy is one that comes from sun. A. Wind 8. Solar energy is not only plentiful but also infinite. A. without limit
1. I think we should use …geothermal…heat as an alternative source of energy. 2. A nuclear reactor releases radiation which is dangerous to the …environment.
23
II/ Complete the sentence with a suitable word.(2ms)
Ộ Ề Ể B. Đ VÀ ĐÁP ÁN BÀI KI M TRA SAU TÁC Đ NG
II.
Ộ Ể ĐÁP ÁN BÀI KI M TRA SAU TÁC Đ NG.
THE FIFTEEN MINUTE TEST 2 Name : ………………………… Class : 11A…
C. boards D. solar panels
B. to C. on D. out
B. natural resources D. electricity
C. pollutant D. pollute B. pollution
B. Wave C. Nuclear D. Solar
B. energetic D. fossil fuel C. alternative
C. Nuclear B. Solar D. Hydro I/ Choose the best answer. (8ms) 1. ……………is not only environment friendly but also safe. B.Energy from burning garbage A. Nuclear energy D. Fossil fuels C. Solar energy 2. People put …………..on the roofs of houses to get solar energy. B. windows A. natural resources 3. Nonrenewable energy sources are running …………………. A. up 4. Oil, coal and natural gas are examples of ………………… C. energy A. fossil fuels 5. Water provides energy without …………….. A. polluted 6. ….……….energy is one that comes from sun. A. Wind 7. The sun, water, and the wind are other …………..sources of energy. A. changeable 8. …………….heat comes from deep inside the earth. A. Geothermal
II/ Complete the sentence with a suitable word.(2ms) 1. The sun provides an infinite source of energy which does no harm to the …
2. …Wind( power)…creates energy which operates the windmill.
24
environment……
Ả
Ể Ệ Ớ Ớ C. B NG ĐI M Ự L P TH C NGHI M L P 11A8
ọ ể ể TT H và tên
ộ ể ướ
ầ ỳ ạ ị ệ ằ ằ
ọ ễ
ị
ễ
ị
ạ ầ ặ ạ ầ ạ
ị
ặ
ị ỹ ễ
ị
ầ ặ
ầ
ng ng
ầ ầ ầ ạ ầ ọ
25
ị ễ Nguy n Th Mai Cúc Tr n Văn Giát Hu nh Th L H ng ị Ph m Th Ánh H ng Phan Văn H iộ ồ ị Ngô Th Thanh H ng Nguy n Ng c Hân ề Mai Th Thu Hi n Nguy n Quang Huy ư ấ Ph m T n H ng ư ọ Tr n Tr ng H ng ươ ng Đ ng Thanh Kh ề ị Ph m Th Thúy Ki u ề Tr n Th Thanh Ki u ị Ph m Th Thanh Liêm Đào Th Bích Loan Phan Lê Hoài Nam ị ồ Đ ng Th H ng Nga Nguy n Th M Nga Tr n Th Thanh Ngân ị ồ Đ ng Th H ng Nhung Lê Văn Phúc ướ ữ c Tr n H u Ph ươ ị Ngô Th Bích Ph ươ ị Tr n Th Bích Ph Tr n Duy Sang Tr n Thanh Sang Ph m Minh Tài Tr n Ng c Tài ả ươ ễ Nguy n Ph ng Th o ủ ị ễ Nguy n Th Thu Th y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 ể Đi m ki m tra tr c tác đ ng 6 3 7 7 4 7 6 6 6 5 6 6 6 8 7 7 3 6 6 8 3 7 5 8 7 6 6 7 6 6 5 Đi m ki m tra sau tác đ ngộ 8 5 8 9 7 9 7 8 8 6 8 7 8 9 8 9 5 7 8 10 5 8 7 9 9 7 7 8 7 7 6
ỹ
ạ
ễ ễ
ạ
ễ ễ
26
ễ Châu Thúy M Thanh ị Ph m Th Kim Thoa ọ ị Nguy n Th Ng c Thúy ư Nguy n Ánh Th ế Ph m Minh Ti n Nguy n Văn Tiên ả ị Nguy n Th Th o Trang ị ỹ Ngô Th M Trà ị Nguy n Th Sinh Tú 32 33 34 35 36 37 38 39 40 7 7 8 7 5 6 7 6 6 8 8 9 8 7 7 8 7 9
Ả Ể B NG ĐI M
Ớ Ố Ớ Ứ L P Đ I CH NG L P 11A6
ọ TT H và tên
ộ ể ướ
ị ồ ễ
ạ
ễ ễ ị
ầ ầ
ễ
ỳ
ầ ỳ
ầ
ng ỳ ễ
ỳ
ễ
ầ
ủ
ồ
ươ ng
27
ế ễ Lê Th H ng Di m ễ Nguy n Thúy Di m Ph m Hoàng Gia ề ị Nguy n Th Thu Hi n ị Nguy n Th Kim Hoài ề Lê Th Bích Ki u ậ Tr n Minh L p ọ ị Tr n Th Ng c Lâm Nguy n Phan Toàn Lĩnh ấ Hu nh T n Nam ế ễ Nguy n Hi u Nghĩa ễ Nguy n Thái Nguyên ị ỹ Tô Th M Nhi ế Tr n Y n Nhi Hu nh Hoàng Oanh ị ồ Phan Th H ng Oanh ượ ị Tr n Th Bích Ph ọ ị Nguy n Th Ng c Qu nh ị Hu nh Th Thu Tâm ả Nguy n Hoàng Th o ả ệ Tr n Tri u Th o Bùi Xuân Th nhị ị ồ Võ Th H ng Th y ị ễ Nguy n Th Thu Thanh H Thái Hà Thi ị Lê Th Kim Thoa ễ ị ồ Nguy n Th H ng Thu ị Bùi Th Hoài Th Lê Minh Ti nế ễ Nguy n Anh Ti n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ể Đi m ki m tra tr c tác đ ng 5 6 6 5 7 6 5 8 5 6 7 6 6 5 5 5 7 4 7 6 4 6 6 7 8 7 7 5 7 7 ể ể Đi m ki m tra sau tác đ ngộ 5 6 6 5 7 7 5 8 6 6 7 7 6 6 5 5 6 5 8 7 4 8 7 7 8 7 7 6 7 7
ỗ
ễ ễ
ạ ấ
ươ ươ
28
ị ọ Đ Ng c Tiên ả ị Ngô Th Th o Trang ị ỹ Nguy n Th M Trang Nguy n Văn Trung ạ Phan T i Trung ị ẩ ễ Nguy n Th C m Trúc Ph m T n Vũ ễ Nguy n Linh V ng ễ Nguy n Văn V ng ễ Nguy n Th Ý 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 9 6 7 8 5 6 8 6 7 5 9 8 7 8 6 6 8 7 7 6
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
Vi
ọ
ứ
ổ
ọ ọ ư ạ ứ ứ ụ ế ắ t t t BGH GV HS NC TĐ ĐC TN PP CNTT SGK THPT NCKHSP DƯ ế ầ ủ t đ y đ Vi Ban giám hi uệ Giáo viên H c sinh Nghiên c uứ Tác đ ngộ ố Đ i ch ng ự ệ Th c nghi m ươ ng pháp Ph ệ Công ngh thông tin Sách giáo khoa Trung h c ph thông Nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng
ườ Tuy An, Ngày 26 tháng 2 năm 2013 i vi Ng ế t
29
ầ ị Tr n Th Nhi
30