Trang 1
ÔN TP MÔN PHÂN TÍCH HOT
ĐNG TÀI CHÍNH KINH DOANH
K phân tích là k thc hin.
K gck trước hoc kế hoch.
Phương pháp thay thế liên hoàn ( quan h tích hoc thương)
o m tt : Phương pháp thay thế liên hoàn phương pháp mà đó c
nhân t ln lượt đưc thay thế theo mt trình t nhất định đ xác đnh
mức đ ảnh ng ca chúng đối vi ch tu cn phân tích bng cách
c định các nhân t khác trong mi ln thay thế.
o Nhn biết dng : Lập đng thc kinh tế: Gi s 4 nhân t a, b, c, d
đều quan h tích s vi ch tiêu Q. Đẳng thc kinh tế được lp: Q = a
x b x c x d.
o Ví d bài tp tham kho : i 3 , bài 6 chương 1, bài 7 chương 3
Phương pháp số chênh lch ( quan h tích hoặc thương)
o m tt : hình thc rút gn ca phương pháp thay thế liên
hoàn.Khác phương pháp thay thế liên hoàn ch s dng chênh lch
gia k phân tích vi k gc ca tng nhân t đ xác đnh ảnh hưởng
ca nhân t đó đến ch tiêu phân tích.
o Nhn biết dng : Có th khái quát phương pháp này nsau:
- Mức độ ảnh hưởng nhân t a : (a1 – a0) x b0 x c0 x d0 = ΔQa
- Mức độ ảnh hưởng nhân t b : a1 x (b1 – b0) x c0 x d0 = ΔQb
- Mức độ ảnh hưởng nhân t c : a1 x b1 x (c1 c0) x d0 = ΔQc
- Mức độ ảnh hưởng nhân t d : a1 x b1 x c1 x (d1 – d0) = ΔQd
Trang 2
Tng hp các mc độ nh hưng : ΔQa + ΔQb + ΔQc + ΔQd = ΔQ
o Ví d bài tp tham kho : bài 7 chương 3
Phương pháp liên hệ n đối ( quan h tng hoc hiu)
Tóm tt : Phương pháp cân đối đưc s dụng đ xác đnh mc đ nh
hưởng ca tng nhân t khi chúng có quan h tng vi ch tiêu phân
tích.
Nhn biết dng : Lập đẳng thc kinh tế xác định đối ng phân
tích.
Ch tiêu cn phân tích A chu nh hưng ca 2 nhân t b và c.
Đẳng thc kinh tế : A = b + c
- Đối tượng pt: ch tiêu A gia k phân tích (1) và k gc(0)
ΔA = A1 - A0
+ Mc độ ảnh hưởng ca tng nhân t:
Δb= b1 - b0 Δc = c1 - c0
+ Tng hp ảnh hưởng ca hai nhân t:
Δb + Δc = ΔA = A1 - A0
Ví d bài tp tham kho : bài 5, 8 chương 1
Lưu ý chung cho 3 pp :khi nhn xét cn có li nhn xét chi tiết và c th, càng
c th, s liu càng chi tiết càng tt.
Chương 2
Dng 1: phân tích tình hình s dụng lao động (bài mu : bài 5 cơng 3
thy đã cho kim tra và sa i trên bng)
Dng 2 : phân tích tình hình s dng nguyên vt liu (bài mu : bài 9
chương 3 thầy đã cho kim tra) s gii phn sau.
Trang 3
Dng 3 : phân ch tình hình s dng TSCĐ (bài mu : bài 10 chương 3
thy đã cho kim tra) s gii phn sau.
Chương 3
Dng 1: phân tích h thp giá thành sn phẩm so nh đưc (xem
d trong slide bài ging ca thy)
Dạng 2: phân tích chi phí trên 1000đ sn phm ng hóa (xem ví d
trong slide bài ging ca thy)
Dng 3 : phân tích các nhân t nh hưởng đến các khon mc g
thành (minh ho bng bài gii phía dưới)
GII I KIM TRA S 2
u 1 : (chương 3 dạng 3 : phân tích các nhân t ảnh hưởng đến các khon mc
giá thành)
1 tài liu v ng giá các khon mc gthành đ sn xut sn phm X trong k
như sau: (đvt : 1000 đồng)
Kho
n m
c
chi phí
Đ
nh m
c
Th
c hi
n
ng
Giá
Chi phí
ng
Giá
Chi phí
Chi phí
NVLTT
2m
15
1,8m
17
Chi phí NCTT 5h 7 5,5h 8
Chi phí SXC 5h 8 5,5h 9
C
ng
Yêu cu: phân tích và đánh giá các nhân tố lượng và giá ca các khon mc giá thành
ảnh ởng đến tng chi phí sn xut thc hin so với đnh mc. Biết rng trong k
doanh nghip sn xut được 15.000 sp.
GII
Kho
n m
c
Đ
nh m
c
Th
c hi
n
Trang 4
chi phí
ng
G
Chi phí=
Lượng x
giá
ng
Giá
Chi phí =
Lượng x
giá
Chi phí
NVLTT
2
15
30
1.8
17
30.6
Chi phí NCTT
5 7 35 5.5 8 44
Chi phí SXC 5 8 40 5.5 9 49.5
C
ng
- - 105 124.1
Kho
n m
c
giá thành
T
ng chi phí SX
Bi
ế
n đ
ng Th
c hi
n/ Đ
nh m
c
Định mc =
Chi phí 1sp
(Định Mc) x
15000sp
Thc hin =
Chi phí 1sp
(Thc hin) x
15000sp
Lương
(*)
Giá
(**)
T
ng
Chi phí NVLTT 450.000 459.000 -45.000 54.000 9.000
Chi phí NCTT 525.000 660.000 52.500 82.500 135.000
Chi phí SXC
600
.
000
742
.
500
60
.
000
82
.
500
142
.
500
C
ng
1.575.000 1.861.500 67.500 219.000 286.500
ảnh hưởng v lượng = ( lượng p/tích – lượng gc) x giá gc x s lượng SP p/tích (*)
ảnh hưởng v giá = (giá p/tích – giá gốc) x lưng p/tích x s lượng SP k p/tích (**)
Nhn xét : Nhìn chung chi phí sn xut trong giá thành ca 15.000 sp X thc hin so
với đnh mc tăng thêm 286.5 tr. Nguyên nhân do c 3 chi phí : NVL TT. NCTT,
SXC đều tăng .
Xét v lượng và giá ảnh hưởng đến các khon mc giá thành ;
Trang 5
V nhân t lượng : đã làm chi phí tăng 67.5 triệu. nguyên nhân do lượng
ca NVL TT giảm trong 1 đv sp 0.2m (1.8 - 2) nhưng ng ca NCTT
SXC trong 1 đv sp đều tăng 0.5h (5 5.5). do vy DN cn phải quan tâm đến
chi phí NCTT và SXC để khc phc việc tăng của các chi phí này.
V nhân t g : do giá của 1 đv lượng ca 3 khon mục gthành đều ng so
với đnh mức nên đã làm chi ptăng thêm 219 triệu. DN cn xem xét giá phi
tr cho các yếu t, nếu giá đã tăng mà đnh mc chưa điều chnh kp thi thì
đây nguyên nhân kch quan, nếu cho rằng công tác định mc chưa khoa
hc và hp thì đây nhân tố ch quan khâu đnh mc hoc do công c
qunsn xut còn nhiu tn ti, làm cho các mức giá tăng lên. Đây là vấn đ
DN cn tìm nguyên nhân và các bin pháp khc phc.
Tóm li: trong thc tế sn xuất các chi pđu ng lên so với đnh mức, điều
y s làm cho giá thành sn phẩm ng n làm giảm tính cnh tranh ca sp
trên th trường. Do vy DN cn nhanh chóng khc phc việc tăng của các chi
phí này, đc bit là nâng cao quá trình s dụng người lao động đ tránhy tn
kém và lãng phí cho DN.
u 2 : bài 10 chương 3 (chương 2 dạng 3 : phân tích tình hình s dng
TSCĐ)
Lập đẳng thc kinh tế:
Giá tr sn lượng sx = s lượng máy s dng bquân/ năm x s ny lvic bquân x
s gi lvic bquân/ ngày x sn lượng bquân mi giy
Q = a x b x c x d
Ch tiêu phân tích
K phân tích: Q1 = a1 x b1 x c1 x d1 = 118 x 280 x 18.5 x 19 = 11.613.560
K gc : Q0 = a0 x b0 x c0 x d0 = 120 x 260 x 18 x 20 = 11.232.000
Đối tượng phân tích :
ΔQ = Q1 Q0 =11.613.560 - 11.232.000 = 381.560