PHI U H Ế
ƯỚ
NG D N BÀI TH C HÀNH S 03 Ự
Ố
Ẫ
Hành đ ngộ
N I DUNG CÔNG VI C
Hành đ ng c a th c
Ộ
Ệ
ợ ả
ủ
ộ
ợ ụ
1. Ki m tra các chi ti t c a BOM ể ế ủ Ki m tra
c a th ph ủ Quan sát
ể
- Ph n ren: Ren ph i cân đ u, không b mòn r , đ nh ren còn cao, ph n ren không b ầ ỗ ỉ ả ầ ị
ề móp méo. Ph i quan sát xem ren có đ u nhau không ị ề ả - B d ng c m r ng thành ụ ở ộ ộ ụ - Ph n vành: Vành ph i tròn đ u, không b móp méo ề ầ ả ị Quan sát - L i khoan kim c ng ưỡ ươ - Ph n h p kim: Ki m tra xem ph n h p kim có b s t m không, có b mòn không. ể ị ợ ẻ
N u ph n h p kim quá mòn và h t các h t kim c ạ ầ ế
ầ ế c móp méo, thành ng không đ ng thì lo i b . ạ ỏ ượ ị ứ ươ ố ượ c dày m ng khác ỏ ợ ầ ạ
nhau quá gi
ợ - Hình d ng c a OM không đ ủ i h n cho phép ớ ạ ủ ố ớ - Ph n ren c a ng n u b mòn, b l ch, b s t m và r thì có th c t đi ti n ren m i ị ứ ế ị ể ắ ị ệ ẻ ệ ỗ
ho c lo i b ầ ặ ạ ỏ
f t quá gi i h n cho phép: V i ng m u có ng m u Quan sát - Đ cong c a ng không đ ủ ố ộ c v ượ ượ ớ ạ ớ ố Ố ẫ
ộ ớ ố
≤ ẫ f =168÷219mm thì độ i h n cho phép thì ớ ạ ề ế ố ề
146 thì đ cong cho phép là ≤1 mm/1m chi u dài, v i ng cong cho phép là ≤1,3mm/1m chi u dài. N u ng cong quá gi ph i lo i b . ạ ỏ Ố ả ộ ế
ượ ể c mòn quá. N u mòn quá thì lo i b ạ ỏ ẫ ố ớ ố ả
ầ ả ả Pêrêkh t phay ố Quan sát c quá mòn , n u quá mòn thì ph i lo i ạ ề ố ượ ế
ả ạ i ho c lo i ặ ệ ế ả ắ ả ạ
1
c. - Đ mòn: ng m u không đ ẫ ắ - Ph n ren: Ch y u ph i ki m tra ph n ren n i v i ng m u do ph i tháo l p ủ ế ầ ầ nhi u, ph n ren n i ph i tròn đ u, ren không quá mòn ố ề - Đ ng kính ngoài c a pê rê kh t không đ ủ ườ - Ph n ti n côn phay: các rãnh phay ph i còn s c, n u mòn ph i phay l ầ b n u không phay đ ỏ ế ượ
Hành đ ngộ
2. Trình t
k thu t l p:
Hành đ ng c a th c
ự ỹ
ậ ắ
ợ ả
ủ
ộ
c a th ph ủ
ợ ụ
B c 1 Đ t ng m u trên 2 đà kê và đà kê cách mi ng ng c n l p là 25-30cm ướ : Kê đà đ t ng ặ ố ầ ắ ặ ố ệ ẫ ố
B c 2 ụ ở ộ ướ : L p b d ng c m r ng ộ ụ ắ
thành vào OM
Dùng ch i quét ren ch i s ch b n bám trên ren b d ng c m r ng thành và ụ ở ộ ả ạ ộ ụ ẩ ổ Quan sát - Ch i s ch ren ả ạ OM
Dùng tay bóp vào vành chèn cho khít l i r i đ a vành chèn vào ph n d ộ ụ - L p hom chèn vào b d ng ắ ạ ồ ư ầ ướ ủ i c a Quan sát c m r ng thành ụ ở ộ d ng c m r ng thành, đ y vành chèn vào đúng khoang ch a ứ ụ ụ ở ộ ẩ
Tay ph i c m cán khoá, thân khoá đ ng a, tay trái c m đ t cu i cùng c a thân ể ử ả ầ ủ ầ ố ố
khoá. Đ ng đ i di n v i mi ng ng, chân m r ng h n vai, cúi khom ng ệ ố ệ ớ ở ộ ứ ố ơ ườ i,
- Đ t khoá hãm lu n thân khoá xu ng phía d i r i v t đ t khoá cu i cùng c a thân khoá qua Quan sát ặ ồ ố ướ ồ ắ ố ủ ố
ng và hãm vào ch t hãm c a cán khoá. Khoá hãm đ t cách mi ng ng t 20- ố ệ ố ủ ặ ố ừ
25cm
Ng i x m đ i di n mi ng ng, hai tay nâng b d ng c m r ng thành vào ụ ở ộ ệ ố ồ ổ ộ ụ ệ ố
mi ng ren c a ng. Ch nh b d ng c m r ng thành trùng tâm ng r i xoay b ụ ở ộ ộ ụ ủ ố ệ ố ồ ỉ ộ Quan sát - V n b ng tay ằ ặ c chi u kim đ ng h n a vòng cho kh p ren sau đó d ng c m r ng thành ng ụ ụ ở ộ ượ ồ ử ề ồ ớ
2
v n l ặ ưỡ i khoan vào theo chi u kim đ ng h cho t ề ồ ồ ớ i khi ch t ặ
- V n b ng khoá ằ ặ
Khoá v n đ c b t vào l i khoan ng c chi u v i khoá hãm. Tránh b t vào ặ ượ ắ ưỡ ượ ề ớ ắ + Đ t khoá đ v n: Quan sát ể ặ ặ ph n ren và h t c t c a b d ng c m r ng thành ạ ắ ủ ộ ụ ụ ở ộ ầ
Quan sát, ho cặ
ớ ỏ Tay ph i đ thân khoá, tay trái c m cán khoá kéo lên khi kéo đã n ng tay n i l ng ả ỡ ặ ầ c m công đè ầ
+ V n khoá b ng tay khoá v n d ch cán khoá xoay v cùng phía v i cán khoá hãm, nh ng v n ng vào óc khoá ặ ằ ư ề ặ ẫ ớ ị ượ c
hãm, đ tránh ể chi u v i khoá hãm r i n cán khoá xu ng v n cho ch t ặ ề ớ ồ ấ ặ ố
khoá tr tượ
B c 3 i khoan vào b Trình t l p, thao tác l p t ng t nh khi l p b d ng c m r ng thành vào OM, nh ng đ ướ : L p l ắ ưỡ ộ ự ắ ắ ươ ự ư ắ ộ ụ ụ ở ộ ư ượ c
i khoan và b d ng c m r ng thành d ng c m r ng thành ụ ở ộ ụ th c hi n gi a l ệ ữ ưỡ ự ụ ở ộ ộ ụ
Trình t l p, thao tác l p t ng t nh khi l p b d ng c m r ng thành vào OM, nh ng đ ự ắ ắ ươ ự ư ắ ộ ụ ụ ở ộ ư ượ c B c 4 ướ : L p pêrêkh t vào OM ắ ố th c hi n đ u kia c a OM ệ ở ầ ủ ự
B c 5 Trình t l p, thao tác l p t ng t nh khi l p b d ng c m r ng thành vào OM, nh ng đ ướ : L p c n ng n vào ắ ầ ắ ự ắ ắ ươ ự ư ắ ộ ụ ụ ở ộ ư ượ c
pêrêkh tố th c hi n gi a c n ng n và pêrêkh t ố ữ ầ ự ệ ắ
3
3. Trình t tháo Ng c v i trình t k thu t l p, các chi ti t l p tr ự ượ ớ ự ỹ ậ ắ ế ắ ướ c thì tháo sau, l p sau thì tháo tr ắ c ướ