
Ch ng 1ươ
NH NG KHÁI NI M VÀ Đ NH NGHĨA C B N Ữ Ệ Ị Ơ Ả
V B O H LAO Đ NGỀ Ả Ộ Ộ
1.1. M t s khái ni m c b n:ộ ố ệ ơ ả
1.1.1. Đi u ki n lao đ ng:ề ệ ộ
Đi u ki n lao đ ng là m t t p h p t ng th các y u t tề ệ ộ ộ ậ ợ ổ ể ế ố ự
nhiên, k thu t, kinh t . Xã h i đ c bi u hi n thông qua cácỹ ậ ế ộ ượ ể ệ
công c và ph ng ti n lao đ ng, quá trình công ngh , môiụ ươ ệ ộ ệ
tr ng lao đ ng có s s p x p, b trí, tác đ ng qua l i c aườ ộ ự ắ ế ố ộ ạ ủ
chúng trong m i quan h con ng i, t o nên m t đi u ki n nh tố ệ ườ ạ ộ ề ệ ấ
đ nh cho con ng i trong quá trình lao đ ng.ị ườ ộ
Đi u chúng ta quan tâm là các y u t bi u hi n đi u ki nề ế ố ể ệ ề ệ
lao đ ng có nh h ng nh th nào đ i v i s c kho và tínhộ ả ưở ư ế ố ớ ứ ẻ
m ng con ng i.ạ ườ
Các công c và ph ng ti n lao đ ng có ti n nghi, thu n l iụ ươ ệ ộ ệ ậ ợ
hay ng c l i có gây khó khăn, nguy hi m cho ng i lao đ ng,ượ ạ ể ườ ộ
đ i t ng lao đ ng v i các th lo i phong phú c a nó nhố ượ ộ ớ ể ạ ủ ả
h ng x u hay t t, có an toàn hay gây nguy hi m cho con ng iưở ấ ố ể ườ
(ví du: dòng đi n hoá ch t, v t li u n , ch t phóng x …) Đ iệ ấ ậ ệ ổ ấ ạ ố
v i quá trình công ngh , trình đ cao hay th p, thô s , l c h u,ớ ệ ộ ấ ơ ạ ậ
hay hi n đ i đ u có tác đ ng r t l n t i ng i lao đ ng, th mệ ạ ề ộ ấ ớ ớ ườ ộ ậ
chí làm thay đ i c vai trò, v trí c a ng i lao đ ng trong s nổ ả ị ủ ườ ộ ả
xu t. Môi tr ng lao đ ng đa d ng, có nhi u y u t ti n nghiấ ườ ộ ạ ề ế ố ệ
thu n l i hay ng c l i r t kh c nghi t, đ c h i đ u tác đ ngậ ợ ượ ạ ấ ắ ệ ộ ạ ề ộ
r t l n t i s c kho ng i lao đ ng.ấ ớ ớ ứ ẻ ườ ộ

Đánh giá, phân tích đi u ki n lao đ ng ph i ti n hành đánhề ệ ộ ả ế
giá, phân tích đ ng th i trong m i quan h tác đ ng qua l i c aồ ờ ố ệ ộ ạ ủ
t t c các y u t trên.ấ ả ế ố
1.1.2. Các y u t nguy hi m và có h i:ế ố ể ạ
Trong m t đi u ki n lao đ ng c th , bao gi cũng xu tộ ề ệ ộ ụ ể ờ ấ
hi n các y u t v t ch t có nh h ng x u, nguy hi m, có nguyệ ế ố ậ ấ ả ưở ấ ể
c gây tai n n ho c b nh ngh nghi p cho ng i lao đ ng taơ ạ ặ ệ ề ệ ườ ộ
g i đó là các y u t nguy hi m và có h i. C th là: ọ ế ố ể ạ ụ ể
- Các y u t v t lý nh nhi t đ , đ m, ti ng n, rungế ố ậ ư ệ ộ ộ ẩ ế ồ
đ ng, các b c x có h i, b i.ộ ứ ạ ạ ụ
- Các y u tô hóa h c nh ch t đ c, các lo i h i khí, b i đ c,ế ọ ư ấ ộ ạ ơ ụ ộ
các ch t phóng x .ấ ạ
- Các y u t sinh v t, vi sinh v t nh các lo i vi khu n, siêu viế ố ậ ậ ư ạ ẩ
khu n, ký sinh trùng, côn trùng, r n. ẩ ắ
- Các y u t b t l i v t th lao đ ng, không ti n nghi doế ố ấ ợ ề ư ế ộ ệ
không gian ch làm vi c, nhà x ng ch t h p, m t v sinh. Cácỗ ệ ưở ậ ẹ ấ ệ
y u t v tâm lý không thu n l iế ố ề ậ ợ
1.1.3.Tai n n lao đ ng:ạ ộ
T i n n lao đ ng là tai n n x y ra trong quá trình lao đ ng,ạ ạ ộ ạ ả ộ
do tác đ ng đ t ng t t bên ngoài, làm ch t ng i hay làm t nộ ộ ộ ừ ế ườ ổ
th ng, ho c phá hu ch c năng ho t đ ng bình th ng c aươ ặ ỷ ứ ạ ộ ườ ủ
m t b ph n nào đó trong c th .ộ ộ ậ ơ ể
Khi b nhi m đ c đ t ng t thì g i là nhi m đ c c p tính, cóị ễ ộ ộ ộ ọ ễ ộ ấ
th gây ch t ng u ngay t c kh c ho c hu ho i ch c năng nàoể ế ườ ứ ắ ặ ỷ ạ ứ
đó trong c th thì cũng đ c g i là tai n n lao đ ng.ơ ể ượ ọ ạ ộ

Đ đánh giá tình hình tai n n lao đ ng c a m t đ n v , m tể ạ ộ ủ ộ ơ ị ộ
đ a ph ng, m t n c ng i ta xây d ng h s t n su t laoị ươ ộ ướ ườ ự ệ ố ầ ấ
đ ngộ
N
n
K1000*
=
Trong đó: n: là s tai n n lao đ ngố ạ ộ
N: T ng s ng i lao đ ng c a m t đ n vổ ố ườ ộ ủ ộ ơ ị
K: H s t n su t tai n n lao đ ng ch tệ ố ầ ấ ạ ộ ế
ng i ườ
n u n là s tai n n lao đ ng ch t ng i.ế ố ạ ộ ế ườ
1.1.4. B nh ngh nghi p:ệ ề ệ
B nh ngh nghi p là s suy y u d n v s c kho c a ng iệ ề ệ ự ế ầ ề ứ ẻ ủ ườ
lao đ ng gây nên b nh t t, do tác đ ng c a các y u t có h i phátộ ệ ậ ộ ủ ế ố ạ
sinh trong quá trình lao d ng trên c th ng i lao đ ng.ộ ơ ể ườ ộ
1.2. M c đích, ý nghĩa, tính ch t c a công tác b o h laoụ ấ ủ ả ộ
đ ng.ộ
1.2.1. M c đích, ý nghĩa.ụ
M c tiêu c a công tác b o h lao đ ng là thông qua các bi nụ ủ ả ộ ộ ệ
pháp v khoa h c k thu t, t ch c, kinh t , xã h i đ lo i trề ọ ỹ ậ ổ ứ ế ộ ể ạ ừ
các y u t nguy hi m và có h i phát sinh trong s n xu t t o nênế ố ể ạ ả ấ ạ
m t đi u ki n lao đ ng thu n l i và ngày càng đ c c i thi nộ ề ệ ộ ậ ợ ượ ả ệ
t t h n. Đ ngăn ng a tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p,ố ơ ể ừ ạ ộ ệ ề ệ
h n ch m đau, gi m sút s c kho cũng nh thi t h i khác đ iạ ế ố ả ứ ẻ ư ệ ạ ố
v i ng i lao đ ng, nh m b o đ m an toàn, b o v s c khoớ ườ ộ ằ ả ả ả ệ ứ ẻ
và tính m ng ng i lao đ ng, tr c ti p góp ph n b o v và phátạ ườ ộ ự ế ầ ả ệ
tri n l c l ng s n xu t tăng năng su t lao đ ng.ể ự ượ ả ấ ấ ộ

B o h lao đ ng tr c h t là m t ph m trù s n xu t, nh mả ộ ộ ướ ế ộ ạ ả ấ ằ
b o v y u t năng đ ng nh t c a l c l ng s n xu t là ng iả ệ ế ố ộ ấ ủ ự ượ ả ấ ườ
lao đ ng. M t khác vi c chăm lo s c kho cho ng i lao đ ng,ộ ặ ệ ứ ẻ ườ ộ
mang l i h nh phúc cho b n thân và gia đình h , mà nó còn có ýạ ạ ả ọ
nghĩa nhân đ o. ạ
1.2.2. Tính ch t:ấ
B o h lao đ ng có 3 tính ch t:ả ộ ộ ấ
1- Tính ch t khoa h c k thu t: m i ho t đ ng c a nó đ uấ ọ ỹ ậ ọ ạ ộ ủ ề
xu t phát t nh ng c s khoa h c và các bi n pháp khoa h cấ ừ ữ ơ ở ọ ệ ọ
k thu t.ỹ ậ
2- Tính ch t pháp lý: th hi n trong hi n pháp, các b lu t,ấ ể ệ ế ộ ậ
ngh đ nh, thông t , ch th …ví d nh lu t lao đ ng, quy đ nhị ị ư ỉ ị ụ ư ậ ộ ị
rõ trách nhi m và quy n l i c a ng i lao đ ng. ệ ề ợ ủ ườ ộ
3- Tính ch t qu n chúng: ng i lao đ ng là m t s đôngấ ầ ườ ộ ộ ố
trong xã h i, ngoài nh ng bi n pháp khoa h c k thu t, còn cóộ ữ ệ ọ ỹ ậ
bi n pháp hành chính. Vi c giác ng nh n th c cho ng i laoệ ệ ộ ậ ứ ườ
đ ng hi u rõ th c hi n t t và xây d ng công tác b o h laoộ ể ự ệ ố ự ả ộ
đ ng là c n thi t. ộ ầ ế
1.3. Nh ng n i dung ch y u c a công tác b o h lao đ ng ữ ộ ủ ế ủ ả ộ ộ
1.3.1. N i dung khoa h c k thu t:ộ ọ ỹ ậ
N i dung khoa h c k thu t chi m m t v trí r t quan tr ng,ộ ọ ỹ ậ ế ộ ị ấ ọ
là ph n c t lõi đ lo i tr các y u t nguy hi m và có h i, c iầ ố ể ạ ừ ế ố ể ạ ả
thi n đi u ki n lao đ ng. ệ ề ệ ộ
Khoa h c k thu t b o h lao đ ng là lĩnh v c khoa h c r tọ ỹ ậ ả ộ ộ ự ọ ấ
t ng h p và liên ngành, đ c hình thành và phát tri n trên c sổ ợ ượ ể ơ ở
k t h p và s d ng thành t u c a nhi u ngành khoa h c khácế ợ ử ụ ự ủ ề ọ

nhau, t khoa h c t nhiên (nh toán, v t lý, hoá h c, sinh h cừ ọ ự ư ậ ọ ọ
…) đ n khoa h c k thu t chuyên ngành (nh y h c, các ngànhế ọ ỹ ậ ư ọ
k thu t chuyên môn nh ch t o máy …) và còn liên quan đ nỹ ậ ư ế ạ ế
các ngành kinh t , xã h i h c, tâm lý h c…ế ộ ọ ọ
Ph m vi và đ i t ng nghiên c u c a khoa h c b o h laoạ ố ượ ứ ủ ọ ả ộ
đ ng r t r ng, nh ng cũng r t c th , nó g n li n v i đi u ki nộ ấ ộ ư ấ ụ ể ắ ề ớ ề ệ
lao đ ng c a con ng i nh ng kho ng gian và th i gian nh tộ ủ ườ ở ữ ờ ấ
đ nh. ị
Nh ng n i dung nghiên c u chính c a khoa h c b o h laoữ ộ ứ ủ ọ ả ộ
đ ng bao g m nh ng v n đ :ộ ồ ữ ấ ề
1.3.1.1. Khoa h c v sinh lao đ ng(VSLD).ọ ệ ộ
Môi tr ng xung quanh nh h ng đ n đi u ki n lao đ ng,ườ ả ưở ế ề ệ ộ
và do đó nh h ng đ n con ng i, d ng c , máy và trang thi tả ưở ế ườ ụ ụ ế
b , nh h ng này còn có kh năng lan truy n trong m t ph mị ả ưở ả ề ộ ạ
vi nh t đ nh. S ch u đ ng quá t i (đi u ki n d n đ n nguyênấ ị ự ị ự ả ề ệ ẫ ế
nhân gây b nh “tác nhân gây b nh”) d n đ n kh năng sinh raệ ệ ẫ ế ả
b nh ngh nghi p. Đ phòng ng a b nh ngh nghi p cũng nhệ ề ệ ể ừ ệ ề ệ ư
t o ra đi u ki n t i u cho s c kho và tình tr ng lành m nhạ ề ệ ố ư ứ ẻ ạ ạ
cho ng i lao đ ng chính là m c đích c a v sinh lao đ ng (b oườ ộ ụ ủ ệ ộ ả
v s c kho ). Đ c bi t v sinh lao đ ng có đ c p đ n nh ngệ ứ ẻ ặ ệ ệ ộ ề ậ ế ữ
bi n pháp b o v b ng k thu t theo nh ng yêu c u nh t đ nh.ệ ả ệ ằ ỹ ậ ữ ầ ấ ị
nh ng đi u ki n môi tr ng lao đ ng phù h p v n có thỞ ữ ề ệ ườ ộ ợ ẫ ể
x y ra nhi u r i ro v tai n n và do đó không đ m b o an toàn.ả ề ủ ề ạ ả ả
S gi t o v th giác hay âm thanh c a thông tin cũng nhự ả ạ ề ị ủ ư
thông tin sai có th x y ra. B i v y s th hi n các đi u ki nể ả ở ậ ự ể ệ ề ệ
c a môi tr ng lao đ ng là m t ph n quan tr ng trong s thủ ườ ộ ộ ầ ọ ự ể
hi n lao đ ng. ệ ộ