Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ố ế ừ ệ ử ụ
ấ ả
ể ề
c xem là ch t b o qu n
ấ ủ
ơ ả ả
ấ ế ế ư
ề ử ụ T lâu vi c s d ng mu i ăn ngoài v n đ nêm n m làm tăng
ả
ữ
ố
i ch a hi u rõ b n ch t c a nó. Nó chính là
ả
ọ ệ ẩ
ầ
ắ ầ
ợ ế ỷ
i ta m i b t đ u t ng
ợ ấ ươ ố ớ ệ
ổ
ườ
ừ
ấ ừ ự ậ ượ i ta chi
ọ
c chi ầ
ấ ươ
ng
ề
ệ ả
ả
ỏ ể
ổ ế ự ậ
i b ng hoá h c. T i năm 1990 tr vanille, tinh d u
th c v t, còn các ch t h
ợ
c t ng h p.
ạị
ệ
ế ế
ễ
ượ ử ụ
c s d ng ph bi n
ả ỗ ế
ừ
ưở
ữ
ế ế ể
ẩ ấ c nêu ra. T
ố
ị ệ
ặ ự ẩ đó khái
ượ Ự Ụ ờ ừ
c ra đ i. ấ
ượ
ộ ậ
thêm đ đ m đà cho b a ăn, mu i còn đ
ư
ườ
mà x a kia con ng
ộ ạ
m t d ng s khai v s d ng hóa ch t trong ch bi n và b o qu n
ự
th c ph m.
ế
Đ n đ u th k 19, khi b t đ u có ngành công nghi p hoá h c,
ườ
ớ ắ ầ ổ h p ch t màu aniline (1856). Sau đó r t
ấ
ấ
ng
ờ
ề
ng li u cũng
nhi u ch t màu t ng h p khác ra đ i. Đ i v i các h
ấ ừ ự ậ ồ
ế
ế ầ
t xu t t
th , đ u tiên ng
th c v t, r i đem phân tích và
ớ
ợ ạ ằ
ổ
t ng h p l
ế
ạ
t xu t t
chanh, cam, b c hà đ
ử ụ
ự
ẩ
ệ
ượ ổ
li u khác đem s d ng trong th c ph m đ u đã đ
ẩ ở
ự
ệ
ấ
quy mô công nghi p và hi n đ , đã
Vi c s n xu t th c ph m
ụ
ấ
ề
đòi h i ph i có nhi u ch t ph gia, đ làm d dàng cho ch bi n
ẩ
ấ
th c ph m. Do v y hóa ch t ngày càng đ
ỉ
không ch trong quy mô nhà x
ng mà ngay c trong m i b p ăn gia
ệ
đình chúng ta. Và t
đây có nh ng quan đi m khác nhau quanh vi c
ượ
ử ụ
ươ
ự
ng
s d ng hóa ch t trong ch bi n th c ph m đã đ
ấ ử ụ
ế
ự ư
nh thu c trong phòng và tr b nh thì hóa ch t s d ng trong ch
t
ủ
ữ
ế
bi n th c ph m cũng có nh ng đ c thù riêng c nó, và t
Ẩ (Food additives) đ
ni m ệ PH GIA TH C PH M
ƯƠ Ớ Ụ Ệ CH NG 1. GI Ự
Ề
I THI U CHUNG V PH GIA TH C
PH MẨ
1.1
ị
ụ
Đ nh nghĩa ph gia th c ph m
ụ
ẩ ả
ộ ự
ằ ẩ ự ưỡ ầ
ng, đ
ỹ ậ ử ế ế
ở ả ầ ộ ấ ấ
ưở ế
ng đ n tính
ủ
ủ
ữ ự ụ ẩ
, ph gia th c ph m là nh ng ch t
ộ t Nam
ẩ ẩ
ự
ấ ứ ấ
ự
ẩ
Theo FAO/WHO, ph gia th c ph m là b t c ch t gì, thông
ư
ư ộ
ượ ử ụ
ườ
ng b n thân nó không đ
th
c s d ng nh m t th c ph m,
ẩ
ủ
ư
ặ
không là m t thành ph n đ c tr ng c a th c ph m, dù có hay không
ạ ụ
ư
ượ ố
ị
c c ý đ a vào th c ph m nh m đ t m c
có giá tr dinh d
ặ ả
đích k thu t trong ch bi n, x lý, đóng gói… khi ch t đó ho c s n
ẩ
ph m c a nó tr thành m t c u ph n (hay có nh h
ự
ấ
ẩ
ch t) c a th c ph m đó.
ế ệ
ộ
Theo B Y T Vi
ự
ự
ượ
c coi là th c ph m hay m t thành ph n ch y u c a th c
ặ ưỡ
ớ ẩ ư ầ
ượ
ng, đ
ứ
ấ ệ ử ộ ụ
ả ấ
ủ ế ủ
ủ ộ
c ch đ ng cho
ầ
ậ
ồ ả ụ ự
ễ ớ ụ ẩ
ẩ
ấ ổ
ưỡ ự
ẩ ủ
ư
ẩ
ự ẩ ợ
ể ự ữ ệ ố
ẩ
ấ ị ậ
ẩ ở ạ ặ ẫ ấ
không đ
ị
ẩ
ph m, có ít ho c không có giá tr dinh d
ứ
vào th c ph m v i m t m c đích đáp ng đáp ng yêu c u công
ế ế
ể
ngh trong quá trình s n xu t, ch bi n, x lý, bao gói, v n chuy n,
ấ
ẩ
ự
ả
b o qu n th c ph m. Ph gia th c ph m không bao g m các ch t ô
ặ
nhi m ho c các ch t b sung vào th c ph m v i m c đích tăng
ị
ự
ng c a th c ph m.
thêm giá tr dinh d
ẩ
ạ
ụ
i ph gia th c ph m:
Tóm l
(cid:0) Không ph i là th c ph m,
ả
ự
(cid:0) Là các ch ph m t
ặ ổ
ế
nhiên ho c t ng h p,
(cid:0) Đ c đ a vào th c ph m m t cách c ý đ th c hi n nh ng
ộ
ự
ụ
(cid:0) L u l
ư ạ
ả
ẫ
ư
ộ ố ấ ẩ
ẩ ặ
nhiên ho c
ể ự ế
ộ ệ ợ
ượ ư
ỹ
m c đích k thu t nh t đ nh,
ự
ể
i trong th c ph m
d ng nguyên th ho c d n xu t
ườ ử ụ
ả
nh ng v n đ m b o an toàn cho ng
i s d ng.
ự
ụ
ả
1.2M t s ch t không ph i là ph gia th c ph m
ấ ỗ ợ ỹ
ậ
1.2.1 Ch t h tr k thu t
ự
ự
ả
ấ
Các ch t không ph i th c ph m, các ch ph m t
ấ ư
ẩ
ổ
ố
t ng h p. Các ch t đ a vào th c ph m m t cách c ý đ th c hi n
ỹ
nh ng m c đích k thu t nh t đ nh.
2S2O3) th
ấ
ẩ
ự
ấ ị
ắ ụ
ụ ư ữ
Ví d nh các ch t t y tr ng Natri bisulfit (Na
ư ứ ặ
ậ
ấ ẩ
ầ
ặ ủ ầ
ấ
ấ ổ ưỡ ử
ườ
ng s
ứ ừ
ụ
d ng trong m t mãng c u, m t d a. Ho c các ch t nh SO
2, CO2,
ậ
N2, HCl, NaOH đ m đ c dung trong th y phân bã bánh d u trong
ị ể
ả
s n xu t tàu v y u…
1.2.2 Ch t b sung dinh d ng
ữ ự
ằ
ị ấ ưỡ ặ
ẩ
ổ
c c ý b sung vào th c ph m nh m duy trì ho c
ẩ
ng c a th c ph m đã b m t đi trong quá
ế ế ự
ậ ặ
ạ ả ẩ
ấ ổ ộ ợ ấ ượ ố
Nh ng ch t đ
ủ
ị ề
gia tăng giá tr v dinh d
ấ
ỹ
trình ch bi n, ho c gia công k thu t (vitamin B, C, D, E, ch t
khoáng Ca, P…), và tùy theo nhu c u c a t ng lo i s n ph m,
ượ
l ầ ủ ừ
ng m t đi mà b sung m t cách phù h p.
ư ệ ẫ
ư ễ ả ấ ệ
ự ẩ
ỹ
ế ế
quá trình s n xu t ch bi n cũng nh gia công k
ị
ậ ạ
ệ ấ ễ
ấ ạ
1.2.3 Ch t t p nhi m
ố
ấ
ữ
Nh ng ch t không c ý cho vào th ph m nh ng v n hi n di n
ừ
do b nhi m t
thu t (bao bì kim lo i).
ọ
1.2.4Ch t hóa h c công nghi p
ấ ẩ ố Nh ng ch t không c ý cho vào th c ph m nh ng v n hi n di n
ệ
ừ ẫ
ố ư
ư ồ ọ ệ
ự
i trong quá trình tr ng tr t, chăn nuôi nh thu c tr sâu,
ệ ữ ụ ợ t gi a ph gia t nhiên và t ng h p
ữ
ồ ạ
do t n t
ả
ướ
c th i.
n
ự
1.3S khác bi
ề ơ ả ự
ự ổ
ữ
ạ
t gi a hai lo i ph gia
ệ ớ
ụ
ấ ằ
ố ả ượ ổ c chi
ữ
ộ
ấ ụ
ớ ơ
ủ ự ị
nhiên c a chúng. Đi u quan tr ng là ph gia đó có đ
ượ
ấ ự
ệ
ụ ệ
ụ
ệ
V c b n mà nói không có s khác bi
ự
ề ặ
ọ
t l n, tuy nhiên
trên, xét v m t hóa h c cũng không có s khác bi
ự ậ ả
ấ ừ
ộ
ế
ượ
ấ
mô đ ng th c v t, s n
t xu t t
ngoài các ch t ph gia đ
ấ
ụ
ụ
ấ
ậ
xu t b ng vi sinh v t… và nh ng ch t ph gia ch t ph gia không
ế
ợ
ắ
c t ng h p hay ph i ch .
có trong thiên nhiên thì b t bu c ph i đ
ỏ
ạ ả
ấ
ộ
ơ
ế ớ
l n h n, có đ
Các ch t ph gia nhân t o s n xu t đòi h i kinh t
ộ ố ả
ề ấ ượ
ổ
ế
ng so v i m t s b n
t cao h n, và luôn n đ nh v ch t l
tinh khi
ượ ử
ụ
ọ
ề
sao t
c s
ử ụ
ề ượ
ụ
ng là bao nhiêu thì đ
d ng hay không và li u l
c phép s d ng.
ẩ
ụ
ủ
1.4Vai trò c a ch t ph gia th c ph m
ề ặ
1.4.1 V m t công ngh
ấ
ầ ả
S d ng ch t ph gia góp ph n c i thi n quy trình công ngh ,
ơ ế ế ừ ệ
đó làm
ẩ ờ ồ ờ
ng th c ph m, đ ng th i rút ng n th i
ấ ử ụ
ả
ơ
ấ ượ
ố ượ
ng và ch t l
ả
ạ
làm đ n gi n h n các công đo n trong quá trình ch bi n, t
ắ
ự
tăng s l
gian trong quá trình s n xu t.
ấ ụ
ị ủ
ự ồ ề ặ
ị ẩ
ổ ự
ấ ộ ố ủ ộ
ử ụ
S d ng ch t ph gia làm tăng giá tr c a th c ph m v m t công
ệ ư ộ ề
ngh nh đ m m, đ x p, đ dai, s đ ng nh t và n đ nh,…c a
ẩ
ả
s n ph m.
ử ụ ụ ệ ớ S d ng ph gia v i m c đích thay th m t s các nguyên li u
ế ộ ố
ủ ả ụ ẩ
ẩ
ị ả ụ
ả
ắ ề
đ t ti n có tác d ng làm gi m giá thành c a s n ph m.
ề ặ ả
1.4.2V m t s n ph m
1.4.2.1Tăng giá tr c m quan
ẩ ệ ề ặ ả Làm tăng giá tr c a th c ph m v m t c m quan, thông qua vi c
ấ ạ
ự ườ ố ớ ị ủ
ử ụ
s d ng ch t t o gel, ch t nhũ hóa,…
ẩ i tiêu dùng,
ạ ự
ấ
ẫ ủ
Làm tăng s c h p d n c a th c ph m đ i v i ng
ẩ
ằ ằ
ấ ạ
ị ấ
ứ ấ
ứ
ạ ả
ề
ấ
cung c p nhi u lo i s n ph m đa d ng và phong phú nh m đáp ng
ầ ủ
ử ụ
ườ
nhu c u c a ng
i tiêu dùng, b ng cách s d ng các ch t t o màu,
ấ ổ
ư
ị
mùi v cũng nh các ch t n đ nh c u trúc…
ử ụ
1.4.2.2An toàn khi s d ng
ố
ụ ậ ể ử ụ ộ ộ ứ ặ
ừ ạ t
ử ụ ặ
ưỡ ữ ả ẩ ệ
ị
giá tr dinh d ộ ố
ng có trong
ưỡ ả ầ
ng góp ph n ngăn c n
ng.
ẩ ả S d ng ph gia ch ng vi sinh v t đ ngăn ch n ng đ c th c ăn
ậ
các lo i vi sinh v t khác nhau.
ể
ấ
ố
S d ng ch t ch ng oxy hóa đ ngăn ch n vi c hình thành đ c t
ề ẩ ủ ự
ti m n c a s oxy hóa s n ph m và gi
ư
ẩ
ả
s n ph m nh vitamin, lipid,..
ụ
ổ
ữ
ử ụ
S d ng nh ng ph gia b sung dinh d
ế ụ ề
ưỡ
ự
s thi u h t v dinh d
ạ
ầ
1.4.2.3Góp ph n đa d ng hóa s n ph m
ộ ề ấ ụ ả ờ
Ph gia giúp kh năng tách pha, tăng đ b n c u trúc gel,…nh
ẩ ả ả ạ ư ứ
đó có th đa d ng hóa s n ph m khác nhau nh m t qu đông,
ướ
n
ể ủ ề
ứ ấ
ệ ợ S d ng các ch t ph gia làm tăng kh năng phát tri n c a nhi u
ạ ượ ng
ự ế
ứ
ế ế ẵ
ưỡ ữ
ị ấ ụ
ả
ứ
i, th c ăn nhanh, th c ăn có ít năng l
ẩ
i béo phì), và các th c ph m thay th khác nhau. Các
ư
ẫ
ượ
c ch bi n s n nh ng v n
ậ
ể ấ
ng có th ch p nh n ng v , c u trúc và giá tr dinh d c h
ấ
ể
ả ụ
c qu đ c,…
ử ụ
ẩ
ự
lo i th c ph m ti n l
ườ
(dành cho ng
ụ
ph gia cho phép nh ng th c ăn này đ
ị
ữ ượ ươ
gi
đ
c.ượ
đ
ế
S d ng các ch t ph gia thay th cho phép t o ra các s n ph m
ợ ử ụ
ị ố ươ ạ
ề ượ ấ ớ
ng phù h p v i nhi u đ i t ả
ẩ
ng khác
ụ
có giá tr cung c p năng l
nhau.
ƯƠ Ụ Ấ CH NG 2: CÁC CH T PH GIA
ấ
2.1 Các ch t màu
ự
ấ
2.1.1 Ch t màu t nhiên
ườ ặ nhiên ch y ủ ếu th ệ
ng g p trong các nguyên li u
ấ
Ch t màu t
ượ
ự ậ , đ th c v t ự
c chia làm ba nhóm chính:
ỏ tím.
ọ ợ
(cid:0) Flavanoid làm hoa qu có màu đ và màu
ả
(cid:0) Carotenoid có màu vàng.
(cid:0) Chlorophyll s c t
ắ ố
ắ ố
T t c các s c t
ớ ứ ứ ạ
ự ạ
ấ ả
ổ
ườ ậ
ặ
ử ụ
ẫ
ượ ạ
đ
ứ
M c đ b
ệ
chế biến nhi
cách khác nhau. Vì v y lúc
ẹ
ắ
s c đ p, sau khi ch
ấ ẳ
m t h n. Đi
ẻ ấ
đi và v h p d n bên ngoài c a th c ăn s b kém.
ự ẽ ị
ả
ủ
ẩ
ẹ ẩ ắ ệ
ể ạ ượ
ều này có th đ t đ ữ
ằ
c b ng
ữ xanh lá cây.
ấ
ữ
ấ ả
này là nh ng h p ch t hoá h c ph c t p và
ậ
ố
c t o nên trong quá trình s ng thích ng v i các lo i th c v t.
ộ ền c a chúng r t khác nhau và trong quá trình b o qu n,
ả
ủ
ữ
ẽ ị
t và các gia công khác s b thay đ i đi theo nh ng
ẩ
ươ ả
ở ạ
i s n ph m th
d ng t
ng có màu
ầ
ộ
ị
ắ
ế biến màu s c b kém đi m t ph n ho c có khi
ị ặ
ả
ều đó làm cho giá tr m t hàng và giá tri s d ng gi m
ứ
ầ
ệ
Trong công nghi p th c ph m c n ph i tìm ra các bi n pháp gi
ự
cho th c ph m có màu s c đ p. Đi
nh ng cách sau :
ự ệ
ự ẩ ả ể ả
(cid:0) Xây d ng m t quy trình k thu t gia công nguyên li u (125) và
ậ
ẵ
ượ ố
nhiên có s n
c t
i đa các màu t
ỹ
ộ
bán thành ph m đ b o qu n đ
trong nguyên li u.ệ
ặ ấ ừ
ệ ả
ấ ự ặ ấ ặ
ự ậ
chính th c v t ho c
nhiên cô đ c có
ẩ
ư ạ ạ ố ổ
ự ẩ ả ẩ
ộ
ể
ặ ị ấ ở ạ ầ
(cid:0) Tách ra, cô đ c và b o qu n các ch t màu t
ả
ừ
nguyên li u khác giàu ch t màu; các ch t màu t
t
ả
ể
th dùng cho các s n ph m khác nhau.
(cid:0) T o nên các ch t màu t ng h p nhân t o gi ng nh các màu t
ự
ợ
ấ
ủ ả
ẩ
nhiên c a s n ph m th c ph m và dùng nó đ nhu m các s n ph m
ủ ạ
ự
mà
nhiên nó không đ m nh ho c b m t màu ban đ u do
d ng t
quá trình chế biến.
ợ ố ươ ữ ể
(cid:0) Ph i h p s d ng các ph
ử ụ
ệ
ng pháp k trên theo nh ng bi n
pháp khác nhau.
2.1.1.1 Flavanoid
ấ ứ ướ Các ch t này hòa tan trong n
ố ượ ng cũng nh t l
màu đ
ư ỉ ệ
ắ
ấ ủ ữ ẫ
ứ ữ
ữ
ụ ớ ư
ượ ẫ ữ ấ c và ch a trong các không bào.
ả
các flavanoid khác
Trong rau, qu và hoa s l
ỏ
ừ
ề
nhau, do đó làm cho chúng có nhi u màu s c khác nhau: t
ế
đ n màu tím. Flavanoid là nh ng d n xu t c a croman và cromon.
ộ
Croman và cromon là nh ng phenylpropan vì có ch a nh ng b
ộ
v i m t
khung carbon C6 – C3. Khi croman ho c cromon ng ng t
vòng phenol n a thì đ ặ
c d n xu t có tên là flavan.
ơ
(cid:0) Flavanon
ớ
So v i các flavanoid khác thì flavanon ít g p h n. Esperidin và
ỏ
ặ
naringenin là hai flavanon có trong v cam quýt.
ứ ấ ạ ủ
Công th c c u t o c a flavanon:
ườ
ủ ưở ớ
Naringenin là diholoside (v i glucose và ramnose) th
ưở ướ ấ
i nh t là b i tr
ướ ễ c, d dàng k t t a d
ể ả ỏ
ư
ị
ng gây ra v
ộ
ắ
c khi chín. Naringenin là m t
đ ng c a b
ế ủ ướ ạ
i d ng
flavanoid không màu, ít tan trong n
ả
ấ ướ
c qu cũng
các tinh th nh , do đó gây khó khăn trong s n xu t n
ắ
ả
nh pure cam quýt khi qu chín enzyme naringenase phân c t liên
ấ ị ắ
ế
k t glucose – ramnose do đó m t v đ ng.
Naringenin
ả
(cid:0) Flavonol
Flavonol là glucosid làm cho rau qu và hoa có màu vàng và da
i phóng ra aglucon màu vàng.
ị ủ
cam khi flavonon b th y phân gi
ứ ấ ạ ủ ả
Công th c c u t o c a flavonol:
ề ủ ộ c, c
ng đ màu c a chúng
ở ị ướ
ậ ph thu c v trí nhóm OH, màu xanh đ m nh t khi OH v trí orto.
ớ ắ ươ Các flavonol đ u hòa tan trong n
ụ
ộ ị
Các flavonol t
ệ ả ườ
ấ
ng tác v i s t cho ph c màu xanh lá cây, sau đó
t rau
ả ứ
ắ ế ị ằ ứ
ườ
ng x y ra khi gia nhi
ị ậ ể
chuy n sang màu nâu, ph n ng này th
qu trong thi t b b ng s t tráng men b d p.
ứ
ấ ễ ị ư
ẩ
ả
ớ
V i chì acetate, flavonol cho ph c màu vàng xám. Trong môi
ụ ể ạ
ề
ườ
tr
đ t o
ng ki m, flavonol r t d b oxy hóa và sau đó ng ng t
ỏ
ả
s n ph m màu đ .
2.1.1.2 Carotenoid
ồ ừ ượ ủ ế các ngu n nguyên li u t Các carotenoid ch y u đ
ứ ư ự
ộ ậ
ườ
ế ắ
ậ
ạ ớ
ấ ợ ừ ề các ti n ch t isoprenoid (C
ợ
20). Sau đó chu i phân t
ỗ
ể ạ ươ ử ế ử
carbon này liên k t đuôi – đuôi đ t o thành (C
c g i là tetraterpenoid.
ỏ ồ
ệ ự
c tách t
ư
ặ
ậ
nhiên nh th c v t và vi sinh v t nh ng có ch c năng sinh lý đ c
ấ
ố ượ
ố ớ
ệ
hi u đ i v i ng
ng các carotenoid tìm th y
i và đ ng v t. S l
ự
nhiên lên đ n 700 lo i v i các màu s c khác. Carotenoid
trong t
ấ
ượ ổ
5), h p ch t này sau đó
c t ng h p t
đ
ể
hai
chuy n thành geranyl diphosphate (C
m i nguyên t
40).
Do đó carotenoid đ
Các carotenoid t
ạ ợ ượ ọ
ạ
ự
ồ ờ ế ề ấ ồ do t o màu kem, vàng, cam, h ng, đ . Tùy theo
t,… ệ
lo i h p ch t, ngu n nguyên li u, đi u kiên nuôi tr ng, th i ti
ừ
ạ
ể xanh lá, tím, xanh d
ỏ
ớ ủ ươ
ị ế
ở ạ
l
ạ
ng và
d ng caroteneoprotein t o dãy màu t
ẽ
đen. Khi đun sôi s chuy n sang màu đ cam do protein b bi n tính,
ị
ph c h p v i carotenoid b phá h y, màu carrotenoid tr
i bình
th
ợ
ng.
ấ ả ấ
ứ
ườ
T t c carotenoid đ u không hòa tan trong n
ề ề
ư ớ
ủ ể ố
ộ
ợ ạ
ộ ụ ủ ủ
ả
ạ
ướ
c, r t nh y c m
ữ
ạ ề ữ
ớ
i b n v ng v i ki m. M t trong nh ng
v i acid và oxy hóa, nh ng l
ữ
ề
ặ
đ c đi m c a carotenoid là có nhi u n i đôi liên h p t o nên nh ng
ữ
nhóm mang màu c a chúng. Màu c a chúng ph thu c vào nh ng
nhóm này.
(cid:0) Lycopene
Lycopene có nhi uề trong cà chua, b
i đ , g cấ , uề
ủ
i, đu đ , nhi
i.ổ
nầ so v iớ
ổ
ưở ỏ
nầ so v iớ cà chua và b y lả
ượ ng
ạ lycopene trong cà chua tăng lên 10
Lycopene có
ư ạ nh tấ là g cấ , cao g pấ m i lườ
Trong quá trình chín, hàm l
ấ
ầ
l n tuy nhiên ch t màu này không có ho t tính vitamin.
c uấ t o nh sau:
ả Lycopene có kh năng ki mề chế oxy nguyên tử
(cid:0) ườ carotene. C thơ ể con ng i khó h pấ thu lycopene d gở ốc tự do g pấ đôi
ươ
ướ ạ
i i d ng t
s ngố mà ph iả n uấ chín.
ủ ử
(cid:0) Carotene
ạ
B ngằ cách t o thành vòng
c các đ
ở
m
ngồ phân (cid:0) tộ hay hai đ uầ c a phân t
, (cid:0) , (cid:0)
ượ
ơ ủ ạ ẽ
tố , m ch y , (cid:0) carotene. Màu da
ư
uế là do carotene. Carotene có c uấ t o nh
lycopene thì s thu đ
ủ
cam c a cà r
sau:
(cid:0) carotene
(cid:0) carotene
(cid:0) carotene
(cid:0) carotene
(cid:0) ố ạ ấ ợ carotene là h p ch t có ho t tính
Trong s các carotenoid thì
ề ể
ủ ướ ự ỷ
ị ấ carotene chuy n thành
oC, kèm theo s phân hu . D i tác
carotene b m t màu
ứ ạ (cid:0)
ệ ộ
t đ cao, ánh sáng và b c x ,
ể ả ơ ể (cid:0)
ấ
ti n vitamin A cao nh t. Khi vào c th
vitamin A. 176 – 183
hai phân t
ủ
ụ
d ng c a nhi
do x y ra chuy n hoá.
Vitamin A
40H56O2 và có đ
ượ ằ
ắ
c b ng cách g n
carotene, do đó có tên 3,3 – ử (cid:0)
(cid:0) Xanthophyll
Xanthophyll có công th c Cứ
thêm hai nhóm hydroxyl vào phân t
dihydroxyl (cid:0)
carotene.
ứ ấ ạ Công th c c u t o:
ấ ơ
ơ ố ư
ỏ ứ
carotene và dihydroxyl (cid:0)
Xanthophyll là ch t màu vàng nh ng màu sáng h n carotene do
ứ
ch a ít n i đôi h n. Trong lòng đ tr ng gà có hai xanthophyll là
dihydroxyl (cid:0)
carotene v iớ t lỉ ệ 2:1.
Xanthophyll cùng v iớ carotene có ch aứ trong rau xanh và cùng v iớ
carotene và lycopene có ch aứ trong cà chua.
ớ
(cid:0) Capsanthin
Capsanthin có công th cứ C40H58O3, là s cắ tố vàng trong
ả tấ c các ch
tấ màu c a
ơ
ạ ủ ớ
Capsanthin chi mế 7/8 t
ư
xu tấ c a củ arotene nh ng có màu m nh h n các c ỏ
t đ .
apsanthin là d nẫ
t. C
arotenoid khác g pấ
ớ ỏ ơ ớ t đ , các c arotenoid nhi uề h n trong t xanh g pấ 35
10 l nầ . Trong
l nầ .
ứ ấ ạ Công th c c u t o:
a) Astaxanthin
Astaxanthin cũng là d nẫ xu tấ c a củ arotene và cũng có tên g i làọ
carotene.
3,3’ – dihydroxyl – 4,4 – diketo (cid:0)
ủ ọ
ư ạ tấ màu xanh ve g i là ovoredin
endiol c aủ astaxanthin và nhóm
Trong tr ngứ c a loài giáp sát có ch
ủ
iố c a d ng
ủ ủ có thể coi nh là mu
amin c a protein (k tế h pợ c a astaxanthin và protein).
Trong mai và giáp c a các lo
ủ ủ
vào thành ph nầ c a lipoprotein g i là cyanin.
ị ài tôm, cua astaxanthin cũng tham gia
ọ
tệ do protein b bi nế tính nên astaxanthin bị Trong quá trình gia nhi
tách ra d i d ng ch tấ màu đỏ.
(cid:0) ướ ạ
(cid:0) Cryptoxanthin
Cryptoxanthin có công th cứ là C40H56O (3 ho c 4 – hydroxyl
ế ừ
quýt,
ặ
ượ
ấ
ợ
c tinh ch t
carotene). Đây là h p ch t có màu da cam đ
ư
ứ ấ ạ ủ
cam. Công th c c u t o c a cryptoxanthin nh sau:
ấ ả ọ
ể
ộ
ả ộ
ẩ ả
ử
(cid:0) Bixin
ệ ớ
ỏ
Bixin là ch t màu đ có trong qu cây nhi
t đ i có tên khoa h c là
ượ
ề
c dùng đ nhu m màu
Bixa orellana (trái đi u nhu m). Bixin đ
ẩ
ẩ
ự
ầ
d u, magarine và các s n ph m th c ph m khác. Bixin là s n ph m
oxy hoá c a các carotenoid có 40 nguyên t
carbon
ủ
ứ ấ ạ ủ
Công th c c u t o c a bixin:
ự ẩ Bixin là thành ph n chính c a màu th c ph m annatto (màu vàng
ộ ượ ả ầ
c s n xu t t ủ
ấ ừ ả ề
qu đi u nhu m. ỏ
đ ), đ
ạ
ỷ ệ ủ
ả ự
ọ ấ ẽ ộ ợ ậ
ườ
ẫ
ử ụ ườ ủ
ượ ừ
c t
ạ
ầ ủ ằ c ch n c a lá rau d
ặ ướ
ặ ậ ị
ềm đ m đ c (3kg NaOH cho 100kg lá t
ờ ươ
ể ấ ờ ền hay lá gai
i) trong
. Trong th i gian n u, chlorophyll chuy n thành
ủ
ạ
ấ ượ ọ ị ứ
c ch a
2.1.1.3 Chlorophyll
chlorophyll a
Màu xanh lá cây chlorophyll có hai d ng:
C55H72O5N4Mg và chlorophyll b C55H70O6N4Mg. T l
c a chúng
ừ
trong th c v t kho ng ch ng 3:1. Chlorophyll trong quá trình đun
ớ
ể
ng axit s chuy n thành m t h p ch t hoá h c m i –
trong môi tr
ủ
ự ến màu c a chlorophyll
ể
feofitin có màu s m ô – liu. Đ tránh s bi
trong quá trình chế biến ng
ạ
i ta s d ng d ng khác c a chúng là
ền, lá gai và các
ị
dung d ch chlorophylin. Màu này thu đ
lá rau d
lo i rau
xanh khác, b ng cách cô đ c n
ớ
v i dung d ch ki
ờ
th i gian 2 – 3 gi
chlorophyllin (theo hai d ng c a chlorophyll là chlorophyll a và
chlorophyll b). Sau khi n u đem ép và l c, dung d ch thu đ
chlorophylin. Các chlorophylin bền màu h n.ơ
ố ượ ơ ể
ng c th .
ủ Liều dùng 15 mg/kg kh i l
ẽ ị
D i tác d ng c a Fe, Sn, Cu, Al thì Mg trong chlorophyll s b
ướ
ế ụ
ẽ ắ thay th và s cho các màu s c khác nhau:
ớ
ớ
ớ
(cid:0) V i Fe thì cho màu nâu.
(cid:0) V i Sn và Al thì cho màu xám.
(cid:0) V i Cu cho màu xanh xám.
ấ
ự 2.1.1.4 Các ch t màu t nhiên khác
ượ ườ i ta thu đ
ấ
c ch t này t
ượ ể ạ ượ c n ng đ 99%. Curcumin đ
ạ ướ ồ
t, n
(cid:0) Curcumin: Có màu vàng da cam. Ng
ừ
ộ
c dùng
ả
c dùng, b t canh rau, các s n
ố ượ
ộ
ơ ể
ng c th .
ượ
ả ả ẩ
ố ượ ặ
có màu vàng da cam.
ứ
ừ ấ
n m men, m m lúa mì, tr ng và gan
ữ
ấ
c dùng trong s n xu t các s n ph m s a,
ơ ớ ều dùng 0,5 mg/kg kh i l ng c
ệ
ủ
c ngh và có th đ t đ
ả
ấ ộ
trong s n xu t b t cary, mù t
ẩ
ữ ớ ều dùng 0,1 mg/kg kh i l
ph m s a v i li
(cid:0) Riboflavin (lactoflavin) ho c vitamin B2:
ầ
ấ
ườ
c ch t này t
i ta thu đ
Ng
ượ
ậ
ộ
đ ng v t. Riboflavin đ
ứ
ọ
kem, làm bánh ng t, m t keo v i li
th .ể
ườ ượ i. Ng
(cid:0) Axit cacminic: có màu đ t
ỏ ươ
ạ
ứ
i ta thu đ
ỏ ủ ệ ộ ấ
c ch t này t
ấ
tr ng và con non c a m t lo i côn trùng r p đ đã s y khô. Ch ừ
ế
ẩ ượ
ả ẩ c dùng cho
ữ ớ ều dùng 2,5
ứ
ph m có ch a 10 – 15% axit cacminic. Axit cacminic đ
ẩ
ả
các s n ph m khai v , th t chín, các s n ph m s a v i li
ố ượ
mg/kg kh i l ị
ị
ơ ể
ng c th .
ượ ấ ằ
ấ ở i ta thu đ
t đ cao. Caramel đ
ườ
ệ ộ
ượ ấ ượ
ậ ụ ị c ch t này b ng cách
c dùng cho
ều u táo, th t, cá, đ u ph . Li
(cid:0) Caramel: Có màu nâu đen. Ng
ườ
ấ
n u đ
nhi
ng s y saccharose
ẩ
ả
u vang, bia, r
các s n ph m d m, r
ng c th
dùng 100 mg/kg kh i l
ơ ể.
ượ
ố ượ
ị
ừ ậ
ộ ỗ
(cid:0) Polyphenol đã b oxy hoá: có màu nâu đ m. Ng
ấ
ấ c dùng cho nhi
ộ ẹ
ỉ ợ i ta đi ả
ượ
ều dùng không h n ch
ều ch nh hàm l
ườ
ấ
ạ ươ
ấ ổ
ạ (hay t ng h p)
ượ ử ụ
ả c s d ng trong ph m vi t
ấ
ẹ ấ
ố
ng đ i
ứ
ườ
ng s d ng trong s n xu t bánh k o và s n xu t các th c
ấ ồ ộ ả ẹ
h p, th
ố
u ng không c n, s n xu t đ h p (ch y ạ
ả
ồ ộ
ủ ếu là đ h p rau qu ).
ẫ
ấ ủ
ả ượ ự ệ ấ ẩ ườ
ượ
c
i ta thu đ
ợ
ấ
ều ch t, trong
ấ
chè đen. Ch t màu này là m t h n h p nhi
ch t này t
đó ch yủ ếu là teaflavil (TF) và tearubigin (TR), t
ỷ ệ
TF/TR < 1/12.
l
ị
ố
ư ướ
ẩ
ều s n ph m nh n
Ch t màu này đ
c u ng, th t,
ế tu thu c vào màu s c c a
ắ ủ
ỳ
ạ
cá, bánh, k o. Li
ượ
ẩ
ả
ng cho phù h p.
s n ph m mà ng
ợ
2.1.2 Các ch t màu nhân t o
Các ch t màu nhân t o đ
ử ụ
ồ
ả
ấ
a) Nhóm ch t màu vàng
(cid:0) Tartrazine: là d n xu t c a axit pyrazol cacboxylic, có màu vàng
ẹ
c dùng trong s n xu t bánh k o, th c ph m tráng mi ng,
ố ỏ
ấ ạ ố
ộ
ỏ ấ
ậ
ượ ệ ẩ ặ
ự ẩ
ộ ấ
ẩ ượ ử ụ ế
ơ ể
ố chanh. đ
ứ
ứ
ứ
m t, tr ng cá mu i, v ngoài phomat. Tartrazine có công th c hóa
h c Cọ
ộ
ườ
ng đ
16H9N4Na3O9S2. Mã s E102, là m t ch t t o màu c
ể ạ
ỉ ộ ượ
ộ
ạ
ng r t nh đã có th t o ra m t màu
t o màu khá cao, ch m t l
ấ
ướ ử ụ
ấ
ộ
c s d ng làm ch t
vàng khá đ m. Nó là m t ch t hòa tan trong n
ỹ
ẩ
ạ
t o màu trong ngành công nghi p, m ph m, d
c ph m và đ c
ụ ố
ị
ệ
t là th c ph m và có đ h p th t
bi
i đa trong dung d ch là 427±2
ườ
ộ
nm. Tartrazine là m t ph m màu th
ng đ
c s d ng trên toàn th
ố ượ
ều dùng 7,5 mg/kg kh i l
ớ
i. Li
ng c th
gi
(cid:0) Quinolein vàng: là mu i Natri c a axit Monosulphonic và
ủ
ủ
ự ệ ấ
ả
ố ứ ỏ ị
ố ượ Disulphonic c a Quinophtalin và quinolyindanedion, có màu vàng,
ứ
ẹ
ượ
c dùng trong s n xu t bánh k o, th c ph m tráng mi ng, m t,
đ
ượ
r
u, tr ng cá mu i, tôm, v ngoài phomat, v ngoài th t chín. Mã
ố
s là E104. Li ẩ
ỏ
ơ ể
ng c th ều dùng 2,5 mg/kg kh i l
ố
ả ấ
(cid:0) Vàng da cam S (sunset yellow): là mu i Na c a axit Naphtol
ủ
ẹ
ượ
c dùng trong s n xu t bánh k o,
sulphonic, có màu vàng da cam, đ
ẩ ự ứ ỏ
ứ ượ
ố ố
u, tr ng cá mu i, tôm, v ngoài
ều dùng 0,5 mg/kg kh iố
ệ
th c ph m tráng mi ng, m t, r
ị
phomat, v ngoài th t chín. Mã s : E110. Li
ượ
l ỏ
ơ ể
ng c th
ấ ỏ
ỏ
ộ ướ ứ ẹ ủ
ử ụ
ấ c gi
ng c th
ủ
ử
ố
b) Nhóm ch t màu đ
(cid:0) Carmoisine (azorubine): Là mu i Na c a axit Naphtol sulphonic,
ố
ệ
ượ
ấ
c s d ng trong công nghi p
có màu đ . Ch t màu này còn đ
ả
ả
ượ
nhu m và in. Đ c dùng trong s n xu t m t k o, sirô, n
i
ơ ể
ều dùng 0,5 mg/kg kh i l
ố
ố ượ
khát. Mã s : E122. Li
(cid:0) Amaran: Là mu i có 3 nguyên t
ố
Na c a axit Naphtol
ều dùng 0,75
ố ượ disulphonic, có màu đ bordeaux. Mã s : E123. Li
mg/kg kh i l
ỏ ệ ử ủ ỏ
ơ ể
ng c th
(cid:0) Đ r p: Là mu i có 3 nguyên t
ố
ỏ ố
ự ẹ ấ ẩ
nhiên), đ
ứ ượ ứ ỏ
ố ượ ơ ể ng c th
ều dùng 0,75 mg/kg kh i l
ố ủ
ẹ ấ ẩ
ả
ố ệ
ị ứ ỏ
ố ượ Na c a axit Naphtol –
ấ
ỏ ủ
ư
disulphonic, có màu đ gi ng nh màu đ c a axit cacminic (ch t
ả
ượ
ự
c dùng trong s n xu t bánh k o, th c ph m tráng
màu t
ệ
ỏ
ố
mi ng, m t, r
u, tr ng cá mu i, tôm, v ngoài phomat, v ngoài
ị
th t chín. Li
(cid:0) Erytrozin: Là mu i c a tetraiodofluoresxin, có màu đ , đ
ỏ ượ
c
ứ ượ
ự
u,
dùng trong s n xu t bánh k o, th c ph m tráng mi ng, m t, r
ố
tr ng cá mu i, tôm, v ngoài phomat, v ngoài th t chín. Mã s :
E127. Liều dùng 2,5 mg/kg kh i l ỏ
ơ ể
ng c th .
ấ
ả ẹ ự ẩ
ứ
ấ
c) Nhóm ch t màu xanh
(cid:0) Màu xanh l
ố
ơ
ượ
ạ
màu xanh nh t, đ
ứ ượ
ệ
tráng mi ng, m t, r
E131. Liều dùng 2,5 mg/kg kh i l ủ ẫ
V: Là mu i canxi c a d n xu t triphenylmetan, có
ấ
c dùng trong s n xu t bánh k o, th c ph m
ố
ỏ
ố
u, tr ng cá mu i, v ngoài phomat. Mã s :
ơ ể
ng c th .
ố
ứ ấ
ứ
ượ ả ở
ố ượ
(cid:0) Indigocacmin: Là mu i Natri c a acid indigotin disunphonic, có
ủ
ả
ẹ
ả
ượ
c dùng trong s n xu t kem, bánh k o, m t, qu
màu xanh lam, đ
ườ
ơ ể
ố ượ
ều dùng 5,0 mg/kg kh i l
ố
ng c th .
ng. Mã s : E132. Li
ngâm đ
(cid:0) Xanh l
ấ
ơ
37H34N2Na2O9S3 là ch t có màu
sáng FCF: Có công th c C
ơ
sáng, đ
c phép dùng
ẹ ố ỹ
Canada, Anh và M cho các s n
ồ ộ Mã s : E133
ố ấ : Là mu i Natri c a d
ụ ợ
ượ
ượ ụ ườ ả xanh l
ẩ
ph m báng k o, confitur, sirô, đ h p.
(cid:0) Xanh l c sáng BS
ụ
ườ đ
xanh l c sáng, th
ng
ể ạ
đ t o màu xanh l c, đ ủ ẫn xu t Fusinic, có màu
ớ ỗ
c dùng v i h n h p các màu xanh khác
ả
ng,
c dùng trong s n xu t ấ qu ngâm đ
ướ ẹ ố ượ . Mã s : E142. u Liều dùng 5,0
ả
c gi
sirô, n
ố ượ
mg/kg kh i l i khát, bánh k o, r
ơ ể. ng c th
ấ
2.1.3 Ch t màu vô c
ấ ử
Các ch t màu vô c ch y u dùng đ trang trí th c ph m, s
ơ
ơ ủ ế
ẹ ể ố ặ ự
ể
ở ề
b n m t. Ví d nh FeO,
ẩ
ụ ư
ư ứ ể ề ặ ẩ
ự
ạ i
ư ố
ạ ộ
ỏ
ư
ằ
ng l u nh m t o n t
ơ ề ộ
ả
ậ ầ ậ
ổ ụ
d ng các lo i b t nh đ ch ng dính
F2O3 có màu đ dùng đ trang trí b m t th c ph m nh m t, bánh
ẹ
ặ
ớ
k o... Hay nh vàng, đá quý đ t trên các lo i bánh dành cho gi
ượ
ầ ớ
ạ ấ ượ
t. Ph n l n các
ng và đ ph n quang t
th
ử ụ
ọ
ộ
ấ
ch t màu vô c đ u có tính đ c vì v y c n th n tr ng khi s d ng.
ấ ạ
2.2 Các ch t t o mùi
2.2.1 T ng quan v mùi
ẩ ầ ủ ơ Mùi th m c a th c ph m là do trong các thành ph n khác nhau
ự
ấ ề
ự
ẩ
ứ
ủ
c a th c ph m có ch a
ạ ấ ử ườ
nhiều lo i c u t
th
ả
ấ ủ ấ ả
ấ ng thu c v
ấ
ơ ự
ả ấ
ơ
ợ ỗ ể
ủ ộ ả
ể nào đó v i s k
ơ ấ ượ Th ng c a các ch t bay h i hay các tinh d u th m
ồ ườ
ấ ọ
ề các nhóm h p ch t hoá h c
ợ
ộ
ẩ
hoàn toàn khác nhau. T t c các ch t làm cho s n ph m có mùi này
nhiên c a các ch t đó và
hay mùi khác là do tính ch t bay h i t
ộ
ạ
ấ ị
ộ
chính tính ch t này có kh năng t o ra m t mùi nh t đ nh tác đ ng
ơ
ủ ả
ườ
ủ
ứ
ẩ
i. Mùi th m c a s n ph m này
lên c quan kh u giác c a con ng
ỉ
ơ ạ
ộ ấ ử
ẩ
bay h i t o nên,
hay m t s n ph m khác có th ch do m t c u t
ớ ự ết
ấ ử
ộ
cũng có th do do h n h p c a m t vài c u t
ợ
h p hoàn toàn khác nhau.
ủ
ng hàm l
ỏ
ầ
ơ
ượ
u, este,
ị
ỉ ọ
ơ
ướ ơ
ự ể ẩ
ẩ
ị ấ
ấ ả ặ ơ
ẩ
ệ
ườ ấ ọ
ự
ả
ấ
ự
ả ả
ơ
i vi c ph i b o v mùi th m t
ườ
ấ
i ta th
ả
ụ ở ạ ả ấ ố
ễ ị ứ ệ i
nhiên là m t trong nh ng
ệ
ến vi c thu
ng r t chú ý đ
ấ
i vào s n ph m cu i cùng các ch t
nhiên ch a trong nguyên li u ban đ u. Chúng d b phá hu ỷ
ữ ụ ậ ọ
ị ứ ạ ồ
ẩ
ầ
ậ
t và nh ng tác nhân v t lý, hoá h c, vì v y
ết b ph c t p đ thu h i và tách
ể
ạ ậ
ẩ ặ ơ đều r t nh . Trong đó bao g m tecpen, setquitecpen, r
ữ
phenol, aldehyt vv... Các nhà hóa h c không nh ng đã ch xác đ nh
ợ
ầ ủ
ổ
ươ
ấ
ng pháp t ng h p
thành ph n c a các ch t th m mà còn tìm ra ph
ậ
ỹ
ặ
ều đó đ a đư ến b
ấ
ạ
nhiều lo i ch t th m. Đi
c ngo t trong k thu t
điều chế và chế biến s n ph m th c ph m, nh v y là có th gây
ư ậ
ẩ
ả
ả
ạ
ra mùi nhân t o cho các s n ph m không có mùi hay b m t đi do
ả
ơ ủ
ế biến (do s bay h i c a ch t th m).
quá trình b o qu n ho c ch
ườ
ự
ệ ả
ẩ
ứ
Trong vi c s n xu t và nghiên c u các s n ph m th c ph m ng
ữ
ộ
ệ
ớ
ta chú ý t
ụ
ệ
nhi m v quan tr ng nh t. Ng
ả
ồ
h i, b o qu n và h p th tr l
ự
ơ
th m t
ệ
ở
b i các tác d ng nhi
ả ử ụ
ỹ
ph i s d ng các k thu t và thi
ừ ả
ấ
các ch t th m t ặ
ết ho c cô đ c chúng, t o s n ph m trong quá chi
ả ệ ệ ụ chúng l ư
i, ng ng t
ố ấ ữ
ị ổ
ơ ạ
và b o v trong tr ng thái n đ nh
t khác.
ị
Ch t th m
t đ làm phong phú thêm
ẩ ợ
ơ ều ch t ấ
ặ
ợ ọ ơ
ầ ủ
ạ ấ
ầ ự
ư ỹ
ứ
ự ả
ử ụ
ọ
ệ
ỉ ớ ố ượ ự
ử ụ
ố ồ
ế. Trong s này bao g m
ổ
ầ
ộ ố ấ ư
ủ ầ
ệ ầ i
ứ
ộ
ỗ ơ ều h n h p ch t th m đ c khai thác t
ạ
điêu ki n gi
ổ
ỷ
không cho b phân hu và các thay đ i không t
ệ ấ ố ể
ộ
ổ
t ng h p cũng là m t nguyên li u r t t
ấ
ẩ
ự
ả
mùi th m c a các s n ph m th c ph m khác nhau. R t nhi
ơ
ấ
ườ
ố
ng g p trong thành
th m nhân t o r t gi ng các ch t th m th
. Nếu m t ch t th m t ng h p hoá h c hoàn
ổ
ấ
ộ
ơ
ph n tinh d u t
nhiên
ậ ấ
ể
ệ
ươ
ề ph
ệ ử ụ
ớ
ng di n k thu t r t có tri n
toàn m i mà vi c s d ng nó v
ến s c kho con ng
ẻ
ườ
ủ
ưở
ư
ọ
v ng, nh ng ch a rõ s nh h
i
ng c a nó đ
ả
ết đ nh s d ng nó vào công nghi p th c ph m ph i
ị
ệ
ẩ
ệ
thì vi c quy
ấ
ệ
ậ
ượ
c xem xét th n tr ng. Hi n nay vi c cho phép s d ng ch t
đ
ấ ạ
ợ
ơ
th m t ng h p ch v i s l
ng r t h n ch
tinh d u và este: Amyl axêtat, Amyl butyrat, etyl butyrat, etyl
valerianat, êtyl pentacyonat và m t s ch t khác nh aldehyt benzoic,
mentol .v.v...Không cho phép dùng este mêtylic và este êtylic c a ủ
naphtol, mêtyl xalicilat (d u gounte), các este c a axit nitrô và axit
ồ ộ
ườ
nitric, nitro benzen (d u Miaban). Trong công nghi p đ h p ng
ều vanilin đ n u m t rim t
ể ấ
ả
ừ ộ ố ạ
ứ
ử ụ
m t s lo i qu
ta s d ng khá nhi
ồ ử ả
ặ
ẩ
ự
ừ ư ở
ền t
, v , nho) m t nghi
d a b và th c ph m đ c
(phúc b n t
ẹ
ộ ố
ả
ằ
ẩ
ườ
( các s n ph m khô b ng b t, m t s bánh k o). Ngoài ra ng
i ta
ấ
ừ
ượ
ấ
ợ
ử ụ
còn s d ng r t nhi
thiên
ế
ố
c ph i ch
nhiên và đ
ử ụ
2.2.2M t s mùi s d ng trong bánh
ượ
ộ ố
ự nhiên
ể
ầ ừ
ầ ươ ng, các
ầ
ấ ủ ứ
a)Mùi t
Sesquitecpen: Mạch thẳng và vòng, tiêu bi u là farnesen ( có
trong tinh dầu cam, chanh), gingiberen (tinh d u g ng), humulen
(tinh d u houblon), asantalen, bsantalen (tinh d u đàn h
ẫ
d n xu t ch a oxy c a sesquitecpen có farnesol, nerolidol…)
ươ ố ng cam, gi ng mùi dâu tây
ấ
Naphtylmetylxeton: Có mùi h
ợ
ổ
b)Mùi t ng h p
ồ
Mùi dâu tây g m các ch t:
Amyl acetat
Etyl formiat.
Ete nitric.
Etyl butyrat.
0C đ
ớ
ặ ở 2627 c ượ
ề ụ ủ c a clorua Benzozyl v i benzen
ồ ấ ế
ự ệ
ơ
ủ
ươ
ộ ẫ ướ
ụ
ớ
ẳ
ạ
ươ
ờ ỏ ữ ọ
ư ố ấ
ủ ặ ỏ ng hoá:có
c
tác d ng hoà tan tr n l n n
ộ ố ấ
ặ
ự ư ướ
c) v i m t s ch t béo ho c có
nh n
ậ
ấ
ầ
. Nh d m và d u ch ng h n. Qu y hoà tan th t
ữ
ền v ng (thành
ng b
ứ
ộ
ta cho m t ch t th
t nh li ti c a hai
ợ
ụ
ầ ấ Etyl salixylat.
Glycerin.
Mùi cam
Diphenylmetan: C6H5CH2C6H5 đông đ c
ư
ả ứ
đi u ch do ph n ng ng ng t
ệ ủ
có s hi n di n c a AlCl3.
ơ
Mùi th m b kem g m các ch t:
Axêton
Aldehyt xinamic
Heliotropin
Axit valerianic
Este xinamic c a axit butyric
ủ
Este etylic c a axit butyric
Benzo dihiđropyron
Vanilin
Axit lactic
Axit butylic
Diaxety
ấ
ạ
2.3 Ch t nhũ hoá, t o gel
ấ
ng hoá
2.3.1 Ch t nhũ t
ươ
ụ
Tác d ng gây nhũ t
ộ
ấ ươ
ặ
(ho c m t ch t t
ng t
ư ấ
ấ
ự
ượ
c u trúc t
ng t
ộ
ẽ
ấ
ạ
m nh hai ch t trên, s hình thành m t nhũ t
ộ ỗ
t nh li ti). Bây gi
m t h n h p có nh ng gi
ữ
ỏ
ba có tác d ng nh màng m ng n i ch t gi a gi
ươ
ụ
ấ
ch t ban đ u. Đó là ch t ph gia gây nhũ t ọ
ng hoá.
ượ ử ụ ầ ệ
c s d ng đ u tiên trong công nghi p
ấ
Các ch t nhũ t
ự ở th c ph m là ươ
ng hoá đ
ồ
ngu n thiên nhiên:
ẩ
ấ
a) Ch t béo lecithin
ậ
ề
ầ ấ ạ ầ
ự ầ
ỏ ứ
Lecithin có nhi u trong lòng đ tr ng gà, trong đ u nành, trong máu,
ồ
trong các dây th n kinh. C u t o g m 2 ph n:
ồ
Ph n phân c c: bao g m acid phosphoric và base nitrogen a n
ự ượ ố ồ Ph n không phân c c: bao g m các g c acid béo, r ư ướ
c.
u glycerol
ầ
ỵ ướ
c.
k n
ấ ở ướ ẽ ạ trong n
ư
Do có c u trúc nh trên nên lecithin
ờ ặ ả ọ ị ị ừ ư ướ dung d ch g i là dung d ch gi . Nh đ c tính v a a n c s t o thành
ừ ỵ c, v a k
ệ ả
ấ ộ c mà hình nh phospholipid tham gia trong vi c đ m b o tính
ể ả
bào. Lecithin có th ướ ế
i t
ướ
n
ấ
th m m t chi u c a các màng c u trúc d
ị ủ
b th y phân b i acid, ki m hay emzym:
ị ắ ứ ề ằ t c các ester đ u b c t đ t.
ủ
ủ ượ ư
ề ủ
ề
ở
ấ ả
Th y phân b ng acid: t
ề
ằ
Th y phân b ng ki m: ta đ c acid béo
ở ạ
ủ
ể ắ ị
ế ẹ ề ớ
ằ ạ
Th y phân b ng enzyme: có 4 lo i enzyme lecethinase A, B, C và
ố
d ng mu i,
ể
glycerophosphate và choline. Tuy nhiên, choline b phân h y đ cho
ữ ượ
ỉ
trimetylamin. V i ki m nh ch có th c t liên k t ester gi a r
u
và acid béo.
ủ
ộ D tác đ ng lên các liên k t eseter khác nhau.
ế
ạ ộ ể ạ
ấ
ngh th c ph m
ấ
ơ ặ ữ ủ
ự ề ặ
Lecithin là ch t ho t đ ng b m t, dùng đ t o nhũ trong công
ẩ
ệ ự
ủ
b) Ester c a axít béo
Ngoài lecithin các ch t nhũ hoá đ
ặ
ấ ồ
ổ ậ
ẩ ự
ủ
c và có
ạ
ể ạ ươ ả
th đ a không khí vào nhũ t ng đ t o b t v i đ b
Các monoglyxerit có kh năng t o nhũ t
ể ư
Ph
ươ
ng pháp s d ng: dùng trong quá trình t o nhũ t
ấ ử ụ
ỳ
ị ớ ạ i h n
ộ ạ : Không đ cộ
ấ ạ ều là các este c a các polyol
ố
ậ
ộ
ngu n g c đ ng v t ho c th c v t. Các
ho c axit h u c có
monoglyxerit chiếm 75% t ng s các ch t nhũ hoá th c ph m. Quá
ố
ớ
ến hành v i các axit
trình este hóa c a monoglyxerit và diglyxerit ti
ữ ơ
h u c sau đây: axit axtic, axit xitric, axit lactic, axit tactric.
ướ
ầ
ươ
ng d u và n
ọ ớ ộ ền cao.
ươ
ạ
ng cho
ạ
ế biến h t, các
ả
s n xu t bánh m , bích qui, confitur, marmelat, ch
ệ
món tráng mi ng, magarin
Liều dùng: Không b gi
Tính đ c h i
2.3.2 Ch t t o gel
ấ ữ
s liên k
ượ
ầ
ử ủ ộ
ử
ố
u metylic CH
3OH. Tu theo s phân t
ố ượ
ủ
pectin, kh i l
ườ ừ ộ ng t
ử
ết gi a phân
ữ
ằ
c este hoá b ng
ạ
axit galacturonic mà t o
c a pectin
ủ ố
ố ượ
ng c a g c
c chia thành 2 nhóm mêtoxy
ụ
ả
ố ượ ấ
ộ ử ủ a) Pectin
ứ ạ
ấ ạ ừ ự
ơ
Pectin là ch t h u c ph c t p c u t o t
ử
6H10O7)n và m t ph n đ
axit polygalacturonic (C
t
ỳ
ượ
r
nên chiều dài c a phân t
ử
ng phân t
ỳ
ến 200.000 và tu thu c vào s l
20.000 đ
th
ượ
pectin đ
metyl – CH3 có trong phân t
ả
th p và mêtoxy cao. Pectin có kh năng keo hoá. Kh năng này ph
thu c vào kh i l ứ ộ
c a nó và m c đ metoxin hoá. ng phân t
ế ườ
ả ệ ủ ạ
ướ
ng có kh năng t o gel đ
ộ
ấ ủ
ủ
i gel hóa c a m ng l
ỏ ơ ạ
ị ướ
ế
ị ạ ạ ơ ữ
ượ ẩ ẫ c đi n tích âm, do đó chúng cùng đ y l n nhau. ng n
c và làm l nh ti p theo trong
Khi làm nóng trong môi tr
ườ
ượ ử
ạ
ự ệ
c s
s hi n di n c a pectin và acid đ
ấ ướ
ệ ả
ẹ
ụ
c
d ng r ng rãi trong ngành bánh k o trong công ngh s n xu t n
ế
ạ
ả
trái cây. Tính ch t liên quan đ n kh năng c a pectin t o thành
ạ
ướ
m ng l
i không gian.
C ch : trong dung d ch xung quanh pectin hình thành v hydrat
hóa, theo đó các h t không ch m vào nhau. H n n a, trong dung d ch
ạ
ự
ả
x y ra s phân ly nhóm cacboxy và axit polygalacturonic và h t
pectin thu đ
ế ự ạ ỏ ự ẩ
ị
ủ ứ ả
ườ ủ ng c a các đ i nh h
ng làm m t n
ự
ệ
Đ ng th i, d
ườ
ả ự
ờ
ầ
ng nh có m t s đi m tr n không có s phân c c. S
ẻ ấ ướ
m t n
c b i các l c c a s
ườ ưở
ộ ố ể
ạ
ử
ng tác gi a các phân t ng hi n t
ả ủ ự ươ ề
ữ
ấ ướ
c và
ự
ự
ở
ủ ự
ệ ượ
ng này là do liên
ề
ủ
ỗ
ng tác này gi a các
ố bào th m vào toàn b kh i.
ấ
ườ ệ
ặ
ướ ế
c h t do s suy y u ho c lo i b l c đ y tĩnh
Gel hình thành tr
ủ
ệ
ự ệ
ệ
đi n. S hi n di n c a các dung d ch axit, phân ly polygalacturonic
ạ
ộ
ứ
ả
làm gi m m c đ phân ly c a pectin, t c là nó làm gi m các h t
đi n tích.
ướ ả
ồ
ư
pectin d
ạ
t o gel x y ra khi các h t riêng l
ữ
ươ
t
. Tăng c
ữ
ế
k t hydro gi a các nhóm cacboxyl và hydroxyl c a chu i li n k
ế
ử
ủ
c a các phân t
pectin. Là k t qu c a s t
ế
ấ
ạ
h t pectin hình thành c u trúc t
ng pháp s d ng Ph
ạ ẩ
ả ươ
ợ
ườ
i. Ng
ữ ấ
ộ
ử ụ : Trong môi tr
ng axit (pH = 3,2 – 3,4 là
ự
ườ
ng t o thành gel làm th c ph m đông
ồ
ấ
ấ
i ta s d ng tính ch t này trong s n xu t các s n ph m đ
ếp,
ệ
ẹ ướ
ả ả ồ
ấ
thích h p nh t) pectin và đ
ử ụ
ạ
l
ữ
ăn tráng mi ng, s a đông, s a sôcola, n
ướ
c gi
kem, bánh k o, n
ộ ả
ẩ
c ch m, món ăn nhà b
i khát không c n, .v.v.
ầ ủ c qu đông, n
ỳ
ị ự ẩ ướ
Liều dùng: không quy d nh tu thu c vào yêu c u c a th c ph m.
ẩ ở ạ ượ ụ ủ
b) Cacboxymetylcelluloza ( CMC )
Là chế ph m
ộ ắ
d ng b t tr ng thu d c do tác d ngc a
ừ
ượ
ướ ến 200.000. CMC d phân
ố ượ ớ
ng t
40.000 đ
c nóng và trong r u, mu i natri c a CMC
ạ
ươ
ồ ố
ị ượ ộ ủ
cacboxymetilnatrri (CH2COONa) v i các nhóm hydroxyl c a
ễ
xelluloza, có phân tử l
ướ ạ
ủ
c l nh, n
tán trong n
ả
ố ữ
ấ ạ
cũng là ch t t o đông, nó có kh năng t o đông thành kh i v ng
ấ
ắ ớ ộ ẩ
ớ
i 98%).
ch c v i đ m r t cao (t
ộ
ụ
ộ ạ
ắ
ộ
ử ụ
Đ ch c và t c đ t o đông ph thu c
ng pháp s d ng:
Ph
ớ ủ
ộ
ng nhóm axetat
vào n ng đ CMC, đ nh t c a dung d ch và l
ồ ể ể ạ
ủ ộ ố
ớ ạ
ử ụ
ể
ườ
ổ ầ ậ ị i thi u đ CMC t o đông là 0,2%
ư
ự ết
ườ ấ ẩ
ạ
ng trong s n xu t các s n ph m bích qui.
ể ọ thêm vào đ t o đông. N ng đ t
và c a nhóm axetat là 7% so v i CMC. Ng
i ta s d ng CMC nh
ồ
tác nhân t o gel, làm d y, làm ph ng, làm n đ nh, làm ch m s k
ả
ả
tinh đ
Liều dùng: 25 mg/kg th tr ng
ấ ạ
Là ch t ng t dinh d
ử d ng ụ
ả ộ ạ
ng không đ c h i, li u l
i b ti u đ
ườ ạ ấ ng cát tinh luy n saccaroza lo i
ườ ng là dùng đ
ộ ố ơ ề ượ
ng s
ườ ị ể ượ ử ụ
c s d ng trong s n
ệ
ng thùng, đ ng nha
ườ ườ
ậ ng mía (Fructose), latose, m t ong, sorbitol, manitol…
ườ ả ườ ẩ ng ph i cho thêm đ ườ
ng i ta th
ọ
2.4 Các ch t t o ng t
ấ
ọ ự
2.4.1 Ch t ng t t
nhi
ên
ấ
ưỡ
ọ
ạ
ế ừ ữ
không h n ch ; tr nh ng ng
ườ
ẩ
ự
xu t th c ph m th
RE và RS. Ngoài ra, có m t s n i dùng đ
(Maltose), đ
ẹ
ấ
ể ả
đ s n xu t bánh, k o.
ả
ự
ẩ ả ấ
Trong s n xu t th c ph m ng
ớ
vào s n ph m v i 3 m c đích sau:
ụ
ị ự ủ ự ẩ ẩ ộ Nâng cao giá tr th c ph m và đ calo c a th c ph m: m i gam
ườ ơ ể ẽ ỗ
ượ đ ng khi tiêu hoá trong c th s cho 17.1 kj ( 4.1kcal) năng l ng
ị ả ẩ
ử ụ ả
ườ
ẩ ả
ị ạ ộ ườ
ng
ế sự
ể ủ ẽ
ậ ọ ễ ị
Làm cho s n ph m có v ng t d ch u.
ồ
ủ
ả
ng. Khi n ng đ đ
S d ng kh năng b o qu n c a đ
ấ ớ
ấ
cao, trong dung d ch s gây ra áp su t th m th u l n, h n ch
phát tri n c a vi sinh v t.
ệ ộ Trong quá trình làm bánh khi ch bi n nhi t đ cao nh n ư ướ
ng
ả ứ ẽ ả
s x y ra ph n ng caramen hóa đ ế ế ở
ườ
ng.
(ch t màu)
ẩ ị ỉ ng pháp s d ng:
ọ ị
ả ử ụ
ng thích h p trong s n ph m, n ng đ này có th ượ
c
ể
ộ
ẩ ồ
ả ầ
ộ ườ
ộ
ỳ
ấ ạ ọ ơ ế
C ch :
Sucrose Monosaccarides ( Glucose + Fructose)
Oxymethylfurlfurol levulinic acid, acid formic + humic acid
ấ
ươ
ủ ả
V ng t d u c a s n ph m ch có đ
Ph
ẩ
ợ
ớ ồ
v i n ng đ đ
ổ
thay đ i tu thu c vào thành ph n khác có trong s n ph m.
ạ
2.4.2 Ch t t o ng t nhân t o
ọ C4H4NO4SK Acesulfam kali có tên hoá h c làọ
a) Acesulfam kali
ứ
Công th c hoá h c:
Dioxyt oxathiazin kali
ể ử ụ D ng s d ng: Acesulfam kali là tinh th không màu,
ộ
ễ ở ể ắ
th r n
3, không có đ nóng ch y nh t đ nh, b t đ u
ắ ầ
ả
ệ
t trong
nhi
1000
ạ
ỷ ọ
tr ng là 1,81g/cm
có t
0C, d tan trong n
ệ ộ
ỷ ở
ị
b phân hu
t đ trên 200
0C có th hoà tan 1300 g/1 lít n
ướ
ở
c nóng,
n
ử ụ
ươ
Ph Acesulfam kali đ
ể
ng pháp s d ng:
ệ ự ư ệ ẩ
ệ
ồ ố
ệ
ả ả
ơ ữ
ả
ng và các s n ph m t
ệ
ẽ
ể
ườ ấ ị
ặ
ướ
c đ c bi
ướ
c.
ụ
ượ ứ
c ng d ng trong
nhiều ngành công ngh th c ph m nh trong công nghi p đ u ng,
ạ
ẹ
ứ
công nghi p b s a, kem, k o và các lo i m t, công nghi p bánh
ẩ
ồ ộ
ừ ộ
ẩ
ướ
b t mì, đ h p rau qu , các s n ph m
n
ượ
ệ
ệ
c..v.v.. Acesulfam kali
v sinh răng mi ng, và trong công nghi p d
ớ ườ
ố ợ
ặ
có th dùng riêng r ho c dùng ph i h p v i đ
ng hydratcacbon và
ọ
ng hoá h c khác .
các đ
ượ ử ụ ự ằ c s d ng b ng cách tr n tr c ti
ẵ ặ ộ
d ng dung d ch pha s n (riêng r
ị
ố ượ ẩ ổ ỳ ếp vào th cự
ạ
ớ
ẽ
ho c v i các lo i
ộ
ự
ng b xung vào th c ph m tu thu c
Acesulfam kali đ
ẩ
ấ ạ
ộ ẩ ả ọ ặ ở ạ
ph m ho c
ọ
ch t t o ng t khác). S l
ầ ủ ừ
vào đ ng t yêu c u c a t ng s n ph m.
ị ầ ư t cao và h u nh không b bi Acesulfam kali có tính ch u nhi
ậ ấ ấ
ọ
ầ ở ị ến
ệ
ợ
ổ
đ i tính ch t hoá h c và v t lý trong th i gian dài nên r t thích h p
ớ
nhi
v i các s n phâm c n gia công
ờ
ệ ộ
t đ cao
ộ
ạ Acesulfam kali không đ c, không gây tác nhân ung
ả ứ ấ ố ớ ơ ể
th , không gây các ph n ng x u và âm tính đ i v i c th .
ượ ọ ả
ộ
Tính đ c h i:
ư
Acesulfam kali là ch t t o ng t không sinh năng l
ấ ả ậ ưở ng , không
ố ớ
ấ
ng x u đ i v i
ơ ể
ể ườ ắ ệ ấ ạ
chuy n hoá trong c th , không nh n th y nh h
ng ng.
ố ượ ơ ể
ng c th .
6H14O6
ứ ấ ạ
ể
ườ
i m c b nh ti u đ
Liều dùng: 0,9 mg/1kg kh i l
b) Sorbitol
Công th c c u t o: C
ấ ộ
ng r
ự
ộ
ề ả
ờ
ệ ộ
ả ấ ộ ọ ượ
ạ ườ
ọ ượ
u, m t ch t làm ng t đ
Sorbitol là m t lo i đ
c tìm
ạ
ẩ
ẩ
ẩ
ấ
th y trong nhi u s n ph m th c ph m, m t tác nhân làm m và t o
ủ
ế
ế
k t c u tuy t v i. Sorbitol chi m kho ng 60% đ ng t c a
ượ ử ụ ạ ả ạ
ự
saccharose, t o c m giác mát l nh. Đ c s d ng an toàn trong th c
ph m.ẩ
ấ ề ữ ẩ ạ ả ư ộ ẩ
m trong nhi u lo i s n ph m,
ấ ẩ ượ ử ụ
ch ng m t m.
ử ụ ử ụ
ph m có khuynh h
ờ
ẩ ự ữ
ặ ứ
ng tr nên khô ho c c ng theo th i gian.
ầ
t v i nh ng thành ph n th c ph m khác nh ư
ườ đ
ẩ
ố ượ
M đã công b l
ườ ố ở ỹ
ố ớ ơ ể ự
ụ ằ ng Sorbitol có
ế
i/ngày. “N u quá
ậ ộ Đ c s d ng nh m t ch t gi
ố
ứ
ả
S d ng trong bánh, m t, chocolate và s d ng trong nh ng s n
ẩ
ở
ướ
ữ
ế ợ ố ớ
Sorbitol k t h p t
ạ
ng, tác nhân t o gel, protein.
ổ ứ
T ch c th c ph m và thu c
ể
th tiêu th h ng ngày đ i v i c th là 50g/ng
ượ
ng này có th gây tác đ ng nhu n tràng”.
l
ứ ủ ể
c) Saccharine
Công th c hoá h c: ọ C6H4CONHSO2 là sunfimit c a axit o
benzoic.
ạ ướ ử ụ Saccarin hoà tan trong n
ẩ ự ạ
c kém và có v kim lo i,
d ng mu i c a
ướ ị
ố ủ
ọ ủ
ộ
c. Đ ng t c a
ọ ủ ầ ớ ườ
ng s d ng
ễ
ộ
ử ụ
ấ ư ấ ạ
ư
ầ ứ ộ ố
ứ
ả
ấ
ể
ở ứ
ủ b i s c nóng v
ị do,
ả khát… và ch nỉ ên dùng
ị ố ợ Tính đ c ộ
ứ ờ
ấ
ỏ ơ ể ẫ ở ạ
ố ớ ơ ể
ầ
d ng ban đ u.
ư ị ủ ộ
ượ
c bài ti
ơ ả ủ i. Saccarin đ
ượ ể
ả ẩ
ở ộ ố ướ
m t s n
ượ D ng s d ng:
ử ụ ở ạ
ệ
trong công nghi p th c ph m th
Natri Saccharine C6H4CONaSO2, d hoà tan trong n
ơ
saccarin là 400500 l n l n h n đ ng t c a saccaroza .
ư cũng có gây
ọ
Saccharine là ch t t o ng t cho phép s d ng nh ng
ứ
ả
ế
ộ
ùng lâu dài saccharine có kh năng c
đ c nh ng r t ít. Nh ng n u d
ế
êu. G n đây m t s tác
êu hóa (pepsin) và gây ch ng khó ti
ch men ti
ớ ự
ả ườ
ào bàng quang, v i s
c u th y saccharine v
gi
i Pháp nghiên
ng
ắ
ộ ố
ư
ặ ủ
có m t c a cholesterol, có th sinh ra ung th cho chu t c ng tr ng.
ênol ra thể
ị
à axit gi
Saccharine b phân h y
i phóng ph
ị
ỉ dùng cho
ư ậ
ứ
ự
ùi v khó ch u. Nh v y saccarin ch
t
làm th c ăn có m
ướ
ư
ạ
ứ
c gi
vào các th c ăn l nh nh kem, n
i
ả
ể tránh c m giác khó ch u.
ớ ườ
ph i h p v i đ
ng kính đ
ọ
h i: ạ nhiều công trình nghiên c u y h c trong th i gian dài trên 50
ộ ạ ủ
năm, không th y tác đ ng đ c h i c a saccarin đ i v i c th con
ết kh i c th v n
ng
ị ố
c đi m c b n c a saccarin là có v gi ng nh v c a kim
ủ
ự
ượ
ng nên
ng không đ ườ
Nh
ạ
Saccarin không cung c p năng l
ườ
ếu dinh d ị ả
lo i nên làm gi m giá tr c m quan c a th c ph m
ấ
ưỡ
ng th ứ
c có m c
ặ ạ
c phép ho c h n ch ế
ấ
ố
s ng th p thi
ử ụ
s d ng.
ố ượ ơ ể
ng c th .
Liều dùng: 0,25 mg / kg kh i l
d) Xyclamat
ọ C6H12NHSO3Na, xyclamat là xyclohecxil
xyclohecxilamin và axit sunfamic. ượ ừ
c t
ườ i natri, kali và canxi xyclamat.
ẩ ệ ự ử ụ ớ
ử ụ ố
ết t
D ng s d ng:
ớ ầ
t trong n
ầ ư ứ
Công th c hoá h c:
sunfamat là mu i thu đ
i ta đã bi
Ng
ạ
ấ
ử
ng phân t
ư
ướ ở
c.
ị
ộ ủ ọ ủ
ị
ầ ọ ủ
ộ
ượ
ng.
ử ụ ấ ỉ
à ch ng t
ư
ọ ấ
ứ ọ ộ
à Khoa h c M
ư gan, ph i, vổ
ậ ị ạ
ử ụ ị ấ ệ ớ
ố
ộ
Xyclamat: là
ọ g p 30 l n, có u đi m là
ể
ư
ầ
ệ ố
ị ượ
ị
t, cho
t t
c nhi
ớ
ầ
ãi h n saccarin. Đ ng t g p 30 l n so v i
ỹ ch ng minh các
à gây nh ng ữ d d ng
ì v y Xyclamat b c m s d ng ượ ử d ng r ng r
ộ
ụ
ng saccaroza. Năm 1969, các nh
ộ
ên chu t gây ung th
ậ
v t thí nghi m, v
Trong công nghi p th c ph m s d ng
ố
ộ
r ng rãi nh t là natri xyclamat( natri xyclohecxil sunfamat ). Kh i
ạ ộ
ộ
ượ
ể ắ
là 201.23. Đây là m t lo i b t tinh th tr ng không
l
ượ
ấ
ư
u, clorofoc, nh ng hoà tan r t
mùi, h u nh không hoà tan trong r
0C có th thu đ
ị
ượ
ể
ố
c dung d ch v i Natri xyclamat
25
t
ướ ủ
21%. Dung d ch trong n
c c a Natri xyclaamat h u nh trung tính (
PH c a dung d ch 10% là 5,5 7,5). Đ ng t c a Natri xyclamat l n
ơ
h n 30 – 40 l n đ ng t c a sacaroza.. Natri xyclamat là m t mu i
không cho năng l
ọ ấ
ấ ạ
ch t t o ng t c m s d ng v
ể ạ ư ị
i d v khó ch u nh saccarin, ch u đ
không đ l
ơ
nên đ
c s
ườ
đ
ệ
ử
th nghi m tr
bở ào thai c a súc
ủ
năm 1970
2.5 Các ch t nấ ở
ấ ộ ố ể ạ ả ẩ
ọ ọ
ộ ở ườ
ấ ấ ở
ử ụ
ng s d ng ch t n
ng và ch t béo khá cao, s
ượ
ế ự ạ ộ ườ
ng đ
ủ ọ
ả ả
Trong s n xu t các s n ph m bánh, đ t o đ x p cho bánh có
ấ ở
ố
hai cách là dùng ch t n sinh h c (men) và ch t n hoá h c (mu i
ấ ở
ấ
ả
ở
n và b t n ). Trong s n xu t bánh quy th
ẽ
hoá h c vì trong bánh có hàm l
ặ ứ
làm gi m ho c c ch s ho t đ ng c a men.
2.5.1 Baking soda
ề ọ
ư
ấ ạ ộ ố ượ ự
ố a) NaHCO3
ộ
NaHCO3 có nhi u tên g i nh natri bicarbonate, baking soda, b t
ẩ
sô đa,… Đ c dùng làm ch t t o đ x p trong ngành th c ph m,
mã s là E500ii.
ắ ấ ắ ặ
ề ạ
ố ủ ộ
ụ ấ ớ ộ
ả ố
2 sinh ra sau khi tr n b t s
ạ
ượ ấ ố ể ơ
NaHCO3 là ch t r n màu tr ng có d ng tinh th , h i m n và có
ặ
ế
tính ki m. Natri bicarbonate là mu i c a m t acid y u nên khi g p
ẽ ả
i phóng ra
tác d ng v i m t ch t có tính acid, natri bicarbonate s gi
ộ
ữ
khí CO2. Khí CO2 thoát ra t o nh ng kho ng tr ng trong b t làm cho
ộ ẽ
ộ
ng khí CO
bánh có c u trúc x p. L
ạ ấ
ố ế ẽ ở ớ
ng càng s m càng t
c.
ả
thoát ra ngoài r t nhanh cho nên các lo i bánh dùng baking soda ph i
ướ
ặ
ượ
đ
t, n u không bánh s n kém ho c
c n
ở ượ
không n đ
ươ ả ứ Ph
ữ
+ H+ HCO3
ng trình ph n ng gi a NaHCO
CO→
ộ ượ ấ ng khí CO L
ạ
3 và acid:
2 + H↑
2O
ộ ẽ
2 sinh ra sau khi tr n b t s thoát ra ngoài r t nhanh
ớ
ng càng s m
c.
ẽ ở ế ặ ố cho nên các lo i bánh dùng baking soda ph i đ
càng t ả ượ ướ
c n
ở ượ
t, n u không bánh s n kém ho c không n đ
ườ ng đ
ẽ ị ệ t đ t b) NH4HCO3
NH4HCO3 (amoni hydrocarbonate) th
ễ ị
ắ
ấ ắ
ệ ộ ừ oC tr lên, NH
4HCO3 s b nhi ộ
ượ ọ
c g i là b t khai, là
Ở
ệ ộ
ỷ ở
t đ cao.
nhi
t phâ n sinh ra khí NH
3
ch t r n màu tr ng, có mùi khai, d b phân hu
nhi
36
và CO2 giúp bánh n x p.
ươ ở
ở ố
ả ứ Ph ng trình ph n ng:
2 + H↑
NH4HCO3 ↑
3 + CO
ng ch đ NH4HCO3 th
ẻ ườ ế ượ ả ườ
ố ơ ầ ng NH i NH→
2O
ạ
ỉ ượ ử ụ
c s d ng trong các lo i bánh chiên do
ả ứ
3, đ m b o s c kho ng
ể
có th làm b c h i h u h t l
tiêu dùng.
2.5.2 Baking powder
ọ ụ ươ ng t
ộ ở
ả
ặ ề ầ ộ
ặ ộ
ộ
ứ ộ ở
ị ụ
ệ ẩ ớ
ệ
ỏ ự
ộ ổ
Baking powder (hay g i là b t n i, b t n ) có công d ng t
ế
ầ
ư
nh baking soda, trong thành ph n có kho ng 1/4 là baking soda, k t
ộ
ố
ợ
h p v i m t ho c nhi u lo i mu i acid và m t ph n tinh b t ngô.
ấ ơ
Tinh b t ngô có m t trong m i công th c b t n , nó là m t ch t tr ,
ấ
i b t n , không b đóng c c; ngăn các ch t
có tác d ng làm khô và t
ố
ờ
này ph n ng v i nhau; đ ng th i giúp cho vi c chu n hóa kh i
ượ
ng c a baking powder, d dàng trong vi c cân đong khi làm bánh
l
(do th
ườ ượ ư ớ ượ
ố ng r t nh ).
ộ M t s lo i mu i acid ( d ng b t khô) th ng đ c đ a vào
ớ
ộ
ụ
ả ứ
ủ
ườ
ng dùng v i l
ộ ố ạ
ầ ạ
ọ
ơ ộ ở
ồ
ễ
ấ
ở ạ
ồ
ả ứ ạ ạ
ượ
ả ứ
ụ ớ
ả ứ
ộ ợ ướ ở ả ứ ỗ thành ph n baking powder g m: Potassium hydrogen tartrate,
Aluminium Potassium Sulfate, Monocalcium phosphate, Sodium acid
pyrophosphate, Sodium aluminum phosphate, Sodium aluminum
sulfate. Các acid này đ
c chia thành 2 lo i, lo i ph n ng nhanh
ạ
ạ
ậ
(fastacting) và lo i ph n ng ch m (slowacting). Trong đó, lo i
ượ
ẽ
ph n ng nhanh s nhanh chóng tác d ng v i baking soda khi đ
ậ
ệ ộ
tr n trong h n h p c
ạ
t đ phòng, còn lo i ph n ng ch m nhi t
oC tr lên, nh
ệ ộ ừ ở ụ ở nhi t đ cao, t ả
kho ng 50 ư
ẽ ỉ
s ch phát huy tác d ng
trong lò n ng bánh.
ướ
ố ồ ả ứ
ọ ậ
ơ
ổ ế
ọ
ả ứ ồ
Các mu i acid ph n ng ch m bao g m Potassium hydrogen
tartrate (có tên g i ph bi n h n là cream of tartar) và Monocalcium
ố
phosphate (MCP, còn g i là calcium acid phosphate). Các mu i acid
ph n ng nhanh g m Aluminium Potassium Sulfate, Sodium
aluminium sulfate, Sodium aluminum phosphate, Sodium acid
pyrophosphate.
ứ ả
ọ ượ ả ứ
ứ
ỉ ộ
ạ ẽ ộ
ệ ạ ộ
ớ
ộ
ộ ầ ữ
ủ
ấ ượ
ế t h n ch t l
i đ u b p có thêm th i gian đ
ở
ả ố ơ
ườ ầ
ướ ệ
ẽ ả
ờ
ư ộ ộ ả
ạ
Baking powder có ch a c hai lo i acid ph n ng nhanh và ph n
ứ
ọ
ạ
ậ
c g i là double acting, lo i ch ch a m t acid g i là
ng ch m đ
ớ
ả ứ
i
single acting. Lo i baking powder ph n ng kép s tác đ ng t
ộ
ộ
ộ
nguyên li u theo 2 giai đo n, m t khi b t còn ngu i và m t khi b t
ở
ượ
trong
c làm nóng. V i vi c giúp bánh n thêm m t l n n a khi
đ
ạ ộ ở
ế
ng c a chi c bánh
lò, lo i b t n này s đ m b o t
ồ
ẩ
ể
ờ
thành ph m, đ ng th i giúp ng
ộ
ả
không ph i "v i" đ a b t vào lò n ng ngay sau khi nhào tr n.
ệ
ấ ứ ể ử ụ
ầ
ậ
ướ ữ ả ng nâu, n
ử ụ ứ
ượ ể ạ ơ
Vì đã có acid nên baking powder có th s d ng linh ho t h n
ứ
baking soda. Trong các công th c mà thành ph n nguyên li u không
ư ậ
có ch t nào có ch a acid (nh m t ong, m t mía, maple syrup,
ườ
c ép hoa qu , buttermilk, kem chua, s a chua, cocoa,
đ
ứ
chocolate...), thì dùng baking powder ch không dùng baking soda.
ữ
ớ
V i các công th c có s d ng nh ng nguyên li u ch a acid, baking
soda đ c s d ng đ giúp trung hòa l ệ
ng acid.
Nh v y, baking soda và baking powder khác nhau
ệ ứ
ượ ử ụ
ư ậ
ớ
ử ụ ố ở
ở ệ ử ụ
vi c s d ng
kèm v i nguyên li u có acid hay không có acid, riêng baking powder
ả
còn có kh năng giúp bánh n cao thêm khi s d ng mu i acid ph n
ứ ậ ả
ng ch m.
ấ
ố 2.6.1 Tác d ng ch ng oxy hoá :
ố
2.6 Ch t ch ng oxy hóa
ụ
ả ự ủ
ụ ủ ớ
ự
ỡ ả ứ
ề
ơ ượ ả
ụ ạ
l
c tích t
ể ộ ẩ
ng trên, c n ph i cho thêm m t ch t ái
ấ
Ngăn c n s ôi khét c a các ch t béo:
ả
S oxy hoá x y ra do tác d ng c a oxy v i các axit béo trong
ủ ự
ẩ
ộ
ầ
d u m . Đó là m t ph n ng giây chuy n và s n ph m c a s oxy
ị
ầ
hóa có thành ph n Carbonyl bay h i đ
i, và gây mùi v
ôi khét khó ch u cho s n ph m,
ừ
ệ ả
ị
ệ ượ
Đ ngăn ng a hi n t
ẽ ầ
ả
ướ ế ấ
ườ ặ c h t oxy trong môi tr t. Nó s thâu tóm tr oxygene đ c bi ng và
ố ệ ượ ả
ị ị ữ
ị ặ ấ
ấ
t
c b o v . Các ch t ch ng oxy hoá t
ủ
nó cũng b oxy hoá. Nh ng thành ph n b oxy hoá c a
ẩ ự ầ
ỷ ệ
l cho vào th c ph m
ướ ườ
ố
ấ
ng r t ít (d
ạ
ấ nhiên
ồ ố ự
ử ụ ự ệ ạ ẩ
ợ ổ ố
ng s d ng các lo i ch ng
ư
ở
trong thiên nhiên nh
ầ ặ
ổ ợ ấ ư ậ
nh v y các axit béo đ
ự
nhiên t
chúng cũng không có mùi v gì. M t khác t
i 1%).
th
ấ
2.6.2 Phân lo i các ch t ch ng oxy hóa
ố
2.6.2.1 Các ch t ch ng oxy hóa có ngu n g c t
ệ
ườ
Hi n nay công nghi p th c ph m th
ư
ạ
oxy hoá t ng h p. Nh ng cũng có lo i, có
ả
Vitamin C trong rau qu , ho c Vitamin E (tocophérol) trong d u.
ố
2.6.2.2 Các ch t ch ng oxy hóa t ng h p
ơ
ố ả
ố t. kh năng ch ng oxy hoá r t t
ố ủ
ứ ọ L ascocbic, L ascocbat Natri, ascocbat Canxi,
a) Anhydrit sulffur và sulfít
ơ
Anhydrit sulffur và sulfit ngoài kh năng ch ng VSV nó còn có
ả
ấ ố
b) Axit L ascorbic ( vitamin C ) và mu i c a nó
Công th c hoá h c:
axit palmityl 6 Lascocbic
ử ụ ặ ạ
ạ
d ng dung d ch ho c d ng tinh th làm tăng D ng s d ng:
ị
ẩ ự
ể
ạ
ượ
ng vitamin C trong th c ph m. Axit L ascorbic đ
ẩ ả ồ
ả
ị ộ ấ ả ẩ
ượ
l
công nghi p chệ
ả
ướ
n
các lo i m t,....
c dùng trong
ộ
ế biến rau qu bao g m các s n ph m đóng h p và
ạ
ộ
ả
i khát,s n xu t th t h p, cá h p, các s n ph m đông l nh,
ứ
ượ ườ c gi
ạ
Liều l ử ụ
ng s d ng th ử ụ
ng s d ng: ng là
Không h n chạ
ả
ố ượ ớ ượ
ế, l
ẩ
ng s n ph m.
0,03 đến 0,05% so v i kh i l
ộ ạ Không đ cộ Tính đ c h i:
ố ấ
2.6.2.3 Ch t ch ng oxy hoá ngu n g c phênol
ấ ệ ợ ồ ố
ư
Hi n nay các h p ch t phenol nh Butyl Hydroxy Anyzol (BHA)
Butyl Hydroxy
ự Toluel (BHT), các galat, các axit dihydro guairelic, nh a guaicol,
ố ữ tocoferol, là nh ng ch t ch ng oxy hoá dùng ph bi
ứ ọ ấ
Công th c hoá h c: ổ ến nh tấ
γ tocoferol, δ tocoferol (t ng ổ α tocoferol,
h p )ợ
Propyl gallat, Octyl gallat, Dodecyl gallat, Butyl Hydroxy Anyzol
ươ ự ẩ ả ấ ầ (BHA), Butyl Hydroxy Toluel (BHT)
ể ả
ng pháp s d ng ử ụ : Đ b o qu n ch t béo th c ph m, d u
ượ ố ớ ố ớ ng s d ng ế đ i v i tocoferol, đ i v i
ể ọ ạ Ph
tinh chế
Liều l
ấ
các ch t còn l ử ụ : Không h n chạ
i 0.5mg/kg th tr ng
ướ ồ ễ ộ i n ng đ cho phép không gây nhi m
ộ ạ : Khi dùng d
ơ ể ườ Tính đ c h i
ộ
đ c cho c th ng i.
ƯƠ Ử Ụ Ữ Ầ Ế Ề CH NG 3. NH NG ĐI U C N BI T KHI S D NG PH Ụ
GIA
ầ ọ ự ử ụ ụ ẩ
ụ
3.1Yêu c u khi l a ch n và s d ng ph gia th c ph m
ủ
ặ ộ
ướ ụ ự ẫ ẩ ng d n v đ i t
ự
ử ụ
ụ
ả
Ph gia ph i có m t trong danh m c cho phép s d ng c a B Y
ỹ
ề ố ượ
ế
T , theo đúng h
ng th c ph m và m c tiêu k
thu t.ậ
ụ ấ ị ế ộ ỉ ị Ph gia ph i đ t tiêu chu n đ tinh khi
ả t nh t đ nh, đ a ch nhà
ả ả ạ
ạ ử ụ ẩ
ề ả
s n xu t, h n s d ng và đi u ki n b o qu n.
ự ẩ
ấ
ứ
ấ ệ
ệ ụ
ậ
ệ
ấ ự ủ ế ộ ố
nhiên v n có c a
ẩ
th c ph m.
ụ ử ụ ợ ệ
ầ
ỹ
Đáp ng các yêu c u k thu t, v sinh an toàn th c ph m cho
ỗ
ề
m i ch t ph gia theo đi u ki n hi n hành.
ổ ả
Không làm bi n đ i b n ch t, thu c tính t
ự
Ph gia s d ng phù h p v i th tr ụ ậ
ng (phong t c t p quán, tôn
ầ ị ườ
ố giáo,… hay yêu c u riêng c a t ng qu c gia).
ớ
ủ ừ
ụ ề ạ
Nên ph i h p nhi u lo i ph gia cùng nhóm.
ố ợ
3.2 Các r i ro khi s d ng ch t ph gia
ụ
ụ ấ
ấ ẩ ặ ả ư ượ ử ụ
ơ
ng các ch t ph gia trong s n ph m ho c trong c
ủ
3.2.1D l
thể
ẩ ấ ụ ộ Vi c có quá nhi u ch t ph gia trong s n ph m là m t m i nguy
ườ
ư ườ ả
ồ
ệ
ộ ố
vong.
ấ
i s n xu t không bi
ấ
ỏ
ể ẫ
ấ ủ ộ ưở ụ ố
ả
ề
ệ
ộ ố ế ố
ấ ớ
i tiêu dùng. Nguyên nhân này là do m t s y u t
r t l n cho ng
ấ
ế
ử ụ
khách quan nh ng
t cách s d ng các ch t
ụ
ề
ộ
ph gia, hay do quá trình khu y tr n không đ ng đ u. Vi c này có
ườ
ạ ế ứ
ể
th làm nguy h i đ n s c kh e ng
i tiêu dùng, gây ra m t s các
ạ
ộ ộ
ế ử
ố
r i lo n hay ng đ c có th d n đ n t
ọ
Ả
ng c a đ c ch t hóa h c trong các ph gia
3.2.2 nh h
ấ ệ ủ ế ả
ề ớ ạ ử ụ ưở
Ở ộ ố
ẫ Hi n nay các tài li u liên quan đ n nh h
ộ
ứ
c nghiên c u m t cách rõ ràng.
ụ c
ẫ ấ ư ấ ề ộ
ự
ẩ ượ ử ụ
ấ
ượ ử ụ ụ
c s d ng v i li u l
ấ ọ
ụ ế ự ả ứ
ự ế ể
ấ ượ ộ
ả ữ ở
ụ ấ i t
ộ
ứ
ậ ươ ề ẩ ữ
ụ ề
ự ẩ
Ch đ t
ị ườ
i th tr
ứ ẩ
ụ ạ
ệ
ng Vi
ệ
ậ
c ch ng nh n v sinh
ẩ
ẩ ẩ
ệ
ụ
ng c a các ch t ph
ư ượ
ệ
ố
gia ch a đ
m t s qu c gia vi c
ị
ư ượ
ấ
quy đ nh v gi
i h n s d ng các ch t ph gia v n ch a đ
ử
ự ố
ố
ư ậ
th ng nh t. Nh v y v n ch a có s th ng nh t v đ c tính khi s
ấ
ẩ
ụ
ụ
d ng các ch t ph gia trong th c ph m.
ự
ộ ố ụ
c s d ng trong th c ph m là an toàn
Tuy m t s ph gia đ
ệ ố
ự ế
ư
không có ch t ph gia nào là an toàn tuy t đ i.
nh ng trên th c t
ẽ
ớ ề ượ
ộ
ụ
ấ
ng nào đó s gây
M t vài ch t ph gia đ
ạ ả
ệ
ộ ộ
ng đ c hóa h c. Vi c này có liên quan đ n s ph n ng nh y c m
ọ
ủ
c a vài ch t ph gia mà có th tác đ ng tr c ti p và nghiêm tr ng
ạ ả
trên nh ng cá nhân nh y c m ngay c khi các hóa ch t đ
c dùng
ể ấ
ậ ượ
ứ
c.
m c có th ch p nh n đ
ơ ể ườ ừ ự
ộ
ễ
ề
ấ
V n đ nhi m đ c trên c th ng
s tiêu th lâu dài ch t
ư ượ
ệ
ằ
ụ
c ch ng minh b ng tài li u m t cách rõ ràng.
ph gia thì ch a đ
ứ ề
ộ
ữ
Tuy nhiên nh ng đ ng v t đ
c nghiên c u đ u có ti m n nh ng
ấ
ộ
ớ
ấ
i m t vài ch t ph gia.
v n đ liên quan t
ụ
ử ụ
ị
3.3 Quy đ nh khi s d ng ph gia th c ph m
ậ
ấ
ả
ỉ ượ
c phép s n xu t, nh p kh u, kinh doanh t
ả ượ
ả
Nam các s n ph m trong “Danh m c” và ph i đ
ủ ơ
ề
ự
an toàn th c ph m c a c quan có th m quy n
ụ
ệ ử ụ ụ ử ự ẩ
ậ ự ế ế
ị
ộ ể
ẩ
ả ẩ ụ ụ ả ả
ượ ớ ạ ố ượ t quá gi ng không v i h n an toàn cho ự
ề ượ
ng và li u l
ị ỹ ỗ ậ ầ ấ ệ
ộ ế ự
ấ ụ ự
ố
ụ ượ ư ẩ
ủ
nhiên v n có c a th c ph m
ị ườ
c l u thông trên th tr ng”
ả ộ
ế ế ướ ẩ ử
c khi s
ầ
ộ ị
ự
ụ
d ng m t ph gia th c ph m c n chú ý xem xét:
Vi c s d ng ph gia th c ph m trong danh m c x lý, ch bi n,
ệ
ả
ề ấ
ả
ả
b o qu n, bao gói và v n chuy n ph i th c hi n theo “Quy đ nh v ch t
ế
ự
ệ
ủ
ượ
ng v sinh an toàn th c ph m c a B Y T ”
l
ệ ử ụ
Vi c s d ng ph gia th c ph m trong danh m c ph i b o đ m:
Đúng đ i t
phép
ứ
Đáp ng các yêu c u k thu t, quy đ nh v sinh an toàn cho m i ch t
ph giaụ
ổ
Không làm bi n đ i thu c tính t
Các ch t ph gia trong “Danh m c đ
ầ ủ
ph i có nhãn đ y đ các n i dung theo quy đ nh
ố ớ ơ ở ả
ấ
Yêu c u đ i v i c s s n xu t ch bi n th c ph m: Tr
ầ
ẩ
ự
ụ
ằ
ượ ử ụ ơ ở ị ụ
ạ ấ
ấ ự ẩ ớ ử
c s d ng v i lo i th c ph m mà c s đ nh s
ố ớ ụ ự ủ ấ ẩ i đa cho phép c a ch t ph gia đó đ i v i th c ph m là
ặ
ự ụ ẩ ả ả
ề ấ ượ ệ ị
ệ ụ
Ch t ph gia có n m trong “Danh m c” hay không?
ụ
Ch t ph gia có đ
ụ
d ng hay không?
ớ ạ ố
Gi
i h n t
bao nhiêu? (mg/kg ho c mg/lít)
ả
Ph gia đó có ph i dùng cho th c ph m hay không? Có đ m b o các
quy đ nh v ch t l
ng v sinh an toàn, bao gói, ghi nhãn có theo quy
ị
đ nh hi n hành không?
3.4
ữ ườ ư
Nh ng l u ý cho ng
ọ ổ ầ ự ẩ
i tiêu dùng
ệ ự
ự nhiên
ướ ỹ ấ
c thông tin là an toàn, xem k nhãn tr c
ấ ượ ể ả ẩ t, ch t l ươ ố
i t ng
ả ợ
ứ ỏ
C n thay đ i thói quen trong vi c l a ch n th c ph m. Dùng
ắ
ẩ
ả
s n ph m có màu s c, c u trúc t
ơ ượ
ở ữ
Mua
nh ng n i đ
ử ụ
khi s d ng
ậ
ấ
Ch p nh n giá c h p lý đ có s n ph m t
cao, an toàn cho s c kh e.
Ậ Ế K T LU N
ầ ế ưỡ ề ặ
Xét v m t dinh d
ự
ẩ ầ ự ế ư
ụ ng, ph gia hoàn toàn không c n thi
ẩ
ầ ể
ụ
ề ặ
ư
ự ế
ị ắ
ả i
ả
ấ ứ
ả ẩ
ả
ờ ượ
ưỡ ự
ư
ả
ầ ủ
ế
ư ẩ
ơ ể ữ ấ
ầ ấ ơ ể
t cho c th
ệ ế ế
hàng ngày. Th nh ng xét v m t văn hóa m th c và công ngh ch bi n
ườ
th c ph m thì ph gia h u nh là thành ph n không th thi u. Ng
i tiêu
ả ậ
dùng luôn đ a ra tiêu chí là th c ph m ph i màu s c, mùi v ph i đ m đà,
ế
ụ ụ ố
ph i dai, ph i giòn,…Th là nhà s n xu t c theo tiêu chí đó mà ph c v t
ả
ồ
c gia tăng chi phí s n
đa yêu c u c a khách hàng đ ng th i ph i không đ
ấ
ơ ể
xu t. Th là th c ph m ngoài vai trò cung c p ch t dinh d
ng cho c th
ế
ạ
t.
l ấ
i còn đ a vào c th nh ng ch t không c n thi
ệ ể Trong xã h i hi n nay, chúng ta không th nào tránh kh i hàng lo t các
ự ế ẩ
ộ
ấ ộ ạ
ậ ừ ả ố
ỏ
c. Chính vì th cách t
ộ
ẩ ạ
ế
ố ơ
t h n h t là nên
ự
ệ ử ụ ề
ự ẩ ậ ạ ượ
hóa ch t đ c h i trong th c ph m đ
ạ
ẩ
c n th n trong ăn u ng và sinh ho t, nên đi u đ và ch ng m c! Hãy c nh
ữ
giác và c n th n khi s d ng nh ng lo i th c ph m công nghi p.
TÀI LI U THAM KH O
ụ ễ ẩ ị ườ ạ Ả
ự Ệ
ả
1. Nguy n Duy Th nh, Bài gi ng ph gia th c ph m, Tr
ng Đ i
ộ
h c Bách Khoa Hà N i
ươ ụ ự ẩ ườ ng Th M Linh, Giáo trình ph gia th c ph m, Tr ạ
ng Đ i
ọ
2. Tr
ọ ị ỹ
ệ h c Công ngh Sài Sòn