NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC

LOẠI VẬT NUÔI

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh

- Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và

chăm sóc đối vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh

sản.

- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi

dưỡng, chăm sóc vật nuôi

II.Chuẩn bị của thầy và trò:

- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ

12,13SGK

- HS: Đọc SGK, xem trước sơ đồ và hình vẽ.

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức 2/:

- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:……….

Vắng:………………………………

- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:……….

Vắng:………………………………

Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng T/

g

2.Kiểm tra bài cũ: 8/

HS1: Chuồng nuôi có vai trò - Là nhà ở của vật nuôi có ảnh

như thế nào trong chăn nuôi? hưởng tới sức khoẻ và năng xuất

chăn nuôi. HS2: Phải làm gì để chuồng

nuôi hợp vệ sinh? - Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh,

khi xây dựng chuồng nuôi phải

thực hiện đúng kỹ thuật về chọn

địa điểm, hướng chuồng, nền

chuồng, tường cao, mái che. 3.Tìm tòi phát hiện kiến thức

mới. 10/ I. Chăn nuôi vật nuôi non.

HĐ1.Tìm hiểu chăn nuôi vật 1.Một số đặc điểm của sự phát

nuôi non. triển cơ thể vật nuôi non.

GV: Yêu cầu học sinh quan sát - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn

hình 72 SGK và trả lời câu hỏi chỉnh.

GV: Cơ thể vật nuôi có những - Chức năng của hệ tiêu hoá chưa

đặc điểm gì? hoàn chỉnh.

HS: Trả lời - Chức năng miễn dịch chưa tốt.

GV: Gợi ý cho học sinh lấy ví 2.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật

dụ từ vật nuôi ở gia đình nuôi non.

- Vật nuôi mẹ tốt

- Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa GV: Yêu cầu học sinh đọc và

sắp xếp theo trình tự nuôi - Tập cho vật nuôi non ăn sớm

dưỡng đến chăm sóc theo lứa - Cho vật nuôi vận động, giữ vệ

tuổi sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. 10/

II. Chăn vật nuôi đực giống.

* Mục đích: Khả năng phối giống

HĐ2.Tìm hiểu về chăn nuôi

cao đời con có chất lượng tốt. vật nuôi đực giống.

GV: Giới thiệu cho học sinh * Yêu cầu: Sức khoẻ vật nuôi tốt(

hiểu được mục đích và yêu cầu Không quá béo) Có khối lượng

của chăn nuôi vật nuôi đực tinh dịch cao, chất lượng tinh dịch

giống. tốt.

* Sơ đồ ( SGK). GV: Hướng dẫn thảo luận nuôi 10/

dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng

đến đời sau như thế nào? III.Chăm sóc vật nuôi cái sinh

HĐ3.Tìm hiểu về chăn nuôi sản.

vật nuôi cái sinh sản.

GV: Đặt vấn đề: Có hai giai - Vật nuôi cái sinh sản có ảnh

đoạn quyết định tới chất lượng hưởng quyết định chất lượng đàn

sinh sản… vật nuôi con.

GV: Giới thiệu sơ đồ 13 SGK + Giai đoạn mang thai: Nuôi thai,

về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng,

nuôi cái sinh sản. chuẩn bị cho tiết sữa sau này.

3/ HS: Quan sát sơ đồ 13 SGK + Giai đoạn nuôi con: Tiết sữa

đánh số về mức độ ưu tiên dinh nuôi con, nuôi cơ thể mẹ, phục hồi

cơ thể sau khi đẻ. dưỡng từng giai đoạn, thảo

luận.

4.Củng cố:

GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần

ghi nhớ SGK

Hệ thống lại bài học trả lời câu

hỏi củng cố

Chăn nuôi vật nuôi non như thế

nào?

Nhận xét, đánh giá giờ học.

5 Hướng dẫn về nhà 2/:

- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài

- Đọc và xem trước bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu

liên