intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều - dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có R, L, C

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

216
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều - dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có R, L, C giới thiệu tới các bạn những dạng bài tập về dòng điện xoay chiều - dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có R, L, C. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều - dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có R, L, C

  1. NGUYÊN TẮC TẠO RA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG MẠCH  CHỈ CÓ R, L, C. I./ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều. Câu 1: Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần? A. 60   B. 120   C. 30                 D. 240 Câu 2: Chọn câu trả lời sai:Dòng điện xoay chiều là: A. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.  B. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos. C. Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.  D. Dòng điện dao động điều hoà. Câu 3: Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC là:  i = 5 2cos(100π t + π / 6)( A) . Ở thời điểm    t =1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị: A. Cực đại; B. Cực tiểu; C. Bằng không; D. Một giá trị khác Câu 4: Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng  u = 100 cos100π t (V ) . Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dòng điện xoay  chiều là bao nhiêu? t t t t A.  t = s                 B.  t = s C.  t = s D.  t = s 600 300 50 150 Câu 5: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật   =  0cos( t +  1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos( t + 2). Hiệu số  2 ­  1 nhận giá trị  nào? A. ­ /2      B.  /2  C. 0  D.  Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm   gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 2400vòng/phút  2 trong một từ trường đều có cảm ứng từ  B  vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B =  0,005T. Từ thông cực đại  gửi qua khung là A. 24 Wb         B. 2,5 Wb  C. 0,4 Wb     D. 0,01 Wb Câu 7: Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ  vuông góc trục quay của khung  B với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/  (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V      B. 25 2 V  C. 50  V             D. 50 2 V Câu 8: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức:    i =  2 cos (100  t +  /3) (A)             Ở thời điểm t = 1/100(s), cường độ trong mạch có giá trị:  A.   2 A.      B. ­ 0,5 2 A. C. bằng không                      D. 0,5 2  A. II./ Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có R,L,C. 1. Dòng điện xoay chiều chỉ có R. Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức  u U 0 cos( t )  thì  cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức  i I 2 cos( t i ) , trong đó  I  và  i  được xác định bởi các  hệ thức tương ứng là U0 U0 U0 U0 A.  I  và  i . B.  I  và  i 0. C.  I  và  i . D.  I  và  i 0. R 2 2R 2R 2 2R Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R1 = 20 Ω và R2 = 40 Ω mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào  giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức  u 120 2 cos(100 t )(V ) , t tính bằng giây (s). Kết  luận nào sau đây là không đúng ? A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau. B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng I = 2 A. C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức  i 2 2 sin(100 t )( A) . D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần R1 và R2 có cường độ cực đại lần lượt là I01 =  6 2  A và I02 =  3 2  A.
  2. Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R1 = 60 Ω và R2 = 90 Ω  mắc song song với nhau. Đặt vào  giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức  u 180 2 cos 100 t (V ) ,  t  tính bằng giây (s).  6 Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở cùng pha với nhau và cùng pha với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở R1 và R2 có cường độ hiệu dụng lần lượt là I1 = 3 A và I2 = 2 A. C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở có cùng biểu thức tức thời là  i 6 2 cos 100 t ( A) . 6 D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở  R1  và  R2  có cường độ cực đại lần lượt là I01 =  3 2  A và I02 =  2 2   A. Câu 4: Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 110 Ω là  i 2 2 cos 100 t ( A) ,  t  tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là 2 A.  u 220 2 cos(100 t )(V ) . B.  u 110 2 cos(100 t )(V ) . C.  u 220 2 cos 100 t (V ) . D.  u 110 2 cos 100 t (V ) . 2 2 Câu 5: Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 110 V – 75 W được mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào điện áp xoay  chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số f = 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác dụng như một điện trở  thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện qua hai bóng đèn có cường độ tức thời cực đại. Biểu thức cường độ tức  thời của dòng điện xoay chiều chạy qua hai bóng đèn là A.  i 0,682 cos 100 t ( A) . B.  i 0,964 cos 100 t ( A) . 2 C.  i 1,364 cos 100 t ( A) . D.  i 1,928 cos 100 t ( A) . 2 Câu 6: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100 có biểu thức: u = 100 2  sin  t (V)  Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là  A. 6000 J      B. 6000 2  J C. 200 J D. chưa thể tính được vì chưa biết  . Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi U là hiệu  điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của  cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng? U I u i u 2 i2 U I A.  − =0. B.  − = 0. C.   2 + 2 = 1 . D.  + = 2. U 0 I0 U I U 0 I0 U 0 I0 2. Dòng điện xoay chiều chỉ có L. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ? A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua. B. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều. C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng  ít. D. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng  nhiều. Câu 2: Sự phụ thuộc của cảm kháng ZL của cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi vào tần số f  của dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua cuộn dây được diễn tả bởi đồ thị ở hình nào sau đây là đúng ? ZL ZL ZL ZL 0 f 0 f 0 f 0 f
  3. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây  có biểu thức  u U 0 cos( t )  thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  i I 2 cos( t i ) , trong đó  I   và  i  được xác định bởi các hệ thức U0 U0 U0 A.  I U 0 L  và  i 0 .   B.  I  và  i .    C.  I  và  i .      D.  I  và  i . L 2 2 L 2 2 L 2 1 Câu 4: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  L  H một điện áp  xoay chiều có biểu thức  u 220 2 cos 100 t (V ) ,   t  tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn  6 mạch có biểu thức A.  i 2,2 2 cos 100 t ( A) . B.  i 2,2 2 cos 100 t ( A) . 6 2 C.  i 2,2 cos 100 t ( A) . D.  i 2,2 2 cos 100 t ( A) . 3 3 1 Câu 5: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  L  H có biểu  thức  i 2 2 cos 100 t ( A) ,  t  tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là 6 A.  u 200 cos 100 t (V ) . B.  u 200 2 cos 100 t (V ) . 3 3 C.  u 200 2 cos 100 t (V ) . D.  u 200 2 cos 100 t (V ) . 6 2 Câu 6: Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm là  u 200 cos 100 t (V ) , t tính bằng giây (s). Mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp vào đoạn mạch thì ampe kế chỉ 2  3 A. Độ tự cảm của cuộn dây này là A. L ≈ 225 H. B. L ≈ 70,7 H. C. L ≈ 225 mH. D. L ≈ 70,7 mH. Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là  hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng  của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng? U I u 2 i2 u 2 i2 U I A.  − =0. B.  2 − 2 = 0 . C.   2 + 2 = 2 . D.  + = 2. U 0 I0 U 0 I0 U I U 0 I0 3. Dòng điện xoay chiều chỉ có C. Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều hình sin  u U 0 cos( t )  vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện  dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
  4. Câu 2: Xét công thức tính dung kháng ZC của tụ điện có điện dung C không đổi với dòng điện xoay chiều  1 1 có tần số f thay đổi được :  Z C . Nếu đặt  y Z C  và  x  thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc  2 fC f của y theo x có dạng nào dưới đây ? y y y y 0 x 0 x 0 x 0 x Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 3: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện biến đổi  điều hoà A. sớm pha hơn một góc  .  B. trễ pha hơn một góc  . C. sớm pha hơn một góc  .   D. trễ pha hơn một góc  . 2 2 4 4 Câu 4: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz thì  cường độ hiệu dụng qua tụ là 2 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1 A  thì tần số dòng điện là A. 25 Hz.           B. 50 Hz.    C. 100 Hz.             D. 200 Hz. Câu 5: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức  u U 0 cos( t )  thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  i I 2 cos( t i ) , trong đó  I  và  i   được xác định bởi các hệ thức U0 U0 U0 C A.  I U 0 C  và  i 0 .  B.  I  và  i .    C.  I  và  i .      D.  I  và  i . 2 C 2 2 C 2 2 2 4 10 Câu 6: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung  C  F một điện áp xoay chiều có  biểu thức  u 220 2 cos(100 t )(V ) ,  t  tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức A.  i 2,2 2 cos(100 t )( A) . B.  i 2,2 2 cos 100 t ( A) . 2 C.  i 2,2 cos 100 t ( A) . D.  i 2,2 2 cos 100 t ( A) . 2 2 Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế  hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ  dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng? u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 U I A.  − = 1. B.  + = 1 .C.   + = 1. D.  + =1. U 02 I02 U 02 I02 U 2 I2 U 0 I0 III./ Dòng điện xoay chiều trong mạch RLC ghép nối tiếp.  Dạng 1 : Lập biểu thức dòng điện và biểu thức điện áp  :    ­ Cách giải : Nếu cho trước i dạng  i = I 2cos(ω t)  thì biểu thức u là  u = U 2cos(ω t+ϕ ) Ngược lại nếu cho trước u dạng  u = U 2cos(ω t) thì biểu thức i là  i = I 2cos(ω t­ϕ ) U U và I liên hệ với nhau bởi  I = ;  Z
  5. Câu 1: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung  2 −4 π C= .10 F . Dòng điện qua mạch có biểu thức  i = 2 2 cos(100π t + ) A . Biểu thức hiệu điện thế của hai  π 3 đầu đoạn mạch là: π π A.   u = 80 2 cos(100π t − )  (V) B.   u = 80 2 cos(100π t + )  (V) 6 6 π 2π C.   u = 120 2 cos(100π t − )  (V) D.   u = 80 2 cos(100π t + )  (V) 6 3 Câu 2: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở  R = 40Ω  ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời  hai đầu đoạn mạch  u = 80 cos100π t  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm  U L =40V Biểu thức i qua mạch  là: 2 π 2 π A.   i = cos(100π t − ) A B.   i = cos(100π t + ) A 2 4 2 4 π π C.   i = 2 cos(100π t − ) A D.   i = 2 cos(100π t + ) A 4 4 Câu 3: Một đoạn mạch xoay chiều gômg điện trở thuần  R = 100Ω , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 10−4 L = H  và một tụ điện có điện dung  C = F  mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế  π π u = 200 2 cos100π t (V ) Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: π π A.  i = 2 2 cos(100π t − )( A) B.  i = 2 cos(100π t − )( A) 4 4 π π C.  i = 2 cos(100π t + )( A) D.  i = 2 cos(100π t + )( A) 4 4 Câu 4: Cho đoạn mạch như hình vẽ, R=50Ω, L=1/π(H), C=2.10­4/π(F),  biết  uMB = 100 2cos(100π t − π 3)(V ) . Tìm biểu thức hiệu điện thế uAB? A L    M R C     B A. 100 2cos(100π t − π 6)(V )                                     B.  100 2cos(100π t + π 6)(V ) C.  100 2cos(100π t + π 4)(V ) D.  100 2cos(100π t + π 3)(V ) Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều , hiệu  điện thế tức thời  giữa các điểm Avà M , M và B có dạng :  u AM = 150 2 cos ( 200π t − π / 6 ) (V )   uMB = 150 2 cos ( 200π t + π / 3) (V ) . Biểu thức hiệu điện thế giữa A và B  có dạng :  A M B A. u AB = 150 6 cos ( 200π t + π / 4 ) (V ) B. u AB = 300 cos ( 200π t + π / 4 ) (V ) C. u AB = 150 2 cos ( 200π t − π / 6 ) (V ) D. u AB = 150 6 cos ( 200π t ) (V ) Câu 6: Sù biÕn thiªn cña dßng ®iÖn xoay chiÒu theo thêi gian ®îc vÏ bëi ®å thÞ nh h×nh bªn. Cêng ®é dßng ®iÖn tøc thêi cã biÓu thøc: i(A) A. i = 2cos(100 π t )A. B. i = 2 /2cos(50 π t ) A. 2 2 0.02 t(s) π π C. i = 2/ 2 cos(100 π t - )A D. i = 2/ 2 cos(100 π t + ) 2 0.04 2 − 2 A.  Dạng 2 : Tìm giá trị U,I,R, L, C, f của mạch  :    2 ­ Cách giải : hãy dùng công thức trên và áp dụng cho mạch điện trong bài toán. Lập ra hệ  phương   trình sau đó giải. Cần phải nghĩ đến giãn đồ  véc tơ  vẽ  cho mạch điện đó để  bảo đảm hệ  phương trình   L không bị  sai. Chú ý thêm tích   Z L .Z C = . Khi bài toán cho các điện áp hiệu dụng thành phần và hai đầu   C
  6. mạch, cho công suất tiêu thụ nhưng chưa cho dòng điện thì hãy lập phương trình với điện áp hiệu dụng. Khi  P U U U tìm ra UR sẽ tìm  I =  sau đó tìm  R = R ; Z L = L ; Z C = C . UR I I I Câu 1: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu  điện thế  trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM=40cos(ωt+π/6)(V); uMB=50cos(ωt+π/2)(V). Xác định hiệu  điện thế cực đại giữa hai điểm A,B? A.78,1(V); B.72,5(V); C.60,23(V); D.90(V). Câu 2:  Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị  hiệu dụng là 100(V). Tìm   8 UR biết  Z L R 2Z C . 3 A.60(V); B.120(V); .40(V); D.80(V) Câu 3: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào mạch  u=100 6 cosωt(V). Biết uRL sớm pha hơn dòng điện  qua mạch 1 góc  /6rad; uC và u lệch pha 1 góc  /6rad. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là A. 200 (V) B. 100 (V) C. 173(V) D. 115(V) Câu 4 : Cho một  đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ  C. Đặt vào   hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế   u = 100 2 cos(100π t )V , lúc đó  Z L 2 Z C  và hiệu điện thế hiệu dụng hai  đầu điện trở là   U R 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:  A.  60V  B.  160V  C.  120V   D.  80V         Câu 5:  Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C nối tiếp một hiệu điện thế  xoay chiều u AB . Điểm M là  điểm thuộc đoạn mạch đó. Ta có uAM = 180 2 cos(100 t ­  )(V) và uBM = 60 2 cos(100 t)(V).  Hiệu điện  2 A M N B thế  uAB  có giá trị là: X A. 240 V  B. 120V C.  120 5 V      D. 60 10 V L C 0.2 Câu 6: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết  L = H ,  C = 31.8µ F , f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu  π dụng hai đầu đoạn mạch là  U = 200 2(V ) . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị  nào sau đây: A.  R = 160ΩhayR = 40Ω B.  R = 80ΩhayR = 120Ω           C.  R = 60Ω       D.  R = 30ΩhayR = 90Ω Câu 7: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 , L = 2/ (H) và C=200/ ( F), hiệu điện thế đặt vào  mạch điện có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn điều kiện A. f >12,5Hz B. f
  7. Câu 10 : Một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay  chiều có U=100(V) thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là U1=100(V), hai đầu tụ là U2= 100. 2 (V). Hệ số  công suất của đoạn mạch bằng:  A.  3 . B. 0.  C.  2 . D. 0,5.  2 2 Câu 11: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và  các giá trị hiệu dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng?  A. Tổng trở Z = 100 .                                 B. Điện dung của tụ C = 125/   F.  C. uC trễ pha 530 so với uR.                           D. Công suất tiêu thụ P = 15W. Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và   các giá trị hiệu dụng: U = 40V, UR = 20 3 V, UC = 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận đúng. A. Điện trở thuần R = 200 3 .  B. Độ tự cảm L = 3/  H.  C. Điện dung của tụ C = 10 /  F.              D. Cả A, B, C đều đúng. ­4 Câu 13: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở  thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L.   Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U R = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện  hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?  A. R = 100 ; L =  3 /(2 ) H.                      B. R = 100 ; L =  3 /  H.                                                 C. R = 200  ; L = 2 3 /  H.                        D. R = 200 ; L =  3 /  H. Câu 14: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp,  R 40 3 ; L=0,8/π(H), C=10­3/4π(F). Dòng điện qua mạch có  dạng i=I0cos(100πt­5π/6)(A),  ở  thời điểm ban đầu hiệu điện thế  hai đầu đoạn mạch có giá trị  u = ­60(V).  Tìm I0? A.1(A); B.1,2(A); C.1,5(A); D.2(A) Câu 15: Đoạn mạch RLC nối tiếp R=150Ω, C=10­4/3π(F). Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây (thuần cảm)  lệch pha 3π/4 so với hiệu  điện thế  hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế  hai đầu đoạn mạch có dạng   u=U0sin100πt(V). Tìm L?   A.1,5/π(H); B. 1/π(H); C. 1/2π(H); D. 2/π(H) Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp.  R = 100Ω ,  U C = 1,5U R , tần số của dòng điện xoay  chiều f = 50Hz. Tổng trở của mạch và điện dung của tụ có giá trị nào sau đây? 10−2 10−3 10−3 10−4 A.   C = F ; Z = 101Ω     B.   C = F ; Z = 180Ω C.   C = F ; Z = 112Ω D.   C = F ; Z = 141Ω 15π 15π 5π π Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, C ghép nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng  π u AB = 50 2 cos100π t (V) và cường độ dòng điện qua mạch  i = 2 cos(100π t + ) (A). R, C có những giá trị  3 nào sau đây? 10−3 3.10−2 A.   R = 50Ω; C = F B.   R = 25Ω; C = F 5π 25π 10−2 5.10−3 C.   R = 25Ω; C = F D.   R = 50Ω; C = F 25 3π π Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp,  R = 100Ω , tần số dòng  điện f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu umạch và i lệch  nhau 1 góc  600 , cho biết giá trị công suất của mạch lúc đó. 3 1 1 1 A.   L = H , P = 36W      B.   L = H , P = 75W   C.   L = H , P = 72W D.   L = H , P = 115,2W   π 3π π 2π 10−3 Câu 19: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung  C = F  mắc nối tiếp với điện trở  R = 100Ω , mắc  12 3π π đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha   so với u ở hai  3 đầu mạch.
  8. A.  f =  50 3 Hz B.  f = 25Hz  C.  f = 50Hz D.  f = 60Hz Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu  mạch  u = 50 2 cos100π t (V),  U L = 30V ,  U C = 60V . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có  những giá trị nào sau đây? 0,8 10−3 0, 6 10−3 A.   R = 60Ω, L = H ;C = F B.   R = 80Ω, L = H ;C = F π 12π π 12π 0, 6 10−3 1, 2 10−3 C.   R = 120Ω, L = H ;C = F D.   R = 60Ω, L = H ;C = F π 8π π 8π  Dạng 3 : Mạch cộng hưởng :  Câu 1: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng ZL = 36 ; và dung kháng ZC = 144 .  Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn  mạch. Giá trị của f1 là: A. 50Hz B. 60Hz C. 85Hz D. 100Hz Câu 2: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện. A. Thay đổi tần số f để UCmax B. Thay đổi độ tự cảm L để ULmax C. Thay đổi điện dung C để URmax D. Thay đổi R để Ucmax Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của  hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì: A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm  C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng Câu 4: Chọn đáp án sai:Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy  ra thì: L A.cosφ=1; B. C 2 ; C.UL=UC;  D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C  mắc nối tiếp. Biết các giá trị R=25Ω,ZL=16Ω,ZC=9Ω ứng  với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có: A.f0>f; B.f0
  9. A . 100Hz                          B. 50Hz      C. 150Hz D. 200Hz                      Dạng 4: Xác định các phần tử có trong mạch điện:  Để giải cần nghĩ đến quan hệ điện áp hiệu dụng hoặc độ lệch pha giữa điện áp với dòng điện hoặc   giữa các điện áp với nhau. Tốt nhất hãy dựng giãn đồ véc tơ cho bài. Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ  điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin .t  lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i =  6 I0sin .t  . Đoạn mạch AB chứa 3 A. cuộn dây có điện trở thuần. B. cuộn dây thuần cảm .            C. điện trở thuần.  D. tụ điện. Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là  một trong ba   phần tử R, C và cuộn dây.  Đặt vào hai đầu đoạn mạch một  hiệu điện thế u = U 6 cos (100πt) V thì hiệu  điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U X =  2 U, UY = U. Hãy cho biết  X và Y là   phần tử gì? A. Cuộn dây và C. B. C và R. C. Cuộn dây và R.  D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn. Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần mắc nối tiếp với một hộp kín  X chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch UAB và 2 đầu cuộn dây  U1, 2đầu hộp X là U2 thoả mãn UAB= U1+U2. Hỏi X chứa những phần tử nào?  A. R và L.                 B. R và C.                            C. L và C.                       D. không có phần tử nào thõa mãn.  Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết dòng  điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào? R                             X A. L.          B. R.  C. C.                    D. L hoặc C. Câu 5: Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau : nếu mắc vào nguồn điện không đổi thì không  có dòng điện nếu mắc vào nguồn u = 100cos100πt (V) thì có i = 5cos(100π t + π /3) (A). Mạch có A. R nối tiếp C  B. R nối tiếp L  C. chỉ có C  D. L nối tiếp C Câu 6: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử  mắc nối tiếp. Hiệu điện thế  giữa hai đầu   đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u =100 2 cos(100πt – π/2) (V),                i =10 2 cos(100πt – π/4) (A). Hai phần tử đó là: A. RL B. RC C. Không xác định. D. LC Câu 7: Cho mạch điện như  hình vẽ. X là hộp kín. Phương trình cường độ  dòng điện và hiệu điện thế  hai  đầu đoạn mạch là i = I0cos( t / 3 ) (A) ,  L u = U0cos( t / 6 ) (V). X chứa các phần tử:   X A. R, L, C. B. R và C. C. R và L. D. C. Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử X, Y mắc nối tiếp. X và Y là một trong ba yếu tố R, L, C.  Cho biết dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Xác định X, Y và   quan hệ trị số giữa chúng. A. X là cuộn dây thuần cảm, Y là điện trở R ; R =  3 ZL B. X là tụ điện C, Y là điện trở R, R =  3 ZC C. X là điện trở R, Y là cuộn dây thuần cảm ; ZL=  3 R D. X là tụ điện C, Y là điện trở cuộn dây thuần cảm Zc =  3 ZL Câu 9: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu  π π đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch :  u = 100 2cos(100π t − )(V ) , i = 10 2 cos(100π t − )( A)       2 4   
  10. A. Hai phần tử đó là R,L. B. Hai phần tử đó là R,C.  C. Hai phần tử đó là L,C.  D. Tổng trở của mạch là  10 2 ( ) Dạng 5: Các bài toán về pha :  Câu 1: Một mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) L và C không đổi R thay đổi được. Đặt vào  hai đầu mạch một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi, rồi điều chỉnh R   đến khi công suất của mạch đạt cực đại, lúc đó độ lệch pha giữa u và i là A.  /4 B.  /6 C.  /3 D.  /2 Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: A. Độ lệch pha của uR và u là π/2; B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2 C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2; D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2 Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C  mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với  hiệu điện thế của đoạn mạch là tuỳ thuộc: A. R và C; B. L và C; C. L, C và ω; D. R, L, C và ω. Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch  với dòng điện qua mạch là: A.u nhanh pha π/4 so với i;  B. u chậm pha π/4 so với i;    C.u nhanh pha π/3 so với i;  D.u chậm pha π/3 so với i;  Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều như  hình vẽ  . Biết ZL>ZC. Phát    R  L, r = 0  C  biểu nào sau đây là sai về các tính chất được suy ra từ đoạn mạch  A  B  M  N  trên? A. uAM nhanh pha hơn uAB. B. uMB cùng pha uMN. C. uMB nhanh pha hơn uAM π/2. D. uMB ngược pha uNB. Dạng 6: Công suất của mạch điện xoay chiều :  Câu 1: Chọn câu trả lời sai:Ý nghĩa của hệ số công suất cosφ: A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. D. Công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85. Câu 2: Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện AC 110V –  50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi: A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không đổi. D. Có thể tăng, có thể giảm. Câu 3: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:  u = 100 2 cos(100 t ­  /6)(V) và cường độ  dòng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100 t ­  /2)(A). Công suất  tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W. Câu 4: Cho đoạn mạch RLC, R = 50Ω. Đặt vào mạch  u = 100 2 cosωt(V), biết hiệu điện thế giữa hai bản  tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc  /6. Công suất tiêu thụ của mạch là A. 100W B. 100 3 W C. 50W D. 50 3 W Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết  hiệu điện thế  hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U=200V, tần số f = 50 Hz, điện trở R=50Ω, UR=100V, Ur=20V.Công  suất tiêu thụ của mạch đó là: A. 60 W; B. 120W; C. 240W; D. 480W. Câu 6: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính dung kháng nếu giảm tần số dòng điện thì hệ  số  công suất   s ẽ: A.không đổi; B.tăng lên; C.giảm xuống; D.có thể tăng hoặc giảm. Câu 7: Một máy phát điện ba pha mắc hình tam giác có UP=220(V), tải tiêu thụ  là 3 cuộn dây giống nhau  (R=60Ω, ZL=80Ω) mắc hình sao. Tìm công suất các tải tiêu thụ?
  11. A.258,6W; B.290,4W; C.100,5W; D.120,4W. Câu 8: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50 , đặt vào hai đầu mạch một hiệu  điện thế U=120V, f 0 thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là A. 288W B. 72W C. 36W D. 144W Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần  5Ω  và độ tự cảm  35 L = .10−2 H  mắc nối tiếp với điện trở thuần  R = 30Ω . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:  π u = 70 2 cos100π t  (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A.   P = 35 2 W B.   P = 70 W C.   P = 60 W D.   P = 30 2 W π Dạng 7: Bài toán liên quan đến độ  lệch pha giữa hai điện áp bằng    thì tan góc lệch pha này bằng  2 Z − Z C1 R2 cotan góc lệch pha kia. Nghĩa là  L1 = . R1 Z L 2 − ZC 2 Câu 1: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/  H, C = 10­3/(6 ) F. Đặt vào hai  đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0cos100 t. Để uRL lệch pha  /2 so với u thì phải có  A. R = 20 . B. R = 40 .   C. R = 48 . D. R = 140 . Câu 2: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/  H, C = 2.10­4/  F,  R thay đổi được. Đặt vào hai đầu  đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U 0cos100 t. Để uC chậm pha 3 /4 so với uAB thì R phải có  giá trị  A. R = 50  .      B. R = 150 3                              C. R = 100      D. R = 100 2 Câu 3: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch  u = 120 2cos100π t (V ) ,  hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu   đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch? 3 2 A. ; B.  ; C.1/2; D.0,8 2 2 Câu 4: Cho đoạn mạch AM (là cuộn dây L,r) mắc nối tiếp với đoạn MB (gồm R nối tiếp C). Khi u AM vuông  pha với uMB thì hệ thức nào sau đây là đúng: A.L=C.r.R; B.C=L.r.R; C.R=L.C.r; D.r=L.C.R. Câu 5: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được. Hiệu điện thế  hiệu  dụng giữa hai đầu mạch là U, tần số góc  =200rad/s. Khi L =  /4H thì u lệch pha so với i một góc  , khi  L = 1/ H thì u lệch pha so với i một góc  '. Biết  +  '=90o. R có giá trị là A. 80 B. 157 C. 100 D. 50 Câu 6: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ (H),  tụ  có điện dung C = 10­4/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế  xoay chiều  ổn định có biểu  thức: u = U0cos100 t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha  /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?  A. R = 300 .                 B. R = 100 .             C. R = 100 2 .            D. R = 200 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2