Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

CHƯƠNG 7

ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ: LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP

1.

Chu kỳ kinh tế

2.

Thất nghiệp

3.

Lạm phát

4.

Đường cong Phillips

Nội dung

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

7.1 CHU KỲ KINH TẾ

7.1.1 Các giai đoạn của chu kỳ kinh tế

Suy thoái

GDP ($)

Hồi phục

Đỉnh điểm

Thoái trào

Tăng trưởng

Thời gian

 Giai đoạn 1: Tăng trưởng

 Giai đoạn 2: Đạt tới điểm đỉnh

 Giai đoạn 3: Suy thoái

 Giai đoạn 4: thoái trào

Hình 1 chu kỳ kinh tế

7.1.2 Mô hình tăng trưởng

Hàm sản lượng = đầu vào x năng suất đầu vào

Ứng dụng: Tăng trưởng =  đầu vào + năng suất

Sự thần kỳ của châu Á: Tăng trưởng do tăng yếu tố đầu vào không bền vững.

 Năng suất cận biên giảm dần

 Vấn đề hạ tầng

 Để tăng trưởng bền vững: tăng năng suất.

Econ07

 Chi phí lao động gia tăng

1

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

7.2 THẤT NGHIỆP

7.2.1 Định nghĩa

Những người có khả năng làm việc, mong muốn có việc làm nhưng không tìm được công việc phù hợp.

7.2.2 Phân loại thất nghiệp

 Những người tự chuyển việc

 Bị sa thải và đang tìm việc

 Tạm thời nghỉ việc do mùa vụ

 Lần đầu tiên tìm việc

a. Thất nghiệp chuyển đổi (Frictional unemployment):

b. Thất nghiệp cơ cấu (Structural unemployment):

 Diễn ra do cơ cấu lao động không phản ứng kịp thời với cơ

cấu mới của cơ hội tìm việc

c. Thất nghiệp chu kỳ (Cyclical unemployment):

 Xảy ra khi nền kinh tế đi vào pha suy thoái. Hoạt động của

doanh nghiệp thu hẹp lại

7.2.3 Thất nghiệp tự nhiên

Định nghĩa: Thất nghiệp tự nhiên bao gồm thất nghiệp chuyển đổi và thất nghiệp cơ cấu.

% thất nghiệp tự nhiên = % thất nghiệp chuyển đổi

Econ07

+ % thất nghiệp cơ cấu

2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

 Khoảng thời gian thất nghiệp

Các nhân tố ảnh hưởng đến thất nghiệp tự nhiên:

o Cách thức tổ chức thị trường lao động

o Cấu tạo nhân khẩu của những người thất nghiệp (tuổi

đời, tuổi nghề, ngành nghề…)

 Tần suất thất nghiệp: số lần trung bình 1 người lao động bị

o Cơ cấu loại việc làm và khả năng có sẵn việc

thất nghiệp trong một thời kỳ nhất định.

o Nhu cầu lao động thay đổi

o Cung lao động tăng

7.2.4 Thất nghiệp tự nguyện & không tự nguyện

D

S

Löông W/P

Thaát nghieäp khoâng töï nguyeän

K

(w/P)1

H

G G

(w/P)0

F

E0

Thaát nghieäp töï nguyeän

L*

L1

L0

Lao ñoäng

Hình 2 Thị trường lao động

 Số người thất nghiệp chuyển đổi và thất nghiệp cơ cấu, vì đó là những người chưa sẵn sàng làm việc với mức lương tương ứng, đang tìm kiếm những cơ hội tốt hơn.

Econ07

a. Thất nghiệp tự nguyện

3

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

 Thất nghiệp do thiếu cầu xảy ra khi tổng cầu suy giảm, sản

b. Thất nghiệp không tự nguyện

 Mức lương không linh hoạt có thể dẫn tới thất nghiệp không

xuất đình trệ, công nhân mất việc….

 Mức lương quá cao W’, tiền lương không thể thay đổi dịch

tự nguyện.

chuyển xuống W.

7.2.5 Toàn dụng nhân công

 Toàn dụng nhân công khi % thất nghiệp chu kỳ = 0

 hay % thất nghiệp = % thất nghiệp tự nhiên

 Nền kinh tế có mức sản lượng tiềm năng

7.2.6 Luật Okun

Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp: kinh tế tăng trưởng  thất nghiệp giảm.

ut – ut-1 = - (gyt – gy)

: thất nghiệp từng thời điểm

với ut – ut-1

gyt

: Tốc độ tăng trưởng

: Tốc độ tăng trưởng tự nhiên

gy

Hệ số Okun

1960-1980 0.39 0.15 0.20 0.10

1981-1998 0.42 0.51 0.32 0.20

Hoa Kỳ Vương quốc Anh Đức Nhật Nguồn Blanchard, 2000

 : hệ số quốc gia (theo Okun), Hoa Kỳ =0.4

Econ07

Thông thường: 1% thất nghiệp cao hơn thất nghiệp tự nhiên sẽ gây nên 2% lỗ hổng GDP.

4

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

Thí dụ: Giả sử thất nghiệp thực tế cao hơn thất nghiệp tự nhiên một mức là 4%. Sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng là 8%.

7.3 LẠM PHÁT

7.3.1 Định nghĩa

 Lạm phát (inflation): mức giá chung của nền kinh tế tăng lên

trong một thời gian nhất định.

 Lạm phát giảm (Disinflation): làm phát giảm

 Giảm phát (Deflation): Lạm phát âm

7.3.2 Nguyên nhân

a.

Lạm phát do cầu kéo (Demand-pull inflation)

Khi nền kinh tế muốn chi tiêu nhiều hơn lượng sản phẩm mà nó có thể sản xuất ra. Cầu vượt cung  giá tăng

AS

AD1

AD2

Möùc giaù

P1

P0

E0

Y0

Y1

Toång saûn löôïng

Econ07

Hình 3 Lạm phát cầu kéo

5

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

 Giá các yếu tố sản xuất tăng

 Lương tăng do hoạt động của công đoàn

 Nguyên nhân khác:

b. Lạm phát do chi phí đẩy (Cost-push inflation)

o Chính phủ thu thêm thuế để bù đắp thâm hụt ngân

sách.

o Vòng quay tiền mặt quá nhanh : lãi suất tiết kiệm thấp,

tiết kiệm giảm, chi tiêu tăng.

o Vòng xoáy ốc lạm phát

AD

AS2

Möùc giaù

AS1

P1

P0

E0

Toång saûn löôïng

Q1

Q0

Hình 4 Lạm phát chi phí đẩy

Econ07

Đình lạm (Stagflation): both contraction and inflation

6

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

7.3.3 Quy mô lạm phát

 Lạm phát vừa phải – lạm phát một con số

 Lạm phát phi mã – lạm phát với tỷ lệ 2 hoặc 3 con số

 Siêu lạm phát – lạm phát đột biến vượt xa lạm phát phi mã

7.3.4 Các ảnh hưởng của lạm phát

 Ảnh hưởng trực tiếp đến những người có thu nhập ổn định;

 Có những biến dạng về cơ cấu sản xuất và việc làm trong nền kinh tế. Có những doanh nghiệp, ngành nghề có thể “phất” lên và trái lại cũng có những doanh nghiệp và ngành nghề suy sụp.

cao.

 Đối với người đi vay tiền: có thể có lợi khi lạm phát tăng

 Đối với người cho vay: bị thiệt khi có lạm phát

7.3.5 Tính toán lạm phát

Tỷ lệ lạm phát được tính thông qua chỉ số giá CPI

n

i qp t

i 0

1i

CPI t

i qp 0

i 0

Chỉ số giá

  n 

1i 

CPI

1t 

Phaàn

traêm

laïm

phaùt 

100%

CPI  t CPI

1t 

Econ07

7

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

7.4 ĐƯỜNG CONG PHILLIPS

7.4.1 Định nghĩa

 Khi tổng sản lượng tăng, thất nghiệp giảm và ngược lại

 Thất nghiệp giảm do nền kinh tế di chuyển gần đến sản

lượng toàn dụng, mức giá tăng nhanh.

%

Philips Curve

AS

t

)

i

P

) ù a g

(

i

i

0

AD'

ù a g c ù ö M

ù a h p m ï a l ä e l û y T

å o ñ y a h t ï ö s (

AD

Toång saûn löôïng (Y)

Tyû leä thaát nghieäp (U) %

Đường Phillips tỷ lệ lạm phát cao hơn kéo theo tỉ lệ thấp nghiệp thấp hơn, và ngược lại  Có thể đánh đổi lạm phát nhiều hơn để có ít thất nghiệp hơn, hoặc ngược lại.

7.4.2 Đường cong Phillips ngắn hạn

 Giảm lạm phát bằng cách giảm tổng cầu  tăng Thất

nghiệp

cầu) để thúc đẩy sản lượng  Lạm phát cao hơn

 Giảm bớt thất nghiệp bằng chính sách mở rộng (về phía

 Giá cả tăng nhanh hơn tiền danh nghĩa  giảm mức cung tiền thực tế và phục hồi tổng cầu đến mức hữu nghiệp toàn phần.

Econ07

 Kích thích tổng cầu tăng sản lượng (tạm thời) và giảm thất nghiệp  gây áp lực tăng tiền lương và giá cả cho tới khi một thời kỳ lạm phát gia tăng tạm thời.

8

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

C

DD

t ù a h p m ï a L %

E

B

A

U*

% Thaát nghieäp

Un

n

7.4.3 Đường cong Phillips dài hạn

nghiệp tự nhiên

 Trong dài hạn, đường Phillips sẽ thẳng đứng tại mức thất

 Giả sử nền kinh tế đang tại A

 Có cú sốc tăng cầu

 Sản lượng cao hơn tiềm năng

 Thất nghiệp giảm UB < U n

 Giá tăng nhanh tạo lạm phát cao

 Nền kinh tế di chuyển từ A đến B

 Do quán tính, tiếp tục lạm phát cao, U=UB  C

 Tại C, giá tăng

 SM thực giảm

 AD giảm

 lạm phát giảm

 thất nghiệp tăng

 C đến D hoặc E và U đến Un

Econ07

Kết luận: Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp chỉ xảy ra khi có sự thay đổi trong tổng cầu.

9

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 9 OÅn ñònh kinh teá vó moâ: Laïm phaùt vaø thaát nghieäp

Econ07

10