T Toán - Trường THPT Bình Đin
T Toán Trường THPT Bình Đin. 1
Tiết 28: PHƯƠNG TRÌNH TNG QUÁT CA ĐƯỜNG THNG.
I. Mc tiêu:
Qua bài hc này hc sinh cn nm được:
1. V kiến thc:
Vn dng phương trình tng quát ca đường thng để lp phương trình tng quát ca các đường
thng.
2. V k năng:
Lp được phương trình tng quát ca đường thng, xát định được v trí tương đối gia hai đường
thng.
3. V tư duy:
Biết quy l v quen.
4. V thái độ:
Cn thn, chính xác.
II. Phương tin:
1. Thc tin:
Hc sinh đã hc bài hàm s bc nht lp 9.
2. Phương tin:
Bng ph, bng kết qu.
III. Gi ý v phương pháp:
Cơ bn dùng phương pháp vn đáp gi m thông qua hot động điu khin tư duy thông qua hot
động nhóm.
IV. Quá trình dy hc:
1. Kim tra bài cũ:
Trong mt phng to độ Oxy cho A(a;0); B(0;b) (a.b
0).
Chng minh rng đường thng đi qua hai đim AB có dng:
a
x+b
y= 1.
Hs:
A
B=(-a;b).
Véctơ pháp tuyến ca đường thng AB là: n=(-b;-a).
Phương trình tng quát ca đường thng AB:
-b(x-a)-a(y-0) = 0.
-bx-ay = -ab
a
x+b
y= 1
Phương trình đường thng trên gi là phương trình đon chn.
2. Bài mi:
Hot động ca Giáo viên Hot động ca Hc sinh Ni dung ghi bng
Hot động 1:
Đường thng: ax + by + c = 0 (d)
Khi b 0 thì y bng gì?
y = - b
ax - b
c
y = kx + m ( k = - b
a; m = - b
c)
y
k = tan
α
α
Phương trình đường thng
theo h s góc là:
y = kx + m (d).
T Toán - Trường THPT Bình Đin
T Toán Trường THPT Bình Đin. 2
O x
Hot động 2:
(Δ1) : 2x + 2y – 1 = 0.
(Δ2) : 3 x – y + 5 = 0.
Ch ra h s góc và góc tương ng gia
hai đường thng trên.
GV: Cho hc sinh tho lun và tr li.
Hs:
(
Δ
1) : y = -x + 2
1
k = -1;
α
1= 135o
(
Δ
2) : y = 3 x + 5
k = 3;
α
2= 60o
(Δ1) : y = -x + 2
1
k = -1;
α
1= 135o
(Δ2) : y = 3 x + 5
k = 3;
α
2= 60o
Hot động 3:
(Δ1) : a1x + b1y + c1 = 0
(Δ2) : a2x + b2y + c2 = 0
Gv: Hai đường thng ( Δ1), (
Δ
2) ct
nhau, song song, trùng nhau khi nào?
Gv: Khi D = 0 ta có t l thc nào?
?1. T l thc a
a
2
1=b
b
2
1 có th nói gì v
v trí tương đối ca ( Δ1) và ( Δ2)?
Hs: Hot động theo nhóm ri tr
li:
D = = a
ba ba
22
11 1b2 – a2b1
Dx= = c
bc bc
22
11 1b2 – c2b1
Dy= = a
ca ca
22
11 1c2 – a2c1
D
0 (
Δ
1) ct (
Δ
2) .
Dx
0 hay Dx
0 :
(
Δ
1) // (
Δ
2)
D = 0
Dx = Dy = 0:
(
Δ
1)
(
Δ
2)
Hs: a1b2 – a2b1 = 0 a
a
2
1=b
b
2
1
Do đó ta có:
* a
a
2
1
b
b
2
1
(
Δ
1) ct (
Δ
2)
*a
a
2
1=b
b
2
1
c
c
2
1
(
Δ
1) // (
Δ
2)
*a
a
2
1=b
b
2
1=c
c
2
1
(
Δ
1)
(
Δ
2)
Hs: song song hay trùng.
* (SGK)
T Toán - Trường THPT Bình Đin
T Toán Trường THPT Bình Đin. 3
Hot động 4:
Xét v trí tương đối gia các cp đường
thng sau?
a) (Δ1) 2x – 3y + 5 và
( Δ2) x + 3y - 3 = 0
b) (Δ1) x – 3y + 2 = 0 và
( Δ2) -2x + 6y + 3 = 0
c) (Δ1) 0,7x + 12y – 5 = 0 và
( Δ2) 1,4x + 24y – 10 = 0
GV: Cho hc sinh tho lun và tr li.
a) Do 1
2
3
3
nên (
Δ
1) ct (
Δ
2)
b) Do 2
1
= 6
3
3
2
nên (
Δ
1) // (
Δ
2)
c) Do 4,1
7,0 = 24
12 = 10
5
nên (
Δ
1)
(
Δ
2)
a) Do 1
2
3
3
nên ( Δ1) ct (
Δ
2)
b) Do 2
1
= 6
3
3
2
nên ( Δ1) // ( Δ2)
c) Do 4,1
7,0 = 24
12 = 10
5
nên ( Δ1) ( Δ2)
Hot động 5:
Cho N(-2;9) và đường thng
(d) : 2x – 3y + 18 = 0.
a) Tìm ta độ hình chiếu H ca N
lên (d).
b) Tìm ta độ đim đối xng ca
N qua (d).
Gv: Cho hc sinh đọc đề và v hính:
GV: Cho hc sinh làm bài theo nhóm.
Hs:
(
Δ
)
N u
(d)
H
N
Hs:
- Viết đường thng (
Δ
) qua N và
vi (d).
Véctơ pháp tuyến ca (d) :
n= (2;-3)
Véctơ pháp tuyến ca (
Δ
) :
'
n= (3; 2)
Phương trình đường thng (
Δ
):
3(x + 2) + 2(y – 9) = 0
3x + 2y – 12 = 0
- Ta độ đim H là nghim ca h:
2x – 3y + 18 = 0
3x + 2y – 12 = 0
x = 0
y = 6
Như vy H (0;6)
xN + xN’ = 2xH xN’ = 2
-
H (0;6)
T Toán - Trường THPT Bình Đin
T Toán Trường THPT Bình Đin. 4
yN + yN’ = 2yH yN’ = 3
Vy N’(2;3).
N’(2;3).