Amour
God Is Love Dieu est
Ữ
Ế Ợ
Ổ
NG PHÁP TI NG ANH T NG H P
ư ậ ạ S u t p và biên so n
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Ho Chi Minh City, 2013
ENGLISH GRAMMAR …..o0o…..
§1. FORM OF OTHER:
With count noun(DTĐĐ)
- An + other + singular(one more). Ex: Another pencil = one more pencil.
With noncount noun(DTKĐĐ)
- The other + singular noun(last of the set = cái còn l i cùng i). ạ Ex: the other pencil = the l last pencil.
- Other +noncount nouns (more of the set = nhi uề thêm). Ex: other water = some more noun.
ạ
- Other + plural noun(more of the set = thêm nhi u cái n a).ữ Ex: other pen(thêm m tộ cài cái bút n a).ữ
- The Other + noncount t cấ ả nouns (all the rest=t i). ạ Ex: The other cái còn l water = the remaining water.
ề
ữ
- The other + plural noun(the rest of the set = nh ng cái còn i). ạ Ex: The other pens. l Common expressions with Other(nh ng cách di n t Other)
(cid:0) ữ ễ ả ớ ổ ế ph bi n v i
- Each other & one another cho bi
ế t m t quan h t
ỗ h ( indicate a reciprocal relationship), qua l ệ ươ ộ ng ạ Ex: We write to i.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 2
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ế ư ầ t th cho nhau hàng tu n = each other every week = Chúng tôi vi We write to one another every week. ộ ệ ư ế - Every other đ a ra m t ý ki n nói lên vi c xen k gi a các s ẽ ữ ế
ơ ặ
ượ ự vi c. ệ Ex: Please write on every other = Làm n vi t theo hàng ầ ấ cách hàng. I see her every other week = Tôi g p cô y 2 tu n ộ ầ m t l n. - The other đ v th i gian nh ấ ả ề ờ c dùng khi miêu t ấ
ỉ ộ ề
- One after the other miêu t
ầ
ả ư the other đ ámể day, the other week(cách đó m y ngày, m y tháng)… ứ ầ Ex: Have you seen Ali ch (refer) v m t quá kh g n đây. recently? Yes, I saw him just the other day = G n đây, mày có ớ ặ ặ g p Ali không? – Có, tao m i g p nó cách đây vài ngày. ệ ộ ả ữ nh ng hành đ ng riêng bi ế ộ ị
ộ ẻ ượ
ẹ ộ ẳ ị ị ẹ ướ ẹ ộ ng th ng phía sau v t m . V t m l ố i xu ng n c ngay sau đó.
ườ ệ ộ ng đ ờ t, tách r i ờ nhau(separate action) x y ra trong liên ti p nhau trong m t th i gian. Ex: the ducklings(v t con) walked in a line behind the mother duck. Then the mother duck slipped(tr t, tu t, l n, trôi, ộ i) into the pond(ao). The ducklings followed her. They slipped l ộ ị into the water one after the other = Đàn v t con đi theo m t ố ị ườ i xu ng ao. Đàn v t con đ cũng theo m l one after another = one after another. - Other than = except th ủ ị
-
ế ề c s d ng sau m t m nh đ ạ ừ Ex: No one knows my ậ ủ t bí m t c a
c dùng đ gi ng đ ể ả ủ ữ ơ ướ ậ ả
ấ ố ấ ạ ượ ử ụ ớ ph đ nh(negative) v i nghĩa “ngo i tr ”. secret other than Rosa (except Rosa) = Không ai bi tôi ngo i trạ ừ Rosa. ớ ượ ườ i thích v i các In other word thông th ơ thu t ng đ n gi n và rõ ràng h n nghĩa c a câu tr c đó. Ex: Fruit and vegetables are full of vitamins and minerals. In other ề word, they are good for you. Trái cây và rau xanh ch a nhi u vitamin và ch t khoáng. ứ t cho b n. Nói cách khác, chúng r t t
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 3
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
§2. THE TENSES ARE USUALLY USED IN ENGLISH ườ ế (các thì th ng dùng trong Ti ng Anh)
(cid:0) 1. Simple present ấ C u trúc(form):
ặ
ặ
(+) Subject(S) + Verb(V)(es/s) / Tobe(am/is/are) + … () S + do/does + not + VBareinfinitive +… ho c S + Am/is/are + not … (?) Do/does + S + VBareinfinitive + … ho c Am/is/are + S + …?
+ is/does
Note: She, He, It They, we, you + are/ do +am/do I (cid:0)
- Di n t
ể ộ ự ậ m t chân lý, m t s th t hi n nhiên. Ex: The earth is round(trái đ t tròn) ả ộ ộ ườ ng xuyên ở
Cách dùng(Usage): ễ ả ộ ấ - Di n t ễ ả ộ m t thói quen, m t hành đ ng x y ra th ệ ạ i. hi n t ễ ả ộ - Di n t m t hành đ ng, m t s vi c t ể ộ ươ ặ ị ộ ự ệ ươ ng trình đã đ nh tr ờ ẽ ả ng lai s x y ra theo th i ể ờ ướ c theo th i gian bi u.
gian bi u ho c ch Ex: The train leaves at 7 a.m. tomorrow morning. (cid:0) ượ ừ ườ ệ ạ ơ ớ ng đ Các phó t th
ng th : th ng. ườ ỉ c dùng chung v i thì hi n t i đ n: : luôn luôn ườ ng, th ả ế ườ Sometime, at times, occationally : th nh tho ng, đôi khi. Seldom, rarely ầ ỗ - Always, constantly - Usually, often, frequently - - - Every day/ week/ month : ít khi, hi m khi. : m i ngày, tu n, tháng…
(+) Subject(S) + Am/is/are + V_ing + … () S + Am/is/are + not + V_ing + … (?) Am/is/are + S + V_ing +…?
Ex: Pupil go to school every day. He always does exercise in the morning. ệ ạ ế ễ 2. The present continuous tense(Hi n t i ti p di n) (cid:0) Form:
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 4
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
(cid:0)
Usage: ễ ả ộ - Di n t ạ ễ ừ ộ ự ệ m t hành đ ng hay m t s vi c đang di n ra ngay lúc ớ ch th i gian ng đi kèm v i các tr ng t ờ ư
ấ ữ ố i cho gia đình mình) ự ệ ễ - Di n t ộ ả ế ễ ạ ư m t hành đ ng, s vi c nói chung đang di n ra nh ng ừ đi t ph i di n ra ngay lúc đang nói. Các tr ng t ọ ỳ ầ
ế ể ố ộ ỉ ờ ườ nói.Cách dùng này th nh : at the moment(ngay bây gi ), now, right now, at present. ấ ờ Ex: She is cooking dinner for her family at the moment.(bây gi , cô y đang n u b a t ễ ả ộ ấ không nh t thi kèm: today, this week, this term(h c k này)… Ex: This week, I am reading a interesting novel = Tu n này, tôi ị đang đ c m t cu n ti u thuy t thú v . ắ ườ ng nói v ề ế ộ ọ - Di n t ễ ả ộ ạ ộ ế ố ẽ ở
- Không dùng thì hi n t
ả ộ m t hành đ ng s p x y ra. Cách dùng này th ị ự ắ m t k ho ch, s s p x p đã đ nh. Ex: My father is coming back tomorrow = Ngày mai b tôi s tr v .ề ộ ễ ừ ỉ ệ ạ ế ớ i ti p di n v i các đ ng t
ể
ế ể ấ ả
ử ớ ừ ộ ớ ậ này ch dùng v i thì hi n t ạ
(cid:0) ậ ộ ứ ậ ch nh n th c, ế tri giác nh : ư to be, see, hear, understand(hi u), know(hi u, bi t), like, want, glance(li c qua, nhìn tránh), feel(c m th y), think, smell(ng i), love, hate, realize(nh n ra), seem, remember, ệ ạ ơ Ex: ỉ i đ n. forget…v i các đ ng t ữ ể Are you understanding what I said?(b n có đang hi u nh ng gì tôi nói không?)(sai) Nguyên t c thành l p đ ng t ng, ta thêm
ộ ễ ệ ạ ế ừ ở i ti p di n thì hi n t go→ ing ừ Ex: to go ộ . “ing” vào sau đ ng t “e”, thì ta bỏ “e” khi thêm “
- N u đ ng t
ắ ườ - Thông th ế ư - Nh ng n u đ ng t ing”. Ex: to come t n cùng có ing ế ộ ộ ộ m t v n t n cùng có m t nguyên âm + m t ph ố ừ ậ com→ ừ ộ ầ ậ ấ ụ ụ “ing”. Ex: to stop →
âm, thì ta g p đôi ph âm cu i khi thêm stopping. ừ ậ ở ầ ừ ố ố ớ ộ - Đ i v i đ ng t ộ ế ụ ph âm; n u đ ng t ộ ộ ớ 2 v n, t n cùng là m t nguyên âm đi v i m t ấ ượ c nh n âm v n cu i thì ầ ầ có hai v n này đ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 5
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ấ ụ
ế ở ầ ố ồ ấ ừ ượ c nh n âm đ “ing”. Ex: to prefer → ữ ầ v n đ u thì ta gi
(+) Subject(S) + Have/has + V_c t ộ 3/ed(Past participle:PP) + … () S + have/has + not + V_c t 3/ộ ed(PP) + … (?) Have/has + S + V_c t 3/ộ ed(PP) +…?
ta g p đôi ph âm cu i r i thêm ộ preferring. N u đ ng t nguyên khi thêm “ing”, VD: to visit → visiting. ế ồ “ing”. ừ ậ t n cùng là traf→ ộ - N u đ ng t Ex: to traffic “ic”, thì ta thêm “k” r i thêm pin→ icking. ficking, to pinic ệ ạ 3. The Present Perfect tense(Hi n t i hoàn thành) (cid:0) Form:
+ have Note:
ở ể ứ ừ ượ đ c chia ả th th 3 trong b ng
- Các đ ng t
- Các đ ng t
(cid:0) ộ ở ể ứ th quá kh phân ố ớ They, we, you, I + has She, he, it ộ V_c t 3ộ chính là các đ ng t Ắ ” Ừ Ấ Ộ “Đ NG T B T QUY T C ừ ượ Cách phát âm các đ ng t đ ừ t ằ ộ c chia ắ (PP)đ i v i các V theo nguyên t c. k t thúc b ng 2 ph âm: t & d thì phát âm là : /id/ Ex: ư ụ handed/did/(n p, đ a), needed… ừ ế ộ ừ ế ộ ụ ằ k t thúc b ng các ph âm: th, p, k, f, sh, x, s, ch thì
phát âm là /t/ Ex: stopped, liked… ộ ạ còn l Ex: lived, studied… (cid:0)
- Các đ ng t ắ
ừ ở ể . ộ ứ ả ọ ỉ ầ ừ i phát âm là: /d/ ộ Nguyên t c chia đ ng t ừ ấ khi chia ed.
ố ớ ộ ố ộ ừ ậ ộ ừ th quá kh phân t ắ ộ b t quy t c thì ph i h c thu c lòng. ở ể th này ch c n thêm ằ e ch thêm ỉ d. Ex: Live – lived, like – liked… ộ ằ ừ ậ ụ - Đ i v i các đ ng t ừ - Đa s các đ ng t - Các đ ng t t n cùng b ng - Các đ ng t ụ ấ ộ ướ c nó là m t ed. Ex: Stop –
ừ ế ữ ằ ộ ụ t n cùng b ng m t ph âm mà tr nguyên âm thì g p đôi ph âm đó và thêm stopped… ộ - Nh ng đ ng t k t thúc b ng c nó là m t ph âm thì đ i y mà tr ổ y
ướ thành i r i ồ ed. Ex: Studied, worry worried.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 6
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
(cid:0)
ễ ả ộ ặ ự ệ ớ ả ứ ộ Usage: - Di n t m t hành đ ng ho c s vi c m i x y ra t c thì. Ex: I
- Di n t
ề ầ ở quá kh ng lai. i ứ Ex: Mary has
ứ ươ have just seen my sister in the park. ượ ặ ộ ễ ả ộ m t hành đ ng đ ể ượ ặ ạ ở ệ ạ hi n t c l p l và có th đ ộ read that book several times(m t vài l n). ộ ễ ng lai. i và t ặ c l p đi l p lài nhi u l n ặ ươ i ho c t ầ m t hành đ ng đã di n ra trong quá kh và còn kéo dài Ex: He has broken his leg, so he can’t
ứ ư ộ ị m t hành đ ng x y ra trong quá kh nh ng không xác đ nh
- For/since(Trong/ t
(cid:0) ễ ả ộ - Di n t ệ ạ ế đ n hi n t play tennis. ễ ả ộ - Di n t ờ rõ th i gian. Các phó t ả Ex: I have gone to Danang. ừ ườ th ớ ng đi kèm v i thì HTHT. ừ ả ờ ờ
khi): For + ắ ầ ờ ể kho ng th i gian( 5 gi …), Ex: I study philosophy
ư ồ ủ ị Since + Th i đi m b t đ u(năm 2012…). for 1 year/since last September. - Yet/already(ch a/r i): Yet
ộ ữ ừ have/has và đ ng t ặ ỏ dùng trong câu ph đ nh và câu h i, ị ẳ Already dùng trong nh ng câu kh ng đ nh, ợ ừ ể ứ chính, có th đ ng Ex: We have already finished our reports. She ố ứ đ ng cu i câu. ữ ứ ườ th ng đ ng gi a tr t ố ầ đ u ho c cu i câu. hasn’t fulfilled her work yet. ờ ): Ever ị ừ ướ
-
ư ợ ừ t ư ừ - Ever/Never(đã t ng/ch a,không bao gi ộ c đ ng t ủ ị chính. ứ ướ ộ ị chính. dùng trong câu Never dùng ợ ừ và Ex: I have never seen her before. She has ever
ế
ứ ầ ạ t c các d ng câu, th ố ứ xác đ nh, đ ng sau tr và tr ẳ trong câu kh ng đ nh nh ng mang ý ph đ nh, đ ng sau tr t ừ tr c đ ng t gone to Italy. ờ ) = until now = up to now = up to the So far(cho đ n bây gi ặ ườ ấ ả present: Dùng cho t ng đ ng đ u ho c cu i. He has watched that film for 3 times so far. ệ ạ ế 4. The Present Perfect Continuous Tense( Hi n t i hoàn thành ti p
(cid:0) di n)ễ Form:
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 7
(+) Subject(S) + Have/has + Been + V_ing + … () S + Have/has + not + Been + V_ing + … (?) Have/has + S + Been + V_ing…?
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ ắ ậ ừ thêm đuôi ư ở ố ing gi ng nh ệ ạ ế (cid:0)
ễ ườ ộ i. Cách dùng này th ng đi kèm v i ụ ứ m t hành đ ng di n ra trong quá kh và kéo dài liên t c ớ Since, For. Ex: I
Note: Nguyên t c thành l p đ ng t ễ i ti p di n.(4.b) thì hi n t Usage: ễ ả ộ - Di n t ệ ạ ế đ n hi n t have been studying French for five years. ộ ễ ả ộ ớ ế m t hành đ ng v a m i k t thúc và có k t qu ả ở ệ hi n
ế ừ - Di n t i. ạ Ex: You are out of breath. Have you been running? t ứ ơ 5. The Simple Past Tense(Quá kh đ n) (cid:0) Form:
ặ
ặ
(+) Subject(S) + V_ed/c t 2ộ +… ho c + Tobe(were/ was) +… () S + Did + not + V_bare infinitive + …ho c Tobe(were/ was) + not + … ặ (?) Did + S + V_ bare infinitive …? Ho c Was/were + S +…?
ở ứ ộ c chia quá kh (past) trong
ộ Ộ ừ ượ đ Ắ Ừ Ấ (cid:0)
ộ ế Note: C t 2 chính là đ ng t Ả “B NG Đ NG T B T QUY T C”. Usage: - Di n t ễ m t hành đ ng, s vi c di n ra và đã k t thúc trong quá
- Di n t
Ex: I lived in Hue in 2011. ả ả ộ ễ ả ộ ộ ứ ễ ả ứ
(cid:0) ướ ầ tu n tr c/tháng đi kèm: Last week/month/( )…,
(+) Subject(S) + Tobe(were/ was) + V_ing + … () S + Tobe(were/ was) + not + V_ing + … (?) Tobe(were/ was) + S + V_ ing ?
ự ệ ị ờ kh vào m t th i gian xác đ nh. ờ ố ộ hành đ ng x y ra su t m t kho ng th i gian trong quá ứ Ex: She worked as secretary for 5 ấ kh , nay đã hoàn toàn ch m d t. years before her marriage. ừ Các phó t ago(cách đây), yesterday. ứ ế ễ 6. The Past Continuous Tense(Quá kh ti p di n) (cid:0) Form:
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 8
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ở ư ở ố c chia thì này cũng gi ng nh thì hi n t ệ ạ i ừ ượ đ ế (cid:0)
ễ ả ộ ễ ả ờ ộ
ấ ộ m t hành đ ng di n ra trong m t kho ng th i gian nh t ứ Ex: Yesterday, I was cooking for my family all
- Hành đ ng đang x y ra vào m t th i đi m trong quá kh .
ộ Note: Đ ng t ễ ti p di n. Usage: - Di n t ị đ nh trong quá kh . the afternoon. ộ ả ể ộ ờ ứ Ex: She was crying at 9 a.m last night. ộ ả ở ộ ứ ế ộ ễ ơ
ứ - Hành đ ng đang x y ra( quá kh ) thì có m t hành đ ng khác xen ơ ộ vào(hành đ ng kéo dài h n dùng Quá kh ti p di n, ngăn h n ứ ơ Ex: When they came, I was sleeping. dùng Quá kh đ n. ộ ộ ả ứ Ex:
ộ ỉ
- Hai hành đ ng x y ra song song cùng m t lúc trong quá kh . Yesterday, I was cooking while my brother was playing football. ậ - Note: Không dùng thì này cho các hành đ ng ch tri giác, nh n ứ ố i ti p di n trên) mà ch dùng cho thì th c(gi ng nh ấ ệ ạ ơ Ex: He felt tired at that time(Lúc đó, anh ta c m th y hi n t i đ n. m t)ệ
ệ ạ ế ư ở ễ ỉ thì hi n t ả
ứ ề ứ 7. The Past Perfect Tense(Quá kh hoàn thành/Ti n quá kh )
Form:
ộ
(PP) + …
ộ
(+) Subject(S) + Had + V_c t ộ 3/ed(Past participle:PP) + … () S + Had + not + V_c t 3/ed (?) Had + S + V_c t 3/ed
(PP) +…?
(cid:0) Usage: ộ ướ ờ Di n t m t hành đ ng quá kh x y ra tr ướ ễ ả ộ ặ ứ ứ ả ộ ướ ả ộ c m t th i gian ế c m t hành đ ng trong quá kh .(N u trong c là Past ộ ộ ả
- ộ ứ ộ trong quá kh ho c tr ứ câu có 2 hành đ ng quá kh thì hành đ ng nào x y ra tr Perfect, hành đ ng x y ra sau là Simple Past). Ex: We have lived in Hanoi before 1975. When I got up this morning, my father had already left.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 9
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ứ ờ ộ ệ ạ ủ ờ ể ế ư ộ Tình tr ng kéo dài c a m t hành đ ng trong th i gian quá kh , nh ng ệ ạ ấ c th i đi m hi n t i và không còn liên quan đ n hi n t i.
ạ - ứ ướ đã ch m d t tr Ex: I had lived in Hue for 3 years before I moved to Saigon. (cid:0) ạ Các tr ng t c dùng trong thì Quá kh hoàn ừ ườ th ng đ
ứ ượ thành: When, before, After, For, Already, Yet, ever, Never…
(cid:0) ể ồ Chart(Bi u đ ):
7:00 10:00 12:00
Hi n t ệ ạ i ứ ộ ứ Quá kh hoàn thành ứ ấ Hành đ ng th nh t ứ ơ Quá kh đ n ộ Hành đ ng th 2
ứ ế The Past Perfect Progressive(Quá kh hoàn thành ti p
(+) Subject(S) + Had + Been + V_ing + … () S + Had + not + Been + V_ ing + … (?) Had + S + Been +V_ ing +…?
8. di n)ễ (cid:0) Form:
(cid:0)
ả ộ ấ ị ướ ướ ứ ặ
Usage: ế ứ ễ ả ộ - m t hành đ ng quá kh đã x y ra vào kéo dài cho đ n Di n t ộ ờ ộ tr c khi hành đ ng th 2 trong c m t th i gian nh t đ nh ho c tr ứ ả Ex: Before she left that house, she had been living quá kh x y ra. there for 50 years. (cid:0) ể ồ Chart(Bi u đ ):
7:00 10:00 12:00
ễ ứ ơ Hi n t ệ ạ i ứ ấ ứ ộ ứ ộ ế Quá kh hoàn thành ti p di n Quá kh đ n Hành đ ng th nh t Hành đ ng th 2
ươ ơ 9. ng Lai đ n) (cid:0) The Simple Future Tense(Thì T Form:
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 10
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ
ể
+…
nguyên th không có TO)
(+) Subject(S) + Will/Shall + V bareinfinitive(đ ng t ừ () S + Will/Shall + not + V bareinfinitive +… ( Will not = won’t; (?) Will/Shall + S + V bareinfinitive +…? shall not=shan’t)
ừ ế ượ ộ ộ ế khi m khuy t nên không đ c chia cho
(cid:0)
ễ ả ộ ộ ươ ẽ ả Note: Will là m t đ ng t ấ ứ b t c ngôi nào. Usage: Di n t ng lai. m t hành đ ng s x y ra trong t Ex: My aunt
ế ị ộ ễ ư ộ ờ ứ ặ ứ i h a ho c m t quy t đ nh t c
Ex: I think he will win. (cid:0)
ữ
ớ i.
- will go to Malaysia next month. ạ ế - Di n đ t ý ki n, đ a ra m t l ướ ư c đó. thì ch a có tr ừ đi kèm: Các phó t ộ Someday: m t ngày nào đó ẳ Tomorrow, soon(ch ng bao lâu n a). Next week/month/year…tu n/tháng/năm…t
- - - 10. Near Future(T
ươ ầ ầ ng lai g n) (cid:0) Form:
D (+) Subject(S) + Tobe(Are/Is/Am) + Going to + V bareinfi. +… () S + Tobe + not + Going to + V bareinfinitive +… (?) Tobe + S + Going to + V bareinfinitive +…?
(+) Subject(S) + Tobe(Are/Is/Am) + Ving +… () S + Tobe + not + Ving +… S p s a làm (?) Tobe + S + Ving +…?
or ắ ử
(cid:0) ặ ộ
ễ ả ộ ườ ắ ử m t hành đ ng s p s a x y ra ho c m t d ụ ỉ ờ ừ Usage: Di n t ắ ớ i(th ộ ự Ex:
ươ ễ ả ị đ nh s p t ch th i gian). ng trong câu không có c m t My sister is coming. Where are you going to spend your holiday? 11. The Future continuous Tense(Thì t ế ng lai ti p di n) (cid:0) Form:
ị
“I give my heart to you, O Lord!” 11
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
(+) Subject(S) + Will/Shall + Be + V ing +… () S + Will/Shall + not + Be + V ing +… ( Will not = won’t; (?) Will/Shall + S + Be + V ing +… ? shall not=shan’t)
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
(cid:0)
ẽ ễ ộ ố ờ ươ ộ ng lai. ả m t hành đ ng s di n ra và kéo dài su t m t kho ng Ex: The concert will be showing for 3
ả ộ Di n t m t hành đ ng s đang x y ra vào m t th i đi m ộ ờ ể ở ươ ng t
(+) Subject(S) + Will/Shall + Have + V ed/c t 3 ộ +… () S + Will/Shall + not + Have + V ed/c t 3 ộ +… (?) Will/Shall + S + Have + V ed/c t 3 ộ +…?
ươ Usage: ễ ả ộ - Di n t th i gian trong t hours tomorrow. ẽ ễ ả ộ - lai. Ex: Next Sunday, a football match will be happening at 3 p.m. 12. The Future Perfect Tense(Thì t ng lai hoàn thành) (cid:0) Form:
ư ở ố ộ ừ ở thì này cũng gi ng nh ệ ạ thì Hi n t i hoàn
Note: cách chia đ ng t thành. (cid:0)
ộ ờ ễ ả ộ Usage: Di n t ộ m t hành đ ng s hoàn t ừ ụ ẽ ườ ố ng lai. Cách dùng này th ằ
(+) Subject(S) + Will/Shall + Have + Been + V ing +…
() S + Will/Shall + not + Have + Been + V ing +…
(?) Will/Shall + S + Have + Been + V ing +…?
ư ướ ẽ ộ ộ ộ ẽ m t hành đ ng s hoàn thành tr c m t hành đ ng khác Di n t ươ ễ ả ộ ng lai. Ex: When you come back, she will have already left here. ươ ng lai hoàn ễ (cid:0) ể ấ ướ - c m t th i đi m trong t tr ỉ ờ ớ ươ ng đi kèm v i các c m t ch th i t ờ BY nh : ư By + m c th i gian, by the time, by ắ ầ gian b t đ u b ng then, by that time,…Ex: I’ll have finished my work by noon( Đúng ệ tr a nay, tôi s hoàn thành công vi c) - trong t 13. The Future Perfect Continuous Tense(T ế thành ti p di n) Form:
(cid:0) Usage:
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 12
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ m t hành đ ng b t đ u t ườ ứ ng lai. Cách dùng này th ắ ầ ụ
ờ
ụ ắ ầ ừ ễ ả ộ - quá kh và kéo dài liên t c Di n t ươ ể ờ ộ ế ng đi đ n m t th i đi m nào đó trong t ằ BY nh : ư By + m cố ừ ỉ ờ ớ kèm v i các c m t ch th i gian b t đ u b ng Ex: By November, th i gian, by the time, by then, by that time,… we will have been living here for 10 years. By the 5th/ January, I am living in Saigon for one year.
ự ố ợ ữ
§3. SEQUENCE OF TENSES( S ph i h p gi a các thì)
ự ừ ộ ề ệ S ph i h p c a các đ ng t trong m nh đ chính(main ố ợ ủ ệ ề ụ 1. clause) và m nh đ ph (Subordinate clause).
Main clause
Simple Present
ờ ế ị
Simple Past
ế m t chân Subordinate Clause Simple Present Present Perfect Present tenses Present Continuous Simple Future Simple Past(N u có th i gian xác đ nh ứ ở quá kh ) Simple Past Past Perfect Past tenses Past Continuous Would + Vbare infinitive Was/ Were going to + V Bare infinitive ễ ả ộ Simple Present(N u di n t lý)
Simple Present Simple Past Present Perfect Past Perfect
ệ ạ ớ i hoàn thành v i ệ ạ ơ Ex: People have said that London has fog. (Hi n t hi n t i đ n)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 13
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ệ ạ ơ ệ ớ i đ n v i hi n i hoàn thành) ớ ươ ơ ng lai đ n) i đ n v i t ệ ệ ạ ơ ừ ự ố ợ ữ ệ trong m nh chính và m nh ừ ỉ ờ ề ạ She says she has finished her work already. ( Hi n t ạ t Tom says he will visit me again. (Hi n t 2. S ph i h p gi a các đ ng t đ tr ng t ộ ch th i gian(Adverbial clause of time).
Main clause
Present Tenses Past Tenses Future Tenses Adverbial clause of time Present Tenses Past tenses Present Tenses
ệ ạ i ệ ạ i hoàn thành) ứ ế ễ ớ
(cid:0) Ex: He never goes home before he has finished his work.( Hi n t ớ ơ đ n v i hi n t It was raining hard when I got there. ( Quá kh ti p di n v i quá ứ ơ kh đ n) ệ ượ ắ ầ ườ ằ c b t đ u b ng cách liên t ề ỉ ờ M nh đ ch th i gian th ng đ ừ ỉ ờ
ế ấ ứ
ướ Untill/till: cho đ n khi Whenever: b t c khi nào No sooner …than: ngay khi Hardly…when: khó…khi. ừ ế As long as: ch ng nào, cho đ n khi ch th i gian: - - - - - - Since: T khiừ (cid:0) ươ ệ ề ạ ng lai trong các m nh đ tr ng When/as: khi Just as: Ngay khi While: Trong khi Before: tr c khi After As soon as: Ngay sau khi Note: Không đ ữ ỉ ờ ệ ạ ằ ượ c dùng thì t ể ng ch th i gian(có th thay b ng thì hi n t i).
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 14
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ ừ ế ế khi m khuy t)
§4. MODAL VERBS(Đ ng t
Ướ ố 1. Wish: c, mu n.
ƯỚ
Ố ƯƠ
C MU N T
NG LAI
S + wish +(that) + S +
Could + V +… would + V + … Were + Ving + …
ủ ừ ể ặ ộ ủ ừ khác
Note: 2 ch t (S) trong câu có th là m t ho c là 2 ch t nhau. Ex: We wish that you could come to the party tonight.
ƯỚ
Ố
Ệ
Ạ C MU N HI N T I
S + wish +(that) + S + Ved/c t 2ộ + …
Ex: I wish that I had time to go out with her.
ƯỚ
Ứ
C MU N QUÁ KH
Ố Past Perfect(QKHT) +…
S + wish +(that) + S +
Could have + Ved/c t 3ộ …
Ex: I wish that I could have finished my homework yesterday.(I
ộ ườ m t hành đ ng th ng làm gì đó trong quá Used to: Di n t ệ ạ ứ didn’t finish it) 2. kh mà hi n t ễ ả ộ i không còn. (cid:0) Form:
S + USED TO + V –Bare –infinitive + …
S +
Be + USED TO + V – ing + … Get
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 15
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ờ Note: ấ C u trúc này luôn d ng có d ng ở ạ Used to, không bao gi ạ Use ớ ấ ứ
- to và không chia v i b t c ngôi nào. ớ - Get used to có nghĩa là tr accustomed to). Ex: When my brother was a child, he used to play football once a day.
Be used to có nghĩa là quen v i cái gì đó ệ ở ớ nên quen v i vi c gì đó (be accustomed to); (become
ấ ằ He is used to cooking every day(Anh ta quen n u ăn h ng ngày). ạ ộ ỗ ố ị ơ
ố
ư đi kèm, còn sau ả ượ c. She got used to jogging every night(Ch ta đã quen ch y b m i t i). ễ ả ệ 3. Would rather: Di n t vi c thích cái gì đó, làm gì đó h n cái ớ Prefer(thích h n)ơ v ýề ấ ệ khác, làm vi c khác. C u trúc này gi ng v i ộ ạ nghĩa nh ng văn ph m khác nhau. Sau Would rather ph i có m t ặ ộ Prefer thì có ho c không cũng đ đ ng t (cid:0) ừ Form:
Ệ
Ạ HI N T I
S + Would rather + V Bareinfinitive + … + than + …
ế ớ
Ex: John would rather go to class tomorow than today.(John thích đ n l p vào ơ ngày mai h n là hôm nay)
QUÁ KHỨ
S + Would rather + Have + V ed/c t3 ộ + … + than + …
ứ ộ ở i đ n theo sau b i hình th c đ n gi n c a đ ng t ủ ả ượ ớ Ex: She would rather have gone to cinema yesterday than tomorrow. ủ ừ ở ớ ể ượ c dùng v i 2 ch t Note: Would rather that có th đ ơ ặ ừ ả ạ ơ t ứ ơ ứ quá kh . Nó đ ệ thì hi n ở ho c b i thì c theo v i hình th c đ n gi n khi nó có nghĩa bang
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 16
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ượ ủ ứ ở c theo b i thì quá kh khi nghĩa c a câu trái v i s ớ ự thái. Nó đ th t.ậ
Ả Ị
Ạ
Ệ
HI N T I GI Đ NH
(+)S1 + Would rather that + S2 + V bareinfinitive + …
()S1 + Would rather that + S2 + Not + V bareinfinitive + …
ọ ệ ố
Ex: I would rather that you call me tomorrow.(Tôi mu n anh g i đi n cho tôi vào ngày mai h n).ơ
Ớ Ự
Ạ
Ậ
Ệ
HI N T I TRÁI V I S TH T
(+)S1 + Would rather that + S2 + V ed/c t 2 ộ + … () S1 + Would rather that + S2 + Did + not + V ed/c t 2 ộ + …
ờ ờ
ự ế ệ ạ ớ Ex: Mary would rather that it were winter.(It is not winter now). ả ố ằ không ph i là mùa (Maria mu n r ng bây gi ố ề đông – đi u mu n này trái v i th c t là mùa đông)(Bây gi i) hi n t
Ớ Ự
Ứ
Ậ
QUÁ KH TRÁI V I S TH T
(+)S1 + Would rather that + S2 + Had + V ed/c t 3 ộ + …
() S1 + Would rather that + S2 + Had + not + V ed/c t 3 ộ + …
Ex: Jill would rather that Jim had gone to school yesterday(Jill mu n Jimố ế ớ đ n l p ngày hôm qua).
(cid:0) ệ ờ
ờ ị ữ ố ề Would like: Dùng trong vi c m i ai đó làm hay dùng cái gì đó, đi u ự ấ gì đó, nó cũng có nghĩa là mu n. Đây là c u trúc dành cho nh ng l i l ch s .
(+)S + Would like + (to + Vinfinitive) + …
(cid:0) Form:
() S + Would not like + (to + Vinfinitive )+ … (would not
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 17 (?)Would + S + like + (to + Vinfinitive )+ … = wouldn’t)
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ừ ể ặ ộ ừ ễ ả
ộ ờ ờ ứ ố ộ ộ ụ Note: Sau Would like có th là m t c m danh t , ho c m t danh t di n t m t l i m i dùng m t món ăn hay th c u ng gì đó.
ậ ả ố Ex: I would like to visit Japan. (Tôi mu n đi thăm Nh t B n)
ố ọ ộ ạ Would you like some sweet cakes?(B n có mu n m t ít bánh ng t không?)
4. Would you mind:
(cid:0) Form:(+) Form 1: Would you mind if I, theo sau nó là m t đ ng t
ứ
ệ ạ ơ ạ ừ ộ ộ ẫ ủ ế i ta v n dùng ề thì hi n t i đ n) và mang nghĩa là: B n(ho c ai đó)có phi n
ở ườ thì quá kh (đôi khi, trong cách nói c a ti ng Anh, ng ặ ừ ở ộ đ ng t khi tôi … không?
Would you mind if I + Ved/c t 2ộ + …
ể ả ờ ụ ừ ờ ề ể ị Đ tr l i cho l i đ ngh này chúng ta có th dùng các c m t sau:
+ No, not at all/ of course not: không dám, không sao, dĩ nhiên là không ề ồ phi n r i...,
ư ế ẽ ố ơ + No, that would be fine: Không, nh th s t t h n.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 18
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ề ử ổ
Ex: Would you mind if I closed the window?(Anh có phi n khi tôi đóng c a s ạ l i không?). No, not at all.
ộ ộ ừ ở
ễ ề ạ ế thì ti p ặ ing) và mang nghĩa là: B n(ho c ai đó) có phi n khi … giùm
(+) Form 2: Would you mind, theo sau nó là m t đ ng t di n(thêm tôi không?
Would you mind + Ving + …
ể ả ờ ụ ừ ờ ề ể ị Đ tr l i cho l i đ ngh này chúng ta có th dùng các c m t sau:
ấ ẵ + No, I’d be happy to: Không, tôi r t s n lòng.
ự ấ ấ + Not at all. I’d be glad to: Không, tôi r t vinh d , r t vui lòng.
+ Sure, Okay.
ượ ứ ộ Ex: Would you mind looking after my child some minute? (Anh có thể trông đ a con giùm tôi m t chút đ c không?)
5. May/Could/Might/Can(Có th )ể
(cid:0) Form:
(+) S + MAY/COULD/MIGHT/CAN + VBareinfinitive + … () S + MAY/COULD/MIGHT/CAN + NOT + VBareinfinitive + … (?) MAY/COULD/MIGHT/CAN + S + VBareinfinitive + …
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 19
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ị ộ ự ừ phía ng
ề ườ ể ề - May và could dùng đ đ ngh m t s cho phép t i xin ủ ề ướ ễ ể ệ ườ ượ i đ i c xin. Chúng th hi n tính l phép c a b d phép dành cho ng Ex: May I go out, please?(Xin phép, cho tôi ra ngoài). dành cho b trên.
ượ ị ự ộ
ệ
ậ ủ ể ề c dùng đ đ ngh s cho phép c a ai đó m t cách thân m t, ế ớ ọ i nói đang nói v i ai đó mà anh ta thân thi t v i h . ự ư May & Could. Ex: Can I
- Can đ ườ ặ đ c bi t là khi ng ể ệ ượ Can không th hi n đ ớ borrow your pens?(T có th m n bút c a b n không?)
ớ ị c phép l ch s nh ủ ạ ể ượ
- Cách tr l i l ch s cho câu h i certainly; Of course. Sure….
ả ờ ị ự ỏ could và may: Certainly. Yes,
(+) S + Must/Have/has to + Vbareinfinitive + …
( She/he/it + has to, We/you/they/I + have to)
() S + Must not + Vbareinfinitive + …
ộ ự ệ ế ủ ễ ả ự ấ 6. Must/Have to: Ph i. ả Di n t s c p thi t c a m t s vi c gì đó.
ặ
ho c S + Do/does not + Have to + V
bareinfinitive + …
(?) Must + S + Vbareinfinitive + …?
ặ
Ho c Do/does + S + Have to + V
bareinfinitive + …?
ễ ả ộ ệ ầ ườ ượ ế Have to th
ườ ấ Note: Khi di n t m t vi c gì đó c n thi t, ạ ph bi n h n ng nh n m nh h n ổ ế ơ Must. Must th c dùng ng đ ơ Have to và có thể
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 20
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ể ộ ộ ự ấ ấ ọ
ộ ề ấ ấ ả
ứ ả ở ổ ố ả ầ ạ bi u l m t s c p bách hay nh n m nh m t đi u r t quan tr ng nào đó. ề Ex: All applicants must take an entrance exam(T t c các ng viên đ u ph i thi đ u vào). I have to be home by night(Bu i t i, tôi ph i nhà)
- Have to th “Hasta”.
-
ườ ượ ng đ c phiên âm thành “ Hafta” và Has to thành
Ở ể ủ ị ấ ỏ th ph đ nh và nghi v n(câu h i) không có d ng
ở ạ ề d ng nguyên th là ạ Has to cho các ể Have
-
ấ ả ngôi: She/he/it mà t t c các ngôi đ u dùng to.
th ph đ nh,
ầ ế ừ ấ
ể I can hear you. You do not have to shout(Tôi có th nghe đ c. Ex:
ủ ạ ả ầ
ư ế ượ ậ ủ
ứ ớ Ở ể ủ ị Must và Have to mang nghĩa khác nhau. Do not have to = không c n thi t = need not; Must not = c m, đ ng, không ượ ượ c đ ế ti ng c a b n, không c n ph i la lên nh th ); You must not tell anyone my secret. Do you promise?(Anh không đ c nói cho ai bi m t c a em. Anh có h a v i em không?).
ấ ộ ọ ầ ừ
7. Should/ought to/had better: nên(c p đ quan tr ng tăng d n t Should đ n ế Had better)
(cid:0) Form:
(+) S + Should/ought to/had better + Vbareinfinitive + …
() S + Should/ought to/had better not + Vbareinfinitive + …
(?) Should/ought to/had better + S + Vbareinfinitive + …?
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 21
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Note: Should not = shouldn’t. ought not (to) = oughtn’t. Had better = ’d better
(cid:0) Usage:
ể ễ ả ộ ệ ố ớ ộ ườ ợ - Dùng đ di n t m t vi c nên làm đ i v i m t tr ng h p nào đó.
ị ộ ượ ắ ế ể ộ ườ c s p x p theo m t c ệ ề ề ộ ng đ đi t ổ
ọ ơ
ớ ạ ề ố ộ
ể ạ
ễ ả ộ ố - Should và ought to mang nghĩa gi ng nhau: chúng đ u di n t m t ờ ừ ộ ờ ề l i khuyên. Nghĩa đ m t l i đ ậ Ex: You ế ngh cho đ n m t phát bi u nói v trách nhi m hay b n ph n. ạ should/ ought to study harder(b n nên chăm h c h n). Drivers should/ ế ought to obey the speed limit(Các tài x nên tuân theo gi i h n v t c đ cho phép). You shouldn’t leave your keys in the car(B n không nên đ chìa khóa trong xe)
ố ầ
ơ ớ ấ ườ ườ ng đ ng,
ượ ứ ể ả c dùng v i nghĩa nh n m nh h n. Thông th ặ ệ ạ ươ
ọ ề ộ ậ ượ ng lai. Nó đ ổ ế ả ủ ộ ở ộ ừ
ạ ạ ừ ạ
ớ Should và Ought to, nh ngư - Had better cũng có nghĩa g n gi ng v i ạ nó th had ả ộ ờ ộ ờ ả better hàm ch a m t l i c nh báo ho c m t l i de d a v m t h u qu ấ c theo x u có th x y ra. Nó mang nghĩa hi n t i và t ứ ơ sau b i m t hình th c đ n gi n c a đ ng t . Nó ph bi n trong văn nói ế Ex: The gas tank is almost emty. You’d better stop ơ h n là trong văn vi t. ụ ụ at the next service station.(Bình ga đã c n, anh nên d ng t i tr m ph c v ế ế k ti p). You had better not be late.
(cid:0) ễ ả ộ ẽ
ộ ệ ề ế ẽ ộ Should have + Past Participle(PP): Di n t m t s trách móc, m t ứ đi u đáng ti c, m t vi c gì đó l ra nên hay không nên làm trong quá kh .
Form:
(+) S + Should have + Ved/c t 3 ộ + … () S + Should not + V ed/c t 3 ộ + … (?) Should + S + V ed/c t 3 ộ + …?
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 22
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ
ở ố
ố ắ ố ơ ạ Ex: I had a test this moring. I didn’t do well on the test because I didn’t study for last night. I should have studied last night( Sáng nay, mình có m t bài ẽ ể ki m tra. Mình đã làm không t t l m b i vì t i qua mình không ôn bài. L ra ố t i qua mình nên ôn l i bài thì t t h n.
(cid:0) ổ ậ ượ ề
ể ễ ả c đ ngh , đ ờ ộ ề ệ Be supposed to: có nhi m v , có b n ph n, đ ợ
ườ ợ ề ộ ự ệ
ị
ễ ả ộ ự ứ
ượ
ị ượ ụ c ế ủ mong đ i. Di n t quan đi m hay ý ki n c a ai đó trông ch m t đi u gì đó ả ẽ ả ễ ả ự ng di n t s mong đ i v m t s ki n nào đó x y s x y ra. Nó cũng th ể ễ ớ ủ ụ ặ ượ ra theo l ch trình ho c đúng v i th t c. Ngoài ra nó cũng đ c dùng đ di n ề ố ử ả ự s trông mong v cách đ i x . Trong quá kh , nó di n t t m t s mong ư ợ c nh ý. đ i không đ (+) S + Tobe + supposed to + V Bareinfinitve + …. () S + Tobe + not + supposed to + V Bareinfinitve + …. (?)Tobe + S + supposed to + V Bareinfinitve + ….? No, S + tobe + not
Yes, S + tobe
ừ ượ ừ ừ c chia theo t ng ngôi, t ng thì khác nhau. ộ Note: Đ ng t TOBE đ
ậ ấ ượ ề ị ắ c đ ngh b t
ế ấ ả ọ ố
ự ỏ ạ ầ ướ ả ọ ọ Ex: The game is supposed to begin at 10:00( Tr n đ u đ ầ đ u lúc 10h) I am supposed to go to meeting. My boss told me that he wants me to ự ằ attend.(Tôi ph i đi h p. S p tôi nói r ng anh y mu n tôi tham d ) Mary was supposed to call me last week. I wonder why she didn’t.(L ra,ẽ tu n tr c Mary ph i g i cho tôi. Tôi t h i, t i sao cô ta không g i).
ữ ờ ề ị i đ ngh )
§5. SUGGESTIONS (Nh ng l
ộ ộ
ể ừ ở ạ d ng Ex: Let’s go to a movie(chúng ta hãy đi xem
1. Let’s = let us: chúng ta hãy…Theo sau Let’s là m t đ ng t nguyên th không có TO. phim nào). Let’s not see this film(chúng ta đ ng xem b phim này)
ừ ộ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 23
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ạ
ị ể ượ ộ ờ ề
ạ
ạ ứ ỉ ở i không đi ngh Vũng tàu ch ?)
ể ư
ườ ử ọ ớ ề ộ ề ị
ứ ượ ứ ạ ớ c ch ?không sao v i ông ch ?)
ể ượ ộ ề c dùng đ đ a ra m t đ ngh . ị Ex: We could go on a picnic
ộ ợ ả ộ Ex: You could talk to your
ứ
ư ộ đ a ra m t s phán đoán, m t kh năng trong quá kh .
ố ể ắ ed/c t 3ộ )(có th là, t ứ Ex: The ờ t h n là t i hôm qua tr i
2. Why don’t: Why don’t + S + V bareinfinitive +… (t i sao chúng ta ể i đ ngh mang tính thân không…). Đ c dùng đ phát bi u m t l thi n. ệ Ex: Why don’t we go to Vungtau for our holiday?(T i sao chúng ta l ị ượ 3. Shall I/We + Vbareinfinitive +…Đ c dùng đ đ a ra m t đ ngh ồ ỏ và h i ng i khác xem th h có đ ng ý v i đ ngh đó hay không. Ex: Shall I open the door?Is that okay with you?(Tôi mở ử c a ra đ 4. Could: ể ư - Có th đ = why don’t we go on a picnic. ặ ư - Đ a ra m t g i ý ho c m t kh năng gì đó. teacher. 5. Could/may/might have + Past participle( t c là V ả ộ ự ẳ h n là): ỏ ướ Ắ ẳ t. grass is wet. It could have rained last night.(C m a).ư
ề ề ệ ệ §6. IF – CLAUSE (M nh đ đi u ki n IF):
ệ ề ề ệ ượ ọ ề ệ ở ượ ố ớ ộ ệ c n i v i m t m nh đ chính b i ạ ề c g i là câu đi u ki n. Có 3 lo i
1.
ệ ừ ề ề ệ ề ụ ỉ ề Là m nh đ ph ch đi u ki n, nó đ ệ liên t IF. Câu có m nh đ đi u ki n đ ệ câu đi u ki n nh sau: Đi u ki n có th t ư ậ ở ệ ạ ặ ở ươ hi n t i ho c t ng lai. (cid:0) Form:
S1 + Will/shall/can/may + VBareinf. + IF + S2 + Vhi n t i đ n
ệ ạ ơ + …
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 24
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ ủ ừ ặ ho c khác nhau tùy theo hoàn
ế ẽ ờ
ờ
2.
ể ậ ở ệ ạ ệ ề ể Note: S1 và S2 có th cùng m t ch t ủ ả c nh c a câu. Ex: If I have time, I will help you(N u tôi có th i gian, tôi s giúp ạ b n)(Lúc này tôi không có th i gian đ giúp) Đi u ki n không có th t hi n t i. (cid:0) Form:
S1 + Could/should/would/might + VBareinf. + IF + S2 + Vquá kh đ nứ ơ + …
ừ ở ệ ố ớ ộ ề ỉ BE ộ m nh đ IF luôn luôn ch có m t
ấ ả ấ t c các ngôi là Were không có d ng ạ Was.
ế ạ ẽ
ư ể Note: Đ i v i đ ng t ạ d ng duy nh t cho t Ex: I wouldn’t come there if I were you(N u tôi là b n, tôi s không đ n đó)(Nh ng tôi không th là b n đ c)
S1 + Could/should/would/might + have +Ved/c t 3 ộ + IF + S2 + had + Ved/c t 3 ộ + …
ề ậ ạ ượ ứ ế ệ 3. Đi u ki n không có th t trong quá kh . (cid:0) Form:
ấ ỉ
ượ ọ ồ
ấ ư ỉ ọ ấ ỉ ấ Note: Trong c u trúc trên HAVE không chia theo ngôi mà ch có ạ d ng HAVE mà thôi. Ex: He would have passed his exam if he had studied hard.(N uế anh y h c hành chăm ch thì anh y đã qua đ c kì thi r i) ớ . (Nh ng anh y đã không h c chăm ch nên đã r t)
ộ ố ấ ề 4. M t s v n đ khác: (cid:0) ề ề ể ệ ừ ệ Trong m nh đ đi u ki n, ta có th thay liên t ằ IF b ng
ế ừ
ạ ẽ ớ ọ
ạ ẽ ớ ạ ờ ọ ỳ UNLESS(n u…không, tr phi). UNLESS = IF …NOT. ế ạ Ex: If you don’t study hard, you will fail in the exam.(N u b n không ỳ chăm h c, b n s r t trong k thi) = Unless you study hard, you will fail in the exam(B n s r t trong k thi tr phi b n chăm h c)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 25
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ề
ượ ổ ề ừ ể ổ ừ ệ ề ủ ị ẳ ị a. Khi đ i t ệ đ
c đ i m nh đ IF t ề ể ệ
ệ m nh đ IF sang m nh đ UNLESS, không th kh ng đ nh sang ph đ nh mà ủ ị ỉ ể ỉ ượ ổ ệ ổ ượ ừ ể ủ ị ề ẳ ị c đ i m nh đ chính sang th ph đ nh mà thôi.Ch th ph đ nh sang th kh ng đ nh. c m nh đ IF t
ch đ đ i đ Ex: If I have time, I will go to cinema = Unless I have time, I won’t go to cinema.
ề ỉ ụ ệ
§7. PHRASES AND CLAUSES OF PURPOSE (C m t và m nh đ ch m c đích)
ụ ừ ỉ ụ 1. C m t ụ ừ ch m c đích:
ụ ẳ ị m c đích kh ng đ nh, ta dùng c m t ừ ắ ầ b t đ u
ể ễ ả ụ toinfinitive, in order/ so as + toinfinitive.
a. Đ di n t b ng ằ
Toinfiniitive
(Đ …)ể
In order to
+ Vbareiinfinitive.
So as to
ố ắ ọ ể ượ t
ớ ủ i c a tôi)
ỉ ể ự
ờ ể ừ ắ ầ ể ễ ả ụ ủ ị ụ
ị ễ ể Ex: I try to study to pass my next exam.( Tôi c g ng h c đ v ỳ qua k thì t We worked very hard in order to complete the project in time.( Chúng tôi ệ ấ đã làm vi c r t chăm ch đ hoàn thành d án đúng th i đi m). ằ b. Đ di n t b t đ u b ng m c đích ph đ nh ta dùng c m t So as not to ho cặ in order not to. Ex: She got up early so as not to miss the bus.(Cô ta d y s m đ không b tr xe buýt).
ệ ề ạ ậ ớ ừ ỉ ụ ch m c đích(Adverbial clauses of purpose)
2. M nh đ tr ng t ụ ề ệ ườ ắ ầ ằ M nh đ chì m c đích th ng b t đ u b ng so that, in order
that.
Form:
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 26
Will/ would
S + V + So that/ In order that + S + Can/ could + VBareinfinitive + …
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ệ
ề M nh đ chính
May/ might
ữ ỉ ụ
ề ạ
ệ
M nh đ tr ng ng ch m c đích
ế ề ỉ ụ ữ ủ ủ ệ
ệ ừ ỉ ụ ch m c đích. ề Note: N u ch ng c a m nh đ chính và m nh đ ch m c đích ụ khác nhau ta không đ cượ dùng c m t
ậ ố ể ế
ể ọ ệ ố ơ ố ắ ượ ể ộ Ex: I try my best to study English in order that I can find a better ế t môn ti ng Anh đ có job (Tôi c g ng h t mình đ h c th t t c m t công vi c t th tìm đ t h n).
ề ỉ ế ệ
§8. PHRASE AND CLAUSES OF RESULT ả (C m t và m nh đ ch k t qu )
a.
ụ ừ ả ụ ừ ỉ ế 1. C m t ch k t qu : TOO và ENOUGH.
S + Be ( or look, seem, become, get…) + too + adj (+for + O) + Vtoinfi. ngườ + too + adv(+for + O) + Vtoinfi. (O = object=tân ng )ữ S + Vth
TOO:
ể ơ
ể ế ậ ắ ộ ạ i chi n th ng trong cu c đua).
Adj
S + Be + adj +enough (+for + O) + Vtoinfi.
+ Enough
Adv
S + Vth
ngườ + adv + enough (+for + O) + Vtoinfi. (O = object=tân ng )ữ
Enough + Noun
ể Ex: He is too short to play volleyball. (Anh ta quá lùn đ ch i bóng chuy n).ề She ran too slowly to become the winner of the race(Cô ta ch y quá ườ ể ở ch m đ có th tr thành ng ể ủ b. ENOUGH(đ …đ có th )
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 27
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ư ủ ổ ể
ấ
ủ ố ể ở ị
Ex: Mary isn’t old enough to drive a car (Mary ch a đ tu i đ lái xe h i)ơ She speaks English well enough to be an interpreter (Cô y nói ộ t đ tr thành m t phiên d ch viên). ti ng Anh đ t ả ề ạ ế ệ
ữ ỉ ế 2. M nh đ tr ng ng ch k t qu (Adverbial clauses of result) ỗ ế
a. SO…THAT(quá…đ n n i)
S + Be + so + adj
+
that + S + V + …
ệ
ề
ề ạ
ệ
ữ M nh đ tr ng ng
M nh đ chính
ả
ỉ ế ch k t qu
+
S + Vth
ngườ + so + adv
ờ ố ế ỗ
ả
ệ ộ trong m nh đ chính là các đ ng t
ừ ỉ ứ ớ ộ ừ
ế ẻ ả ấ
ỗ ớ ấ ế
that + S + V + … Ex: It was too dark that I couldn’t see anything (Tr i t i đ n n i tôi ấ ể không th nhìn th y gì c ). ư ề ừ ế ộ ch tri giác nh : Note: N u đ ng t look, appear, seem, feel, smell…ta dùng cùng công th c v i đ ng t TO BE. Ex: the little girl looks so unhappy that we all feel sorry for her (Cô bé nhìn có v không vui khi n chúng tôi c m th y có l i v i cô). - N u sau SO có many, much, few, little thì ta có c u trúc:
ế
S + V + so + many/few + Nđ m đ
c
ượ s ố nhi u ề + that + S + V + …
ượ ể ề ậ ọ ị
ệ ộ Ex: I had so few jobs offers that it was difficult to select one( Tôi có ệ c đ ngh nên th t là khó đ ch n cho mình quá ít công vi c đ m t công vi c).
ế
S + V + so + much/little + Nkhôngđ m đ
c
ượ + that + S + V + …
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 28
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ự ề ề quá nhi u ti n cho d án đ n
anh ta không th h y b nó)
ờ ộ ố ấ Ex: He has invested so much money in the project that he can’t ế ầ ư abandon it now (Anh ta đã đ u t ể ủ ỏ ỗ n i bây gi - M t s c u trúc khác c a SO…THAT. ủ
ế
c s
S + V + so + adj + a + Nđ m đ
ượ ố ít + that + S + V + …
ộ
ế ị ứ ế ỗ Ex: It was so hot a day that I decided to stay indoors.(M t ngày quá ở oi b c, đ n n i tôi đã quy t đ nh nhà).
ế ỗ
b. SUCH …THAT(Quá …đ n n i)
ế
S + V + such + a/an + adj + Nđ m đ
c s
ượ ố ít + that + S + V + …
ườ ữ ế ả ỗ
ị ớ ả Ex: She has such exceptional abilities that everyone is jealous of her (Cô ta có nh ng kh năng khác th ng đ n n i mà ai ai cũng ph i ghen t v i cô)
Ừ Ụ Ề Ệ Ỉ
§9. C M T VÀ M NH Đ CH LÝ DO (REASON)
1. C m t
ụ ừ ỉ Because of, due to, owing to. ch lý do:
S1 + V + … + Because of/ due to/ owing to
ừ ạ ừ ụ
ộ
ừ
+ Danh t
/đ i t
/ c m danh đ ng t
ở đó là vì anh ta) Ex: We were there because of him (Chúng tôi
She stayed at home because of feeling unwell.
2. M nh đ tr ng t
ụ ề ặ ỉ
ề ệ ệ ộ ừ ỉ ề ạ ệ ch lý do. ộ ệ ề ệ M nh đ này là m t m nh đ ph ch lý do ho c nguyên nhân ề ượ ủ c nêu lên trong m nh đ chính. M nh đ này c a hành đ ng đ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 29
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ườ ượ ố ế ớ ệ ằ ừ ng đ ề c n i k t v i m nh đ chính b ng các liên t ư nh :
th because, since, as.
S1 + V + … + Because/ since/ as + S + V + …
ấ ễ ế ế y đ n tr m t 10 phút vì b tr
ụ ừ ế ề
ổ ệ ể
Ex: He came ten minutes late because he missed the first bus.(Anh ấ ầ ị ễ chuy n xe buýt đ u tiên) = Since/As he missed the first bus, he came ten minutes late. - Khi đ i m nh đ sang c m t ủ ữ ố , n u 2 ch ng gi ng nhau ừ ộ ụ thì ta có th dùng Gerund phrase(c m danh đ ng t ) Ex: She stayed at home because she was sick = She stayed at home because of being sick.
Ỉ Ự Ừ Ụ Ề ƯỢ NG B Ộ Ệ §10. C M T VÀ M NH Đ CH S NH
(CONCESSION)
1. C m t
ắ ầ ằ ụ ừ B t đ u b ng các gi nh : i t ớ ừ ư In spite of/ Despite(m c ặ :
dù, cho dù)
In spite of/ Despite + noun/noun phrase/ gerund phrase
ư ở ị t nh ng anh đã tr
2. M nh đ tr ng t
ườ ệ ề ạ Ex: Despite his physical handicap, he has become a successful ộ ế ậ ặ businessman.(M c dù b khuy t t thành m t i nhà kinh doanh thành công). ng ừ ỉ ự ượ ch s nh
ệ ề ụ ỉ ự ươ ộ
ượ ắ ầ ườ ệ ộ ng b . ả ủ ằ Là m nh đ ph ch s t ề M nh đ này th ng đ c b t đ u b ng ng ph n c a hai hành đ ng trong câu. although, though, even
though, no matter whatever.
Although/ though/ even though + S + V + …
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 30
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ặ
No matter + who/what/where/ why/ how (adj,adv) + S + V + …
Whatever (+N) + S + …
ờ ế ấ ấ ư ẫ ơ Ex: Although the weather was very bad, we had a picnic (m c dù th i ti t r t x u nh ng chúng tôi v n đi ch i).
ữ
ườ i ta nói gì đi
ấ ị ạ Ex: No matter who you are, I still love you(Dù em là ai đi n a, anh ẫ v n yêu em). Whatever others may say, you are certainly right ( Dù ng ữ n a , nh t đ nh là b n đúng)
Ừ Ụ Ề Ệ
§11. M NH Đ THEO SAU CÁC C M T : AS THOUGH/ AS
IF/ IT’S HIGH TIME/ IT’S TIME.
ư ể ườ ng nh )
1. As if/ as though(nh th , d
ề ư : đ ng tr ứ ặ ậ ề ể ỉ ộ đ đ ch m t đi u gì đó không có th t ho c trái v i th c t ướ ệ ộ c m t m nh ự ế ớ .
As if
ệ ạ +
ứ ơ + …
S + V hi n t i
+ S + Vquá kh đ n
As though
ụ ớ ặ
ệ ạ ả ấ
ộ ộ
ở
ễ ả ộ Di n t m t hành đ ng ướ ả x y ra tr c hành đ ng
Ex: The old lady dresses as if it was/ were winter even in the ư ổ ườ i ph l n tu i kia ăn m c nh summer(but it is not winter) (Ng ư ữ ể th mùa đông gi a mùa hè y)(nh ng hi n t i không ph i là mùa đông).
.
ề m nh đ chính + …
ứ
S + V quá kh ứ +
ệ + S + Vquá kh hoàn thành
As if As though
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 31
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ỏ ệ ư ể ả ắ ệ ấ
ư ể ị
ễ ả ờ ớ ệ th i gian mà vi c gì di n t Ex: Tom looked tired as if he had worked very hard (Tom nhìn trông m t m i nh th anh ta đã làm vi c v t v l m không ằ b ng). The child ate as though he had been hungry for a long time (Đ a béứ ồ ấ ăn nh th nó ch u đói lâu l m r i y). i lúc): ắ 2. It’s high time/ it’s time(đã t
ượ đó nên đ c làm.
It’s time
ứ ơ + …
+ S + V quá kh đ n
It’s high time
ế ờ ể đ các
ắ ầ ệ Ex: It’s time/It’s high time you started to work (Đã đ n gi ạ b n b t đ u làm vi c).
It’s time
+ (for + O) + Vtoinfinitive + …
It’s high time
ủ ế Ex: It’s time for her to go to bed (Đã đ n lúc cho cô bé đi ng ).
Ừ Ệ Ề
§12. M NH Đ DANH T (NOUN CLAUSES)(MĐDT)
ủ ữ 1. MĐDT làm ch ng trong câu:
ữ Ex: What he said was not true (Nh ng gì mà anh ta nói là không đúng)
Whether the weather will change or not is difficult to tell (Dù th iờ
ế ổ ượ ti t có thay đ i hay không thì cũng khó mà nó đ c).
ữ 2. MĐDT làm tân ng trong câu:
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 32
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ế ơ ậ
ấ ớ ẽ Ex: I will tell you where she is (T s nói cho c u bi t n i mà cô y s ng)ố
ể ể ượ c
ừ ữ I could not understand what he said (Tôi không th hi u đ nh ng gì anh ta v a nói)
ổ ữ 3. MĐDT làm b ng :
Ex: I consider him what a man should be.
ừ 4. MĐDT làm túc t cho gi ớ ừ i t :
ả ạ
ệ ạ ớ Ex: You are responsible for what you have done (B n ph i có trách ữ nhi m v i nh ng gì b n làm)
Ề Ệ Ệ §13. M NH Đ QUAN H (RELATIVE CLAUSES)
ạ ừ ệ ạ ừ ệ quan h và tr ng t ệ quan h trong m nh 1.
Cách dùng đ i t đ .ề
ườ ệ quan h ch ng
i, đ ng sau danh t ộ ừ ứ ừ đ ng sau nó.
ườ ể ạ ừ ỉ ứ ạ ừ a. WHO/ WHOM: là đ i t ữ ữ ặ ủ i đ làm ch ng ho c tân ng cho đ ng t ể ượ ỏ c b trong câu. này có th l ỉ ch ng Hai đ i t
ứ ủ ớ ườ i đàn standing
Ex: The man who is standing overthere is my husband (ng ồ ông đ ng đàng kia là ch ng c a t ) = The man is overthere is my husband.
That is the girl who I told you about (Đó là cô gái mà tôi đã nói cho c u)ậ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 33
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ứ
ệ ỉ ậ ừ ứ ộ quan h ch v t, đ ng sau danh t ạ ừ đ ng sau nó. Đ i t ủ ừ ể đ làm ch này cũng có
ệ ạ ừ b. WHICH: là đ i t ữ ặ ữ ng ho c tân ng cho đ ng t ề ể ượ ỏ c b trong m nh đ . th l
Ex: This is the book which I like best = This is the book I like best.
quan h ch c ng
ạ ừ c. THAT: Là đ i t ữ ệ ỉ ả ữ ậ ừ ứ ủ ứ i l n v t, đ ng sau danh t đ ng sau nó. Nó đ
ệ ừ ượ c ề
ị ườ ẫ ộ ặ và làm ch ng ho c tân ng cho đ ng t ế ể dùng đ thay th cho WHO, WHOM, WHICH trong m nh đ ệ quan h xác đ nh.
ướ ố ở ộ c chúng tôi là m t tác gi i đàn bà đã s ng
-
ế Ex: That is the table that I bought it yesterday. The woman that/who lived here before us is a novelist. (Kia là cái bàn mà tôi đã mua hôm ả qua. Ng đây tr ế ể vi ườ t ti u thuy t).
ượ ề ố ỗ ườ ẫ ả c dùng sau các ti n t ợ h n h p (c ng
ậ i l n v t), ạ ừ Everything, something, anything, all, little, much,
ấ That luôn đ sau các đ i t : ạ none và sau d ng so sánh nh t.
ạ ấ ớ ộ Ex: I can see a girl and her dog that are running in the park ( Tôi có nhìn th y m t cô gái cùng v i con chó đang ch y trong công viên)
ạ ừ ệ ỉ ự ở ữ ứ
d. WHOSE: Là đ i t
ừ ở ữ ướ ặ ườ ừ ỉ quan h ch s s h u, đ ng sau danh t ch ừ . Nó c danh t s h u tr i ho c v t và thay th cho tính t
ộ ế ậ ng ừ ớ luôn đi kèm v i m t danh t sau nó.
ượ ế ạ ạ Ex: The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom (C uậ bé có chi c xe đ p mà b n m n ngày hôm qua là Tom)
ạ ừ ỉ ờ ứ ệ ừ quan h ch th i gian, đ ng sau danh t ch ỉ
ờ
e. WHEN: là tr ng t ượ th i gian. Nó đ
c dùng thay cho at/ on/ in which, then.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 34
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ả ờ Ex: That was the time when (at which) he managed the company (Đó là th i gian mà anh ta qu n lý công ty)
ạ ừ ệ ỉ ơ ứ ố quan h ch n i ch n, đ ng sau danh t ừ ỉ ch
ượ
f. WHERE: Là tr ng t ố ơ n i ch n. Nó đ
c dùng thay cho at/ to/ in which, there.
ế ấ ướ ơ ượ Ex: Do you know the country where (in which) I was born?(Ông có bi c sinh ra không?) c n i mà tôi đ t đ t n
ạ ừ ệ ỉ ứ quan h ch lý do, đ ng sau The reason.
g. WHY: Là tr ng t
ậ ạ ạ Ex: Please tell me the reason why (for which) you are so sad (Xin hãy nói cho t i sao c u l ồ i bu n). t lý do t ớ ế bi
ệ ề 2. Gi ớ ừ i t ệ trong m nh đ quan h .
ộ ệ ớ ừ i t
- Trong tr đem gi
ề ừ ủ c a m nh đ quan h có gi ệ ướ ệ ườ ớ ừ i t ợ ng h p đ ng t ặ ướ đó đ t tr ệ ề c m nh đ quan h (tr , ta c whom, which).
ườ i đàn ông mà Mary
Ex: The man to whom Mary is taking is Mr. Paul. (Ng đang chăm sóc là ông Paul).
- Có th b WHOM, WHICH và đ t gi i t
ặ ớ ừ ộ ừ ủ ra sau đ ng t ệ c a m nh đ ề
ị ể ỏ ệ quan h xác đ nh.
Ex: The man Mary is talking to is my friend.
ư ớ ừ ặ ướ - Khi dùng THAT ho c WHO không đ a gi i t ra tr c nó.
ườ i đàn ông đang nói
ệ ớ Ex: The man that/who Mary is talking to is my friend (Ng ạ ớ chuy n v i Mary là b n t )
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 35
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
- Khi gi i t đ ng cu i m nh đ quan h là thành ph n c a c m đ ng t , thì ta
ầ ủ ụ ộ ừ ệ ề
ớ ừ ớ ừ ứ không đem gi i t ra tr ố ệ c ướ Whom, which.
ứ ạ
ả Ex: That is the child whom you have to look after (Kia là đ a bé mà b n ph i trông coi).
- Khi dùng Whom, which các gi i t cũng có th đ ng ngay sau đ ng t (tr
ể ứ ớ ừ ộ ừ ừ
WITHOUT)
Ex: The woman whom my daughter is saying to is a teacher.
Ừ Ạ
§14. THE PARTS OF SPEECH(T LO I)
I.
Ừ NOUN(DANH T = DT)
ừ ạ 1. Phân lo i danh t (Classification of nouns)
ừ ỉ ữ ấ ượ ờ ượ ư ụ ể là nh ng t ch h u hình, th y đ c, s đ c nh : house,
- DT c th :
ữ man, cloud(mây)…
ượ ủ ộ ạ c dùng làm nên tên chung c a m t lo i.
ượ ộ
ạ ố ở c dùng làm tên riêng cho m t cái c dang s ít, nh ng đôi khi cũng có th ụ ể
ừ ượ ỉ ữ ư ạ ch nh ng gì vô hình nh tr ng
- DT chung (common nouns): đ Ex: man, country, city… - DT riêng (proper nouns): đ ượ dùng ể ư th trong lo i.Nó đ c ở ố ề Ex: John, the Smiths (Gia đình Smiths)… s nhi u. - DT tr u t ng (abstract nouns):
ấ ệ
thái, tính ch t, quan ni m… Ex: health, beauty… ợ ậ ỉ ộ ể ư ộ ch m t nhóm cá th nh m t
- DT t p h p (collective nouns):
toàn kh i. ố Ex: crowd (đám đông), army (quân đ i)…ộ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 36
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ượ
ở ố ể ử : AN và A ề Các DT này đ u có th s ạ ừ ườ ng có m o t
ượ ế - DT đ m đ c (countable nouns): ề ở ố ụ s ít th s nhi u, và khi d ng ướ Ex: book, table, dest,… ứ đ ng tr ế water, beer, milk… c (noncountable nouns). Ex:
War, peace, train… ầ ư
ướ c vôi)…
ẻ
ả ộ
ự ể ố ử ậ ộ
c. - Không đ m đ ơ - DT đ n (simple nouns): Ex: ớ - DT kép (compound nouns). V i các thành ph n nh sau: ỉ - Noun + noun: toothpick (tăm x a răng), schoolboy (nam sinh)… - Adjective + noun: quicksilver… - Adjective + verb: whitewash (n - Verb + noun: pickpocket (k móc túi)… - Adverb + pronoun: overall (áo khoác ngoài, áo b o h ). ổ ự - Adverb + verb: outbreak (s phun l a, s bùng n ) - Gerund + noun: walking stick (cái g y đ ch ng khi đi b ). Ứ Ủ 2. CH C NĂNG C A DT(The function of noun s)
ữ ủ The children have already gone to
a. Ch ng (Subjects): Ex: ẻ ọ bed (B n tr đã đi ng r i) ữ ự
ữ ủ ế ế ủ ồ b. Tân ng tr c ti p, gián ti p, tân ng c a gi ớ ừ i t (direct
ộ ạ ệ ố t
He is my closest friend (Ông ta là
ế
object, indirect object) Ex: You did such splendid work (B n đã làm m t công vi c t ư ế lành nh th ). ổ ữ ườ ạ ng ổ ữ ủ
c. B ng (complement).Ex: ấ ủ t nh t c a tôi) i b n thân thi ữ d. B ng c a tân ng (objective complement).
ủ ị ầ ọ
Ex: they elected ạ him president of the club (H đã b u anh ta làm ch t ch câu l c b )ộ
ứ ố ề ủ
ấ ả
ẻ
1 Betty Schrampfer Azar, English Grammar, Nhà xu t b n tr , Third Edition
ậ ố 3. Hình th c s nhi u c a DT a. Cách thành l p s nhi u ề 1:
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 37
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ụ
ợ ỉ ầ ườ ng h p(Cases) ng ch c n thêm S vào Ví d (Example) boy boys, song – songs,… 1. Thông th
2. Các DT t n cùng b ng các ph
Các tr ườ sau các DT ậ ằ Dish dishes, church churches, box – boxes…
ố
ứ ằ Y, tr Lady ladies, story stories, key keys… ộ
ế ỉ ụ âm: s/ sh/ ch/ x/ z thì thêm ES vào cu i DT đó. cướ ấ 3. Các DT ch m d t b ng ế Y thành ụ Y là m t ph âm thì bi n ướ Y là m tộ c I và thêm ES, n u tr nguyên âm thì ch thêm S. ậ ộ ố
ổ knife knives, leaf leaves, roof roofs, cliff – cliffs, Scarf scarfs, scarves(khăn quàng c , cavát)… ỉ ộ ố
ậ 4. M t s DT t n cùng t n cùng F ho c ặ FE(calf, half, knife, b ng ằ leaf, life, loaf, self, chef, thief, wife, ộ ố wolf, sheaf). M t s DT ch thêm ớ ả ể S, m t s có th dùng v i c 2 cách.
ấ ắ ậ ừ ượ ộ ố 5. M t s danh t c thành l p đ ệ ắ ộ không theo m t nguy n t c nào. (b t quy t c)
ậ 6. Các DT t n cùng b ng ằ O thì thêm
ES.
7. M t s DT t n cùng b ng
ằ
ộ ố
ộ ố ư ể ậ O ỉ nh ng ch thêm S. M t s khác có S, ho cặ ES. th thêm
Man men, woman – women, child – children, ox – oxen, foot – feet, goose – geese, tooth – teeth, mouse – mise, louse – lice. Tomato – tomatoes, potato – potatoes, echo – echoes, hero – heroes. Auto – autos, photo – photos, piano – pianos, radio – radios, solo – solos, video – videos, zoo – zoos. Mosquito – mosquitoes/ mosquitos, volcano – volcanoes/volcanos, zero – zeroes/zeros. ữ ể ộ ố 8. M t s DT gi nguyên th ban Deer, fish, means, offspring,
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 38
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ề ể ố ầ đ u khi chuy n sang s nhi u.
ộ ố ừ ượ ủ m n c a các 9. M t s DT là t ữ ngôn ng khác. series, sheep, shrimp, species. Basic – bases, crisis – crises…
b. Cách phát âm đuôi S, ES. (cid:0) ớ ụ K, P, T, F và
(cid:0) ớ ụ ằ
(cid:0) ụ ằ S, X, CH, SH, Z.
ằ ậ Phát âm là /s/ v i các DT t n cùng b ng các ph âm âm/0/. Ex: cups, cats, books, cloths… ậ Phát âm là /z/ v i các DT t n cùng b ng các ph âm N, D, V, Y, M, L, R, G, B và các nguyên âm(O, E, U, A, I). Ex: toys, answers, lessons, trees… ậ ớ Phát âm là /iz/ v i các DT t n cùng b ng các ph âm Ex: Watches, boxes… ợ ữ ộ ừ ủ ữ ự ươ ng h p gi a ch ng và đ ng t 4. S t
ộ ừ ố
a. Đ ng t s ít (singular verb)
(cid:0) ộ ộ ậ ự ậ ộ ườ i).
i b n và là
ườ ố ấ ố ủ ố ể Noun + noun (Cùng m t quan đi m, m t v t s v t và m t con ng ườ ạ Ex: My best friend and adviser, Tom is coming (Tom, là ng ẽ ế ng i c v n t t c a tôi s đ n vào t i nay). (cid:0) Each
+
Every Either
Of + Singular noun Of + plural noun
ỗ
ề ấ ờ
ỗ ứ ẻ ề ộ ồ
Neither ế Ex: Every of acticle in this newspaper is very interesting (m i bài vi t ị trong t báo đ u r t thú v ). Each of the children has a toy (M i đ a tr đ u có m t món đ ch i).ơ (cid:0)
ỗ ạ ề ạ
ộ ố Each/every + Singular noun and each/every + Singular noun. Ex: Each boy and each girl has a book (m i b n trai và b n gái đ u có m t cu n sách).
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 39
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
(cid:0) Every
+
(body/ thing/ one)
Any No
ủ ọ ứ ề
(cid:0)
ồ ữ ọ
ả ớ ộ ừ ở ạ ố d ng s ít.
ậ ơ
ề ọ (cid:0) ồ ạ ượ Furniture (đ đ c trong nhà), water, traffic, c:
ề ớ Some ạ Ex: Everything looks bright and clean (M i th đ u sáng s a và s ch s ).ẽ The forms of some plural nouns: News, phycics, economics, politics, linguistics, genetics, athletes (g m các môn h c khác n a), Wales,… luôn ph i dùng v i đ ng t Ex: Physics is more difficult than chemistry (Môn v t lý thì khó h n môn hóa h c nhi u). ế DT không đ m đ knowledge,… ồ ạ ắ ơ Ex: The furniture was more expensive than we thought (Đ đ c đ t h n nhi u so v i chúng tôi nghĩ).
ề ạ ả Four weeks is a long time to
(cid:0) Kho ng cách, th i gian, ti n b c. Ex: ờ
prepare for next exam. (cid:0) ủ ữ ộ ệ ộ ụ ừ ề
ệ ạ
ế ở ườ tr
ộ ừ Ch ng là m t c m t hay m t m nh đ , danh đ ng t : ậ Ex: That you get very high grades in school is necessary (Vi c b n nh n ượ ể ố ấ ầ ng là r t c n thi t). đ ộ ừ ố
(cid:0) c đi m s cao ề ự ậ ườ
ể ộ ẫ ớ c và d u không th tr n l n v i nhau). (cid:0) ượ i khác nhau). ầ ư ộ c dùng nh m t DT)
ườ ả i giàu không ph i lúc nào cũng
b. Đ ng t s nhi u (plural verb) Noun + noun (s v t và con ng ướ Ex: Water and oil not mix (n The + adjective do (đ Ex: The rich are not always happy (ng ạ h nh phúc).
(cid:0) ườ ả ầ People, police, poultry, cattle(ng i, c nh sát, gia c m, gia súc)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 40
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ả ắ ượ c các
ướ Ex: The police have just arrested the thieves (C nh sát đã b t đ ộ tên tr m c p). (cid:0)
ấ ố
ề ổ ế
Some, a few, both,…+ plural noun ọ Ex: Some books I read yesterday are famous (m y cu n sách mà tôi đ c hôm qua đ u n i ti ng) ặ ố ộ ừ ố ề c. Đ ng t s ít ho c s nhi u(singular or plural verb)
Either Or
But also
ỉ
ở đây) (cid:0)
Singular verb Plural verb ố ớ
ộ ố ấ ề ả (cid:0)
ộ ộ ố
Neither +Noun1 + Nor+ Noun2 + werb (noun2) Not only Ex: Not only my brother but also my sister is here (không ch anh trai mà ả ị c ch gái tôi cũng The number of + plural noun A number of + plural noun Ex: The number of students in this class is small (s sinh viên trog l p này không nhi u)ề A number of problems have arisen (m t s v n đ đã x y ra) Noun1 + preposition + Noun2 + verb (noun1) ồ Ex: A box of cigarettes contains 20 pipes (m t h p thu c lá g m 20 đi u).ế (cid:0) All, some, None
Plenty Half, most, the rest Singular noun + Of + Plural noun
(cid:0)
Singular verb Plural verb ờ ố A lot/ Lots Ex: None of the boys are good at English. No + Singular noun No + Plural noun Ex: No two days are the same (không bao gi có 2 ngày gi ng nhau) (cid:0) There + (be) + noun
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 41
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ồ ộ
ứ ừ Là hình th c cho bi trong phòng) ệ ữ t s liên h gi a
ừ ớ khác trong câu. (cid:0) ồ ở Ex: There is the fly in the room (có m t con chu n chu n ế ự ở ữ : danh t ớ ủ 5. S h u cách c a danh t ừ v i các t ố The boy’s book = the book of the boy V i DT s ít, thêm ’S. Ex: (cid:0) ằ ỉ ầ ố ề ậ ấ Ex: The dogs’
(cid:0) ằ ố ề
(cid:0) ầ ể Ex: The men’s room. Ex: This isn’t my
(cid:0) Ex: The roof of the garage (mái nhà
(cid:0)
(cid:0) ỉ ổ ứ ớ ể The government’s
ặ ế ủ ủ ị (cid:0) ớ V i DT s nhi u t n cùng b ng S, ch c n thêm d u ’. house. ậ ớ V i DT s nhi u không t n cùng b ng S, thêm ’S. Có th dùng ’S mà không c n DT theo sau nó. bike. It is my sister’s. ể ỉ ự ậ Đ ch s v t ta dùng OF. ủ c a gara oto) Dùng OF v i:ớ Beginning, back, end, top, bottom, front, middle, side… Ex: The back of the car. Có th dùng ’S ho c OF v i DT ch t ch c. Ex: decision (ngh quy t c a chính ph ). Dùng đ ch n i ch n. (cid:0) Ex: Have you still got yesterday’s
ể ỉ ơ ố Ex: The city’s new theatre. ớ ụ ừ ỉ ờ Dùng v i c m t ch th i gian. newspaper?
II.
1. Đ i t
Ạ Ừ PRONOUN (Đ I T ) ư ạ ừ ượ ạ nhân x ng (personal pronoun). Đ c chia làm 2 lo i:
ạ ừ ủ ữ 1. Đ i t làm ch ng (Subjective pronoun)
ề
ứ ấ st person)
Ngôi th nh t(1 nd person) Ngôi th 2(2ứ Ngôi th 3(rd person) Số ít(singular) I You She/ He/ It Số nhi u(Plural) We You They ứ ứ ủ ạ ừ 2. Các ch c năng khác c a đ i t
Subjective Objective Possessive Reflexive
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 42
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
pronoun
pronoun Me Us You Them Him Her It pronouns Mine Ours Yours Theirs His Her Its Pronouns Myself Ourselves Yourself(ves) Themselves Himself Herself Itself (cid:0) I We You They He She It Note:
ể ấ s h u (
ượ ọ ở ữ
- Đôi khi có th th y đ i t ự ế ợ OF. S k t h p này đ
c g i là s h u kép. ạ ừ ở ữ Possessive pronouns) đ ngứ Ex: He is
ớ ừ i t sau gi a friend of mine.
ạ ừ ả ư ộ ứ
- Đ i t
ph n thân (
Reflexive pronouns) có ch c năng nh m t tân Ex: She served herself in the cafeteria(quán ăn tự
ữ ng trong câu. ụ ụ ph c v )
ả ạ ừ ể ấ ạ
- Đ i t
ph n thân còn có th đ
ủ ộ
ệ ủ ườ ứ ề c s d ng đ nh n m nh. Đi u ườ ng ữ Ex: You yourself told
ể ượ ử ụ ữ ự này có nghĩa là chính ch ng th c hi n hành đ ng. Trong tr ợ h p này nó th ng đ ng ngay sau ch ng . them the story.
3. Cách dùng c a IT.
ữ ệ IT đ ừ c dùng cho nh ng s v t c th , ý ni m tr u
ủ ượ ng ho c dùng cho con v t.
ạ ừ ặ ạ ừ ư ế
ậ IT dùng đ nh n DT làm m t ng ượ ậ ự ậ ụ ể ậ Ex: I tried the door. It was locked. ườ i còn ch a bi c dùng thay cho IT.
ườ ư
- Đ i t ượ t ộ ể - Đ i t t rõ là ồ ai. Và khi nh n ra r i, thì SHE hay HE đ Ex: There was a knock (ti ng gõ) at the door. I thought it was the postmen (ng
ế ư i đ a th ).
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 43
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ớ ể
ộ ộ ừ c dùng đ nói t ề ệ ượ c. ộ i m t ý t , m t m nh đ , m t câu ưở ế ng đ c nói đ n trong ở ướ Ex: He tried to tr
ủ ít đ
ệ ờ ế ượ ờ ư ộ ả ữ ả c dùng nh m t ch ng gi ườ ng. t, th i gian, kho ng cách, đo l ề ề khi nói v đi u Ex: It is raining
ủ ượ còn đ
ổ ừ ượ ộ ụ ư ộ đ ấ c tìm th y ặ ho c
ộ
ừ ượ ổ IT còn đ ừ ặ ở ụ ho c danh t ữ ả c dùng nh m t ch ng gi ở ộ ừ ượ c b nghĩa b i m t c m t Ex: It is stupid to fall asleep like that. ữ ả ư ộ c s d ng nh m t tân ng gi c b nghĩa b i c m t , theo sau nó ệ ừ ặ ho c m nh ượ ử ụ đ
ượ ử ụ ộ ụ ể ạ ặ ho c m t c m t ừ
(cid:0) ư ộ
ườ ừ ớ
ể ượ nguyên th đ ỉ
ạ ừ ượ - Đ i t đ ộ m t nhóm t break the clock. It was not easy either. ạ ừ - Đ i t ki n th i ti heavily. ạ ừ - Đ i t ít đ ộ trong m t câu mà m t t ệ ề m t m nh đ sau nó. ạ ừ - Đ i t ộ là m t tính t đ . ề Ex: I found it difficult to explain this to him. ộ ừ ấ - Đ c s d ng đ nh n m nh cho m t t trong câu. Ex: It was my question that made him angry. ủ ữ ữ IT + Infinitive, gerund gi - Thông th ư ộ ố ộ ụ ng m t c m t ủ ữ ư ụ ừ ố ừ ể ặ nguyên th đ t cu i câu.
ượ ườ ừ ộ vai trò nh m t ch ng trong câu c dùng v i IT nh m t ch ng trong câu. T IT ám ch và cũng có nghĩa gi ng nh c m t Ex: It is difficult to learn a second language. ng đ cũng th
ộ ụ ủ ữ
- M t c m danh đ ng t ch ng trong câu.
ừ ể
ượ ổ ế ư ư ộ c dùng nh m t Ex: Learning a second language is not easy. ư ộ c dùng nh m t ư ườ ng
ộ ộ - M t đ ng t ủ ữ ợ ớ nguyên th có TO cũng đ ch ng trong câu nh ng nó không ph bi n nh tr h p v i IT. Ex: To learn a second language is difficult.
ụ ừ ể ượ ể ỉ ộ
- C m t
for (someone) có th đ ườ i nói trong câu. c dùng đ ch ra m t cách Ex: It is easy for young
chính xác ai là ng children to learn a second language.
ạ ừ ỉ ị 2. Đ i t ch đ nh(demonstrative pronouns)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 44
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ườ ườ i này,các cái này). i này, cái này)
ườ ườ ữ i kia, nh ng cái kia) i kia, cái kia) These(các ng Those(các ng
ư ế
ư ế ư
ể ữ ỉ ề
1. Đ i t
ạ ừ This/ these đ ch nh ng gì
This (ng That (ng Such (nh th này, nh th kia) Same (nh nhau). ặ ở ầ ể ỉ ữ ờ g n v không gian, th i ở gian ho c khái ni m; ơ xa h n. ệ That/ those đ ch nh ng gì
Ex: Do you know these people?This is Hoa and this is Huong.
ế ữ ộ ố ườ
2. Trong m t s tr
ng h p, ữ ợ This/ these nói đ n nh ng gì theo ướ c đó.
ườ ượ ớ c dùng v i danh t ừ ỉ ch ng đ
3. Đ i t
ế sau; That/ those nói đ n nh ng gì đã nói tr Ex: After I’ve listened to you very attentively. I’ll tell you this – I don’t think you should trust the man. ạ ừ This/ these và That/ those th ờ th i gian. Ex: My father had to go to Chicago this morning.
ể ượ ử ụ ừ ộ
4. Đ i t
ượ c ạ ừ That/ those có th đ
c s d ng thay cho m t danh t đã đ nói đ n. ế Ex: He hung his daughter’s portrait beside that of his wife’s.
ượ ở ộ ệ ộ ụ ệ
5. Đ i t ạ ừ those đ
đ nói v ng
i. ậ ữ ấ
ề ố ề c theo sau b i m t m nh đ quan h và m t c m phân ề ườ Ex: Even those who do not like his pictures are not ừ ể t ủ ữ indifferent to him (th m chí nh ng ai không thích nh ng t m hình c a anh ta thì đ u không gi ng anh ta)
ị ư ế ạ ừ ỉ 6. Đ i t ch đ nh ư ế Such có nghĩa “ nh th này, nh th kia”. Ex: If I were
you, I would not say such a thing about him.
ỉ ể ả ấ ẩ ộ ụ ừ Ex: They export (xu t kh u) a
7. Such th nh tho ng có th là m t c m t . lot of fruits, such as oranges, lemons, etc.
ị ạ ừ ứ ạ ừ ỉ 8. Đ i t ch đ nh same luôn đ ng sau m o t xác đ nh. ị Ex: I found her just
the same as before.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 45
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
3. Đ i t b t đ nh (indefinite pronouns) g m các nhóm chính sau:
ạ ừ ấ ị ồ
a. Some somebody(ai đó), something(cái gì đó)
ớ ộ ộ ượ ị ẳ - Đ c dùng trong câu kh ng đ nh và đi v i m t đ ng t ừ ố s ít.
ở ử c a) Ex: There is somebody at the door (Có ai đó
ượ ả ờ ỏ
- Đ c dùng trong câu h i khi câu tr l
i là “yes”.
Ex: what is wrong with you? Have you got something in your eyes? (I see something in your eyes).
ượ ờ i nói hay yêu c u. ầ Ex: Would you like
- Đ c dùng trong l something to drink?
ấ ứ ấ ứ
b. Any Anybody, anyone (b t c ai),
anything (b t c cái gì).
ượ ớ ộ ấ s ít. ừ ố Ex: Is
ủ - Đ c dùng trong câu ph và nghi v n đi v i đ ng t there anybody in the room?
ượ ề
- Đ c dùng trong m nh đ IF.
Ex: If anyone has any question, I’ll be
ệ pleased to answer them.
c. No Noone, nobody, nothing (không có ai, không có cái gì…).
ớ ầ ặ ứ - Đ c dùng v i nghĩa ph đ nh, có th đ ng đ u ho c đ ng
ượ ố cu i câu. ủ ị ể ứ Ex: What did you say? “ Nothing”
ượ
- Đ c dùng đ ng t
ừ ở hình th c s ít. ứ ố Ex: The house is empty.
ộ There is nobody living there.
- Nobody, nothing …= not anybody, anything…Ex: She didn’t tell
anybody about her plans.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 46
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ ừ ủ ị
- Khi dùng Nothing, nobody…thì không dùng đ ng t
ph đ nh.
Ex: He said nothing.
ượ ề ủ ạ ừ ở ạ
- Nobody, no one đ
d ng s nhi u c a đ i t
ừ ở ữ c dùng h u (they, them, their… s ố và ). Ex: Nobody phoned, did
tính t they? No one in the class did their homework.
III. ADJECTIVES(TÍNH T )Ừ
ạ ớ ạ ả ừ Có 2 lo i: Mô t và gi i h n.
ừ ỉ
ủ ẩ là nh ng tính t ậ ườ ữ ch màu ặ ự ệ i, v t ho c s vi c.
ạ 1. Phân lo i tính t . ả ừ a. Tính t mô t (descriptive adjectives) ấ ướ ắ s c, kích th c, ph m ch t…c a ng Ex: good, bright, tall, small…
ữ ừ ặ ớ ạ là nh ng tính t đ t gi i h n cho i h n (limiting adj.)
b. Tính t ữ nh ng t
ừ ớ ạ gi ổ ừ mà nó b nghĩa.
ừ ở ữ ừ ỉ ị
ị
- Tính t s h u (possessive adj): My, your, her, his, their, our, its - Tính t ch đ nh: this, that, these, those. - T xác đ nh (determiners)
ể ở ừ ừ ứ có ch c năng làm tính t . T xác đ nh có th ặ ố ề ế ừ ố ặ c ho c không. Đ ng t ặ ố hình th c s ít ho c s nhi u, tùy lo i:
ộ ể ộ ừ ạ some, a few, ), neither (không có
ị ừ ượ ướ ứ c danh t s ít ho c s nhi u, đ m đ đ ng tr ề ứ ố theo sau có th several, many, both, each, every, either (m t trong hai ai/gì trong hai), all, much, little.
ừ 2. Phân t dùng làm tính t ừ ấ ừ ộ xu t phát t +
ế ằ ừ ừ ing/ed: interesting/ interested, ộ ố Có m t s tính t đ ng t boring/ bored, exciting/ excited…Ex: Somebody is bored if something is boring. a. Tính t t n cùng b ng ING cho bi t tính ch t c a s vi c. ấ ủ ự ệ Ex: That film is
ừ ậ very interesting.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 47
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ừ ậ ế ạ ủ ạ
b. Tính t t n cùng b ng ED cho bi t tr ng thái, tâm tr ng c a con ng i.
ườ Ex:
ừ ừ 3.
ừ ổ ừ ể ộ ằ She looks very tired. Danh t dùng làm tính t ế a. Trong ti ng Anh, danh t có th dùng làm tính t b nghĩa cho m t danh t ừ
khác. Ex: A wool coat, a gold watch…
ừ ầ ủ ự ế ợ ư ộ ừ
ứ ố ứ b. Danh t đ u tiên c a s k t h p này có ch c năng nh m t tính t . Chúng ừ ố ề Ex: we took a five
ừ ổ ở luôn hình th c s ít khi b nghĩa cho danh t s nhi u. week tour. ủ ứ 4. Ch c năng c a tính t
ừ ổ ườ ứ ướ : th ng đ ng tr c ngay danh
a. B nghĩa cho danh t (modify for a noun)
ổ ừ t mà nó b nghĩa.
ừ ườ ợ ng h p sau:
Ex: He is a good man. ừ ể ứ Tính t cũng có th đ ng sau danh t trong các tr ớ ừ ượ ừ
- Khi tính t đ c dùng v i các t sau:
Something, someone, anything…
Ex: Is there anything new? ừ ượ ờ
- Khi tính t đ c tách r i trong câu.
Ex: My father, happy and tired, huged me
good night. ổ ữ ộ ừ ộ ừ ế Đi sau các đ ng t liên k t
b. B ng cho đ ng t (complement of a verb):
(be, get, look, become, seem…). Ex: The weather becomes cold.
ổ ữ ủ ữ c. B ng c a tân ng (objective complement).
Ex: She wears her hair short
ổ ữ ủ ủ ữ
d. B ng c a ch ng (subjective complement)
5. Tr t t
Ex: The vegetables were served raw, the way he liked. ậ ự ừ ủ t c a tính t
ừ ừ a. Đôi khi chúng ta dùng 2 hay nhi u tính t đi v i nhau trong
ữ c. Nh ng tính t
(Word orders of adjectives) ớ ề Ex: My sister lives in a nice new house. ữ nh ữ ừ nh ừ ừ . Nh ng tính t ư new, large, round, wooden là nh ng tính t ư Nice, beautiful là nh ng tính t
ộ cùng m t câu. ừ ữ ả miêu t ỉ ả ch c m nghĩ.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 48
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ườ ừ ỉ ả ướ ừ ả ứ ng đ ng tr c tính t miêu t . d. Tính t
ộ c dùng trong m t câu, e. Khi hai hay nhi u tính t
ch c m nghĩ th Ex: A nice long summer holiday. ề miêu t ế ừ ượ ắ ậ ự ủ c a chúng đ ả ượ đ ư c s p x p nh sau: tr t t
ấ ượ
ướ
ổ
ng + kích th
c + tu i tác + màu
ấ ệ
ấ ứ
ừ
ố
ặ
ố S + ch t l s c ắ + xu t x ho c qu c gia + ch t li u + danh t
ướ ề ườ ng
ề ộ c và chi u dài (big, tall, long…) th ch hình dáng và chi u r ng (round, fat…)
ỉ ừ f. Tính t ch kích th ừ ỉ ướ đi tr c tính t Ex: A tall thin girl. ề ừ ắ ỉ ừ
g. Khi có 2 hay nhi u tính t
ch màu s c ta dùng liên t AND.
IV.
ạ Ex: A black and white dress. ) ( ADV)
ộ ừ tính cách, đ c tính, m c đ …và đ
ừ ừ ể ễ ả dùng đ di n t ộ ừ ổ ặ ừ ạ , tr ng t ứ ặ khác ho c cho c ượ c ả , tính t
ADVERBS (tr ng t ạ Tr ng t dùng làm b nghĩa cho đ ng t câu.
ừ ứ ủ 1. Hình th c c a tr ng t
ừ
ạ ừ ơ Very, too, then, so… Slowly, clearly… + ly: Everywhere, sometimes… ở ạ ướ ế ừ at the side ( bên), at first (tho t tiên,tr c h t), the
a. T đ n: b. Tính t ừ c. T kép: ụ d. C m t :
day after tomorrow (ngày kia)… ừ 2. Phân lo i tr ng t
ạ ự
ế cho bi ộ t hành đ ng (classification of adv) ủ c phân lo i d a vào nghĩa c a nó: ch tính cách (Adv of manner)
ạ ạ ừ ượ ạ Tr ng t đ ạ a. Tr ng t ễ ừ ỉ di n ra cách nào, ra sao.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 49
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ừ ỉ ườ ượ ằ ạ - Tr ng t ch tính cách th ậ c thành l p b ng: tính t +ừ
ng đ ly. Ex: badly, quickly, deeply… ừ ứ ớ ộ ố ạ - M t s tr ng t có cùng hình th c v i tính t . ừ Ex: hard, fast
ư ấ L u ý:ư ầ * Hardly (adv): r t ít, h u nh không, khó lòng. Ex: I am not
surprised he didn’t find a job. He hardly tried to find one.
ầ * Lately (adv): g n đây. Ex: He has come to see me lately.
ữ ỉ ờ ạ ế cho bi ộ t hành đ ng
b. Tr ng ng ch th i gian (adv of time)
ễ Now, then, yesterday, tomorrow, soon,
di n ra lúc nào. immediately…Ex: Can you do it now?
ừ ỉ ơ ố ế cho bi
ở ộ t hành đ ng , around (quanh), where,
ạ c. Tr ng t ch n i ch n (Adv of place) ả ọ along (d c theo) x y ra đâu: somewhere (đâu đó), here, there, through (xuyên qua)…
ừ ầ ấ ế cho bi ả t x y ra t n su t (Adv of frequency)
Ex: She came here just a few minutes ago. ạ d. Tr ng t ườ ư ế ng xuyên nh th nào: th
ế
ộ ướ
ừ ườ th ợ ộ ữ ứ ng đ ng tr ệ ứ này th ừ ặ Always, ussally, often, sometimes, Ex: He always does his work well. ng, c các đ ng t ừ t (be, can…) đ ng gi a tr đ ng t
ừ ườ đ c bi Ex: They are always kind.
seldom (hi m khi), never… (cid:0) Các tr ng t ừ ộ chính. ừ ỉ ứ ộ di n t ễ ả ứ ộ ấ m c đ (r t, ch m c đ (Adv of degree)
ạ ứ đ ng sau đ ng t ộ và đ ng t ạ e. Tr ng t ề ủ ộ ấ ặ ặ Too, absolutely
ít, nhi u…) c a m t tính ch t ho c đ c tính. ệ ố , extremely (vô cùng), nearly, very… (tuy t đ i) Ex: I’m very pleased with your success. ấ ừ ượ đ ể ặ c dùng đ đ t nghi v n (interrogative Adv) ạ f. Tr ng t
câu h i. ỏ Ex: Why did you say that? ứ ủ
ạ ộ ổ ừ (Functions of Adv). ừ
3. Ch c năng c a tr ng t a. B nghĩa cho đ ng t
Ex: He speaks English fluently.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 50
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ổ ừ b. B nghĩa cho tính t
Ex: I led a very pleasant life there. ạ ừ ổ khác.
ổ ả c. B nghĩa cho tr ng t Ex: She acts too badly. d. B nghĩa cho c câu.
Ex: Luckily, he passed the final examination.
ủ ạ
(cid:0) M t s cách dùng c a tr ng t ừ SO: - Đ c dùng đ thay th cho l ờ ể i phát bi u tr
ộ ố ượ ể ế ướ c đó.
- Đ c dùng v i đ ng t
-
Ex: “Will he do it?” “I think so” ể ớ ộ ượ ế ộ c đó. ừ TO DO đ nói đ n đ ng t
ậ ấ ấ ng th y trong c u trúc:
ợ ộ So + tr đ ng ố I like to drink coffee and so does she (tôi thích u ng cà
ậ ộ ừ 4. Phép đ o ch ng và đ ng t sau các tr ng t
ượ ị ạ
ừ ủ ữ ế ữ và tr ng ng . c ch ng và n u là
c v trí gi a tr đ ng t ừ ấ y ra tr ừ ừ ở ướ tr Ex: I told him to come and see me next day, and he did so. ườ SO = ALSO (cũng v y) th ừ t + noun. Ex: ấ phê và cô y cũng v y). ạ ừ ủ ữ ữ ợ ộ ừ ừ ặ ướ ả ộ đ c bi t thì đ o đ ng t ng thì ph i m n tr đ ng t TO DO:
ự ả là s đ o ng ệ ả ượ ợ ộ ữ ượ ặ ầ ạ ạ ấ ả ả ộ Phép đ o đ ng t ộ ế N u là đ ng t ộ ừ ườ đ ng t th ừ ạ a. Tr ng t hay tr ng ng đ
bờ ố
ố ớ ụ c đ t đ u câu v i d ng ý nh n m nh. Ex: never does my father drink coffee in the evening (không bao gi tôi u ng cà phê vào bu i t i).
ừ ứ ạ ạ ầ ổ ố ữ ủ ị b. Tr ng t hay tr ng ng ph đ nh đ ng đ u câu.
ề ấ ả Ex: In no circumstance (hoàn c nh) would I agree to such a proposal (đ xu t).
ỉ ủ ữ ủ ừ ứ ạ ầ c. Tr ng t ONLY đ ng đ u câu và không ám ch ch ng c a câu.
Ex: Only with the full agreement of everyone can we hope to succeed
ộ
ừ V. VERBS(đ ng t ) ạ ộ ừ 1. Phân lo i đ ng t
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 51
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Di n t
ự ế ừ ả ộ ạ ộ ậ ừ ễ ả a. Ngo i đ ng t (transitive verbs): hành đ ng tr c ti p tác i hay v t nào đó. Nói cách khác, ngo i đ ng t ph i có
ọ blows his whistle (còi).
ạ ộ ườ ộ đ ng lên ng ữ ự ế tân ng tr c ti p theo sau. Ex: The referee (tr ng tài) ừ ạ ộ ữ ự ế ữ ể
- Ngo i đ ng t
Ex: My friend sent me a photo(me = tr c ti p, a photo = gián ti p) ớ ế có th có 2 tân ng : tân ng tr c ti p và gián ti p. ự ế ữ ạ ộ ừ ể ế ộ ạ ừ ả ph n thân có th dùng v i tân ng là m t đ i t
- Ngo i đ ng t
ể ừ ạ ộ (reflexive pronoun) Ex: The girl has hurt herself badly. ừ
ằ
ừ ừ ộ hành đ ng d ng l i (Intransitive verb):
ữ ủ ổ ữ - Ngo i đ ng t có th có t làm b ng (complement) cho tân ng c a nó. Ex: We all thought him clever (chúng tôi nghĩ r ng anh ta thông minh). ộ ộ b. N i đ ng t ườ ễ ả Di n t ộ ệ
i nói hay ng ừ ộ ữ ạ ở ộ ộ ườ ự i th c hi n hành đ ng. Nói cách khác, n i đ ng ng ầ ừ t là đ ng t không c n có tân ng theo sau.
ế ữ ừ ộ không di n t liên k t (linking verb):
ừ ộ ệ ầ ổ ễ ả là nh ng đ ng t ừ ữ ả c m t ý nghĩa gì rõ r t và c n ph i có nh ng t khác b túc nghĩa
Ex: We walked across the fields (chúng tôi đã đi băng qua cánh đ ng).ồ ộ c. Đ ng t ượ đ cho nó.
ế ườ ộ ố ộ ừ liên k t th
ườ ư
ử ụ ng s d ng: To become ng nh To seem: d To look: trông như To sound: nghe nh .ư
Ex: My father is a doctor. M t s đ ng t - To be - To turn: đâm ra, hóa ra. - To appear: có v nh , ẻ ư - To feel: c m th y ả ấ ứ ủ ộ ừ 2. Các hình th c c a đ ng t (Forms of verb)
ể a. Nguyên th (the infinitives):
ứ ừ ể ể
ườ c dùng trong các tr ợ ng h p sau:
-
ừ ế ứ ơ ả ủ ộ Là hình th c c b n c a đ ng t . Hình ặ ứ th c nguyên th có ho c không có TO. Hình th c nguyên th không ượ TO (bareinfinitive) đ ế ộ Sau các đ ng t khi m khuy t nh : ư can, may, might, will,…
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 52
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
-
ộ ộ ừ ả c m quan nh : ừ ư see, hear, feel…và sau các đ ng t :
Sau các đ ng t make, let. Ex: I saw her get off the bus. ở ể ị ộ ư ộ ừ ộ
- Nh ng khi các đ ng t này
ả th b đ ng thì đ ng t theo sau ph i là
-
ừ Ex: She was seen to get off the bus. ừ ư nh : had better, would rather, would sooner…
ẫ nguyên m u có TO. ữ ộ Sau các ng đ ng t Ex: You had better tell him the truth.
ộ ừ ứ ộ ừ ậ ằ t n cùng b ng đuôi
b. Danh đ ng t (Gerund):
ư ộ
Là hình th c đ ng t ừ ấ –ING và có tính ch t nh m t tính t . Ex: Working in these conditions is a pleasure.
ứ ủ ộ ừ
ừ ế ộ ừ ừ ế ộ ộ Là hình th c c a đ ng t có tính ch t nh khi m khuy t, đ ng t ư ấ nào cũng
ừ ạ V_ed/ c t 3ộ
c. Phân t (the participles): ạ ừ ừ m t tính t . Ngo i tr các đ ng t có d ng phân t này: Ex: I am very bored with this film. ừ
ộ
3. Cách dùng đ ng t (the usage of verb).
ộ ể
ừ a. Đ ng t nguyên th ủ ữ To visit her was all that I desired.
ổ
- Ch ng (subjects). Ex: - B ng (complements).
Ex: His greatest wish was to tell her
ữ everything.
ữ ủ ộ ừ - Tân ng c a đ ng t : ượ ừ ộ ộ ộ ừ ổ ế ph bi n đ c theo sau là m t đ ng t nguyên
ữ Nh ng đ ng t th .ể
Seem to Appear to
Verb + infinitive
ị
to
Pretend(gi
ả ộ to b )
Hope to Plan to Intend(đ nh) Decide to
Promise to Agree to Offer(dâng) to Refuse to
Ask(xin) to
Expect to Would like to Want to Need to
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 53
Verb + (pro)noun + infinitive
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
- Permit someone to - Allow someone to - Warn someone to - Expect someone to - Force someone to
-Need someone to -Would like someone to -Require someone to -Want someone to -Ask someone to
- Tell someone to - Advise someone to - Encourage someone to - Remind someone to - Invite someone to - Order someone to
Ex: We ask the Lord to grant us peace, hope.
ả ở ộ ộ ộ B ng danh sách các đ ng t c theo sau b i m t đ ng t ừ
ừ ượ đ ể nguyên th có TO.
ể ừ đi kèm ngay sau đó là m t nguyên th có TO
ộ Example ộ A. Đ ng t Verb
ấ ắ
ằ
ế ị
ứ ỳ ọ I can’t afford to buy it They agreed to help us. She appears to be tired. I’ll arrange to meet you at the airport He asked to come with us. I can’t bear to wait in a long lines. He begged to come with us. It began to rain. I don’t care to see that show. She claims to know a famous movie She finally consented to marry him. He continued to speak. I have decided to learn on Monday. I demand to know who is responsible. She deserves to win the prize. I expect to enter into Novitiate. He failed to return the book to the library on time. ạ 1. Afford(cho, t o cho) 2. Agree(Đông ý) ệ 3. Appear(xu t hi n) ắ ế 4. Arrange(s p x p, s p ỏ 5. Ask(h i, đòi, xin) 6. Can’t bear 7. Beg(xin, van xin,) 8. Begin 9. Care(chăm nom) 10. Claim(đòi, yêu sách) 11. Consent(b ng lòng) 12. Continue 13. Decide(quy t đ nh) 14. Demand(Yêu c u)ầ 15. Deserve(x ng đáng) 16. Expect(k v ng, hi v) ấ ư ỏ 17. Fail(H h ng, th t
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 54
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ự
ả
ầ ầ ạ ớ b i, r t, ngã) 18. Forget 19. Hate ậ 20. Hesitate(do d , ng p 21. Hope 22. Learn 23. Like 24. Love 25. Manage(qu n lý, trông 26. Mean(nghĩa, ý) 27. Need(nhu c u, c n, …) ế
ị
ẩ
ừ ố ch i)
ề ứ
I forgot to mail the letter. ớ I hate to make silly (ng )mistakes. Don’t hesitate to ask for my help. Jack hopes to arrive next week. He learnt to play the piano. I like to go to the theater. I love to go to the zoo. They managed to finish their work sooner. I mean to hurt your feelings. I need to have some money to buy a laptop. We offer to help them. She is planning to have birthday party. Lan prefer to walk to work. We prepared to welcome them. He pretends not to understand. I promise not to be late. I refuse to believe his story. I regret to tell you that you failed. I remembered to lock the door. That cat seems to be friendly. I can’t stand to wait for her. The sun started to rise. I struggled to stay awake. She swore to tell the truth. She threatened to tell my parents. I am trying to learn English. They volunteered to help the poor. I will wait to hear from you. I want to go to bed soon. He wishes to come with us.
28. Offer(dâng hi n, trao ự ị 29. Plan(d đ nh, đ nh) 30. Prefer ị 31. Prepare(chu n b ) 32. Pretend 33. Promise 34. Refuse(t 35. Regret 36. Remember ẻ ư 37. Seem(có v nh ) 38. Can’t stand 39. Start 40. Struggle(vùng v y)ẫ ử 41. Swear(th , h a, ch i) 42. Threaten(đe d a)ọ 43. Try 44. Votunteer(tìnhnguy nệ 45. Wait 46. Want
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 55
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
47. Wish
ừ ở ộ ừ ể ộ B. Đ ng t theo sau b i m t (đ i) danh t + nguyên th không
ạ TO
6. Challenge(th thách… 7. Convince(thuy t ế
ự ế 1. Advise 2. Allow(cho phép) 3. Ask 4. Beg 5. Cause(là nguyên nhân, gây ra) ử
8. Dare(dám, thách th c, ứ
ph c)ụ
thách đ )ố
ắ ộ
9. Encourage(kh khích) 10. Expect 11. Forbid(ngăn c m)ấ ắ 12. Force(b t bu c, bu c) 13. Hire(thuê, m n,
ộ ướ She advised me to wait until sunset. She allowed me to use her computer. I asked Quan to helpl me. They begged us to come. Her laziness(s bi ng nhác) caused her to fail. She challenges me to race her to the corner. I couldn’t convince him to accept our help. He dared me to do better Thanh he had done. He encouraged me to try again. I expect you to be on time. I forbid you to tell him. They forced us to tell the truth. She hired a boy to mow (c t)the lawn(bãi c ).ỏ He instructed them to be careful. Hong invited me to come her party. vay…)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 56
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
We need him to help us. The judge ordered me to pay a fine. ờ
ệ
ế
ắ ở
He permitted the children to stay late. I persuaded him to come for a visit. She reminded me to lock the door. Our teacher requires us to be on time. My brother taught me to swim. The doctor told her to take this pills. I urged him to apply for the job. I want you o be happy. I warned you not to drive too fast. ụ ụ
ế ỉ ẫ 14. Instruct(ch d n) 15. Invite(m i…) 16. Need ỉ 17. Order(ra l nh, ch ặ ẫ d n, đ t món ăn) 18. Permit(cho phép) ụ 19. Persuade(thuy t ph c 20. Remind(nh c nh …) 21. Require 22. Teach 23. Tell 24. Urge(thúc, d c, gi c) 25. Want ả 26. Warn(C nh báo, báo t…) cho bi
ể ượ ừ ứ c dùng sau các tính t sau:
ừ ữ - Tân ng tính t : ẫ Hình th c nguyên m u có TO có th đ ở ộ
ả ừ ượ Các tính t đ ể ợ ễ
ị ự
ấ ổ ẹ ạ ầ ụ ố ậ ng) ắ
ự ệ 1. (un) able(có th , có kh năng) 2. Afraid(s hãi) 3. Amused(thích thú, vui v )ẻ 4. Annoyed(khó ch u, b c mình) 5. Anxious(lo âu, băn khoăn) 6. Ashamed(x u h , th n thùng) 7. Astonished(ng c nhiên) 8. Useless(vô d ng, vô ích) ỹ ưỡ ẩ 9. Careful(c n th n, k l ắ ắ 10. Certain(ch c ch n, ch c) ạ ằ 11. Content(b ng lòng, to i ng) 12. Crazy( điên, khùng…) ế ỳ 13. Curious(tò mò, hi u k ) ể 14. Dangerous(nguy hi m…) ể c theo sau b i m t nguyên th có TO: Be + ỉ ứ 22. Hard(khó, chăm ch , c ng) ự 23. Free(t do, mi n phí…) ợ ợ 24. Frighten(s hãi, s ) ế ậ ữ 25. Furious(gi n d , điên ti t) ừ ự 26. Glad(vui m ng, vinh d ) ễ ị 27. Grateful(d ch u, khoái) 28. Helpless(không c n giúp) ợ 29. Horrified(gây s c, làm s ) 30. Impatient(không kiên nh n)ẫ ụ ơ ầ ợ 31. Interested(v l i, c u l i) ắ ả 32. Keen(say mê, s c s o…) ắ 33. Lucky(may m n, …) 34. Pleased(vui lòng, hài lòng) 35. Proud(t hào, hãnh di n)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 57
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ừ ấ ị ả
ồ ứ
ả ế ơ ơ 15. Delighted(vui m ng, hài …) ả 16. Determined(nh t đ nh, qu ..) 17. Difficult(khó, khó khăn..) ổ 18. Distressed(bu n, đau kh ) 19. Due(đáng, x ng đáng…) ệ 20. Eager(hăng hái, nhi t tình) ễ ễ 21. Easy(d , d dàng…) ẵ 36. Prepared(s n lòng, vui lòng) ẹ 37. Relieved(thanh th n, nh ) ễ ưỡ ơ 38. Reluctant(mi n c ng, tr 2) ế 39. Resolved(quy t tâm) ợ ị ả 40. Scared(b ho ng s ) ủ 41. Sufficient(có kh năng, đ ) 42. Thankful(bi t n, cám n)
Ex: I am curious to know the news
ộ ừ ặ ụ ừ ắ ầ ớ ượ - Đôi khi m t t ho c c m t b t đ u v i FOR đ c dùng đ ch ể ỉ
ủ ữ ủ
- TO – INFI có th đ
ể ượ ữ ch ng c a TO – INFINITVE. Ex: he was eager for me to start on my new job. c dùng sau nh ng t ừ what, who, whom,
ẫ ho c đ i t ể ạ ừ ấ ị b t đ nh. which, when, where, how…Ex: I don’t know what to say. ừ ổ ư - Hình th c nguyên m u có TO còn có th đóng vai trò nh tính t b Ex: The house to be
ầ ứ ữ ứ ặ nghĩa cho danh t ự ế demolished (b s p đ ) is very old indeed(th c t ) ạ
ụ ừ ị ụ ổ ẫ ặ ế ề - Hình th c nguyên m u có TO còn đóng vai trò tr ng ng , ph n nhi u ả Ex: I saved money to buy a new
ẫ ấ ọ
- Hình th c nguyên m u có TO còn dùng trong các c u trúc g i là
ậ
ượ ả ụ ng ý m c đích ho c k t qu . byicycle. ứ “absolute phrases” Ex: To tell the truth, I don’t know what the answer is (thú th t là tôi ả không bi t gi i đáp ra sao c ) - Hình th c nguyên m u có TO còn đ
ẫ c.
c dùng trong các câu c m thán ướ Ex: To think she met with such a death! (không ế ư ế ế ả ứ ho c trong câu ng nàng l i ch t nh th !)
ượ ộ v i đuôi ING đi kèm, đ c dùng
ạ là d ng đ ng t ủ ữ ư ộ ặ ạ ờ ừ b. Danh đ ng tộ ừ ớ ừ Danh đ ng t ữ ổ ữ ộ ừ , ch ng và cũng là m t tân ng (b ng ) ộ nh m t danh t
Gerund(S)+ (noun) + Verb + …
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 58
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
S + V + (preposition) + Gerund(object) + (Noun) + …
-
ủ ủ ị ứ S + Be + Adj + Preposition + Gerund(object) + (Noun) + … d ng ph đ nh c a câu, NOT luôn đ ng tr c ướ Danh đ ngộ
ế ị ẽ ọ
Ở ạ từ. Ex: They talked about not going to the meeting, but finally ự ộ decided they should go (H quy t đ nh s không tham d cu c ọ ư ọ h p, nh ng nói cho cùng thì h nên đi) . b.1. Ch ngủ ữ
ộ ổ ữ ườ ứ ừ ộ Ex: Swimming is my favourite sport. làm b ng th ổ ữ Danh đ ng t ng đ ng sau các đ ng t ừ
b.2. B ng : be, mean, look…Ex: My hoppy is rearing( nuôi) chickens. b.3. Tân ngữ ả ộ B ng danh sách các đ ng t ộ ở ộ c theo sau b i m t danh đ ng
Example ắ
ừ
ấ
c)
Verb 1. Admit(nh n, th a nh n ậ ậ 2. Advise(khuyên, d nặ ) 3. Anticipate(th y tr ướ 4. Appreciate(đánh giá) 5. Avoid(tránh, tránh
xa,ng aừ
6. Can’t bear(không th ể
ch uị
ắ ầ
ạ
ế ụ
7. Begin(b t đ u…) 8. Complete(hoàn thành) 9. Consider(xem xét, coi…) 10. Continue(ti p t c, gi ) ữ 11. Delay(trì hoàn, hoãn
ạ l
i…)
He admitted stealing(c p) the money. She advised waiting until tomorrow. I anticipate having a good time on vacation. I appreciated hearing from them. He avoided answering my question. I can’t bear waiting in long lines. It began raining. My sister completed writing her term paper. He will consider going with you. She continued speaking. They delayed leaving for house. My friends denied commiting(ph m) the crime. We discussed opening a new business. I dislike driving long distances. My brother enjoyed visiting my uncle.
ừ ượ đ từ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 59
ch i,
12. Deny(t
ừ ố khôngnh n)ậ
ớ
ẩ
ố ị
b ch)
ậ
13. Discuss(Bàn lu n,…) 14. Dislike(không thích…) 15. Enjoy(thích, yêu…) 16. Finish(K t thúc, hoàn) ế 17. Forget(quên) 18. Hate(ghét, căm thù, h n ờ
ữ
ữ , duy trì, gi )
ả
ư
ghét) 19. Can’t help 20. Keep(gi 21. Like 22. Love 23. Mention(Đ ý, quan tâm) ể 24. Mind(chú ý, l u ý, đ ể
ý…)
ớ ượ
ệ t, ch ch,..)
ự ậ
25. Miss(nh , tr 26. Postpone(trì hoãn, tr )ễ 27. Practice(th c t p, th c ự
ậ hành, t p…)
ơ
ấ ầ
ớ ạ
28. Prefer(thích…h n…) 29. Quit(b , r i b , ng ng,) ừ ỏ ờ ỏ 30. Recall(nh l ọ ề ớ ạ i, g i v ,…) 31. Recollect(nh l ớ i, nh ra) 32. Recommend(đ c , ề ử
ươ
ế
ng ti c
ẫ
ậ
ti ncế ử 33. Regret(th ố ế h iti c 34. Remember 35. Resent(t c gi n, ph n n , ộ
ứ ự ộ b c b i..)
ự
ố
She finished studying about ten I’ll never foget visiting Napoleon’s tomb. They hate making silly(ng ng n, l mistakes. I can’t help worrying about it. I keep hoping he will come. I like going to Hue. I love going to operas. She mentioned going to a movie. Would you mind closing the door? I miss being with my family. Let’s postpone leaving until tomorrow. The athlete(VĐ viên) practiced throwing the ball. An prefers walking to driving to work. ế He quit trying to solve(gi i quy t) the problem. I don’t recall meeting hime before. I don’t recollect meeting him before. She recommended seeing the show. I regret telling him my secret. I can remember meeting him when I was achild I resent her interfering(qu y r y) in the business. I couldn’t resist eating the dessert. He risks losing all of his money. I can’t stand waiting in long lines. It start raining. She stopped somking. They suggested going to a concert. ậ We won’t tolerate cheating(gian l n)during an exam. I tried changing the light bulb(bóng đèn b u)ầ I don’t understand his leaving school.
36. Resist(kháng c , ch ng
iạ l
ề
37. Risk(li u, làm đi u r i ề ủ
ro)
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 60
38. Can’t
ị ứ
stand(khôngth chiuể 39. Start(B t đ u, kh i hành ở ắ ầ 40. Stop(D ng l ừ ạ ừ i, d ng,) 41. Suggest(đ ngh , yêu c u) ầ ề 42. Tolerate(tha th , khoan
dung, …)
ử ể
ậ
ứ ượ
43. Try(c g ng, th …) ố ắ 44. Understand(hi u, nh n c..)
th c đ
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ế ợ ữ ả B ng k t h p gi a các gi ừ ượ đ c theo sau
ớ ừ ớ ộ ộ i t ở ộ v i đ ng t b i m t danh đ ng t ừ , tính t ừ .
Verb Preposition
Verb Be excited Be worried Preposition + about doing + in doing Believe Be interested Participate Succeed(thành)
Complain Dream Talk Think + of doing + about/ of doing
+ of doing
Be accused(bu c)ộ Be capable(th o)ạ For the purpose i)ỗ Be guilty(có l Instead(thay vì) Take advantage Take care Be tired + For doing
+ On doing Apologize Blame(S.O) Forgive(S.O) Have an excuse Have a reason Berespondsible Thank(S.O)
Keep(S.O) Insist Be accustomed In addition(thêm Be commited
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 61
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
+ From doing + To doing ạ ố Prevent(S.O) Prohibit(c m)ấ Stop(S.O)
ở ộ ượ ộ ữ ả
Go fishing
Go skinnydipping
ạ ộ c theo sau b i m t danh đ ng t trong m t thành ng miêu t nào đó ả
Go sailing (Đi thuy n ề bu n)ồ Go shopping
Go boating (Đi thuy n)ề Go bowling ơ (Đi ch i boling)
Go hiking (Đi hành quân) Go hunting (Đi săn)
Go sledding ế ượ t tuy t) (Đi tr Go snorkeling (Đi l n)ặ
Go camping
Go canoeing (Đi ca nô)
Go swimming (Đi b i)ơ Go running Ch yạ
Be devoted Look forward Object(ch ngl i) Be opposed(ph nả Be used(dùng) ừ ộ Go đ ỉ ơ ể đ miêu t , cho các ho t đ ng ngh ng i. Go birdwatching (Đi xem chim)
Go jogging ạ ộ (Ch y b ) Go mountain climbing( Đi leo núi) ả ặ ệ ớ
Go sightseeing (Đi ng m ắ c nh)ả Go skating ơ (Ch i bài) Go skiing t ượ (Đi tr tuy t)ế ộ ừ ượ Cách miêu t đ c bi t v i các đ ng t đ ộ
ứ ớ ớ c theo sau v i đuôi – ING. ả ặ ệ Hình th c v i đuôi ING đi theo m t cách miêu t đ c bi t.
+ ING
Have fun/ a good time Have trouble/ difficulty Have a hard time/ difficult time ơ ề Ex: We have fun playing volleyball (Chúng tôi ch i bóng chuy n
+ ING Spend + Epression of time or money Waste + Epression of time or money ấ r t vui)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 62
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ể ọ ủ ố ờ Ex: Sam spends most of his time studying (Sam dành đa s th i gian c a mình đ h c).
+ ING
Sit + Epression of place Stand + Epression of place Lie + Epression of place
ồ
ế ộ ứ Ex: She sat at her dest writing a letter (Cô ta ng i vào bàn vi t m t b c th ).ư
+ ING Find + (Pro)noun Catch + (Pro)noun
ề Note: C ả Find và Catch đ u có nghĩa là
ủ ệ
ệ
ừ ượ ử ụ ạ ề ừ đi li n sau c s d ng nh m t tr ng t :
- Danh đ ng t các liên t
ở ộ ộ ừ ộ khám phá, phát hi n.ệ Ex: When I walked into my office, I found Lan using my telephone (Khi tôi đi vào văn phòng c a mình, tôi phát hi n Lan đang dùng ạ ủ đi n tho i c a tôi). ộ ư ộ đ ừ while, when, if, after, before… Ex: He continued to speak while walking down the path. ữ c theo sau b i m t đ ng t ừ ổ ế ượ ph bi n đ nguyên Nh ng đ ng t
ể ặ th có TO ho c DĐT.
Verb + infinitive or gerund with no difference in meaning (nghĩa không khác nhau) Like Love Prefer* Hate Can’t stand Can’t bear Begin Start Continue
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 63
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ ứ ạ ệ :
*Prefer là m t hình th c ngo i l Prefer + gerund: I prefer staying home to going the concert. Prefer + infinitive: I’d prefer to stay home(rather) than (to) go the concert.
ố ế
Regret(h i ti c)
Verb + infinitive or geund with difference in meaning (nghĩa khác nhau) Forget Try
Remmeber Stop
ớ ể
ệ
ậ
ổ
- Remmeber + infinitive: nh đ hoàn thành trách nhi m, b n ph n m t ộ
ệ công vi c nào đó.
Ex: I always remember to lock the door.
ớ ạ
ệ
ả
i vi c gì đó đã x y ra trong quá kh .
- Remmeber + gerund: nh l
ứ Ex: I remember seeing the Alps for the first time. The sight was impressive ( nấ ượ t
ng)
ệ
ậ
ộ
ổ
- Forget + infinitive: Quên hoàn thành m t trách nhi m, b n ph n hay công
ệ
vi c gì đó.
Ex: She often forgets to do homework.
ứ ấ
ả
- Forget + gerund: Quên vi c gì đó đã x y ra trong quá kh (c u trúc này th
ệ ể ủ ị
c dùng trong th ph đ nh).
ườ ng Ex: We’ll never forget seeing the Eiffel for the
ượ đ firt time.
ộ ự
ử
ớ
ể ế ề ộ ấ
t v m t v n đ nào đó.
ử ở
ượ
ư
- Try + infinitive: Nêu lên m t s c g ng. ộ ự ố ắ Ex: I am trying to learn English - Try + gerund: Nêu lên m t th nghi m v i m t s ph ệ ươ ớ ộ ng pháp m i và ề Ex: The room was hot. I tried opening khác đ bi ự the windown, but that didn’t help(Căn phòng quá nóng n c, tôi th m cánh ử ổ c a s ra nh ng v n không giúp đ ệ
ệ
ộ
ả c gì c ) ộ ạ ể i đ làm m t vi c khác.
ẫ - Stop + infinitive: D ng m t vi c gì đó l ừ
Ex: I
ệ
ộ
stop to buy a helmet. ừ
- Stop + gerund: D ng m t vi c gì đó đang làm.
Ex: She stops smoking,
because her health is very bad, now.
Ex: It began to rain = It began raining
VI.
ồ ố ứ ự Ố Ừ G m 2 lo i: s đ m và s th t . ạ ố ế NUMBERALS (S T )
- ố ế S đ m (cardinal numbers)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 64
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ữ ữ ố ố ế
ứ ố ề ể ế S đ m là nh ng ch s dùng đ đ m: one, two, three…a thousand,... Note: - Hundred, thousand, million…không có hình th c s nhi u khi là s ố
đ m. ế Ex: Five thousand books. of, thousands of(hàng trăm, hàng ngàn)
-
ữ ố ể ỉ ứ ự ư first, second…
ọ 1st September, 1994: The first of Sep. …
- Hundreds ố ứ ự S th t (ordinal numbers) ữ ố ứ ự S th t là nh ng ch s dùng đ ch th t nh : Note: Cách đ c ngày tháng:
ọ
ố Cách đ c phân s : ố ồ ử ố ộ
ộ ố ọ ố ế ử ố ố ẫ cho m u
ế ử ố ớ ơ ẫ ố ở ố ế ử ố s là 1 thì m u s s ít, n u t s l n h n 1 thì m u s ẫ ố ở ố s
ẫ ố + M t phân s g m t s và m u s (numerator and denominator) ố ứ ự + Mu n đ c m t phân s , ta dùng s đ m cho t s và s th t s .ố + N u t nhi u.ề
Ex: one – sixth two – fifths
ữ ố ở ẫ ố ặ ữ ố ở s có 2 ch s tr lên, ho c khi m u s có 3 ch s tr lên thì ta
ố ế
ử ố ẫ ố ọ ừ
ẫ ố ữ ử ử ố + Khi t ư nói nh sau: *T s dùng s đ m ữ ố ộ *M u s đ c t ng ch s m t *Gi a t và m u s ta dùng ch “ ữ over”
Thirteen over four seven Ex:
four over one three six
ườ ợ - Các tr ạ ệ ng h p ngo i l :
two percent. Ex: one (a) half; one (a) quarter,
VII. PREPOSITIONS (GI Ớ Ừ I T )
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 65
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ừ ặ ạ ừ ớ ộ ừ ớ ừ dùng v i danh t (ho c đ i t , danh đ ng t ) đ ch s ừ ể ỉ ự ữ là nh ng t
ệ ữ ừ
ừ ấ ớ ứ ủ ớ ừ Gi i t liên h gi a các t y v i các t khác trong câu. i t 1. Hình th c c a gi
a. T đ n:
ừ ơ In, on, of, for, before, across, inside, within… Ex: She arrived before lunch.
ừ ở Because of, thanks to, due to, in front of, ữ ồ b. Ng (g m 2 t tr lên):
ữ ớ ừ ừ owning to, but for… Ex: He was absent yesterday because of his illness. ự ế ợ i t :
c. S k t h p gi a gi
i t + danh t + gi
ươ ng ph n v i) ớ ừ In addition to(ngoài ra), on top of(bên trên), on account of(vì), in view of(do), in contrast with(t ả ớ , with respect to(v vi c) ề ệ …
ế ả
Ex: In addition to the news, TV stations broadcast (chi u, phát, qu ng cáo) a lot of other interesting programmes.
ạ ớ ừ 2. Phân lo i gi i t (kinds of Pre.)
ớ ừ ỉ ớ ố a. Gi i t ch n i ch n (Pre. of place)
Prep. Prep. Meaning
trên đ nh
ướ c
1.About 2.Above 3.Across 4.Along 5.Among 6.At 7.By 8.Before 9.Behind 10. Below 11. Beneath 12. Beside 13. Between 14. Beyond Meaning Quanh qu nẩ Trên Ngang ọ D c theo Trong số T iạ C nhạ cướ Tr Sau D iướ D iướ Bên c nhạ ữ Gi a hai Bên kia ế ớ Ti n t i D iướ Trên, lên Ở ằ đ ng sau cướ Tr bênở ỉ ở Xa kh iỏ Cách xa Ở ằ đ ng tr ở ữ gi a ở ngoài G nầ Trên 21. Towards 22. Under 23. Up 24. At the back of 25. In front of 26. At the side of 27. At the top of 28. Away from 29. Far from 30. In the front of 31. In the middle of 32. Out of 33. Near 34. On
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 66
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
i đáy 15. Down 16. From 17. In 18. Inside 19. Into 20. At the D cướ Từ Trong Bên trong Vào trong đ uỞ ầ 35. Past 36. Round 37. Through 38. To 39. At the bottom of 40. At the end of Qua Quanh Xuyên su tố Đ nế Ở ướ d cu iỞ ố beginning of
ớ ừ ỉ ờ b. Gi i t ch th i gian(Pre of time)
Prep. Meaning Prep. Meaning
c lúc
1.About 2.After 3.At 4.By 5.Before 6.Between 7.During 8.for Kho ngả Sau khi Vào lúc Cào kho ngả ướ Tr Gi aữ Trong su tố Trong kho ngả 9. From In 10. 11. On 12. Sine 13. Till(until) 14. Throughout 15. To 16. At the time of Từ Trong, vào Vào T khiừ Cho đ nế Tr nọ Đ nế Vào lúc
ườ ượ ể ỉ ờ ể ng đ c dùng đ ch th i đi m.
- At, by, on th
Ex: At six o’clock/ by two o’clock on Friday/ on 20th August
ườ ượ ng đ ể ỉ c dùng đ ch
- After, before, by, since, in, for till/ until th
ờ ả
kho ng th i gian. Ex: After the new year/ in the morning/ for three weeks. ớ ừ ỉ ụ i t ch m c đích(Prep. of purpose) c. Gi
- To, in order to, so as to + bare – infinitive - For + V_ing
(cid:0) ệ ữ ớ ừ ự Ex: He stood up to see better. Money is used for buying and selling goods. Note: Chú ý s khác bi t gi a các gi i t sau:
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 67
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
- Among, between(gi a)ữ
ề ữ ữ
ườ ặ
- At, in: dùng đ ch n i ch n nh ng AT th
ng đ
ề Among: gi a nhi u cái, gi a nhi u ng ậ ữ Between: gi a hai v t, 2 ng ể ỉ ơ ố ộ ườ i. ự ệ i ho c 2 s vi c. ườ ố ộ ị c dùng cho m t đ a ượ c dùng cho các
ố ị ấ ể ố
ượ ư ộ đi m (trong cu c hành trình, m t thành ph …); IN đ ề ứ qu c gia, thành ph , th tr n, mi n x . Ex: I’m living at Tan Binh District, in Ho Chi Minh Cty.
- Beside(bên c nh),
ạ ả ạ ơ ữ i, h n n a)
(cid:0) ữ ụ ừ ườ ớ ng đi v i ON:
(cid:0) ậ ụ ừ ớ ữ
ờ ố
besides( ngoài ra, v l Ex: He was standing just beside me; No one besides me could like him. on holiday, on business, on a trip, Nh ng c m t th on a tour, on a cruise,…on TV, on the radio, on the phone, on strike(dánh đ p), on a diet, on fire, on the whole, on purpose… in the rain, in the sun, in the shade, in the dark, Nh ng c m t v i IN: in bad weather, in ink, in pencil, in words(l i), in figures(con s ), in ế ặ ề cash(ti n m t), (fall)in love with (yêu), in one’s opinion(theo ý ki n ủ c a ai đó)…
Ủ
Ớ Ừ THE USE OF PREPOSITIONS(CÁCH DÙNG C A GI I T ) ớ ừ ỉ ờ ơ ố 3. a. Gi i t ch th i gian và n i ch n.
ờ
ơ ố
Prep.
For time(th i gian)
For place(n i ch n)
1. AT
ở
2.
IN
ố ấ ướ c,
ướ
ổ
At 4 am, at 5 o’clock At night At Christmas, Easter ậ ứ At once(ngay l p t c) ố At last(cu i cùng) At the moment(bây gi )ờ At present(bây gi ) ờ At weekends Năm: in 1999 Tháng: in May Mùa: in Spring Bu i: in the morning
At home At the theatre At the seaside At the grocer’s At school At the top, bottom At the foot of the page At the shop, airport… In ( trong) In (các thành ph , đ t n ề mi n, h ng…) In the street, my opinion, good
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 68
ị
ờ
In time: đúng lúc, k p gi
ứ
ở
ư
3. ON
ON +Th : On Sunday ON +ngày tháng: On June 10th. ON TIME: Đúng gi .ờ
ượ ượ
weather, new paper, the middle of(the room), English... On( trên) on the table... On horseback: l ngngua ằ On foot: b ng chân On+TV,Radio,the beach ộ i gây ra hành đ ng ằ ng ti n đi l i có nghĩa: b ng ướ c lúc, vào lúc.
Ex: Tom
4. BY
ướ
ờ
ọ c khi), by chance(tình c ), learn by heart(h c
ộ
ị ộ ỉ ườ Dùng trong câu b đ ng ch ng ể ỉ ươ ạ ệ Đ c dùng đ ch ph ể ỉ ộ ờ ể Đ c dùng đ ch m t th i đi m: tr has to finish this report by Thursday. By the time(tr thu c lòng).
ế
ườ ườ
ượ ượ
ộ ể ỉ ự
ng đ ng đ
ừ c dùng sau đ ng t GO(go to: đi đ n) c dùng đ ch s di chuy n(t i).
ể ớ Ex: My father used
5. TO
(không có TO) ượ
ừ
ộ
c dùng sau các đ ng t : GO,
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Th Th to take me to the circus when I was a child. ư L u ý: GO HOME Có nghĩa là VÀO TRONG, đ PUT, FALL, GET, JUMP, COME…
Ex: I got into the train then. ượ
ể ỉ ự
ệ
ề
ặ ế
ả Ex:
6.
INTO
ượ
Ex: 5 into 25 equals
ỏ
ổ ủ Đ c dùng đ ch s thay đ i c a đi u ki n ho c k t qu . The rain changed into snow. Into = against. He crashed(đâm his car into the wall. ọ Đ c dùng trong toán h c có nghĩa là chia. 5(= 25 devided by 5 equals 5=25:5=5 Ex: He came out of(ra kh i) the house. She was looking out of(ra ngoai) the windown.
7. OUT OF
ế ượ
ụ ộ
ươ
ng ti n.
ệ Ex: Carry it
8. WITH
ể ỉ ự
ệ
ồ
c dùng đ ch s liên h và đ ng hành.
Ex: I’m
ỉ
(có, mang cùng) = having, carrying. Ex: A coat with two pockets (chi c áo khoác có 2 cái túi). ể ỉ ộ ụ Đ c dùng đ ch m t d ng c , m t ph with both hands. ớ ượ (cùng v i) đ living with my parents. (v i). ớ Ex: Do you agree with me? ở ướ ị 9. UNDER ( d i) ch v trí phía d ơ (ít h n, th p h n).
ướ ộ ậ i m t v t. ấ ơ Ex: Under fourteen years of age.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 69
ượ
ể ỉ ự ệ
ạ
Ex: The
Đ c dùng đ ch s vi c đang tronh tình tr ng nào đó. road in under repair.
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ớ ừ ừ b. Gi i t theo sau các tính t
ợ
ộ ề Ashamed Ahead Capable Doubtful Full Independent Jealous Sick ấ ổ ề X u h v cướ Tr ả Có kh năng Nghi ngờ Đ yầ ộ ậ Đ c l p ị ớ Ghen t v i Chán n nả 1. Be + Adjectives + Of Afraid Aware Confident Fond Hopeful Proud Guilty Joyful ạ S , e ng i ứ ậ Nh n,ý th c ngưở Tin t Thích, yêu Hy v ngọ T hàoự ạ ộ Ph m t i, có t i Vui m ng vừ
2. Be + Adjectives + TO
ị ớ
ươ ng
ự
ẵ Acceptable Agreeable Delightful Clear Equal Grateful Important Lucky Open Preferable Rude Useful(sb) Available ậ ấ Can ch pnh n Can đ ng ýồ Thú v v i ai Rõ ràng ươ T ng đ ế ơ Bi t n ai Quan tr ngọ May m nắ Mở Thíc đángh nơ ỗ ộ ằ Thôl ,c c c n Có ích cho ai S n cho ai Accustomed Addicted Familiar Contrary Favourable Harmful(for) Likely Next Pleasant Profitable Similar Necessary(sb) Responsible(sb) Quen v iớ Đam mê ộ ớ Quen thu c v i ố ậ ớ Đ i l p v i Tán thành ạ Có h i cho ai Có thể K bênế Hài lòng Có l iợ ố ươ Gi ng, t ng t ế ầ C n thi t cho có trách nhi mệ
ẵ
Available(st Late Có s n(cái gì) Trễ 3. Be + Adjectives + FOR Difficult Dangerous Khó Nguy hi mể
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 70
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ố
Greedy Perfect Sorry Helpful/useful Grateful Ready Tham lam Hoàn h oả Xin l i vìỗ Có ích,có l iợ ế ơ ề ệ Bi t n v vi c ệ ẵ S n sàng cho vi c ị Famous Necessary Suitable Qualified Good Convenient Responsible ổ ế N i ti ng ế ầ C n thi t Thích h pợ ấ ẩ Có ph m ch t T t cho ậ ợ Thu n l i cho ệ Ch u trách nhi m
4. Be + Adjectives + AT
ề ề Good Clever Quick Excellent Surprised Clumsy Gi i v …ỏ ề Khéo léo về Nhanh … ấ ắ ề Xu t s c v ạ Ng c nhiên v V ng vụ ở ề D (v …) Có kĩ năng về Vui về ệ ệ Hi n di n Nóng gi nậ Khó ch u vị ề
Delighted Crowded Friendly Fed up Familiar Pleased Satisfied Vui m ngừ Đông đúc… Thân m tậ Chán Quen thu c ộ Hài lòng ớ ỏ Th a mãn v i Làm quen Gi n dậ ữ Chán v iớ B nậ Ph n n …ẫ ộ ổ ế Ph bi n ả ớ ươ T ng ph n v i
7. Be + Adjectives + IN
Bad Skillful Amazed Present Angry(sth) Annoy(sth) 5. Be + Adjectives + WITH Acquainted Angry Bored Busy Furious Popular contrast 6. Be + Adjectives + ABOUT Excited Sad Upset Anxious Hào h ngứ Bu nồ ấ ọ Th t v ng Lo l ngắ ề Confused Happy Serious Worried disappointed ố ố B i r i ạ H nh phúc Nghiêm túc Lo l ngắ ấ ọ Th t v ng v
Interested successful thích, quan t thành công Rich Confident(sb) Giàu ậ Tin c y vào ai
ị ắ Isolated 8. Be + Adjectives + FROM Absent ậ B cô l p ỏ ặ V ng m t kh i
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 71
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ị Different Safe Khác An toàn Xa ờ Ly d , làm xa r i
Far Divorced 9. Be + Adjectives + ON Keep ON: hăng hái v …ề ộ ố ườ ợ ầ ư ng h p c n l u ý:
ế ơ c. M t s tr ệ ỏ ). - Be tired of(chán)/ Be tired from(m t m i vì - Be grateful to Sb for Sth: bi t n ai v v n đ gì. ề ấ ề Ex: I am grateful to
you for your help.
ệ ớ ề ệ ị - Be responable to Sb for Sth:ch u trách nhi m v i ai v vi c gì. Ex:
ố ớ You have to be responsible to me for your actions t v i ai. Ex: Mary is kind to me.
- Be kind/ nice to: t -
It’s kind/ nice of Sb: …Th t t t.
Ớ Ừ ậ ố Ex: It’s very kind of you to help me. Ộ Ừ 4. GI I T THEO SAU Đ NG T
Verb + Prep. Meaning Verb + Prep. Meaning
ồ
ề ố ổ ỗ
ồ
ệ ớ
ộ Appologize sb for sth Admire sb of sth Belong to sb Accuse sb of sth Blame sb for sth Congratulate sb on sth Differ from Introduce to sb Give up Look at Look after Look for Look up (a ề ệ ỗ Xin l i ai v vi c gì đó. ề ụ Khâm ph c ai v ộ ề Thu c v ai… T cáo ai v … Đ l i cho ai v …ề ừ Chúc m ng ai đó ề ệ v vi c gì Khác v iớ ớ Gi i thi u v i ai T bừ ỏ Nhìn vào Chăm sóc, trông Tim ki mế ừ ể Tra t đi n Object to sb Infer from Approve of sth to sb Participate in Succeed in Prevent sb from Provide with Agree with Beg for sth Borrow sth from sb Depend on/ rely on Die of desease) ệ ả ố Ph nđ i ai/vi c Suy ra từ ề ệ Đ ng ý v vi c ớ gì đó v i ai đó Tham gia Thành công v Ngăn c n aiả Cung c pấ ớ Đ ng ý v i Xin, van nài ượ M n cái gì đó ủ c a ai đó. ộ ụ Ph thu c vào, ự d a vào ế Ch t vì(m t căn b nh)ệ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 72
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Tham gia vào Thoát kh iỏ Khăng khăng Hóa ra ờ ợ Ch đ i ai đó ế Đ n đâu đó Look forward to Put on Put off Stand for Call off Arrive at( station, bus stop…) Mong đ iợ Mangvào,m cặ vào Hoãn l iạ ượ ư T ng tr ng ạ ủ ỏ H y b , hoãn l i ế ạ Đ n t i đâu đó Join in Escape from Insist on Change into Wait for sb Arrive in(country, city)
ừ ụ ừ ệ ữ ừ , c m t ề ặ , m nh đ ho c các câu CONJUNCTIONS (LIÊN T )Ừ ể ố ừ dùng đ n i các t là nh ng t
ứ
VIII. Liên l ớ v i nhau. 1. Hình th c(form) a. T đ n:
ừ ơ and, but, or, because, although… Ex: He came to see me because he felt happy. b. Ng : ữ in order that, as soon as, as if, as though…
ừ ặ ừ ộ either…or, neither…nor, not only…but also, Ex: We will leave as soon as he comes. m t:
c. T ng c p t both…and. Ex: What he said was neither kind nor true.
2. Phân lo iạ
ừ ế ợ
(cid:0) a. Liên t k t h p(coordinate conjunctions) ỉ ự
ồ and, both…and, ơ ữ ả ạ ), besides, in addition, …Ex: the fur coat was
ề (cid:0) ỉ ự ượ ặ ẫ ồ c. Nhóm này g m có
(cid:0) ừ ồ
Nhóm AND – ch s thêm vào. Nhóm này g m có: not only…but also, as well as, furthermore(h n n a, v l i ơ ữ moreover(h n n a, ngoài ra), soft(m m) as well as warm. Nhóm BUT – ch s mâu thu n ho c trái ng các liên t : ừ yet, still, but, however, nevertheless(tuy nhiên, tuy v y)ậ … ặ ỉ ự ọ ự Nhóm OR – ch s ch n l a ho c đoán ch ng. Nhóm này g m có ặ các liên t : ừ either…or, otherwise(m t khác) , or else, neither…nor,…
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 73
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
(cid:0) ả ế ỉ ậ ả ồ therefore,
Nhóm SO – ch h u qu , k t qu . Nhóm này g m có: consequently, as a result,…
ừ ụ ộ ể ở ầ dùng đ m đ u m t
ộ ề ụ ệ ừ ặ ạ ừ ệ
b. Liên t ph thu c(subordinate conjunction): ề m nh đ ph (m nh đ danh t ho c tr ng t ).
Ex: He said that he would help us.
ừ ở ầ ề ộ ố - M t s liên t ộ ệ m d u cho m t m nh đ danh t : ừ that, who, what,
ừ ở ầ ề ạ which, when, how, whether, if… ệ m đ u cho m nh đ tr ng ng : ộ ố - M t s liên t ữ when, whenever,
while, as soon as, since, until, before, after, where, if, though, as if…
Ạ
Ừ IX. M O T (article) 1. A và an (Thu c m o t ướ ữ ế ộ ạ ừ - Hai m o t c nh ng DT đ m đ Ộ ạ ừ ấ ị b t đ nh) ể ứ này có th đ ng tr ượ ủ ể ư ượ ề ậ ệ ớ c đó ch a đ ượ ố c s ít, ể ế c đ c p đ n.
có nghĩa là M T. Đ c dùng trong cách nói chung chung đ ướ ộ i thi u m t ch th , mà tr gi Ex: I saw a child in the street. ắ ầ ộ
- A đ
2. The (thu c m o t ể
ằ c m t DT b t đ u b ng âm đ c là m t ph ắ ầ ọ ằ ọ c dùng tr ượ ộ ướ ướ c dùng tr ụ c các DT b t đ u b ng âm đ c là ượ âm, AN đ m t nguyên âm. ọ ầ ắ ừ ộ ữ - Nh ng t ụ ươ ộ i tán d ờ ạ ữ ặ ự ề ệ ạ ừ ỉ ộ
- The dùng đ ch m t cái gì đó mà chúng ta đã bi
ế
- Đ i v i DT không đ m đ
ổ ộ ặ t ho c m t Ex: The earth is round, the Ex: a boy, a girl, an orange, an apple… ằ sau đây b t đ u âm đ c b ng m t ph âm: ườ European (ng ng), i châu Âu), eulogy(l ể euphemism(uy n ng ), eucalyptus(cây b ch đàn), house, home, heavy(s n ng n ), half, uniform, university, ụ universal(vũ tr ), union(hi p hôi, công đoàn…) ị ch đ nh) ỉ ộ ứ ế cái gì đó là ki n th c ph thông. girl in the corner is my friend…. ượ
ỉ c, ch dùng ứ ế ụ ể ả
ề ộ ố ớ THE khi nói v m t ự ậ ặ s v t đ c thù c th nào đó ch không ph i chung chung. Ex: sugar is sweet nh ng ư The sugar on the table is from Cuba.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 74
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ố ế ườ ượ ở ạ c ể ng, khi DT đ m đ ộ ộ ạ t c cá th thu c m t lo i nào đó thì không dùng ề d ng s nhi u và co nghĩa THE
- Thông th ỉ ấ ả ch t ướ c nó. tr ữ ườ - Th ng nh ng t home, college và work đ ể ớ ạ i h n nghĩa. đ gi
Ex: Oranges are green until they ripen. ừ ư ượ ạ ừ ừ ầ nh : breakfast, lunch, dinner, school, church, phi c dùng không c n m o t tr
Ex: We went to school last night.
ề
ỉ ẫ ề
ệ
ạ ừ
Các đi u ki n khác quát hóa sau đây ch d n v cách dùng m o t THE.
d
ồ
ọ
Ex: Mount
ể
ng(ocean), ể bi n(seas), ề ố nhi u). ỏ
ạ ị
ồ
ạ
ỏ
Không dùng THE v iớ Singular lakes. Ex: Lake Geneva, Lake Erie. Mounts(các ng n núi). Vesuvius. Phanets(hành tinh), constellations(chòm sao). Ex: venus(Kim), Mars(H a), earth, Orion
ộ
ắ
ằ
ừ
ừ
ắ
ầ
ươ
ng 3
ứ ự ứ
đ ng tr
ừ
ướ ỉ ch ph
c DT). ệ
ế
ộ
Ex:
ố
ứ
ụ ị
Ex: Europe,
ươ
ể
Dùng THE v iớ ươ ạ Các đ i sông(rivers), ị v nh(gulf), h (lakes)(s Ex: The Red Sea(Bi n đ ), the ươ Atlantic Ocean(Đ i Tây D ng), ư the Persian Gulf(V nh Ba T ), The Great Lakes(Ngũ Đ i H ). Mountains(Các dãy núi). Ex: The Rocky Mountains(Dãy Rocky), The Andes. The earth, the moo School, colleges, universities khi ằ ụ các c m t này b t đ u b ng School…Ex: The university of Florida, the college of Arts. Ordial numbers before nouns(số ướ Ex: The th t ế ấ First World War( Đ nh t th chi n)ế Wars(các cu c chi n tranh). The Crimean War ợ ố Các qu c gia có tên ph c h p. Ex: the United States(Hoa K ),ỳ ố The united Kingdom(V ng qu c African Anh) The Central
School, colleges, universities khi các ầ ụ này b t đ u b ng m t DT c m t riêng. Ex: Stetson University Cardial numbers after nouns(s đ mố ế sau Dt). Ex: Chapter three(ch Countries preceded by NEW or an adjective such á a direction(các qu cố ừ ộ ặ New ho c m t c có t gia mà tên n ươ Ex: New ng). tính t Zealand, South Africa, North Korea. Countries with only one word(tên các ộ ừ Ex: France, ỉ qu c gia ch có m t t ). Switsland, Sweden… Continents( các l c đ a). Africa, Asia. States(các ti u bang), Florida, Ohio, California.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 75
ộ
Ex: Football,
ể Basketball,
ị l ch s ).
Ex:
ế
ừ ượ
ng).
Republic(C ng hòa Trung Phi) Historical documents(các văn ử ệ ki n The ả Constirution(b n Hi n Pháp). ắ ộ Ethnic groups(các nhóm s c t c)
ọ
Sports(các môn th thao). Baseball, badminton… Abstract nouns(các DT tr u t Ex: freedom, happiness Subjects(các môn h c). Mathematics,
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ể ị ộ §15. THE PASSIVE VOICE (th b đ ng)
ị I. Đ nh nghĩa
ủ ộ ể ở ạ ủ ộ
ị ộ ệ ộ
ủ ị ộ ủ ộ ể ổ
ủ ậ ệ ị ộ ặ d ng ch đ ng ho c b đ ng. Trong câu ch đ ng, Câu có th ữ ự ữ ế ch ng th c hi n hành đ ng. Trong câu b đ ng, ch ng ti p ộ ự nh n hành đ ng. Đ đ i câu ch đ ng sang câu b đ ng, ta th c ướ c sau: hi n các b
ủ ộ
- Đ t ặ tân ngữ c a câu ch đ ng làm ủ ợ ộ - N u có tr đ ng t ừ ấ
ị ộ ữ ặ
ạ ợ ề ố ớ ch ngủ ữ trong câu b đ ng. ợ ủ ộ trong câu ch đ ng, b n hãy đ t nh ng tr ủ ừ ủ ừ ớ m i phù h p v s v i ch t ừ ề y ngay li n sau ch t
ế ộ đ ng t này.
- Thêm đ ng t
ộ ừ ừ ừ BE vào sau tr đ ng t
ợ ộ ừ ứ ớ ộ có cùng hình th c v i đ ng t
hay các tr đ ng t chính trong câu ch đ ng. ừ ợ ộ và
ứ
- Đ t ch ng trong câu ch đ ng sau đ ng t
ừ . ộ ừ
ế c (cũng có th b ị trong câu b ể ỏ BY n u nó
ậ ự ị ộ ừ ể ợ ộ ủ ộ ủ ộ ặ ộ ừ - Đ t đ ng t chính trong câu ch đ ng sau tr đ ng t ừ BE ứ ở ộ đ ng t hình th c quá kh phân t ủ ộ ữ ủ ặ ướ ớ ừ BY đi tr ớ ộ i t đ ng v i gi ọ không quan tr ng trong câu). ớ ạ có th có v i d ng b đ ng: các t II. Các tr t t
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 76
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Ạ Ơ Ứ Ơ Ệ HI N T I Đ N VÀ QUÁ KH Đ N
Am/Is/Are ứ ừ + V ed/c t 3ộ (Quá kh phân t )
Was/ Were
Ế Ex: Ch đ ng: The cat caught a mouse yesterday. B đ ng: The mouse was caught by the cat yesterday. Ễ Ễ Ứ Ế HI N T I TI P DI N VÀ QUÁ KH TI P DI N
ừ ứ )
ủ ộ ị ộ Ạ Ệ Am/Is/Are + Being + V ed/c t 3ộ (Quá kh phân t Was/ Were ủ ộ ị ộ
Ex: Ch đ ng: The committee is considering some new proposals. B đ ng : Some new proposals is being considered by the committee.
Ệ Ạ Ứ Ặ
HI N T I HOÀN THÀNH HO C QUÁ KH HOÀN THÀNH
ứ ừ )
Have/has + Been + V ed/c t 3ộ (Quá kh phân t Had Ex: The company has ordered some new equipment = Some new equipment has been ordered by the company.
ed/c t 3ộ
Ừ Đ NG T TÌNH THÁI
Ộ ừ ộ Đ ng t tình thái + be + V
Ex: You should finish your homework tonight = Your homework should be finished tonight.
Ộ Ừ Ể Đ NG T TÌNH THÁI + HOÀN THÀNH TH
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 77
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ed/c t 3ộ
ừ ộ Đ ng t tình thái(Modals) + HAVE + BEEN + V
ọ
ẽ ố ổ Ex: Somebody should have called the president this morning = The president should have been called this moring (L ra ai đó nên g i cho ố ổ t ng th ng sáng nay = l ra t ng th ng đã đ ẽ ượ ọ c g i vào sáng nay).
§16. COMPARISONS (SO SÁNH)2
I. So sánh ngang b ng(equal comparisons) ể ễ ả ự ặ ư hai th c th nh nhau(ho c không
So sánh ngang b ng di n t ư ằ ằ ủ ị ế nh nhau, n u ph đ nh).
ừ Adjective(tính t ) Noun(Danh t ừ )
S + V + as + + as + ạ ừ ) ) Pronoun(Đ i t ướ ừ ể ấ ừ ặ ạ c tính t ho c tr ng
ủ ị
ứ ủ ạ ừ ủ ừ ẽ ượ s luôn luôn đ ữ
làm ch t ự ế ẩ
ẽ
ạ Adverd(tr ng t Note: Đôi khi chúng ta có th th y SO thay vì AS tr ừ t trong so sánh ph đ nh. Ex: He is not as tall as his brother = He is not so tall as his brother. Note: Hình th c c a đ i t c dùng sau ch AS trong ti ng Anh chu n m c. ứ ủ ạ Ex: Peter is as tall as I. You are as old as she. (I và SHE là hình th c c a đ i ữ ả ừ t mà l ra ph i là tân ng ) ừ His car runs as fast as hers. (tr ng t ) ộ ồ ấ 1. So sánh g p nhi u l n:
ử ề ầ S gia b i có th bao g m: half(phân n a), ể ậ ư ấ ầ ấ ạ ố twice(g p 2 l n), three times(g p 3), …quy lu t nh sau:
Much Noun ố ộ S + V + s gia b i + as + + (noun) + as +
2 Michael A. Pyle, M.A. and Mary Ellen Munoz Page, M.A, Cẩm nang luyện thi Toefl mới, nhà xuất bản trẻ, 2004-2005.
Many Pronoun
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 78
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ể ể
Note: Không đúng khi nói “twice more than”… ế Ex: This novel costs twice as much as the other one (quy n ti u thuy t ắ ấ ể
ầ này đ t g p 2 l n quy n kia). ộ ưở ng cũng có th đ ể ượ ễ ả ằ c di n t b ng cách khác. 2. Cùng m t ý t
Noun
S + V + the same + (noun) + as +
Pronoun
Note: As hight as có cùng nghĩa v i ớ the same height as. Ex: My house is as hight as his = My house is the same height as his. ừ ừ ọ ộ Hãy h c thu c các tính t ớ đi kèm v i danh t sau:
Adjective Heavy, light Wide, narrow Deep, shallow Long, short Big, small Noun Weight Width Depth Length Size
ượ ạ ớ c l i v i THE SAME là DIFFERENT FROM 3. Ng
ố ị Ex: My nationality (qu c t ch) is different from hers.
II. So sánh h n.ơ
ạ ụ 1. Quy t c áp d ng cho lo i so sánh này:
ừ ố ố ớ ố ừ g c đ i v i đa s các tính t ặ có 1 ho c 2 âm
ế ắ - Thêm ER vào tính t t (v n)( ti ầ Ex: cold, thick, quiet,…)
ừ ố ớ ầ ừ ế đ i v i h u h t các tính t có t
ứ - Dùng hình th c MORE + tính t ở ế lên ( t tr ừ Ex: beautiful, important, believable (đáng tin
3 âm ti ậ c y)…)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 79
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ừ ố ớ ừ ậ
ế ứ ằ - Dùng hình th c MORE + tính t t n cùng b ng đ i v i các tính t ữ ed, ful, ing, và ous (Ex: hated, interesting,
ấ ừ ộ có m t âm ti
các ti p ng : wonderful, generous,…) ố ủ ụ ụ ằ ấ t mà tr ừ
- G p đôi ph âm cu i c a các tính t ụ
ế c ph âm duy nh t (tr
ướ ấ
ừ ằ ỉ ỏ ụ ừ ặ ướ ậ c t n ộ cùng b ng m t ph âm, tr W, X, Z) đó ộ là m t nguyên âm duy nh t (big – bigger, red – redder, hot – hotter…) ộ - Khi m t tính t
b ng ph âm Y, tính t ồ ế ế đó ch c 1 ho c 2 âm t, thì bi n Y thành I r i thêm ER (happy – happier, dry –
ữ ư ế ả
ể ti drier…). Note: Ti p vĩ ng ER cũng có nghĩa nh MORE nên c 2 không ớ th cùng đi v i nhau m t lúc.
Adj + ER Adv + ER* Noun
S + V + More + Adj/ adv + THAN + Less + Adj/ adv Pronoun
ỉ ộ ỉ Ex: More prettier (ch có: prettier), more faster ( ch có: faster).
ườ ể ạ ừ i ta có th thêm ER vào các tr ng t : Faster, quicker,
Note: * Ng sooner, later.
ủ ữ ủ ạ ừ ứ ả Luôn ph i dùng hình th c ch ng c a đ i t sau THAN.
Ex: Today is hotter than yesterday. He speaks Spanish more fluently than I.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 80
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ơ ể ườ ộ ằ
2. So sánh h n có th tăng thêm c
ng đ b ng cách thêm vào
Far more Adj + ER Noun Far Adj + ER Noun
S + V + + + ER + Than + S + V + + + ER + Than +
ướ ừ Much less Adj/ adv Pronoun Much Adj/ adv Pronoun các t ứ c hình th c so sánh. MUCH, FAR tr
Ex: Her watch is far more expensive than mine.
ư ấ ọ ơ A watermelon is much sweeter than a lemon (D a h u ng t h n
ể ượ
ế ụ ế ầ c dùng trong so sánh. Chúng ta c n ừ ế đ m ộ ch đ nh ph thu c vào ti ng dnh t
cũng có th đ ừ ỉ ế ị ượ chanh nhi u).ề ừ 3. Danh t ả ph i bi ượ đ t rõ các t c hay không đ m đ c.
More Noun
S + V + Fewer + Noun +
Less Pronoun
Many Much Noun
S + V + Little + Noun + Pronoun Few
Ex: I have more books than she. February has fewer days than March.
ấ III.So sánh nh t(Superlative comparisions)
1. Form:
Adj + est in + Singular count noun
S + V + The + Most + Adj + Least + Adj of + plural count noun
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 81
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Ex: Ha is the tallest boy in the family.
ụ ắ 2. Quy t c áp d ng cho lo i so sánh này:
ố ừ ặ ạ ố ớ
- Thêm EST vào tính t
g c đ i v i đa s các tính t có 1 ho c 2
ế âm ti ừ ố ầ Ex: cold, quiet, tall…)
ừ ố ớ ầ ừ ế đ i v i h u h t các tính t có t
ế ở t (v n)( ứ - Dùng hình th c MOST + tính t t tr lên( ừ Ex: beautiful, important, believable(đáng tin c y)ậ
3 âm ti …)
ừ ố ớ ừ ậ
ế ằ ứ - Dùng hình th c MOST + tính t t n cùng b ng đ i v i các tính t ữ ed, ful, ing, và ous (Ex: hated, interesting,
ừ ế ậ
- G p đôi ph âm cu i c a các tính t
các ti p ng : wonderful, generous,…) ụ ụ ộ ố ủ ướ ụ ộ t, t n cùng có m t âm ti ộ ấ ừ c ph âm duy nh t(tr W, X, Z) đó là m t
ấ ằ b ng m t ph âm, tr nguyên âm duy nh t(big – biggest, hot – hottest…) ụ ấ ừ ằ ừ ặ ỉ b ng ph âm Y, tính t ế t,
ộ - Khi m t tính t ế ộ ố ồ ừ ấ ấ ắ đó ch có 1 ho c 2 âm ti thì bi n Y thành I r i thêm EST(happy – happiest, dry – driest…) ơ M t s tính t b t quy t c trong so sánh nh t và so sánh h n.
Adj or Adv Far(xa)
Comparative Father Further Less Superative Fathest Futhest Least
More Most
Better Best
Worse Wost
Little(ít) Much (Nhi u)ề Many Good (T t)ố Well Bad (X u, ấ t )ệ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 82
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Badly
IV. So sánh kép (Double comparatives)
1. Form:
ờ
ổ ở ơ ấ The + comparative + S + V + the + comparative + S + V Ex: The hotter it is, the more miserable I feel (Tr i càng nóng, tôi càng ả c m th y kh s h n.
The more + S + V + the + comparative + S + V
ướ ẽ ọ ơ c)
Ex: The more you study, the more intelligent you will become. (Càng h c anh s càng thông minh h n tr 2. No sooner:
ợ No sooner + Auxiliary(tr ĐT) + S + V + than + S + V
ẽ ế ố Ex: No sooner will he arrive than he will want to leave (ngay khi anh ta đ n, anh ta s mu n đi ngay).
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 83
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Ừ ƯỜ Ữ Ạ Ừ Ố Ớ Ộ §17. NH NG T TH Ừ NG ĐI V I Đ NG T VÀ Đ I T S ÍT
ầ ng làm cho chúng ta nh m l n r ng chúng
ớ ộ ừ ạ ừ ố ẫ ằ và đ i t ở ố s ít trong khi vi ề s nhi u. ế t
ự ế ẩ ộ ố ừ ườ th M t s t ả ừ ữ Nh ng t sau đây luôn ph i dùng v i đ ng t văn ti ng Anh chu n m c.
Any + Singular noun Anybody Anyone Anything No + Singular noun Nobody No one Nothing Some + Singular noun Somebody Someone Something Each + Singular noun Each body Each one Each thing
Every + Singular noun Everybody Everyone Everything ở ướ d i ngôi nhà)
ặ ố ớ ộ ừ ố ề ộ s ít ho c s nhi u, tùy thu c vào danh Ex: Something was under the house (Có cái gì đó I. NONE/NO ể 1. None có th dùng v i đ ng t
ừ t theo sau nó.
None + of the + noncount noun + Singular Verb
ề ả Ex: None of the counterfeit money (ti n gi ) has been found.
ế
ượ ố
ề
c s nhi u) + Plural
None + of the + Plural count noun(DT đ m đ Verb
Ex: None of the novels have been sold. ặ ớ ộ ừ ố ể ề ộ ề s ít ho c nhi u, đi u đó tùy thu c vào
2. No có th dùng v i đ ng t
DT theo sau nó.
No +
+ Singular verb
Singular noun Singular noun Singular noun Noncount noun Noncount noun Noncount noun Noncount noun
Ex: No example is relevant to this case.
II. EITHER/NEITHER
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 84
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ặ ở ộ Khi EITHER và NEITHER đi theo sau b i OR ho c NOR đ ng t ừ có
+ Plural Noun
+ Plural verb
+ Noun +
ừ
ặ ố ề ố ể ở ố theo sau OR và NOR ụ ộ s ít hay s nhi u. N u OR và NOR xu t hi n m t mình thì áp d ng
ộ ấ ủ ạ ấ ắ ộ
ả
ề ẽ Either Or Neither Nor ề ề th s ít ho c s nhi u, đi u này tùy thu c vào t ệ ế ở ố cùng m t quy t c. Sau đây là c u trúc c a d ng này: Ex: Neither Thanh nor his sister are going to the beach today (C Thanh và ể em gái anh ta đ u s không ra bãi bi n ngày hôm nay).
+ Noun +
+ Singular Noun + Singular V
ả
Either Or Neither Nor ề ế Ex: Either John or Bill is going to school today (C John và Bill đ u đ n ớ l p hôm nay). III. A NUMBER OF/THE NUMBER OF
The number of + plural noun + Singular verb + …
Ex: A number of students are going to the class picnic(A number of = many)
The number of days in a week is seven.
IV. THERE IS/ THERE ARE (Có bao nhiêu….)
ậ ớ ộ ơ Ex: There is a storm approaching (có m t c n bão đang p t i).
ạ ọ ế ề ệ There have been a number of telephone calls today (Hôm nay có nhi u cú đi n tho i g i đ n đây).
+ Plural S + ….
There are There were There have been
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 85
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Ộ Ố Ứ Ữ Ủ §18. M T S HÌNH TH C KHÁC C A NG PHÁP
ừ ỉ Liên t ch nguyên nhân (Cause connectors)
I.
ệ ề ả ộ
ượ ừ ặ
ộ ừ ể đã chia).
1. Because of/ because. Because luôn ph i theo sau m t m nh đ khác, ừ ộ ụ ho c m t c m danh t Because of có th thay
ở c theo sau b i m t danh t ộ ộ có m t đ ng t ượ ạ i. c l Because of đ ể (Không th nào b ng ằ Due to và ng
… Becauses of + Noun(Phrase)
ắ
ờ ư
ắ
Ex: James was worried because it had started to rain (James lo l ng vì ắ ầ tr i đã b t đ u m a). ở ờ James was worried because of the rain (James lo l ng b i tr i m a).ư
ầ ể ặ ệ ề - Cũng có th đ t m nh đ nguyên nhân lên đ u câu.
ờ ư
ả
2. M c đích và k t qu (Purpose and result): SO THAT
Ex: Because of ủ the rain, we have canceled the party (Vì tr i m a nên chúng tôi đã h y ỏ ữ ệ b b a ti c) ụ ữ ượ ệ ở
ế ề ỉ ụ ề ế ả ớ c theo sau b i SO THAT. Sau SO ờ ừ ả ủ ữ ẫ ộ . Th i gian ủ ờ ng lai liên quan v i th i gian c a
Nh ng m nh đ ch m c đích đ ả ồ ệ THAT là m nh đ k t qu g m c ch ng l n đ ng t ệ ủ ả ở ươ ề ế c a m nh đ k t qu ph i t ề ụ ệ m nh đ m c đích.
ế ể ẩ
ạ ặ ế t chu n m c ti ng Anh s không th đúng n u ể ữ
S + V + SO THAT + S + V + … ẽ ự ế Note: Trong văn vi ế thi u THAT trong nh ng lo i câu này, m c dù trong văn nói co th b . ỏ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 86
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ậ
ỉ ế ậ ỳ
ọ ế ế ể
ọ Ex: He studied very hard so that he could pass the test (C u ta h c ể ậ ấ r t chăm ch vì th c u ta có th đ u k thi này). I am learning English so that I will be able to speak it when I go to Ireland next summer (Tôi h c ti ng Anh vì th tôi có th nói khi tôi đi Ireland mùa hè t i).ớ
ừ
II.
ừ
nguyên nhân (Causative verbs) ượ nguyên nhân đ c dùng cho bi ứ ườ ộ i có th
ộ ế t m t ng ấ ứ i th nh t. M t ng ả ề ườ ọ
ừ ộ Đ ng t ế ộ i nào đó khi n Đ ng t ể ườ ườ ệ i th 2 làm vi c gì đó cho ng ng ầ ằ ế khi n ai đó làm vi c gì cho mình b ng cách tr ti n cho h , yêu c u ắ hay b t bu c.
ệ ữ ộ Nh ng đ ng t ệ ộ ề ở ạ d ng ch ủ đó là: HAVE, GET, MAKE. ặ 1. HAVE/GET. M nh đ theo sau HAVE ho c GET có thê
ặ ị ộ ộ đ ng ho c b đ ng.
ủ ộ ừ (1)Active(ch đ ng) S + have + complement(túc t ) + [Verd in simple form]
(any tense) (usually person)
ủ ộ ử ế ả
Ex: Mary had John wash the car (Mary b o John r a chi c xe)(ch đ ng) = Mary got John to wash the car. Mary got the car washed (Mary đã nhờ
(3)Passive(b đ ng) S + Get/have + complement(túc t ) + [Verd in past participle]
ị ộ ừ (any tense) (usually person) ế ử ườ
ở ộ ệ c theo sau b i m t m nh đ ề ở
ị ộ ng ắ 2. Make (B t bu c).Make ủ ộ ể ượ ch có th đ ơ ạ i ta r a chi c xe) (b đ ng). ỉ ộ ạ d ng ch đ ng. Nó có nghĩa m nh h n HAVE và GET
S + MAKE + complement + [ Verb in simple form] (Any tense)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 87
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ướ ộ
ắ
ườ ừ ộ c thêm vào danh sách các đ ng t ậ nguyên nhân. Th t
3. Let. Th
ừ ộ Ex: The robber made the teller give him the money = The robber forced p bu c nhân viên thu ngân the teller to give him the money (Tên c ư ề ngân hàng đ a ti n cho h n) ượ ng đ ả ra nó không ph i là đ ng t nguyên nhân.Nó có nghĩa là cho phép.
S + LET + complement + [ Verb in simple form]
S + Permit/ allow + complement + [ Verb in infinitive] + …
Ex: Peter let his wife swim with his mother.
4. HELP
S + HELP + complement + [ Verb in simple form] [ Verb in infinitive] Ex: Hoa helped Huong (to) wash the dishes.
ồ ừ
III.
ừ ữ ư ụ
ả ượ ự ừ nh NOT ONLY…BUT ALSO, BOTH …AND, và ể , tính
ớ c dùng chung v i nhau (Danh t ứ ừ ớ ớ ấ ả ừ ả ữ Inclusives (nh ng t bao g m) Nh ng c m t ữ AS WELL AS có nghĩa in addition to(thêm vào đó). Nh ng th c th ố gi ng nhau ph i đ v i danh t ừ ớ v i tính t …) T t c các hình th c ph i song song v i nhau. t
1. NOT ONLY…BUT ALSO
Noun Noun S + V + NOT ONLY + Adj + BUT(ALSO) + Adj Adv Adv (Prepositional phrase: PP) PP PP
S + Not only + V + but also + V
Ex: I am not only talented but also handsome She plays not only the guitar but also the piano.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 88
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
2. AS WELL AS
Or
ừ
ạ ừ ẹ Ex: Nam is talented as well as handsome (Nam v a có tài l i v a đ p trai).
S + V + AS WELL AS + V + … I play organ as
kép, nhóm t ừ ẽ ấ ừ ợ s hòa h p
ầ ỉ ộ ẩ ừ ầ ằ ớ ứ chính, ch không v i danh t
ạ ầ ọ
ư ữ ỗ ầ ủ ệ ươ liên h t
3. BOTH … AND. Nh ng liên t
ộ ặ ấ ắ ư ầ ơ ả ươ well as the violin (Tôi ch i c d ng c m và vĩ c m). ủ ừ ể Note: Khi dùng AS WELL AS đ ch m t ch t ộ ả ượ c tách riêng ra b ng d u ph y. Đ ng t này ph i đ ấ ủ ừ ớ v i ch t g n nó nh t. Ex: The teacher, as well as her students, is going to the concert ẽ (Th y giáo, cũng nh các h c sinh c a th y, s đi nghe hòa nh c) ệ ừ ng h này xu t hi n ủ ắ thành m t c p trong câu. Chúng theo quy t c nh quy t c c a
ừ ả
ừ ừ
ộ
ế ọ
ế
Noun Noun S + V + BOTH + Adj + AND + Adj Adv Adv Prepositional phrase PP NOT ONLY…BUT ALSO. (có nghĩa là v a…v a, c , và…) ừ Ex: Lam is both intelligent and active (Lam v a thông mình v a năng đ ng). He writes both correctly and neatly (Anh ta vi t đúng và g n gàng). ả ẽ Note: S không đúng n u dùng c BOTH và AS WELL AS trong m t câu.
ộ
ể ỉ ộ ườ ượ ườ c dùng đ ch m t ng
4. KNOW/KNOW HOW. Th ỹ
ề ả ặ i nào ng đ đó có kh năng ho c k năng làm đi u gì đó. Do đó, KNOW
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 89
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ ộ ượ ừ ư ế ộ ng đ , và nh th đ ng t ừ
ườ ả ở ể ẫ HOW th ph i ở c theo sau b i m t đ ng t th nguyên m u có TO.
S + KNOW HOW + [TO + VInfinitive] ữ ớ ừ ừ ặ ộ ặ ộ M t khác, sau KNOW là m t danh t , ng gi i t , ho c m t câu
Noun S + KNOW + Prepositional phrase Sentence
ế ầ ơ t cách ch i qu n v t). Ex: Bill knows how to play tennis( Bill bi
ợ ế Jason knew the answer to the teacher’s question(Jason bi t câu
ả ờ ầ ỏ ủ i cho câu h i c a th y giáo).
Ớ Ừ tr l EVERWORDS(NH NG T ĐI KÈM V I EVER) IV.
Ữ ớ ố ộ ể ư ữ Nh ng t đi kèm v i EVER đ a ra m t quan đi m gi ng nh
ồ ừ ấ ứ
ề ượ ấ ứ ế ố c đón chào)
ễ ả ề ố ượ ề ỉ ữ ề ng trong m nh đ ch tính v s l V.
ư “ANY”(b t c ). Chúng g m có: Whoever = anyone who; whatever = anythinh what; whomever = anyone whom; whichever = any… that; whenever = at any time that; wherever = anyplace that; however = in any way that. Ex: Whoever wants to come is welcome = anyone who wants to come is welcome (B t c ai mu n đ n cũng đ u đ You may leave whenever you wish = You may leave at any time that you wish. Cách dùng nh ng di n t ch t.ấ
ỉ ộ ề ệ ể ồ v s
ượ l ấ M t m nh đ ch tính ch t có th bao g m s di n t ớ ng v i OF:
ự ễ ả ề ố some of, many of, none of, most of, two of, half of, both of, neither of, each of, all of, several of, a few of, little of, a
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 90
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ụ ừ ễ ả ề ố ượ di n t v s l
ứ ng đ ng tr ượ và ch có WHOM, WHICH và WHOSE đ ướ c các c dùng trong
number of, etc.Các c m t ỉ ạ ừ đ i t ể ki u câu này. Ex: In my class there are 20 students, most of whom are from Asia He gave several reasons, only a few of which were valid.
ƯỜ Ậ §19. CÂU T NG THU T ( REPORT SPEECH)
ặ ạ ng thu t l ớ ạ ờ i ủ i nói c a ai đó. i cho ai nghe l ể ườ ệ ề ố ệ Ở ặ ạ đây ta l p l ng thu t tr c ti p ậ ự ế (Direct Speech).
ằ ặ ạ ờ ậ i l ạ Reported Speech, chúng ta l p l
ậ ạ ờ ế ộ ộ ấ ậ ề i nói là chúng ta nói đ n m t đi u ể ng thu t chuy n đi m t c p quá ớ ườ ng thu t l ệ ậ ự ế câu nói Tom nói 'I am' chúng ta t he was. i là
ừ ủ ậ ở ghép n iộ ộ ố c a nó xu ng m t
ậ ạ ng thu t l ả ơ hạ đ ng t ộ ợ ổ ườ ộ Reported Speech, đ n gi n chúng ta phía sau câu nói và đ c ứ ạ ừ ượ chuy nể đ i cho phù h p.
ế ấ ộ ớ ướ ằ c đây). > Reported Speech = Quoted Speech = Indirect Speech ậ ạ ộ ờ > Reported Speech là câu t i m t l ể ạ ạ B n g p Tom, Tom nói chuy n v i b n và b n k l Tom nói. Có 2 cách đ làm đi u này: Tom said: 'I'm feeling ill'. (Tom nói: 'Tôi mu n b nh'.) > Đây là ườ ạ i y nguyên d ng t ờ l i Tom nói. ố Tom said (that) he was feeling ill. (Tom nói (r ng) c u ta mu n ệ i Tom nói b nh.) > Đây là d ng ủ theo cách c a chúng ta. i l > Khi chúng ta t c aủ quá khứ. Vì v y m nh đ t ề ườ ứ kh so v i câu nói tr c ti p. ể ở Đ ý ể ư ậ Nh v y đ làm m t ườ dung t ng thu t ấ c p quá kh , đ i t Tom said: 'I bought a new motorbike for myself yesterday.' > Tom said (that) he had bought a new motorbike for himself the day before. (Tom nói (r ng) anh y đã mua m t chi c xe máy m i cho mình 1 ngày tr Tom said: 'My parents are very well'.
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 91
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ằ ố ẹ ấ ấ ỏ > Tom said (that) his parents were very well. (Tom nói (r ng) b m anh y r t kh e).
ả
ư
ừ ở ữ
nhân x ng và tính t
s h u
ổ ạ ừ ự ế
B ng đ i đ i t Direct speech(tr c ti p)
Indirect speech(gián ti p)ế
We Me / You Us Mine Ours My Our Myself
ắ
ươ ườ ế , c n chú ý đ n i đóng vai
He /She They Him /Her Them His / Hers Theirs His / Her Their Himself / herself ổ ở ạ ừ ầ đ i t ủ ố c a ng ng đ i
ị ế v trí t ổ ậ ạ i.
ự thu t l ậ ạ ờ ủ i l I told Tom that he should listen to
ậ ạ ờ i khác thu t l ủ i nói c a Jane: i l Jane told Tom that he
ậ ạ ườ i cho Tom nghe: i khác thu t l Jane told you that you should
ậ ạ ờ ủ i nói c a Jane: i l Jane told me that I should listen to
ề NOTE: Ngoài quy t c chung v các thay đ i các thay đ i khác liên quan đ n trò thu t l Jane: 'Tom, you should listen to me'. > Jane t i c a mình: me. ườ > Ng should listen to her. > Ng listen to her. > Tom thu t l her. ả ừ B ng đ i ổ đ ng tộ Direct speech Indirect speech
Simple present Simple past
Present progressive Past progressive
Present perfect (Progressive) Past perfect (Progressive)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 92
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
Past progressive Simple past Past perfect continuous Simple past or Past perfect
Past perfect Past perfect
Will/Shall (Simple future) Would/ Should (Future in the past)
Was/ Were going to
Be going to Would be Ving
Will be Ving Perfect conditional
Future perfect
Could/ Might/ Had to
Can/May/ Must/Have to Did not have to
Needn’t Must/ Should/ Shouldn't Perfect conditional
Must/ Should/ Shouldn't Present conditional 1. He does > He did
2.He is doing > He was doing 3. He has done > He had done
1.He will have done > He would have done 2.He may do > He might do 3.He may be doing > He might be doing 4.He can do > He could do
4. He has been doing > He had been doing 5. He will do > He would do
5.He can have done > He could have done 6.He must do/have to do > He had to do. 6. He will be doing > He would be doing
ườ ự ợ ng h p câu tr c ti p
ữ ế ở Simple Past, khi chuy nể nó hay chuy nể nguyên ề ượ c. NOTE: + Trong tr sang Reported Speech, chúng ta có thể gi sang Past Perfect đ u đ
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 93
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ậ ườ ấ ệ ứ ậ i gi ng)
ộ ế ng đ ậ ng thu t, đ ng t ế MUST th khi m khuy t ể ừ ườ HAD TO, NEEDN'T chuy n thành ỉ ự ấ
ữ ẫ ượ c gi nguyên. i khuyên thì v n đ
ố ậ ấ ơ ậ ấ ả ọ
ả ướ ằ ấ ầ ướ ố i hôm tr c).
ả ị ườ ở trên gi ng).
ầ ả ộ i nói và hành đ ng x y ra ả ổ cùng ngày thì không c n ph i đ i ờ
ự ệ ộ ừ ớ gi ộ Tom said: 'I woke up feeling ill and so I stayed in bed' (Tom nói: 'Tôi ạ ằ th c d y th y b nh vì v y tôi n m l > Tom said (that) he woke up feeling ill and so he stayed in bed. or Tom said he had woken up feeling ill and so he had stayed in bed. ượ ườ c + Trong câu t ể DID NOT HAVE chuy n thành TO, nh ngư MUST, SHOULD, SHOULDN'T khi ch s c m đoán, ờ l His father said to him: 'You must study harder". ả > His father told him that he had to study harder. (B c u y b o ằ r ng c u y ph i h c chăm h n). Jane said: "You needn't water the flowers because it rained last night.' > Jane said (that) he didn't have to water the flowers because it had i hoa rained the day before. (Jane nói r ng anh y không c n ph i t ư vì đã m a vào t The doctor said to Tom: 'You should stay in bed'. > The doctor told Tom that he should stay in bed. (V bác sĩ b o Tom ậ ấ ằ r ng c u y nên Jane said: 'I saw the shoolboy here in this room today.' > Jane said (that) she had seen the schoolboy there in that room that day. NOTE: ế ờ + N u l th i gian. At breakfast this morning Tom said: 'I will be busy today'. > At breakfast this morning Tom said he would be busy today. ế + N u đ ng t ươ ng lai ( t ặ i ho c ườ ng ệ ạ ế ở thì hi n t i thi u trong câu nói tr c ti p ừ trong câu t say, will say, have said, ...), thì đ ng t
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 94
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ố ơ ạ ượ ổ ừ ỉ ờ ẫ c đ i sang v n ch th i gian và n i ch n khi đ ậ ữ nguyên.
ộ ề ườ ng thu t l trong hi n t ả ệ ạ ẫ i v n còn ứ t ph i chuy n nó sang quá kh .
ự ể ự ậ 1 thì khi chuy nể ễ ả s th t hi n nhiên ổ ườ ừ ẫ v n không đ i. ế ậ ộ ng thu t đ ng t
ặ ằ ấ
ế ậ ấ ầ ờ t nhiên là c n thi t khi l i nói
ờ ặ c thu t l i . ề ặ ộ ậ ạ sau đó m t ho c hai ngày
i nói gián ti p: ế ờ ế ượ i nói gián ti p đ ợ ộ ừ ạ c chia thành các lo i sau: ừ ỏ thêm if/ (không có t h i):
ỏ ớ
ỏ ớ
thu t và các tr ng t gi Jane says: 'The train will leave here in 5 minutes'. > Jane says (that) the train will leave here in 5 minutes. ậ ạ i m t đi u mà + Khi chúng ta t đúng nh v yư ậ , không nh t thi ể ế ấ Tom said: 'New York is bigger than London'. > Tom said (that) New York is bigger than London'. ế + N u câu nói tr c ti p di n t sang câu t The professor said: 'The moon revolves around the earth'. > The professor said (that) the moon revolves around the earth. (Giáo ư s nói (r ng) m t trăng quay xung quanh trái đ t). + Các suy lu n logic v m t th i gian t ượ đ (On Monday) Tom said: 'I'll be leaving on Wednesday'. > (On Tuesday) Tom said (that) he would be leaving tomorrow. > (On Wednesday) Tom said he would be leaving today. ỏ Câu h i trong l ờ ỏ Câu h i trong l ỏ ắ ầ ớ 1. Câu h i b t đ u v i các tr đ ng t whether Tom asked: 'Do you remember me?' (Tom h i: 'Anh có nh tôi không?') > Tom asked if I remembered him. ấ or Tom asked whether I remembered him. (Tom h i tôi có nh anh y không?)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 95
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ỏ ắ ầ
ữ
ế ủ ừ i. đ c đ i l ẽ ượ c gi ợ ộ và tr đ ng t
ừ
ườ ợ ộ ủ ừ ừ ể ỏ th tứ ự c a ch t ủ ủ ừ + Ch t ừ ợ ộ + (Tr đ ng t ) ng thu t: ậ Ch t
ỏ ỏ
ệ ủ ỏ ế ặ t c a câu h i trong l ể ễ ả ề ị ờ i nói gián ti p ờ i m i: ờ đ ngh , l
2. Câu h i b t đ u WHO, WHAT, WHICH, WHERE, WHEN, nguyên trong câu đ h i trên s đ WHY, HOW, ...: Các t ừ ượ ổ ạ gián ti p. Tuy nhiên, Câu h i:ỏ Tr đ ng t T ạ Tom asked me: 'What is your name?' (Tom h i tôi: 'Tên b n là gì?) > Tom asked me what my name was. (Tom h i tôi tên gì) ạ 3. Các d ng đ c bi > SHALL/ WOULD dùng đ di n t Tom asked: 'Shall I bring you some tea?' > Tom offered to bring me some tea. Tom asked: 'Shall we meet at the theatre?' > Tom suggested meeting at the theatre.
ầ ể ễ ả ự s yêu c u:
ề ả
ổ ầ ộ ớ ế ừ gi TELL (ho cặ ASK, SAY, ORDER,
ế ở ể ổ ộ ừ ế ẳ ầ
ẫ ủ ị th kh ng đ nh: đ i đ ng t sang nguyên to theo m u:ẫ TELL/ ASK/ ... + PRONOUN/ NOUN + TO
ế ở ể ổ ộ ủ ị ế th ph đ nh: đ i đ ng t ừ theo m u:ẫ TELL/
ỉ ớ > WILL/ WOULD/ CAN/ COULD dùng đ di n t Tom asked: 'Will you help me, please?' > Tom asked me to help him. Jane asked Tom: 'Can you open the door for me, Tom?' > Jane asked Tom to open the door for her. ị ệ ệ > Câu c u khi n, m nh l nh, khuyên b o, đ ngh ệ > Đ i đ ng t i thi u sang BEG, ADVISE, REMIND, WARN, ...) tùy theo ý nghĩa c a câu. > N u câu c u khi n m u có INFINITIVE ầ > N u câu c u khi n ASK/ ... + PRONOUN/ NOUN + NOT + TOINFINITIVE ằ 'Stay in bed for a few days', the doctor said to me. ('Hãy n m ngh vài ngày đã' bác sĩ nói v i tôi).
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 96
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ả ỉ
ả
ỗ i và đi ch khác.)
ườ ỉ i ch huy ra ắ > The doctor said to me to stay in bed for a few days. (Bác sĩ b o tôi ằ n m ngh vài ngày đã). 'Please don't tell anyone what happened', Jane said to me. > Jane asked me not to tell anyone what (had) happened. Jane said: 'Close the door and go away!' > Jane told me to close the door and go away. (Jane b o tôi đóng ử ạ c a l The commandor said to his soldier: 'Shoot!' > The commandor ordered his soldier to shoot. (Ng ủ ệ l nh cho lính c a mình b n.)
ổ ả ị ị B ng đ i các đ i t ạ ừ chỉ th , phó t ể ừ chỉ đ a đi m và th i ờ gian
1.Then 1.Now
2.That day 2.Today
3.That night 3.Tonight
4.The day before/ the previous day 4.Yesterday
5.The day before yesterday 5.Two days before
6.Tomorrow 6.The next/ the following day/ the
day after
7.The day after tomorrow 7.In two days' time/ two days after
8.Next + Time 8.The following + Time
9.Last + Time 9.The previous + Time/ The +
Time + before
10.Time + ago 10.Time + before/ Time + earlier
11.This, these 12.That 13.Here, Overhere 11.That, those 12.That 13.There, Overthere
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 97
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ộ
ả
ừ ấ
B ng đ ng t
ắ b t quy t c
ẻ
ướ c, gi
ạ c đo t ữ ướ c tr
ộ
ạ
i, đem l
ạ i
ụ ượ
c
ự
ẻ
ế
Infinitive abide arise awake be bear beat become befall begin behold bend bereave bespeak beseech bet bid bind bite bleed blow break breed bring build burn burst buy cast catch chide choose cleave cling
Past abode arose awoke was, were bore beat became befell began beheld bent bereft bespoke besought bet bade bound bit bled blew broke bred brought built burnt burst bought cast caught chid chose clove, cleft clung
Past participle Nghĩa ụ ị ự abode Trú ng ,ch u đ ng ổ ậ ổ N i d y, n i lên arisen ứ ậ ỉ awoke, awaked T nh d y ,đánh th c ở ị ượ , b đ Thì, là, been c ị ự Mang, ch u đ ng, sinh đ borne, born Đánh beaten Thành,tr nênở become ả ớ X y t befallen i ắ ầ B t đ u begun ắ Ng m , nhìn beheld ố U n cong bent ấ L y đi, t bereft ặ ướ Đ t tr bespoken Van xin besought Đánh cu c, cá bet Ra lênh bid, bidden ộ Bu c, là dính vào bound C nắ bit, bitten ả Ch y máu bled Th iổ blown ỡ ẻ Làm v , b gãy broken Nuôi n ngấ bred Mang l brought Xây d ngự built ố Đ t cháy burnt Nổ burst Mua bought ệ Li ng, ném, quăng cast ắ B t, ch p đ caught ở ắ Qu m ng chidden ọ L a ch n chosen Ch ra, tách ra cloven, chleft ế Bám, quy n luy n clung
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 98
ầ
ậ
clad come cost crept
ả
ấ ượ c
ỏ ơ ừ ỏ
b
clothe come cost creep crow cut deal dig do draw dream drink drive dwell eat fall feed feel fight find flee fling fly forbear forbid foresee foretell forget forgive forsake forswear freeze get gild gard give
clad came cost crept crew, crowwed crowed cut dealt dug did drew dreamt drank drove dwelt ate fell fed felt fought found fled flung flew forbore forbade foresaw foretold forget forgave forsook forswore froze got gilt gart gave
cut dealt dug done drawn dreamt drunk driven dwelt eaten fallen fed felt fought found fled flung flown forbone forbidden foreseen foretold forgetten forgiven forsaken forsworn frozen got, gotten gilt gart given
ặ M c, b n qu n áo Đ nế ị Tr giá Bò Gáy, gà gáy C tắ ệ Giao thi p, chia bài Đào Làm Kéo, vẽ ộ ơ M , m ng U ngố ư Đ a, lái xe Ở ụ , trú ng Ăn Ngã, r iơ Nuôi cho ăn ấ C m th y ế Đánh , chi n đ u ấ Tìm th y, đ ố ạ Ch y tr n Ném Bay Kiêng cử C mấ Tiên tri Tiên đoán Quên Tha thứ B r i, t Th bề ỏ ạ i , đóng băng Đông l ượ ở Đ c, tr nên ạ M vàng ố Cu n xung quanh Cho
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 99
ỏ
ề
ể ứ
ằ ố ấ
ng
go grind grow hang have hear heave hew hide hit hold hurt inlay keep kneel knit know lade lead lay lean leap learn leave lend let lie light lose make mean meet mistake mislead mow outdo
went ground grew hung had heard hove hewed hid hit held hurt inlaid kept knelt knit knew laded led laid leant leapt learnt left lent let lay lit lost made meant met mistook misled mowed outdid
gone ground grown hung had heard hove hewn hid, hidden hit hold hurt inlaid kept knelt knit known laden led laid leant leapt learnt left lent let lain lit lost made meant met mistaken misled mown outdone
Đi Xay, nghi n nh ọ ớ L n lên, m c Treo Có Nghe ấ Nh c lên, nâng lên ọ ẽ G t đ o Ẩ ố n, tr n ạ ụ Đ ng ch m ữ ầ C m gi Làm đau, làm h iạ ẩ ả Kh m, c n Giữ Quì g iố Đan tế Bi ấ ở Ch t, ch , gánh ẫ ạ ắ D n d t, lãnh đ o ể ặ Đ , đ t, đ tr ng ự D a vào Nh yả ọ ượ c tin H c, đ ỏ ỏ ạ ờ i, r i kh i B l Cho vay ể Hãy đ , cho phép N m dài ra ắ Đ t, th p (đèn) ấ M t, đánh m t Làm, ch t oế ạ ố Có nghĩ, mu n nói G pặ ầ ẫ L m l n ẫ ạ ườ D n l c đ ỏ ắ C t (c ) ơ ượ V t lên, làm h n
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 100
ượ
ượ
ắ
ự
ỡ
ụ
ừ
ạ
outgo overcast overcome overdo overdrive overhear overspread overhang overrun overtake overthrow pay put eread rend rid ride ring rise rive rot run saw say see seek sell send set shake shear shed shine shoe shoot show
outwent overcast overcame overdid overdrove overheard overspread overhung overran overtook overthrew paid put read rent rid rode rang rose rived rotted ran sawed said saw sought sold sent set shook shere, sheared shed shone shod shot showed
outgone overcast overcome overdone overdriven overheard overspread overhung overrun overtaken overthrown paid put read rent rid roden rung risen riven rotten run sawn said seen sought sold sent set shaken shorn shed shone shod shot shown
ấ V t quá, l n ấ ờ Làm m , làm khu t ấ V t lên, tr n áp Làm thái quá B t làm quá ỏ ợ Nghe l m, ch t nghe ủ ắ Lan ra, ph kh p D ng xiên Tràn ng pậ ắ ị B t k p L t đậ ổ ả ề Tr ti n ể Đ t, đặ Đ cọ Xé, làm rách V t bứ ỏ C i (ng a, xe),đi xe Rung chuông ọ M c lên ẻ Ch , tách ụ ố Th i, m c nát Ch yạ C aư Nói Th yấ Tìm ki mế Bán ả ử G i, ph i đi ể ặ ậ Đ , đ t, l p nên ắ L c, lay, rũ ọ ắ G t, c t (lông c u) ổ Đ , tràn ra ế Chi u sáng Đóng móng ng aự ắ B n, phóng m nh ỉ ỏ Ch , tr
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 101
ỏ
ậ
ượ
ơ t, tr n
ổ
ẻ
ấ
ử
ng ngôn
ẻ
ắ
shred shrink shrive shut sing sink sit slay sleep slide slink sling slit smell smite sow speak speed spell spend spill spin spit split spread spring stand steal stick sting stink stride strike string strive swear
shred shrank shrove shut sang sank sat slew slept slid slink slung slit smelt smote, smit sowed spoke sped spelt spent spilt spun spat split spread sprang stood stole stuck stung stank strode struck strung strove swore
shred shrunk shriven shut sung sunk sat slain slept slid slink slung slit smelt smitten sown spoken sped spelt spent spilt spun spat split spread sprung stood stolen stuck stung stank stridden struck strung striven sworn
Băm, ch t nhặ i, coạ Rút l ộ ư i X ng t iạ Đóng l Hát ắ Đ m, chìm, nh n, chìm Ng iồ tế Gi Ngủ ướ t, tr L ồ Chu n đi ắ ệ Ném, li ng, b n ná B đôi, ch ra Ng i th y Đánh, đâm đá Gieo h tạ ướ Nói, x Làm nhanh Đánh v nầ Tiêu xài Đ vãiổ Kéo s iợ ạ ổ Nh , kh c ổ ẻ B , x , ch , tách ả Tr i ra, làm tràn ẩ ả Nh y, n ng lên Đ ngứ ộ Ăn tr m, c p Dán, dính Châm, đ tố Hôi, có mùi hôi ướ Đi b c dài Đánh, co vào X dâyỏ ổ ự ố ắ C g ng, n l c Thề
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 102
ư
ả i, b o
ỏ ượ c
ồ Ra m i hôi Quét ồ Ph ng lên, s ng ơ ộ B i l i Đánh đu L yấ D yạ Làm rách, xé ể ạ Nói, k l ngưở Nghĩ, t ượ ị Th nh v ng ệ Ném. li ng, quăng ẩ Đ y, nhét vào ạ ẫ D m đ p, giày xéo Dàn ra ị ự Ch u đ ng Hi uể ở ỏ Th a, c i, phá b ậ ổ ộ L t đ , l n ng ứ ỉ Th c t nh
sweat sweep swell swim swing take teach tear tell think thrive throw thrust tread unbend undergo understand indo upset wake wear
sweat swept swelled swam swung took taught tore told thought throve threw thrust trod unbent underwent understood indid upset woke wore
sweat swept swellen swum swung taken taught torn told thought thriven thrown thrust trodden unent undergone understood inodne upset woken worn
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 103
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
CONTENTS
2 ........................................................................... §1. FORM OF OTHER: 4 ......................... §2. THE TENSES ARE USUALLY USED IN ENGLISH (các thì thường dùng trong Tiếng Anh) 4 ................................................... 13 §3. SEQUENCE OF TENSES( Sự phối hợp giữa các thì) ................... 15 §4. MODAL VERBS(Động từ khiếm khuyết) ........................................ 23 ............................................. §5. SUGGESTIONS (Những lời đề nghị) 24 §6. IF – CLAUSE (Mệnh đề điều kiện IF): ............................................ 26 .................................... §7. PHRASES AND CLAUSES OF PURPOSE 26 (Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích) ....................................................... 27 §8. PHRASE AND CLAUSES OF RESULT ......................................... 27 (Cụm từ và mệnh đề chỉ kết quả) ......................................................... 29 ............................ §9. CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ CHỈ LÝ DO (REASON)
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 104
§10. CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ (CONCESSION) 30 ............................................................................................................... §11. MỆNH ĐỀ THEO SAU CÁC CỤM TỪ: AS THOUGH/ AS IF/ IT’S 31 HIGH TIME/ IT’S TIME. ......................................................................... §12. MỆNH ĐỀ DANH TỪ(NOUN CLAUSES)(MĐDT) 32 ........................ §13. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 33 ............................. 36 ........................................... §14. THE PARTS OF SPEECH(TỪ LOẠI) 76 §15. THE PASSIVE VOICE (thể bị động) ............................................. 78 ....................................................... §16. COMPARISONS (SO SÁNH) 81 .......................................
III.So sánh nhất(Superlative comparisions)
IV. So sánh kép (Double comparatives)
83 ............................................
§17. NHỮNG TỪ THƯỜNG ĐI VỚI ĐỘNG TỪ VÀ ĐẠI TỪ SỐ ÍT §18. MỘT SỐ HÌNH THỨC KHÁC CỦA NGỮ PHÁP I.Liên từ chỉ nguyên nhân (Cause connectors)
84 .... 86 .......................... 86 .................................
II.Động từ nguyên nhân (Causative verbs)
87 .......................................
III.Inclusives (những từ bao gồm)
88 ......................................................
§19. CÂU TƯỜNG THUẬT ( REPORT SPEECH) 91 ............................... 98 ...................................................................... Bảng động từ bất quy tắc 104 ......................................................................................... CONTENTS
ữ ổ ế ợ Ng pháp ti ng Anh t ng h p
ị
ễ Joseph Nguy n Văn Đ nh
“I give my heart to you, O Lord!” 105