- Nhóm các hàm Căn bn-
Nhóm hàm toán học - lợng giác (Math & Trig)
ABS(number) Trả lại trị tuyệt đối của tham số number
ABS(-5) ->5
INT(number) Làm tròn một số tới số nguyên gần nhất;
INT(3.2)->3,
INT(-3.2)->-4
MOD(number,divisor) Trlại số d của phép chia number cho s
chia
divisor
MOD(10,3) ->1
MOD(11,3)->2
ROUND(number,num_digits) Làm tròn tham s
number đến vị trí thứ
num_digits của phần thập phân;
ROUND(123.456,2) -> 123.46
ROUND(123.456,1)->123.5
ROUND(123.456,0)->123
ROUND(123.456,-1)->120
SQRT(number) Tính căn hai của number
SQRT(25)->5
SUMIF(range,criteria,sum_range)
Cộng các ô thoả mãn một tiêu chuẩn nào đó.
Range là vùng các ô cần ớc lợng.
Criteria tiêu chun d
ới dạng số, biểu
thức, hay văn bản xác định các ô sẽ đ
ợc
cộng. d v tiêu chuẩn l
à 32, "32",
">32", "apples".
Sum_range các ô đ
ợc cộng. Các ô
trong vùng sum_range chđ
ợc cộng nếu
các ô tơng ứng trong v
hợp với tiêu chu
ẩn criteria. Nếu bỏ qua
sum_range thì chính các ô trong vùng
range đợc cộng
Gisử các ô tA1:A4 lần l
ợt chứa các giá bất
đ
ộng sản sau: $100,000, $200,000, $300,000,
$400,000. Còn các ô B1:B4 ch
ứa tiền hoa hồng
lần l
ợt ứng với mỗi gbất động sản: $7,000,
$14,000, $21,000, $28,000.
SUMIF(A1:A4,">160000",B1:B4) b
ằng
$63,000
Nhóm hàm thống kê (Statistical)
AVERAGE(number1,number2,...)
Tính trung bình c
ộng của các tham số
number1, number2,....
dTrong các ô B1,B2,B3 chứa lần l
ợt 4, 8,
3; thì khi đó AVERAGE(B1:B3)->5
COUNT(value1,value2,...) Đếm các ô kiểu số trong danh sách đố
i value1,
value2,..
Countif(range,criteria) Đếm các ô trên vùng range tho m
ãn tiêu
chuẩn criteria
Range là vùng các ô cần đếm.
Criteria tiêu chuẩn d
ới dạng số, biểu thức,
hay chuỗi văn bản chỉ định ô đ
ợc đếm. d
tiêu chuẩn có thể viết dới dạn
g sau 32, "32",
">32", "apples"
Gisử A3:A6 chứa tơng
ứng: "apples",
"oranges", "peaches", "apples". Khi đó
COUNTIF(A3:A6,"apples") bng 2
Gi
sử B3:B6 chứa 32, 54, 75, 86. Khi
đó COUNTIF(B3:B6,">55") bằng 2
MAX(number1,number2,...) Trả lại trị lớn nhất trong các tham biến
dDữ liệu trong các ô D1,D2,D3 lần lợt l
à
5,7,9; trong ô D4 nh
ập công thức
=MAX(D1:D3) khi đó D4 bằng 9
MIN(number1,number2,...) Trả lại trị bé nhất trong các tham biến
dDữ liệu trong các ô D1,D2,D3 lần lợt l
à
5,7,9; trong ô D4 nh
ập công thức
=MIN(D1:D3) khi đó D4 bằng 5
SUM(number1,number2,..) Tính tổng các số trong danh sách tham số
dDữ liệu trong các ô D1,D2,D3 lần lợt l
à
5,7,9; trong ô D4 nh
ập công thức
=SUM(D1:D3) khi đó D4 bằng 21