Amour

God Is Love Dieu est  

Ế Ợ

NG  PHÁP TI NG ANH  T NG H P

ư ậ ạ S u t p và biên so n

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

­ Ho Chi Minh City, 2013   ­

ENGLISH GRAMMAR …..o0o…..

§1. FORM OF OTHER:

With count noun(DTĐĐ)

- An   +   other  +   singular(one  more).  Ex:  Another   pencil   =  one more pencil.

With non­count  noun(DTKĐĐ)

- The other  + singular noun(last  of   the   set   =   cái   còn   l   i   cùng i).  ạ Ex:  the other pencil = the  l last pencil.

- Other   +non­count   nouns   (more   of   the   set   =   nhi uề   thêm).  Ex:  other   water   =  some more noun.

- Other   +   plural   noun(more   of  the   set   =   thêm   nhi u   cái   n a).ữ Ex:  other   pen(thêm   m tộ   cài cái bút n a).ữ

- The   Other   +   non­count   t cấ ả  nouns  (all the rest=t i). ạ Ex: The other  cái còn l water   =   the   remaining  water.

- The   other   +   plural   noun(the  rest of the set = nh ng cái còn   i). ạ Ex: The other pens. l Common expressions with Other(nh ng cách di n t Other)

(cid:0) ữ ễ ả ớ   ổ ế  ph  bi n v i

- Each   other   &   one   another    cho   bi

ế t   m t   quan   h   t

ỗ h ( indicate a reciprocal relationship), qua l ệ ươ   ộ ng ạ Ex:  We write to  i.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             2 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ế ư ầ t th  cho nhau hàng tu n = each other every week = Chúng tôi vi We write to one another every week. ộ ệ ư ế - Every other đ a ra m t ý ki n nói lên vi c xen k  gi a các s ẽ ữ ế

ơ ặ

ượ ự  vi c.  ệ Ex:  Please write on every other = Làm  n vi t theo hàng   ầ   ấ cách hàng. I see her every other week = Tôi g p cô  y 2 tu n ộ ầ m t l n. - The other  đ v  th i gian nh   ấ ả ề ờ c dùng khi miêu t ấ

ỉ ộ ề

- One after the other miêu t

ả ư the other   đ  ámể   day,   the  other   week(cách   đó  m y  ngày,  m y   tháng)… ứ ầ Ex:  Have   you   seen   Ali  ch (refer)   v   m t   quá   kh   g n   đây.   recently?­ Yes, I saw him just the other day = G n đây, mày có   ớ ặ ặ g p Ali không? – Có, tao m i g p  nó cách đây vài ngày. ệ ộ ả ữ  nh ng hành đ ng riêng bi ế ộ ị

ộ ẻ ượ

ẹ ộ ẳ ị ị ẹ ướ ẹ ộ ng th ng phía sau v t m . V t m  l ố i xu ng n c ngay sau đó.

ườ ệ ộ ng đ ờ   t, tách r i ờ   nhau(separate action) x y ra trong liên ti p nhau trong m t th i   gian.  Ex:  the   ducklings(v t   con)   walked   in   a   line   behind   the mother duck. Then the mother duck slipped(tr   t, tu t, l n, trôi, ộ   i) into the pond(ao). The ducklings followed her. They slipped l ộ   ị into  the   water  one  after   the other   =  Đàn  v t  con  đi theo   m t ố ị ườ i xu ng ao. Đàn v t con đ   cũng theo m  l  one after another =   one after another. - Other than = except  th ủ ị

-

ế ề  c s  d ng sau m t m nh đ ạ ừ Ex: No one knows my  ậ ủ   t bí m t c a

c dùng đ  gi ng đ ể ả ủ ữ ơ ướ ậ ả

ấ ố ấ ạ ượ ử ụ ớ ph  đ nh(negative) v i nghĩa “ngo i tr ”.  secret other than Rosa (except Rosa) = Không ai bi tôi ngo i trạ ừ Rosa. ớ ượ ườ   i thích v i các In other word    thông th ơ thu t ng  đ n gi n và rõ ràng h n nghĩa c a câu tr c đó.  Ex:  Fruit and vegetables are full of vitamins and minerals.  In other   ề   word,    they are good for you. Trái cây và rau xanh ch a nhi u vitamin và ch t khoáng. ứ t cho b n. Nói cách khác, chúng r t t

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             3 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

§2. THE TENSES ARE USUALLY USED IN ENGLISH ườ ế (các thì th ng dùng trong Ti ng Anh)

(cid:0) 1. Simple present ấ C u trúc(form):

(+) Subject(S) + Verb(V)(es/s) / Tobe(am/is/are) + …  (­) S + do/does + not + VBare­infinitive  +… ho c S + Am/is/are + not … (?)  Do/does + S + VBare­infinitive  + … ho c Am/is/are + S + …?

+ is/does

Note: ­ She, He, It ­ They, we, you  + are/ do +am/do ­ I (cid:0)

- Di n t

ể ộ ự ậ m t chân lý, m t s  th t hi n nhiên. Ex:  The earth is round(trái đ t tròn) ả ộ ộ ườ ng xuyên ở

Cách dùng(Usage): ễ ả ộ ấ - Di n t ễ ả ộ  m t thói quen, m t hành đ ng x y ra th ệ ạ i. hi n t ễ ả ộ - Di n t  m t hành đ ng, m t s  vi c t ể ộ ươ ặ ị ộ ự ệ ươ ng trình đã đ nh tr ờ   ẽ ả ng lai s  x y ra theo th i ể   ờ ướ c theo th i gian bi u.

gian bi u ho c ch Ex: The train leaves at 7 a.m. tomorrow morning. (cid:0) ượ ừ ườ ệ ạ ơ ớ ng đ Các phó t  th

ng th : th ng. ườ ỉ c dùng chung v i thì hi n t i đ n: : luôn luôn ườ ng, th ả ế ườ Sometime, at times, occationally : th nh tho ng, đôi khi. Seldom, rarely ầ ỗ - Always, constantly - Usually, often, frequently - - - Every day/ week/ month : ít khi, hi m khi. : m i ngày, tu n, tháng…

(+) Subject(S) + Am/is/are +  V_ing + … (­)  S + Am/is/are + not + V_ing + … (?)  Am/is/are + S + V_ing +…?

Ex:  Pupil go to school every day. He always does exercise in the  morning. ệ ạ ế ễ 2. The present continuous tense(Hi n t i ti p di n) (cid:0) Form:

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             4 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

(cid:0)

Usage: ễ ả ộ - Di n t ạ ễ ừ ộ ự ệ  m t hành đ ng hay m t s  vi c đang di n ra ngay lúc ớ  ch  th i gian ng đi kèm v i các tr ng t ờ ư

ấ ữ ố i cho gia đình mình) ự ệ ễ - Di n t ộ ả ế ễ ạ ư    m t hành đ ng, s  vi c nói chung đang di n ra nh ng ừ    đi t ph i di n ra ngay lúc đang nói. Các tr ng t ọ ỳ ầ

ế ể ố ộ ỉ ờ ườ nói.Cách dùng này th nh : at the moment(ngay bây gi ), now, right now, at present. ấ   ờ Ex: She is cooking dinner for her family at the moment.(bây gi , cô  y đang n u b a t ễ ả ộ ấ không  nh t thi kèm: today, this week, this term(h c k  này)… Ex:  This week, I am reading a interesting novel = Tu n này, tôi ị đang đ c m t cu n ti u thuy t thú v . ắ ườ ng nói v ề ế ộ ọ - Di n t ễ ả ộ ạ ộ ế ố ẽ ở

- Không dùng thì hi n t

ả ộ  m t hành đ ng s p x y ra. Cách dùng này th ị ự ắ m t k  ho ch, s  s p x p đã đ nh. Ex: My father is coming back tomorrow = Ngày mai b  tôi s  tr v .ề ộ ễ ừ ỉ ệ ạ ế ớ i ti p di n v i các đ ng t

ế ể ấ ả

ử ớ ừ ộ ớ ậ  này ch  dùng v i thì hi n t ạ

(cid:0) ậ ộ ứ   ậ  ch  nh n th c, ế   tri giác nh : ư to be, see, hear, understand(hi u), know(hi u, bi t),   like, want, glance(li c qua, nhìn tránh), feel(c m th y), think, smell(ng i),   love,   hate,   realize(nh n   ra),   seem,   remember,   ệ ạ ơ Ex:  ỉ i đ n.   forget…v i các đ ng t ữ ể   Are you understanding what I said?(b n có đang hi u nh ng gì tôi nói không?)(sai) Nguyên t c thành l p đ ng t ng, ta thêm

ộ ễ ệ ạ ế ừ ở i ti p di n  thì hi n t    go→ ing ừ Ex: to go  ộ .   “­ing” vào sau đ ng t  “­e”, thì ta bỏ “­e” khi thêm “­

- N u đ ng t

ắ ườ - Thông th ế ư - Nh ng n u đ ng t ing”. Ex: to come t n cùng có ing ế ộ ộ ộ m t v n t n cùng có m t nguyên âm + m t ph ố ừ ậ  com→ ừ ộ ầ ậ ấ ụ ụ   “­ing”.  Ex:  to stop →

âm, thì ta g p đôi ph  âm cu i khi thêm stopping. ừ ậ ở ầ ừ ố ố ớ ộ - Đ i v i đ ng t ộ ế ụ ph  âm; n u đ ng t ộ   ộ ớ  2 v n, t n cùng là m t nguyên âm đi v i m t ấ ượ   c nh n âm   v n cu i thì ầ ầ  có hai v n này đ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             5 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ấ ụ

ế ở ầ ố ồ ấ ừ ượ c   nh n   âm     đ “­ing”.  Ex:  to   prefer →  ữ  ầ v n  đ u  thì  ta   gi

(+) Subject(S) + Have/has  +  V_c t ộ 3/ed(Past participle:PP) + … (­)  S + have/has + not + V_c t 3/ộ ed(PP) + … (?)  Have/has + S + V_c t 3/ộ ed(PP)  +…?

ta   g p   đôi   ph   âm   cu i   r i   thêm ộ preferring.  N u   đ ng  t nguyên khi thêm “­ing”, VD: to visit → visiting. ế ồ “­ing”. ừ ậ  t n cùng là  traf→ ộ - N u đ ng t Ex: to traffic “­ic”, thì ta thêm “k” r i thêm  pin→ icking. ficking, to pinic  ệ ạ 3. The Present Perfect tense(Hi n t i hoàn thành) (cid:0) Form:

+ have Note:

ở ể ứ ừ ượ  đ c chia ả    th  th  3 trong b ng

- Các đ ng t

- Các đ ng t

(cid:0) ộ ở ể ứ th  quá kh  phân ố ớ ­ They, we, you, I   + has ­ She, he, it ộ ­ V_c t 3ộ  chính là các đ ng t Ắ ” Ừ Ấ Ộ “Đ NG  T  B T QUY T C ừ ượ Cách phát âm các đ ng t  đ ừ t ằ ộ c chia  ắ (PP)đ i v i các V theo nguyên t c.  k t thúc b ng 2 ph  âm: t & d thì phát âm là : /id/ Ex: ư ụ handed/­did/(n p, đ a), needed… ừ ế ộ ừ ế ộ ụ ằ k t thúc b ng các ph  âm: th, p, k, f, sh, x, s, ch thì

phát âm là /t/ Ex: stopped, liked… ộ ạ còn l Ex: lived, studied… (cid:0)

- Các đ ng t ắ

ừ ở ể . ộ ứ ả ọ ỉ ầ ừ i phát âm là: /d/  ộ Nguyên t c chia đ ng t   ừ ấ  khi chia ed.

ố ớ ộ ố ộ ừ ậ ộ ừ  th  quá kh  phân t ắ ộ  b t quy t c thì ph i h c thu c lòng. ở ể  th  này ch  c n thêm  ằ e ch  thêm  ỉ d. Ex: Live – lived, like – liked… ộ ằ ừ ậ ụ - Đ i v i các đ ng t ừ - Đa s  các đ ng t - Các đ ng t  t n cùng b ng  - Các   đ ng  t ụ ấ ộ   ướ c   nó  là  m t ed.  Ex:  Stop   –

ừ ế ữ ằ ộ ụ t n  cùng   b ng  m t  ph   âm   mà  tr nguyên   âm   thì   g p   đôi   ph   âm   đó   và   thêm   stopped… ộ - Nh ng đ ng t k t thúc b ng c nó là m t ph  âm thì đ i y mà tr ổ y

ướ thành i r i ồ ed. Ex: Studied, worry­ worried.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             6 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

(cid:0)

ễ ả ộ ặ ự ệ ớ ả ứ ộ Usage: - Di n t m t hành đ ng ho c s  vi c m i x y ra t c thì. Ex:  I

- Di n t

ề ầ ở quá kh ng lai. i ứ  Ex: Mary has

ứ ươ have just seen my sister in the park. ượ ặ ộ ễ ả ộ  m t hành đ ng đ ể ượ ặ ạ ở ệ ạ  hi n t c l p l và có th  đ ộ read that book several times(m t vài l n). ộ ễ ng lai. i và t ặ c l p đi l p lài nhi u l n  ặ ươ i ho c t ầ  m t hành đ ng đã di n ra trong quá kh  và còn kéo dài   Ex: He has broken his leg, so he can’t

ứ ư ộ ị m t hành đ ng x y ra trong quá kh  nh ng không xác đ nh

- For/since(Trong/   t

(cid:0) ễ ả ộ - Di n t ệ ạ ế đ n hi n t play tennis. ễ ả ộ - Di n t ờ rõ th i gian.  Các phó t ả Ex: I have gone to Danang. ừ ườ  th ớ ng đi kèm v i thì HTHT. ừ ả ờ ờ

khi):   For   +   ắ ầ ờ ể kho ng   th i   gian(   5   gi …),   Ex: I study philosophy

ư ồ ủ ị Since + Th i đi m b t đ u(năm 2012…).  for 1 year/since last September. - Yet/already(ch a/r i): Yet

ộ ữ ừ  have/has và đ ng t ặ ỏ   dùng trong câu ph  đ nh và câu h i, ị ẳ Already    dùng   trong   nh ng   câu   kh ng   đ nh,   ợ ừ ể ứ    chính, có th  đ ng Ex: We have already finished our reports. She ố ứ đ ng   cu i   câu.   ữ ứ ườ th ng đ ng gi a tr  t ố ầ đ u ho c cu i câu.  hasn’t fulfilled her work yet. ờ ): Ever ị ừ ướ

-

ư ợ ừ  t ư ừ - Ever/Never(đã t ng/ch a,không bao gi ộ c đ ng t ủ ị chính. ứ ướ ộ ị  chính. dùng trong câu    Never  dùng  ợ ừ    và Ex: I have never seen her before. She has ever

ế

ứ ầ ạ t c  các d ng câu, th ố ứ xác đ nh, đ ng sau tr  và tr ẳ trong câu kh ng đ nh nh ng mang ý ph  đ nh, đ ng sau tr  t ừ tr c đ ng t gone to Italy. ờ ) = until now = up to now = up to the   So far(cho đ n bây gi ặ   ườ ấ ả present:  Dùng cho t ng đ ng đ u ho c cu i. He has watched that film for 3 times so far. ệ ạ ế   4. The Present Perfect Continuous Tense( Hi n t i hoàn thành ti p

(cid:0) di n)ễ Form:

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             7 

(+) Subject(S) + Have/has  + Been +  V_ing + … (­)  S + Have/has + not + Been + V_ing + … (?) Have/has + S + Been  + V_ing…?

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ộ ắ ậ ừ thêm đuôi ư ở ố ing  gi ng nh ệ ạ ế (cid:0)

ễ ườ ộ i. Cách dùng này th ng đi kèm v i ụ   ứ  m t hành đ ng di n ra trong quá kh  và kéo dài liên t c ớ Since, For. Ex: I

Note:  Nguyên t c thành l p đ ng t ễ i ti p di n.(4.b) thì hi n t Usage: ễ ả ộ - Di n t ệ ạ ế đ n hi n t have been studying French for five  years. ộ ễ ả ộ ớ ế  m t hành đ ng v a m i k t thúc và có k t qu ả ở ệ    hi n

ế ừ - Di n t i. ạ Ex: You are out of breath. Have you been running? t ứ ơ 5. The Simple Past Tense(Quá kh  đ n) (cid:0) Form:

(+) Subject(S) +  V_ed/c t 2ộ  +… ho c + Tobe(were/ was) +… (­)  S + Did + not + V_bare infinitive + …ho c Tobe(were/ was) + not + … ặ (?)  Did + S + V_ bare infinitive …? Ho c Was/were + S +…?

ở ứ ộ c chia quá kh (past) trong

ộ Ộ ừ ượ  đ Ắ Ừ Ấ (cid:0)

ộ ế Note: ­  C t 2 chính là đ ng t Ả “B NG Đ NG T  B T QUY T C”. Usage: - Di n t ễ  m t hành đ ng, s  vi c di n ra và đã k t thúc trong quá

- Di n t

Ex: I lived in Hue in 2011. ả ả ộ ễ ả ộ ộ ứ ễ ả ứ

(cid:0) ướ ầ tu n   tr c/tháng đi   kèm:   Last   week/month/( )…,

(+) Subject(S) + Tobe(were/ was) + V_ing  + … (­)  S + Tobe(were/ was) + not + V_ing  + … (?) Tobe(were/ was) + S + V_ ing ?

ự ệ ị ờ kh  vào m t th i gian xác đ nh.  ờ ố ộ  hành đ ng x y ra su t m t kho ng th i gian trong quá   ứ Ex: She worked as secretary for 5  ấ kh , nay đã hoàn toàn ch m d t.  years before her marriage. ừ Các   phó   t ago(cách đây), yesterday. ứ ế ễ 6. The Past Continuous Tense(Quá kh  ti p di n) (cid:0) Form:

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             8 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ở ư ở ố c chia thì này cũng gi ng nh thì hi n t ệ ạ   i ừ ượ  đ ế (cid:0)

ễ ả ộ ễ ả ờ ộ

ấ   ộ  m t hành đ ng di n ra trong m t kho ng th i gian nh t ứ Ex: Yesterday, I was cooking for my family all

- Hành đ ng đang x y ra vào m t th i đi m trong quá kh .

ộ Note: Đ ng t ễ ti p di n. Usage: - Di n t ị đ nh trong quá kh .  the afternoon. ộ ả ể ộ ờ ứ Ex: She was crying at 9 a.m last night. ộ ả ở ộ ứ ế ộ ễ ơ

ứ - Hành đ ng đang x y ra(  quá kh ) thì có m t hành đ ng khác xen   ơ   ộ vào(hành đ ng kéo dài h n dùng Quá kh  ti p di n, ngăn h n ứ ơ Ex: When they came, I was sleeping. dùng Quá kh  đ n. ộ ộ ả ứ Ex:

ộ ỉ

- Hai hành đ ng x y ra song song cùng m t lúc trong quá kh .  Yesterday, I was cooking while my brother was playing football. ậ   - Note:  Không dùng  thì này cho các hành đ ng ch  tri giác, nh n ứ ố i ti p di n trên) mà ch  dùng cho thì th c(gi ng nh     ấ   ệ ạ ơ Ex: He felt tired at that time(Lúc đó, anh ta c m th y hi n t i đ n.  m t)ệ

ệ ạ ế ư ở ễ ỉ thì hi n t ả

ứ ề ứ 7. The Past Perfect Tense(Quá kh  hoàn thành/Ti n quá kh )

Form:

(PP) + …

(+) Subject(S) + Had  +  V_c t ộ 3/ed(Past participle:PP) + … (­)  S + Had + not + V_c t 3/ed (?)  Had + S + V_c t 3/ed

(PP)  +…?

(cid:0) Usage: ộ ướ ờ Di n t m t hành đ ng quá kh  x y ra tr ướ ễ ả ộ ặ ứ ứ ả ộ ướ ả ộ c m t th i gian ế c m t hành đ ng trong quá kh .(N u trong c là Past ộ ộ ả

- ộ ứ ộ trong quá kh  ho c tr ứ câu có 2 hành đ ng quá kh  thì hành đ ng nào x y ra tr Perfect, hành đ ng x y ra sau là Simple Past).  Ex: We have lived in Hanoi before 1975. When I got up this morning,  my father had already left.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             9 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ứ ờ ộ ệ ạ ủ ờ ể ế ư   ộ Tình tr ng kéo dài c a m t hành đ ng trong th i gian quá kh , nh ng ệ ạ   ấ c th i đi m hi n t i và không còn liên quan đ n hi n t i.

ạ - ứ ướ đã ch m d t tr Ex: I had lived in Hue for 3 years before I moved to Saigon. (cid:0) ạ Các tr ng t c dùng trong thì Quá kh  hoàn ừ ườ  th ng đ

ứ ượ thành: When, before, After, For, Already, Yet, ever, Never…

(cid:0) ể ồ Chart(Bi u đ ):

7:00 10:00 12:00

Hi n t ệ ạ i ứ ộ ứ Quá kh  hoàn thành ứ ấ Hành đ ng th  nh t ứ ơ  Quá kh  đ n ộ           Hành đ ng th  2

ứ ế   The   Past   Perfect   Progressive(Quá   kh   hoàn   thành   ti p

(+) Subject(S) + Had  + Been + V_ing + … (­)  S + Had + not + Been + V_ ing + … (?)  Had + S + Been +V_ ing +…?

8. di n)ễ (cid:0) Form:

(cid:0)

ả ộ ấ ị ướ ướ ứ ặ

Usage: ế   ứ ễ ả ộ -  m t hành đ ng quá kh  đã x y ra vào kéo dài cho đ n Di n t ộ ờ ộ tr   c khi hành đ ng th  2 trong c m t th i gian nh t đ nh ho c tr ứ ả Ex: Before she left that house, she had been living  quá kh  x y ra.  there for 50 years. (cid:0) ể ồ Chart(Bi u đ ):

7:00 10:00 12:00

ễ ứ ơ   Hi n t ệ ạ i ứ ấ ứ ộ ứ ộ ế Quá kh  hoàn thành ti p di n  Quá kh  đ n Hành đ ng th  nh t                 Hành đ ng th 2

ươ ơ 9. ng Lai đ n) (cid:0) The Simple Future Tense(Thì T Form:

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             10 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

+…

nguyên th  không có TO)

(+) Subject(S) + Will/Shall + V­ bare­infinitive(đ ng t ừ (­)  S + Will/Shall + not + V­ bare­infinitive +…     ( Will not = won’t;  (?)  Will/Shall + S + V­ bare­infinitive +…?             shall not=shan’t)

ừ ế ượ ộ ộ ế  khi m khuy t nên không đ c chia cho

(cid:0)

ễ ả ộ ộ ươ ẽ ả Note: Will là m t đ ng t ấ ứ b t c  ngôi nào. Usage: Di n t ng lai. m t hành đ ng s  x y ra trong t Ex: My aunt

ế ị ộ ễ ư ộ ờ ứ ặ ứ   i h a ho c m t quy t đ nh t c

Ex: I think he will win. (cid:0)

ớ i.

- will go to Malaysia next month. ạ ế - Di n đ t ý ki n, đ a ra m t l ướ ư c đó.  thì ch a có tr ừ  đi kèm: Các phó t ộ Someday: m t ngày nào đó ẳ Tomorrow, soon(ch ng bao lâu n a). Next week/month/year…tu n/tháng/năm…t

- - - 10. Near Future(T

ươ ầ ầ ng lai g n) (cid:0) Form:

D (+) Subject(S) + Tobe(Are/Is/Am) + Going to + V­ bare­infi. +… (­)  S + Tobe + not + Going to + V­ bare­infinitive +…      (?)  Tobe + S + Going to + V­ bare­infinitive +…?

(+) Subject(S) + Tobe(Are/Is/Am) + V­ing +… (­)  S + Tobe + not + V­ing +… S p s a làm (?)  Tobe + S + V­ing +…?

or ắ ử

(cid:0) ặ ộ

ễ ả ộ ườ ắ ử  m t hành đ ng s p s a x y ra ho c m t d ụ ỉ ờ ừ Usage: Di n t ắ ớ i(th ộ ự   Ex:

ươ ễ ả ị đ nh s p t  ch  th i gian). ng trong câu không có c m t My sister is coming. Where are you going to spend your holiday? 11. The Future continuous Tense(Thì t ế ng lai ti p di n) (cid:0) Form:

“I give my heart to you, O Lord!”             11 

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

(+) Subject(S) + Will/Shall + Be + V­ ing  +… (­)  S + Will/Shall + not + Be + V­ ing  +…   ( Will not = won’t;   (?)  Will/Shall + S + Be + V­ ing  +… ?            shall not=shan’t)

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

(cid:0)

ẽ ễ ộ ố ờ ươ ộ ng lai. ả    m t hành đ ng s  di n ra và kéo dài su t m t kho ng Ex:  The concert will  be showing for 3

ả ộ Di n t  m t hành đ ng s  đang x y ra vào m t th i đi m ộ ờ ể ở ươ   ng t

(+) Subject(S) + Will/Shall + Have + V­ ed/c t 3 ộ  +… (­)  S + Will/Shall + not + Have + V­ ed/c t 3 ộ  +…  (?)  Will/Shall + S + Have + V­ ed/c t 3 ộ  +…?

ươ Usage: ễ ả ộ - Di n t th i  gian trong t hours tomorrow. ẽ ễ ả ộ - lai. Ex: Next Sunday, a football match will be happening at 3 p.m. 12. The Future Perfect Tense(Thì t ng lai hoàn thành) (cid:0) Form:

ư ở ố ộ ừ ở thì này cũng gi ng nh ệ ạ  thì Hi n t i hoàn

Note:  cách chia đ ng t thành. (cid:0)

ộ ờ ễ ả ộ Usage: Di n t ộ  m t hành đ ng s  hoàn t ừ ụ ẽ ườ ố ng lai. Cách dùng này th ằ

(+) Subject(S) + Will/Shall + Have + Been + V­ ing  +…

(­)  S + Will/Shall + not + Have + Been + V­ ing  +…

(?)  Will/Shall + S + Have + Been + V­ ing  +…?

ư ướ ẽ ộ ộ ộ ẽ  m t hành đ ng s  hoàn thành tr c m t hành đ ng khác Di n t ươ ễ ả ộ ng lai. Ex: When you come back, she will have already left here. ươ ng   lai   hoàn ễ (cid:0) ể ấ ướ -   c m t th i đi m trong t tr ỉ ờ   ớ ươ ng đi kèm v i các c m t  ch  th i t ờ BY  nh :  ư By + m c th i gian, by the time, by ắ ầ gian b t đ u b ng     then, by that time,…Ex: I’ll have finished my work by noon( Đúng  ệ tr a nay, tôi s  hoàn thành công vi c) - trong t 13. The   Future   Perfect   Continuous   Tense(T ế thành ti p di n) Form:

(cid:0) Usage:

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             12 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ộ  m t hành đ ng b t đ u t ườ ứ ng lai. Cách dùng này th ắ ầ ụ

ụ   ắ ầ ừ ễ ả ộ -  quá kh  và kéo dài liên t c Di n t ươ ể ờ ộ ế   ng đi đ n m t th i đi m nào đó trong t ằ BY nh : ư By + m cố   ừ ỉ ờ ớ kèm v i các c m t  ch  th i gian b t đ u b ng  Ex:  By November,  th i gian, by the time, by then, by that time,…   we will have been living here for 10 years. By the 5th/ January, I am  living in Saigon for one year.

ự ố ợ ữ

§3. SEQUENCE OF TENSES( S  ph i h p gi a các thì)

ự ừ ộ ề ệ S  ph i h p c a các đ ng t trong m nh đ  chính(main ố ợ ủ ệ ề ụ 1. clause) và m nh đ  ph (Subordinate clause).

Main clause

Simple Present

ờ ế ị

Simple Past

ế m t chân Subordinate Clause Simple Present Present Perfect               Present tenses Present Continuous Simple Future Simple Past(N u có th i gian xác đ nh ứ ở  quá kh ) Simple Past Past Perfect                     Past tenses Past Continuous Would + V­bare infinitive Was/ Were going to + V­ Bare infinitive ễ ả ộ Simple Present(N u di n t lý)

Simple Present Simple Past Present Perfect Past Perfect

ệ ạ ớ   i hoàn thành v i ệ ạ ơ Ex: People have said that London has fog.  (Hi n t hi n t i đ n)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             13 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ệ ạ ơ ệ   ớ i đ n v i hi n i hoàn thành) ớ ươ ơ ng lai đ n) i đ n v i t ệ ệ ạ ơ ừ ự ố ợ ữ ệ    trong m nh chính và m nh ừ ỉ ờ ề ạ She says she has finished her work already.  ( Hi n t ạ t Tom says he will visit me again.   (Hi n t 2. S  ph i h p gi a các đ ng t đ  tr ng t ộ  ch  th i gian(Adverbial clause of time).

Main clause

Present Tenses Past Tenses Future Tenses Adverbial   clause   of  time Present Tenses Past tenses Present Tenses

ệ ạ   i ệ ạ i hoàn thành) ứ ế ễ ớ

(cid:0) Ex: He never goes home before he has finished his work.( Hi n t ớ ơ đ n v i hi n t It was raining hard when I got there. ( Quá kh  ti p di n v i quá ứ ơ kh  đ n) ệ ượ ắ ầ ườ ằ c b t đ u b ng cách liên t ề ỉ ờ M nh đ  ch  th i gian th ng đ ừ ỉ ờ

ế ấ ứ

ướ ­    Untill/till: cho đ n khi ­    Whenever: b t c  khi nào ­    No sooner …than: ngay khi ­    Hardly…when: khó…khi. ừ ế ­    As long as: ch ng nào, cho đ n khi ch  th i gian: - - - - - - ­    Since: T  khiừ (cid:0) ươ ệ ề ạ   ng lai trong các m nh đ  tr ng When/as: khi Just as: Ngay khi While: Trong khi Before: tr c khi After As soon as: Ngay sau khi Note: Không đ ữ ỉ ờ ệ ạ ằ ượ c dùng thì t ể ng  ch  th i gian(có th  thay b ng thì hi n t i).

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             14 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ộ ừ ế ế khi m khuy t)

§4. MODAL VERBS(Đ ng t

Ướ ố 1. Wish: c, mu n.

ƯỚ

Ố ƯƠ

C MU N T

NG LAI

S + wish +(that) + S +

Could + V +… would + V + … Were  + V­ing + …

ủ ừ ể ặ ộ ủ ừ khác

Note: 2 ch  t (S) trong câu có th  là m t ho c là 2 ch  t nhau. Ex: We wish that you could come to the party tonight.

ƯỚ

Ạ C MU N HI N T I

S + wish +(that) + S + V­ed/c t 2ộ  + …

Ex: I wish that I had time to go out with her.

ƯỚ

C MU N QUÁ KH

Ố Past Perfect(QKHT) +…

S + wish +(that) + S +

Could have + V­ed/c t 3ộ …

Ex: I wish that I could have finished my homework yesterday.(I

ộ ườ m t hành đ ng th ng làm gì đó trong quá Used to: Di n t ệ ạ ứ didn’t finish it) 2. kh  mà hi n t ễ ả ộ i không còn. (cid:0) Form:

S + USED TO + V –Bare –infinitive + …

S +

Be          + USED TO + V – ing + … Get

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             15 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ờ Note: ấ C u trúc này luôn d ng có d ng ở ạ Used to, không bao gi ạ Use ớ ấ ứ

- to và không chia v i b t c  ngôi nào. ớ - Get   used   to  có   nghĩa   là   tr accustomed to). Ex: When my brother was a child, he used to play football once a day.

Be used to có nghĩa là quen v i cái gì đó ệ ở ớ   nên   quen   v i   vi c   gì   đó (be accustomed to);  (become

ấ ằ   He   is   used   to   cooking   every   day(Anh   ta   quen   n u   ăn   h ng ngày). ạ ộ ỗ ố ị ơ

ư  đi kèm, còn sau ả ượ c. She got used to jogging every night(Ch  ta đã quen ch y b  m i t i). ễ ả ệ 3. Would rather: Di n t    vi c thích cái gì đó, làm gì đó h n cái ớ Prefer(thích h n)ơ  v  ýề   ấ ệ khác, làm vi c khác. C u trúc này gi ng v i  ộ   ạ nghĩa nh ng văn ph m khác nhau. Sau  Would rather ph i có m t ặ ộ Prefer thì có ho c không cũng đ đ ng t (cid:0) ừ Form:

Ạ HI N T I

S + Would rather + V­ Bare­infinitive + … + than + …

ế ớ

Ex: John would rather go to class tomorow than today.(John thích đ n l p vào ơ ngày mai h n là hôm nay)

QUÁ KHỨ

S + Would rather + Have + V­ ed/c t3 ộ  + … + than + …

ứ ộ ở i đ n theo sau b i hình th c đ n gi n c a đ ng t ủ ả ượ ớ Ex: She would rather have gone to cinema yesterday than tomorrow. ủ ừ ở ớ ể ượ   c dùng v i 2 ch  t Note: Would rather that có th  đ ơ ặ ừ ả ạ ơ t ứ ơ ứ quá kh . Nó đ ệ    thì hi n ở    ho c b i thì   c theo v i hình th c đ n gi n khi nó có  nghĩa bang

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             16 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ượ ủ ứ ở c theo b i thì quá kh  khi nghĩa c a câu trái v i s ớ ự thái. Nó đ th t.ậ

Ả Ị

HI N T I GI  Đ NH

(+)S1 + Would rather that + S2 + V­ bare­infinitive  + …

(­)S1 + Would rather that + S2 + Not + V­ bare­infinitive  + …

ọ ệ ố

Ex: I would rather that you call me tomorrow.(Tôi  mu n anh g i đi n cho tôi vào ngày mai h n).ơ

Ớ Ự

HI N T I TRÁI V I S  TH T

(+)S1 + Would rather that + S2 + V­ ed/c t 2 ộ  + …  (­) S1 + Would rather that + S2 + Did + not + V­ ed/c t 2 ộ  + …

ờ ờ

ự ế ệ ạ ớ Ex:  Mary   would   rather   that   it   were   winter.(It   is   not   winter   now). ả ố ằ  không ph i là mùa (Maria mu n r ng bây gi ố ề đông – đi u mu n này trái v i th c t là mùa đông)(Bây gi i) hi n t

Ớ Ự

QUÁ KH  TRÁI V I S  TH T

(+)S1 + Would rather that + S2 + Had + V­ ed/c t 3 ộ  + …

(­) S1 + Would rather that + S2 + Had + not + V­ ed/c t 3 ộ  + …

Ex: Jill would rather that Jim had gone to school yesterday(Jill mu n Jimố ế ớ đ n l p ngày hôm qua).

(cid:0) ệ ờ

ờ ị ữ ố ề   Would like: Dùng trong vi c m i ai đó làm hay dùng cái gì đó, đi u ự ấ gì đó, nó cũng có nghĩa là mu n. Đây là c u trúc dành cho nh ng l i l ch s .

(+)S + Would like + (to + V­infinitive) +  …

(cid:0) Form:

(­) S + Would not like + (to + V­infinitive )+  … (would not

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             17   (?)Would + S + like + (to + V­infinitive )+  …       = wouldn’t)

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ừ ể ặ ộ ừ ễ ả

ộ ờ ờ ứ ố ộ ộ ụ Note: Sau Would like có th  là m t c m danh t , ho c m t danh t  di n t m t l i m i dùng m t món ăn hay th c u ng gì đó.

ậ ả ố Ex:  I would like to visit Japan. (Tôi mu n đi thăm Nh t B n)

ố ọ ộ ạ Would you like some sweet cakes?(B n có mu n m t ít bánh ng t không?)

4. Would you mind:

(cid:0) Form:(+) Form 1: Would you mind if I, theo sau nó là m t đ ng t

ệ ạ ơ ạ ừ  ộ ộ ẫ ủ ế i ta v n dùng   ề    thì hi n t i đ n) và mang nghĩa là: B n(ho c ai đó)có phi n

ở ườ  thì quá kh (đôi khi, trong cách nói c a ti ng Anh, ng ặ ừ ở ộ đ ng t   khi tôi … không?

Would you mind if I + V­ed/c t 2ộ  + …

ể ả ờ ụ ừ ờ ề ể ị Đ  tr  l i cho l i đ  ngh  này chúng ta có th  dùng các c m t  sau:

+ No, not at all/ of course not: không dám, không sao, dĩ nhiên là không  ề ồ phi n r i...,

ư ế ẽ ố ơ + No, that would be fine: Không, nh  th  s  t t h n.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             18 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ề ử ổ

Ex: Would you mind if I closed the window?(Anh có phi n khi tôi đóng c a s ạ l i không?). No, not at all.

ộ ộ ừ ở

ễ ề ạ ế    thì ti p ặ   ing) và mang nghĩa là: B n(ho c ai đó) có phi n khi … giùm

(+) Form 2: Would you mind, theo sau nó là m t đ ng t di n(thêm  tôi không?

Would you mind + V­ing + …

ể ả ờ ụ ừ ờ ề ể ị Đ  tr  l i cho l i đ  ngh  này chúng ta có th  dùng các c m t  sau:

ấ ẵ + No, I’d be happy to: Không, tôi r t s n lòng.

ự ấ ấ + Not at all. I’d be glad to: Không, tôi r t vinh d , r t vui lòng.

+ Sure, Okay.

ượ ứ ộ Ex: Would you mind looking after my child some minute? (Anh có thể  trông đ a con giùm tôi m t chút đ c không?)

5. May/Could/Might/Can(Có th )ể

(cid:0) Form:

(+) S + MAY/COULD/MIGHT/CAN + V­Bare­infinitive + …   (­) S + MAY/COULD/MIGHT/CAN + NOT + V­Bare­infinitive +  …   (?) MAY/COULD/MIGHT/CAN + S + V­Bare­infinitive +  …

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             19 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ị ộ ự ừ phía ng

ề ườ ể ề - May và could dùng đ  đ  ngh  m t s  cho phép t i xin   ủ ề ướ   ễ ể ệ ườ ượ i đ i c xin. Chúng th  hi n tính l  phép c a b  d phép dành cho ng Ex: May I go out, please?(Xin phép, cho tôi ra ngoài). dành cho b  trên.

ượ ị ự ộ

ậ   ủ ể ề c dùng đ  đ  ngh  s  cho phép c a ai đó m t cách thân m t, ế ớ ọ   i nói đang nói v i ai đó mà anh ta thân thi t v i h . ự ư May & Could. Ex: Can I

- Can đ ườ ặ đ c bi t là khi ng ể ệ ượ Can không th  hi n đ ớ borrow your pens?(T  có th  m n bút c a b n không?)

ớ ị c phép l ch s  nh   ủ ạ ể ượ

- Cách tr  l i l ch s  cho câu h i   certainly; Of course. Sure….

ả ờ ị ự ỏ could  và  may: Certainly. Yes,

(+) S + Must/Have/has to + V­bare­infinitive + …

( She/he/it + has to, We/you/they/I + have to)

(­)  S + Must not + V­bare­infinitive + …

ộ ự ệ ế ủ ễ ả ự ấ 6. Must/Have to: Ph i. ả Di n t  s  c p thi t c a m t s  vi c gì đó.

ho c S + Do/does not + Have to + V

­bare­infinitive + …

(?) Must + S + V­bare­infinitive + …?

Ho c Do/does + S + Have to + V

­bare­infinitive + …?

ễ ả ộ ệ ầ ườ ượ ế Have to th

ườ ấ Note: ­ Khi di n t  m t vi c gì đó c n thi t,  ạ ph  bi n h n ng nh n m nh h n ổ ế ơ Must. Must th c dùng ng đ ơ Have to và có thể

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             20 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ể ộ ộ ự ấ ấ ọ

ộ ề ấ ấ ả

ứ ả ở ổ ố ả ầ ạ bi u l  m t s  c p bách hay nh n m nh m t đi u r t quan tr ng nào đó.   ề   Ex: All applicants must take an entrance exam(T t c  các  ng viên đ u ph i thi đ u vào). I have to be home by night(Bu i t i, tôi ph i nhà)

- Have to  th “Hasta”.

-

ườ ượ ng đ c phiên âm thành “ Hafta”  và  Has to  thành

Ở ể ủ ị ấ ỏ th  ph  đ nh và nghi v n(câu h i) không có d ng

ở ạ ề d ng nguyên th  là ạ Has to cho các  ể Have

-

ấ ả ngôi: She/he/it mà t t c  các ngôi đ u dùng  to.

th  ph  đ nh,

ầ ế ừ ấ

ể I can hear you. You do not have to shout(Tôi có th  nghe đ c. Ex:

ủ ạ ả ầ

ư ế ượ ậ ủ

ứ ớ Ở ể ủ ị Must và Have to mang nghĩa khác nhau. Do not  have to = không c n thi t = need not; Must not = c m, đ ng, không   ượ   ượ c đ ế   ti ng c a b n, không c n ph i la lên nh  th ); You must not tell anyone my secret. Do you promise?(Anh không đ   c nói cho ai bi m t c a em. Anh có h a v i em không?).

ấ ộ ọ ầ ừ

7. Should/ought to/had better: nên(c p đ  quan tr ng tăng d n t Should đ n ế Had better)

(cid:0) Form:

(+) S + Should/ought to/had better + V­bare­infinitive + …

(­)  S + Should/ought to/had better not + V­bare­infinitive + …

(?) Should/ought to/had better + S + V­bare­infinitive + …?

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             21 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Note: ­ Should not = shouldn’t. ought not (to) = oughtn’t. Had better = ’d better

(cid:0) Usage:

ể ễ ả ộ ệ ố ớ ộ ườ ợ - Dùng đ  di n t  m t vi c nên làm đ i v i m t tr ng h p nào đó.

ị ộ ượ ắ ế ể ộ ườ c s p x p theo m t c ệ ề ề ộ ng đ  đi t ổ

ọ ơ

ớ ạ ề ố ộ

ể ạ

ễ ả ộ   ố - Should và ought to mang nghĩa gi ng nhau: chúng đ u di n t  m t ờ ừ ộ ờ ề  l i khuyên. Nghĩa đ  m t l i đ ậ Ex: You  ế ngh  cho đ n m t  phát bi u nói v  trách nhi m hay b n ph n.  ạ   should/ ought to study harder(b n nên chăm h c h n). Drivers should/ ế   ought to obey the speed limit(Các tài x  nên tuân theo gi i h n v  t c đ  cho   phép). You shouldn’t leave your keys in the car(B n không nên đ  chìa khóa trong xe)

ố ầ

ơ ớ ấ ườ ườ ng đ ng,

ượ ứ ể ả c dùng v i nghĩa nh n m nh h n. Thông th ặ ệ ạ ươ

ọ ề ộ ậ ượ ng lai. Nó đ ổ ế ả ủ ộ ở ộ ừ

ạ ạ ừ ạ

ớ Should và Ought to, nh ngư   - Had better cũng có nghĩa g n gi ng v i  ạ nó th had  ả  ộ ờ ộ ờ ả better hàm ch a m t l i c nh báo ho c m t l i de d a v  m t h u qu ấ   c theo x u có th  x y ra. Nó mang nghĩa hi n t i và t ứ ơ sau b i m t hình th c đ n gi n c a đ ng t . Nó ph  bi n trong văn nói   ế Ex: The gas tank is almost emty. You’d better  stop  ơ h n là trong văn vi t.  ụ ụ  at the next service station.(Bình ga đã c n, anh nên d ng t i tr m ph c v ế ế k  ti p). You had better not be late.

(cid:0) ễ ả ộ ẽ

ộ ệ ề ế ẽ ộ   Should have + Past Participle(PP): Di n t  m t s  trách móc, m t ứ đi u đáng ti c, m t vi c gì đó l  ra nên hay không nên làm trong quá kh .

Form:

(+) S + Should have + V­ed/c t 3  ộ + …  (­)  S + Should not + V­ ed/c t 3  ộ + …  (?) Should + S + V­ ed/c t 3  ộ + …?

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             22 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ở ố

ố ắ ố ơ ạ Ex: I had a test this moring. I didn’t do well on the test because I didn’t    study for last night. I should have studied last night( Sáng nay, mình có m t bài ẽ   ể ki m tra. Mình đã làm  không t t l m b i vì t i qua mình không ôn bài. L  ra ố t i qua mình nên ôn l i bài thì t t h n.

(cid:0) ổ ậ ượ ề

ể ễ ả c đ  ngh , đ ờ ộ ề ệ Be supposed to: có nhi m v , có b n ph n, đ ợ

ườ ợ ề ộ ự ệ

ễ ả ộ ự ứ

ượ

ị ượ   ụ c ế ủ mong đ i. Di n t  quan đi m hay ý ki n c a ai đó trông ch  m t đi u gì đó   ả   ẽ ả ễ ả ự ng di n t  s  mong đ i v  m t s  ki n nào đó x y s  x y ra. Nó cũng th ể ễ   ớ ủ ụ ặ ượ ra theo l ch trình ho c đúng v i th  t c. Ngoài ra nó cũng đ c dùng đ  di n ề ố ử ả ự  s  trông mong v  cách đ i x . Trong quá kh , nó di n t t    m t s  mong ư ợ c nh  ý. đ i không đ (+) S + Tobe + supposed to + V­ Bare­infinitve  + ….  (­)  S + Tobe + not + supposed to + V­ Bare­infinitve  + ….   (?)Tobe + S + supposed to + V­ Bare­infinitve  + ….?  No, S + tobe + not

Yes, S + tobe

ừ ượ ừ ừ c chia theo t ng ngôi, t ng thì khác nhau. ộ         Note: Đ ng t  TOBE đ

ậ ấ ượ ề ị ắ   c đ  ngh  b t

ế ấ ả ọ ố

ự ỏ ạ ầ ướ ả ọ ọ Ex: ­ The game is supposed to begin at 10:00( Tr n đ u đ ầ đ u lúc 10h) ­ I am supposed to go to meeting. My boss told me that he wants me to  ự ằ attend.(Tôi ph i đi h p. S p tôi nói r ng anh  y mu n tôi tham d ) ­ Mary was supposed to call me last week. I wonder why she didn’t.(L  ra,ẽ   tu n tr c Mary ph i g i cho tôi. Tôi t  h i, t i sao cô ta không g i).

ữ ờ ề ị i đ  ngh )

§5. SUGGESTIONS (Nh ng l

ộ ộ

ể ừ ở ạ    d ng Ex: Let’s go to a movie(chúng ta hãy đi xem

1. Let’s = let us: chúng ta hãy…Theo sau Let’s là m t đ ng t nguyên th  không có TO.  phim nào). Let’s not see this film(chúng ta đ ng xem b  phim này)

ừ ộ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             23 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ị ể ượ ộ ờ ề

ạ ứ ỉ ở i không đi ngh Vũng tàu ch ?)

ể ư

ườ ử ọ ớ ề ộ ề ị

ứ ượ ứ ạ ớ c ch ?không sao v i ông ch   ?)

ể ượ ộ ề c dùng đ  đ a ra m t đ  ngh . ị Ex: We could go on a picnic

ộ ợ ả ộ Ex: You could talk to your

ư ộ  đ a ra m t s  phán đoán, m t kh  năng trong quá kh .

ố ể ắ   ­ed/c t 3ộ )(có th  là,  t ứ Ex: The  ờ   t h n là t i hôm qua tr i

2. Why don’t: Why don’t + S + V­ bare­infinitive    +…  (t i sao chúng ta   ể   i đ  ngh  mang tính thân không…). Đ c dùng đ  phát bi u m t l thi n.  ệ Ex:  Why don’t we go to Vungtau for our holiday?(T i sao   chúng  ta l ị  ượ 3. Shall I/We + V­bare­infinitive  +…Đ c dùng đ  đ a ra m t đ  ngh ồ ỏ và h i ng   i  khác xem th  h  có đ ng  ý v i đ  ngh   đó hay không.  Ex:  Shall I open the door?Is that okay with you?(Tôi mở  ử c a ra đ 4. Could:  ể ư - Có th  đ = why don’t we go on a picnic. ặ ư - Đ a ra m t g i ý ho c m t kh  năng gì đó.  teacher.  5. Could/may/might have + Past participle( t c là V ả ộ ự ẳ h n là): ỏ ướ Ắ ẳ t.  grass is wet. It could have rained last night.(C   m a).ư

ề ề ệ ệ §6. IF – CLAUSE (M nh đ  đi u ki n IF):

ệ ề ề ệ ượ ọ ề ệ ở ượ ố ớ ộ ệ c n i v i m t m nh đ  chính b i  ạ ề c g i là câu đi u ki n. Có  3 lo i

1.

ệ ừ ề ề ệ ề ụ ỉ ề Là m nh đ  ph  ch  đi u ki n, nó đ ệ liên t  IF. Câu có m nh đ  đi u ki n đ ệ câu đi u ki n nh  sau:  Đi u ki n có th t ư ậ ở ệ ạ ặ ở ươ  hi n t i ho c t ng lai. (cid:0) Form:

S1 + Will/shall/can/may + V­Bare­inf. + IF + S2 + Vhi n t i đ n

ệ ạ ơ  + …

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             24 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ộ ủ ừ ặ ho c khác nhau tùy theo hoàn

ế ẽ ờ

2.

ể ậ ở ệ ạ ệ ề ể Note: S1 và S2 có th  cùng m t ch  t ủ ả c nh c a câu. Ex: If I have time, I will help you(N u tôi có th i gian, tôi s  giúp ạ b n)(Lúc này tôi không có th i gian đ  giúp)  Đi u ki n không có th t hi n t i. (cid:0) Form:

S1 + Could/should/would/might + V­Bare­inf. + IF + S2 + Vquá kh  đ nứ ơ  + …

ừ ở ệ ố ớ ộ ề ỉ BE ộ    m nh đ  IF luôn luôn ch  có m t

ấ ả ấ t c  các ngôi là Were không có d ng ạ Was.

ế ạ ẽ

ư ể Note:  Đ i v i đ ng t ạ d ng duy nh t cho t Ex:  I wouldn’t come there if I were you(N u tôi là b n, tôi s không đ n đó)(Nh ng tôi không th  là b n đ c)

S1 + Could/should/would/might + have +V­ed/c t 3 ộ + IF + S2 + had + V­ed/c t 3 ộ + …

ề ậ ạ ượ ứ ế ệ 3. Đi u ki n không có th t trong quá kh . (cid:0) Form:

ấ ỉ

ượ ọ ồ

ấ ư ỉ ọ ấ ỉ ấ Note: Trong c u trúc trên HAVE không chia theo ngôi mà ch  có ạ d ng HAVE mà thôi. Ex:  He would have passed his exam if he had studied hard.(N uế   anh   y  h c  hành  chăm   ch  thì  anh   y  đã  qua   đ c  kì  thi  r i) ớ . (Nh ng anh  y đã không h c chăm ch  nên đã r t)

ộ ố ấ ề 4. M t s  v n đ  khác: (cid:0) ề ề ể ệ ừ ệ Trong m nh đ  đi u ki n, ta có th  thay liên t ằ    IF b ng

ế ừ

ạ ẽ ớ ọ

ạ ẽ ớ ạ ờ ọ ỳ UNLESS(n u…không, tr  phi). UNLESS = IF …NOT.  ế ạ Ex: If you don’t study hard, you will fail in the exam.(N u b n không ỳ chăm h c, b n s  r t trong k  thi) = Unless you study hard, you will fail in the exam(B n s  r t trong k  thi tr  phi b n chăm h c)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             25 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ượ ổ ề ừ ể ổ ừ ệ ề ủ ị ẳ ị a. Khi đ i t ệ đ

c đ i m nh đ  IF t ề ể ệ

ệ    m nh đ  IF sang m nh  đ  UNLESS, không    th  kh ng đ nh sang ph  đ nh mà ủ ị ỉ  ể ỉ ượ ổ ệ ổ ượ ừ ể ủ ị ề ẳ ị c đ i m nh đ  chính sang th  ph  đ nh mà thôi.Ch  th  ph  đ nh sang th  kh ng đ nh. c m nh đ  IF t

ch  đ đ i đ Ex: If I have time, I will go to cinema  = Unless I have time, I won’t  go to cinema.

ề ỉ ụ ệ

§7. PHRASES AND CLAUSES OF PURPOSE (C m t  và m nh đ  ch  m c đích)

ụ ừ ỉ ụ 1. C m t ụ ừ  ch  m c đích:

ụ ẳ ị  m c đích kh ng đ nh, ta dùng c m t ừ ắ ầ    b t đ u

ể ễ ả ụ to­infinitive, in order/ so as + to­infinitive.

a. Đ  di n t b ng ằ

To­infiniitive

(Đ …)ể

In order to

+ V­bare­iinfinitive.

So as to

ố ắ ọ ể ượ   t

ớ ủ i c a tôi)

ỉ ể ự

ờ ể ừ ắ ầ ể ễ ả ụ ủ ị ụ

ị ễ ể Ex: I try to study to pass my next exam.( Tôi c  g ng h c đ  v ỳ qua k  thì t We worked very hard in order to complete the project in time.( Chúng tôi  ệ ấ đã làm vi c r t chăm ch  đ  hoàn thành d  án đúng th i đi m). ằ   b. Đ  di n t  b t đ u b ng  m c đích ph  đ nh ta dùng c m t So as not to ho cặ  in order not to. Ex: She got up early so as not to  miss the bus.(Cô ta d y s m đ  không b  tr  xe buýt).

ệ ề ạ ậ ớ ừ ỉ ụ ch  m c đích(Adverbial clauses of purpose)

2. M nh đ  tr ng t ụ ề ệ ườ ắ ầ ằ M nh đ  chì m c đích th ng b t đ u b ng so that, in order

that.

Form:

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             26 

Will/ would

S + V   + So that/ In order that + S +   Can/ could  + V­Bare­infinitive + …

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ề M nh đ  chính

May/ might

ữ ỉ ụ

ề ạ

M nh đ  tr ng ng  ch  m c đích

ế ề ỉ ụ ữ ủ ủ ệ

ệ ừ ỉ ụ ch  m c đích. ề Note: N u ch  ng  c a m nh đ  chính và m nh đ  ch  m c đích ụ khác nhau ta không đ cượ  dùng c m t

ậ ố ể ế

ể ọ ệ ố ơ ố ắ ượ ể ộ Ex: I try my best to study English in order that I can find a better  ế   t môn ti ng Anh đ  có job (Tôi c  g ng h t mình đ  h c th t t c m t công vi c t th  tìm đ t h n).

ề ỉ ế ệ

§8. PHRASE AND CLAUSES OF RESULT ả (C m t  và m nh đ  ch  k t qu )

a.

ụ ừ ả ụ ừ ỉ ế 1. C m t ch  k t qu : TOO và ENOUGH.

S + Be ( or look, seem, become, get…) + too + adj (+for + O) + Vto­infi. ngườ  + too + adv(+for + O) +  Vto­infi. (O = object=tân ng )ữ S + Vth

TOO:

ể ơ

ể ế ậ ắ ộ ạ i chi n th ng trong cu c đua).

Adj

S + Be + adj +enough (+for + O) + Vto­infi.

+ Enough

Adv

S + Vth

ngườ  + adv + enough (+for + O) +  Vto­infi. (O = object=tân ng )ữ

Enough + Noun

ể Ex: He is too short to play volleyball. (Anh ta quá lùn đ  ch i bóng chuy n).ề She ran too slowly to become the winner of the race(Cô ta ch y quá ườ ể ở ch m đ  có th  tr  thành ng ể ủ b. ENOUGH(đ …đ  có th )

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             27 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ư ủ ổ ể

ủ ố ể ở ị

Ex: Mary isn’t old enough to drive a car (Mary ch a đ  tu i đ  lái xe h i)ơ She speaks  English well enough to be an interpreter  (Cô   y nói   ộ t đ  tr  thành m t phiên d ch viên). ti ng Anh đ  t ả ề ạ ế ệ

ữ ỉ ế 2. M nh đ  tr ng  ng  ch  k t qu (Adverbial clauses of result) ỗ ế

a. SO…THAT(quá…đ n n i)

S + Be + so + adj

+

that + S + V + …

ề ạ

ữ                 M nh đ  tr ng ng

M nh đ  chính

ỉ ế ch  k t qu

+

S + Vth

ngườ  + so + adv

ờ ố ế ỗ

ệ ộ trong m nh đ  chính là các đ ng t

ừ ỉ ứ ớ ộ ừ

ế ẻ ả ấ

ỗ ớ ấ ế

that + S + V + … Ex:  It was too dark that I couldn’t see anything (Tr i t i đ n n i tôi ấ ể không th  nhìn th y gì c ). ư   ề ừ ế ộ  ch  tri giác nh : Note: N u đ ng t look, appear, seem, feel, smell…ta dùng cùng công th c v i đ ng t    TO BE. Ex: the little girl looks so unhappy that we all feel sorry for her (Cô  bé nhìn có v  không vui khi n chúng tôi c m th y có l i v i cô). -  N u sau SO có many, much, few, little thì ta có c u trúc:

ế

S + V + so + many/few + Nđ m đ

c

ượ  s  ố nhi u ề + that + S + V + …

ượ ể ề ậ ọ ị

ệ ộ Ex: I had so few jobs offers that it was difficult to select one( Tôi có  ệ   c đ  ngh  nên th t là khó đ  ch n cho mình quá ít công vi c đ m t công vi c).

ế

S + V + so + much/little + Nkhôngđ m đ

c

ượ  + that + S + V + …

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             28 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ự ề ề quá nhi u ti n cho d  án đ n

anh ta không th  h y b  nó)

ờ ộ ố ấ Ex: He has invested so much money in the project that he can’t  ế ầ ư abandon it now (Anh ta đã đ u t ể ủ ỏ ỗ n i bây gi - M t s  c u trúc khác c a SO…THAT. ủ

ế

c s

S + V + so + adj + a + Nđ m đ

ượ ố ít + that + S + V + …

ế ị ứ ế ỗ Ex: It was so hot a day that I decided to stay indoors.(M t ngày quá ở oi b c, đ n n i tôi đã quy t đ nh nhà).

ế ỗ

b. SUCH …THAT(Quá …đ n n i)

ế

S + V + such + a/an + adj + Nđ m đ

c s

ượ ố ít + that + S + V + …

ườ ữ ế ả ỗ

ị ớ ả Ex:    She has such exceptional abilities that everyone is jealous of  her (Cô ta có nh ng kh  năng khác th   ng đ n n i mà ai ai cũng ph i ghen t  v i cô)

Ừ Ụ Ề Ệ Ỉ

§9. C M T  VÀ M NH Đ  CH  LÝ DO (REASON)

1. C m t

ụ ừ ỉ Because of, due to, owing to. ch  lý do:

S1 + V + … + Because of/ due to/ owing to

ừ ạ ừ ụ

+ Danh t

/đ i t

/ c m danh đ ng t

ở đó là vì anh ta) Ex: We were there because of him (Chúng tôi

She stayed at home because of feeling unwell.

2. M nh đ  tr ng t

ụ ề ặ ỉ

ề ệ ệ ộ ừ ỉ ề ạ ệ  ch  lý do. ộ ệ ề ệ M nh đ  này là m t m nh đ  ph  ch  lý do ho c nguyên nhân ề ượ ủ c nêu lên trong m nh đ  chính. M nh đ  này c a hành đ ng đ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             29 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ườ ượ ố ế ớ ệ ằ ừ ng đ ề c n i k t v i m nh đ  chính b ng các liên t ư    nh :

th because, since, as.

S1 + V + … + Because/ since/ as + S + V + …

ấ ễ ế ế y  đ n   tr m t   10  phút   vì   b   tr

ụ ừ ế ề

ổ ệ ể

Ex: He came ten minutes late because he missed the first bus.(Anh  ấ ầ ị ễ     chuy n  xe   buýt   đ u   tiên)   = Since/As he missed the first bus, he came ten minutes late. - Khi đ i m nh đ  sang c m t ủ ữ ố , n u 2 ch  ng  gi ng nhau ừ ộ ụ thì ta có th  dùng Gerund phrase(c m danh đ ng t ) Ex: She stayed at home because she was sick = She stayed at home  because of being sick.

Ỉ Ự Ừ Ụ Ề ƯỢ NG B Ộ Ệ §10. C M T  VÀ M NH Đ  CH  S  NH

(CONCESSION)

1. C m t

ắ ầ ằ ụ ừ B t đ u b ng các gi nh : i t ớ ừ ư In spite of/ Despite(m c ặ :

dù, cho dù)

In spite of/ Despite + noun/noun phrase/ gerund phrase

ư ở ị t nh ng anh đã tr

2. M nh đ  tr ng t

ườ ệ ề ạ Ex:  Despite   his   physical   handicap,   he   has   become   a   successful  ộ   ế ậ ặ businessman.(M c dù b  khuy t t  thành m t i nhà kinh doanh thành công). ng ừ ỉ ự ượ  ch  s  nh

ệ ề ụ ỉ ự ươ ộ

ượ ắ ầ ườ ệ ộ ng b .  ả ủ ằ Là m nh đ  ph  ch  s  t ề M nh đ  này th ng đ c b t đ u b ng ng ph n c a hai hành đ ng trong câu.  although, though, even

though, no matter whatever.

Although/ though/ even though +  S +  V + …

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             30 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

No matter + who/what/where/ why/ how (adj,adv) +  S +  V + …

Whatever (+N) + S + …

ờ ế ấ ấ ư ẫ ơ Ex: Although the weather was very bad, we had a picnic (m c dù  th i ti t r t x u nh ng chúng tôi v n đi ch i).

ườ i ta nói gì đi

ấ ị ạ Ex: No matter who you are, I still love you(Dù em là ai đi n a, anh ẫ v n yêu em).  Whatever others may say, you are certainly right ( Dù ng ữ n a , nh t đ nh là b n đúng)

Ừ Ụ Ề Ệ

§11. M NH Đ  THEO SAU CÁC C M T : AS THOUGH/ AS

IF/ IT’S HIGH TIME/ IT’S TIME.

ư ể ườ ng nh )

1. As if/ as though(nh  th , d

ề ư : đ ng tr ứ ặ ậ ề ể ỉ ộ đ  đ  ch  m t đi u gì đó không có th t ho c trái v i th c t ướ ệ ộ c m t m nh  ự ế ớ .

As if

ệ ạ  +

ứ ơ + …

S +  V­ hi n t i

+ S + V­quá kh  đ n

As though

ụ ớ ặ

ệ ạ ả ấ

ộ ộ

ễ ả ộ Di n t  m t hành đ ng  ướ ả x y ra tr c hành đ ng

Ex:  The   old   lady   dresses   as   if   it   was/   were   winter   even   in   the  ư  ổ ườ i ph  l n tu i kia ăn m c nh summer(but it is not winter) (Ng ư ữ ể th  mùa đông gi a mùa hè  y)(nh ng hi n t   i không ph i là mùa đông).

.

ề m nh đ  chính + …

S +  V­ quá kh   ứ  +

ệ + S + V­quá kh  hoàn thành

As if As though

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             31 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ỏ ệ ư ể ả ắ ệ ấ

ư ể ị

ễ ả ờ ớ ệ th i gian mà vi c gì di n t Ex:  Tom looked tired as if he had worked very hard (Tom nhìn    trông  m t m i nh  th  anh  ta  đã  làm vi c  v t  v  l m không ằ b ng).  The child ate as though he had been hungry for a long time (Đ a béứ ồ ấ ăn nh  th  nó ch u đói lâu l m r i  y). i lúc): ắ 2. It’s high time/ it’s time(đã t

ượ đó nên đ c làm.

It’s time

ứ ơ + …

+  S + V­ quá kh  đ n

It’s high time

ế ờ ể đ  các

ắ ầ ệ Ex: It’s time/It’s high time you started to work (Đã đ n gi ạ b n b t đ u làm vi c).

It’s time

+  (for + O) + V­to­infinitive + …

It’s high time

ủ ế Ex: It’s time for her to go to bed (Đã đ n lúc cho cô bé đi ng ).

Ừ Ệ Ề

§12. M NH Đ  DANH T (NOUN CLAUSES)(MĐDT)

ủ ữ 1. MĐDT làm ch  ng  trong câu:

ữ Ex: What he said was not true (Nh ng gì mà anh ta nói là không đúng)

Whether the weather will change or not is difficult to tell (Dù th iờ

ế ổ ượ ti t có thay đ i hay không thì cũng khó mà nó đ c).

ữ 2. MĐDT làm tân ng  trong câu:

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             32 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ế ơ ậ

ấ   ớ ẽ Ex: I will tell you where she is (T  s  nói cho c u bi t n i mà cô  y s ng)ố

ể ể ượ   c

ừ ữ I  could   not  understand  what  he  said  (Tôi  không  th   hi u  đ nh ng gì anh ta v a nói)

ổ ữ 3. MĐDT làm b  ng :

Ex: I consider him what a man should be.

ừ 4. MĐDT làm túc t cho gi ớ ừ i t :

ả ạ

ệ ạ ớ Ex: You are responsible for what you have done (B n ph i có trách ữ nhi m v i nh ng gì b n làm)

Ề Ệ Ệ §13. M NH Đ  QUAN H  (RELATIVE CLAUSES)

ạ ừ ệ ạ ừ ệ quan h  và tr ng t ệ    quan h  trong m nh 1.

Cách dùng đ i t đ .ề

ườ ệ  quan h  ch  ng

i, đ ng sau danh t ộ ừ ứ ừ     đ ng sau nó.

ườ ể ạ ừ ỉ ứ ạ ừ a. WHO/ WHOM:  là đ i t ữ ữ ặ ủ i đ  làm ch  ng  ho c tân ng  cho đ ng t ể ượ ỏ c b  trong câu.  này có th  l ỉ ch  ng Hai đ i t

ứ ủ ớ ườ   i đàn standing

Ex: The man who is standing overthere is my husband (ng ồ ông   đ ng   đàng   kia   là   ch ng   c a   t )   =   The   man   is   overthere is my husband.

That is the girl who I told you about (Đó là cô gái mà tôi đã nói cho  c u)ậ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             33 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ệ ỉ ậ ừ ứ ộ quan h  ch  v t, đ ng sau danh t ạ ừ  đ ng sau nó. Đ i t ủ  ừ ể  đ  làm ch    này cũng có

ệ ạ ừ b. WHICH: là đ i t ữ ặ ữ ng  ho c tân ng  cho đ ng t ề ể ượ ỏ c b  trong m nh đ . th  l

Ex: This is the book which I like best = This is the book I like best.

quan h  ch  c  ng

ạ ừ c. THAT: Là đ i t ữ ệ ỉ ả ữ ậ ừ ứ ủ ứ i l n v t, đ ng sau danh t  đ ng sau nó. Nó đ

ệ ừ  ượ   c ề

ị ườ ẫ ộ ặ và làm ch  ng  ho c tân ng  cho đ ng t ế ể dùng   đ  thay   th   cho  WHO,  WHOM,  WHICH   trong  m nh   đ ệ quan h  xác đ nh.

ướ ố ở ộ c chúng tôi là m t tác gi i đàn bà đã s ng

-

ế Ex: That is the table that I bought it yesterday. The woman that/who  lived here before us is a novelist. (Kia là cái bàn mà tôi đã mua hôm  ả  qua. Ng  đây tr ế ể vi ườ t ti u thuy t).

ượ ề ố ỗ ườ ẫ ả c dùng sau các ti n t ợ  h n h p (c  ng

ậ   i l n v t), ạ ừ Everything, something, anything, all, little, much,

ấ That luôn đ sau các đ i t :  ạ none và sau d ng so sánh nh t.

ạ ấ ớ ộ Ex: I can see a girl and her dog that are running in the park ( Tôi có  nhìn th y m t cô gái cùng v i con chó đang ch y trong công viên)

ạ ừ ệ ỉ ự ở ữ ứ

d. WHOSE: Là đ i t

ừ ở ữ ướ ặ ườ ừ ỉ   quan h  ch  s  s  h u, đ ng sau danh t  ch ừ   . Nó c danh t s  h u tr i ho c v t và thay th  cho tính t

ộ ế ậ ng ừ ớ luôn đi kèm v i m t danh t sau nó.

ượ ế ạ ạ Ex:  The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom (C uậ   bé có chi c xe đ p mà b n m n ngày hôm qua là Tom)

ạ ừ ỉ ờ ứ ệ ừ quan h  ch  th i gian, đ ng sau danh t ch ỉ

e. WHEN:  là tr ng t ượ th i gian. Nó đ

c dùng thay cho at/ on/ in which, then.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             34 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ả ờ Ex:  That was the time  when  (at which) he managed the company  (Đó là th i gian mà anh ta qu n lý công ty)

ạ ừ ệ ỉ ơ ứ ố  quan h  ch  n i ch n, đ ng sau danh t ừ ỉ   ch

ượ

f. WHERE: Là tr ng t ố ơ n i ch n. Nó đ

c dùng thay cho at/ to/ in which, there.

ế ấ ướ ơ ượ Ex: Do you know the country where (in which) I was born?(Ông có  bi c sinh ra không?) c n i mà tôi đ t đ t n

ạ ừ ệ ỉ ứ quan h  ch  lý do, đ ng sau The reason.

g. WHY: Là tr ng t

ậ ạ ạ Ex: Please tell me the reason why (for which) you are so sad (Xin  hãy nói cho t i sao c u l ồ i bu n). t lý do t ớ ế  bi

ệ ề 2. Gi ớ ừ i t ệ  trong m nh đ  quan h .

ộ ệ ớ ừ i t

- Trong tr đem gi

ề ừ ủ  c a m nh đ  quan h  có gi ệ ướ ệ ườ ớ ừ i t ợ ng h p đ ng t ặ ướ  đó đ t tr ệ ề c m nh đ  quan h  (tr , ta c whom, which).

ườ i đàn ông mà Mary

Ex: The man to whom Mary is taking is Mr. Paul. (Ng đang chăm sóc là ông Paul).

- Có th  b  WHOM, WHICH và đ t gi i t

ặ ớ ừ ộ ừ ủ ra sau đ ng t ệ  c a m nh đ ề

ị ể ỏ ệ quan h  xác đ nh.

Ex: The man Mary is talking to is my friend.

ư ớ ừ ặ ướ - Khi dùng THAT ho c WHO không đ a gi i t  ra tr c nó.

ườ i đàn ông đang nói

ệ ớ Ex: The man that/who Mary is talking to is my friend (Ng ạ ớ chuy n v i Mary là b n t )

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             35 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

- Khi gi i t  đ ng cu i m nh đ  quan h  là thành ph n c a c m đ ng t , thì ta

ầ ủ ụ ộ ừ ệ ề

ớ ừ ớ ừ ứ không đem gi i t  ra tr ố ệ c ướ Whom, which.

ứ ạ

ả   Ex: That is the child whom you have to look after (Kia là đ a bé mà b n ph i trông coi).

- Khi dùng Whom, which các gi i t  cũng có th  đ ng ngay sau đ ng t  (tr

ể ứ ớ ừ ộ ừ ừ

WITHOUT)

Ex: The woman whom my daughter is saying to is a teacher.

Ừ Ạ

§14. THE PARTS OF SPEECH(T  LO I)

I.

Ừ NOUN(DANH T = DT)

ừ ạ 1. Phân lo i danh t (Classification of nouns)

ừ ỉ ữ ấ ượ ờ ượ ư ụ ể là nh ng t  ch  h u hình, th y đ c, s  đ c nh : house,

- DT c  th :

ữ man, cloud(mây)…

ượ ủ ộ ạ   c dùng làm nên tên chung c a m t lo i.

ượ ộ

ạ ố ở c dùng làm tên riêng cho m t cái c  dang s  ít, nh ng đôi khi cũng có th ụ  ể

ừ ượ ỉ ữ ư ạ   ch  nh ng gì vô hình nh  tr ng

- DT chung (common nouns): đ Ex: man, country, city… - DT riêng (proper nouns): đ ượ dùng  ể ư th  trong lo i.Nó đ c  ở ố ề Ex: John, the Smiths (Gia đình Smiths)…  s  nhi u.  - DT tr u t ng (abstract nouns):

ấ ệ

thái, tính ch t, quan ni m… Ex: health, beauty… ợ ậ ỉ ộ ể ư ộ   ch  m t nhóm cá th  nh  m t

- DT t p h p (collective nouns):

toàn kh i. ố Ex: crowd (đám đông), army (quân đ i)…ộ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             36 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ượ

ở ố ể ử    : AN và A ề Các DT này đ u có th  s ạ ừ ườ ng có m o t

ượ ế - DT đ m đ c (countable nouns):  ề ở ố ụ  s  ít th  s  nhi u, và khi  d ng  ướ Ex: book, table, dest,… ứ đ ng tr ế water, beer, milk… c (non­countable nouns). Ex:

War, peace, train… ầ ư

ướ c vôi)…

ả ộ

ự ể ố ử ậ ộ

c.  - Không đ m đ ơ - DT đ n (simple nouns): Ex: ớ - DT kép (compound nouns). V i các thành ph n nh  sau: ỉ - Noun + noun: toothpick (tăm x a răng), schoolboy (nam sinh)… - Adjective + noun: quicksilver… - Adjective + verb: whitewash (n - Verb + noun: pickpocket (k  móc túi)… - Adverb + pronoun: overall (áo khoác ngoài, áo b o h ). ổ ự - Adverb + verb: outbreak (s  phun l a, s  bùng n ) - Gerund + noun: walking stick (cái g y đ  ch ng khi đi b ). Ứ Ủ 2. CH C NĂNG C A DT(The function of noun s)

ữ ủ The children  have already gone to

a. Ch  ng  (Subjects): Ex:   ẻ ọ bed (B n tr  đã đi ng  r i) ữ ự

ữ ủ ế ế ủ ồ b. Tân ng  tr c ti p, gián ti p, tân ng  c a gi ớ ừ i t (direct

ộ ạ ệ ố   t

He is my closest friend (Ông ta là

ế

object, indirect object)  Ex: You did such splendid work (B n đã làm m t công vi c t ư ế lành nh  th ). ổ ữ ườ ạ ng ổ ữ ủ

c. B  ng  (complement).Ex:   ấ ủ t nh t c a tôi) i b n thân thi ữ d. B  ng  c a tân ng  (objective complement).

ủ ị ầ ọ

Ex: they elected  ạ   him president of the club (H  đã b u anh ta làm ch  t ch câu l c b )ộ

ứ ố ề ủ

ấ ả

1 Betty Schrampfer Azar, English Grammar, Nhà xu t b n tr , Third Edition

ậ ố 3. Hình th c s  nhi u c a DT a. Cách thành l p s  nhi u ề 1:

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             37 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ợ ỉ ầ ườ ng h p(Cases) ng ch  c n thêm S vào Ví d (Example) boy ­ boys, song – songs,… 1. Thông th

2. Các  DT t n cùng b ng các  ph

Các tr ườ sau các DT ậ ằ Dish ­ dishes, church ­  churches, box – boxes…

ứ ằ Y, tr Lady ­ ladies, story ­ stories,  key ­ keys… ộ

ế ỉ ụ  âm: s/ sh/ ch/ x/ z thì thêm ES vào  cu i DT đó. cướ   ấ 3. Các DT ch m d t b ng  ế Y thành  ụ Y là m t ph  âm thì bi n  ướ Y là m tộ   c  I và thêm ES, n u tr nguyên âm thì ch  thêm S. ậ ộ ố

ổ knife ­ knives, leaf ­ leaves,  roof ­ roofs, cliff – cliffs,  Scarf ­ scarfs, scarves(khăn  quàng c , ca­vát)… ỉ ộ ố

ậ 4. M t   s   DT   t n   cùng   t n   cùng   F  ho c  ặ FE(calf, half, knife,   b ng  ằ leaf, life, loaf, self, chef, thief, wife,   ộ ố wolf, sheaf). M t s  DT ch  thêm   ớ ả   ể S,  m t s  có th  dùng v i c  2 cách.

ấ ắ ậ   ừ ượ ộ ố 5. M t s  danh t c thành l p  đ ệ ắ ộ   không theo m t nguy n t c nào. (b t quy t c)

ậ 6. Các DT t n cùng b ng ằ O thì thêm

ES.

7. M t   s   DT   t n   cùng   b ng

ộ ố

ộ ố ư ể ậ O  ỉ nh ng ch  thêm    S. M t s  khác có S, ho cặ  ES. th  thêm

Man ­  men, woman –  women, child – children, ox  – oxen, foot – feet, goose –  geese, tooth – teeth, mouse –  mise, louse – lice. Tomato – tomatoes, potato –  potatoes, echo – echoes,  hero – heroes. Auto – autos, photo –  photos, piano – pianos, radio  – radios, solo – solos, video  – videos, zoo – zoos. Mosquito – mosquitoes/  mosquitos, volcano –  volcanoes/volcanos, zero –  zeroes/zeros. ữ ể ộ ố 8. M t s  DT gi nguyên th  ban Deer, fish, means, offspring,

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             38 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ề ể ố ầ đ u khi chuy n sang s  nhi u.

ộ ố ừ ượ ủ m n c a các 9. M t s  DT là t ữ ngôn ng  khác. series, sheep, shrimp,  species. Basic – bases, crisis –  crises…

b. Cách phát âm đuôi S, ES. (cid:0) ớ ụ K, P, T, F và

(cid:0) ớ ụ ằ

(cid:0) ụ ằ S, X, CH, SH, Z.

ằ ậ Phát âm là /s/ v i các DT t n cùng b ng các ph  âm  âm/0/. Ex: cups, cats, books, cloths… ậ Phát âm là /z/ v i các DT t n cùng b ng các ph  âm  N, D, V, Y,   M, L, R, G, B và các nguyên âm(O, E, U, A, I). Ex: toys, answers,  lessons, trees… ậ ớ Phát âm là /iz/ v i các DT t n cùng b ng các ph  âm  Ex: Watches, boxes… ợ ữ ộ ừ ủ ữ ự ươ ng h p gi a ch  ng  và đ ng t 4. S  t

ộ ừ ố

a. Đ ng t  s  ít (singular verb)

(cid:0) ộ ộ ậ ự ậ ộ ườ i).

i b n và là

ườ ố ấ ố ủ ố ể Noun + noun (Cùng m t quan đi m, m t v t s  v t và m t con ng ườ ạ Ex: My best friend and adviser, Tom is coming (Tom, là ng ẽ ế ng i c  v n t t c a tôi s  đ n vào t i nay). (cid:0) Each

+

Every  Either

Of + Singular  noun Of + plural noun

ề ấ ờ

ỗ ứ ẻ ề ộ ồ

Neither ế   Ex: Every of acticle in this newspaper is very interesting (m i bài vi t ị trong t  báo đ u r t thú v ).         Each of the children has a toy (M i đ a tr  đ u có m t món đ ch i).ơ (cid:0)

ỗ ạ ề ạ

ộ ố Each/every + Singular noun and each/every + Singular noun. Ex: Each boy and each girl has a book (m i b n trai và b n gái đ u có m t cu n sách).

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             39 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

(cid:0) Every

+

(body/ thing/ one)

Any No

ủ ọ ứ ề

(cid:0)

ồ ữ ọ

ả ớ ộ ừ ở ạ ố d ng s  ít.

ậ ơ

ề ọ (cid:0) ồ ạ ượ Furniture (đ  đ c trong nhà), water, traffic, c:

ề ớ Some  ạ   Ex: Everything looks bright and clean (M i th  đ u sáng s a và s ch s ).ẽ The forms of some plural nouns: News, phycics, economics, politics,   linguistics, genetics, athletes (g m các môn h c khác n a), Wales,… luôn ph i dùng v i đ ng t   Ex: Physics is more difficult than chemistry (Môn v t lý thì khó h n môn hóa h c nhi u). ế DT không đ m đ knowledge,… ồ ạ ắ ơ   Ex: The furniture was more expensive than we thought (Đ  đ c đ t h n nhi u so v i chúng tôi nghĩ).

ề ạ ả Four weeks is a long time to

(cid:0) Kho ng cách, th i gian, ti n b c. Ex:  ờ

prepare for next exam. (cid:0) ủ ữ ộ ệ ộ ụ ừ ề

ệ ạ

ế ở ườ  tr

ộ ừ Ch  ng  là m t c m t  hay m t m nh đ , danh đ ng t : ậ   Ex: That you get very high grades in school is necessary (Vi c b n nh n ượ ể ố ấ ầ ng là r t c n thi t). đ ộ ừ ố

(cid:0) c đi m s  cao  ề ự ậ ườ

ể ộ ẫ ớ c và d u không th  tr n l n v i nhau). (cid:0) ượ i khác nhau).  ầ ư ộ c dùng nh  m t DT)

ườ ả i giàu không ph i lúc nào cũng

b. Đ ng t  s  nhi u (plural verb) Noun + noun (s  v t và con ng ướ Ex: Water and oil not mix (n The + adjective do (đ Ex: The rich are not always happy (ng ạ h nh phúc).

(cid:0) ườ ả ầ People, police, poultry, cattle(ng i, c nh sát, gia c m, gia súc)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             40 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ả ắ ượ c các

ướ Ex: The police have just arrested the thieves (C nh sát đã b t đ ộ tên tr m c p). (cid:0)

ấ ố

ề ổ ế

Some, a few, both,…+ plural noun ọ   Ex: Some books I read yesterday are famous (m y cu n sách mà tôi đ c hôm qua đ u n i ti ng) ặ ố ộ ừ ố ề c. Đ ng t  s  ít ho c s  nhi u(singular or plural verb)

Either Or

But also

ở đây) (cid:0)

Singular verb     Plural verb ố ớ

ộ ố ấ ề ả (cid:0)

ộ ộ ố

Neither      +Noun1   +      Nor+    Noun2   + werb (noun2) Not only  Ex: Not only my brother but also my sister is here (không ch  anh trai mà ả ị c  ch  gái tôi cũng  The number of + plural noun  A number of + plural noun  Ex: The number of students in this class is small (s  sinh viên trog l p này không nhi u)ề         A number of problems have arisen (m t s  v n đ  đã x y ra) Noun1  + preposition + Noun2  + verb (noun1) ồ   Ex: A box of cigarettes contains 20 pipes (m t h p thu c lá g m 20 đi u).ế (cid:0) All, some, None

Plenty Half, most, the rest Singular noun  + Of +                     Plural noun

(cid:0)

Singular verb            Plural verb ờ ố A lot/ Lots                                    Ex: None of the boys are good at English. No + Singular noun  No + Plural noun  Ex: No two days are the same (không bao gi  có 2 ngày gi ng nhau) (cid:0) There  +  (be)  +  noun

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             41 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ồ ộ

ứ ừ Là hình th c cho bi trong phòng) ệ ữ   t s  liên h  gi a

ừ ớ khác trong câu. (cid:0) ồ ở Ex: There is the fly in the room (có m t con chu n chu n  ế ự ở ữ :  danh t ớ ủ 5. S  h u cách c a danh t ừ  v i các t ố The boy’s book = the book of the boy V i DT s  ít, thêm ’S. Ex: (cid:0) ằ ỉ ầ ố ề ậ ấ  Ex: The dogs’

(cid:0) ằ ố ề

(cid:0) ầ ể Ex: The men’s room.   Ex: This isn’t my

(cid:0) Ex:  The roof of the garage (mái nhà

(cid:0)

(cid:0) ỉ ổ ứ ớ ể The government’s

ặ ế ủ ủ ị (cid:0) ớ V i DT s  nhi u t n cùng b ng S, ch  c n thêm d u ’. house. ậ ớ V i DT s  nhi u không t n cùng b ng S, thêm ’S. Có th  dùng ’S mà không c n DT theo sau nó. bike. It is my sister’s. ể ỉ ự ậ Đ  ch  s  v t ta dùng OF. ủ c a gara oto) Dùng OF v i:ớ  Beginning, back, end, top, bottom, front, middle, side… Ex: The back of the car. Có th  dùng ’S ho c OF v i DT ch  t  ch c. Ex:  decision (ngh  quy t c a chính ph ). Dùng đ  ch  n i ch n. (cid:0) Ex: Have you still got yesterday’s

ể ỉ ơ ố Ex: The city’s new theatre. ớ ụ ừ ỉ ờ Dùng v i c m t  ch  th i gian. newspaper?

II.

1. Đ i t

Ạ Ừ PRONOUN (Đ I T ) ư ạ ừ ượ ạ nhân x ng (personal pronoun). Đ c chia làm 2 lo i:

ạ ừ ủ ữ 1. Đ i t làm ch  ng (Subjective pronoun)

ứ ấ st person)

Ngôi th  nh t(1 nd person) Ngôi th  2(2ứ Ngôi th  3(rd person) Số  ít(singular) I You She/ He/ It Số  nhi u(Plural) We  You They ứ ứ ủ ạ ừ 2. Các ch c năng khác c a đ i t

Subjective Objective Possessive Reflexive

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             42 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

pronoun

pronoun Me Us You Them Him Her It pronouns Mine Ours Yours Theirs His Her Its Pronouns Myself Ourselves Yourself(­ves) Themselves Himself Herself Itself (cid:0) I We You They He She It Note:

ể ấ s  h u (

ượ ọ ở ữ

- Đôi khi có th  th y đ i t ự ế ợ  OF. S  k t h p này đ

c g i là s  h u kép. ạ ừ ở ữ Possessive pronouns)  đ ngứ   Ex: He is

ớ ừ i t sau gi a friend of mine.

ạ ừ ả ư ộ ứ

- Đ i t

ph n thân (

Reflexive pronouns) có ch c năng nh  m t tân Ex:  She served  herself  in the cafeteria(quán ăn tự

ữ ng  trong câu.   ụ ụ ph c v )

ả ạ ừ ể ấ ạ

- Đ i t

ph n thân còn có th  đ

ủ ộ

ệ ủ ườ ứ ề   c s  d ng đ  nh n m nh. Đi u ườ   ng ữ Ex: You yourself told

ể ượ ử ụ ữ ự này có nghĩa là chính ch  ng  th c hi n hành đ ng. Trong tr ợ h p này nó th ng đ ng ngay sau ch  ng .  them the story.

3. Cách dùng c a IT.

ữ ệ IT đ ừ   c dùng cho nh ng s  v t c  th , ý ni m tr u

ủ ượ ng ho c dùng cho con v t.

ạ ừ ặ ạ ừ ư ế

ậ  IT dùng đ  nh n DT làm m t ng ượ ậ ự ậ ụ ể ậ Ex: I tried the door. It was locked. ườ i còn ch a bi c dùng thay cho IT.

ườ ư

- Đ i t ượ t ộ ể - Đ i t t rõ là   ồ ai. Và khi nh n ra r i, thì SHE hay HE đ Ex:  There   was   a   knock   (ti ng   gõ)   at   the   door.   I   thought   it   was   the   postmen (ng

ế ư i đ a th ).

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             43 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ớ ể

ộ ộ ừ c dùng đ  nói t ề ệ ượ c. ộ i m t ý t , m t m nh đ , m t câu ưở ế ng đ   c nói đ n trong ở ướ Ex:  He tried to   tr

ủ ít đ

ệ ờ ế ượ ờ ư ộ ả ữ ả c dùng nh  m t ch  ng  gi ườ ng. t, th i gian, kho ng cách, đo l ề ề    khi nói v  đi u Ex: It is raining

ủ ượ còn đ

ổ ừ ượ ộ ụ ư ộ  đ ấ   c tìm th y ặ    ho c

ừ ượ ổ IT còn đ ừ ặ ở ụ ho c danh t ữ ả c dùng nh  m t ch  ng  gi ở ộ ừ ượ c b  nghĩa b i m t c m t Ex: It is stupid to fall asleep like that. ữ ả ư ộ c s  d ng nh  m t tân ng  gi c b  nghĩa b i c m t , theo sau nó   ệ   ừ ặ  ho c m nh ượ ử ụ  đ

ượ ử ụ ộ ụ ể ạ ặ ho c m t c m t ừ

(cid:0) ư ộ

ườ ừ ớ

ể ượ  nguyên th  đ ỉ

ạ ừ ượ - Đ i t  đ ộ m t nhóm t break the clock. It was not easy either. ạ ừ - Đ i t ki n th i ti heavily.  ạ ừ - Đ i t  ít đ ộ trong m t câu mà m t t ệ ề m t m nh đ  sau nó.  ạ ừ - Đ i t ộ là m t tính t đ . ề Ex: I found it difficult to explain this to him. ộ ừ ấ - Đ c s  d ng đ  nh n m nh cho m t t trong câu. Ex: It was my question that made him angry. ủ ữ ữ IT + Infinitive, gerund gi - Thông th ư ộ ố ộ ụ ng m t c m t ủ ữ ư ụ ừ ố ừ ể ặ  nguyên th  đ t cu i câu.

ượ ườ ừ ộ vai trò nh  m t ch  ng  trong câu c dùng v i IT nh  m t ch  ng  trong câu. T  IT ám ch  và cũng có nghĩa gi ng nh  c m t Ex: It is difficult to learn a second language. ng đ cũng th

ộ ụ ủ ữ

- M t c m danh đ ng t ch  ng  trong câu.

ừ ể

ượ ổ ế ư ư ộ   c dùng nh  m t Ex: Learning a second language is not easy. ư ộ   c dùng nh  m t ư ườ   ng

ộ ộ - M t đ ng t ủ ữ ợ ớ nguyên th  có TO cũng đ ch  ng  trong câu nh ng nó không ph  bi n nh  tr h p v i IT. Ex: To learn a second language is difficult.

ụ ừ ể ượ ể ỉ ộ

- C m t

for (someone) có th  đ ườ i nói trong câu. c dùng đ  ch  ra m t cách Ex:  It is easy for young

chính xác ai là ng children to learn a second language.

ạ ừ ỉ ị 2. Đ i t ch  đ nh(demonstrative pronouns)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             44 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ườ ườ i này,các cái này). i này, cái này)

ườ ườ ữ i kia, nh ng cái kia) i kia, cái kia)  These(các ng  Those(các ng

ư ế

ư ế ư

ể ữ ỉ ề

1. Đ i t

ạ ừ This/ these đ  ch  nh ng gì

This (ng That (ng Such (nh  th  này, nh  th  kia) Same (nh  nhau).   ặ ở ầ ể ỉ ữ ờ    g n v  không gian, th i ở gian ho c khái ni m; ơ  xa h n. ệ That/ those đ  ch  nh ng gì

Ex: Do you know these people?This is Hoa and this is Huong.

ế ữ ộ ố ườ

2. Trong m t s  tr

ng h p,   ữ ợ This/ these  nói đ n nh ng gì theo ướ c đó.

ườ ượ ớ c dùng v i danh t ừ ỉ   ch ng đ

3. Đ i t

ế sau; That/ those nói đ n nh ng gì đã nói tr Ex:  After I’ve listened to you very attentively. I’ll tell you this – I  don’t think you should trust the man. ạ ừ This/ these và That/ those th ờ th i gian. Ex: My father had to go to Chicago this morning.

ể ượ ử ụ ừ ộ

4. Đ i t

ượ   c ạ ừ That/ those có th  đ

c s  d ng thay cho m t danh t  đã đ nói đ n. ế Ex: He hung his daughter’s portrait beside that of his wife’s.

ượ ở ộ ệ ộ ụ ệ

5. Đ i t  ạ ừ those đ

đ  nói v  ng

i.  ậ ữ ấ

ề ố ề c theo sau b i m t m nh đ  quan h  và m t c m phân   ề ườ Ex: Even those who do not like his pictures are not  ừ ể t ủ   ữ indifferent to him (th m chí nh ng ai không thích nh ng t m hình c a anh ta thì đ u không gi ng anh ta)

ị ư ế ạ ừ ỉ 6. Đ i t  ch  đ nh ư ế Such có nghĩa “ nh  th  này, nh  th  kia”. Ex: If I were

you, I would not say such a thing about him.

ỉ ể ả ấ ẩ ộ ụ ừ Ex: They export (xu t kh u) a

7. Such th nh tho ng có th  là m t c m t .  lot  of fruits, such as oranges, lemons, etc.

ị ạ ừ ứ ạ ừ ỉ 8. Đ i t  ch  đ nh same luôn đ ng sau m o t  xác đ nh. ị Ex: I found her just

the same as before.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             45 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

3. Đ i t  b t đ nh (indefinite pronouns) g m các nhóm chính sau:

ạ ừ ấ ị ồ

a. Some  somebody(ai đó), something(cái gì đó)

ớ ộ ộ ượ ị ẳ - Đ c dùng trong câu kh ng đ nh và đi v i m t đ ng t ừ ố    s  ít.

ở ử c a) Ex: There is somebody at the door (Có ai đó

ượ ả ờ ỏ

- Đ c dùng trong câu h i khi câu tr  l

i là “yes”.

Ex: what is  wrong with you? Have you got something in your eyes? (I see  something in your eyes).

ượ ờ i   nói   hay   yêu   c u. ầ Ex:  Would   you   like

- Đ c   dùng   trong   l something to drink?

ấ ứ ấ ứ

b. Any  Anybody, anyone (b t c  ai),

anything (b t c  cái gì).

ượ ớ ộ ấ s  ít. ừ ố Ex: Is

ủ - Đ c dùng trong câu ph  và nghi v n đi v i đ ng t there anybody in the room?

ượ ề

- Đ c dùng trong m nh đ  IF.

Ex: If anyone has any question, I’ll be

ệ pleased to answer them.

c. No  Noone, nobody, nothing (không có ai, không có cái gì…).

ớ ầ ặ ứ   - Đ c dùng v i nghĩa ph  đ nh, có th  đ ng đ u ho c đ ng

ượ ố cu i câu. ủ ị ể ứ Ex: What did you say? “ Nothing”

ượ

- Đ c dùng đ ng t

ừ ở hình th c s  ít. ứ ố Ex: The house is empty.

ộ There is nobody living there.

- Nobody, nothing …= not anybody, anything…Ex:  She didn’t tell

anybody about her plans.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             46 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ộ ừ ủ ị

- Khi dùng Nothing, nobody…thì không dùng đ ng t

ph  đ nh.

Ex: He said nothing.

ượ ề ủ ạ ừ ở ạ

- Nobody, no one đ

d ng s  nhi u c a đ i t

ừ ở ữ c dùng    h u  (they,  them,  their… s ố    và ).  Ex:  Nobody phoned, did

tính   t they? No one in the class did their homework.

III. ADJECTIVES(TÍNH T )Ừ

ạ ớ ạ ả ừ Có 2 lo i: Mô t  và gi i h n.

ừ ỉ

ủ ẩ là nh ng tính t ậ ườ ữ    ch  màu ặ ự ệ   i, v t ho c s  vi c.

ạ 1. Phân lo i tính t .  ả ừ a. Tính t  mô t  (descriptive adjectives)  ấ ướ ắ s c, kích th c, ph m ch t…c a ng Ex: good, bright, tall, small…

ữ ừ ặ ớ ạ là nh ng tính t đ t gi i h n cho i h n (limiting adj.)

b. Tính t ữ nh ng t

ừ ớ ạ  gi ổ ừ  mà nó b  nghĩa.

ừ ở ữ ừ ỉ ị

- Tính t  s  h u (possessive adj): My, your, her, his, their, our, its - Tính t  ch  đ nh: this, that, these, those. - T  xác đ nh (determiners)

ể ở ừ ừ ứ có ch c năng làm tính t . T  xác đ nh có th ặ ố ề ế ừ ố ặ c ho c không. Đ ng t ặ ố  hình th c s  ít ho c s  nhi u, tùy lo i:

ộ ể  ộ ừ  ạ some, a few,  ), neither (không có

ị ừ ượ ướ ứ c danh t  s  ít ho c s  nhi u, đ m đ đ ng tr ề ứ ố theo sau có th   several, many, both, each, every, either (m t trong hai ai/gì trong hai), all, much, little.

ừ 2. Phân t  dùng làm tính t   ừ ấ ừ ộ xu t phát t +

ế ằ ừ ừ ing/ed: interesting/ interested,  ộ ố Có m t s  tính t  đ ng t boring/ bored, exciting/ excited…Ex:  Somebody is bored if something is  boring.  a. Tính t  t n cùng b ng ING cho bi t tính ch t c a s  vi c. ấ ủ ự ệ Ex: That film is

ừ ậ very interesting.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             47 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ừ ậ ế ạ ủ ạ

b. Tính t  t n cùng b ng ED cho bi t tr ng thái, tâm tr ng c a con ng i.

ườ Ex:

ừ ừ 3.

ừ ổ ừ ể ộ ằ She looks very tired.  Danh t  dùng làm tính t ế a. Trong ti ng Anh, danh t  có th  dùng làm tính t  b  nghĩa cho m t danh t ừ

khác. Ex: A wool coat, a gold watch…

ừ ầ ủ ự ế ợ ư ộ ừ

ứ ố ứ b. Danh t  đ u tiên c a s  k t h p này có ch c năng nh  m t tính t . Chúng ừ ố ề Ex: we took a five­

ừ ổ ở luôn   hình th c s  ít khi b  nghĩa cho danh t  s  nhi u.  week tour. ủ ứ 4. Ch c năng c a tính t

ừ ổ ườ ứ ướ : th ng đ ng tr c ngay danh

a. B  nghĩa cho danh t  (modify for a noun)

ổ ừ t  mà nó b  nghĩa.

ừ ườ ợ ng h p sau:

Ex: He is a good man. ừ ể ứ Tính t  cũng có th  đ ng sau danh t  trong các tr ớ ừ ượ ừ

- Khi tính t  đ c dùng v i các t  sau:

Something, someone, anything…

Ex: Is there anything new? ừ ượ ờ

- Khi tính t  đ c tách r i trong câu.

Ex: My father, happy and tired, huged me

good night. ổ ữ ộ ừ ộ ừ ế   Đi sau các đ ng t  liên k t

b. B  ng  cho đ ng t  (complement of a verb):

(be, get, look, become, seem…). Ex: The weather becomes cold.

ổ ữ ủ ữ c. B  ng  c a tân ng  (objective complement).

Ex: She wears her hair short

ổ ữ ủ ủ ữ

d. B  ng  c a ch  ng  (subjective complement)

5. Tr t t

Ex: The vegetables were served raw, the way he liked. ậ ự ừ ủ  t c a tính t

ừ ừ a. Đôi khi chúng ta dùng 2 hay nhi u tính t đi v i nhau trong

ữ c. Nh ng tính t

(Word orders of adjectives) ớ ề Ex: My sister lives in a nice new house. ữ  nh   ữ ừ nh ừ  ừ . Nh ng tính t ư new, large, round, wooden là nh ng tính t ư Nice, beautiful  là nh ng tính t

ộ cùng m t câu.  ừ ữ ả miêu t ỉ ả ch  c m nghĩ.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             48 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ườ ừ ỉ ả ướ ừ ả ứ ng đ ng tr c tính t miêu t . d. Tính t

ộ c dùng trong m t câu, e. Khi hai hay nhi u tính t

ch  c m nghĩ th Ex: A nice long summer holiday. ề  miêu t ế ừ ượ ắ ậ ự ủ c a chúng đ ả ượ  đ ư c s p x p nh  sau: tr t t

ấ ượ

ướ

ng + kích th

c + tu i tác + màu

ấ ệ

ấ ứ

ố S  + ch t l s c ắ + xu t x   ho c qu c gia + ch t li u + danh t

ướ ề ườ   ng

ề ộ c và chi u dài (big, tall, long…) th  ch  hình dáng và chi u r ng (round, fat…)

ỉ ừ f. Tính t  ch  kích th ừ ỉ ướ đi tr c tính t Ex: A tall thin girl. ề ừ ắ ỉ ừ

g. Khi có 2 hay nhi u tính t

ch  màu s c ta dùng liên t AND.

IV.

ạ Ex: A black and white dress.  ) ( ADV)

ộ ừ tính cách, đ c tính, m c đ …và đ

ừ ừ ể ễ ả  dùng đ  di n t ộ ừ ổ ặ ừ ạ , tr ng t ứ ặ  khác ho c cho c ượ   c ả , tính t

ADVERBS (tr ng t ạ Tr ng t dùng làm b  nghĩa cho đ ng t câu.

ừ ứ ủ 1. Hình th c c a tr ng t

ạ ừ ơ Very, too, then, so… Slowly, clearly…  + ly:  Everywhere, sometimes… ở ạ ướ ế ừ at the side (  bên), at first (tho t tiên,tr c h t), the

a. T  đ n:  b. Tính t ừ c. T  kép:  ụ d. C m t :

day after tomorrow (ngày kia)… ừ 2. Phân lo i tr ng t

ạ ự

ế cho bi ộ   t hành đ ng (classification of adv) ủ c phân lo i d a vào nghĩa c a nó:  ch  tính cách (Adv of manner)

ạ ạ ừ ượ ạ Tr ng t  đ ạ a. Tr ng t ễ ừ ỉ di n ra cách nào, ra sao.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             49 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ừ ỉ ườ ượ ằ ạ - Tr ng t ch  tính cách th ậ c thành l p b ng: tính t +ừ

ng đ ly. Ex: badly, quickly, deeply… ừ ứ ớ ộ ố ạ - M t s  tr ng t có cùng hình th c v i tính t . ừ Ex: hard, fast

ư ấ L u ý:ư ầ  * Hardly (adv): r t ít, h u nh  không, khó lòng. Ex: I am not

surprised he didn’t find a job. He hardly tried to find one.

ầ * Lately (adv): g n đây. Ex: He has come to see me lately.

ữ ỉ ờ ạ ế cho bi ộ   t hành đ ng

b. Tr ng ng  ch  th i gian (adv of time)

ễ Now,   then,   yesterday,   tomorrow,   soon,

di n   ra   lúc   nào.   immediately…Ex: Can you do it now?

ừ ỉ ơ ố ế cho bi

ở ộ   t hành đ ng ,   around  (quanh),   where,

ạ c. Tr ng t  ch  n i ch n (Adv of place) ả ọ along  (d c   theo) x y   ra     đâu:   somewhere (đâu đó), here, there, through (xuyên qua)…

ừ ầ ấ ế cho   bi ả t   x y   ra t n   su t   (Adv   of   frequency)

Ex: She came here just a few minutes ago. ạ d. Tr ng   t ườ ư ế ng xuyên nh  th  nào: th

ế

ộ ướ

ừ ườ  th ợ ộ ữ ứ ng đ ng tr ệ ứ này th ừ ặ Always, ussally, often, sometimes,   Ex: He always does his work well. ng,   c các đ ng t ừ t (be, can…) đ ng gi a tr  đ ng t

ừ ườ  đ c bi Ex: They are always kind.

seldom (hi m khi), never…  (cid:0) Các tr ng t ừ ộ  chính.  ừ ỉ ứ ộ di n t ễ ả ứ ộ ấ    m c đ  (r t, ch  m c đ  (Adv of degree)

ạ ứ đ ng sau đ ng t ộ và đ ng t ạ e. Tr ng t ề ủ ộ ấ ặ ặ Too, absolutely

ít, nhi u…) c a m t tính ch t ho c đ c tính.  ệ ố , extremely (vô cùng), nearly, very… (tuy t đ i) Ex: I’m very pleased with your success. ấ ừ ượ đ ể ặ   c dùng đ  đ t nghi v n (interrogative Adv) ạ f. Tr ng t

câu h i. ỏ Ex: Why did you say that? ứ ủ

ạ ộ ổ ừ  (Functions of Adv).  ừ

3. Ch c năng c a tr ng t a. B  nghĩa cho đ ng t

Ex: He speaks English fluently.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             50 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ổ ừ b. B  nghĩa cho tính t

Ex:  I led a very pleasant life there. ạ ừ ổ khác.

ổ ả c. B  nghĩa cho tr ng t Ex: She acts too badly. d. B  nghĩa cho c  câu.

Ex: Luckily, he passed the final examination.

ủ ạ

(cid:0) M t s  cách dùng c a tr ng t ừ SO:   - Đ c dùng đ  thay th  cho l ờ ể i phát bi u tr

ộ ố ượ ể ế ướ c đó.

- Đ c dùng v i đ ng t

-

Ex: “Will he do it?” “I think so” ể ớ ộ ượ ế ộ c đó. ừ TO DO đ  nói đ n đ ng t

ậ ấ ấ ng th y trong c u trúc:

ợ ộ   So + tr  đ ng ố    I like to drink coffee and so does she (tôi thích u ng cà

ậ ộ ừ 4. Phép đ o ch  ng  và đ ng t  sau các tr ng t

ượ ị ạ

ừ ủ ữ ế ữ    và tr ng ng .   c ch  ng  và n u là

c v  trí gi a tr  đ ng t ừ ấ   y ra tr ừ ừ ở ướ  tr Ex: I told him to come and see me next day, and he did so. ườ SO = ALSO (cũng v y) th ừ t  + noun. Ex: ấ phê và cô  y cũng v y).  ạ ừ ủ ữ ữ ợ ộ ừ ừ ặ ướ ả ộ  đ c bi t thì đ o đ ng t ng thì ph i m n tr  đ ng t  TO DO:

ự ả  là s  đ o ng ệ ả ượ ợ ộ ữ ượ ặ ầ ạ ạ ấ ả ả ộ Phép đ o đ ng t ộ ế N u là đ ng t ộ ừ ườ đ ng t  th ừ ạ a. Tr ng t  hay tr ng ng  đ

bờ ố

ố ớ ụ c đ t đ u câu v i d ng ý nh n m nh.  Ex:  never does my father drink coffee in the evening (không bao gi tôi u ng cà phê vào bu i t i).

ừ ứ ạ ạ ầ ổ ố ữ ủ ị b. Tr ng t  hay tr ng ng  ph  đ nh đ ng đ u câu.

ề ấ ả Ex: In no circumstance (hoàn c nh) would I agree to such a proposal (đ  xu t).

ỉ ủ ữ ủ ừ ứ ạ ầ c. Tr ng t  ONLY đ ng đ u câu và không ám ch  ch  ng  c a câu.

Ex: Only with the full agreement of everyone can we hope to succeed

ừ V. VERBS(đ ng t ) ạ ộ ừ 1. Phân lo i đ ng t

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             51 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Di n t

ự ế ừ ả ộ ạ ộ ậ ừ ễ ả a. Ngo i đ ng t  (transitive verbs):   hành đ ng tr c ti p tác i hay v t nào đó. Nói cách khác, ngo i đ ng t  ph i có

ọ blows his whistle (còi).

ạ ộ ườ ộ đ ng lên ng ữ ự ế tân ng  tr c ti p theo sau. Ex: The referee (tr ng tài)  ừ ạ ộ ữ ự ế ữ ể

- Ngo i đ ng t

Ex: My friend sent me a photo(me = tr c ti p, a photo = gián ti p) ớ ế    có th  có 2 tân ng : tân ng  tr c ti p và gián ti p. ự ế ữ ạ ộ ừ ể ế ộ ạ ừ ả  ph n thân có th  dùng v i tân ng  là m t đ i t

- Ngo i đ ng t

ể ừ ạ ộ (reflexive pronoun) Ex: The girl has hurt herself badly. ừ

ừ ừ ộ hành đ ng d ng l i (Intransitive verb):

ữ ủ   ổ ữ - Ngo i đ ng t  có th  có t  làm b  ng  (complement) cho tân ng  c a nó.  Ex: We all thought him  clever (chúng tôi nghĩ r ng anh ta thông   minh). ộ ộ b. N i đ ng t ườ ễ ả Di n t ộ ệ

i nói hay ng ừ ộ ữ ạ ở  ộ ộ   ườ ự i th c hi n hành đ ng. Nói cách khác, n i đ ng ng ầ ừ t  là đ ng t  không c n có tân ng  theo sau.

ế ữ ừ ộ không di n t liên k t (linking verb):

ừ ộ ệ ầ ổ ễ ả  là nh ng đ ng t ừ ữ ả   c m t ý nghĩa gì rõ r t và c n ph i có nh ng t  khác b  túc nghĩa

Ex:  We walked across the fields (chúng tôi đã đi băng qua cánh đ ng).ồ ộ c. Đ ng t ượ đ cho nó.

ế ườ ộ ố ộ ừ liên k t th

ườ ư

ử ụ ng s  d ng: ­   To become ng nh ­   To seem: d ­   To look: trông như ­   To sound: nghe nh .ư

Ex: My father is a doctor. M t s  đ ng t - To be - To turn: đâm ra, hóa ra. - To appear: có v  nh ,  ẻ ư - To feel: c m th y ả ấ ứ ủ ộ ừ 2. Các hình th c c a đ ng t  (Forms of verb)

ể a. Nguyên th  (the infinitives):

ứ ừ ể ể

ườ c dùng trong các tr ợ ng h p sau:

-

ừ ế ứ ơ ả ủ ộ Là hình th c c  b n c a đ ng t . Hình ặ ứ th c nguyên th  có ho c không có TO. Hình th c nguyên th  không ượ TO (bare­infinitive) đ ế ộ Sau các đ ng t  khi m khuy t nh : ư can, may, might, will,…

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             52 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

-

ộ ộ ừ ả c m quan nh : ừ   ư see, hear, feel…và sau các đ ng t :

Sau các đ ng t make, let. Ex: I saw her get off the bus. ở ể ị ộ ư ộ ừ ộ

- Nh ng khi các đ ng t  này

ả    th  b  đ ng thì đ ng t  theo sau ph i là

-

ừ Ex: She was seen to get off the bus. ừ ư  nh : had better, would rather, would sooner…

ẫ nguyên m u có TO.  ữ ộ Sau các ng  đ ng t Ex:  You had better tell him the truth.

ộ ừ ứ ộ ừ ậ ằ t n cùng b ng đuôi

b. Danh đ ng t  (Gerund):

ư ộ

Là hình th c đ ng t ừ ấ –ING và có tính ch t nh  m t tính t . Ex: Working in these conditions is a pleasure.

ứ ủ ộ ừ

ừ ế ộ ừ ừ ế ộ ộ Là hình th c c a đ ng t  có tính ch t nh  khi m khuy t, đ ng t ư  ấ    nào cũng

ừ ạ V_ed/ c t 3ộ

c. Phân t  (the participles):  ạ ừ ừ m t tính t . Ngo i tr  các đ ng t có d ng phân t  này:  Ex: I am very bored with this film. ừ

3. Cách dùng đ ng t  (the usage of verb).

ộ ể

ừ a. Đ ng t  nguyên th ủ ữ To visit her was all that I desired.

- Ch  ng  (subjects). Ex:  - B   ng   (complements).

Ex:  His greatest wish was  to tell  her

ữ everything.

ữ ủ ộ ừ - Tân ng  c a đ ng t : ượ ừ ộ ộ ộ ừ ổ ế  ph  bi n đ c theo sau là m t đ ng t nguyên

ữ Nh ng đ ng t th .ể

Seem to Appear to

Verb + infinitive

to

Pretend(gi

ả ộ to  b )

Hope to Plan to Intend(đ nh)  Decide to

Promise to Agree to Offer(dâng) to Refuse to

Ask(xin) to

Expect to Would like to Want to Need to

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             53 

Verb + (pro)noun + infinitive

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

- Permit someone to - Allow  someone to - Warn someone to - Expect someone to - Force someone to

-Need  someone to -Would like  someone to -Require someone to -Want  someone to -Ask  someone to

- Tell someone to - Advise  someone to - Encourage someone to - Remind  someone to - Invite  someone to - Order  someone to

Ex: We ask the Lord to grant us peace, hope.

ả ở ộ ộ ộ B ng danh sách các đ ng t c theo sau b i m t đ ng t ừ

ừ ượ  đ ể nguyên th  có TO.

ể ừ đi kèm ngay sau đó là m t nguyên th  có TO

ộ Example ộ A. Đ ng t Verb

ấ ắ

ế ị

ứ ỳ ọ I can’t afford to buy it They agreed to help us. She appears to be tired. I’ll arrange to meet you at the airport He asked to come with us. I can’t bear to wait in a long lines. He begged to come with us. It began to rain. I don’t care to see that show. She claims to know a famous movie She finally consented to marry him. He continued to speak. I have decided to learn on Monday. I demand to know who is responsible. She deserves to win the prize. I expect to enter into Novitiate. He failed to return the book to the library  on time. ạ 1. Afford(cho, t o cho) 2. Agree(Đông ý) ệ 3. Appear(xu t hi n) ắ ế 4. Arrange(s p x p, s p ỏ 5. Ask(h i, đòi, xin) 6. Can’t bear 7. Beg(xin, van xin,) 8. Begin 9. Care(chăm nom) 10. Claim(đòi, yêu sách) 11. Consent(b ng lòng) 12. Continue 13. Decide(quy t đ nh) 14. Demand(Yêu c u)ầ 15. Deserve(x ng đáng) 16. Expect(k  v ng, hi v) ấ ư ỏ 17. Fail(H  h ng, th t

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             54 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ầ ầ ạ ớ b i, r t, ngã) 18. Forget 19. Hate ậ 20. Hesitate(do d , ng p 21. Hope 22. Learn 23. Like 24. Love 25. Manage(qu n lý, trông 26. Mean(nghĩa, ý) 27. Need(nhu c u, c n, …) ế

ừ ố ch i)

ề ứ

I forgot to mail the letter. ớ I hate to make silly (ng )mistakes. Don’t hesitate to ask for my help. Jack hopes to arrive next week. He learnt to play the piano. I like to go to the theater. I love to go to the zoo. They managed to finish their work sooner. I mean to hurt your feelings. I need to have some money to buy a laptop. We offer to help them. She is planning to have birthday party. Lan prefer to walk to work. We prepared to welcome them. He pretends not to understand. I promise not to be late. I refuse to believe his story. I regret to tell you that you failed. I remembered to lock the door. That cat seems to be friendly. I can’t stand to wait for her. The sun started to rise. I struggled to stay awake. She swore to tell the truth. She threatened to tell my parents. I am trying to learn English. They volunteered to help the poor. I will wait to hear from you. I want to go to bed soon. He wishes to come with us.

28. Offer(dâng hi n, trao ự ị 29. Plan(d  đ nh, đ nh) 30. Prefer ị 31. Prepare(chu n b ) 32. Pretend 33. Promise 34. Refuse(t 35. Regret 36. Remember ẻ ư 37. Seem(có v  nh ) 38. Can’t stand 39. Start 40. Struggle(vùng v y)ẫ ử 41. Swear(th , h a, ch i) 42. Threaten(đe d a)ọ 43. Try 44. Votunteer(tìnhnguy nệ 45. Wait 46. Want

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             55 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

47. Wish

ừ ở ộ ừ ể ộ B. Đ ng t theo sau b i m t (đ i) danh t + nguyên th  không

ạ TO

6. Challenge(th  thách… 7. Convince(thuy t  ế

ự ế 1. Advise 2. Allow(cho phép) 3. Ask 4. Beg 5. Cause(là nguyên nhân, gây ra) ử

8. Dare(dám, thách th c, ứ

ph c)ụ

thách đ )ố

ắ ộ

9. Encourage(kh khích) 10. Expect 11. Forbid(ngăn c m)ấ ắ 12. Force(b t bu c, bu c) 13. Hire(thuê, m n,

ộ ướ She advised me to wait until sunset. She allowed me to use her computer. I asked Quan to helpl me. They begged us to come. Her laziness(s  bi ng nhác) caused her to  fail. She challenges me to race her to the corner. I couldn’t convince him to accept our help. He  dared me to do better Thanh he had  done. He encouraged me to try again. I expect you to be on time. I forbid you to tell him. They forced us to tell the truth. She hired a boy to mow (c t)the lawn(bãi  c ).ỏ He instructed them to be careful. Hong invited me to come her party. vay…)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             56 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

We need him to help us. The judge ordered me to pay a fine. ờ

ế

ắ ở

He permitted the children to stay late. I persuaded him to come for a visit. She reminded me to lock the door. Our teacher requires us to be on time. My brother taught me to swim. The doctor told her to take this pills. I urged him to apply for the job. I want you o be happy. I warned you not to drive too fast. ụ ụ

ế ỉ ẫ 14. Instruct(ch  d n) 15. Invite(m i…) 16. Need ỉ 17. Order(ra l nh, ch   ặ ẫ d n, đ t món ăn) 18. Permit(cho phép) ụ 19. Persuade(thuy t ph c 20. Remind(nh c nh …) 21. Require 22. Teach 23. Tell 24. Urge(thúc, d c, gi c) 25. Want ả 26. Warn(C nh báo, báo  t…) cho bi

ể ượ ừ ứ c dùng sau các tính t  sau:

ừ ữ - Tân ng  tính t : ẫ Hình th c nguyên m u có TO có th  đ ở ộ

ả ừ ượ Các tính t  đ ể ợ ễ

ị ự

ấ ổ ẹ ạ ầ ụ ố ậ ng) ắ

ự ệ 1. (un) able(có th , có kh  năng) 2. Afraid(s  hãi) 3. Amused(thích thú, vui v )ẻ 4. Annoyed(khó ch u, b c mình) 5. Anxious(lo âu, băn khoăn) 6. Ashamed(x u h , th n thùng) 7. Astonished(ng c nhiên) 8. Useless(vô d ng, vô ích) ỹ ưỡ ẩ 9. Careful(c n th n, k  l ắ ắ 10. Certain(ch c ch n, ch c) ạ ằ 11. Content(b ng lòng, to i ng) 12. Crazy( điên, khùng…) ế ỳ 13. Curious(tò mò, hi u k ) ể 14. Dangerous(nguy hi m…) ể c theo sau b i m t nguyên th  có TO: Be + ỉ ứ 22. Hard(khó, chăm ch , c ng) ự 23. Free(t  do, mi n phí…) ợ ợ 24. Frighten(s  hãi, s ) ế ậ ữ 25. Furious(gi n d , điên ti t) ừ ự 26. Glad(vui m ng, vinh d ) ễ ị 27. Grateful(d  ch u, khoái) 28. Helpless(không c n giúp) ợ 29. Horrified(gây s c, làm s ) 30. Impatient(không kiên nh n)ẫ ụ ơ ầ ợ 31. Interested(v  l i, c u l i) ắ ả 32. Keen(say mê, s c s o…) ắ 33. Lucky(may m n, …) 34. Pleased(vui lòng, hài lòng) 35. Proud(t  hào, hãnh di n)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             57 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ừ ấ ị ả

ồ ứ

ả ế ơ ơ 15. Delighted(vui m ng, hài …) ả 16. Determined(nh t đ nh, qu ..) 17. Difficult(khó, khó khăn..) ổ 18. Distressed(bu n, đau kh ) 19. Due(đáng, x ng đáng…) ệ 20. Eager(hăng hái, nhi t tình) ễ ễ 21. Easy(d , d  dàng…) ẵ 36. Prepared(s n lòng, vui lòng) ẹ 37. Relieved(thanh th n, nh ) ễ ưỡ ơ 38. Reluctant(mi n c ng, tr  2) ế 39. Resolved(quy t tâm) ợ ị ả 40. Scared(b  ho ng s ) ủ 41. Sufficient(có kh  năng, đ ) 42. Thankful(bi t  n, cám  n)

Ex: I am curious to know the news

ộ ừ ặ ụ ừ ắ ầ ớ ượ - Đôi khi m t t ho c c m t b t đ u v i FOR đ c dùng đ  ch ể ỉ

ủ ữ ủ

- TO – INFI có th  đ

ể ượ ữ ch  ng  c a TO – INFINITVE.  Ex: he was eager for me to start on my new job. c dùng sau nh ng t ừ what, who, whom,

ẫ  ho c  đ i t ể ạ ừ ấ ị  b t  đ nh. which, when, where, how…Ex: I don’t know what to say. ừ ổ  ư - Hình th c nguyên m u có TO còn có th  đóng vai trò nh  tính t  b Ex:  The house to be

ầ ứ ữ ứ ặ nghĩa cho danh t ự ế demolished (b  s p đ ) is very old indeed(th c t ) ạ

ụ ừ ị ụ ổ ẫ ặ ế ề   - Hình th c nguyên m u có TO còn đóng vai trò tr ng ng , ph n nhi u ả Ex:  I saved money to buy a new

ẫ ấ ọ

- Hình th c nguyên m u có TO còn dùng trong các c u trúc g i là

ượ ả ụ ng  ý m c đích ho c k t qu .   byicycle. ứ “absolute phrases” Ex: To tell the truth, I don’t know what the answer is (thú th t là tôi ả không bi t gi i đáp ra sao c ) - Hình th c nguyên m u có TO còn đ

ẫ c.

c dùng trong các câu c m thán ướ Ex:  To think she met with such a death! (không  ế ư ế ế ả ứ ho c trong câu  ng  nàng l i ch t nh  th !)

ượ ộ v i đuôi ING đi kèm, đ c dùng

ạ  là d ng đ ng t ủ ữ ư ộ ặ ạ ờ ừ b. Danh đ ng tộ ừ ớ ừ Danh đ ng t ữ ổ ữ ộ ừ , ch  ng  và cũng là m t tân ng  (b  ng ) ộ nh  m t danh t

Gerund(S)+ (noun) + Verb + …

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             58 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

S + V + (preposition) + Gerund(object) + (Noun) + …

-

ủ ủ ị ứ S + Be + Adj + Preposition + Gerund(object) + (Noun) + …  d ng ph  đ nh c a câu, NOT luôn đ ng tr c ướ Danh đ ngộ

ế ị ẽ ọ

Ở ạ từ. Ex:  They  talked  about  not going  to  the  meeting,   but  finally  ự ộ   decided they should go (H  quy t đ nh s  không tham d  cu c ọ ư ọ h p, nh ng nói cho cùng thì h  nên đi) .  b.1. Ch  ngủ ữ

ộ ổ ữ ườ ứ ừ ộ Ex: Swimming is my favourite sport.  làm b  ng  th ổ ữ Danh đ ng t ng đ ng sau các đ ng t ừ

b.2. B  ng :  be, mean, look…Ex: My hoppy is rearing( nuôi) chickens. b.3. Tân ngữ ả ộ B ng danh sách các đ ng t ộ   ở ộ c theo sau b i m t danh đ ng

Example ắ

c)

Verb 1. Admit(nh n, th a nh n ậ ậ 2. Advise(khuyên, d nặ ) 3. Anticipate(th y tr ướ 4. Appreciate(đánh giá) 5. Avoid(tránh, tránh

xa,ng aừ

6. Can’t bear(không th  ể

ch uị

ắ ầ

ế ụ

7. Begin(b t đ u…) 8. Complete(hoàn thành) 9. Consider(xem xét, coi…) 10. Continue(ti p t c, gi ) ữ 11. Delay(trì hoàn, hoãn

ạ l

i…)

He admitted stealing(c p) the money. She advised waiting until tomorrow. I anticipate having a good time on vacation. I appreciated hearing from them. He avoided answering my question. I can’t bear waiting in long lines. It began raining. My sister completed writing her term paper. He will consider going with you. She continued speaking. They delayed leaving for house. My friends denied commiting(ph m) the crime. We discussed opening a new business. I dislike driving long distances. My brother enjoyed visiting my uncle.

ừ ượ  đ từ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             59 

ch i,

12. Deny(t

ừ ố khôngnh n)ậ

ố ị

b ch)

13. Discuss(Bàn lu n,…) 14. Dislike(không thích…) 15. Enjoy(thích, yêu…) 16. Finish(K t thúc, hoàn) ế 17. Forget(quên) 18. Hate(ghét, căm thù, h n ờ

ữ , duy trì, gi )

ư

ghét) 19. Can’t help 20. Keep(gi 21. Like 22. Love 23. Mention(Đ  ý, quan tâm) ể 24. Mind(chú ý, l u ý, đ   ể

ý…)

ớ ượ

ệ t, ch ch,..)

ự ậ

25. Miss(nh , tr 26. Postpone(trì hoãn, tr )ễ 27. Practice(th c t p, th c  ự

ậ hành, t p…)

ơ

ấ ầ

ớ ạ

28. Prefer(thích…h n…) 29. Quit(b , r i b , ng ng,) ừ ỏ ờ ỏ 30. Recall(nh  l ọ ề ớ ạ i, g i v ,…) 31. Recollect(nh  l ớ i, nh  ra) 32. Recommend(đ  c ,  ề ử

ươ

ế

ng ti c

ti ncế ử 33. Regret(th ố ế h iti c 34. Remember 35. Resent(t c gi n, ph n n , ộ

ứ ự ộ b c b i..)

She finished studying about ten I’ll never foget visiting Napoleon’s tomb. They hate making silly(ng  ng n, l mistakes. I can’t help worrying about it. I keep hoping he will come. I like going to Hue. I love going to operas. She mentioned going to a movie. Would you mind closing the door? I miss being with my family. Let’s postpone leaving until tomorrow. The athlete(VĐ viên) practiced throwing the  ball. An prefers walking to driving to work. ế He quit trying to solve(gi i quy t) the  problem. I don’t recall meeting hime before. I don’t recollect meeting him before. She recommended  seeing the show. I regret telling him my secret. I can remember meeting him when I was achild I resent her interfering(qu y r y) in the  business. I couldn’t resist eating the dessert. He risks losing all of his money. I can’t stand waiting in long lines. It start raining. She stopped somking. They suggested going to a concert. ậ We won’t tolerate cheating(gian l n)during an  exam. I tried changing the light bulb(bóng đèn b u)ầ I don’t understand his leaving school.

36. Resist(kháng c , ch ng

iạ l

37. Risk(li u, làm đi u r i  ề ủ

ro)

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             60 

38. Can’t

ị ứ

stand(khôngth chiuể 39. Start(B t đ u, kh i hành ở ắ ầ 40. Stop(D ng l ừ ạ ừ i, d ng,) 41. Suggest(đ  ngh , yêu c u) ầ ề 42. Tolerate(tha th , khoan

dung, …)

ử ể

ứ ượ

43. Try(c  g ng, th …) ố ắ 44. Understand(hi u, nh n  c..)

th c đ

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ế ợ ữ ả B ng k t h p gi a các gi ừ ượ  đ c theo sau

ớ ừ ớ ộ ộ i t ở ộ v i đ ng t b i m t danh đ ng t ừ , tính t ừ .

Verb Preposition

Verb Be excited Be worried Preposition + about  doing + in doing Believe Be interested Participate Succeed(thành)

Complain Dream Talk Think + of doing + about/ of  doing

+ of doing

Be accused(bu c)ộ Be capable(th o)ạ For the purpose i)ỗ Be guilty(có l Instead(thay vì) Take advantage Take care Be tired + For doing

+ On doing Apologize Blame(S.O) Forgive(S.O) Have an excuse Have a reason Berespondsible Thank(S.O)

Keep(S.O) Insist  Be accustomed In addition(thêm Be commited

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             61 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

+ From  doing + To doing ạ ố Prevent(S.O) Prohibit(c m)ấ Stop(S.O)

ở ộ ượ ộ ữ ả

Go fishing

Go skinnydipping

ạ ộ c theo sau b i m t danh đ ng t  trong m t thành ng  miêu t  nào đó  ả

Go sailing (Đi thuy n ề bu n)ồ Go shopping

Go boating (Đi thuy n)ề Go bowling ơ (Đi ch i boling)

Go hiking (Đi hành quân) Go hunting (Đi săn)

Go sledding ế ượ t tuy t) (Đi tr Go snorkeling (Đi l n)ặ

Go camping

Go canoeing (Đi ca nô)

Go swimming (Đi b i)ơ Go running Ch yạ

Be devoted Look forward Object(ch ngl i) Be opposed(ph nả Be used(dùng) ừ ộ Go đ ỉ ơ ể đ  miêu t , cho các ho t đ ng ngh  ng i. Go birdwatching (Đi xem chim)

Go jogging ạ ộ (Ch y b ) Go mountain  climbing( Đi  leo núi) ả ặ ệ ớ

Go sightseeing (Đi ng m ắ c nh)ả Go skating ơ (Ch i bài) Go skiing t ượ (Đi tr tuy t)ế ộ ừ ượ Cách miêu t  đ c bi t v i các đ ng t  đ ộ

ứ ớ ớ c theo sau v i đuôi – ING. ả ặ ệ Hình th c v i đuôi ING đi theo m t cách miêu t đ c bi t.

+ ­ ING

Have fun/ a good time Have trouble/ difficulty Have a hard time/ difficult time ơ ề   Ex: We have fun playing volleyball (Chúng tôi ch i bóng chuy n

+ ­ ING Spend + Epression of time or money Waste + Epression of time or money ấ r t vui)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             62 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ể ọ ủ ố ờ   Ex:  Sam spends  most of his time  studying  (Sam dành đa s  th i gian c a mình đ  h c).

+ ­ ING

Sit +       Epression of place Stand + Epression of place Lie +     Epression of place

ế ộ ứ   Ex: She sat at her dest writing a letter (Cô ta ng i vào bàn vi t m t b c th ).ư

+ ­ ING Find +     (Pro)noun Catch +   (Pro)noun

ề Note: C  ả Find và Catch đ u có nghĩa là

ủ ệ

ừ ượ ử ụ ạ ề ừ đi li n sau c s  d ng nh  m t tr ng t :

- Danh đ ng t các liên t

ở ộ ộ ừ ộ khám phá, phát hi n.ệ Ex: When I walked into my office, I found Lan using my telephone  (Khi tôi đi vào văn phòng c a mình, tôi phát hi n Lan đang dùng   ạ ủ đi n tho i c a tôi). ộ ư ộ  đ  ừ while, when, if, after, before… Ex: He continued to speak while walking down the path. ữ c theo sau b i m t đ ng t ừ ổ ế ượ  ph  bi n đ nguyên Nh ng đ ng t

ể ặ th  có TO ho c DĐT.

Verb + infinitive or gerund with no difference in meaning (nghĩa không khác nhau) Like Love Prefer* Hate Can’t stand Can’t bear Begin Start Continue

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             63 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ộ ứ ạ ệ :

*Prefer là m t hình th c ngo i l ­  Prefer + gerund: I prefer staying home to going the concert. ­  Prefer + infinitive: I’d prefer to stay home(rather) than (to) go the concert.

ố ế

Regret(h i ti c)

Verb + infinitive or geund with difference in meaning (nghĩa khác nhau) Forget Try

Remmeber Stop

ớ ể

- Remmeber + infinitive: nh  đ  hoàn thành trách nhi m, b n ph n m t ộ

ệ công vi c nào đó.

Ex:  I always remember to lock the door.

ớ ạ

i vi c gì đó đã x y ra trong quá kh .

- Remmeber + gerund: nh  l

ứ Ex:  I  remember seeing the Alps for the first time. The sight was impressive ( nấ   ượ t

ng)

- Forget + infinitive: Quên hoàn thành m t trách nhi m, b n ph n hay công

vi c gì đó.

Ex: She often forgets to do homework.

ứ ấ

- Forget + gerund: Quên vi c gì đó đã x y ra trong quá kh  (c u trúc này th

ệ ể ủ ị

c dùng trong th  ph  đ nh).

ườ   ng Ex: We’ll never forget seeing the Eiffel for the

ượ đ firt time.

ộ ự

ể ế ề ộ ấ

t v  m t v n đ  nào đó.

ử ở

ượ

ư

- Try + infinitive: Nêu lên m t s  c  g ng.  ộ ự ố ắ Ex: I am trying to learn English - Try + gerund: Nêu lên m t th  nghi m v i m t s  ph ệ ươ ớ ộ   ng pháp m i và ề Ex: The room was hot. I tried opening  khác đ  bi ự the windown, but that didn’t help(Căn phòng quá nóng n c, tôi th  m  cánh   ử ổ c a s  ra nh ng v n không giúp đ ệ

ả c gì c ) ộ ạ ể i đ  làm m t vi c khác.

ẫ - Stop + infinitive:  D ng m t vi c gì đó l ừ

Ex:  I

stop to buy a helmet. ừ

- Stop + gerund:  D ng m t vi c gì đó đang làm.

Ex:  She stops smoking,

because her health is very bad, now.

Ex: It began to rain = It began raining

VI.

ồ ố ứ ự Ố Ừ G m 2 lo i: s  đ m và s  th  t . ạ ố ế NUMBERALS (S  T )

- ố ế S  đ m (cardinal numbers)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             64 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ữ ữ ố ố ế

ứ ố ề ể ế S  đ m là nh ng ch  s  dùng đ  đ m: one, two, three…a thousand,... Note:  - Hundred, thousand, million…không có hình th c s  nhi u khi là s ố

đ m. ế Ex: Five thousand books. of, thousands of(hàng trăm, hàng ngàn)

-

ữ ố ể ỉ ứ ự ư first, second…

ọ 1st September, 1994: The first of Sep. …

- Hundreds ố ứ ự S  th  t  (ordinal numbers) ữ ố ứ ự S  th  t  là nh ng ch  s  dùng đ  ch  th  t  nh :  Note: Cách đ c ngày tháng:

ố Cách đ c phân s :  ố ồ ử ố ộ

ộ ố ọ ố ế ử ố ố ẫ    cho m u

ế ử ố ớ ơ ẫ ố ở ố ế ử ố s  là 1 thì m u s s  ít, n u t s  l n h n 1 thì m u s ẫ ố ở ố s

ẫ ố + M t phân s  g m t  s  và m u s (numerator and denominator) ố ứ ự + Mu n đ c m t phân s , ta dùng s  đ m cho t  s  và s  th  t s .ố + N u t nhi u.ề

Ex:           one – sixth                     two – fifths

ữ ố ở ẫ ố ặ ữ ố ở s  có 2 ch  s  tr  lên, ho c khi m u s  có 3 ch  s  tr  lên thì ta

ố ế

ử ố ẫ ố ọ ừ

ẫ ố ữ ử ử ố + Khi t ư nói nh  sau:              *T  s  dùng s  đ m ữ ố ộ              *M u s  đ c t ng ch  s  m t              *Gi a t  và m u s  ta dùng ch  “ ữ over”

Thirteen over four seven Ex:

four over one three six

ườ ợ - Các tr ạ ệ ng h p ngo i l :

two percent. Ex:    one (a) half;    one (a) quarter,

VII. PREPOSITIONS (GI Ớ Ừ I T )

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             65 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ừ ặ ạ ừ ớ ộ ừ ớ ừ dùng v i danh t (ho c đ i t , danh đ ng t ) đ  ch  s ừ ể ỉ ự ữ  là nh ng t

ệ ữ ừ

ừ ấ ớ ứ ủ ớ ừ Gi i t liên h  gi a các t   y v i các t  khác trong câu. i t 1. Hình th c c a gi

a. T  đ n:

ừ ơ In, on, of, for, before, across, inside, within… Ex: She arrived before lunch.

ừ ở Because of, thanks to, due to, in front of, ữ ồ b. Ng  (g m 2 t tr  lên):

ữ ớ ừ ừ owning to, but for… Ex: He was absent yesterday because of his illness. ự ế ợ i t :

c. S  k t h p gi a gi

i t  + danh t  + gi

ươ ng ph n v i) ớ ừ In addition to(ngoài  ra), on top of(bên trên),  on account of(vì), in view of(do), in contrast   with(t ả ớ , with respect to(v  vi c) ề ệ …

ế ả

Ex: In addition to the news, TV stations broadcast (chi u, phát, qu ng cáo) a lot of other interesting programmes.

ạ ớ ừ 2. Phân lo i gi i t  (kinds of Pre.)

ớ ừ ỉ ớ ố a. Gi i t  ch  n i ch n (Pre. of place)

Prep. Prep. Meaning

trên đ nh

ướ c

1.About 2.Above 3.Across 4.Along 5.Among 6.At 7.By 8.Before 9.Behind 10. Below 11. Beneath 12. Beside 13. Between 14. Beyond Meaning Quanh qu nẩ Trên Ngang ọ D c theo Trong số T iạ C nhạ cướ Tr Sau D iướ D iướ Bên c nhạ ữ Gi a hai Bên kia ế ớ Ti n t i D iướ Trên, lên Ở ằ  đ ng sau cướ Tr  bênở ỉ ở Xa kh iỏ Cách xa Ở ằ  đ ng tr ở ữ  gi a ở  ngoài G nầ Trên 21. Towards 22. Under 23. Up 24. At the back of 25. In front of 26. At the side of 27. At the top of 28. Away from 29. Far from 30. In the front of 31. In the middle of 32. Out of 33. Near 34. On

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             66 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

i đáy 15. Down 16. From 17. In 18. Inside 19. Into 20. At   the D cướ Từ Trong Bên trong Vào trong  đ uỞ ầ 35. Past 36. Round 37. Through 38. To 39. At the bottom of 40. At the end of Qua Quanh Xuyên su tố Đ nế Ở ướ  d  cu iỞ ố beginning of

ớ ừ ỉ ờ b. Gi i t  ch  th i gian(Pre of time)

Prep. Meaning Prep. Meaning

c lúc

1.About 2.After 3.At 4.By 5.Before 6.Between 7.During 8.for Kho ngả Sau khi Vào lúc Cào kho ngả ướ Tr Gi aữ Trong su tố Trong kho ngả 9. From In 10. 11. On 12. Sine 13. Till(until) 14. Throughout 15. To 16. At the time of Từ Trong, vào Vào T  khiừ Cho đ nế Tr nọ Đ nế Vào lúc

ườ ượ ể ỉ ờ ể ng đ c dùng đ  ch  th i đi m.

- At, by, on  th

Ex:  At six o’clock/ by two o’clock on Friday/ on 20th August

ườ ượ ng đ ể ỉ  c dùng đ  ch

- After, before, by, since, in, for till/ until  th

ờ ả

kho ng th i gian. Ex: After the new year/ in the morning/ for three weeks. ớ ừ ỉ ụ i t  ch  m c đích(Prep. of purpose) c. Gi

- To, in order to, so as to + bare – infinitive - For + V_ing

(cid:0) ệ ữ ớ ừ ự Ex: He stood up to see better.  Money is used for buying and selling goods.  Note: Chú ý s  khác bi t gi a các gi i t  sau:

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             67 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

- Among, between(gi a)ữ

ề ữ ữ

ườ ặ

- At, in: dùng đ  ch  n i ch n nh ng AT th

ng đ

ề Among: gi a nhi u cái, gi a nhi u ng ậ ữ Between: gi a hai v t, 2 ng ể ỉ ơ ố ộ ườ i. ự ệ i ho c 2 s  vi c. ườ ố ộ ị   c dùng cho m t đ a ượ   c dùng cho các

ố ị ấ ể ố

ượ ư ộ đi m (trong cu c hành trình, m t thành ph …); IN đ ề ứ qu c gia, thành ph , th  tr n, mi n x . Ex: I’m living at Tan Binh District, in Ho Chi Minh Cty.

- Beside(bên c nh),

ạ ả ạ ơ ữ i, h n n a)

(cid:0) ữ ụ ừ ườ ớ ng đi v i ON:

(cid:0) ậ ụ ừ ớ ữ

ờ ố

besides( ngoài ra, v  l Ex: He was standing just beside me; No one besides me could like him.  on holiday, on business, on a trip,  Nh ng c m t  th on  a   tour,  on  a  cruise,…on   TV,  on  the  radio,   on  the  phone,   on  strike(dánh đ p), on a diet, on fire, on the whole, on purpose…  in the rain, in the sun, in the shade, in the dark,  Nh ng c m t  v i IN: in bad weather, in ink, in pencil, in words(l i), in figures(con s ), in   ế   ặ ề cash(ti n m t), (fall)in love with (yêu), in one’s opinion(theo ý ki n ủ c a ai đó)…

Ớ Ừ THE USE OF PREPOSITIONS(CÁCH DÙNG C A GI I T ) ớ ừ ỉ ờ ơ ố 3. a. Gi i t  ch  th i gian và n i ch n.

ơ ố

Prep.

For time(th i gian)

For place(n i ch n)

1. AT

2.

IN

ố ấ ướ   c,

ướ

At 4 am, at 5 o’clock At night At Christmas, Easter ậ ứ At once(ngay l p t c) ố At last(cu i cùng) At the moment(bây gi )ờ At present(bây gi ) ờ At weekends Năm: in 1999 Tháng: in May Mùa: in Spring Bu i: in the morning

At home At the theatre At the seaside At the grocer’s At school At the top, bottom At the foot of the page At the shop, airport… In (  trong) In   (các   thành   ph ,   đ t   n ề mi n, h ng…) In the street, my opinion, good

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             68 

In time: đúng lúc, k p gi

ư

3. ON

ON +Th : On Sunday ON +ngày tháng: On June 10th. ON TIME: Đúng gi .ờ

ượ ượ

weather, new paper, the middle  of(the room), English... On(  trên) on the table... On horseback: l ngngua ằ On foot: b ng chân On+TV,Radio,the beach ộ i gây ra hành đ ng ằ ng ti n đi l i có nghĩa: b ng ướ c lúc, vào lúc.

Ex: Tom

4. BY

ướ

ọ   c khi), by chance(tình c ), learn by heart(h c

ị ộ ỉ ườ Dùng trong câu b  đ ng ch  ng ể ỉ ươ ạ ệ Đ c dùng đ  ch  ph ể ỉ ộ ờ ể Đ c dùng đ  ch  m t th i đi m: tr has to finish this report by Thursday. By the time(tr thu c lòng).

ế

ườ ườ

ượ ượ

ộ ể ỉ ự

ng đ ng đ

ừ c dùng sau đ ng t  GO(go to: đi đ n) c dùng đ  ch  s  di chuy n(t i).

ể ớ Ex: My father used

5. TO

(không có TO) ượ

c dùng sau các đ ng t : GO,

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Th Th to take me to the circus when I was a child. ư L u ý: GO HOME Có nghĩa là VÀO TRONG, đ PUT, FALL, GET, JUMP, COME…

Ex: I got into the train then. ượ

ể ỉ ự

ặ ế

ả Ex:

6.

INTO

ượ

Ex: 5 into 25 equals

ổ ủ Đ c dùng đ  ch  s  thay đ i c a đi u ki n ho c k t qu .  The rain changed into snow. Into = against. He crashed(đâm his car into the wall. ọ Đ c dùng trong toán h c có nghĩa là chia.  5(= 25 devided by 5 equals 5=25:5=5 Ex: He came out of(ra kh i) the house. She was looking out of(ra ngoai) the windown.

7. OUT  OF

ế ượ

ụ ộ

ươ

ng ti n.

ệ Ex: Carry it

8. WITH

ể ỉ ự

c dùng đ  ch  s  liên h  và đ ng hành.

Ex: I’m

(có, mang cùng) = having, carrying. Ex: A coat with two pockets  (chi c áo khoác có 2 cái túi). ể ỉ ộ ụ Đ c dùng đ  ch  m t d ng c , m t ph with both hands. ớ ượ (cùng v i) đ living with my parents. (v i). ớ Ex: Do you agree with me? ở ướ ị 9. UNDER (  d i) ch  v  trí phía d ơ (ít h n, th p h n).

ướ ộ ậ i m t v t. ấ ơ Ex: Under fourteen years of age.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             69 

ượ

ể ỉ ự ệ

Ex: The

Đ c dùng đ  ch  s  vi c đang tronh tình tr ng nào đó.  road in under repair.

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ớ ừ ừ b. Gi i t  theo sau các tính t

ộ ề Ashamed  Ahead Capable  Doubtful  Full Independent Jealous  Sick ấ ổ ề X u h  v cướ Tr ả Có kh  năng Nghi ngờ Đ yầ ộ ậ Đ c l p ị ớ Ghen t  v i Chán n nả 1. Be + Adjectives + Of Afraid  Aware  Confident Fond Hopeful  Proud Guilty  Joyful ạ S , e ng i ứ ậ Nh n,ý th c ngưở Tin t Thích, yêu Hy v ngọ T  hàoự ạ ộ Ph m t i, có t i   Vui m ng vừ

2. Be + Adjectives + TO

ị ớ

ươ ng

ẵ Acceptable  Agreeable Delightful Clear Equal Grateful Important Lucky Open  Preferable Rude Useful(sb) Available ậ ấ Can ch pnh n Can đ ng ýồ Thú v  v i ai Rõ ràng ươ T ng đ ế ơ Bi t  n ai Quan tr ngọ May m nắ Mở Thíc đángh nơ ỗ ộ ằ Thôl ,c c c n Có ích cho ai S n cho ai Accustomed  Addicted Familiar Contrary Favourable Harmful(for) Likely Next Pleasant Profitable Similar Necessary(sb) Responsible(sb) Quen v iớ Đam mê ộ ớ Quen thu c v i ố ậ ớ Đ i l p v i Tán thành ạ Có h i cho ai Có thể K  bênế Hài lòng Có l iợ ố ươ Gi ng, t ng t ế ầ C n thi t cho có trách nhi mệ

Available(st Late Có s n(cái gì) Trễ 3. Be + Adjectives + FOR  Difficult Dangerous Khó Nguy hi mể

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             70 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Greedy Perfect Sorry Helpful/useful Grateful Ready Tham lam Hoàn h oả Xin l i vìỗ Có ích,có l iợ ế ơ ề ệ Bi t  n v  vi c ệ ẵ S n sàng cho vi c ị Famous Necessary Suitable Qualified Good Convenient Responsible ổ ế N i ti ng ế ầ C n thi t Thích h pợ ấ ẩ Có ph m ch t T t cho ậ ợ Thu n l i cho ệ   Ch u trách nhi m

4. Be + Adjectives + AT

ề ề Good Clever Quick Excellent Surprised Clumsy Gi i v …ỏ ề Khéo léo về Nhanh … ấ ắ ề Xu t s c v ạ Ng c nhiên v V ng vụ ở ề D (v …) Có kĩ năng về Vui về ệ ệ Hi n di n Nóng gi nậ Khó ch u vị ề

Delighted Crowded Friendly Fed up Familiar Pleased Satisfied Vui m ngừ Đông đúc… Thân m tậ Chán Quen thu c ộ Hài lòng ớ ỏ Th a mãn v i Làm quen Gi n dậ ữ Chán v iớ B nậ Ph n n …ẫ ộ ổ ế Ph  bi n ả ớ ươ T ng ph n v i

7. Be + Adjectives + IN

Bad Skillful Amazed Present Angry(sth) Annoy(sth) 5. Be + Adjectives + WITH Acquainted Angry Bored Busy Furious Popular contrast 6. Be + Adjectives + ABOUT Excited Sad Upset Anxious Hào h ngứ Bu nồ ấ ọ Th t v ng Lo l ngắ ề Confused Happy Serious Worried disappointed ố ố B i r i ạ H nh phúc Nghiêm túc Lo l ngắ ấ ọ Th t v ng v

Interested successful thích, quan t thành  công Rich Confident(sb) Giàu ậ Tin c y vào ai

ị ắ Isolated 8. Be + Adjectives + FROM Absent ậ B  cô l p ỏ ặ V ng m t kh i

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             71 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ị Different Safe Khác An toàn Xa ờ Ly d , làm xa r i

Far Divorced 9. Be + Adjectives + ON Keep ON: hăng hái v …ề ộ ố ườ ợ ầ ư ng h p c n l u ý:

ế ơ c. M t s  tr ệ ỏ ). - Be tired of(chán)/ Be tired from(m t m i vì - Be grateful to Sb for Sth: bi t  n ai v  v n đ  gì. ề ấ ề Ex: I am grateful to

you for your help.

ệ ớ ề ệ ị - Be responable to Sb for Sth:ch u trách nhi m v i ai v  vi c gì. Ex:

ố ớ You have to be responsible to me for your actions t v i ai. Ex: Mary is kind to me.

- Be kind/ nice to: t -

It’s kind/ nice of Sb: …Th t t t.

Ớ Ừ ậ ố Ex: It’s very kind of you  to help me. Ộ Ừ 4. GI I T  THEO SAU Đ NG T

Verb + Prep. Meaning Verb + Prep. Meaning

ề ố ổ ỗ

ệ ớ

ộ Appologize sb for  sth Admire sb of sth Belong to sb Accuse sb of sth Blame sb for sth Congratulate   sb  on sth Differ from Introduce to sb Give up Look at Look after Look for Look up (a ề ệ   ỗ Xin l i ai v  vi c gì đó. ề ụ Khâm ph c ai v   ộ ề Thu c v  ai… T  cáo ai v … Đ   l i   cho   ai v …ề ừ Chúc m ng ai đó ề ệ v  vi c gì Khác v iớ ớ Gi i thi u v i ai T  bừ ỏ Nhìn vào Chăm sóc, trông Tim ki mế ừ ể Tra t  đi n Object to sb Infer from Approve of sth to  sb Participate in Succeed in Prevent sb from Provide with Agree with Beg for sth Borrow sth from  sb Depend   on/   rely  on Die   of desease) ệ ả ố Ph nđ i ai/vi c Suy ra từ ề ệ   Đ ng ý v  vi c ớ gì đó v i ai đó Tham gia Thành công v Ngăn c n aiả Cung c pấ ớ Đ ng ý v i Xin, van nài ượ M n cái gì đó ủ c a ai đó. ộ ụ Ph   thu c   vào, ự d a vào ế Ch t vì(m t căn b nh)ệ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             72 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Tham gia vào Thoát kh iỏ Khăng khăng Hóa ra ờ ợ Ch  đ i ai đó ế Đ n đâu đó Look forward to Put on Put off Stand for Call off Arrive at( station,  bus stop…) Mong đ iợ Mangvào,m cặ   vào Hoãn l iạ ượ ư T ng tr ng ạ ủ ỏ H y b , hoãn l i ế ạ Đ n t i đâu đó Join in Escape from Insist on Change into Wait for sb Arrive  in(country, city)

ừ ụ ừ ệ ữ ừ , c m t ề ặ , m nh đ  ho c các câu CONJUNCTIONS (LIÊN T )Ừ ể ố ừ  dùng đ  n i các t là nh ng t

VIII. Liên l ớ v i nhau. 1. Hình th c(form) a. T  đ n:

ừ ơ and, but, or, because, although… Ex: He came to see me because he felt happy. b. Ng : ữ in order that, as soon as, as if, as though…

ừ ặ ừ ộ either…or, neither…nor, not only…but also, Ex: We will leave as soon as he comes.  m t:

c. T ng c p t both…and.  Ex: What he said was neither kind nor true.

2. Phân lo iạ

ừ ế ợ

(cid:0) a. Liên t  k t h p(co­ordinate conjunctions) ỉ ự

ồ and, both…and,   ơ ữ ả ạ ), besides,   in addition, …Ex:  the fur coat was

ề (cid:0) ỉ ự ượ ặ ẫ ồ c. Nhóm này g m có

(cid:0) ừ ồ

Nhóm AND – ch  s  thêm vào. Nhóm này g m có:  not only…but also, as well as, furthermore(h n n a, v  l i ơ ữ moreover(h n n a, ngoài ra),   soft(m m) as well as warm. Nhóm BUT – ch  s  mâu thu n ho c trái ng các liên t : ừ yet, still, but, however, nevertheless(tuy nhiên, tuy v y)ậ … ặ ỉ ự ọ ự Nhóm OR – ch  s  ch n l a ho c đoán ch ng. Nhóm này g m có ặ các liên t : ừ either…or, otherwise(m t khác) , or else, neither…nor,…

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             73 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

(cid:0) ả ế ỉ ậ ả ồ therefore,

Nhóm  SO –  ch  h u qu , k t qu . Nhóm này g m có:   consequently, as a result,…

ừ ụ ộ   ể ở ầ dùng đ  m  đ u m t

ộ ề ụ ệ ừ ặ ạ ừ ệ

b. Liên t  ph  thu c(subordinate conjunction):  ề m nh đ  ph (m nh đ  danh t  ho c tr ng t ).

Ex: He said that he would help us.

ừ ở ầ ề ộ ố - M t s  liên t ộ ệ  m  d u cho m t m nh đ  danh t : ừ  that, who, what,

ừ ở ầ ề ạ which, when, how, whether, if… ệ  m  đ u cho m nh đ  tr ng ng : ộ ố - M t s  liên t ữ when, whenever,

while, as soon as, since, until, before, after, where, if, though, as if…

Ừ IX. M O T (article) 1. A và an (Thu c m o t ướ ữ ế ộ ạ ừ - Hai m o t c nh ng DT đ m đ Ộ ạ ừ ấ ị  b t đ nh) ể ứ  này có th  đ ng tr ượ ủ ể ư ượ ề ậ ệ ớ c đó ch a đ ượ ố   c s  ít, ể  ế   c đ  c p đ n.

có nghĩa là M T. Đ c dùng trong cách nói chung chung đ ướ ộ i thi u m t ch  th , mà tr gi Ex: I saw a child in the street. ắ ầ ộ

- A đ

2. The (thu c m o t ể

ằ c m t DT b t đ u b ng âm đ c là m t ph ắ ầ ọ ằ ọ c dùng tr ượ ộ ướ ướ c dùng tr ụ    c các DT b t đ u b ng âm đ c là ượ âm, AN đ m t nguyên âm. ọ ầ ắ ừ ộ ữ - Nh ng   t ụ ươ ộ i   tán   d ờ ạ ữ ặ ự ề ệ ạ ừ ỉ ộ

- The dùng đ  ch  m t cái gì đó mà chúng ta đã bi

ế

- Đ i v i DT không đ m đ

ổ ộ   ặ t ho c m t Ex:  The earth is round, the Ex: a boy, a girl, an orange, an apple… ằ   sau   đây   b t   đ u   âm   đ c   b ng   m t   ph   âm: ườ European   (ng ng), i   châu   Âu),   eulogy(l ể euphemism(uy n   ng ),   eucalyptus(cây   b ch   đàn),   house, home,   heavy(s   n ng   n ),   half,   uniform,   university, ụ universal(vũ tr ), union(hi p hôi, công đoàn…) ị  ch  đ nh) ỉ ộ ứ ế cái gì đó là ki n th c ph  thông.   girl in the corner is my friend…. ượ

ỉ c, ch  dùng  ứ ế ụ ể ả

ề ộ   ố ớ THE khi nói v  m t ự ậ ặ s  v t đ c thù c  th  nào đó ch  không ph i chung chung.   Ex: sugar is sweet nh ng ư The sugar on the table is from Cuba.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             74 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ố ế ườ ượ ở ạ c ể ng, khi DT đ m đ ộ ộ ạ t c  cá th  thu c m t lo i nào đó thì không dùng ề  d ng s  nhi u và co nghĩa   THE

- Thông th ỉ ấ ả ch  t ướ c nó.  tr ữ ườ - Th ng nh ng t home, college và work đ ể ớ ạ i h n nghĩa.  đ  gi

Ex: Oranges are green until they ripen. ừ ư ượ ạ ừ ừ ầ nh : breakfast, lunch, dinner, school, church,  phi c dùng không c n m o t tr

Ex: We went to school last night.

ỉ ẫ ề

ạ ừ

Các đi u ki n khác quát hóa sau đây ch  d n v  cách dùng m o t THE.

d

Ex:  Mount

ng(ocean), ể bi n(seas),   ề   ố   nhi u). ỏ

ạ ị

Không dùng THE v iớ Singular   lakes.  Ex:  Lake   Geneva,   Lake Erie. Mounts(các   ng n   núi).   Vesuvius. Phanets(hành tinh),  constellations(chòm sao). Ex:  venus(Kim), Mars(H a), earth, Orion

ươ

ng 3

ứ ự ứ

đ ng tr

ướ ỉ   ch   ph

c DT).   ệ

ế

Ex:

ụ ị

Ex: Europe,

ươ

Dùng THE v iớ ươ ạ Các đ i     sông(rivers), ị v nh(gulf),   h (lakes)(s Ex: The Red Sea(Bi n đ ), the  ươ Atlantic Ocean(Đ i Tây D ng), ư the Persian Gulf(V nh Ba T ), The Great Lakes(Ngũ Đ i H ). Mountains(Các dãy núi). Ex: The  Rocky Mountains(Dãy Rocky), The  Andes. The earth, the moo School,   colleges,   universities   khi   ằ   ụ các   c m   t   này   b t   đ u   b ng School…Ex:  The   university   of   Florida, the college of Arts. Ordial   numbers   before   nouns(số  ướ Ex:  The   th  t ế  ấ First   World   War(   Đ   nh t   th chi n)ế Wars(các cu c chi n tranh).   The Crimean War ợ   ố Các   qu c   gia   có   tên   ph c   h p. Ex:  the   United   States(Hoa   K ),ỳ   ố   The united Kingdom(V ng qu c   African   Anh)   The   Central

School, colleges, universities khi các   ầ ụ     này   b t   đ u   b ng   m t   DT c m   t riêng. Ex: Stetson University Cardial numbers after nouns(s  đ mố ế   sau Dt). Ex: Chapter three(ch Countries   preceded   by   NEW   or   an   adjective such á a direction(các qu cố   ừ ộ   ặ  New ho c m t c có t gia mà tên n ươ Ex:  New  ng). tính   t Zealand, South Africa, North Korea. Countries with only one word(tên các   ộ ừ Ex: France,  ỉ qu c gia ch  có m t t ).  Switsland, Sweden… Continents( các l c đ a).  Africa, Asia. States(các ti u bang), Florida, Ohio, California.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             75 

Ex:     Football,

ể   Basketball,

ị l ch   s ).

Ex:

ế

ừ ượ

ng).

Republic(C ng hòa Trung Phi) Historical   documents(các   văn  ử ệ ki n    The   ả Constirution(b n Hi n Pháp). ắ ộ Ethnic groups(các nhóm s c t c)

Sports(các   môn   th   thao). Baseball, badminton… Abstract nouns(các DT tr u t Ex: freedom, happiness Subjects(các môn h c). Mathematics,

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ể ị ộ §15. THE PASSIVE VOICE (th  b  đ ng)

ị I. Đ nh nghĩa

ủ ộ ể ở ạ ủ ộ

ị ộ ệ ộ

ủ ị ộ ủ ộ ể ổ

ủ ậ ệ ị ộ ặ    d ng ch  đ ng ho c b  đ ng. Trong câu ch  đ ng, Câu có th   ữ ự ữ ế   ch  ng  th c hi n hành đ ng. Trong câu b  đ ng, ch  ng  ti p ộ ự   nh n hành đ ng. Đ  đ i câu ch  đ ng sang câu b  đ ng, ta th c ướ c sau:  hi n các b

ủ ộ

- Đ t ặ tân ngữ c a câu ch  đ ng làm  ủ ợ ộ - N u có tr  đ ng t ừ ấ

ị ộ ữ ặ

ạ ợ ề ố ớ ch  ngủ ữ trong câu b  đ ng. ợ  ủ ộ  trong câu ch  đ ng, b n hãy đ t nh ng tr ủ ừ  ủ ừ ớ  m i phù h p v  s  v i ch  t ừ ề   y ngay li n sau ch  t

ế ộ đ ng t này.

- Thêm đ ng t

ộ ừ ừ ừ BE vào sau tr  đ ng t

ợ ộ ừ ứ ớ ộ có cùng hình th c v i đ ng t

hay các tr  đ ng t  chính trong câu ch  đ ng. ừ ợ ộ và

- Đ t ch  ng  trong câu ch  đ ng sau đ ng t

ừ .  ộ ừ

ế c (cũng có th  b ị   trong câu b ể ỏ BY n u nó

ậ ự ị ộ ừ ể ợ ộ ủ ộ ủ ộ ặ ộ ừ - Đ t đ ng t  chính trong câu ch  đ ng sau tr  đ ng t ừ BE  ứ ở ộ   đ ng t  hình th c quá kh  phân t ủ ộ ữ ủ ặ ướ ớ ừ BY đi tr ớ ộ i t đ ng v i gi ọ không quan tr ng trong câu). ớ ạ  có th  có v i d ng b  đ ng: các t II. Các tr t t

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             76 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Ạ Ơ Ứ Ơ Ệ HI N T I Đ N VÀ QUÁ KH  Đ N

Am/Is/Are ứ ừ +   V­ ed/c t 3ộ (Quá kh  phân t )

Was/ Were

Ế Ex: Ch  đ ng: The cat caught a mouse yesterday.        B  đ ng:   The mouse was caught by the cat yesterday. Ễ Ễ Ứ Ế HI N T I TI P DI N VÀ QUÁ KH  TI P DI N

ừ ứ )

ủ ộ ị ộ Ạ Ệ Am/Is/Are                          +  Being + V­ ed/c t 3ộ (Quá kh  phân t Was/ Were ủ ộ ị ộ

Ex: Ch  đ ng: The committee is considering some new proposals.                B  đ ng : Some new proposals is being considered by the committee.

Ệ Ạ Ứ Ặ

HI N T I HOÀN THÀNH HO C QUÁ KH  HOÀN THÀNH

ứ ừ )

Have/has                         +  Been +  V­ ed/c t 3ộ (Quá kh  phân t Had Ex:  The company has ordered some new equipment = Some new  equipment has been ordered by the company.

­ed/c t 3ộ

Ừ Đ NG T  TÌNH THÁI

Ộ ừ ộ Đ ng t tình thái + be + V

Ex:  You should finish your homework tonight = Your homework  should be finished tonight.

Ộ Ừ Ể Đ NG T  TÌNH THÁI + HOÀN THÀNH TH

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             77 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

­ed/c t 3ộ

ừ ộ Đ ng t tình thái(Modals) + HAVE + BEEN + V

ẽ ố ổ Ex:  Somebody should have called the president this morning = The    president should have been called this moring (L  ra ai đó nên g i cho ố ổ t ng th ng sáng nay = l  ra t ng th ng đã đ ẽ ượ ọ c g i vào sáng nay).

§16. COMPARISONS (SO SÁNH)2

I. So sánh ngang b ng(equal comparisons) ể ễ ả ự ặ ư  hai th c th  nh  nhau(ho c không

So sánh ngang b ng di n t ư ằ ằ ủ ị ế nh  nhau, n u ph  đ nh).

ừ Adjective(tính t )                      Noun(Danh t ừ )

S + V + as +                                     + as + ạ ừ ) )                       Pronoun(Đ i t ướ ừ ể ấ ừ ặ ạ   c tính t  ho c tr ng

ủ ị

ứ ủ ạ ừ ủ ừ ẽ ượ s  luôn luôn đ ữ

làm ch  t ự ế ẩ

ạ                    Adverd(tr ng t Note: Đôi khi chúng ta có th  th y SO thay vì AS tr ừ t  trong so sánh ph  đ nh. Ex: He is not as tall as his brother = He is not so tall as his brother. Note: Hình th c c a đ i t c dùng sau ch AS trong ti ng Anh chu n m c. ứ ủ ạ   Ex: Peter is as tall as I. You are as old as she. (I và SHE là hình th c c a đ i ữ ả ừ t  mà l  ra ph i là tân ng ) ừ       His car runs as fast as hers. (tr ng t ) ộ ồ ấ 1. So sánh g p nhi u l n:

ử   ề ầ S  gia b i có th  bao g m: half(phân n a), ể ậ ư ấ ầ ấ ạ ố twice(g p 2 l n), three times(g p 3), …quy lu t nh  sau:

Much                             Noun ố ộ S + V + s  gia b i + as +           + (noun) + as +

2 Michael A. Pyle, M.A. and Mary Ellen Munoz Page, M.A, Cẩm nang luyện thi Toefl mới, nhà xuất bản trẻ, 2004-2005.

Many                             Pronoun

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             78 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ể ể

Note: Không đúng khi nói “twice more than”… ế   Ex: This novel costs twice as much as the other one (quy n ti u thuy t ắ ấ ể

ầ này đ t g p 2 l n quy n kia). ộ ưở ng cũng có th  đ ể ượ ễ ả ằ c di n t b ng cách khác. 2. Cùng m t ý t

Noun

S + V + the same + (noun) + as +

Pronoun

Note: As hight as có cùng nghĩa v i ớ the same height as. Ex: My house is as hight as his = My house is the same height as his. ừ ừ ọ ộ Hãy h c thu c các tính t ớ  đi kèm v i danh t sau:

Adjective Heavy, light Wide, narrow Deep, shallow Long, short Big, small Noun Weight Width Depth Length Size

ượ ạ ớ c l i v i THE SAME là DIFFERENT FROM 3. Ng

ố ị Ex:  My nationality (qu c t ch) is different from hers.

II.  So sánh h n.ơ

ạ ụ 1. Quy t c áp d ng cho lo i so sánh này:

ừ ố ố ớ ố ừ g c đ i v i đa s  các tính t ặ  có 1 ho c 2 âm

ế ắ - Thêm ER vào tính t t (v n)( ti ầ Ex: cold, thick, quiet,…)

ừ ố ớ ầ ừ ế đ i v i h u h t các tính t có t

ứ - Dùng hình th c MORE + tính t ở ế lên   ( t   tr ừ  Ex:  beautiful,   important,   believable   (đáng   tin

3   âm   ti ậ c y)…)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             79 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ừ ố ớ ừ ậ

ế ứ ằ   - Dùng hình th c MORE + tính t  t n cùng b ng  đ i v i các tính t ữ ­   ed,   ful,   ing,  và  ous  (Ex:  hated,   interesting,

ấ ừ ộ  có m t âm ti

các   ti p   ng :   wonderful, generous,…) ố ủ ụ ụ ằ ấ t mà tr ừ

- G p đôi ph  âm cu i c a các tính t ụ

ế c ph  âm duy nh t (tr

ướ ấ

ừ ằ ỉ ỏ ụ ừ ặ ướ ậ   c t n ộ   cùng b ng m t ph  âm, tr  W, X, Z) đó ộ là   m t   nguyên   âm   duy   nh t   (big   –   bigger,   red   –   redder,   hot   –   hotter…) ộ - Khi m t tính t

b ng ph  âm Y, tính t ồ ế ế đó ch  c  1 ho c 2 âm t,   thì   bi n   Y   thành   I   r i   thêm   ER   (happy   –   happier,   dry   –

ữ ư ế ả

ể ti drier…). Note: Ti p vĩ ng  ER cũng có nghĩa nh  MORE nên c  2 không  ớ th  cùng đi v i nhau m t lúc.

Adj + ER          Adv + ER*                                              Noun

S + V +   More + Adj/ adv   + THAN +                   Less  + Adj/ adv                         Pronoun

ỉ ộ ỉ Ex: More prettier (ch  có: prettier), more faster ( ch  có: faster).

ườ ể ạ ừ i ta có th  thêm ER vào các tr ng t : Faster, quicker,

Note: * Ng sooner, later.

ủ ữ ủ ạ ừ ứ ả ­ Luôn ph i dùng hình th c ch  ng  c a đ i t sau THAN.

Ex: Today is hotter than yesterday.        He speaks Spanish more fluently than I.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             80 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ơ ể ườ ộ ằ

2. So sánh h n có th  tăng thêm c

ng đ  b ng cách thêm vào

Far more          Adj + ER                                Noun                    Far            Adj + ER                                  Noun

S + V +                         +                       + ER + Than +     S + V +                    +                           + ER + Than +

ướ ừ Much  less         Adj/ adv                                Pronoun                   Much            Adj/ adv                                    Pronoun các t ứ c hình th c so sánh. MUCH, FAR tr

Ex: Her watch is far more expensive than mine.

ư ấ ọ ơ   A watermelon is much sweeter than a lemon (D a h u ng t h n

ể ượ

ế ụ ế ầ   c dùng trong so sánh. Chúng ta c n ừ ế    đ m ộ  ch  đ nh ph  thu c vào ti ng dnh t

cũng có th  đ ừ ỉ ế ị ượ chanh nhi u).ề ừ 3. Danh t ả ph i bi ượ đ t rõ các t c hay không đ m đ c.

More                          Noun

S + V +     Fewer     + Noun +

Less                           Pronoun

Many          Much                                Noun

S + V +  Little       + Noun +   Pronoun           Few

Ex: I have more books than she. February has fewer days than March.

ấ III.So sánh nh t(Superlative comparisions)

1. Form:

Adj + est              in +  Singular count noun

S + V +  The +   Most + Adj   +                                                                   Least + Adj          of + plural count noun

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             81 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Ex: Ha is the tallest boy in the family.

ụ ắ 2. Quy t c áp d ng cho lo i so sánh này:

ố ừ ặ ạ ố ớ

- Thêm EST vào tính t

g c đ i v i đa s  các tính t có 1 ho c 2

ế âm ti ừ ố ầ Ex: cold,  quiet, tall…)

ừ ố ớ ầ ừ ế đ i v i h u h t các tính t có t

ế ở t (v n)( ứ - Dùng hình th c MOST + tính t t tr  lên( ừ  Ex: beautiful, important, believable(đáng tin c y)ậ

3 âm ti …)

ừ ố ớ ừ ậ

ế ằ   ứ - Dùng hình th c MOST + tính t  t n cùng b ng  đ i v i các tính t ữ ­   ed,   ful,   ing,   và   ous  (Ex:  hated,   interesting,

ừ ế ậ

- G p đôi ph  âm cu i c a các tính t

các   ti p   ng :   wonderful, generous,…) ụ ụ ộ ố ủ ướ ụ ộ   t, t n cùng  có m t âm ti ộ   ấ ừ c ph  âm duy nh t(tr  W, X, Z) đó là m t

ấ ằ b ng m t ph  âm, tr nguyên âm duy nh t(big – biggest, hot – hottest…) ụ ấ ừ ằ ừ ặ ỉ b ng ph  âm Y, tính t ế   t,

ộ - Khi m t tính t ế ộ ố ồ ừ ấ ấ ắ đó ch  có 1 ho c 2 âm ti thì bi n Y thành I r i thêm EST(happy – happiest, dry – driest…) ơ M t s  tính t b t quy t c trong so sánh nh t và so sánh h n.

Adj or Adv Far(xa)

Comparative Father Further Less Superative Fathest Futhest Least

More Most

Better Best

Worse Wost

Little(ít)                                       Much   (Nhi u)ề Many                      Good    (T t)ố Well                        Bad   (X u, ấ t )ệ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             82 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Badly

IV. So sánh kép (Double comparatives)

1. Form:

ổ ở ơ ấ The + comparative + S + V + the + comparative + S + V Ex: The hotter it is, the more miserable I feel (Tr i càng nóng, tôi càng ả c m th y kh  s  h n.

The more + S + V + the + comparative + S + V

ướ ẽ ọ ơ c)

Ex:  The   more   you   study,   the   more   intelligent   you   will   become.  (Càng h c anh s  càng thông minh h n tr 2. No sooner:

ợ No sooner + Auxiliary(tr  ĐT) + S + V + than + S + V

ẽ ế ố Ex:  No sooner will he arrive than he will want to leave (ngay khi  anh ta đ n, anh ta s  mu n đi ngay).

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             83 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Ừ ƯỜ Ữ Ạ Ừ Ố Ớ Ộ §17. NH NG T  TH Ừ NG ĐI V I Đ NG T  VÀ Đ I T  S  ÍT

ầ ng làm cho chúng ta nh m l n r ng chúng

ớ ộ ừ ạ ừ ố ẫ ằ  và đ i t ở ố  s  ít trong khi vi ề    s  nhi u. ế   t

ự ế ẩ ộ ố ừ ườ  th M t s  t ả ừ ữ Nh ng t  sau đây luôn ph i dùng v i đ ng t văn ti ng Anh chu n m c.

Any +  Singular  noun Anybody Anyone Anything No + Singular  noun Nobody No one Nothing Some + Singular  noun Somebody Someone Something Each + Singular  noun Each body Each one Each thing

Every +  Singular  noun Everybody Everyone Everything ở ướ  d i ngôi nhà)

ặ ố ớ ộ ừ ố ề ộ s  ít ho c s  nhi u, tùy thu c vào danh Ex: Something was under the house (Có cái gì đó  I. NONE/NO ể 1. None có th  dùng v i đ ng t

ừ t theo sau nó.

None + of the + non­count noun + Singular Verb

ề ả Ex: None of the counterfeit money (ti n gi ) has been found.

ế

ượ ố

c s  nhi u) + Plural

None + of the + Plural count noun(DT đ m đ Verb

Ex: None of the novels have been sold. ặ ớ ộ ừ ố ể ề ộ ề  s  ít ho c nhi u, đi u đó tùy thu c vào

2. No có th  dùng v i đ ng t

DT theo sau nó.

No +

+   Singular verb

Singular noun                   Singular noun                   Singular noun                   Non­count noun                  Non­count noun                  Non­count noun                  Non­count noun

Ex: No example is relevant to this case.

II. EITHER/NEITHER

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             84 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ặ ở ộ Khi EITHER và NEITHER đi theo sau b i OR ho c NOR đ ng t ừ    có

+   Plural Noun

+   Plural verb

+ Noun +

ặ ố ề ố ể ở ố  theo sau OR và NOR   ụ   ộ  s  ít hay s  nhi u. N u OR và NOR xu t hi n m t mình thì áp d ng

ộ ấ ủ ạ ấ ắ ộ

ề ẽ Either                             Or    Neither                           Nor ề ề th    s  ít ho c s  nhi u, đi u này tùy thu c vào t ệ ế ở ố cùng m t quy t c. Sau đây là c u trúc c a d ng này: Ex: Neither Thanh nor his sister are going to the beach today (C  Thanh và ể em gái anh ta đ u s  không ra bãi bi n ngày hôm nay).

+ Noun +

+   Singular Noun +   Singular V

Either                                Or    Neither                              Nor ề ế   Ex: Either John or Bill is going to school today (C  John và Bill đ u đ n ớ l p hôm nay). III. A NUMBER OF/THE NUMBER OF

The number of + plural noun + Singular verb + …

Ex: A number of students are going to the class picnic(A number of = many)

The number of days in a week is seven.

IV. THERE IS/ THERE ARE (Có bao nhiêu….)

ậ ớ ộ ơ Ex: There is a storm approaching (có m t c n bão đang  p t i).

ạ ọ ế ề ệ There have been a number of telephone calls today (Hôm nay có  nhi u cú đi n tho i g i đ n đây).

+ Plural S + ….

There are There were There have been

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             85 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Ộ Ố Ứ Ữ Ủ §18. M T S  HÌNH TH C KHÁC C A NG  PHÁP

ừ ỉ Liên t  ch  nguyên nhân (Cause connectors)

I.

ệ ề ả ộ

ượ ừ ặ

ộ ừ ể đã chia).

1. Because of/ because. Because luôn ph i theo sau m t m nh đ  khác,   ừ  ộ ụ  ho c m t c m danh t   Because of  có th  thay

ở c theo sau b i m t danh t ộ ộ có m t đ ng t ượ ạ i. c l Because of  đ ể (Không th  nào   b ng ằ Due to và ng

… Becauses of + Noun(Phrase)

ờ ư

Ex: James was worried because it had started to rain (James lo l ng vì ắ ầ tr i đã b t đ u m a). ở ờ                James was worried because of the rain (James lo l ng b i tr i m a).ư

ầ ể ặ ệ ề - Cũng có th  đ t m nh đ  nguyên nhân lên đ u câu.

ờ ư

2. M c đích và k t qu  (Purpose and result): SO THAT

Ex: Because of  ủ   the rain, we have canceled the party (Vì tr i m a nên chúng tôi đã h y ỏ ữ ệ b  b a ti c) ụ ữ ượ ệ ở

ế ề ỉ ụ ề ế ả ớ c theo sau b i SO THAT. Sau SO ờ ừ ả ủ ữ ẫ ộ   . Th i gian ủ   ờ ng lai liên quan v i th i gian c a

Nh ng m nh đ  ch  m c đích đ ả ồ ệ THAT là m nh đ  k t qu  g m c  ch  ng  l n đ ng t ệ ủ ả ở ươ ề ế c a m nh đ  k t qu  ph i   t ề ụ ệ m nh đ  m c đích.

ế ể ẩ

ạ ặ ế   t chu n m c ti ng Anh s  không th  đúng n u ể  ữ

S + V + SO THAT + S + V + … ẽ ự ế Note: Trong văn vi ế thi u THAT trong nh ng lo i câu này, m c dù trong văn nói co th b . ỏ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             86 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ỉ ế ậ ỳ

ọ ế ế ể

ọ   Ex: He studied very hard so that he could pass the test (C u ta h c ể ậ ấ r t chăm ch  vì th  c u ta có th  đ u k  thi này). I am learning English so that I will be able to speak it when I go to  Ireland next summer (Tôi h c ti ng Anh vì th  tôi có th  nói khi tôi đi   Ireland mùa hè t i).ớ

II.

nguyên nhân (Causative verbs) ượ  nguyên nhân đ c dùng cho bi ứ ườ ộ i có th

ộ ế t m t ng ấ ứ i th  nh t. M t ng ả ề ườ ọ

ừ ộ Đ ng t ế   ộ i nào đó khi n Đ ng t ể  ườ ườ ệ i th  2 làm vi c gì đó cho ng ng ầ   ằ ế khi n ai đó làm vi c gì cho mình b ng cách tr  ti n cho h , yêu c u ắ hay b t bu c.

ệ ữ ộ Nh ng đ ng t ệ ộ ề ở ạ d ng ch ủ đó là: HAVE, GET, MAKE.  ặ 1. HAVE/GET. M nh đ  theo sau HAVE ho c GET có thê

ặ ị ộ ộ đ ng ho c b  đ ng.

ủ ộ ừ (1)Active(ch  đ ng) S + have + complement(túc t ) + [Verd in simple form]

(any tense)     (usually person)

ủ ộ ử ế ả

Ex: Mary had John wash the car (Mary b o John r a chi c xe)(ch  đ ng) = Mary got John to wash the car. Mary got the car washed (Mary đã nhờ

(3)Passive(b  đ ng) S + Get/have + complement(túc t ) + [Verd in past participle]

ị ộ ừ            (any tense)           (usually person) ế ử ườ

ở ộ ệ c theo sau b i m t m nh đ ề ở

ị ộ ng ắ 2. Make (B t bu c).Make  ủ ộ ể ượ ch  có th  đ ơ ạ i ta r a chi c xe) (b  đ ng). ỉ ộ ạ d ng ch  đ ng. Nó có nghĩa m nh h n HAVE và GET

S + MAKE + complement + [ Verb in simple form]       (Any tense)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             87 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ướ ộ

ườ ừ ộ c thêm vào danh sách các đ ng t ậ    nguyên nhân. Th t

3. Let. Th

ừ ộ Ex: The robber made the teller give him the money = The robber forced    p bu c nhân viên thu ngân the teller to give him the money (Tên c ư ề ngân hàng đ a ti n cho h n) ượ ng đ ả ra nó không ph i là đ ng t nguyên nhân.Nó có nghĩa là cho phép.

S + LET + complement + [ Verb in simple form]

S + Permit/ allow + complement + [ Verb in infinitive] + …

Ex: Peter let his wife swim with his mother.

4. HELP

S + HELP + complement + [ Verb in simple form]                                                  [ Verb in infinitive] Ex: Hoa helped Huong (to) wash the dishes.

ồ ừ

III.

ừ ữ ư ụ

ả ượ ự ừ nh  NOT ONLY…BUT ALSO, BOTH …AND, và ể    , tính

ớ c dùng chung v i nhau (Danh t ứ ừ ớ ớ ấ ả ừ ả ữ Inclusives (nh ng t  bao g m) Nh ng c m t ữ AS WELL AS có nghĩa in addition to(thêm vào đó). Nh ng th c th ố gi ng nhau ph i đ  v i danh t ừ ớ  v i tính t …) T t c  các hình th c ph i song song v i nhau. t

1. NOT ONLY…BUT ALSO

Noun                                         Noun  S + V + NOT ONLY  +   Adj           + BUT(ALSO) +   Adj                                                     Adv                                            Adv (Prepositional phrase: PP)     PP                                              PP

S + Not only + V + but also + V

Ex:  I am not only talented but also handsome    She plays not only the guitar but also the piano.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             88 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

2. AS WELL AS

Or

ạ ừ ẹ   Ex:  Nam is talented as well as handsome (Nam v a có tài l i v a đ p trai).

S + V +  AS WELL AS + V + … I   play  organ   as

kép, nhóm t ừ ẽ ấ ừ  ợ    s  hòa h p

ầ ỉ ộ ẩ ừ ầ ằ ớ ứ chính, ch  không v i danh t

ạ ầ ọ

ư ữ ỗ ầ ủ ệ ươ  liên h  t

3. BOTH … AND.  Nh ng liên t

ộ ặ ấ ắ ư ầ ơ ả ươ well as the violin (Tôi ch i c  d ng c m và vĩ c m). ủ ừ ể Note:  Khi dùng AS WELL AS đ  ch  m t ch  t ộ ả ượ c tách riêng ra b ng d u ph y. Đ ng t này ph i đ ấ ủ ừ ớ v i ch  t  g n nó nh t. Ex:  The teacher,  as well as  her students,  is going  to the concert  ẽ (Th y giáo, cũng nh  các h c sinh c a th y, s  đi nghe hòa nh c) ệ   ừ ng h  này xu t hi n ủ   ắ thành m t c p trong câu. Chúng theo quy t c nh  quy t c c a

ừ ả

ừ ừ

ế ọ

ế

Noun                                                                 Noun  S + V + BOTH   +      Adj                                  +        AND      +     Adj                                        Adv                                                                   Adv                                Prepositional phrase                                      PP NOT ONLY…BUT ALSO. (có nghĩa là v a…v a, c , và…) ừ   Ex:  Lam is  both intelligent and active  (Lam v a thông mình v a năng đ ng). He writes both correctly and neatly (Anh ta vi t đúng và g n gàng). ả ẽ Note: S  không đúng n u dùng c  BOTH và AS WELL AS trong m t câu.

ể ỉ ộ ườ ượ ườ c dùng đ  ch  m t ng

4. KNOW/KNOW HOW. Th ỹ

ề ả ặ i nào ng đ đó có  kh  năng ho c k  năng làm   đi u gì  đó. Do  đó, KNOW

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             89 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ộ ộ ượ ừ ư ế ộ ng đ , và nh  th  đ ng t ừ

ườ ả ở ể ẫ HOW th ph i ở c theo sau b i m t đ ng t  th  nguyên m u có TO.

S + KNOW HOW + [TO + V­Infinitive] ữ ớ ừ ừ ặ ộ ặ ộ M t khác, sau KNOW là m t danh t , ng  gi i t , ho c m t câu

Noun       S + KNOW +    Prepositional phrase                            Sentence

ế ầ ơ t cách ch i qu n v t). Ex: Bill knows how to play tennis( Bill bi

ợ ế Jason knew the answer to the teacher’s question(Jason bi t câu

ả ờ ầ ỏ ủ i cho câu h i c a th y giáo).

Ớ Ừ tr  l EVER­WORDS(NH NG T  ĐI KÈM V I EVER) IV.

Ữ ớ ố ộ ể ư ữ Nh ng t đi kèm v i EVER đ a ra m t quan đi m gi ng nh

ồ ừ ấ ứ

ề ượ ấ ứ ế ố c đón chào)

ễ ả ề ố ượ ề ỉ ữ ề ng trong m nh đ  ch  tính v  s  l V.

ư    “ANY”(b t c ). Chúng g m có: Whoever = anyone who; whatever = anythinh what; whomever = anyone whom; whichever = any…  that;   whenever   =   at   any   time   that;   wherever   =   anyplace   that;  however = in any way that. Ex:  Whoever wants to come is welcome = anyone who wants to  come is welcome (B t c  ai mu n đ n cũng đ u đ You may leave whenever you wish = You may leave at any time  that you wish. Cách dùng nh ng di n t ch t.ấ

ỉ ộ ề ệ ể ồ v  s

ượ l ấ M t m nh đ  ch  tính ch t có th  bao g m s  di n t ớ ng v i OF:

ự ễ ả ề ố  some of, many of, none of, most of, two of, half of,   both of, neither of, each of, all of, several of, a few of, little of, a

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             90 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ụ ừ ễ ả ề ố ượ di n t v  s  l

ứ ng đ ng tr ượ và ch  có WHOM, WHICH và WHOSE đ ướ c các c dùng trong

number of, etc.Các c m t ỉ ạ ừ đ i t ể ki u câu này. Ex: In my class there are 20 students, most of whom are from Asia He gave several reasons, only a few of which were valid.

ƯỜ Ậ §19. CÂU T NG THU T ( REPORT SPEECH)

ặ ạ ng thu t l ớ ạ ờ   i ủ i nói c a ai đó. i cho ai nghe l ể ườ ệ ề ố ệ Ở ặ ạ đây ta l p l ng thu t tr c ti p ậ ự ế  (Direct Speech).

ằ ặ ạ ờ ậ i l ạ  Reported Speech, chúng ta l p l

ậ ạ ờ ế ộ ộ ấ ậ ề   i nói là chúng ta nói đ n m t đi u ể   ng thu t chuy n đi m t c p quá ớ ườ ng thu t l ệ ậ ự ế  câu nói Tom nói 'I am' chúng ta t he was. i là

ừ ủ ậ ở ghép n iộ   ộ   ố  c a nó xu ng m t

ậ ạ ng thu t l ả ơ  hạ đ ng t ộ ợ ổ ườ ộ  Reported Speech, đ n gi n chúng ta  phía sau câu nói và  đ c ứ ạ ừ ượ chuy nể  đ i cho phù h p.

ế ấ ộ ớ ướ ằ c đây). ­> Reported Speech = Quoted Speech = Indirect Speech ậ ạ ộ ờ ­> Reported Speech là câu t i m t l ể ạ ạ B n g p Tom, Tom nói chuy n v i b n và b n k  l Tom nói. Có 2 cách đ  làm đi u này:      Tom said: 'I'm feeling ill'. (Tom nói: 'Tôi mu n b nh'.) ­> Đây là ườ ạ i y nguyên d ng t ờ l i Tom nói. ố        Tom said (that) he was feeling ill. (Tom nói (r ng) c u ta mu n ệ   i Tom nói b nh.) ­> Đây là d ng ủ theo cách c a chúng ta.   i l ­> Khi chúng ta t c aủ  quá khứ. Vì v y m nh đ  t ề ườ ứ kh  so v i câu nói tr c ti p. ể ở Đ  ý  ể ư ậ Nh  v y đ  làm m t ườ dung t ng thu t  ấ c p quá kh , đ i t Tom said: 'I bought a new motorbike for myself yesterday.'  ­> Tom said (that) he had bought a new motorbike for himself the day   before. (Tom nói (r ng) anh  y đã mua m t chi c xe máy m i cho   mình 1 ngày tr Tom said: 'My parents are very well'.

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             91 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ằ ố ẹ ấ ấ ỏ ­> Tom said (that) his parents were very well. (Tom nói (r ng) b  m anh  y r t kh e).

ư

ừ ở ữ

nhân x ng và tính t

s  h u

ổ ạ ừ ự ế

B ng đ i đ i t Direct speech(tr c ti p)

Indirect speech(gián ti p)ế

We Me / You Us Mine Ours My Our  Myself

ươ ườ ế   , c n chú ý đ n   i đóng vai

He /She  They  Him /Her Them His / Hers Theirs His / Her Their Himself / herself ổ ở ạ ừ ầ  đ i t ủ ố  c a ng ng đ i

ị ế  v  trí t ổ ậ ạ i.

ự thu t l ậ ạ ờ ủ i l I told Tom that he should listen to

ậ ạ ờ i  khác  thu t  l ủ i  nói  c a  Jane: i l Jane  told  Tom   that  he

ậ ạ ườ i cho Tom nghe: i khác thu t l Jane told you that you should

ậ ạ ờ ủ i nói c a Jane: i l Jane told me that I should listen to

ề NOTE: Ngoài quy t c chung v  các thay đ i  các thay đ i khác liên quan đ n trò thu t l Jane: 'Tom, you should listen to me'.  ­> Jane t i c a mình: me. ườ  ­>  Ng should listen to her.  ­> Ng listen to her. ­> Tom thu t l her. ả ừ B ng đ i ổ  đ ng tộ Direct speech Indirect speech

Simple present Simple past

Present progressive Past progressive

Present perfect (Progressive) Past perfect (Progressive)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             92 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

Past progressive Simple past Past perfect continuous Simple past or Past perfect

Past perfect Past perfect

Will/Shall (Simple future) Would/ Should (Future in the past)

Was/ Were going to

Be going to Would be V­ing

Will be V­ing Perfect conditional

Future perfect

Could/ Might/ Had to

Can/May/ Must/Have to Did not have to

Needn’t Must/ Should/ Shouldn't Perfect conditional

Must/ Should/ Shouldn't Present conditional 1. He does ­> He did

2.He is doing ­> He was doing  3. He has done ­> He had done

1.He will have done ­> He would  have done  2.He may do ­> He might do  3.He may be doing ­> He might be   doing  4.He can do ­> He could do

4. He has been doing ­> He had  been doing  5. He will do ­> He would do

5.He can have done ­> He could  have done  6.He must do/have to do ­> He  had to do. 6. He will be doing ­> He would  be doing

ườ ự ợ ng   h p   câu   tr c   ti p

ữ ế ở Simple   Past,   khi   chuy nể    nó   hay   chuy nể nguyên ề ượ c. NOTE: + Trong   tr sang Reported   Speech,   chúng   ta   có   thể gi sang Past Perfect đ u đ

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             93 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ậ ườ ấ ệ ứ ậ i gi ng)

ộ ế ng đ ậ ng thu t, đ ng t ế  MUST th khi m khuy t ể ừ ườ  HAD TO, NEEDN'T chuy n thành ỉ ự ấ

ữ ẫ ượ c gi nguyên. i khuyên thì v n đ

ố ậ ấ ơ ậ ấ ả ọ

ả ướ ằ ấ ầ ướ ố i hôm tr c).

ả ị ườ ở trên gi ng).

ầ ả ộ i nói và hành đ ng x y ra ả ổ    cùng ngày thì không c n ph i đ i ờ

ự ệ ộ ừ ớ  gi ộ Tom said: 'I woke up feeling ill and so I stayed in bed' (Tom nói: 'Tôi   ạ ằ th c d y th y b nh vì v y tôi n m l  ­> Tom said (that) he woke up feeling ill and so he stayed in bed. or Tom said he had woken up feeling ill and so he had stayed in bed.   ượ   ườ c + Trong câu t ể  DID NOT HAVE  chuy n thành TO, nh ngư  MUST, SHOULD, SHOULDN'T khi ch  s  c m  đoán,   ờ l His father said to him: 'You must study harder". ả    ­> His father told him that he had to study harder. (B  c u  y b o ằ r ng c u  y ph i h c chăm h n). Jane said: "You needn't water the flowers because it rained last night.'  ­> Jane said (that) he didn't have to water the flowers because it had     i hoa rained the day before. (Jane nói r ng anh  y không c n ph i t ư vì đã m a vào t The doctor said to Tom: 'You should stay in bed'.  ­> The doctor told Tom that he should stay in bed. (V  bác sĩ b o Tom ậ ấ ằ r ng c u  y nên     Jane said: 'I saw the shool­boy here in this room today.'  ­> Jane said (that) she had seen the school­boy there in that room that   day.   NOTE: ế ờ + N u l th i gian. At breakfast this morning Tom said: 'I will be busy today'.  ­> At breakfast this morning Tom said he would be busy today.   ế + N u đ ng t ươ ng lai ( t ặ   i ho c ườ   ng ệ ạ ế ở  thì hi n t i thi u trong câu nói tr c ti p  ừ  trong câu t say, will say, have said, ...), thì đ ng t

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             94 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ố ơ ạ ượ ổ ừ ỉ ờ ẫ   c đ i sang v n ch  th i gian và n i ch n khi đ ậ ữ  nguyên.

ộ ề ườ ng thu t l trong hi n t ả ệ ạ ẫ i v n còn ứ t ph i chuy n nó sang quá kh .

ự ể ự ậ 1 thì khi chuy nể ễ ả  s  th t hi n nhiên ổ ườ ừ ẫ v n không đ i. ế ậ ộ ng thu t đ ng t

ặ ằ ấ

ế ậ ấ ầ ờ t nhiên là c n thi t khi l i nói

ờ ặ c thu t l i . ề ặ ộ ậ ạ  sau đó m t ho c hai ngày

i nói gián ti p: ế ờ ế ượ i nói gián ti p đ ợ ộ ừ ạ c chia thành các lo i sau: ừ ỏ  thêm if/   (không có t h i):

ỏ ớ

ỏ ớ

thu t và các tr ng t gi Jane says: 'The train will leave here in 5 minutes'.  ­> Jane says (that) the train will leave here in 5 minutes.   ậ ạ i m t đi u mà + Khi chúng ta t đúng nh  v yư ậ , không nh t thi ể ế ấ Tom said: 'New York is bigger than London'.  ­> Tom said (that) New York is bigger than London'.   ế + N u câu nói tr c ti p di n t sang câu t The professor said: 'The moon revolves around the earth'.  ­> The professor said (that) the moon revolves around the earth. (Giáo  ư s  nói (r ng) m t trăng quay xung quanh trái đ t).   + Các suy lu n logic v  m t th i gian t ượ đ (On Monday) Tom said: 'I'll be leaving on Wednesday'.  ­> (On Tuesday) Tom said (that) he would be leaving tomorrow.  ­> (On Wednesday) Tom said he would be leaving today.   ỏ Câu h i trong l ờ ỏ Câu h i trong l ỏ ắ ầ ớ 1. Câu h i b t đ u v i các tr  đ ng t whether  Tom   asked:   'Do   you   remember   me?'   (Tom   h i:   'Anh   có   nh   tôi không?')  ­> Tom asked if I remembered him. ấ   or Tom asked whether I remembered him. (Tom h i tôi có nh  anh  y không?)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             95 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ỏ ắ ầ

ế ủ ừ i. đ c đ i l ẽ ượ c gi ợ ộ  và tr  đ ng t

ườ ợ ộ ủ ừ ừ ể ỏ  th  tứ ự c a ch  t ủ ủ ừ  + Ch  t ừ ợ ộ  + (Tr  đ ng t ) ng thu t: ậ  Ch  t

ỏ ỏ

ệ ủ ỏ ế ặ t c a câu h i trong l ể ễ ả ề ị ờ i nói gián ti p ờ i m i: ờ  đ  ngh , l

2. Câu h i b t đ u WHO, WHAT, WHICH, WHERE, WHEN,  nguyên trong câu  đ  h i trên s  đ WHY, HOW, ...: Các t ừ ượ ổ ạ gián ti p. Tuy nhiên, Câu h i:ỏ           Tr  đ ng t T ạ Tom asked me: 'What is your name?' (Tom h i tôi: 'Tên b n là gì?)  ­> Tom asked me what my name was. (Tom h i tôi tên gì)   ạ 3. Các d ng đ c bi ­> SHALL/ WOULD dùng đ  di n t Tom asked: 'Shall I bring you some tea?'  ­> Tom offered to bring me some tea. Tom asked: 'Shall we meet at the theatre?'  ­> Tom suggested meeting at the theatre.

ầ ể ễ ả ự s  yêu c u:

ề ả

ổ ầ ộ ớ ế ừ   gi TELL (ho cặ  ASK,   SAY, ORDER,

ế ở ể ổ ộ ừ ế ẳ ầ

ẫ ủ ị  th  kh ng đ nh: đ i đ ng t  sang nguyên  to theo m u:ẫ  TELL/ ASK/ ... + PRONOUN/ NOUN + TO­

ế ở ể ổ ộ ủ ị ế th  ph  đ nh: đ i đ ng t ừ theo m u:ẫ  TELL/

ỉ ớ ­> WILL/ WOULD/ CAN/ COULD dùng đ  di n t Tom asked: 'Will you help me, please?'  ­> Tom asked me to help him. Jane asked Tom: 'Can you open the door for me, Tom?'  ­> Jane asked Tom to open the door for her.   ị ệ ệ ­> Câu c u khi n, m nh l nh, khuyên b o, đ  ngh ệ ­> Đ i   đ ng   t i   thi u   sang BEG, ADVISE, REMIND, WARN, ...) tùy theo ý nghĩa c a câu. ­> N u câu c u khi n  m u có INFINITIVE ầ ­> N u câu c u khi n  ASK/ ... + PRONOUN/ NOUN + NOT + TO­INFINITIVE ằ 'Stay in bed for a few days', the doctor said to me. ('Hãy n m ngh  vài ngày đã' ­ bác sĩ nói v i tôi).

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             96 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ả ỉ

ỗ i và đi ch  khác.)

ườ ỉ i   ch   huy   ra ắ ­> The doctor said to me to stay in bed for a few days. (Bác sĩ b o tôi ằ n m ngh  vài ngày đã). 'Please don't tell anyone what happened', Jane said to me.  ­> Jane asked me not to tell anyone what (had) happened. Jane said: 'Close the door and go away!'  ­> Jane told me to   close the   door   and   go   away. (Jane   b o   tôi   đóng ử ạ c a l The commandor said to his soldier: 'Shoot!'  ­> The   commandor ordered his   soldier to   shoot. (Ng ủ ệ l nh cho lính c a mình b n.)

ổ ả ị ị B ng đ i các đ i t ạ ừ chỉ th , phó t ể ừ chỉ đ a đi m và th i ờ  gian

1.Then 1.Now

2.That day 2.Today

3.That night 3.Tonight

4.The day before/ the previous day 4.Yesterday

5.The day before yesterday 5.Two days before

6.Tomorrow 6.The next/ the following day/ the

day after

7.The day after tomorrow 7.In two days' time/ two days after

8.Next + Time 8.The following + Time

9.Last + Time 9.The previous + Time/ The +

Time + before

10.Time + ago 10.Time + before/ Time + earlier

11.This, these 12.That 13.Here, Overhere 11.That, those 12.That 13.There, Overthere

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             97 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ừ ấ

B ng đ ng t

ắ  b t quy t c

ướ c, gi

ạ c đo t ữ ướ c  tr

i, đem l

ạ i

ụ ượ

c

ế

Infinitive abide arise awake be bear beat become befall begin behold bend bereave bespeak beseech bet bid bind bite bleed blow break breed bring build burn burst buy cast catch chide choose cleave cling

Past abode arose awoke was, were bore beat became befell began beheld bent bereft bespoke besought bet bade bound bit bled blew broke bred brought built burnt burst bought cast caught chid chose clove, cleft clung

Past participle Nghĩa ụ ị ự abode Trú ng ,ch u đ ng ổ ậ ổ N i d y, n i lên arisen ứ ậ ỉ awoke, awaked T nh d y ,đánh th c ở ị ượ , b  đ Thì, là,  been c ị ự Mang, ch u đ ng, sinh đ borne, born Đánh beaten Thành,tr  nênở become ả ớ X y t befallen i ắ ầ B t đ u begun ắ Ng m , nhìn beheld ố U n cong bent ấ L y đi, t bereft ặ ướ Đ t tr bespoken Van xin besought Đánh cu c, cá bet Ra lênh bid, bidden ộ Bu c, là dính vào bound C nắ bit, bitten ả Ch y máu bled Th iổ blown ỡ ẻ Làm v , b  gãy broken Nuôi n ngấ bred Mang l brought Xây d ngự built ố Đ t cháy burnt Nổ burst Mua bought ệ Li ng, ném, quăng cast ắ B t, ch p đ caught ở ắ Qu  m ng chidden ọ L a ch n chosen Ch  ra, tách ra cloven, chleft ế Bám, quy n luy n clung

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             98 

clad come cost crept

ấ ượ c

ỏ ơ ừ ỏ

b

clothe come cost creep crow cut deal dig do draw dream drink drive dwell eat fall feed feel fight find flee fling fly forbear forbid foresee foretell forget forgive forsake forswear freeze get gild gard give

clad came cost crept crew, crowwed crowed cut dealt dug did drew dreamt drank drove dwelt ate fell fed felt fought found fled flung flew forbore forbade foresaw foretold forget forgave forsook forswore froze got gilt gart gave

cut dealt dug done drawn dreamt drunk driven dwelt eaten fallen fed felt fought found fled flung flown forbone forbidden foreseen foretold forgetten forgiven forsaken forsworn frozen got, gotten gilt gart given

ặ M c, b n qu n áo Đ nế ị Tr  giá Bò Gáy, gà gáy C tắ ệ Giao thi p, chia bài Đào Làm Kéo, vẽ ộ ơ M , m ng U ngố ư Đ a, lái xe Ở ụ , trú ng Ăn Ngã, r iơ Nuôi cho ăn ấ C m th y ế Đánh , chi n đ u ấ Tìm th y, đ ố ạ Ch y tr n Ném Bay Kiêng cử C mấ Tiên tri Tiên đoán Quên Tha thứ B  r i, t Th  bề ỏ ạ i , đóng băng Đông l ượ ở Đ c, tr  nên ạ M  vàng ố Cu n xung quanh Cho

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             99 

ể ứ

ằ ố ấ

ng

go grind grow hang have hear heave hew hide hit hold hurt inlay keep kneel knit know lade lead lay lean leap learn leave lend let lie light lose make mean meet mistake mislead mow outdo

went ground grew hung had heard hove hewed hid hit held hurt inlaid kept knelt knit knew laded led laid leant leapt learnt left lent let lay lit lost made meant met mistook misled mowed outdid

gone ground grown hung had heard hove hewn hid, hidden hit hold hurt inlaid kept knelt knit known laden led laid leant leapt learnt left lent let lain lit lost made meant met mistaken misled mown outdone

Đi Xay, nghi n nh ọ ớ L n lên, m c Treo Có Nghe ấ Nh c lên, nâng lên ọ ẽ G t đ o Ẩ ố n, tr n ạ ụ Đ ng ch m ữ ầ C m gi Làm đau, làm h iạ ẩ ả Kh m, c n Giữ Quì g iố Đan tế Bi ấ ở Ch t, ch , gánh ẫ ạ ắ D n d t, lãnh đ o ể ặ Đ , đ t, đ  tr ng ự D a vào Nh yả ọ ượ c tin H c, đ ỏ ỏ ạ ờ i, r i kh i B  l Cho vay ể Hãy đ , cho phép N m dài ra ắ Đ t, th p (đèn) ấ M t, đánh m t Làm, ch  t oế ạ ố Có nghĩ, mu n nói G pặ ầ ẫ L m l n ẫ ạ ườ D n l c đ ỏ ắ C t (c ) ơ ượ V t lên, làm h n

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             100 

ượ

ượ

outgo overcast overcome overdo overdrive overhear overspread overhang overrun overtake overthrow pay put eread rend rid ride ring rise rive rot run saw say see seek sell send set shake shear shed shine shoe shoot show

outwent overcast overcame overdid overdrove overheard overspread overhung overran overtook overthrew paid put read rent rid rode rang rose rived rotted ran sawed said saw sought sold sent set shook shere, sheared shed shone shod shot showed

outgone overcast overcome overdone overdriven overheard overspread overhung overrun overtaken overthrown paid put read rent rid roden rung risen riven rotten run sawn said seen sought sold sent set shaken shorn shed shone shod shot shown

ấ V t quá, l n ấ ờ Làm m , làm khu t ấ V t lên, tr n áp Làm thái quá B t làm quá ỏ ợ Nghe l m, ch t nghe ủ ắ Lan ra, ph  kh p D ng xiên Tràn ng pậ ắ ị B t k p L t đậ ổ ả ề Tr  ti n ể Đ t, đặ Đ cọ Xé, làm rách V t bứ ỏ C i (ng a, xe),đi xe Rung chuông ọ M c lên ẻ Ch , tách ụ ố Th i, m c nát Ch yạ C aư Nói Th yấ Tìm ki mế Bán ả ử G i, ph i đi ể ặ ậ Đ , đ t, l p nên ắ L c, lay, rũ ọ ắ G t, c t (lông c u) ổ Đ , tràn ra ế Chi u sáng Đóng móng ng aự ắ B n, phóng m nh ỉ ỏ Ch , tr

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             101 

ượ

ơ t, tr n

ng ngôn

shred shrink shrive shut sing sink sit slay sleep slide slink sling slit smell smite sow speak speed spell spend spill spin spit split spread spring stand steal stick sting stink stride strike string strive swear

shred shrank shrove shut sang sank sat slew slept slid slink slung slit smelt smote, smit sowed spoke sped spelt spent spilt spun spat split spread sprang stood stole stuck stung stank strode struck strung strove swore

shred shrunk shriven shut sung sunk sat slain slept slid slink slung slit smelt smitten sown spoken sped spelt spent spilt spun spat split spread sprung stood stolen stuck stung stank stridden struck strung striven sworn

Băm, ch t nhặ i, coạ Rút l ộ ư i X ng t iạ Đóng l Hát ắ Đ m, chìm, nh n, chìm Ng iồ tế Gi Ngủ ướ t, tr L ồ Chu n đi ắ ệ Ném, li ng, b n ná B  đôi, ch  ra Ng i th y Đánh, đâm đá Gieo h tạ ướ Nói, x Làm nhanh Đánh v nầ Tiêu xài Đ  vãiổ Kéo s iợ ạ ổ Nh , kh c ổ ẻ B , x , ch , tách ả Tr i ra, làm tràn ẩ ả Nh y, n ng lên Đ ngứ ộ Ăn tr m, c p Dán, dính Châm, đ tố Hôi, có mùi hôi ướ Đi b c dài Đánh, co vào X  dâyỏ ổ ự ố ắ C  g ng, n  l c Thề

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             102 

ư

ả i, b o

ỏ ượ c

ồ Ra m i hôi Quét ồ Ph ng lên, s ng ơ ộ B i l i Đánh đu L yấ D yạ Làm rách, xé ể ạ Nói, k  l ngưở Nghĩ, t ượ ị Th nh v ng ệ Ném. li ng, quăng ẩ Đ y, nhét vào ạ ẫ D m đ p, giày xéo Dàn ra ị ự Ch u đ ng Hi uể ở ỏ Th a, c i, phá b ậ ổ ộ L t đ , l n ng ứ ỉ Th c t nh

sweat sweep swell swim swing take teach tear tell think thrive throw thrust tread unbend undergo understand indo upset wake wear

sweat swept swelled swam swung took taught tore told thought throve threw thrust trod unbent underwent understood indid upset woke wore

sweat swept swellen swum swung taken taught torn told thought thriven thrown thrust trodden unent undergone understood inodne upset woken worn

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             103 

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

CONTENTS

2 ........................................................................... §1. FORM OF OTHER: 4 ......................... §2. THE TENSES ARE USUALLY USED IN ENGLISH (các thì thường dùng trong Tiếng Anh) 4 ................................................... 13 §3. SEQUENCE OF TENSES( Sự phối hợp giữa các thì) ................... 15 §4. MODAL VERBS(Động từ khiếm khuyết) ........................................ 23 ............................................. §5. SUGGESTIONS (Những lời đề nghị) 24 §6. IF – CLAUSE (Mệnh đề điều kiện IF): ............................................ 26 .................................... §7. PHRASES AND CLAUSES OF PURPOSE 26 (Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích) ....................................................... 27 §8. PHRASE AND CLAUSES OF RESULT ......................................... 27 (Cụm từ và mệnh đề chỉ kết quả) ......................................................... 29 ............................ §9. CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ CHỈ LÝ DO (REASON)

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             104 

§10. CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ (CONCESSION) 30 ............................................................................................................... §11. MỆNH ĐỀ THEO SAU CÁC CỤM TỪ: AS THOUGH/ AS IF/ IT’S 31 HIGH TIME/ IT’S TIME. ......................................................................... §12. MỆNH ĐỀ DANH TỪ(NOUN CLAUSES)(MĐDT) 32 ........................ §13. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 33 ............................. 36 ........................................... §14. THE PARTS OF SPEECH(TỪ LOẠI) 76 §15. THE PASSIVE VOICE (thể bị động) ............................................. 78 ....................................................... §16. COMPARISONS (SO SÁNH) 81 .......................................

III.So sánh nhất(Superlative comparisions)

IV. So sánh kép (Double comparatives)

83 ............................................

§17. NHỮNG TỪ THƯỜNG ĐI VỚI ĐỘNG TỪ VÀ ĐẠI TỪ SỐ ÍT §18. MỘT SỐ HÌNH THỨC KHÁC CỦA NGỮ PHÁP I.Liên từ chỉ nguyên nhân (Cause connectors)

84 .... 86 .......................... 86 .................................

II.Động từ nguyên nhân (Causative verbs)

87 .......................................

III.Inclusives (những từ bao gồm)

88 ......................................................

§19. CÂU TƯỜNG THUẬT ( REPORT SPEECH) 91 ............................... 98 ...................................................................... Bảng động từ bất quy tắc 104 ......................................................................................... CONTENTS

ữ ổ ế ợ Ng  pháp ti ng Anh t ng h p

ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh

“I give my heart to you, O Lord!”             105 