NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG
281
lượt xem 99
download
lượt xem 99
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. I hold one’s dog from time to time. Th nh tho ng tôi cũng b chóỉ ả ế . Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I no longer see my friend because he is out of town. Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố. Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn. Don"t use that bicycle. It’s out of date. Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi. Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp....
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD