ỉ ả

ờ ỗ ạ ế ạ

ạ ế ữ ừ

ồ ệ ị ấ c. ể ượ

ươ

ể ượ ạ ộ ng c a anh ta thì không th đ ư

ệ ạ ủ

t nghi p vào năm 2010. Vào lúc đó , anh y hi v ng đã tìm đ ấ ẽ ố c m t vi c làm. ệ ượ ấ ộ

ẽ ả

ệ ể

ể ạ ố ớ

ấ ấ ấ

ấ ố

ề ề ẫ

c b u phi u vào ngày th sáu vì nh ng phi u sai vô tình đã đ ậ ượ ư ượ ư c đ a ứ ữ ế ế ẽ ệ

ễ ủ ớ

c khi phi c c t cánh. ơ ấ ườ ế

ng v a đ th i gian đ ăn tr ể ạ ớ

ệ ả ế ấ ớ

From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. I hold one’s dog from time to time. Th nh tho ng tôi cũng b chó. ế Out of town (away): đi v ng, đi kh i thành ph . ố ắ I no longer see my friend because he is out of town. Tôi không còn găp b n tôi n a vì b n tôi đã đi kh i thành ph . ố ỏ ạ i th i, h t h n. Out of date (old): cũ, l Don"t use that bicycle. It’s out of date. Đ ng dùng chi c xe đ p đó n a, nó l i th i r i. ờ ồ ỗ Out of work (jobless, unemployed): th t nghi p. ệ ấ He has been out of work for long. Nó đã b th t nghi p lâu r i. Out of the question (impossible): không th đ His request for wage-claim is out of question Yêu c u tăng l c. ủ ầ Out of order (not functioning): h , không ho t đ ng. Her telephone is out of order. Đi n tho i c a cô y b h . ị ư ấ By then: vào lúc đó. He"ll graduate in 2010. By then, he hopes to have found a job. Anh y s t ọ ệ By way of (via): ngang qua, qua ng . ả We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge. Chúng tôi s lái xe đi Atlanta qua ng Boston Rouge. By the way (incidentally): ti n th , nhân ti n ệ By the way, I"ve got two tickets for Saturday"s game. Would you like to go with me? Tôi có 2 vé xem tr n đ u ngày th b y. Ti n th , b n có mu n đi v i tôi không? ệ ứ ả ậ By far (considerably): r t, r t nhi u. ề This book is by far the best on the subject. Cu n sách này r t hay v đ tài đó. By accident (by mistake): ng u nhiên, không c ý. ố Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident. Không ai s nh n đ vào máy đi n toán. In time (not late, early enough): không tr , đ s m. We arrived at the airport in time to eat before the plane left. Chúng tôi đ n phi tr ừ ủ ờ ướ In touch with (in contact with): ti p xúc, liên l c v i. ế It"s very difficult to get in touch with her because she works all day. R t khó ti p xúc v i cô y vì cô y làm vi c c ngày. ấ ng h p. In case (if): n u, trong tr ợ ấ ườ ế

ng h p tôi đ n h i tr ơ ễ ế ợ ể ế ườ ộ

ế ườ ng h p. ợ

ng, anh s đ ng h p anh đo t gi ợ ạ ưở ườ

ấ ẽ ượ ờ ộ c thông báo b ng th . ư ắ

ộ ắ ng.

ch lái xe vào nhà vì m t chi c xe khác đã choán ch . ỗ ế ộ ể ậ

ở ỗ . ờ

t x u, máy bay c a chúng tôi đã c t cánh đúng gi ấ ặ ủ . ờ t ti ờ ế ế ấ

t. i đã đ ự ượ ườ ệ ố

ứ ệ ả

ả i thi u. ể

đ làm các thí nghi m. ầ ễ ể ẽ ả ấ ấ

ậ ứ

ồ ộ ư ầ ả ấ ơ

c : everything comes to him who waits ẽ ượ

i y x đ ườ ấ ủ ắ

ặ ề ắ

I"ll give you the key to the house so you"ll have it in case I arrive a little late. Tôi s đ a cho anh chi c chìa khóa ngôi nhà đ anh có nó trong tr ẽ ư m t chút. In the event that (if): n u, trong tr In the event that you win the prize, you will be notified by mail. Trong tr i th ằ ả In no time at all (in a very short time): trong m t th i gian r t ng n. He finished his assignment in no time at all. Anh ta làm bài xong trong m t th i gian r t ng n. ờ ấ In the way (obstructing): choán ch , c n đ ỗ ả ườ He could not park his car in the driveway because another car was in the way. Anh ta không th đ u xe On time (punctually): đúng gi Despite the bad weather, our plane left on time. M c dù th i ti On the whole (in general): nói chung, đ i khái. On the whole, the rescue mission was well executed. Nói chung, s m nh c u ng c th c hi n t ứ On sale: bán gi m giá. Today this item is on sale for 25$. Hôm nay m t hàng này bán gi m giá còn 25 đô la. ặ At least (at minimum): t ố We will have to spend at least two weeks doing the experiments. Chúng tôi s ph i m t ít nh t hai tu n l ệ At once (immediately): ngay l p t c. Please come home at once. Xin hãy v nhà ngay l p t c. ậ ứ At first (initially): lúc đ u, ban đ u. ầ She was nervous at first, but later she felt more relaxed. Ban đ u cô ta h i h p, nh ng sau đó cô ta c m th y th giãn h n. ư For good (forever): mãi mãi, vĩnh vi n. ễ She is leaving Chicago for good. Cô ta s vĩnh vi n r i kh i Chicago ễ ờ ẽ ác gi ác báo : curses ( like chickens) come home to roots. ả ai bi t ch , ng ế ờ ăn c p quen tay,ng ngày quen m t : once a thief, alway a thief ắ ăn cây nào rào cây đ y : one fences the tree one eats ăn ch c m c b n : comfort is better than pride ăn cho đ u kêu cho đ : share and share alike ủ ăn mu i còn h n chu i chát : of two evils choose the lesser ố ơ ố bát b đ đ c lâu : a creaking door hangs long on its hinges ể ể ượ bát m hôi đ i bát c m : earn sth by the sweat of one"s brow . ổ ồ ơ