Câu 1
u h i:u ki ni m và b n ch t c a đi u khi n s 3
Khái ni m v đi u khi n s
Theo Hi p h i công nghi p đi n t (EIA), đi u khi n s ( Numerical Control)
đ c đ nh nghĩa nh sau:ượ ư
- M t h th ng trong đó các ho t đ ng đ c đi u khi n b i d li u s . H ượ
th ng ph i biên d ch t đ ng ít nh t m t ph n c a d li u này.
- Chính xác h n, đi u khi n s th đ c xem t nh m t d ng t đ ngơ ượ ư
a theo ch ng trình trong đó máy công c đ c đi u khi n b ng m t chu iươ ượ
c mã l nh bao g m các t (ch , s , và các ký hi u khác).
0,5
c l nh y đ c chuy n đ i sang 2 d ng n hi u: c n hi u xung ượ
đi n đ u ra tín hi u đi u khi n b t/t t.
c tín hi u xung đi n đ u ra th c hi n đi u ch nh v trí và t c đ t ng đ i ươ
c a tr c chính so v i phôi.
c ch c năng c a tín hi u b t/t t bao g m:
(1) b t t t, thay đ i chi u quan quay tr c chính,
(2) đi u khi n cung c p dung d ch làm mát,
(3) l a ch n dao c t,
(4) các ch c năng kc nh : d ng, t đ ng tháo l p bàn k p. ư
0,5
B n ch t c a đi u khi n s
Ng i ta chia c h th ng đi u khi n máy ng c ra 2 lo i:- Đi u khi nườ
t ng t ươ (dùngn hi u v t lý: đi n áp, l c,...; đi u khi n liên t c )
- Đi u khi n s .
0,5
H th ng đi u khi n không theo s c lo i nh : ư
- Đi u khi n b ng cam
- Đi u khi n theo quãng đ ng ườ
- Đi u khi n theo th i gian
- Đi u khi n theo chu k
Đi u khi n s (numerical control)
- Đi u khi n s (numerical control) là h th ng mà m i hành trình đ c đi u ượ
khi n theo d li u s . M i thông tin đ n v (bit) ng v i m t d ch chuy n ơ
gián đo n c a c c u ch p hành. Đ i l ng này t ng ng ơ ượ ươ giá tr xung.
- Khi bi t giá tr xung ế q đ i l ng d ch chuy n t ng ng ượ ươ L c a c c u ơ
ch p nh, ta th xác đ nh s l ng xung ượ N c n thi t tác đ ng đ ế
l ng d ch chuy n ượ L:
L = q.N
1,0
0,5
1
Câu 2
u h i: Th nào là đi u khi n NC CNC, so sánh đi u khi n NCCNC?ế 3
H đi u khi n NC (Numerical Control)
- Đi u khi n NC th ng đ c g i đi u khi n n i c ng (hard-wired ườ ượ
control). Chúng s d ng các b logic s IC (m ch tích h p) - th ng các ườ
m ch ch h p c v a, đ c đ nh v n iy theo m t s s p x p c đ nh ượ ế
ghép vào các b ng m ch in (printed circuit boards PCBs). Các PCB
connector ti p n ic b ng m ch này cũng đ c n i c đ nh ng nhau theoế ượ
ch đã đ c thi t k tr c đ hoàn thành ch c năng đi u khi n mongượ ế ế ướ
mu n. Tín hi u đi u khi n s d ng trong các h đi u khi n n i c ng là xung
đi n áp. M i xung đi n áp t o m t s chuy n đ ng c a m t đ n v chi u dài ơ
c s c a tr c đang đ c đi u khi n. S l ng c xung đ t n tr c cơ ượ ượ
đ nh kho ng cách d ch chuy n, t n s xung cho ta v n t c.
1,0
H đi u khi n CNC (Computer Numerical Control)
- Đi u khi n CNC h th ng đi u khi n s n i m m (soft-wired NC
system) s d ng máy tính, kh năng l p trình (Programmable
Minicomputer) v i b nh có th đ c-ghi đ đi u khi n máy công c (đi u
khi n CNC m t h NC s d ng y tính nh b đi u khi n y - ư
MCU)
- Vi c s d ng máy nh đã lo i b ph n l nc m ch ph n c ng, đ c bi t
là b n i suy và các r le n i c ng. ơ
- Tín hi u đi u khi n trong h CNC có d ng s nh phân. M i s bao g m 16
bit, 32 bit, ho c 64 bit ph thu c vào ki u b x máy tính đ c x d ng. ượ
M i bit d li u t o ra m t chuy n đ ng đ n v , g i là "chi u dài c s (Base ơ ơ
Length Unit - BLU) cho tr c đi u khi n.
1,0
2
Sonh đi u khi n NC và CNC
Đ c tính so sánhĐi u khi n NC Đi u khi n CNC
Th i gian xu t
hi n1954 - đ u 19701970 - nay
Th c hi n c
ch c năng ĐKM ch ph n c ng đi n
tMáy tính v i các ch ng trình ươ
đi u khi n máy công c
c tín hi u ĐKc xung đi n áp
(voltage pulses)
c bit s (digital bits)
Nh p ch ng ươ
trình
Thông tin trên băng đ c
l đ c n p, đ c và ượ
th c hi n theo t ng
block.
Ch ng trình đ c đ c và l uươ ượ ư
trong b nh máy tính. Trong quá
trình gia công máy tính truy xu t
c l nh ch ng trình l u trong ươ ư
b nh y tính đ đi u khi n
y.
Kh năngGi i h n các ch c năng
c b n:ơ
- N i suy (tuy n tính, ế
cung tròn)
- Nh n đ nh d ng băng
t
- V trí tuy t đ i
t ng đ iươ
- Nh n mã ký t
Bao g m các ch c năng c b n ơ
ch c năng m r ng:
- N i suy (tuy n tính, cung tròn, ế
xo n c, parabol)
- So n th o
- Truy n tng
- B nh
- Hi n th
- Giao ti p vào/ra …ế
C u trúc ph n
c ng đi u khi n Ph c t p, b i vì các
ch c năng ĐK đ c ượ
th c hi n b i các m ch
đi n t
Đ n gi n h n vì nhi u ch cơ ơ
năng đi u khi n đ c th c hi n ượ
b i ph n m m
B nh (l u tr ) ư
ch ng trìnhươ Không b nh trong b nh trong đ l u tr ư
ch ng trình. Ch ng trình giaươ ươ
ng th l u đĩa c ng hay ư
băng, bìa đ c l ,..
1,0
Câu 3
u h i: Th o đi u khi n DNC (ế Direct Numerical Control)? Pn bi t
đi u khi n DNC và CNC? u đi m c a đi u khi n DNC. Ư 3
Đi u khi n DNC
- Các b đi u khi n CNC đ c liên k t (link) và đi u khi n tr c ti p t m t ượ ế ế
y tính trung tâm có kh năng l u tr l n. ư
1,0
3
- Thay ng thi t b đ c băng, ch ng trình gia công đ c truy n t i máyế ươ ượ
ng c t máy nh trung tâm. V nguyên t c, m t máy tính có th đ c s ượ
d ng đ đi u khi n h n 100 y riêng bi t. ơ
- Máy tính đ c thi t k đ cung c p các l nh đi u khi n cho m i máy côngượ ế ế
c khi có yêu c u. Khi máy công c yêu c u l nh đi u khi n, chúng đ c k t ượ ế
n i v i y tính ngay l p t c.
H DNC bao g m 4 thành ph n chính:
1.y tính trung tâm
2. B nh l u tr ch ng trình NC đ truy n t i c y CNC kc ư ươ
nhau khi có yêu c u
3. Đ ng k t n i d li u giao ti p gi a các y CNC y nhườ ế ế
trung tâm
4. c máy CNC.
- Máy tính trung tâm đ c ch ng trình gia công t b nh và truy n đ ny ươ ế
ng c khi đ c yêu c u. ượ
- Nó cũng nh n d li u ph n h i t các máy công c .ng thông tin 2 chi u
y x y ra theo th i gian th c, nghĩa các yêu c u c a m i máy công c
ph i đ c th a mãn đ ng th i. T ng t , máy tính trung tâm cũng ph i s n ượ ươ
sàng nh n thông tin t các máy công c ph n h i t ng ng. ươ
Phân bi t đi u khi n DNC CNC
- Các máy tính đi u khi n DNC phân ph i d li u ch ng trình t i,thu ươ
th p d li u t nhi u máy công c . Các máy tính đi u khi n CNC ch đi u
khi n m t máy công c , ho c m t s ít máy công c .
- Máy tính đi u khi n DNC th ng đ c đ t xa các máy công c . y ườ ượ
tính đi u khi n CNC đ c đ t r t g n máy công c . ượ
- Ph n m m DNC đ c phát tri n không ch đ đi u khi n t ng b ph n ượ
c a thi t b s n xu t mà còn ph c v nh là m t ph n c a h th ng qu n lý ế ư
thông tin trong b ph n s n xu t c a công ty. Ph n m m CNC đ c phát ượ
tri n đ b sung (tăng c ng) các kh năng c a y công c đ c bi t. ườ
1,0
u đi m c a đi u khi n DNCƯ
- Đi u khi n nhi u y b i máy tính (Time sharing)
- Kh năng tính toán l n.
- V trí c a máy tính đ c đ t xa => y tính th đ c đ t môi ượ ượ
tr ng ph p.ươ
- Lo i b băng t thi t b đ c băng t máy ng c đ ng cao đ tin ế
c y.
- Lo i b b hardwire controller unit trên m t s h th ng.
- Các ch ng trình đ c l u tr nh CL (Cutter Location) data sau đó có thươ ượ ư ư
đ c post-processed cho c u hình máy t ng ng mà đ c giao nhi m v xượ ươ ượ
1,0
4
công vi c.
Câu 4
u h i: u và phân tíchc u, nh c đi m c a công ngh CNCư ượ 3
c u đi mư
Tăng năng su t: năng su t c a m t máy CNC g p 3-4 l n máy truy n th ng
t ng đ ng, b i không yêu c u nhi u th i gian cho setup đi uươ ươ
ch nh, c chi ti t đ c s n xu t nhanh h n yêu c u ít th i gian ki m tra ế ượ ơ
h n.ơ
Đ chính xác cao: đ chính c đ c c đ nh b i kh năng di chuy n dao ượ
c t t i đúng v trí đ c ch ra. ượ
Gi m chi phí s n xu t : Các nhân t giúp gi m chi phí s n xu t bao g m:
- Ti t ki m dao, đ k pế
- Tu i b n c a dao cao h n do t i u các đi u ki n c t ơ ư
- Ti t ki m gnhân công do không c n nhân công v i tay ngh caoế
- Ti t ki m t vi c s d ng l i các ch ng trình gia công ế ươ
- Gi m t ng th i gian s n xu t
- Khai thác máy t t h n do gi m th i gian d ng máy ơ
- Gi m đ c nhi u thao tác b ng tay ư
- Gi m đ c các l i, sai sót do con ng i ượ ườ
Gi m các chi pho t đ ng gián ti p ế :
- Gi m hàng t n kho
- Gi m lead time (th i gian gi a c b t đ u và hoàn thành c a m t quá trình
s n xu t)
- Máy an toàn h n do ít c n s can thi p c a công nhânơ
- Khai thác máy t t h n vì ph n l n th i gian máy là c t th c ơ
- Gi m đ c th i gian ki m tra do máy CNC t o các chi ti t v i ch t l ng ượ ế ượ
đ ng đ u
1,0
Thu n l i cho vi c gia ng các chi ti t ph c t p ế :y CNC cho phép gia
ng nhanh và chính xác các chi ti t ph c t p ch ng h n các b m t 3 chi uế
Tính linh ho t cao h n ơ : Máy CNC cho phép thay đ i nhanh t vi c gia công
t chi ti t này t i chi ti t khác, v i th i gian setup, thay dao, đ nh . ế ế
Không yêu c u ng i v n hành k năng cao: ườ c k năng u c u cho
ng i v n nh y CNC ch y u l p, tháo phôi, thao tác v i bàn phímườ ế
đi u khi n. Các nhi m v này không yêu c u m c đ k năng cao nh c n ư
thi t đ i v i máy truy n th ng.ế
1,0
5