Ủ NG M I T DO (FTA) C A

Ạ Ự

ƯƠ

VI T NAM VÀ NHU C U H TR K THU T TRONG QUÁ TRÌNH

QUÁ TRÌNH ĐÀM PHÁN HI P Đ NH TH Ỗ Ợ Ỹ

ĐÀM PHÁN VÀ TRI N KHAI CÁC CAM K T FTA

______________

V Chính sách Th

ng m i Đa Biên

ươ

B Công Th

ng

ươ

1. Xu th FTA trên th gi ế ớ ế i và trong khu v c ự

ớ ậ ầ ữ ủ ừ ầ ự ể ạ c đó, ch nghĩa khu v c th ủ ướ ự ự ự ể ừ ậ ư ổ ế ề ợ ộ ơ ệ ự ụ ươ , h p tác chuy n giao công ngh , thu n l ớ ng m i hàng hóa, d ch v mà còn c ị ậ ợ ệ T nh ng năm đ u c a th p niên 1990, song song v i quá trình toàn c u hoá, ch nghĩa khu v c (regionalism) đã có s phát tri n m nh m c v l Tr ậ ườ Trade Area) nh ng k t ph ươ ặ ch gi ỉ ớ ạ xúc ti n và t ự ế quan, xây d ng năng l c và nhi u n i dung m i khác nh lao đ ng, môi tr ộ ự ủ ấ ng và v ch t. ự ề ẽ ả ề ượ do (Free ng mang hình thái khu v c m u d ch t ị th p niên 1990, hình thái FTA (Free Trade Agreement) song ng ho c nhi u bên tr nên ph bi n h n, v i ph m vi h p tác r ng h n, không ạ ở ơ ả do hóa th i h n trong vi c th c hi n t ạ ự ệ i hóa th t c h i ủ ụ ả do hoá đ u t ầ ư ợ ể ng. ề ự ườ ư ớ ộ

i m t cách khách quan bên c nh h th ng th ộ ự ươ ạ ươ ệ ố ế ư ủ ệ ủ ng m i khu v c (RTAs) đ ự ị do (FTAs). Trong s 119 FTAs đ ượ ố ượ ị i 96 FTAs (chi m 81%) đ ệ ự ượ ạ ng m i ng c a WTO. Theo th ng kê c a Ban Th ký WTO, tính đ n tháng 3 năm 2008 c thông báo cho WTO, trong đó c thông báo cho c ký k t và có hi u l c trong giai đo n 1995- ế ạ c hình thành trong giai đo n 2001-2007, ượ ế ạ Ch nghĩa khu v c đang t n t ồ ạ ủ đa ph ố đã có 209 hi p đ nh th ạ ươ ng m i t có 119 hi p đ nh th ệ ạ ự ươ WTO, có t ế ớ 2007. Đáng chú ý là 69 FTAs (chi m 72%) đ t c là trong th i gian di n ra Vòng đàm phán Đô-ha. ứ ễ ờ

ố ề ế c tr ướ ả ữ ề ươ ự ậ ổ ỏ c đây t ướ ng m i đa ph ạ ề ự ờ ơ ớ ư ỹ ậ ự ự ỹ ỉ ị ắ ươ ớ ra khá tích c c trong vi c ký k t và tham gia các Nhi u qu c gia và vùng lãnh th đã t ệ ra th v i FTA mà dành nhi u quan tâm cho FTA. Ngay c nh ng n ỏ ng nh M , Nh t và EU cũng đã có s thay WTO và h th ng th ươ đ i. Đ i v i M , sau nhi u năm ch có Khu v c M u d ch T do B c M (NAFTA) và ố ớ ổ ng v i Singapore FTA song ph ớ ầ ỹ Châu Á, Trung M .. và Chi-lê (năm 2003) và đang đàm phán v i m t s đ i tác khác ệ ố ỹ ng v i Israel, g n đây M đã có thêm FTA song ph ỹ ươ ớ ộ ố ố ở

ộ ộ ầ c ASEAN khác và hi n đang đàm phán FTA song ph ướ ỹ ụ ớ ố ậ ẽ ớ ớ . Nh t B n l n đ u tiên ký m t FTA đ y đ v i Singapore vào năm 2002, sau đó là v i ầ ủ ớ ậ ả ầ ệ ng v i Vi m t lo t các n t ươ ệ ớ ạ i song song Nam và Th y S . Nh t cũng đã hoàn t t FTA v i toàn kh i ASEAN (t n t ồ ạ ấ v i các FTA riêng r v i m t s thành viên ASEAN). EU cũng không đ ng ngoài cu c ộ ứ ộ ố ớ năm 2007. khi quy t đ nh kh i đ ng đàm phán m t FTA v i ASEAN t ở ộ ế ị ừ ộ ớ

2. Tóm l c v quá trình tham gia FTAs c a Vi t Nam ượ ề ủ ệ

ệ ế ư ế ệ t Nam ch a ký k t và tri n khai FTA riêng v i n ể ệ ể ự ế ự ự ự ạ ạ c nào. Tuy nhiên, ớ ướ ệ t Nam đã cùng ASEAN ký k t và tri n khai th c hi n 3 hi p đ nh FTAs là Hi p ị ng m i T do ng m i T do ASEAN (AFTA), Hi p đ nh Th ươ ươ ố ng m i T do ASEAN - Hàn Qu c ố ệ ị ệ ạ ự ươ ệ ị Tính đ n nay, Vi Vi đ nh Khu v c Th ị ASEAN - Trung Qu c (ACFTA) và Hi p đ nh Th (AKFTA).

t Nam và ASEAN hi n đã k t thúc đàm phán và ký k t Hi p đ nh đ i tác kinh t ệ ệ ế ả ậ ệ ươ ệ Ấ ộ c ký vào cu i năm 2008. Riêng Hi p đ nh Khu v c Th ẽ ượ ự ế ệ ị ạ ự ệ ế ụ ệ ạ ế ả ố ị ị ộ ng đ u tiên c a Vi ệ ậ ươ ầ ế Vi ị ệ ố ế ng m i T do ASEAN- toàn di n ASEAN-Nh t B n (AJCEP). Các Hi p đinh Th ạ ự Australia-New Zealand (AANZFTA) và ASEAN- n Đ (AIFTA) hi n đã k t thúc đàm ế ệ ươ phán và d ki n s đ ng ự ố t Nam cũng m i T do ASEAN – EU hi n đang ti p t c đàm phán. Bên c nh đó, Vi ệ Toàn di n, hi p đ nh đang cùng Nh t B n đàm phán m t Hi p đ nh Đ i tác Kinh t ệ ệ FTA song ph t Nam và đang xem xét đàm phán m t FTA song ộ ủ ph ng v i Chi-lê. ươ ớ

ờ ộ qu c t ế ệ D i đây xin khái quát l ướ kinh t ố ế trong khuôn kh h p tác gi a ASEAN v i các n ậ i nh ng m c th i gian quan tr ng trong quá trình h i nh p ố t Nam, bao g m c vi c tham gia đàm phán FTA ố ạ ữ và khu v c c a Vi ự ủ ữ ổ ợ ọ ả ệ ồ c ngoài kh i: ướ ớ

t Nam b t đ u chính sách Đ i m i, chuy n đ i t ệ ể ớ ng, thi t l p n n t ng cho quá trình c i t ế ậ ổ ừ ề ả ổ n n kinh t kinh t ế t p ế ậ ộ và h i ổ ề ả Năm 1986: Vi ắ ầ trung sang n n kinh t th tr ế ị ườ . nh p kinh t ố ế ề qu c t ế ậ

ế t Nam đ đ n xin gia nh p GATT và năm 1995 tái kh ng đ nh quy t ậ ẳ ị Năm 1994: Vi ệ ơ ệ tâm đàm phán gia nh p WTO. ậ

Năm 1995: Vi t Nam tr thành thành viên chính th c c a ASEAN. ệ ứ ủ ở

ệ Ư ế t Nam tr ng trình u đãi Thu quan có Hi u l c Chung ở ệ ự ệ t Nam tham gia Ch Năm 1996: Vi ươ (CEPT) trong khuôn kh AFTA c a ASEAN. Năm 1996 cũng là năm Vi ủ ổ thành thành viên sáng l p c a Di n đàn H p tác Á-Âu (ASEM). ậ ủ ễ ợ

t Nam tr thành thành viên chính th c c a Di n đàn H p tác Kinh t ệ ở ứ ủ ễ ợ ế Năm 1998: Vi Châu Á - Thái Bình D ng (APEC) ươ

Năm 2002: Cùng ASEAN kh i đ ng đàm phán ACFTA v i Trung Qu c. ở ộ ố ớ

ạ ớ ổ ươ c tri n khai. Năm 2003: Ch chính th c đ ứ ượ ng trình Thu ho ch s m (Early Harvest) trong khuôn kh ACFTA ể

ắ ầ ớ Ấ ậ ộ Năm 2003: Cùng ASEAN b t đ u đàm phán FTAs v i n Đ (AIFTA) và Nh t B n ả (AJFTA)

ắ ầ ớ ố Năm 2004: Cùng ASEAN b t đ u đàm phán FTAs v i Hàn Qu c (AKFTA), Australia và New Zealand (AANZ FTA).

Năm 2006: Đ c k t n p vào T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) ượ ế ạ ổ ứ ươ ế ớ ạ

ở ộ ở ộ ớ Năm 2007: Cùng ASEAN kh i đ ng đàm phán FTA v i EU và kh i đ ng đàm phán FTA song ph ng v i Nh t B n. ậ ả ươ ớ

Năm 2008: kh i đ ng đàm phán FTA song ph ng v i Chi-lê. ở ộ ươ ớ

t Nam tham gia FTA song ph ng và khu ề ầ ư ộ ố ấ ệ ươ 3. M t s v n đ c n l u ý khi Vi v cự

3.1- Các y u t khách quan ế ố

i và trong khu v c: ư ế ớ ả ủ ệ ủ ươ ướ ng m i đa ph ạ ng sang h p tác song ph ươ ự c vào h th ng th ệ ố ợ ướ ễ ạ ự ộ ươ ề ẫ ỏ ậ ặ t Nam c n cân nh c m t ng m i. Đây là y u t mà Vi ế ố ệ ầ ắ Trào l u FTAs trên th gi ự S trì tr c a Vòng đàm phán Đô-ha ng v i đã làm gi m đáng k lòng tin c a các n ớ ể ướ ươ ế c đã và đang chuy n h h qu là các n ng và liên k t ể ả ệ khu v c. M t làn sóng t ng m i đang di n ra sôi đ ng ch a t ng có trên do hóa th ư ừ ươ ộ ự ng và nhi u bên. Đi u này d n đ n th gi ế i v i vi c hình thành các FTA song ph ề ế ớ ớ ệ c không tham gia FTA ho c tham gia quá ch m s b g t ra kh i cu c vi c m t s n ộ ệ ẽ ị ạ ộ ố ướ ch i th ộ khi đã là thành viên ươ ơ ạ chính th c c a WTO. ứ ủ

ng cao, v i ph m vi bao trùm nhi u lĩnh v c ớ ấ ượ ươ ư ữ ườ ậ ạ ị ợ ẽ ạ ướ ệ ế ề ẫ ế ữ t Nam thì vi c tham gia vào các hi p đ nh ch t l ủ ề ệ ư c xem xét k , c v nhân l c và v t l c, đ c bi t là vi c xác đ nh gi ự từ ề ấ ng m i d ch v đ n nh ng v n ụ ế ng, lao ề ả ng cao s t o đi u ki n thúc đ y c i ẩ c, d n đ n gia tăng năng ủ c có trình đ phát tri n ể ộ ướ ố ớ ư ậ ng cao nh v y ấ ượ i pháp ả ệ ệ ặ ậ ự ị ệ ự ị Các FTAs ngày càng có ch t l ạ nh ng lĩnh v c c b n nh th ng m i hàng hóa, th ư ươ ự ơ ả ạ ữ đ m i nh mua s m chính ph , chính sách c nh tranh, h p tác v môi tr ắ ủ ề ớ ạ đ ng… Vì v y, vi c tham gia các FTAs ch t l ệ ộ ấ ượ c ch , chính sách và môi tr t ng kinh doanh c a các n ổ ơ ườ . Tuy nhiên, đ i v i nh ng n l c c nh tranh c a n n kinh t ự ạ ế còn th p nh Vi ệ ấ c n đ ượ ầ đ i v i các lĩnh v c nh y c m khi đàm phán. ố ớ ỹ ả ề ạ ả ự

ạ ự ứ ạ ủ ắ ề ấ ứ ự ệ ệ ậ ng đ i gi ng nhau cũng là m t y u t ắ ố ố ệ ư ề ả ề Đi u này gây nhi u S đa d ng và ph c t p c a quy t c xu t x trong các FTAs: khó khăn cho doanh nghi p trong quá trình th c hi n. Do v y, vi c tìm hi u và đàm ể ệ ộ ế ố ầ c n phán v i các đ i tác có quy t c xu t x t ấ ứ ươ cân nh c đ gi m phi n hà cho c ng đ ng doanh nghi p cũng nh các nhà qu n lý khi ồ ộ th c hi n. ố ớ ắ ể ả ệ ự

ộ ố ề ợ c có cùng l ế ạ ự S t ng và khu Trong m t s FTAs song ph i th c nh tranh: ự ươ ế ạ ươ v c, nhi u n i th trong các lĩnh v c mà h có th m nh s n xu t và ự ấ ả ọ ế ợ ố th s r t kh c xu t kh u, s c nh tranh trong n i b các thành viên c a m t FTA vì ế ẽ ấ ộ ộ ấ ng đ ng v l ồ ướ ề ự ạ ẩ ủ ộ

t. Vì v y, vi c ch n đ i tác đàm phán ký k t các FTA/RTA cũng là y u t c n cân ế ố ầ ệ ế ậ ọ ố li ệ nh c.ắ

ệ ự ể ự ố ể ẽ ể ả ề ệ ớ ả ộ ị ươ ứ ộ ế S chênh l ch v trình đ phát tri n gi a các đ i tác tham gia đàm phán ký k t ộ ề ữ FTA: S chênh l ch quá l n v trình đ phát tri n s là rào c n khá l n đ đàm phán ớ ệ ọ ng th c đàm phán (c gói hay ch n m t FTA toàn di n. Do v y vi c xác đ nh ph ậ ệ l c) cũng nên đ c xem xét. ượ ọ

ng m i: ươ ệ ạ Vi c m t s n ộ ố ướ ề ố ướ t Nam khi giao d ch th do (FTA) v i các n ệ c ASEAN tham gia vào nhi u th a ỏ ể c ngoài kh i cũng t o ra nguy c chuy n ơ ạ ng m i b phân tán ươ ạ ị ị i đ i v i Vi ng ngo i. ng th Chuy n h ướ ể ng m i t thu n th ạ ự ươ ớ ậ ng m i b t l ng th h ạ ấ ợ ố ớ ươ ướ m nh m b i các FTAs h ạ ướ ẽ ở ạ

3.2- Các y u t mang tính n i t ế ố i ộ ạ

t Nam đã đ và khó khăn n i t ớ ế ế i c a Vi ệ ộ ạ ủ i thi u ho c nghiên c u v h i nh p kinh t ề ộ ậ ứ qu c t ế ề nh : (i) nh n th c t ậ ượ ề ậ qu c t ư ố ế ủ ậ ự ả ế ị ệ ể ề ầ ệ ạ ượ ư ẩ qu c t ổ c yêu c u phát tri n kinh t ứ ự ố ế ư ế ộ ệ c đ c p nhi u trong các tài li u Các y u t ế ố ứ ư ưở t ng gi ặ ậ ệ ch a đ y đ ; (ii) h th ng pháp lu t, chính và ki n th c v h i nh p kinh t ệ ố ố ế ư ầ ứ ề ộ ủ sách qu n lý v n còn đang trong quá trình hoàn thi n; (iii) năng l c c nh tranh c a ạ ẫ còn y u so v i khu hàng hóa, d ch v , c a các doanh nghi p và t ng th n n kinh t ớ ế ụ ủ ậ và h i nh p v c; (iv) năng l c xu t kh u ch a đ t đ ể ự ộ ế ự kinh t c yêu c u đ t ra khi ; (vi) đ i ngũ cán b và nhân l c ch a đáp ng đ ặ ầ ượ tham gia đàm phán nhi u FTAs… ấ ộ ề

4. Khuy n ngh v nhu c u xây d ng năng l c ự ị ề ự ế ầ

Tr c h t, Vi t Nam và các nhà tài tr nên t p trung nghiên c u các v n đ sau: ướ ế ệ ứ ề ậ ấ ợ

ư ế ế ượ ớ i v i ch t l ng gia tăng FTAs ng ngày càng cao, ph m vi ngày càng r ng, cam k t ngày t Nam c n có chi n l ầ ấ ượ ế ớ ớ c nh th nào đ đ i phó v i xu h ể ố ạ ướ ộ ế + Vi ệ trên th gi càng sâu?

ể ệ ố t Nam l a ch n đ i tác đàm phán FTAs là nh th nào? (cân đ i ư ế ọ i ích th ng m i). + Tiêu chu n đ Vi ự ẩ gi a quan h đ a chính tr và l ợ ệ ị ữ ị ố ươ ạ

ụ ủ ủ ể ị t Nam có đ năng l c đ tham gia vào các ự m c đ nào và c n ph i làm gì đ các ngành này s n sàng h n v i vi c tham ệ ể ệ ẵ ơ ớ + Các ngành s n xu t và d ch v c a Vi ả ấ FTAs ở ứ ộ gia các FTAs có ch t l ầ ả ng cao? ấ ượ

ự ự ề ế ộ ả + Đánh giá năng l c đàm phán, ký k t và th c thi cùng lúc nhi u FTAs (góc đ qu n lý).

ứ ợ ươ ng là theo ph ạ ố ng t ươ ươ ự ế ng th c ch n - cho, t c là t ạ ứ ố ư i mu n đàm phán theo ph ọ ố ế ọ ị ươ ế ớ ạ ỏ ự ệ ư ế ặ ề ệ ử ấ ợ i c a mình. ng th c cam k t phù h p nh t v i t ng lo i đ i tác khi đàm phán Nghiên c u các ph ấ ớ ừ ứ nh đàm phán FTAs: Thông th ứ ọ ườ ứ ng th c trong khuôn kh WTO. Tuy nhiên, có đ i tác l ổ ch n – b , d a trên các hi p đ nh ho c mô hình cam k t mà h đã ký k t v i các đ i ố t Nam c n x lý v n đ này nh th nào cho phù h p, linh ho t mà v n tác khác. Vi ẫ ầ b o đ m quy n l ề ợ ủ ả ả

ch c các khóa đào t o ạ ở ỗ ợ ổ ứ ủ ộ ọ ỏ ướ ệ t Nam, các khóa h c h i kinh nghi m t ệ ổ ế ệ ế ứ c khi th c thi các cam k t FTAs c a các n ế ủ ướ ủ ế ế ơ trình đ trung và cao c p cho các chuyên gia đàm H tr t ấ c có kinh nghi m phán FTAs c a Vi ệ i các n ạ ề ề đàm phán và th c hi n cam k t c a FTAs. Ph bi n/ti n hành các nghiên c u v đi u ự ch nh c ch chính sách trong n c đi ướ ự tr c trong lĩnh v c này. ỉ ướ ự

ậ ế ặ toàn c u, đ c bi ầ i các ngành và phân b l ế ắ ề ế ạ t là tham gia vào các FTAs, t ố ả ườ ể ộ ế c c n làm gì đ t o môi tr ướ ầ ộ ậ ợ ề ấ ấ ấ ớ quan tr ng giúp n đ nh kinh t ấ ế t y u ệ i ngu n l c. Trong b i c nh đó, ồ ự ổ ạ ồ ng chu chuy n, v n đ ng c a lao đ ng và ngu n ộ ể ạ ủ ậ i nh t, v i chi phí ít nh t? Vi c h tr nghiên c u v n đ này ỗ ợ ệ ứ và an sinh xã h i khi tham gia ộ ế ổ ọ ị H i nh p sâu h n vào n n kinh t ơ ộ s d n đ n xu th s p x p l ẽ ẫ nhà n l c m t cách thu n l ự cũng là m t y u t ộ ế ố FTAs.