
QUY Đ NH V AN TOÀN V SINH LAO Đ NGị Ề Ệ Ộ
C A T NG CÔNG TY B U CHÍNH VI N THÔNG VI T NAMỦ Ổ Ư Ễ Ệ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2441/QĐ-TCCB ngày 01/8/ 2003 c aế ị ố ủ
T ng Giám đ c T ng Công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam)ổ ố ổ ư ễ ệ
----
Ch ng Iươ
Nh ng quy đ nh chungữ ị
Đi u 1 :ề Quy đ nh v an toàn v sinh lao đ ng c a T ng Công ty B u chính Vi nị ề ệ ộ ủ ổ ư ễ
thông Vi t Nam (sau đây g i t t là Quy đ nh) quy đ nh nh ng n i dung công tác anệ ọ ắ ị ị ữ ộ
toàn v sinh lao đ ng mà các đ n v , cá nhân ph i th c hi n nh m c i thi n đi uệ ộ ơ ị ả ự ệ ằ ả ệ ề
ki n làm vi c, ngăn ng a tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p, b o đ m an toàn,ệ ệ ừ ạ ộ ệ ề ệ ả ả
s c kho cho ng i lao đ ng, góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanhứ ẻ ườ ộ ầ ệ ả ả ấ
c a T ng Công ty.ủ ổ
Các tr ng h p không quy đ nh trong Quy đ nh này s đ c gi i quy t theoườ ợ ị ị ẽ ượ ả ế
quy đ nh c a B Lu t Lao đ ng và các quy đ nh pháp lu t hi n hành. ị ủ ộ ậ ộ ị ậ ệ
Đi u 2 :ề Đ i t ng và ph m vi áp d ng Quy đ nh này là giám đ c, th tr ng cácố ượ ạ ụ ị ố ủ ưở
đ n v thành viên (g i chung là th tr ng), cán b qu n lý và ng i lao đ ngơ ị ọ ủ ưở ộ ả ườ ộ
đang làm vi c trong các đ n v thành viên T ng Công ty.ệ ơ ị ổ
Ch ng IIươ
T ch c b máy làm công tác aN toàn v sinh lao đ ngổ ứ ộ ệ ộ
A. T i T ng Công tyạ ổ
Đi u 3 :ề H i đ ng B o h lao đ ng T ng Công ty (g i t t là H i đ ng) do T ngộ ồ ả ộ ộ ổ ọ ắ ộ ồ ổ
Giám đ c T ng công ty ra Quy t đ nh thành l p v i thành ph n, nhi m v quy nố ổ ế ị ậ ớ ầ ệ ụ ề
h n theo quy đ nh c a Nhà n c và phù h p v i đ c đi m c a T ng Công ty.ạ ị ủ ướ ợ ớ ặ ể ủ ổ
Ch t ch H i đ ng quy đ nh ch đ làm vi c c a H i đ ng và nhi m v c a cácủ ị ộ ồ ị ế ộ ệ ủ ộ ồ ệ ụ ủ
thành viên trong H i đ ng.ộ ồ
Đi u 4 :ề Ban T ch c Cán b -Lao đ ng T ng Công ty th c hi n ch c năngổ ứ ộ ộ ổ ự ệ ứ
th ng tr c H i đ ng B o h lao đ ng T ng Công ty; tham m u, giúp vi c T ngườ ự ộ ồ ả ộ ộ ổ ư ệ ổ
Giám đ c v lĩnh v c an toàn v sinh lao đ ng; ch trì, ph i h p v i các Banố ề ự ệ ộ ủ ố ợ ớ
ch c năng c a T ng Công ty và Ban Chính sách Kinh t Xã h i Công đoàn B uứ ủ ổ ế ộ ư
đi n Vi t Nam trong vi c qu n lý, h ng d n và ki m tra vi c th c hi n côngệ ệ ệ ả ướ ẫ ể ệ ự ệ
tác an toàn v sinh lao đ ng (ATVSLĐ) c a các đ n v thành viên T ng Công ty. ệ ộ ủ ơ ị ổ

Văn phòng T ng Công ty th c hi n ch c năng qu n lý, t ch c th c hi nổ ự ệ ứ ả ổ ứ ự ệ
công tác ATVSLĐ t i c quan T ng Công ty.ạ ơ ổ
B. T i đ n v thành viênạ ơ ị
Đi u 5 :ề H i đ ng B o h lao đ ng (HĐBHLĐ) đ n v là t ch c ph i h p và tộ ồ ả ộ ộ ơ ị ổ ứ ố ợ ư
v n v các ho t đ ng BHLĐ đ n v và đ đ m b o quy n ki m tra giám sátấ ề ạ ộ ở ơ ị ể ả ả ề ể
c a t ch c công đoàn.ủ ổ ứ
H i đ ng BHLĐ đ n v do th tr ng đ n v ra quy t đ nh thành l p.ộ ồ ơ ị ủ ưở ơ ị ế ị ậ
Đi u 6:ề Thành ph n H i đ ng BHLĐ c a đ n v g m:ầ ộ ồ ủ ơ ị ồ
- Lãnh đ o đ n v là Ch t ch.ạ ơ ị ủ ị
- Đ i di n BCH Công đoàn là Phó ch t ch.ạ ệ ủ ị
- Đ i di n lãnh đ o Phòng TCCB-LĐ là u viên th ng tr c.ạ ệ ạ ỷ ườ ự
- Các u viên là lãnh đ o các phòng, b ph n: k ho ch, đ u t - phát tri n, kỷ ạ ộ ậ ế ạ ầ ư ể ỹ
thu t, nghi p v , y t , tài chính k toán, hành chính b o v .ậ ệ ụ ế ế ả ệ
- Tr ng b ph n BHLĐ ho c các b chuyên trách theo dõi công tác BHLĐ làưở ộ ậ ặ ộ
th ký H i đ ng BHLĐ.ư ộ ồ
Đi u 7: ềH i đ ng BHLĐ đ n v có nhi m v và quy n h n sau:ộ ồ ơ ị ệ ụ ề ạ
1. Tham gia ph i h p và t v n v i th tr ng đ n v v các ho t đ ng trongố ợ ư ấ ớ ủ ưở ơ ị ề ạ ộ
vi c xây d ng quy ch qu n lý, ch ng trình hành đ ng, k ho ch BHLĐ vàệ ự ế ả ươ ộ ế ạ
các bi n pháp ATVSLĐ, c i thi n đi u ki n lao đ ng, ngăn ng a tai n n laoệ ả ệ ề ệ ộ ừ ạ
đ ng (TNLĐ) và b nh ngh nghi p (BNN).ộ ệ ề ệ
2. Đ nh kỳ 6 tháng và hàng năm t ch c ki m tra t i các c s tr c thu c, thamị ổ ứ ể ạ ơ ở ự ộ
gia xây d ng k ho ch BHLĐ và đánh giá công tác BHLĐ c a d n v .ự ế ạ ủ ơ ị
Trong ki m tra n u phát hi n có nguy c m t an toàn có quy n yêu c u ng iể ế ệ ơ ấ ề ầ ườ
qu n lý s n xu t th c hi n các bi n pháp lo i tr nguy c đó.ả ả ấ ự ệ ệ ạ ừ ơ
3. Ch t ch H i đ ng BHLĐ qui đ nh ch đ làm vi c c a H i đ ng và nhi mủ ị ộ ồ ị ế ộ ệ ủ ộ ồ ệ
v c a các thành viên trong H i đ ng.ụ ủ ộ ồ
Đi u 8 :ề Th tr ng đ n v thành viên căn c đ c đi m s n xu t, lao đ ng hi nủ ưở ơ ị ứ ặ ể ả ấ ộ ệ
có, b trí t chuyên viên BHLĐ ho c chuyên viên theo dõi công tác b o h laoố ổ ặ ả ộ

đ ng thu c Phòng T ch c Cán b - Lao đ ng c a đ n v (g i chung là chuyênộ ộ ổ ứ ộ ộ ủ ơ ị ọ
viên BHLĐ).
Chuyên viên BHLĐ có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
1. Nhi m v : ệ ụ
- Ph i h p v i b ph n t ch c lao đ ng xây d ng n i quy, quy ch qu nố ợ ớ ộ ậ ổ ứ ộ ự ộ ế ả
lý công tác BHLĐ c a đ n v ;ủ ơ ị
- Ph bi n pháp lu t, ch đ , quy đ nh, quy trình n i quy v ATVSLĐ doổ ế ậ ế ộ ị ộ ề
Nhà n c, T ng Công ty ho c đ n v ban hành đ n các c p qu n lý và ng i laoướ ổ ặ ơ ị ế ấ ả ườ
đ ng trong đ n v ; đ xu t các ho t đ ng tuyên truy n v ATVSLĐ và theo dõi,ộ ơ ị ề ấ ạ ộ ề ề
đôn đ c vi c th c hi n.ố ệ ự ệ
- D th o k ho ch BHLĐ h ng năm c a đ n v và ph i h p v i cácự ả ế ạ ằ ủ ơ ị ố ợ ớ
phòng, ban liên quan, các c s tr c thu c đ th c hi n k ho ch.ơ ở ự ộ ể ự ệ ế ạ
- Ph i h p v i v i phòng k thu t, nghi p v , chuyên viên theo dõi côngố ợ ớ ớ ỹ ậ ệ ụ
tác b o v và c s tr c thu c xây d ng ho c b sung, hoàn thi n quy trình, n iả ệ ơ ở ự ộ ự ặ ổ ệ ộ
quy, bi n pháp ATVSLĐ.ệ
- Ph i h p v i b ph n t ch c lao đ ng, b ph n k thu t, y t đ n v ,ố ợ ớ ộ ậ ổ ứ ộ ộ ậ ỹ ậ ế ơ ị
chuyên viên theo dõi công tác b o v và th tr ng các c s tr c thu c t ch cả ệ ủ ưở ơ ở ự ộ ổ ứ
hu n luy n ATVSLĐ cho ng i lao đ ng.ấ ệ ườ ộ
- Ph i h p v i b ph n y t t ch c đo ki m tra và giám sát môi tr ng laoố ợ ớ ộ ậ ế ổ ứ ể ườ
đ ng, theo dõi tình hình b nh t t, TNLĐ; đ xu t các bi n pháp qu n lý và chămộ ệ ậ ề ấ ệ ả
sóc s c kho ng i lao đ ng.ứ ẻ ườ ộ
- Ki m tra vi c ch p hành quy đ nh, quy trình, n i quy, bi n pháp ATVSLĐể ệ ấ ị ộ ệ
trong ph m vi đ n v và đ xu t bi n pháp kh c ph c nh ng t n t i, thi u sót.ạ ơ ị ề ấ ệ ắ ụ ữ ồ ạ ế
- Tham gia đi u tra các v TNLĐ và th ng kê, báo cáo tình hình TNLĐ x yề ụ ố ả
ra t i đ n v .ạ ơ ị
- T ng h p và đ xu t v i giám đ c, th tr ng đ n v gi i quy t k p th iổ ợ ề ấ ớ ố ủ ưở ơ ị ả ế ị ờ
các ki n ngh c a các đoàn thanh tra, ki m tra; ki n ngh c a t ch c công đoàn,ế ị ủ ể ế ị ủ ổ ứ
c a các c s tr c thu c và ng i lao đ ng.ủ ơ ở ự ộ ườ ộ
- D th o trình th tr ng đ n v các báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t v côngự ả ủ ưở ơ ị ị ộ ấ ề
tác b o h lao đ ng theo quy đ nh.ả ộ ộ ị
2. Quy n h n:ề ạ
- Đ c tham d các cu c h p giao ban s n xu t, s k t, t ng k t tình hìnhượ ự ộ ọ ả ấ ơ ế ổ ế
SXKD và các cu c h p ki m đi m vi c th c hi n k ho ch BHLĐ.ộ ọ ể ể ệ ự ệ ế ạ
- Đ c tham d các cu c h p v xây d ng k ho ch SXKD, l p và duy tượ ự ộ ọ ề ự ế ạ ậ ệ
các đ án thi t k , thi công, nghi m thu và ti p nh n đ a vào s d ng nhàề ế ế ệ ế ậ ư ử ụ

x ng, máy, thi t b m i xây d ng, l p đ t ho c sau c i t o, m r ng đ thamưở ế ị ớ ự ắ ặ ặ ả ạ ở ộ ể
gia ý ki n v m t ATVSLĐ.ế ề ặ
- Trong khi ki m tra các b ph n s n xu t n u phát hi n th y có vi ph mể ộ ậ ả ấ ế ệ ấ ạ
ho c có nguy c x y ra TNLĐ, chuyên viên BHLĐ có quy n yêu c u ng i phặ ơ ả ề ầ ườ ụ
trách b ph n đó ra l nh đình ch công vi c ho c đ c ra l nh t m đình ch (n uộ ậ ệ ỉ ệ ặ ượ ệ ạ ỉ ế
th y kh n c p) đ th c hi n các bi n pháp b o đ m an toàn lao đ ng, đ ng th iấ ẩ ấ ể ự ệ ệ ả ả ộ ồ ờ
báo cáo v i th tr ng đ n v . ớ ủ ưở ơ ị
Đi u 9:ề Th tr ng đ n v thành viên căn c đ c đi m, quy mô s n xu t, laoủ ưở ơ ị ứ ặ ể ả ấ
đ ng hi n có đ t ch c tr m y t , b ph n y t ho c b trí cán b y t (g iộ ệ ể ổ ứ ạ ế ộ ậ ế ặ ố ộ ế ọ
chung là y t c s ) . Trong công tác an toàn v sinh lao đ ng, ph trách y t cế ơ ở ệ ộ ụ ế ơ
s có nhi m v :ở ệ ụ
- Qu n lý h s v sinh lao đ ng và môi tr ng lao đ ng.ả ồ ơ ệ ộ ườ ộ
- Ki m tra vi c ch p hành đi u l v sinh lao đ ng, phòng ch ng d ch b nh.ể ệ ấ ề ệ ệ ộ ố ị ệ
- Ph i h p v i b ph n BHLĐ t ch c hu n luy n cho ng i lao đ ng v côngố ợ ớ ộ ậ ổ ứ ấ ệ ườ ộ ề
tác an toàn v sinh lao đ ng, đo đ c ki m tra môi tr ng lao đ ng và m t sệ ộ ạ ể ườ ộ ộ ố
nhi m v khác theo chuyên môn do th tr ng đ n v giao.ệ ụ ủ ưở ơ ị
Đi u 10:ề Th tr ng đ n v ph i h p v i Ban ch p hành công đoàn ra quy t đ nhủ ưở ơ ị ố ợ ớ ấ ế ị
thành l p m ng l i an toàn v sinh viên (ATVSV). ậ ạ ướ ệ
Công đoàn đ n v qu n lý ho t đ ng m ng l i ATVSV, ph i h p v i Thơ ị ả ạ ộ ạ ướ ố ợ ớ ủ
tr ng t o đ n v t o đi u ki n nâng cao nghi p v , đ ng viên v v t ch t vàưở ạ ơ ị ạ ề ệ ệ ụ ộ ề ậ ấ
tinh th n đ ATVSV ho t đ ng có hi u qu .ầ ể ạ ộ ệ ả
Đi u 11:ề Th tr ng đ n v có trách nhi m ban hành văn b n phân đ nh tráchủ ưở ơ ị ệ ả ị
nhi m v ATVSLĐ c a cán b qu n lý và các b ph n chuyên môn nghi p vệ ề ủ ộ ả ộ ậ ệ ụ
theo quy đ nh c a Nhà n c và phù h p v i đ c đi m s n xu t c a đ n v .ị ủ ướ ợ ớ ặ ể ả ấ ủ ơ ị
C. T i đ n v c s tr c thu c đ n v thành viênạ ơ ị ơ ở ự ộ ơ ị
Đi u 12:ề T i đ n v c s tr c thu c đ n v thành viên có quy mô l n (các côngạ ơ ị ơ ở ự ộ ơ ị ớ
ty tr c thu c B u đi n t nh, thành ph và trung tâm tr c thu c công ty d c…) thự ộ ư ệ ỉ ố ự ộ ọ ủ
tr ng đ n v c s quy t đ nh thành l p H i đ ng BHLĐ c s ; t i đ n v c sưở ơ ị ơ ở ế ị ậ ộ ồ ơ ở ạ ơ ị ơ ở
có quy mô nh h n (b u đi n huy n, đài vi n thông và c p t ng đ ng…)ỏ ơ ư ệ ệ ễ ấ ươ ươ
thành l p Ban BHLĐ c s . Ch c năng, nhi m v , quy n h n, thành ph n, sậ ơ ở ứ ệ ụ ề ạ ầ ố
l ng c a H i đ ng (ho c ban) tham kh o t i đi u 6 và đi u 7 c a qui đ nh này.ượ ủ ộ ồ ặ ả ạ ề ề ủ ị
Đi u 13:ề T i t , đài, đ i... ph i có ít nh t 01 an toàn v sinh viên, đ i v i cácạ ổ ộ ả ấ ệ ố ớ
công vi c làm phân tán theo nhóm thì m i nhóm ph i có 01 an toàn v sinh viên.ệ ỗ ả ệ
N u t có quy mô l n có th thành l p Ti u ban BHLĐ g m t tr ng chuyênế ổ ớ ể ậ ể ồ ổ ưở
môn, t tr ng công đoàn và an toàn v sinh viên.ổ ưở ệ

Ch ng IIIươ
Quy n và nghĩa v trong công tác An toàn lao đ ngề ụ ộ
c a th tr ng, t ch c công đoàn và ng i lao đ ngủ ủ ưở ổ ứ ườ ộ
A. Quy n và nghĩa v c a th tr ng đ n v thành viênề ụ ủ ủ ưở ơ ị
Đi u 14:ề Th tr ng đ n v có nghĩa v :ủ ưở ơ ị ụ
1. Hàng năm khi xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi pự ế ạ ả ấ ủ ệ
ph i l p k ho ch b o h lao đ ng, bi n pháp an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ngả ậ ế ạ ả ộ ộ ệ ộ ệ ộ
và c i thi n đi u ki n lao đ ng.ả ệ ề ệ ộ
2. Trang b đ y đ ph ng ti n b o v cá nhân đ i v i ng i lao đ ngị ầ ủ ươ ệ ả ệ ố ớ ườ ộ
theo quy đ nh c a Nhà n c, T ng Công ty.ị ủ ướ ổ
3. C ng i giám sát vi c th c hi n các quy đ nh, n i quy, bi n pháp anử ườ ệ ự ệ ị ộ ệ
toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng trong đ n v ; ph i h p v i công đoàn đ n v xâyộ ệ ộ ơ ị ố ợ ớ ơ ị
d ng và duy trì ho t đ ng c a m ng l i an toàn v sinh viên.ự ạ ộ ủ ạ ướ ệ
4. Xây d ng n i quy, quy trình an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng phù h pự ộ ộ ệ ộ ợ
v i t ng lo i máy, thi t b v t t k c khi đ i m i công ngh , máy, thi t b , v tớ ừ ạ ế ị ậ ư ể ả ổ ớ ệ ế ị ậ
t và n i làm vi c theo tiêu chu n quy đ nh c a Nhà n c, T ng Công ty.ư ơ ệ ẩ ị ủ ướ ổ
5. T ch c hu n luy n, h ng d n các tiêu chu n, quy đ nh, bi n pháp anổ ứ ấ ệ ướ ẫ ẩ ị ệ
toàn, v sinh lao đ ng đ i v i ng i lao đ ng. ệ ộ ố ớ ườ ộ
6. T ch c khám s c kh e khi tuy n d ng, khám s c kho đ nh kỳ, th cổ ứ ứ ỏ ể ụ ứ ẻ ị ự
hi n b i d ng b ng hi n v t cho ng i lao đ ng theo quy đ nh c a Nhà n c,ệ ồ ưỡ ằ ệ ậ ườ ộ ị ủ ướ
T ng Công ty.ổ
7. Ch p hành nghiêm ch nh quy đ nh khai báo, đi u tra tai n n lao đ ng,ấ ỉ ị ề ạ ộ
b nh ngh nghi p và đ nh kỳ 6 tháng, hàng năm báo cáo tình hình, k t qu th cệ ề ệ ị ế ả ự
hi n công tác an toàn v sinh lao đ ng, c i thi n đi u ki n lao đ ng v i T ngệ ệ ộ ả ệ ề ệ ộ ớ ổ
Công ty, Công đoàn B u đi n Vi t Nam và S Lao đ ng-Th ng binh và Xã h iư ệ ệ ở ộ ươ ộ
đ a ph ng. ị ươ
Đi u 15 :Th tr ngề ủ ưở đ n v có quy n:ơ ị ề
1. Bu c ng i lao đ ng ph i tuân th các quy đ nh, n i quy, bi n pháp anộ ườ ộ ả ủ ị ộ ệ
toàn v sinh lao đ ng.ệ ộ
2. Khen th ng ng i ch p hành t t và k lu t ng i vi ph m quy đ nh anưở ườ ấ ố ỷ ậ ườ ạ ị
toàn v sinh lao đ ng. ệ ộ