Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
Nghiên cu
B Khoa học Dược
63
NGHIÊN CU TNG QUAN H THNG V PHÂN TÍCH
CHI PHÍ - HIU QU CA LIU PHÁP NI TIT CÓ CHA PALBOCICLIB
SO VI CÁC LIU PHÁP NI TIT KHÁC TRONG ĐIU TR UNG THƯ VÚ
Trn Th Đin Linh*, Hoàng Thy Nhc Vũ*
TÓM TT
Đặt vn đề: Palbociclib thuc đầu tn thuc nhóm c chế CDK4/6 được s dng trongmng để kết
hp vic liu pp ni tiết trong điều tr ung t vú di căn/tiến xa. Phân tích chi phí - hiu qu liên quan đến
vic la chn palbociclib kết hp vi các liu pháp ni tiết đã đưc thc hin nhiu quc gia trên thế gii.
Mc tiêu: Nghiên cu tng quan kết qu các phân tích chi phí - hiu qu ca palbociclib kết hp vi
letrozole/fulvestrant so vi các liu pháp ni tiết khác trong điều tr ung thư di n/tiến xa nhm to căn c
cho n hoch đnh cnh sách cũng n ni bnh đưa ra quyết đnh phù hp trong la chọn điều tr.
Đối ng - Phương pháp nghiên cứu: Quá trình tổng quan được tiếnnh thông qua vic m kiếm
tng hp thông tin v qun th mục tiêu, quan đim chi tr, đối ng nghiên cứu, đơn vị hiu qu đưc la
chọn, đặc đim canh nghn cu, thiết kế nghiên cứu, ngưỡng snng chi tr (WTP) và ch s gia tăng
chi phí - hiu qu (ICER) ca các công b ln quan đến chi phí - hiu qu ca palbociclib kết hp vi
letrozole/fulvestrant so vi c liu pháp ni tiết khác trong điều tr ung thư di n/tiến xa trong giai đoạn
2016-2019.
Kết qu: Trong 12 kết qu đưc chọn để tng hp, 9 nghiên cu (75,0%) v palbociclib + letrozole, 1
nghiên cu v palbociclib + fulvestrant, 1 nghiên cu v palbociclib + letrozole/fulvestrant, 1 nghiên cu kết
hp Palbociclib vi a tr liu; 41,7% nghiên cu da trên quan đim ca n cung cp dch vụ. Khi đánh giá
hiu qu điu tr, 75,0% nghn cu da trên QALYs; 8,3% nghiên cu đánh giá bằng QALMs 16,6%
nghiên cu tn PFSs.
Kết lun: S dng palbociclib cho thy hiu qu m sàng trong điu tr ung thư vú din/tiến xa, nhưng
chi p điu tr k cao. Vic kết hp palbociclib vi các liu pháp ni tiết ch tht s đt chi phí - hiu qu nếu có
các chính sách i chính h tr.
T khóa: palbociclib, chi p - hiu qu, liu pp ni tiết, ung thư di căn/tiến xa, tng quan h thng
ABSTRACT
SYSTEMATIC REVIEW OF THE COST-EFFECTIVENESS ANALYSIS OF
PALBOCICLIB IN COMBINATION WITH LETROZOLE/ FULVESTRANT COMPARING TO
OTHER ENDOCRINE THERAPIES FOR BREAST CANCER
Tran Thi Dien Linh, Hoang Thy Nhac Vu
* Ho Chi Minh City Journal of Medicine * Vol. 24 - No. 3 - 2020: 63 - 72
Background: Palbociclib is the first available oral CDK4/6 inhibitor which was clinically indicated for
advanced/metastatic breast cancer in combination with endocrine therapies. Cost-effectiveness analysis
involving the selection of palbociclib associating with endocrine therapies, has been conducted in many
countries around the world.
Objective: Systematic review highlights the crucial findings of cost-effectiveness studies relating to
palbociclib plus letrozole/fulvestrant in comparison to other endocrine therapies for advanced/metastatic breast
*Khoa Dược, Đại học Y Dược Thành ph H Chí Minh
Tác gi liên lc: PGS.TS.DS. Hng Thy Nhạc Vũ ĐT: 0913110200 Email: hoangthynhacvu@ump.edu.vn
Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
64
cancer’s treatment. These findings provide not only patients but also policymakers with a premise for making
appropriate decisions in treatment’s selection.
Method: The process of this review is implemented searching and aggregating data on target population,
different perspectives, specific objects, unit of study outcome, model characteristics, methodology of design, the
Willingness to pay and Incremental cost-effectiveness ratio ; which were included in specific publications related
to palbociclib plus letrozole/fulvestrant, comparing to other endocrine regimens for advanced/metastatic breast
cancer during the period 2016-2019.
Results: Of the 12 identified articles in analyzing cost-effectiveness, there are 9 articles using palbociclib +
letrozole, accounting for 75.0%; 1 article indicating palbociclib + fulvestrant, 1 article having letrozole/fulvestrant
with palbociclib and the last article using palbociclib simultaneously with chemotherapy. The perspective of
service providers in this review constitutes 41.7%. The effectiveness was evaluated by QALYs, QALMs and
PFSs, which represents 75.0%; 8.3% and 16.6%; respectively.
Conclusion: Although palbociclib increased health benefits significantly, this drug generally had higher
treatment costs relative to its clinical benefits. Adding palbociclib to the regimens including endocrine therapies
will be cost-effective only if there are potential financial-support policies.
Keywords: palbociclib, cost-effectiveness, endocrine therapy, advanced/metastatic breast cancer, systematic review
ĐT VN Đ
Theo o o thng ca Vin nghiên cu
ung thư quc tế thuc T chc y tế thế gii
(IARC), ung thư loại ung thư được chn
đn ph biến nht thế gii, là nguyên nhân
ng đầu dn đến t vong do ung thư ph
n(1). Năm 2018, ưc tính có thêm 2,1 triu
trưng hp ung t 627.000 ca t vong do
ung t vú trên toàn thế gii(1). Ung t vú
bn giai đoạn, trong đó ung thư vú thứ pt giai
đoạn IV hay di n/tiến xa khi c tế o ung
thư đã lan đến c phn khác ca thể
như gan, phổi,ơng hay não. Các phác đ điu
tr ung thư vú din/tiến xa đưcy dng ph
thuc o nhiu yếu t quan trng như trạng
thái ca th th ni tiết (HR - hormone receptor)
th th yếu t phát trin biu mô 2 (HER2 -
human epidermal growth factor receptor 2); đáp
ng m ng ca người bnh; chc năng c cơ
quanng các yếu t khác. Ngày nay, nhiu gii
pp tr liệu toàn thân được ưu tiên s dng khi
điu tr ung thư n a tr liu, liu pháp
nhắm đích, liệu pp min dch, liu pháp ni
tiết ơn tr liu hay liu pháp kết hp).
Theo thng kê, khoảng 83% trưng hp ung
thư HR+, và t l ung thư di n/tiến xa
HR+/HER2 chiếm 73% c phân nhóm ung
thư vú ph n(2). Do đó, liu pháp ni tiết đưc
khuyến khích khi điu tr ung t di căn/tiến
xa có HR+ i chung và có HR+/HER2 i riêng.
Nhng liu pháp ni tiết kết hp vi
palbociclib có th kéo dài thi gian sng, trì hoãn
s tiến trin ca bệnh ng như nhu cầu a tr,
c triu chứng đưc kiểm soát, đồng thi gp
ci thin cht lượng cuc sng. C th, các th
nghim m ng trên c liu pp ni tiết
liên quan như thuc c chế nonsteroidal-
aromatase PALOMA-1, PALOMA-2 (palbociclib
+ letrozole), và thuc đối kháng th th estrogen
PALOMA-3 (palbociclib + fulvestrant) đã cho
thy kết qu kh quan trong tiên lượng (kéo i
thi gian sng bnh kng tiến trin - PFSs
ci thin t l li ích đáp ng trên m sàng -
CBRs) khi điu tr ung thư di căn/tiến xa so
vi các liu pháp ni tiết kc không cha
palbociclib đã tng s dụng trước đó.
Palbociclib thuc c chế cyclin-dependent
kinases 4/6 (CDK 4/6), ch định trong điu tr
ung thư khi kết hp vi liu pháp ni tiết
đưc FDA chp thun nhng m gần đây,
trong đó vic kết hp vi letrozole đưc chp
nhận năm 2015, việc kết hp vi fulvestrant
đưc chp nhn năm 2016. vậy, nhiu nghn
cu đánh giá tính hiệu qu c v mt kinh tế ln
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
Nghiên cu
B Khoa học Dược
65
li ích m ng ca liu pháp ni tiết cha
palbociclib đã đưc thc hin k t sau mc thi
gian đó. Để nhng thông tin tng hp v chi
p - hiu qu (CP-HQ) ca palbociclib khi kết
hp vi letrozole/fulvestrant so vi các liu pháp
điu tr ni tiết khác trong điu tr ung thư
giai đoạn di n/tiến xa, cn mt nghiên cu
tng quan kết qu các phân ch liên quan đã
đưc công b.
ĐI TƯNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Thiết kế nghiên cu
Nghiên cu tng quan h thng, tiến nh
m kiếm tng hp kết quc nghn cu v
CP-HQ liên quan đếnc liu pp ni tiết cha
palbociclib trong điu tr ung thư , đưc công
b trong giai đoạn t tháng 06/2016 đến tng
06/2019.
Phương pháp thực hin
Tn sở d liu HINARI,
Medline/Pubmed kết hp MeSH,
Springerlink, s dng các t khóa kết hp vi
thut ng BOOLEAN để m kiếm phm vi
tiêu đ/tóm tt, ving thc ((“cost effectiveness
OR “cost-effectiveness” OR “cost utility” OR “cost–
utility OR “economic evaluation) AND
palbociclib” AND (“metastatic breast cancer OR
“advanced breast cancer)).
Chn c nghn cu thi gian công b
trong giai đon 2016-2019, i toàn n.
Sau đó, xem xét nội dung c nghiên cu đưc
đ xut bi cơ s d liệu để đánh g cht lượng
theo 24 tiêu chí ca bng kim CHEERS(3)
(Consolidated Health Economic Evaluation
Reporting Standards), được đề xut s dụng để
đánh giá độ tin cy, chính c ca c nghiên
cu Kinh tế c theo quyết định 2701/QĐ-BYT
ca B Y tế m 2017. Quy trình m kiếm 12
nghn cu được mô t trong nh 1.
Các nghiên cu đạt yêu cu s đưc chn
cho quá trình tng hp và đánh giá các thông tin
v qun th mc tiêu, quan điểm chi tr, đi
ng nghiên cu, đơn v hiu qu đưc la
chọn, đc đim ca hình nghiên cu, thiết kế
nghn cu, ngưng sn sàng chi tr (WTP) và
ch s gia tăng chi p - hiu qu (ICER).
D liu được tng hp vào Microsoft Excel
365. S pn b đc điểm c nghn cu được
mô t tng qua tn s và t l phần trăm. Chi
p ca c nghn cu s được quy đổi thng
nhất sang Đô la Mỹ (USD) năm 2019 bng ch
s giá tiêu ng (CPI)(4).
nh 1. Quy tnh tìm kiếm và la chn nghiên cứu đưa o pn tích tng quan
Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
66
KT QU
Đánh giá chất lượng nghiên cu theo bng
kim CHEERS
Có 14 nghn cu CP-HQ các liu pháp ni
tiết cha palbociclib trong điu tr ung thư vú đã
ng b trong giai đon 2016-2019 và có bài toàn
n. Sau khi xem xét nội dung ca 14 nghiên cu
y, 2 nghiên cu kng đưc đưa o để
chấm đim theo bng kim CHEERS. Trong đó,
nghn cu ca t chc Pan-Canadian Oncology
Drug (2019) là nghiên cứu đánh giá công ngh y
tế đưc chun b bi cơ quan đánh giá công
ngh y tế quc gia ch không phi mt phân tích
kinh tế đc lp; nghiên cu ca Matter-Walstra
K (2017) nghiên cu cp nht các thông tin
liên quan đến d liu v CP-HQ cho nghiên cu
ca tác gi trưc đó vào năm 2016.
Kết qu chấm điểm theo bng kim
CHEERS ca 12 nghiên cu còn li(5-16) cho
thy các nghiên cứu đều đáp ng các tiêu chí
trong bng kiểm, trong đó nhiều tiêu chí
đưc thỏa mãn đầy đủ trong c 12 nghiên cu.
Những tiêu chí được ghi nhận còn chưa
ràng trong mt s nghiên cứu như ni dung
của tiêu đề(5), quan điểm nghiên cu(6,7), t l
khu tr(7-9); đơn vị tin t theo năm cách
quy đổi(7), la chn hình gi định(7,9),
ngun tài tr xung đột li ích(2). Ch 1
nghiên cu(10) đạt tiêu chí t s không
đồng nht gia CP-HQ do s khác bit gia
các nhóm qun th la chn.
Đặc đim các nghn cu phânch CP-HQ ca
c liu pháp ni tiết cha palbociclib đạt cht
ng theo bng kim CHEERS
Trong 12 nghiên cu CP-HQ được phân
tích chi tiết, qun th mc tiêu ch yếu ph
n giai đoạn hu mãn kinh, b ung thư di
căn/ tiến xa th HR+/HER2 chưa từng s
dng liu pháp ni tiết trong điều tr. Quan
đim chi tr đưc nhiu nghiên cu la chn
nhất quan điểm ca bên cung cp dch
v(5,9,11,13,15), chiếm 41,7% trong tng s 12
nghiên cu.
Ln quan đến đối ng nghiên cu, 9
nghn cu(5,6,2,9,11-15) v palbociclib + letrozole,
chiếm t l 75,0%; 1 nghiên cu(16) v palbociclib +
fulvestrant, 1 nghn cu(10) v palbociclib +
letrozole/fulvestrant , 1 nghiên cu(7) kết hp
palbociclib vi a tr liu.
Khi đánh giá hiệu qu điu tr, 9 nghiên cu
(75,0%) da tn s m sng được điều chnh
chất ng (quality-adjusted life years
QALYs)(2,5,6,10-13,15-16); 1 nghiên cứu (8,3%) đánh giá
bng s tháng sống được điu chnh cht ng
(quality-adjusted life months QALMs)(14) 2
nghn cứu (16,6%) đánh giá trên thi gian sng
bnh kng tiến trin (progression-free
survivals PFSs)(7,9).
Các nghn cu phân tích CP-HQ đu s
dng hình ra quyết định vi c nh thc
kc nhau, trong đó 5 nghiên cứu (41,7%) s
dng nh ngăn(2,5,11-13), mt mô hình cho
pp nội ơng c thêm vào c khong
chm thi gian ảnh hưởng đến toàn b h thng
qun th nghiên cu. Các mô hình khác ng
đưc s dng n hình Markov(6,15-16),
nh mô phng s kin ri rc(10,14). Phương pháp
pn tích độ nhy c sut (PSA) kết hp vi
phương pp phân tích độ nhy quyết đnh
(DSA) đưc đ cp trong 41,7% nghiên cu(2,5,11-13).
Phương pháp phân ch kịch bn (scenario
analysis) đưc áp dng trong 91,7% nghiên cu,
8 trong tng s 12 nghn cu có thi gian gi
đnh (time-horizon) trên 15 năm(5,6,2-12,15) (Bng 1).
Các kết qu chính trong điều tr ung thư
giai đon di căn hoc tiến xa
Kết qu v CP-HQ tương đi kc nhau gia
c quc gia. Trong 10 nghiên cu s dng phác
đ palbociclib kết hp vi letrozole cho ph n
ung thư giai đoạn di n/tiến xa, 9 nghiên
cứu đã chng minh rằng phác đồ này không
tht s CP-HQ so vi gii pháp so sánh khi
xem xét đến ngưỡng sn sàng chi tr ti quc
gia tương ng, bao gm các nghiên cu ti
M(6,10,12), Tây Ban Nha(13), Canada(14), Thy
Đin(15), Anh(2,5,11).
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
Nghiên cu
B Khoa học Dược
67
Bng 1. Tng hp đc đim chung ca 12 nghiên cu giai đon 2016-2019 phân tích chi phí - hiu qu ca liu
pháp ni tiết cha palbociclib trong điu tr ung t vú di căn/tiến xa
Đối tượng nghiên cu
(Các nghiên cu
liên quan)
Đặc điểm nghiên cu
Ni tiết (PAL)
+ hóa tr liu
Tng cng
n=12(%)
PAL+LET
(n=9)
PAL+FUL
PAL+LET
PAL+FUL
(2,5,6,9,11-15)
(16)
(10)
(7)
Đặc điểm ca ph n ung thư vú trong quần th mc tiêu
Di căn/tiến xa HR+/HER2
2(9, 15)
1(16)
0
0
3(25,0)
Tiến xa HR+
1(14)
0
0
0
1(8,3)
Di căn/tiến xa
HR+/HER2 hu mãn kinh
7(2,5,6,11-13,15)
0
1(10)
0
8(66,7)
Tiến xa và tái phát
0
0
0
1(7)
1(8,3)
Quan điểm chi tr
Người chi tr
3(2,12,14)
1(16)
0
0
4(33,3)
Bên cung cp dch v
6(5,7,9,11,13,15)
0
0
0
6(50,0)
Xã hi
0
0
1(10)
0
1(8,3)
Khác/ Không đề cp
1(6)
0
0
1(7)
2(16,6)
Đơn vị hiu qu
S năm sống được điu chnh
cht ng - QALY
7(2,5,6,11-13,15)
1(16)
1(10)
0
9(75,0)
S tháng sống được điều chnh
chất lượng - QALM
1(14)
0
0
0
1(8,3)
Thi gian sng bnh không tiến trin - PFS
1(9)
0
0
1(7)
2(16,6)
Loi mô hình
Markov
2(6,15)
1(16)
0
0
3(25,0)
Mô hình ngăn PSM
5(2,5,11-13)
0
0
0
5(41,7)
Mô phng s kin ri rc
1(14)
0
1(10)
0
2(16,6)
Khác
1(9)
0
0
1(7)
2(16,6)
Phân tích độ nhy (Sensitivity analysis)
Độ nhy xác sut PSA
1(14)
0
0
0
1(8,3)
Độ nhy xác sut - mt chiu
2(6,15)
1(16)
1(10)
0
4(33,3)
Độ nhy xác sut - quyết định
(PSA DSA)
5(2,5,11-13)
0
0
0
5(41,7)
Khác/ Không đề cp
1(9)
0
0
1(7)
2(16,6)
Phân tích kch bn (Scenario analysis)
8(2,5,9,11-15)
1(16)
1(10)
0
10(83,3)
Không
0
0
0
1(7)
1(8,3)
Thi gian gi định điều tr trong nghiên cu (Time-horizon)
<10 năm
0
0
0
1(7)
1(8,3)
10 - 15 năm
2(13,14)
1(16)
0
0
3(25,0)
>15 năm
7(2,5,6,9,
11,12,15)
0
1(10)
0
8(66,7)
PAL = palbociclib; LET = letrozole; FUL = fulvestrant; QALY = quality-adjusted life years; QALM =
quality-adjusted life-months; PFS = progression-free survivals; PSM= partitioned survival model; PSA =
probabilistic sensitivity analysis; DSA = deterministic sensitivity analysis