Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ alpha fetoprotein huyết thanh với một số đặc điểm khối u và giai đoạn bệnh ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan có HBsAg (+)
lượt xem 2
download
bài viết trình bày đánh giá mối liên quan giữa nồng độ alpha fetoprotein (AFP) huyết thanh với một số đặc điểm khối u và giai đoạn bệnh ở bệnh nhân ung thư biểu mô (UTBM) tế bào gan nhiễm virus viêm gan B (HBV).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ alpha fetoprotein huyết thanh với một số đặc điểm khối u và giai đoạn bệnh ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan có HBsAg (+)
- T - 6/2020 Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ alpha fetoprotein huyết thanh với một số đặc điểm khối u và giai đoạn bệnh ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan có HBsAg (+) Relationship between serum alpha fetoprotein with tumor characteristics and stage in patients with HBV-associated hepatocellular carcinoma Lê Quang Nhựt*, Nguyễn Lĩnh Toàn*, *Học viện Quân y, Dương Quang Huy*, Đào Đức Tiến** **Bệnh viên Quân y 175 Tóm t t alpha f (HBV). M B Q TMC : Có Summary Objective: To determine the relationship between serum alpha fetoprotein (AFP) with some tumor characteristics and stage in patients with hepatitis B virus (HBV) - associated hepatocellular carcinoma (HCC). Subject and method: The prospective, cross-sectional descriptive study carried out on 180 patients with HCC with HBsAg (+) in Digestive Department of 103 Military Hospital. Serum AFP concentration was determined by chemiluminescence immunoassay. Tumor characteristics was diagnosed on imaging studies. Result: In patients with HBV-associated HCC, the increase in serum AFP above 20ng/mL accounted for 65.5%, intermediate stage (60.0%), tumor size over 5cm (79.8%), nodular and massive form (66.1%) and portal vein thrombose (19.4%). Serum AFP concentration was increased parallelly with tumor size and BCLC stage. Conclusion: There is the significant relationship between serum AFP with tumor size and Barcelona staging classification for HCC. Keywords: Hepatocellular carcinoma, serum AFP, HBV infection. Ngày nhận bài: 29/6/2020, ngày chấp nhận đăng: 09/7/2020 Người phản hồi: Đào Đức Tiến, Email: ddtien1101@gmail.com - Bệnh viện Quân y 175 33
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 N 1. (AASLD) [6]: hàng trong các scanner ng/mL. ó h. gan [9]. gan, tro Y alpha AFP, tình K g scanner V ít. V c tiêu: T có HBsAg (+) . 2. 180 Khoa N Tiêu C hóa - 1 7 12 9 UTBM 34
- T - 6/2020 Nghiên máu [13]. U [11], bao các T Vp0 ( ), trên siêu âm, CT s Vp1 ( C ), Vp2 ( ), Vp3 ( Doppler màu: H (n ) và Vp4 (h ). Doppler. scanner gan 3 thì: K hild- -Pugh A, Child-Pugh B, Child-Pugh C. [13]. C . Nam : N 152/28 < 40 40 (22,2%) L a tu i 41 - 60 104 (57,8%) > 60 36 (20,0%) Tu i trung bình 53,4 ± 14,6 i trung bình 53,4 ± 14,6 v i l a tu i hay g p nh t là 41 - 60 tu i(chi m 57,8%). Phân nhóm AFP (ng/mL) S BN (n = 180) T l (%) < 20 62 34,4 20 - 200 31 17,2 > 200 87 48,4 Giá tr trung bình 693,4 ± 1623,1 35
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 m kh i u và m S b nh nhân (n) T l % Gan ph i 116 64,4 V trí u Gan trái 12 6,7 (n = 180) Gan ph i và trái 52 28,9 Hình thái u Th kh i và nhân 119 66,1 (n = 180) Th lan t a 61 33,9 cu < 5cm 24 20,2 (v i u th kh i) 5 - 10cm 72 60,5 (n = 119) > 10cm 23 19,3 4 M xâm l n TMC S b nh nhân (n) T l % Vp0 145 80,6 Vp1 12 11,1 Vp2 9 5,0 Vp3 8 4,4 Vp4 6 3,3 ác nhau. n S BN (n = 180) T l (%) A 125 69,4 n Child-Pugh B 46 25,6 C 9 5,0 O 0 0,0 A 18 10,0 n BCLC B 108 60,0 C 42 23,3 D 12 6,7 - 36
- T - 6/2020 6 u AFP (ng/mL) p Th kh i + nhân 192,4 (10,1 - 1660,0) Hình thái u 0,71 Th lan t a 347,8 (12,8 - 1233,0) 10 1000,0 (30,1 - 1660,0) A 35,3 (2,6 - 234,8) B 65,9 (7,8 - 1117,7) n BCLC 0,009 C 652,8 (25,4 - 1660,0) D 1660,0 (168,7 - 1860,2) bào gan t i giá tr ng này có th t 100% m nh y ch t 20 - 70% [6]. 4.2 m u gan và tình tr ng xâm l HBV. m ch c a 4. mn AFP huy t thanh b nh nhân UTBM t bào gan nhi m HBV Trong nghiên c u c ng AFP mL ng phân bi t v i ], [3], [12]. ng thành kh e m nh) g p 65,6% s các ng h p, phù h p v 50 - 80% b nh nhân UTBM t bào gan trong t ng quan phân tích h th ng c a Butterfield LH (2007) [7] h p v i k t qu c a nhi u nghiên c c ng (2006) g p AF 66,7% [3] hay nghiên c u c a Thái Doãn K (2015) g 56,2% s b nh nhân [2] y, [3]. 44,3% s b nh nhân trong nghiên c c ch n nh UTBM t bào gan có n AFP huy t y AFP bình ng không giúp lo i tr UTBM t bào gan. c bi t 48,4% s b nh nhân trong nghiên c u mL ng ch , 5,0%, 4,4%, khuy n cáo c a H i Nghiên c u B nh gan Hoa K c hi u trong phát hi n UTBM t 37
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 ê, N U p
- T - 6/2020 án Ti n s Y h c, Vi n Nghiên c u Khoa h c Y carcinoma according to total AFP. World Journal of D c lâm sàng 108, Hà N i. Gastroenterology 19(3): 339-346. 3. (2006) 9. European Association for the Study of the Liver (2018) EASL clinical practice guidelines: . Management of hepatocellular carcinoma. J T Hepatol 69:182-236. 4. B Y t (2012 ng d n ch u tr ung 10. Ikai I, Kudo M, Arii S, Omata M et al (2010) Report bào gan nguyên phát, Quy nh s 5250. of the 18th follow-up survey of primary liver cancer in 5. Bray F, Ferlay J, Soerjomataram I et al (2018) Global Japan. Hepatol Res 40: 1043-1069. cancer statistics 2018: GLOBOCAN estimates of 11. Liver Cancer Study Group of Japan (2003) The incidence and mortality worldwide for 36 cancers in general rules for the clinical and pathological study 185 countries. A Cancer Journal for Clinicians 68 (6): of primary liver cancer, second English edition. 394-424. Tokyo: Kanehara & Co., Ldt. 6. Bruix J, Sherman M (2005) Management of 12. Pirisi M, Avellini C, Fabris C et al (1998) Portal vein hepatocellular carcinoma. Hepatology 42(5): thrombosis in hepatocellular carcinoma: age and sex 1208-1236. distribution in an autopsy study. J Cancer Res Clin 7. Butterfield LH (2007) Recent advances in Oncol 124(7): 397-400. immunotherapy for hepatocellular cancer. Swiss 13. Textbook of Hepatology (2005) Tumour of the liver. Med Wkly 137: 83-90. 1424-1461. 8. Choi JY, Jung SW, Kim HY et al (2013) Diagnostic value of AFP-L3 and PIVKA-II in hepatocellular 39
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ adiponectin, leptin huyết thanh với đái tháo đường thai kỳ
5 p | 15 | 7
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa giảng dạy mô phỏng và sự tự tin thực hành lâm sàng của sinh viên điều dưỡng
7 p | 44 | 5
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa kiểu gen CYP1B1 với kiểu hình ở bệnh nhân glôcôm bẩm sinh nguyên phát
6 p | 28 | 4
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa hình thái sai khớp cắn, điều trị chỉnh nha và rối loạn khớp thái dương hàm
9 p | 15 | 4
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa suy giảm nhận thức và sa sút trí tuệ với tổn thương não trên cộng hưởng từ
14 p | 12 | 4
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa osteocalcin và CTX huyết thanh với mật độ xương trong dự báo mất xương và điều trị loãng xương ở đối tượng phụ nữ trên 45 tuổi
6 p | 77 | 3
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa chỉ số nhiễm mỡ gan trên Fibroscan với hội chứng chuyển hóa ở những người khám sức khỏe định kỳ tại Bệnh viện Quân Y 121
6 p | 7 | 3
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng với tuần hoàn bàng hệ não ở bệnh nhân tắc động mạch não lớn trên CT 3 pha
9 p | 5 | 3
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa trầm cảm và hình ảnh tổn thương não trên cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não
4 p | 9 | 3
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng, glucose, hba1c với bệnh lý võng mạc mắt ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2
4 p | 17 | 3
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa chỉ số tương hợp thất trái - động mạch với một số chỉ số siêu âm tim ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
4 p | 16 | 3
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa điểm ASA và tỷ lệ nhiễm khuẩn vết mổ tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
5 p | 15 | 3
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ NT-proBNP với một số yếu tố lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân đột quỵ não cấp
5 p | 12 | 3
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa tăng huyết áp trên holter với rối loạn chuyển hóa tại Bệnh viện 199 - Bộ Công an
9 p | 10 | 3
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ prolactin huyết tương với kết quả điều trị bằng Sertralin và Olanzapin ở bệnh nhân trầm cảm nữ
5 p | 10 | 2
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ Cystatin C huyết thanh và chức năng thận ở bệnh nhân tiền đái tháo đường, đái tháo đường thể 2
10 p | 56 | 2
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa fibroscan và fibrotest của các giai đoạn xơ gan
7 p | 58 | 1
-
Nghiên cứu mối liên quan giữa giai đoạn bệnh, AFP, AFP-L3, siêu âm, CT xoắn ốc 3 thì với dấu ấn HBsAg ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan
6 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn