Ế
Ạ Ộ
Ể
QUY CH HO T Đ NG C A BAN KI M SOÁT
Ủ
Công ty c ph n XYZ
ổ ầ
–––––––––––––––––––––––––––
CH
NG I
ƯƠ
QUY Đ NH CHUNG
Ị
Đi u 1. Ch c năng c a Ban ki m soát. ứ ủ ể ề
ề ể ặ ạ ồ ộ ồ ơ
ả ộ
ả ổ
ề ổ ố ị 1).- Ban ki m soát là c quan có th m quy n thay m t Đ i h i đ ng c đông
ẩ
(ĐHĐCĐ) giám sát H i đ ng qu n tr (HĐQT), T ng Giám đ c trong qu n lý và đi u hành
Công ty.
2).- Ban ki m soát ch u trách nhi m tr c ĐHĐCĐ trong vi c th c hi n các nhi m v ị ướ ự ệ ệ ệ
ể
ụ ể ệ
ệ ể ợ ạ ộ ợ
ả ự ệ ế ộ ộ
ệ
ự ệ
ổ ế ệ ụ
ề
c giao, c th là trong ki m tra, giám sát tính h p lý, h p pháp trong vi c qu n lý, đi u
đ
ả
ượ
c ban hành
hành ho t đ ng kinh doanh; vi c th c hi n các quy ch qu m lý n i b đã đ
ượ
c a Công ty; vi c ghi chép s k toán và báo cáo tài chính; vi c th c hi n k toán qu n tr
ị
ả
ế
ủ
nh m b o v l
ủ ệ
i ích c a Công ty và c đông c a Công ty.
ả ệ ợ ủ ằ ổ
3).- Ban ki m soát ho t đ ng đ c l p v i HĐQT và Ban Giám đ c Công ty và s báo ạ ộ ộ ậ ể ẽ ớ ố cáo v i ĐHĐCĐ ớ
Đi u 2. Tiêu chu n và đi u ki n làm thành viên Ban ki m soát.
ệ ể ề ề ẩ
Thành viên Ban ki m soát ph i có các tiêu chu n và đi u ki n sau đây: ể ề ệ ả ẩ
ng b 1).- T 21 tu i tr lên, có đ năng l c hành vi dân s và không thu c đ i t
ự ố ượ ị
ộ
c m thành l p và qu n lý doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p.
ấ ổ ở
ả ủ
ệ ừ
ậ ự
ậ ủ ệ ị
ị
2).- Không ph i là v ho c ch ng, cha, cha nuôi, m , m nuôi, con, con nuôi, anh, ch , ả ợ ồ
em ru t c a thành viên HĐQT, T ng Giám đ c và ng ẹ
i qu n lý khác. ộ ủ ố ườ ặ
ổ ẹ
ả
ể ữ ứ ụ ả
c gi
ậ ượ
ộ ậ ủ ự ể ệ ệ ả
các ch c v qu n lý Công ty. Thành
3).- Thành viên Ban ki m soát không đ
ượ
c là nhân viên trong b ph n k toán, tài chính c a Công ty và không
viên này cũng không đ
ủ
ế
ộ
ể
ph i là thành viên hay nhân viên c a Công ty ki m toán đ c l p đang th c hi n vi c ki m
toán các báo cáo tài chính c a Công ty. ủ
t ph i là c đông ho c ng 4).- Thành viên Ban ki m soát không nh t thi
ể ấ ế ả ặ ổ ườ ộ
i lao đ ng
c a Công ty.
ủ
1/10
CH
NG II
ƯƠ
NH NG QUY Đ NH C TH
Ữ
Ụ
Ị
Ể
Đi u 3. T ch c c a Ban ki m soát. ổ ứ ủ ể ề
ba đ n năm thành viên. 1).- Ban ki m soát có t
ể ừ ủ ế ể ủ ể ổ ệ
c b u l Các thành viên c a Ban ki m soát do
Đ i h i đ ng c đông b u. Nhi m kỳ c a Ban ki m soát không quá năm (05) năm. Thành
ầ
viên Ban ki m soát có th đ
ể ượ ầ ạ ớ ố i v i s nhi m kỳ không h n ch .
ế ạ ộ ồ
ể ệ ạ
ng trú Vi ể ườ ệ ở ộ 2).- Ban ki m soát ph i có h n m t n a s thành viên th
ơ
ấ ả
ế ả ế ả ậ ộ ộ ữ ố
ể
ặ
ủ
ự ộ ậ ệ ể ệ ể ả
t Nam và ph i
có ít nh t m t thành viên là k toán viên ho c ki m toán viên. Thành viên này không ph i là
nhân viên trong b ph n k toán, tài chính c a công ty và không ph i là thành viên hay nhân
viên c a công ty ki m toán đ c l p đang th c hi n vi c ki m toán các báo cáo tài chính c a
ủ
ủ
công ty.
3).- Các thành viên Ban ki m soát b u m t ng ố ọ ườ ể
ng Ban ki m ộ
ng Ban ki m soát do Đi u l Công ty quy đ nh. soát. Quy n và nhi m v c a Tr ể
ưở i trong s h là Tr
ề ệ ưở
ị ầ
ể ụ ủ ề ệ
ể ợ ờ ế
ế ệ
ề ể m i ch a đ
ệ
nhi m v cho đ n khi Ban ki m soát nhi m kỳ m i đ ng h p vào th i đi m k t thúc nhi m kỳ mà Ban ki m soát nhi m kỳ
ệ
c b u thì Ban ki m soát đã h t nhi m kỳ v n ti p t c th c hi n quy n và
ẫ
ớ ượ ầ
ế ệ
ế ụ
c b u và nh n nhi m v .
ụ
ậ 4).- Trong tr
ườ
ư
ầ
ượ
ụ ể
ự
ệ ớ
ệ ể ệ
Đi u 4. Quy n h n và nhi m v c a Ban ki m soát.
ệ ề ạ ụ ủ ể ề
i Đi u 123 Lu t Doanh ề ề ạ ị ậ
Công ty, ch y u là các quy n h n và nhi m v sau đây : nghi p và Đi u l Ban ki m soát có quy n h n và trách nhi m theo quy đ nh t
ụ ệ
ề ạ ể
ề ệ ạ
ủ ế ệ ệ
ể ệ ố
ề
1.- Ban ki m soát th c hi n giám sát HĐQT, T ng Giám đ c trong vi c qu n lý, đi u
hành Công ty; ch u trách nhi m tr
c giao.
ị ả
c ĐHĐCĐ trong vi c th c hi n các nhi m v đ
ụ ượ
ự ệ
ướ ổ
ệ ự
ệ ệ ệ
ể ự ợ ợ ọ
ạ ộ ề ế ậ ố
ả
2.- Ki m tra tính h p lý, h p pháp, tính trung th c và m c đ c n tr ng trong qu n
ứ ộ ẩ
ch c công tác k toán, th ng kê và l p báo cáo
lý, đi u hành ho t đ ng kinh doanh, trong t
ổ ứ
tài chính,
ẩ ị
3.- Th m đ nh báo cáo tình hình kinh doanh, báo cáo tài chính hàng năm và sáu tháng
c a Công ty, báo cáo đánh giá công tác qu n lý c a H i đ ng qu n tr .
ị
ủ ộ ồ ủ ả ả
ẩ ị
i cu c h p th ủ ả ạ ộ ọ
ủ
Trình báo cáo th m đ nh báo cáo tài chính, báo cáo tình hình kinh doanh hàng năm c a
Công ty và báo cáo đánh giá công tác qu n lý c a HĐQT lên ĐHĐCĐ t
ườ
ng
niên.
ổ ế ệ ệ
ề
4.- Xem xét s k toán và các tài li u khác c a Công ty, các công vi c qu n lý, đi u
ủ
t ho c theo quy t đ nh c a
hành ho t đ ng c a Công ty, b t c khi nào xét th y c n thi ả
ế ị ạ ộ ấ ứ ủ
ấ ủ ế ầ ặ
2/10
ở ữ ặ ổ ố ổ
ĐHĐCĐ ho c theo yêu c u c a c đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% t ng s c
ổ
ặ
ph n ph thông trong th i h n liên t c ít nh t sáu tháng. ủ ổ
ụ ầ
ờ ạ ấ ầ ổ
ặ ổ ổ
ổ ờ ạ ở ữ
ể ự ệ
ầ ủ ổ
ụ
ệ ầ ả
i trình v nh ng v n đ ố ổ
ể
ườ
ấ ậ ượ
ả ữ ể ể ả
ệ
ờ ạ
ề
c yêu c u ki m tra đ n HĐQT và c đông ho c nhóm c đông có yêu c u. ầ
5.- Khi có yêu c u c a c đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% t ng s c ph n
ph thông trong th i h n liên t c ít nh t sáu tháng, Ban ki m soát th c hi n vi c ki m tra
ấ
c yêu c u. Trong th i h n m i lăm
trong th i h n b y ngày làm vi c, k t
ngày nh n đ
ờ ạ
ể ừ
ề
ngày k t thúc ki m tra, Ban ki m soát ph i báo cáo gi
ngày, k t
ế
ể ừ
đ
ổ
ầ
ượ ể ế ặ ầ ổ
ượ ả ệ ể ở ườ ủ
ng c a
Vi c ki m tra c a Ban ki m soát không đ
ủ
HĐQT, không gây gián đo n vi c đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a Công ty.
ạ ộ
ạ c c n tr ho t đ ng bình th
ạ ộ
ủ ể
ề ệ
ử ổ ế ổ ị
6.- Ki n ngh HĐQT ho c ĐHĐCĐ các bi n pháp s a đ i, b sung, c i ti n c c u
ả ế ơ ấ
t
ổ ứ ặ
ch c qu n lý, đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a Công ty.
ạ ộ ệ
ủ ề ả
ệ ổ ố
i qu n lý Công ty quy đ nh t ả ạ
ả ặ
ậ ị
ứ ạ ạ ả ầ
ụ ủ
7.- Khi phát hi n có thành viên HĐQT ho c T ng Giám đ c vi ph m nghĩa v c a
i Đi u 119 Lu t Doanh nghi p thì ph i thông báo ngày
ng
ệ
ề
ạ
ườ
b ng văn b n v i HĐQT, yêu c u ng
i có hành vi vi ph m ch m d t hành vi vi ph m và có
ằ
ấ
ườ
gi
ả ớ
i pháp kh c ph c h u qu .
ả ụ ậ ắ
i Đi u l Công ty và ự ụ ệ ề ệ ị ạ ề ệ
8.- Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t
quy t đ nh c a ĐHĐCĐ.
ủ ế ị
v n đ c l p đ th c hi n nhi m v đ ề ử ụ ể ư ấ ể ự ộ ậ ụ ượ
c ệ ệ
9.- Ban ki m soát có quy n s d ng t
giao.
ế ủ ể ả ướ ế
c khi trình báo cáo, k t
10.- Ban ki m soát có th tham kh o ý ki n c a HĐQT tr
ể
lu n và ki n ngh lên ĐHĐCĐ. ế ậ ị
. Quy n đ c cung c p thông tin c a Ban ki m soát. Đi u 5ề ề ượ ủ ể ấ
ờ ọ ế c g i đ n thành viên Ban ki m soát cùng th i đi m và theo ph 1).- Thông báo m i h p, phi u l y ý ki n thành viên HĐQT và các tài li u kèm theo
ư ố
ng th c nh đ i ế ấ
ể ệ
ứ ươ ể ờ ở ế ph i đ
ả ượ
v i thành viên HĐQT.
ớ
ủ ệ ặ ổ ố c g i đ n thành viên Ban ki m soát cùng th i đi m và theo ph 2).- Báo cáo c a T ng Giám đ c trình HĐQT ho c tài li u khác do Công ty phát hành
ư ố ớ
ng th c nh đ i v i
ờ
ở ế ươ ứ ể ể đ
ượ
thành viên HĐQT.
ồ ơ ể ậ t 3).- Thành viên Ban ki m soát có quy n ti p c n các h s , tài li u c a Công ty l u
ư
ế
ề
ả
i qu n
i tr s chính, chi nhánh và đ a đi m khác; có quy n đ n các đ a đi m n i ng ệ ủ
ơ
ể ườ ể ề ế ị ữ ạ ụ ở gi
lý và nhân viên c a Công ty làm vi c. ị
ệ ủ
3/10
4).- HĐQT, thành viên HĐQT, T ng Giám đ c, ng ả ấ ố ườ
ả ạ ộ ổ
ệ ề ề ờ ị ầ
i qu n lý khác ph i cung c p đ y
ả
đ , chính xác và k p th i thông tin, tài li u v công tác qu n lý, đi u hành và ho t đ ng kinh
ủ
doanh c a Công ty theo yêu c u c a Ban ki m soát. ầ ủ ủ ể
ng Ban ki m soát. Đi u ề 6. Quy n h n và trách nhi m c a Tr ề ạ ủ ệ ưở ể
ng Ban ki m soát ch u trách nhi m tr c ĐHĐCĐ v t ưở ể ệ ướ ề ổ ch c th c hi n các
ự ứ ệ 1. Tr
ụ nhi m v và quy n h n c a Ban ki m soát.
ề ạ ủ ệ ị
ể
ụ ừ ệ c giao. Tr ổ ứ
ụ ượ ệ ậ ưở ủ 2. T ch c, phân công nhi m v cho t ng thành viên trong Ban ki m soát đ th c hi n
ệ
ể
ể ự
t c các cu c h p c a
ng Ban ki m soát tri u t p và ch trì t
t
ộ ọ ủ
t nhi m v đ
ệ
ấ ả
ố
ng d n, ch đ o nghi p v cho các thành viên Ban ki m soát.
Ban ki m soát, h
ể
ỉ ạ
ể ể
ệ ụ ướ ẫ
3. L p k ho ch th c hi n nghi p v ki m soát theo ch ậ ế ươ ệ ệ ạ ự
ổ ề ng trình công tác quý, năm
ụ ể
thông báo cho HĐQT và T ng Giám đ c Công ty; l p và ký các báo cáo v công tác giám sát,
ki m tra, sau khi đã tham kh o ý ki n c a HĐQT đ trình lên ĐHĐCĐ. ố
ế ủ ậ
ể ể ả
4. Ch trì công tác giám sát, ki m tra và các công tác khác thu c ch c năng c a Ban ủ ủ ứ ể ộ ki m soát. ể
ị ề ệ ố ệ ể ờ ộ ộ ề
ố ủ ế ổ ị ế
ạ ộ ệ ệ ằ ả ả ấ ờ ỉ ị 5. Thông báo k p th i các phát hi n y u kém v h th ng ki m soát n i b , v tuân
ế
th các qui đ nh pháp lý liên quan đ n ho t đ ng c a Công ty đ n T ng Giám đ c Công ty
ạ ộ
ủ
đ có bi n pháp ch n ch nh k p th i nh m đ m b o Công ty ho t đ ng có hi u qu và tuân
ể
ả
th pháp lu t.
ủ ậ
ờ 6. Phát hi n và thông báo k p th i cho HĐQT và T ng Giám đ c v nh ng ho t đ ng
ạ ộ
ố ề ữ
ế
c a Công ty và nh ng khi m khuy t
ữ ổ
ỗ ủ ế ệ ệ
ị
không bình th
ng, có d u hi u ph m pháp, thua l
ấ
ườ
trong qu n lý tài chính c a b máy đi u hành Công ty.
ủ ộ ạ
ề ả
ạ ộ ể ế ả ặ ở 7. Thay m t Ban ki m soát ký, g i HĐQT các văn b n liên quan đ n ho t đ ng c a
ủ
Ban ki m soát.
ể
ạ ộ
9. Th c hi n các công vi c khác có liên quan đ n công tác ki m tra giám sát ho t đ ng ự ệ ệ ế ể c a Công ty do ĐHĐCĐ giao.
ủ
Đi u 7ề . Quy n h n và trách nhi m c a thành viên Ban ki m soát.
ệ ề ạ ủ ể
1. Th c hi n các nhi m v c th theo s phân công c a Tr
ụ ụ ể ự ự ủ ệ ệ ưở ng ban ki m soát.
ể
ng ban ki m soát và tr ướ ự ệ ể ướ ề ế
c ĐHĐCĐ v k t qu ki m tra, ki m soát do cá nhân th c hi n, v i t cách là thành viên BKS. 2. Tr c ti p ch u trách nhi m tr
ị
ự ưở
ớ ư c Tr
ệ ả ể ế
ể
ế ạ ị ệ
ả ư ủ
ử ậ
ờ ệ ồ ờ ị ạ
3. Khi phát hi n các hành vi vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ho t
đ ng c a Công ty ph i đ a ra các ki n ngh và bi n pháp x lý k p th i, đ ng th i báo cáo
ủ
ộ
xin ý ki n ch đ o c a Tr
ế ị
ế
ng ban ki m soát.
ể ỉ ạ ủ ưở
4. Không đ c ti k t qu ki m tra khi ch a đ t l c Tr ượ ế ộ ế ả ể ư ượ ưở ng ban ki m soát và
ể HĐQT cho phép.
4/10
ủ ể ể ậ ả
ể ố ầ
ệ ủ ề ể ọ 5. Khi c n có quy t đ nh t p th , các thành viên c a Ban ki m soát ph i tham gia và
ế ị
ch u trách nhi m v các ý ki n tham gia trong cu c h p c a Ban ki m soát đ th ng nh t
ấ
ộ
ế
nh ng n i dung liên quan đ n công tác ki m tra, giám sát.
ế ị
ữ ể ộ
Đi u 8. Nguyên t c ho t đ ng c a Ban ki m soát.
ạ ộ ủ ể ề ắ
ả ả ự ự ể ả c, ngh quy t, quy t đ nh c a ĐHĐCĐ và HĐQT đúng pháp lu t nhà n ệ
1. Ho t đ ng c a Ban ki m soát ph i đ m b o tính trung th c, khách quan, th c hi n
ủ ạ ộ
ậ ủ
ướ ế ị ế ị
ủ ể ượ
c
ng c a Công ty, không can thi p vào nh ng công 2. Trong quá trình giám sát, ki m tra, các thành viên c a Ban ki m soát không đ
ủ ưở ữ ế ệ làm nh h
ả
vi c ngoài ph m vi trách nhi m đ ườ
c giao. ể
ng đ n ho t đ ng bình th
ạ ộ
ệ
ạ ượ ệ
ế ộ ể ệ ắ ữ
ố ụ ệ
ả ệ
ệ ạ ế ặ ị c bi n pháp đi u ch nh t ể
ố ơ ả
ướ
ể
ỉ ưở
ệ ượ ể
ấ ế ế ầ ủ ị
ể ể ế ng ban ki m soát đ xu t và trình HĐQT quy t đ nh. 3. Khi phát hi n nh ng v vi c đang x y ra có bi u hi n sai nguyên t c, ch đ qui
c thì thành viên Ban ki m soát báo cáo xin ý
ể
ờ
ng ban Ban ki m soát đ có bi n pháp ngăn ch n k p th i.
ng ban ki m soát có trách
t thì
ng ban Ban ki m soát ki n ngh HĐQT cho thành l p đoàn ki m tra. Thành ph n đoàn
ể đ nh, làm thi
t h i đ n v n và tài s n nhà n
ị
ki n ch đ o k p th i c a Tr
ỉ ạ
ế
ờ ủ
ị
Tr
ng h p không tìm đ
ườ
ề
ợ
nhi m báo cáo Ch t ch HĐQT và thông báo cho Giám đ c Công ty. N u th y c n thi
ệ
Tr
ưở
ki m tra và n i dung ki m tra do Tr
ể ệ
t h n thì Tr
ưở
ố
ậ
ề ấ ầ
ế ị ị
ưở ể ộ
4. Ban ki m soát không đ k t qu ki m tra, giám sát khi ch a đ t l ể ượ ư ượ ướ ể ỏ ế ố ủ ệ ị c HĐQT
ặ
c HĐQT n u c ý b qua ho c
và
ế ị ề ệ c ti
ế ộ ế
ị
ả
ậ ả ể
ệ
ế đ ng ý. Thành viên Ban ki m soát ph i ch u trách nhi m tr
ồ
bao che nh ng vi c làm vi ph m Pháp lu t, Ngh quy t, Quy t đ nh c a HĐQT, Đi u l
ữ
ạ
Quy ch c a Công ty.
ế ủ
c cung c p h s tài li u c a Công ty cho các c quan bên ệ ủ ồ ơ ấ ơ ượ
c HĐQT đ ng ý. ể
ngoài khi ch a đ
ư ượ 5. Ban ki m soát không đ
ồ
Đi u 9. Ch đ làm vi c và các cu c h p c a Ban ki m soát. ộ ọ ủ ế ộ ể ề ệ
9.1.- Ch đ làm vi c c a Ban ki m soát :
ệ ủ ế ộ ể
ể ế ộ ệ ệ ớ ụ ệ ể ủ
1. Ban ki m soát làm vi c theo ch đ t p th , k t h p v i ch đ trách nhi m c a
ượ
c
ụ ượ
c ể ế ợ
ủ ộ
ể
ả ệ ề ệ ị t ng thành viên. Thành viên Ban ki m soát đ
ừ
Tr
ể
ưở
giao tr c Tr ế ộ ậ
c ch đ ng ki m tra theo nhi m v đã đ
ượ
ng ban phân công. Thành viên Ban ki m soát ph i ch u trách nhi m v nhi m v đ
c ĐHĐCĐ.
ướ ng ban ki m soát và tr
ể ưở ướ
c Ban ki m soát th c hi n th ủ ế ượ ệ ộ ệ
ự
, Quy ch t ng
ườ
ch c và 2. Giám sát là m t bi n pháp ki m tra ch y u đ
ệ ể
ề ệ ờ ử ể
ị ừ ạ ằ ế ổ ứ xuyên nh m ngăn ng a, phát hi n và k p th i x lý các vi ph m Đi u l
ho t đ ng c a Công ty.
ủ ạ ộ
Có 2 hình th c giám sát:
ứ
ự ả ậ ồ và thông tin thu th p đ
các qui đ nh c a nhà n ử ế
a- Giám sát gián ti p: Thông qua các tài li u, báo cáo, các d th o do Công ty g i đ n
ế
ệ
ớ
nhi u ngu n khác nhau, Ban ki m soát ki m tra đ i chi u v i
c t
ế
ượ ừ
ể
ề
và Quy ch c a Công ty. N u phát hi n có s sai l ch, vi
c, Đi u l
ệ
ế
ề ệ
ướ ể
ệ ế ủ ố
ự ủ ị
5/10
c, thua l ế
, Ban ki m soát ph i có ý ki n ướ ể ị ph m các qui đ nh v qu n lý tài chính c a nhà n
ủ
ả
ạ
đ đ ngh HĐQT, T ng Giám đ c Công ty xem xét và có s đi u ch nh cho phù h p.
ể ề ỗ
ự ề ả
ợ ề
ổ ố ị ỉ
ự ưở ủ ể
ụ ủ ệ ể ế ủ ế
ự ế
i ch vi c ch p hành các qui đ nh c a nhà n
ng ban ki m soát đ Tr ự
ệ ớ
ị
ủ
ể ưở ể ấ ề ố ỉ ng ban ki m soát, các thành viên
b- Giám sát tr c ti p: Theo s phân công c a Tr
c tr c ti p làm vi c v i các B ph n nghi p v c a Công ty đ giám sát
Ban ki m soát đ
ậ
ộ
ượ
ể
và Quy ch c a Công ty; sau đó
c, Đi u l
t
ề ệ
ướ
ấ
ỗ ệ
ạ
ng Ban ki m soát ki n ngh HĐQT nh ng v n đ c n
báo cáo Tr
ề ầ
ữ
ị
ế
ể
ạ ộ
s a đ i, b sung ho c thông báo cho T ng Giám đ c Công ty xem xét đi u ch nh ho t đ ng
ổ
ử ổ
cho phù h p và có hi u qu .
ả ưở
ổ
ợ ặ
ệ
ủ ị
ể ộ ế
ể ủ ể ị c khi báo cáo đ ể
c hi u là vi c xem xét tính h p lý, h p l 3. Ki m tra đ nh kỳ: Cu i niên đ k toán, sau khi Báo cáo tài chính c a Công ty đã
ể
ch c ki m toán đ c l p ki m toán theo qui đ nh c a pháp lu t , Ban ki m soát
c m t t
ậ
ộ ổ ứ
c chuy n trình HĐQT thông qua và
ượ
ị
c a báo
ệ ợ ệ ủ ể ệ ợ đ
ượ
th m đ nh báo cáo tài chính tr
ẩ
ĐHĐCĐ phê chu n. Vi c th m đ nh đ
ượ
cáo theo các quy đ nh pháp lu t hi n hành. ố
ộ ậ
ướ
ị
ệ ẩ
ị ẩ
ậ
ể ể 4. Ki m tra đ t xu t: Đ i v i nh ng vi c c n ki m tra đ t xu t đ phát hi n s m sai
ệ ầ
ng ban ki m soát quy t đ nh th i đi m và n i dung
ể ệ ớ
ộ ấ ể
ờ ữ
ộ
sót giúp Công ty kh c ph c k p th i, Tr
ể
ưở
ắ
ki m tra, sau khi tham kh o ý ki n c a HĐQT và thông báo cho T ng Giám đ c.
ố ố ớ
ờ
ế ủ ấ
ụ ị
ả ộ
ế ị
ổ ể
ụ ệ ưở ệ ể ườ ờ ổ ng Ban ki m soát có trách nhi m thông tin
ng xuyên trao đ i ý ki n v i Ch t ch HĐQT v các v n đ có liên
ề
ủ ị
ớ ệ
ấ ề đ y đ , k p th i và th
ầ
quan đ n công tác giám sát, ki m tra. 5. Trong quá trình th c hi n nhi m v , Tr
ự
ủ ị
ế
ế ể
ng h p đ i t
ợ ớ ộ ư ể ấ ườ
c ghi rõ ý ki n c a mình trong biên b n ki m tra đ Tr ể
ng ki m tra ch a nh t trí v i n i dung k t lu n c a Ban ki m
ế
ng ban ki m soát thông 6. Tr
ượ ố ượ
ế ủ ậ ủ
ể ể ưở ể ả soát thì đ
báo cho HĐQT và T ng Giám đ c Công ty.
ổ ố
c khi trình ĐHĐCĐ c n đ ộ ướ ể ầ
c đó ph i đ ả ượ ư ế
ớ ướ ế ấ ổ ố ể ể ế ậ c trao
ượ
ị ủ
c đ a ra
đ i, th ng nh t ý ki n v i HĐQT và T ng Giám đ c Công ty và tr
ổ
l y ý ki n t p th trong Ban ki m soát và k t lu n theo đa s . M i thành viên Ban ki m soát
ể
ỗ
ấ
có quy n b o l u ý ki n c a mình trong báo cáo c a Ban ki m soát. 7. Các n i dung ki n ngh c a Ban ki m soát tr
ố
ế ậ
ề ả ư ế ủ ố
ể ủ
9.2.- Các cu c h p c a Ban ki m soát : ộ ọ ủ ể
ng Ban ki m soát tri u t p và ch trì các cu c h p c a Ban ki m soát. Tr ể ộ ọ ủ ệ ậ
ủ ể
ể ưở ủ
ưở
ặ
ề
i quy t các công vi c c a Ban ki m soát. Cu c h p c a Ban ki m soát đ ườ
ng
ặ
ng Ban ki m soát y quy n cho m t thành viên Ban ki m soát thay m t
ộ
c coi là
ộ ọ ủ ượ ể ả ể
ệ ủ
khi có ít nh t 2/3 s thành viên Ban ki m soát có m t. 1. Tr
h p v ng m t, Tr
ợ
ắ
ch trì, gi
ế
ủ
h p l
ợ ệ ể
ể ặ ấ ố
2. Các cu c h p c a Ban ki m soát g m : ộ ọ ủ ể ồ
ộ ườ ấ ị c cu c h p th a. Cu c h p th
c t
ể ượ ổ ứ ộ ầ
ể ể
ộ ướ ủ ọ
ườ
ộ ả ể ọ
ệ ủ ẩ ị c trình bày t ng kỳ : Ban ki m soát h p đ nh kỳ ít nh t m i quý m t l n. Cu c
ộ
ỗ
ọ
ng kỳ c a HĐQT đ Ban ki m soát soát
h p này có th đ
ch c tr
ể
ọ
xét k t qu tri n khai th c hi n các công vi c thu c ch c trách c a mình và chu n b các ý
ệ
ự
ế
i cu c h p th
ki n s đ
ộ ọ
ạ ứ
ng kỳ c a HĐQT.
ủ ế ẽ ượ ườ
ng : Các cu c h p b t th ng c a Ban ki m soát đ ấ ườ ộ ọ ấ ườ ủ ể ượ ế
c ti n b. Các cu c h p b t th
ộ ọ
ị ủ hành theo đ ngh c a :
ề
6/10
- Ch t ch HĐQT ho c
ặ ủ ị
- Ít nh t 2/3 (hai ph n ba) thành viên HĐQT ho c
ặ ấ ầ
- Tr ưở ng Ban ki m soát ho c
ặ ể
- Ít nh t 2/3 (hai ph n ba) thành viên Ban ki m soát ho c
ặ ể ấ ầ
- T ng Giám đ c. ố ổ
ậ ả ị ngày nh n đ
ng nêu trên, Tr ờ ạ
ườ ườ
ộ ọ ượ
ưở c văn b n đ ngh Ban
ề
ả
ng Ban ki m soát ph i
ể 3. Trong th i h n 15 (m i lăm) ngày k t
ể ừ
ki m soát h p b t th
ố ượ
ấ
tri u t p và ti n hành cu c h p. ng c a m t trong các đ i t
ủ
ộ ọ ể
ệ ậ ế
đ a ch đã đăng ký c a Công ộ ọ ủ ẽ ượ ế ể ủ ỉ 4.- Các cu c h p c a Ban ki m soát s đ
ty ho c b t c m i nào khác mà Ban ki m soát th y thu n ti n. c ti n hành
ở ị
ệ
ấ ặ ở ấ ứ ơ ể ậ
c ti n hành sau 6 (sáu) ngày làm vi c k t ộ ọ ể ượ ế ệ ể ừ c g i đ n các thành viên Ban ki m soát. Thông báo m i h p do Tr
ể ể ả ng h p c n thi
ợ ầ 5. Cu c h p Ban ki m soát đ
báo m i h p đ
ờ ọ ượ ở ế
ki m soát ký tên, ph i ghi rõ ch
tài li u có liên quan d n v n đ s đ ng trình h p, và trong tr
c th o lu n t i cu c h p c a Ban ki m soát. ế ấ ệ ươ
ề ẽ ượ ậ ạ ọ
ả ườ
ộ ọ ủ ngày Thông
ng Ban
ờ ọ
ưở
t có kèm theo các
ế
ể
ể ể ẽ ọ ộ ự ộ
ể ộ ọ ế ể ể ủ ề ộ ể
ể ủ ả
ả ườ ư ế
6. M i thành viên Ban ki m soát tham d cu c h p Ban ki m soát s có m t phi u
ỗ
bi u quy t t
i cu c h p. N u thành viên Ban ki m soát có lý do chính đáng không th tham
ế ạ
ể
d cu c h p thì có th y quy n bi u quy t c a mình b ng văn b n cho m t thành viên Ban
ế ủ
ằ
ự ộ ọ
ể
i không ph i là thành viên Ban ki m
ki m soát khác, nh ng không th y quy n cho ng
ề
ể
soát.
ề ợ ấ ể ế ố ớ ấ c đ a ra Ban
i liên quan đ n v n đ đ
ế
ờ
c phép tham gia bi u quy t đ i v i v n đ đó, đ ng th i
ể
ế
c nh n y quy n c a thành viên Ban ki m soát khác đ tham gia bi u quy t ề ượ ư
ồ
ề
ể ượ
ề ủ ẽ
ậ ủ ể ể 7. Thành viên Ban ki m soát có quy n l
ể
ki m soát quy t đ nh s không đ
ế ị
cũng không đ
ượ
v n đ đó.
ề
ấ
c thông qua n u đ ủ ế ị ế ể ượ
ế ự ọ ườ ể ố
ấ
ế ủ
ủ ố
ượ ể ọ c trên 50% s thành viên
8. Quy t đ nh c a Ban ki m soát đ
ố
ượ
ể
ng h p s phi u
ế
Ban ki m soát có quy n tham gia bi u quy t d h p ch p thu n. Tr
ợ
ậ
ề
ặ
ng Ban ki m soát ho c
ngang nhau thì quy t đ nh cu i cùng thu c v phía có ý ki n c a Tr
ế ị
ộ ề
ể
ưở
ng Ban ki m soát y quy n ch t a cu c h p trong
c Tr
thành viên Ban ki m soát đ
ộ
ủ ọ
ề
ể
ng Ban ki m soát v ng m t.
tr
ể ng h p Tr
ợ ưở
ắ ườ ưở ặ
ườ ấ ợ
ế ị ả
ớ ề ề
c thông
ch c thông ế ị
t ng h p Ban ki m soát l y ý ki n b ng văn b n đ thông qua quy t đ nh v
ằ
ng đ
ọ ế
ể
c coi là có giá tr t
ươ
ị ươ
i m t cu c h p đ
ộ
ạ ng v i m t quy t đ nh đ
ượ ể
ộ
c tri u t p và t
ệ ậ ế ị
ượ
ổ ổ ứ ượ
ể ộ 9.- Tr
m t v n đ thì quy t đ nh đ
qua b i các thành viên Ban ki m soát t
th ộ ấ
ở
ng. ườ
Đi u 10. Các m i quan h c a Ban ki m soát. ệ ủ ố ể ề
10.1. Quan h v i c đông : ệ ớ ổ
ủ ọ niên. Báo cáo ho t đ ng c a Ban ki m soát trình ĐHĐCĐ ph i t - Ban ki m soát báo cáo ho t đ ng c a mình cho ĐHĐCĐ t
ạ ộ
ể ể
ạ ộ i các cu c h p th
ườ
ng
ộ
ạ
i thi u có các n i dung sau :
ể ả ố ủ ộ
7/10
a. Ho t đ ng c a Ban ki m soát;
ủ ạ ộ ể
b. T ng k t các cu c h p c a Ban ki m soát và các quy t đ nh c a Ban ki m soát; ộ ọ ủ ế ị ủ ể ể ế ổ
c. K t qu giám sát tình hình ho t đ ng và tài chính c a Công ty; ạ ộ ủ ế ả
d. K t qu giám sát đ i v i thành viên HĐQT, thành viên Ban Giám đ c và các cán b ố ớ ả ố ộ ế
qu n lý khác; ả
đ. Báo cáo đánh giá s ph i h p ho t đ ng gi a Ban ki m soát v i HĐQT, Ban Giám ự ố ợ ạ ộ ữ ể ớ đ c và c đông.
ổ
ố
c yêu c u t ể - Ban ki m soát th c hi n vi c ki m tra đ t xu t khi nh n đ
ệ ầ ừ ổ ượ ệ ậ ự
ở ữ ấ
ầ ể
ổ ổ ờ ạ
Công ty. i Đi u l c đông
ộ
ho c nhóm c đông s h u trên 10% t ng s c ph n ph thông trong th i h n liên t c ít
ụ
ố ổ
nh t sáu tháng và có báo cáo g i c đông phù h p v i quy đ nh t
ợ
ở ổ ề ệ ổ
ị ặ
ấ ạ ớ
10.2. Quan h v i H i đ ng qu n tr :
ệ ớ ộ ồ ả ị
ể ủ ố ớ ệ ự
ệ ậ ệ
ả ở ườ ặ ờ ọ ị ự
ộ ọ
ệ ủ ị
ế
ả ả ủ ư ằ ả ả ấ ọ ả ượ ượ ể ấ ờ ụ ủ
- HĐQT ch u s giám sát c a Ban ki m soát đ i v i vi c th c hi n nhi m v c a
ệ
i tri u t p h p ph i g i Thông
mình. Trong các cu c h p HĐQT, Ch t ch HĐQT ho c ng
ọ
báo m i h p và các tài li u kèm theo đ n các thành viên Ban ki m soát nh đ i v i các thành
ể
ư ố ớ
viên HĐQT. Th ký c a HĐQT ph i b o đ m r ng toàn b b n sao các thông tin tài chính,
ộ ả
ả
ẽ
các thông tin khác cung c p cho các thành viên HĐQT và b n sao các biên b n h p HĐQT s
ph i đ
c cung c p cho các thành viên Ban ki m soát vào cùng th i đi m chúng đ
c cung
ể
c p cho các thành viên HĐQT.
ấ
ượ ề ể ệ ể ặ ị c quy n đ ngh Ban ki m soát th c hi n ki m tra ho c tham gia cùng
ự
v i đoàn ki m tra, ki m soát c a HĐQT.
ể
ớ - HĐQT đ
ể ề
ủ
ể ộ ộ ị ế ể ặ - Ban ki m soát thông qua HĐQT k t qu ki m tra, giám sát, ki m toán n i b đ nh kỳ
ả ể
hàng quý ho c đ t xu t. Ban ki m soát ph i ki m tra các báo cáo tài chính hàng năm, sáu
ả
ể
ấ
ộ
ể
c đ trình HĐQT.
c khi các báo cáo này đ
tháng và hàng quý tr
ượ ệ ướ
ạ ộ ườ ủ ả ủ
i cu c h p th
ị
ộ ọ
ch c Đ i h i ít nh t 5 (năm) ngày làm vi c đ th m đ nh. - Các báo cáo tình hình ho t đ ng hàng năm c a Công ty, báo cáo đánh giá công tác
qu n lý c a HĐQT chu n b trình lên ĐHĐCĐ t
c g i cho
ạ
ẩ
Ban ki m soát tr
c ngày t
ấ
ể ng niên ph i đ
ệ ể ẩ ả ượ ở
ị ổ ứ ạ ộ ướ
- Ban ki m soát thông báo cho HĐQT và tham kh o ý ki n c a HĐQT v các v n đ ể ề ấ ề ả ế ủ
c khi trình lên ĐHĐCĐ. đ c nêu trong báo cáo c a Ban ki m soát tr ượ ủ ể ườ
10.3. Quan h v i T ng Giám đ c Công ty : ệ ớ ổ ố
ị ự ể ủ ể ổ vi c th c hi n nhi m v c a mình. - Ban T ng Giám đ c Công ty ch u s ki m tra, giám sát c a Ban ki m soát đ i v i
ố ớ
ự ố
ụ ủ ệ ệ ệ
- Các báo cáo T ng Giám đ c g i HĐQT thì đ ng th i g i cho Ban ki m soát. ố ở ờ ở ể ổ ồ
ệ ụ ủ ấ ố - T ng Giám đ c ch đ o các B ph n nghi p v c a Công ty cung c p đ y đ thông
ỉ ạ
ủ
ng ti n ph c v công tác ki m tra, ki m toán theo yêu c u c a ầ ủ
ầ ổ
ệ ậ
ụ ộ
ụ ươ ữ ể ệ ể tin, tài li u và nh ng ph
Ban ki m soát.
ể
8/10
ữ ự ệ ể
ệ ự ố ặ
- T ng Giám đ c có trách nhi m th c hi n nh ng ki n ngh c a Ban ki m soát ho c
ế
ệ
báo cáo v i HĐQT nh ng đi m không th ng nh t v i các ki n ngh và th c hi n theo ý ki n
ế
ế
ấ ớ
ch đ o c a HĐQT, đ ng th i thông báo cho Ban ki m soát bi
ế
ể ổ
ớ
ỉ ạ ủ t nh ng ý ki n ch đ o này.
ế ị ủ
ị
ữ ố
ữ
ồ ể
ờ ỉ ạ
ổ ữ ể ầ ố ổ - T ng Giám đ c c n thông báo cho Ban ki m soát khi có nh ng thay đ i trong h
ặ ệ
ạ
i Công ty ho c các thông tin, các quy t đ nh, k ho ch ộ ộ ạ ế ị ể ể ế th ng ki m tra, ki m soát n i b t
ố
s n xu t kinh doanh có tính ch t nh y c m có th tác đ ng đ n tâm lý c a các c đông.
ả ạ ả ủ ể ế ấ ấ ộ ổ
Đi u 11. Thù lao và các l i ích khác c a các thành viên Ban ki m soát. ề ợ ủ ể
Thù lao và l i ích khác c a thành viên Ban ki m soát đ c th c hi n theo quy đ nh sau ợ ủ ể ượ ự ệ ị đây :
1).- Các thành viên Ban ki m soát đ c tr thù lao theo công vi c và đ c h
ượ ưở ượ ể ả ủ ổ ng các
i ích khác theo quy t đ nh c a ĐHĐCĐ. ĐHĐCĐ quy t đ nh t ng m c thù lao và ngân sách
ng và
ứ
ạ ộ ế ị
ố ế ị
ủ ố ượ ể ệ
l
ứ
ợ
ho t đ ng hàng năm c a Ban ki m soát căn c vào s ngày làm vi c d tính, s l
ệ ự
tính ch t c a công vi c và m c thù lao bình quân hàng ngày c a thành viên. ấ ủ ứ ủ ệ
c thanh toán chi phí ăn, , đi l ể ượ ở ạ v n đ c l p v i m c h p lý. T ng m c thù lao và chi phí này không v 2).- Thành viên Ban ki m soát đ
ụ ư ấ ớ ứ ợ ổ c ĐHĐCĐ ch p thu n, tr ể ượ ử ụ
i, chi phí s d ng
t quá
ượ
ừ
ậ ấ ộ ậ
ủ
ạ ộ
ng h p ĐHĐCĐ có quy t đ nh khác. d ch v t
ứ
ị
t ng ngân sách ho t đ ng hàng năm c a Ban ki m soát đã đ
ổ
tr
ườ ế ị ợ
3).- Thù lao và chi phí ho t đ ng c a Ban ki m soát đ
ạ ộ ượ ể ủ
ậ ề ủ ế ệ ậ ị c tính vào chi phí kinh doanh
c a Công ty theo quy đ nh c a pháp lu t v thu thu nh p doanh nghi p, pháp lu t có liên
ủ
quan và ph i đ ậ
c l p thành m c riêng trong báo cáo tài chính hàng năm c a Công ty. ả ượ ậ ụ ủ
Đi u 12. Mi n nhi m, bãi nhi m Ban ki m soát. ệ ể ề ễ ệ
ng h p sau đây : 1).- Thành viên Ban ki m soát b ni n nhi m, bãi nhi m trong các tr
ị ễ ể ệ ệ ướ ợ
ủ ề ị ể
i Đi u 2 c a Quy ch này. i Lu t Doanh nghi p, Đi u l c nêu t a. Không còn đ tiêu chu n và đi u ki n làm thành viên Ban ki m soát theo quy đ nh
ậ ẩ
ệ
Công ty nh đ
ư ượ ề ệ ủ ệ ề ế ạ t
ạ
b. Không th c hi n quy n và nhi m v c a mình trong sáu tháng liên t c, tr tr
ụ ủ ừ ườ
ng ụ ệ ề ệ ự
h p b t kh kháng.
ợ ấ ả
ch c. c. Có đ n xin t
ơ ừ ứ
d. Các tr ng h p khác đ c quy đ nh trong Đi u l Công ty. ườ ợ ượ ề ệ ị
2).- Ngoài các tr c quy đ nh trên đây, thành viên Ban ki m soát có th b ườ ng h p đ
ợ ượ ể ị ể mi n nhi m b t c khi nào theo quy t đ nh c a ĐHĐCĐ. ấ ứ ế ị ễ ệ ị
ủ
ng h p Ban ki m soát vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v c a mình có nguy c ợ ườ ể ạ ụ ủ
ễ ọ
ể ệ ơ
t h i cho Công ty thì HĐQT tri u t p ĐHĐCĐ đ xem xét và mi n nhi m Ban ki m
ể
ng nhi m và b u Ban ki m soát m i thay th gây thi
soát đ 3).- Tr
ệ ạ
ươ ệ ậ
ớ ệ ể ế ầ
9/10
CH
NG III
ƯƠ
T CH C TH C HI N
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
: Các thu t ng s d ng trong Quy ch này có cùng nghĩa nh đ ậ ế ữ ử ụ
Công ty. Trong tr Đi u 13ề
i Đi u 1 Đi u l
ề ư ượ
ủ ự ợ ườ Công ty thì nghĩa c a thu t ng đ ị
ng h p có s khác nhau v nghĩa c a các thu t ng
ề
s
c quy đ nh t
ữ ượ c quy đ nh
ữ
ậ
ề ệ ẽ
i Đi u l ủ ậ ạ ị ề ệ t
ề ệ
ạ
trong Quy ch này và Đi u l
ế
c áp d ng.
đ
ượ ụ
ế ử ổ ổ ổ ế ự ầ ử ổ ị ợ ậ Đi u 14ề
Trong quá trình th c hi n
ớ : S a đ i, b sung Quy ch
ế
ớ ủ ầ ợ ủ ế
ớ ớ
ể ề ể ấ ể
ử ổ ể ưở ế ị ợ c quy đ nh trong Quy ch này s ph i đ ng Ban ki m soát xem xét và quy t đ nh.
ế
ị
ẽ ế ệ Quy ch này, n u phát sinh nhu c u s a đ i, b sung Quy
ch cho phù h p v i các quy đ nh m i c a pháp lu t có liên quan, phù h p v i yêu c u đ i
ổ
m i ho t đ ng c a Ban ki m soát thì các thành viên Ban ki m soát có th đ xu t các n i
ộ
dung c n b sung, s a đ i đ Tr
ể
Công ty có liên quan đ n Ban ki m soát
i Đi u l
ng h p các quy đ nh t
ề ệ
ạ
ườ
ể
thay đ i thì các n i dung có liên quan đ
ả ượ ử
c s a
ị
ượ
ộ
.
đ i, b sung cho phù h p v i s thay đ i trong Đi u l
ề ệ
ổ
ổ ớ ự
ổ ế ị ế ộ ẽ
ự ồ ậ ố ể
ấ
c tham kh o ý ki n. Tr
ả ượ ưở ạ ộ
ổ
ầ
Trong tr
ổ
ợ
ổ
Quy t đ nh s a đ i, b sung các n i dung có liên quan trong Quy ch này s có hi u
ệ
ử ổ
ậ
c đa s các thành viên Ban ki m soát ch p thu n, và có s đ ng thu n
ng Ban ki m soát có trách
ế
c s a đ i, b sung trong th i h n 3 ngày làm ế ượ ử ổ ể
ờ ạ ố l c thi hành khi đ
ượ
ự
c a các thành viên HĐQT sau khi đ
ủ
nhi m công b các n i dung c a Quy ch đ
ệ
ộ
vi c k t
ộ
ệ ể ừ ngày các n i dung s a đ i, b sung này có hi u l c thi hành.
ổ ủ
ử ổ ổ
ệ ự
: Hi u l c thi hành. Đi u 15ề ệ ự
B n Quy ch này g m 3 ch
ế ả ươ ả
ng, 16 đi u kho n, đ
ề
ượ
i cu c h p Ban ki m soát t ồ
ấ c các thành viên Ban ki m soát
ể
ch c ngày ....
ổ ứ ể ạ ộ ọ ổ
Công ty C ph n XYZ nh t trí thông qua t
ầ
tháng ... năm .......
Quy ch này áp d ng cho t t c các nhi m kỳ c a Ban ki m soát. ụ ế ấ ả ủ ệ ể
Quy ch này có hi u l c k t ngày ký ban hành và đ c áp d ng trong Công ty. ệ ự ể ừ ế ượ ụ
Đi u 16 ề : Đi u kho n thi hành
ả ề
Các thành viên HĐQT, Ban T ng Giám đ c, Ban Ki m soát, Tr ể ố ổ ưở
ng các Phòng, Ban,
c nêu trong Quy ch này có ậ ộ ế ượ
Trung tâm, B ph n công tác và các ch c danh có liên quan đ
trách nhi m tri n khai th c hi n Quy ch này.
ệ ứ
ế ự ể ệ
Tr ưở ng Ban ki m soát có trách nhi m ký và công b Quy ch này.
ệ ể ế ố
Tp.HCM, ngày tháng năm
10/10
Ý KI N Đ NG THU N TM. BAN KI M SOÁT Ồ Ậ Ế Ể
C A HĐQT CTY CP XYZ CTY CP XYZ Ủ
TM. H I Đ NG QU N TR TR NG BAN KI M SOÁT Ộ Ồ Ả Ị ƯỞ Ể
CH T CH Ủ Ị
11/10
12/10
13/10