NGHIÊN C U TH C TR NG HÚT THU C LÁ Ố VÀVI C TH C HI N CHÍNH SÁCH PHÒNG CH NG  Ẵ Ị TÁC H ITHU C LÁTRÊN Đ A BÀN THÀNH PH  ĐÀ N NG

Chủ nhiệm đề tài:BS.CKII. Nguyễn Út

Cơ quan chủ trì:Trung tâm Truyền thông - Giáo dục Sức khỏe thành phốĐà Nẵng

Năm nghiệm thu: 2011

Ặ Ấ Ề I. Đ T V N Đ

ổ ố ư

ẽ ế ổ ắ

ớ ố ế ớ ữ ớ Ở i. i và 12% n  gi

ố ớ

ỗ ế ệ Ướ

ạ ế ữ ữ

ể ố ố ấ ẫ ộ ự

ủ ướ ưở ụ ư ặ Hút thu c lá là nguyên nhân gây ra 90% các ca ung th  ph i, 75% các ca ệ ụ ộ ỷ ệ ệ  hút   b nh ph i t c ngh n mãn tính và 25% ca b nh tim thi u máu c c b . T  l ướ   ả c  các n thu c lá trên toàn th  gi i kho ng 47% nam gi ữ ớ ỗ ể   i hút thu c lá, nghĩa là m i ngày có i và 7% n  gi đang phát tri n là 48% nam gi ố ườ ả   ở t   Nam,  m i  năm   có   kho ng c   tính   i   ch t   do  thu c   lá.  10.000  ng   Vi ố  ế ệ ử 40.000 ca t  vong do các b nh liên quan đ n hút thu c. Vào năm 2030, con s ẽ này s  tăng thành 70.000 ca m i năm.  ố ệ WHO đã công b  nh ng s  li u cho th y, bên c nh nh ng ti n b  trong   ố ệ   ạ ượ c, thì v n ch a có qu c gia nào th c hi n ủ  ể ế ậ ạ   ng thành c áp d ng, nh m ngăn ch n hàng ch c tri u n n nhân ch a tr

ằ ế ỉ

ế ị

ủ ệ ự ệ

Ủ ố

ư công tác ki m soát thu c lá đã đ t đ ộ ướ ệ ầ đ y đ , nghiêm túc các bi n pháp và v ch ra m t h ng ti p c n đ  Chính ph ụ ạ ệ các n ữ ẽ ế s  ch t vào gi a th  k  này. ố ệ ủ ướ ng Chính ph  phê duy t Quy t đ nh s  1315/QĐ­ Ngày 21/8/2009, Th  t ề ể ướ ạ ế ề ệ TTg v  vi c phê duy t K  ho ch th c hi n Công  c khung v  ki m soát ố thu c lá. ạ ế ề ể ướ ự ệ ệ ố

ẵ ả ẩ ớ

ố ạ ứ ị

ề ệ ướ ệ ạ ạ ấ ỷ ệ ử ụ  l ộ ủ c khung v  ki m soát thu c lá t

ự ơ ộ

ự ườ ơ ở ườ ế ị ẵ   T i Đà N ng, ngày 22/02/2010,  y ban nhân dân (UBND) thành ph  phê ạ c khung v  ki m soát thu c lá (Ban hành   duy t K  ho ch th c hi n Công  ố  ủ ế ị kèm theo Quy t đ nh s 1338/UBND­QĐ ngày 22/02/2010 c a UBND thành ph ố   ụ  s  d ng thu c lá và các s n ph m thu c Đà N ng) v i m c tiêu h  th p t ộ   ự ủ ậ lá, nâng cao nh n th c và s   ng h  c a các nhà ho ch đ nh chính sách và c ng ố   ố ề ể ồ i thành ph , đ ng v  vi c th c hi n Công  ơ ữ xây d ng môi tr   i nh ng n i công c ng, các c  quan hành chính, các c  s  y t ố ạ ố ọ ng h c trên đ a bàn thành ph . ng không khói thu c t  và các tr

ặ ế ủ

ủ ố ớ ấ ố ướ ố ữ ề ể ư c có t ỷ ệ  l

ằ ậ ủ ệ ự ấ

ộ ố hút thu c th  đ ng c a Vi

t Nam n m trong s  nh ng n ộ ố ớ ệ ự ự ươ t Nam t ệ ế ạ

ố   M c dù đã có s  cam k t c a Chính ph  đ i v i v n đ  ki m soát thu c ệ ự ặ t đã có s  thi hành chính sách không hút thu c, nh ng hi u l c và   ố    hút thu c ố   i. S  ch p nh n c a xã h i đ i v i hành vi hút thu c lá ụ ộ ố ủ ỷ ệ   ng đ i cao.  l i cho đ n khi s  th c hi n và thi hành   ệ ẽ ế ụ ồ ạ ố ượ ả ự ự ệ lá và đ c bi ế ủ ẫ ự s  tuân th  v n còn y u. Vi ế ớ ấ lá cao nh t trên th  gi ạ ơ i n i công c ng, và t t ẫ ự Th c tr ng này v n s  ti p t c t n t chính sách không khói thu c đ c c i thi n.

Ứ Ụ II. M C TIÊU NGHIÊN C U

ụ 1. M c tiêu chung

ệ ề ố ố Mô t

ờ ề ể ấ

ệ ả ồ i thành ph  Đà N ng, đ ng th i đ  xu t các gi ố ạ ự ả ự  th c tr ng hút thu c lá và vi c th c hi n các chính sách v  thu c lá   ẵ ạ ố t   i pháp ki m soát và phòng ạ ch ng tác h i thu c lá.

ụ ố ụ ể 2. M c tiêu c  th

ạ ự ứ ủ ử ụ ườ ậ ố i dân v ề

ạ ủ ể ố các chính sách ki m soát và phòng ch ng tác h i c a thu c lá;

ậ ợ ự ệ ế ố ­ Đánh giá th c tr ng s  d ng thu c lá và nh n th c c a ng ố ự thu c lá bao g m: Kh  năng th c hi n, k t qu  th c hi n, khó khăn, thu n l ạ   ệ ­ Tìm hi u các chính sách và th c hi n các chính sách phòng ch ng tác h i i;

ể ầ ệ ạ ể ả ồ ấ ­ Đ  xu t các gi

ả i pháp nh m góp ph n đ y m nh công tác ki m soát và ố ằ ị ề ố ạ ẵ ả ự ẩ ố phòng ch ng tác h i thu c lá trên đ a bàn thành ph  Đà N ng.

ƯƠ Ứ III. PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ứ ị ượ 1. Nghiên c u đ nh l ng

ố ồ

ứ ộ ứ ỷ ệ ­ N i dung: Xác đ nh t  l ộ ờ   ố ạ ự  hút thu c, th c tr ng hút thu c lá, đ ng th i ề ủ ố ượ   ng v  các chính sách phòng

ố ố

ụ ả ẫ ọ ụ ị ế nghiên c u ki n th c, thái đ  và hành vi c a đ i t ạ ủ ch ng tác h i c a thu c lá; ỏ ­ Công c : B ng ph ng v n cá nhân; ươ ỡ ẫ ­ Ch n m u: C  m u tính theo ph ng pháp phân 30 c m:

n = n’ x 210%

ứ ị 2. Nghiên c u đ nh tính

ả ề ạ ủ ố ố

ổ ỏ ả ậ

ế ậ ả ố ị ợ ­ T ng h p các văn b n v  chính sách phòng ch ng tác h i c a thu c lá; ấ ­ Ph ng v n sâu; ậ ­ Th o lu n nhóm t p trung; ứ ­ Quan sát thu th p các hình th c qu ng cáo, ti p th  thu c lá… ;

ướ ể ấ ẫ ỏ ụ ­ Công c : B ng h ả   ả ng d n ph ng v n sâu, b ng ki m quan sát, b ng

ẫ ướ ả ậ ả ng d n th o lu n; h

ậ ả ấ ộ ộ ỏ

ườ ậ ẫ ọ ­ Ch n m u: 36 cu c ph ng v n sâu và 10 cu c th o lu n nhóm (8 – 10 i) t p trung. ng

Ố ƯỢ Ứ Ạ IV. Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U

ố ượ ứ 1. Đ i t ng nghiên c u

ườ ề ậ ế

ổ ở ố ượ ủ ể ế ậ ả

ứ ể ạ ở ổ ố ậ   ế  ch c, đoàn th  tuy n thành ph  và qu n ­ Đ i di n các s  ban ngành, t

ứ ừ  18 tu i tr  lên (do nghiên c u này đ  c p đ n chính sách i dân t ­ Ng   ộ   ế ể ở ả ng đ  kh  năng ti p c n và hi u bi t các n i  các đ i t nên ph i tìm hi u  ế dung liên quan đ n chính sách); ệ ườ ệ ng.

huy n, xã, ph ạ ứ 2. Ph m vi nghiên c u

ứ ượ ệ ẵ ạ ậ ộ ố c ti n hành t i 7 qu n huy n thu c thành ph Đà N ng;

ế ứ ừ ế ờ ­ Nghiên c u đ ­ Th i gian nghiên c u: T  tháng 7/2010 đ n tháng 6/2011.

Ộ Ứ V. N I DUNG NGHIÊN C U

ộ ử ụ ự ứ ậ ố ủ     Đánh giá th c tr ng s  d ng thu c lá và nh n th c c a

ể ạ ố ườ ạ N i dung 1: ề . i dân v  các chính sách ki m soát và phòng ch ng tác h i thu c lá ng

ộ ố ệ ệ ế ả ồ ố ự ệ ả ự

ệ ố i.

ộ ả ằ ẩ ạ ấ  Đ  xu t các gi N i dung 3:

Tìm hi u các chính sách và vi c th c hi n các chính sách N i dung 2: ạ ự   phòng ch ng tác h i thu c lá, bao g m: Các k t qu  th c hi n, kh  năng th c ậ ợ hi n, khó khăn, thu n l ề ố ẵ ạ ố ị

ầ i pháp nh m góp ph n đ y m nh công tác ố ể ki m soát và phòng ch ng tác h i thu c lá trên đ a bàn thành ph  Đà N ng, bao g m:ồ

ự ố

ị ỗ ợ ế ệ ệ ố ớ ề ự ế ạ ố ề ­ Thông tin, giáo d c, truy n thông. ồ ộ ­ Xây d ng các mô hình “C ng đ ng không thu c lá”. ố ­ Đi u tr  h  tr  cai nghi n thu c lá. ­ Th c hi n ch  tài đ i v i vi ph m liên quan đ n hút thu c lá.

Ứ Ả Ế VI. K T QU  NGHIÊN C U

ử ụ ự ố ạ ậ ườ 1. Đánh giá th c tr ng s  d ng thu c lá và nh n th c c a ng

ố ể ứ ủ ạ ố i dân v ạ ề    i thành

ố ẵ các chính sách ki m soát và phòng ch ng tác h i thu c lá t ph  Đà N ng

ử ụ ố 1.1. Tình hình s  d ng thu c lá

1.1.1. Tỷ lệ hút thuốc lá

ố ườ ­ Trên s  ng

ệ ố i hi n s ng trong 810 h  gia đình (  m i l a tu i). ố ố ượ ố ố ượ ề ậ ả ờ ộ ỏ ấ ở ọ ứ i ph ng v n, n: S  đ i t ổ ng có đ  c p. ng tr  l N: S  đ i t

Hiện hút thuốc lá

N

n

%

Khoảng tin cậy 95%

1.681

677

40,3

39,7% - 42,7%

Nam

1.811

81

4,5

3,6% - 5,6%

Nữ

3.492

758

21,7

20,3% - 23,1%

Tổng

Gia đình có người hút thuốc lá

N

n

%

Khoảng tin cậy 95%

Gia đình

810

557

68,8

65,4% - 71,9%

ố ượ ứ ừ ­ Trên 810 đ i t ng nghiên c u t ổ ở  18 tu i tr  lên.

Nam

Nữ

Tổng

Đã từng hút thuốc

n

%

n

%

n

%

281

69,9

47

11,5

328

40,5

118

29,4

258

87,7

476

58,8

Không

3

0,7

3

0,7

6

0,7

Không trả lời

Nam

Nữ

Tổng

Hiện hút thuốc lá

n

%

n

%

n

%

221

55,0

33

8,1

254

31,4

181

45,0

375

91,9

556

68,6

Không

Tổng cộng

402

100

408

100

810

100

1.1.2. Mức độ sử dụng thuốc lá

N

n

%

Loại thuốc

254

93

36,6

Có đầu lọc ngoại

254

236

92,9

Có đầu lọc nội

254

9

3,5

Không đầu lọc

254

0

0

Thuốc lào

254

24

9,4

Thuốc rê quấn bằng tay

ộ ơ ố ế ả ố ừ ỏ 1.2. Đ ng c , rào c n liên quan đ n hút thu c lá và t

ậ ướ ố ­ Tu i b t đ u hút thu c: T p trung vào nhóm d b  thu c lá ặ ổ i 25 tu i, đ c bi ệ ướ   i t d

ổ ế ườ ố ng

ườ ố ố ọ ­ Lý do b t đ u hút thu c lá: Ph  bi n là do môi tr ệ ằ i hút thu c và t p quán quan h  b ng thu c lá, 32,3% do m i ng xã h iộ  có nhi uề   ườ   i xung

ổ ắ ầ ế 18 tu i chi m 41,9%. ắ ầ ậ ượ ng quanh hút, 21% do đ

ỏ ố ế ế   ­ Đa s  có lý do b  thu c liên quan đ n tình hình s c kh e (89,2%), ti p

ờ c m i. ỏ ế ưở ng đ n m i ng theo do s   nh h

ỉ ườ ỏ ợ ả ầ ­ G n m t n a đ i t

ợ ạ ế ề ị

ố ọ ộ ử ố ượ ng b  thu c ch  nh  vào ý chí mà không c n s  h ề ậ ố ộ ờ ư ẹ ứ i xung quanh (40,5%). ờ ố ỗ ợ c thu c lá là nh  có h  tr

ầ ọ ỏ ượ ướ c chè xanh.

ứ ả ố ỉ

ủ ữ ả ố

ắ ườ ữ ặ ừ ể

ặ ế ợ ệ ạ ả

ầ ự ỗ  ố ệ ấ   tr  nào. Không th y ai đ  c p đ n m t lo i thu c nào đi u tr  cai nghi n. 40,5% ằ cho r ng h  b  đ    thêm nh  nhai k o cao su, ăn ố tr u, u ng n ể ượ ề ­ Nghiên c u ch  ra nhi u rào c n khó có th  v   t qua khi cai thu c lá. ư ấ ườ ừ ể i  hút thu c nh  thèm Nh ng rào c n đó có th  xu t phát ch  quan t  ng   ứ ệ ồ ố ấ (18,7%), nh ng tri u ch ng xu t hi n khi cai thu c (22,5%), lo l ng bu n chán   ệ   ấ ng làm vi c,  khách quan bên ngoài môi tr (18,7%) ho c có th  xu t phát t ế ố ủ ế sinh ho t, hay quan h  giao ti p… ho c k t h p c  2 y u t    ch  quan và khách quan.

ạ ố ồ ố ế ủ ộ 1.3. Hi u bi t c a c ng đ ng v  chính sách phòng ch ng tác h i thu c lá

ế ề ế ố   ớ ng nghe nói đ n 2 chính sách l n liên quan đ n phòng ch ng ể ỷ ệ ố ượ  đ i t T  l

ấ ạ ố tác h i thu c lá còn th p.

Đã từng nghe nói về

N

n

%

Nghị quyết 12/2000/NQ-CP

810

218 26,9

Quyết định 1315/QĐ-TTg

810

134 16,5

Biết về chính sách giảm sử dụng thuốc lá

N

n

%

Truyền thông giáo dục sức khỏe

810

236 29,1

810

133 16,4

Quản lý chặt chẽ quảng cáo, khuyến mại thuốc lá và các hình thức tài trợ

Quy định công bố các thông tin về sản phẩm thuốc lá

810

123 15,2

Quy định lời cảnh báo về tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe

810

486 60,0

Thuế và giá đối với thuốc lá

810

208 25,7

Hỗ trợ cai nghiện thuốc lá

810

26

3,2

Quy định những nơi không hút thuốc lá

810

189 23,3

Không biết chính sách nào

810

164 20,2

Biết về chính sách giảm sử dụng thuốc lá

N

n

%

Quản lý chặt chẽ việc sản xuất thuốc lá

810

201 24,8

Quản lý kinh doanh thuốc lá điếu

810

110 13,6

Cấm bán thuốc lá cho người dưới 18 tuổi

810

219 27,0

Cấm nhập khẩu thuốc lá

810

424 52,3

Chống buôn lậu các sản phẩm thuốc lá

810

455 56,2

810

45

5,6

Hỗ trợ phát triển kinh tế, chuyển đổi hoạt động sản xuất cho người lao động liên quan đến thuốc lá

Không biết chính sách nào

810

177 21,9

Biết về nơi công cộng NN quy định cấm hút thuốc lá

N

n

%

Lớp học, nhà trẻ

810

702 86,7

Cơ sở y tế

810

690 85,2

Thư viện

810

391 48,3

Rạp chiếu phim

810

358 44,2

Nhà hát

810

336 41,5

Nhà văn hóa

810

365 45,1

Khu vực sản xuất và nơi làm việc trong nhà

810

304 37,5

Nơi có nguy cơ cháy nổ cao

810

612 75,6

Trên những phương tiện giao thông công cộng

810

406 50,1

Không biết/ không trả lời

810

39

4,8

Biết về lời cảnh báo sức khỏe in trên bao thuốc lá

N

n

%

Hút thuốc lá có thể gây ung thư phổi

810

625 77,2

Hút thuốc lá có thể gây bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

810

325 40,1

Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe

810

32

4,0

Không biết/ không trả lời

810

42

5,2

ộ ủ ộ ố ớ ồ ố ạ   1.4. Thái đ  c a c ng đ ng đ i v i các chính sách phòng ch ng tác h i

thu c láố

Thái độ đối với một số quy định

Phản đối

Ủng hộ

Rất ủng hộ

Rất phả n đối

Khôn g quan tâm

Cấm hút thuốc lá ở tất cả các nơi công cộng

16

19

52

380

343

2,0% 2,3%

6,4% 46,9 %

42,3 %

28

78

172

323

209

Tăng thuế đến mức tăng gấp 3 - 4 lần giá bán lẻ thuốc lá

3,5% 9,6% 21,2% 39,9 %

25,8 %

4

9

88

408

301

Quy định in những hình ảnh cảnh báo tác hại thuốc lá trên bao bì sản phẩm

0,5% 1,1% 10,9% 50,4 %

37,2 %

15

94

120

406

175

Cho phép hút thuốc ở những nơi dành riêng với người hút thuốc

1,9% 11,6% 14,8% 50,1 %

21,6 %

ườ Ng

ộ ng h  luôn cao h n t ộ ỷ ệ ủ  l l

ế ơ ỷ ệ ộ ủ

ả ệ ố ớ ị ộ ạ ố

ố ơ ả ộ ả ặ ấ ủ ủ ố ả ướ ủ   ng  ng h  các chính sách liên quan đ n gi m cung và i dân có xu h ặ   ố ả ố ầ ử ụ  ph n đ i. Đ c gi m nhu c u s  d ng thu c lá, t ộ   ặ ấ ủ ệ ấ bi t đ i v i vi c c m hút thu c n i công c ng (89,2%  ng h  ho c r t  ng h ), ẩ ả ữ   quy đ nh in nh ng hình  nh c nh báo tác h i thu c lá trên bao bì s n ph m có ộ ặ ấ ủ ế 87,6%  ng h  ho c r t  ng h . Tăng thu  thu c lá  ng h  ho c r t  ng h .

ủ ự ộ ệ ố ạ ơ ấ ị 1.5. Th c hi n quy đ nh c m hút thu c t ộ ơ ị i c  quan, đ n v

Đơn vị có quy định cấm hút thuốc

n

%

144

69,9

Không

47

22,8

Không trả lời/Không biết

15

7,3

Tổng cộng

206

100

ố ạ ơ ự ử ệ ạ ấ ạ ị ị Th c hi n x  ph t khi b  vi ph m quy đ nh c m hút thu c t i n i làm

vi c:ệ

Thực hiện xử phạt vi phạm quy định

n

%

Thường xuyên

57

39,9

Thỉnh thoảng

5

3,5

Hiếm khi

9

6,3

Không hề thực hiện

12

8,3

Không rõ

61

42,3

Tổng cộng

144

100

ệ ử ạ ự ộ ườ Nguyên nhân không th c hi n x  ph t m t cách th ng xuyên:

Lý do không thực hiện xử phạt thường xuyên

N

n

%

Chấp hành tốt nên không thấy phạt ai

46

5

10,9

46

20

43,5

Quy định cấm nhưng không có quy định phạt hoặc quy định chưa đủ mạnh

46

10

21,7

Khâu thực hiện: không phân công người xử phạt, khó quản lý vì đông người, khách đến

Triển khai không rộng khắp, đồng bộ

46

7

15,2

ộ ạ ố ầ ả

ườ ệ ả ể ạ ố ầ i dân th c hi n đ  góp ph n làm gi m tác h i thu c lá

Hành vi mà ng ữ ồ ầ ử ụ ố 1.6. Hành đ ng tham gia góp ph n làm gi m tác h i thu c lá ự ả bao g m nh ng hành vi giúp gi m nhu c u s  d ng thu c lá.

Người hiện không hút thuốc

Tất cả đối tượng

Đã làm gì để giảm

Ngườ i hiện đang hút

THTL

thuốc

N

n

%

N

n

%

N

n

%

810

142

17,5

254

42

16,5

556

37,3

Bỏ hoặc không hút thuốc lá

20 7

Hút thuốc lá ít lại

810

181

22,3

254

150

59,1

556

810

140

17,3

254

104

40,9

556

Không hút thuốc lá gần người khác

810

130

16,0

254

90

35,4

556

Không hút thuốc lá nơi công cộng

810

420

51,9

254

45

17,7

556

67,4

37 5

Khuyên người hút thuốc bỏ hoặc giảm hút thuốc lá

810

135

16,7

254

3,5

556

22,7

9

Yêu cầu người hút thuốc dập thuốc đi

12 6

810

50

6,2

254

1,6

556

46

8,3

4

Dán biển cấm hút thuốc trong nhà

810

65

8,0

254

2,4

556

59 10,6

6

Đề nghị khách đến nhà tắt thuốc lá hoặc hút ở ngoài nhà

Tránh khói thuốc lá

810

9

1,1

254

0

0,0

556

9

1,6

Không trả lời

810

129

15,9

254

48

18,9

556

81 14,6

ự ệ ố ố ệ ề ệ ạ 2. Vi c th c hi n các chính sách hi n hành v  phòng ch ng tác h i thu c lá

ầ ử ụ ố ả ả ẩ 2.1. Các chính sách gi m nhu c u s  d ng các s n ph m thu c lá

2.1.1. Chính sách quy định những nơi không hút thuốc lá

ề ấ ị

a) Nh n đ nh chung v  quy đ nh c m hút thu c t ộ ố ạ ơ ố ạ ơ ấ công c ng: ị c h i v  các quy đ nh c m hút thu c t ị ậ ượ ỏ ề Khi đ ơ   ệ i n i làm vi c và n i ơ   ệ i n i làm vi c và n i

ị ố ượ ằ ng nghiên c u đ u cho r ng các quy đ nh này là

ứ ơ ữ

ố ấ ế ế ầ ự ơ

ộ ệ ộ ợ b) Vi c th c hi n các chính sách liên quan đ n c m hút thu c lá n i làm ẵ

ệ ấ ố ­ T i n i làm vi c:

ố ượ ậ

ề ự ấ ể ể ề ề ặ ơ ị

ư ệ ệ

ủ ứ ủ ề ở ừ  t ng đ n v . V  tính nghiêm túc và ch t ch ặ ự ậ ầ ư i thích nh  ý th c c a ng

ng, khách đ n liên h  còn hút thu c t ặ

ề ầ công c ng, h u h t các đ i t ả ổ ư phù h p nh ng c n ph i b  sung làm rõ h n n a. ệ ệ ố ạ ơ i thành ph  Đà N ng vi c và n i công c ng t ơ ệ v  th c hi n các quy đ nh c m hút thu c lá n i làm ị ạ ơ   ượ ị ỏ ệ ị   c các vi c, các đ i t ng ph ng v n nh n đ nh chung là các quy đ nh đang đ ứ ộ ự ệ ự ơ   c  quan ban ngành đoàn th  tri n khai th c hi n, tuy nhiên m c đ  th c hi n có ế ẽ, các ý ki n đ u cho   khác nhau  ẽ ị ằ   r ng vi c th c hi n các quy đ nh ch a th t đ y đ , ch t ch , nghiêm túc và đã ư ườ ể ả ư i hút ch a cao, lãnh đ a ra nhi u nguyên nhân đ  gi   ố ạ ơ ế ệ   ư ươ ư ạ đ o ch a làm g i c  quan, ch a có bi n ẽ ể ạ ế pháp ch  tài m nh, công tác ki m tra, giám sát ch a ch t ch . ả ạ ơ ư ố ẫ ộ

ệ ứ ủ ở ử ạ ự ườ

ư ư ố ­ T i n i công c ng:  ch a nghiêm túc vì không có l c l ch a cao, thói quen hút thu c không b  đ c.

ệ   ạ tình tr ng hút thu c v n còn x y ra. Vi c th c hi n ắ ự ượ ng nh c nh , x  ph t, ý th c c a ng   i dân ỏ ượ ề ự ệ ố ệ ạ   i c) Vi c th c thi các quy đ nh v  các khu v c không khói thu c hi n nay t

ở ự ẵ

ơ ệ ươ ố thành ph  Đà N ng  ạ ­ T i các c  quan, vi c th c hi n t

ọ ệ ố ế ng đ i nghiêm túc trong phòng làm   ệ ượ   ẫ ng

ế

ệ ị ể ị  các đ a đi m ự ệ ộ ố ơ vi c, phòng h p tuy nhiên m t s  c  quan có ti p dân thì v n còn hi n t ố ệ khách đ n liên h  còn hút thu c. ơ ở ệ ệ ố ế ­ T i các b nh vi n, c  s  y t ự  thì th c hi n t

ệ t trong phòng khám b nh,   ệ   ệ ượ ẫ ng b nh

ự ấ ị

ố ẳ ườ ườ ạ ạ ệ phòng b nh, phòng làm vi c…còn ngoài hành lang v n còn hi n t ườ nhân và ng ạ ­ T i các tr ng đ i t ng h c, tuy nhiên các tr

ố ớ ử ự ạ ố

ệ ệ i nhà b nh nhân hút thu c. ệ ọ ườ ng h c thì tình hình th c hi n quy đ nh c m hút thu c lá ươ ề ố ố ố ớ t đ i v i các tr t ng d y ngh , cao đ ng, ệ ượ ẫ ạ ọ đ i h c thì v n còn hi n t ề ệ ệ ệ ọ ng hút thu c. ạ ế ị ủ ề ử ủ ạ ơ

ự ế d) V  vi c th c hi n ch  tài x  ph t vi ph m đ i v i hành vi hút thu c lá   ạ   ộ ơ n i làm vi c và n i công c ng theo quy đ nh c a Chính ph  v  x  ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c y t

ị ấ ả ữ t c  nh ng ng

ạ ố Theo Ngh  đ nh s  45/2005/NĐ­CP, t ể ị i có hành vi hút i nh ng đ a đi m quy đ nh c m hút thu c s  b  x  ph t b ng hình

ườ ố ẽ ị ử ồ

ạ ằ ườ i. ị ố ượ ượ ề ằ ặ ng đ

ị ữ ở ả ế H u h t các đ i t ượ ị ế ư ị

ố ơ ự ố ấ ị thu c lá t ạ ề ừ ắ ứ  50.000 ­ 100.000 đ ng/ ng th c nh c nh , c nh báo ho c ph t ti n t ậ ấ ỏ ầ c ph ng v n đ u nh n đ nh r ng quy đ nh này   ấ   ố ẫ ấ ể c hoàn toàn và đây là đi m m u ch t d n đ n các quy đ nh c m ệ ượ c. ch a làm đ ộ hút thu c n i công c ng không th c hi n đ

ệ ử ư ề ế ạ Các đ i t

ư

ử ạ ộ ố ậ ứ ề ề ấ ộ

ậ ợ ườ ứ ố ượ   ng nghiên c u đã đ a ra nhi u ý ki n trong vi c x  ph t các ứ   ợ ườ ạ ườ ng h p vi ph m nh  tăng c ng công tác truy n thông nâng cao nh n th c tr ườ ể ủ c a ng   i dân, thành l p đ i ki m tra x  ph t và đ  xu t m t s  hình th c giúp ạ ệ phát hi n các tr ng h p vi ph m.

2.1.2. Chính sách giá và thuế đối với sản phẩm thuốc lá

ế ị ừ Quy t đ nh s  1315/QĐ­TTg c a Chính ph  quy đ nh t

ề ự ủ ế trình v  thu  các s n ph m thu c lá theo h

ế ướ ấ ố ớ ủ ẩ ứ ả ụ ố

ẩ ủ ố ị ố ế ề ẩ ẩ ệ ố ị

ượ ứ ậ ấ

ế   ố  21/8/2009 đ n ộ   năm 2010, xây d ng l ng tăng ả thu  và giá c a các s n ph m thu c lá, áp d ng m c thu  cao nh t đ i v i các   ể   ụ ậ ả s n ph m thu c lá nh p kh u, áp d ng các bi n pháp v  quy đ nh giá t i thi u ẩ các s n ph m thu c lá. ề Nhi u ý ki n đ ầ ố ế ế ư ố

ợ ặ ữ ệ ớ ữ   c ghi nh n qua nghiên c u này cho th y, trong nh ng ư năm g n đây thu  và giá thu c lá có tăng nh ng ch a phù h p, tăng không đáng   ặ ể k  và tăng cùng lúc v i nh ng m t hàng khác, không có gì đ c bi t.

ể ề

ế

ị ố

ạ ả ươ ơ

ư ẻ ữ   ủ Đánh giá chung v  công tác ki m tra, giám sát tình hình tuân th  nh ng ị   ố ẻ ế ả  thu c lá trên đ a văn b n, quy đ nh và chính sách liên quan đ n thu  và giá bán l ế ở ậ ừ ụ ẵ    các lãnh đ o C c Thu , S  Công bàn thành ph  Đà N ng, theo ghi nh n t ị ơ ế ể ả   ng thì các c  quan ch  qu n đã tri n khai các văn b n đ n các đ n v , công th ố ầ ủ ể tác ki m tra giám sát là t   ng đ i đ y đ  và nghiêm túc. Tuy nhiên, các thông tin ạ ế ượ ầ h u nh  không đ n đ ủ ươ c các đ i lý bán buôn, bán l ố  thu c lá.

2.1.3. Chính sách cấm quảng cáo, khuyến mãi và tài trợ thuốc lá:

ị ủ ế ố ố

ố ế

ề ấ ẩ ấ ả ồ

ế ệ ụ ả

ạ ộ ả ẩ ố ồ

ế ế

ặ ệ ố ả ị ị ươ ẩ ủ ề ề ể   Ngh  quy t s  12/NQ­CP c a Chính ph  v  chính sách qu c gia v  ki m ự   ả ứ ấ ả ề ậ t c  các hình th c qu ng cáo tr c soát thu c lá có đ  c p đ n v n đ  “c m t ươ   ệ ử ụ ố ố ớ ế , bao g m vi c s  d ng th ti p và gián ti p đ i v i các s n ph m thu c lá ng ố ả ị ẩ ệ hi u, nhãn hi u và logo trên các s n ph m và d ch v  không ph i là thu c lá và   ệ ử  ế t ch t các ho t đ ng ti p th  cho các s n ph m thu c lá bao g m vi c s si ệ   ệ ụ d ng h  th ng nhân viên ti p th  cho vi c xúc ti n bán hàng và in các nhãn hi u, ệ ng ti n đi l nhãn mác s n ph m trên các ph ế ạ ”. i

ế ế

ả ớ ứ ố ứ ẵ

ấ ẫ ề ị ặ ứ ệ ể ế   ả K t qu  nghiên c u này cho th y tình hình qu ng cáo, khuy n mãi và ti p ả ạ ố th  thu c lá t   i thành ph  Đà N ng v n còn x y ra v i hình th c trá hình tinh vi ỗ ự m c dù các ngành ch c năng đã có nhi u n  l c trong vi c ki m soát.

2.1.4. Chính sách hỗ trợ cai nghiện thuốc lá

ệ ế ẵ ố ờ

ượ ệ ả ể   i thành ph  Đà N ng cho đ n th i đi m ướ   ng ố c ngành y t

th c hi n bài b n theo các n i dung h ệ ư ấ ươ ề ố ố ị ạ ộ ứ nghiên c u ch a đ ẫ ủ d n c a ch ạ Ho t đ ng cai nghi n thu c lá t ộ ế ự  v n đi u tr  cai nghi n thu c lá. ư ng trình qu c gia t

ậ ự ỗ ợ ủ ơ

ộ ố ứ ố ỉ ẫ ữ ạ ị ố ớ   Trong nghiên c u này, chúng tôi ghi nh n s  h  tr  c a các đ n v  đ i v i ơ  ế i hút thu c lá v n còn h n ch , ch a đ y m nh, ch  có m t s  ít c

ườ ự ữ ả

nh ng ng quan có s  quan tâm, đ ng viên ng ỏ ườ Nh ng ng ệ ư ẩ ạ ố ỏ ườ i hút b  thu c. ấ ấ i tham gia ph ng v n đã đ  xu t các gi ế ố ứ

ư ệ ớ ề ế ầ ẩ ệ ậ i pháp cho công tác   ệ    c n ti n hành nghiên c u các bi n ơ i thi u các s n ph m cai nghi n và thành l p các c

ỗ ợ ệ ỗ ợ h  tr  cai nghi n thu c lá nh  ngành y t ả ệ pháp h  tr  cai nghi n, gi ở s  cai nghi n…

2.1.5. Chính sách quy định lời cảnh báo về tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe

ả ế ệ ứ H u h t các đ i t

ố ớ ằ ệ ầ ệ ố ượ ỉ ự

ằ ứ ữ ư ụ ể ụ

ệ ố

ữ ỉ

ư ằ

ướ ứ ả

ạ ả ạ ố c trên th  gi ố ừ    nghiên c u này, nhi u lo i thu c lá ề   ẻ ể c nhi u c bày bán t đang đ

i các đi m bán thu c lá l ị ườ ậ ậ l u ho c gi ng

ng nghiên c u cho r ng, vi c in c nh báo trên bao   ả ụ ể ờ   ư i thu c hi n nay m i ch  th c hi n b ng ch  ch  ch a có hình  nh c  th , l ư ủ ạ ả ề c nh báo v n mang tính chung chung, ch a c  th  và ch a đ  m nh. Có nhi u ý   ủ   ế ấ ị ả ế ằ ố ki n r ng, vi c in c nh báo trên thu c có tác d ng nh t đ nh đ n hành vi c a ằ ộ ả ữ ờ ả ế ườ ế ụ   i hút thu c lá, n u ti p t c in l i c nh báo b ng ch  thì ph i có n i dung ng ố ế ạ ụ ể ớ   ố ấ ả t c  nh ng tác h i do thu c lá gây ra, t c  th , rõ ràng, ch  rõ t t h t nên s m ế ớ ố ả ư ả i. đ a c nh báo b ng hình  nh trên bao thu c nh  các n ạ ề ế Bên c nh đó, theo k t qu  quan sát t ượ ặ ặ ượ  ho c đ ẵ ố ạ ạ i các quán nh u trên đ a bàn thành ph  Đà N ng. i mang đi bán d o t ụ ả ố ẩ ấ ả 2.2. Các chính sách gi m cung c p các s n ph m thu c lá tiêu th  trong

n cướ

2.2.1. Chính sách kiểm soát buôn bán các sản phẩm thuốc lá

ạ ẩ ả ữ i nh ng n i có quy đ nh c m

ố ộ ố ị ượ ư

ệ ẫ ị

ọ ừ ấ ố ớ ế ọ

ố ể t, không có hi n t

ị ơ ệ ấ ấ ố a) Vi c c m bán các s n ph m thu c lá t ệ ượ ứ ậ ố ượ ủ ị   ng nghiên c u thì hi n t ng mua Theo nh n đ nh c a đa s  các đ i t ữ ơ ẵ   ố ạ ị ạ ấ ố i thành ph  Đà N ng i nh ng n i có quy đ nh c m hút thu c lá t bán thu c lá t ế ố ự   ể ể ự đã có s  chuy n bi n t c th c t, tuy nhiên v n còn m t s  đ a đi m ch a đ ơ ụ ư hi n nghiêm túc, nh  các c  quan có d ch v . ườ ng h c t Đ i v i các tr ệ ố ự ườ ng th c hi n t ạ ườ ả ạ ọ ị i các tr

ạ ệ ố ệ ượ ườ ự ấ ườ ẫ ọ ổ    c p ti u h c đ n trung h c ph  thông, nhìn ệ ượ   ng buôn bán thu c lá trong ẫ ố   ng. Tuy nhiên tình tr ng mua bán thu c lá v n còn x y ra ngay các hàng ng trung c p, cao đ ng và đ i h c, quy đ nh này   ố   ng mua bán thu c ẳ ng v n còn hi n t ng, t c th c hi n t t, căng tin nhà tr

chung các tr ườ nhà tr ầ quán g n tr ư ượ ch a đ lá.

ạ ế ạ

ố ệ ự ằ

ạ ơ ở T i c  s  y t ế ẫ ệ ệ ố i căng tin đã gi m. Tuy ặ   t, đ c ễ  ệ t xung quanh b nh vi n, có nhi u hàng quán bán thu c lá, t o đi u ki n d

ệ ạ ệ ệ

ả , tình tr ng mua bán thu c lá t ư ố ẫ ộ ố ệ nhiên, v n có ý ki n cho r ng m t s  b nh vi n v n th c hi n ch a t ệ ề ề bi ườ ệ i nhà mua thu c lá vào trong b nh vi n hút. dàng cho b nh nhân và ng ử ệ ậ ậ ể ố ố ố b) Vi c ki m tra, x  lý các hành vi nh p l u thu c lá, buôn bán thu c lá

ố ả ẩ ả ố gi

ộ , thu c lá nhái nhãn mác và kinh doanh trái phép các s n ph m thu c lá ộ

ườ ợ

ể ượ

c chú tr ng. Tuy nhiên, theo ý ki n c a ng ố ị ườ ả ẫ ậ ể ố ng h p vi ph m v n chuy n thu c lá l u, hàng gi ệ ượ ườ i dân thì hi n t ệ  v n còn xu t hi n nhi u trên th  tr

ề ệ ử ể

ế ẹ ạ ấ ế ủ ử ki m tra, x  lý các tr ọ đ ố ậ buôn bán thu c l u, thu c gi ạ ề ậ ị ườ th  tr ố ớ ộ ủ ứ ố thu c lá còn quá nh , không đ  s c răn đe và tr n áp đ i v i t Theo ý ki n c a các cán b  thu c các ban ngành có liên quan thì công tác ạ ả ậ    luôn ậ ậ   ế ủ ng nh p l u, ề   ấ ng. Nhi u ậ   ng đ  c p đ n nguyên nhân có th  là do vi c x  ph t hành vi buôn l u ậ i ph m buôn l u.

2.2.2. Chính sách ngăn ngừa trẻ vị thành niên bán thuốc lá và bán thuốc lá cho trẻ vị thành niên

ấ ố ở ữ ơ

ệ ả ị ư Gi ng nh  các quy đ nh c m hút thu c  ố ng bán thu c lá cho tr

ơ ẫ ạ ử

ữ ữ ố

thì đ a ra nh ng lý do cho vi c không th c hi n t ệ ư ử ạ ư ự ,… t tu i c a tr  em

ố    nh ng n i làm vi c và n i công ư ẻ ị ệ ượ ộ  v  thành niên v n còn x y ra, ch a có c ng, hi n t   ố ớ   ư ế ể ự chuy n bi n tích c c. Nguyên nhân chính là do x  ph t ch a nghiêm. Đ i v i ệ ố   ườ ẻ i bán thu c lá l nh ng ng t ị ấ các quy đ nh nh  không th y ai x  ph t, khó phân bi ộ ố ệ ổ ủ ư ẻ ườ ư

ị ề ỏ ề ng  công  tác c   đ a   ra  nh  tăng  c ạ ạ   ử ng công tác giám sát và x  ph t, t o

ể ề ề ệ ố ế M t  s  các   ki n  ngh   đ   xu t   đ ụ ứ truy n thông giáo d c s c kh e, tăng c ườ đi u ki n chuy n ngành ngh  cho ng ấ ượ ườ i bán thu c lá…

Ậ Ế Ế Ị VII. K T LU N VÀ KI N NGH

ậ ế 1. K t lu n

ạ ố ề ậ i dân v  các chính

ử ụ ố ố ạ ẵ ứ ủ ườ 1.1. Th c tr ng s  d ng thu c lá và nh n th c c a ng ố i thành ph  Đà N ng

ự sách phòng ch ng tác h i thu c lá t ỷ ệ ở

ạ ố  hút thu c trên dân s  là 21,7%, riêng  ố ớ  nam gi ộ ọ ấ i hút thu c là 68,8%. Trình đ  h c v n càng cao, t i là 40,3%, n  4,5%.  hút ữ ỷ ệ  l

ố T  l ườ  gia đình có ng ấ ỷ ệ T  l ố thu c càng th p.

ườ i hút thu c chi 6.588 đ ng.

ồ Ướ ộ ố ề ố ẵ ố ở ể ố ố ữ Trung bình 1 ngày 1 ng i hút thu c c tính hàng ngày,  thành ph Đà N ng đã chi m t s  ti n đ  hút thu c là

ườ nh ng ng 1.286.636.400 đ ng.ồ

ỏ ượ ố

Có  22,6% trong s  nh ng ng ộ ử ố ượ ườ i đã t ng hút thu c lá b  đ ố ừ ỉ ờ ữ ỏ ượ ng b  đ ố c thu c ch  nh  vào ý chí mà không c n s  h ố   c thu c lá. ầ ự ỗ

ầ ợ G n m t n a đ i t tr  nào.

ả Đ i v i các chính sách gi m nhu c u s  d ng thu c lá, chính sách đ

ị ấ ố ớ ề t đ n nhi u nh t là quy đ nh v  in l

ờ ả ệ ố

ố ạ ấ ả ế

ừ ấ

ề ỗ ợ ế ả ẫ ượ  r t lâu mà v n đ ả ượ   ầ ử ụ c ố ế ế i c nh báo tác h i thu c lá trên bao bì bi   ỉ  ề ậ ượ ẩ ả c đ  c p (ch s n ph m (60%). Chính sách h  tr  cai nghi n thu c lá r t ít đ ặ   ố ẩ 3,2%). Chính sách liên quan đ n qu ng cáo, khuy n mãi s n ph m thu c lá m c ườ ề ậ c ít ng dù đã áp d ng t ấ ượ ố c bi

ế i đ  c p đ n (16,4%). Đ i v i các chính sách gi m cung c p thu c lá, chính sách đ ố ụ ố ớ ấ ề ậ ố ố

ệ ấ ậ ổ ố ẩ ỉ i 18 tu i ch  có 27% ng ấ ườ ướ i d

ế ế   t đ n nhi u nh t là ch ng buôn l u thu c lá và c m nh p kh u thu c lá (56,2% và   ườ ề ậ   52,3%). Vi c c m bán thu c lá cho ng i đ  c p đ n.ế

ộ ế ướ Ng

i dân có xu h ố ớ ủ ộ ộ

ườ ố ộ ố ơ ả ả ố

ặ ấ ủ ạ ế ượ ủ ố ộ

ự ệ ể ả ạ

ầ ử ụ ố ớ ố

ố ọ ố   ủ ng  ng h  các chính sách liên quan đ n phòng ch ng ặ   ệ ấ ạ tác h i thu c lá. Đ i v i vi c c m hút thu c n i công c ng (89,2%  ng h  ho c ữ ấ ủ   r t  ng h ), quy đinh in nh ng hình  nh c nh báo tác h i thu c lá trên bao bì ẩ ả ộ s n ph m có 87,6%  ng h  ho c r t  ng h , tăng thu  thu c lá đ   c 65,7% ộ ặ ấ ủ ộ ủ ng h  ho c r t  ng h . ố ầ ườ   i dân đã th c hi n đ  góp ph n làm gi m tác h i thu c lá Hành vi mà ng ườ ữ ồ i hút   ườ   i i (59,1%), không hút g n ng

ạ ng hút ít l ộ ướ ố ơ ả bao g m nh ng hành vi giúp gi m nhu c u s  d ng thu c lá. Đ i v i ng ầ ủ thu c, hành vi c a h  theo xu h ặ khác (40,9%) ho c không hút thu c n i công c ng (35,4%).

ự ố ề ệ ạ ố   ệ 1.2. Vi c th c hi n các chính sách hi n hành v  phòng ch ng tác h i thu c

ị ề ế H u h t các đ i t

ữ ư ố ượ ố ệ ạ ệ lá ầ ơ

ị ạ ế ử ự ố ệ

ơ ạ ố ạ ơ ạ ủ ự ườ ệ

ạ i hút thu c t ả ố ượ ề ướ ứ ằ ng nghiên c u đ u cho r ng các chính sách quy đ nh   ế   ệ ợ nh ng n i không hút thu c lá là phù h p nh ng vi c th c hi n còn h n ch . ố ớ   Quy đ nh ch  tài x  ph t vi ph m đ i v i hành vi hút thu c lá n i làm vi c và ơ ộ   n i công c ng theo quy đ nh c a Chính ph  v  x  ph t vi ph m hành chính ự trong lĩnh v c y t   i n i công ỗ ộ c ng và ch  đông ng c th c hi n, s  l i v n không có chi u h

ế ư ượ  ch a đ ườ ẫ ầ ư

ư ư ể

ắ ủ ề ử ng ng ng thuyên gi m. ố ế   Trong nh ng năm g n đây thu  và giá thu c lá có tăng nh ng ch a phù ở ở    các s  ban ngành và ch a bao c tri n khai  ạ ệ ặ   t là các đ i lý bán buôn,

ữ ợ ỉ ượ ả h p. Các văn b n chính sách ch  đ ầ ế ủ ộ ph  r ng kh p đ n các thành ph n có liên quan, đ c bi .ẻ bán l

ệ ệ ẫ ả ả ố

Vi c vi ph m chính sách c m qu ng cáo thu c lá hi n nay v n còn x y ra ề ể ấ ị ạ ấ ạ ụ i nhi u đi m cung c p d ch v . t

ị ố ỏ ả Vi

ị ủ ề ể c khung v  ki m soát thu c lá c a t ẫ ệ   t Nam v n còn ế  ủ ổ ứ  ch c y t

ở ứ Quy đ nh in c nh báo s c kh e trên bao bì thu c lá  ế ố ướ y u so v i quy đ nh c a Công  ế ớ th  gi

ỗ ự ề ố

ậ ậ ứ ố ủ ậ

ư ượ ả ể ố ẫ ệ ẩ ố ố c c i thi n.

ớ i. ặ M c dù các ngành ch c năng c a thành ph  đã có nhi u n  l c trong công   ố   ư ố ể tác ki m tra, ki m soát, ch ng buôn l u thu c lá nh ng tình hình nh p l u thu c ả   , thu c lá nhái nhãn mác và kinh doanh trái phép các s n lá, buôn bán thu c lá gi ph m thu c lá v n ch a đ ị ế 2. Ki n ngh

ả 2.1. Gi ư i pháp  u tiên

ề ử ụ ể ậ ậ ố ố   Theo dõi và c p nh t các thông tin v  s  d ng thu c lá và ki m soát thu c

lá.

ụ ố Tăng c

ậ ề ề ộ ườ ộ ề ể ệ

ố ố ề ạ

ề ố ớ ệ ổ ố ố ặ ng đ c bi

ề ố

ườ ố ớ ứ ệ ả ậ   ng thông tin, giáo d c, truy n thông v  ki m soát thu c lá, t p   trung vào 4 n i dung:   truy n thông v n đ ng hoàn thi n các chính sách phòng ố ạ   ch ng tác h i thu c lá; tuyên truy n chính sách phòng ch ng tác h i thu c lá; ố ượ t là truy n thông thay đ i hành vi hút thu c đ i v i các nhóm đ i t   ọ ậ   ằ ệ h c sinh, sinh viên, ng i nghi n thu c lá; truy n thông nh m nâng cao nh n ứ ủ th c c a ng

ỏ ằ ố ộ

ả ồ ơ ở ơ ố ố ồ i dân đ i v i vi c in c nh báo s c kh e b ng hình  nh. ồ   ệ ự Nhân r ng các mô hình c ng đ ng không thu c lá đã th c hi n bao g m: ộ ế    không thu c lá” và “C ng đ ng dân

ườ ộ ệ ố “N i làm vi c không thu c lá”, “C  s  y t ư c  không thu c lá”.

ả ọ 2.2. Gi i pháp quan tr ng

ớ ậ

ướ ợ ơ ả

ạ ố ố ế ớ ế c khung và xu th  chung c a th  gi ứ ế ầ ệ

ề ặ ạ ứ ị

ử ạ ố ạ ứ ắ ắ ướ ườ ả c khi hút thu cố .

ị ữ i hút thu c ph i suy nghĩ, cân nh c tr ệ ệ ơ ố ạ Ban hành Lu t phòng ch ng tác h i thu c lá phù h p v i các khuy n cáo ủ ủ c a Công  i. Các c  quan qu n lý c n xây ử ự ế d ng ch  tài x  ph t, trong đó quy đ nh rõ m c ph t cao theo kinh nghi m các ề ế ướ ạ c b n v  ch  tài x  ph t và có nh ng quy đ nh c ng r n v  m t đ o đ c xã n ế ộ h i khi n cho ng Giao trách nhi m th c hi n n i công c ng không khói thu c lá cho ng

ộ ọ ự ệ ọ ị

ể ả ướ ế ệ

ả ơ qu n lý n i đó, h  ph i t ậ ể lu t đ  không có ng ế ch  tài hay c ượ t ườ   ự i ủ ệ ả ổ ứ    ch c th c hi n m i bi n pháp theo quy đ nh c a pháp ả ệ ạ ơ ườ i n i mình qu n lý, k  c  các bi n pháp i hút thu c lá t   ệ   ớ ị ế c n u có hi n ng ch  khác, và ch u trách nhi m v i Nhà n ạ ơ i n i mình qu n lý.

ự ệ ẫ ố thành ph  c n: ố ầ tri n khai th c hi n H ng d n qu c gia v  t

ướ ầ ệ ả ể ố

ạ ộ

ố ượ ưỡ ố ng hút thu c lá t ế Ngành y t ề ị ị ộ ả

t c  b nh nhân có hút thu c lá đ ạ ả ấ ả ệ ế ổ ộ ề ổ  ề ử ủ   ổ  v n đi u tr  cai nghi n thu c lá. B  sung vào ph n khai thác ti n s  c a ạ ấ ả ử ụ i t   t c  các ậ ờ ố   i khuyên c nh n l ố ệ ố ỗ ợ   . B  sung các lo i thu c h  tr  cai nghi n thu c lá vào ứ ư ấ ch c t ề ệ b nh án đi u tr  n i trú và ngo i trú n i dung “s  d ng thu c lá” t ị ơ ở ề c  s  đi u tr . Đ m b o t ừ ố ỏ b  thu c lá t cán b  y t

ể ế ạ

ế ị ỗ ợ ế ề ố ạ   . Đào t o và đào t o ộ ọ    trong

ụ ố ủ ụ ả danh m c thu c c a ngành y t  và danh m c b o hi m y t ệ ư ấ ạ ỹ l  v n đi u tr  h  tr  cai nghi n thu c lá cho m i cán b  y t i k  năng t và ngoài ngành.

ị ộ ệ ự

ả ằ ủ ầ ứ ớ

ả ế ệ    trình th c hi n vi c ợ in c nh báo s c kh e b ng hình  nh trên v  bao thu c lá phù h p v i các   khuy n cáo Công

ị ỏ ế ướ c khung và xu th  chung c a th  gi ặ ỏ ủ ố ư Chính ph  c n nhanh chóng ban hành quy đ nh và l ố ế ớ i.  thu c khi đăng kí bán thu c l

ẽ ệ ượ ư ủ ả

ố  thu c không đ ữ ỉ ượ ỏ ả ố ẻ ấ   . T t ố   c tr ng bày m t hình  nh nào mô ph ng bao bì thu c ữ  ằ ả

ả c  các t ố lá, mà ch  đ c in nh ng c nh báo tác h i thu c lá b ng hình  nh và dòng ch ướ ố “không bán thu c lá cho tr  em d ứ ế ẻ ế ệ ấ ầ ố ố

ủ Quy đ nh ch t ch  vi c tr ng bày t ộ ạ ổ i 18 tu i”. Tăng thu  thu c lá đ n m c tăng giá thu c lá g p 3­4 l n hi n nay. ả ở ộ ẵ 2.3. Gi

i pháp đ t phá và riêng có  ẻ ạ Đà N ng ư ố ấ ợ ớ ườ i bán l thu c lá th a th t gây b t l i cho ng i hút

ố ướ ạ Quy ho ch m ng l ố thu c lá khi tìm mua thu c lá.

ổ ứ ệ ề ố

ệ ệ ế ế

ệ ệ ệ ẵ ẵ ổ ộ ệ ố T  ch c m t h  th ng đi u tr  h  tr  cai nghi n nghi n thu c lá trong và   ố   ị  mà trung tâm là 3 c  s  đi u tr  các b nh lý liên quan đ n thu c ư  ệ

ị ỗ ợ ơ ở ề ngoài ngành y t ệ ệ lá: B nh vi n Lao và Ph i Đà N ng, B nh vi n Đà N ng, B nh vi n Ung th Đà N ng.ẵ

ấ ệ ượ ế ả ố ị ng dây nóng báo cáo hi n t ng qu ng cáo, ti p th  thu c lá

ườ Cung c p đ ứ ọ ướ d ố i m i hình th c trên toàn thành ph .