Ộ Ủ Ụ

B TH T C HÀNH CHÍNH Thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Tài chính ộ ______________________________

Quy trình cho vay l

ngu n v n vay, vi n tr n

i t ạ ừ

ợ ướ

c ngoài c a Chính ph ủ

ợ ố ố ế

ngu n v n vay, vi n tr n ợ ướ i t ạ ừ ồ ố ệ c ngoài c a Chính ph . ủ ủ

th c hi n: ệ

ồ ơ ậ ử ụ ượ ố ợ ướ ộ ộ i (là các ngân hàng và t

N. Tài chính đ i ngo i và h p tác qu c t ạ 86. Quy trình cho vay l - Trình t ự ự + B c 1: Ti p nh n h s ướ ế c phép s d ng v n vay, v n vi n tr n T ch c đ ứ ổ ợ ả ụ

ệ ơ ố ố ạ c ngoài n p b h s cho B Tài ộ ồ ơ ổ ạ chính (C c Qu n lý n và Tài chính đ i ngo i) và c quan cho vay l ch c tín d ng) đ xem xét ch p thu n. ụ ứ ể ấ ậ

ướ ị + B c 2: Th m đ nh h s ẩ Trong th i gian 30 ngày, k t ngày nh n đ các tài li u h p l ồ ơ ể ừ ờ ậ ủ ệ i ph i ti n hành th m đ nh l i vay l ị ạ ủ ẩ ả ẩ ợ ệ ự ả ẩ ự ơ ở ế ơ ủ ộ ạ ị ị ủ ế ệ c đi u ki n khung cho vay l nói trên C quan cho vay ạ i ườ i, B Tài chính xác ạ i. i, B Tài chính l y ý ợ ng án tài chính c a d án, năng l c tài chính c a ng ươ Trên c s k t qu th m đ nh l ộ i c th cho d án theo các đi u ki n khung c a Quy ch cho vay l ạ ụ ể t không th c hi n đ ấ ự ệ ạ ộ ượ ề l ạ ế và g i k t qu th m đ nh cho B Tài chính. ử ế ị đ nh đi u ki n cho vay l ề ệ ng h p đ c bi Trong tr ặ ườ ki n các c quan liên quan và trình Th t ơ ự ệ ủ ướ ế ề ệ ng Chính ph quy t đ nh. ủ ế ị

Tr ườ ợ ự ượ ị ả ợ ề ệ c xác đ nh không có kh năng tr n theo các đi u ki n vay do ả ng Chính ph đ quy t đ nh không b trí ng h p d án đ ố ủ ướ ủ ể ế ị ố B Tài chính công b , B Tài chính báo cáo Th t ộ ộ v n cho các ch ố ng trình, d án này. ự ươ

+ B c 3: Ký k t H p đ ng y quy n cho vay l ồ ế ợ ướ ủ ề i ạ

c Th t ề ị i c th ho c sau khi đ ượ ặ ề ồ ạ ụ ể ợ ế ệ ộ ủ ủ ng Chính ph i v i C quan ơ ạ ớ Sau khi xác đ nh đi u ki n cho vay l ủ ướ phê duy t, trong vòng 15 ngày, B Tài chính ký k t H p đ ng y quy n cho vay l ệ i. ạ cho vay l

+ B c 4: Ký k t Tho thu n cho vay l ướ ế ả ậ i ạ

i ký k t Tho thu n cho vay l i v i Ng C quan cho vay l i vay l ế ạ ớ ậ ơ ườ ạ ệ i theo các đi u ki n ề ghi trong H p đ ng y quy n cho vay l ủ ợ ồ ạ ề ả i đã ký v i B Tài chính. ớ ộ ạ

i, C quan cho vay l Sau khi ký k t Tho thu n cho vay l ạ ơ ạ ử i g i 1 b n đ n B Tài chính ế ả ộ ế ậ ả đ ph i h p theo dõi qu n lý. ố ợ ể ả

+ B c 5: Th t c nh n n ủ ụ ướ ậ ợ

ứ ườ ủ ầ ặ ủ ừ ụ ề ệ ặ ộ ụ ừ ố tài kho n đ c bi ặ ả i đ nh n v n và thông báo cho Ng ạ ể ơ ướ i nh n n . Tr i vay l i cho vay ho c thông ợ t, B Tài chính h ch toán ghi thu ạ ệ i ườ ậ ế i nh n n tr c ti p c và ghi chi cho C quan cho vay l ng h p B Tài chính cho vay l ườ i tr c ti p, Ng ế ố ườ ạ ự ợ ự ậ ạ ậ ợ ợ ộ Căn c vào thông báo t ng l n rút v n c a nhà tài tr ho c Ng báo c a Ngân hàng ph c v v vi c chi t ngân sách nhà n vay l ạ v i B Tài chính. ớ ộ

Ngay sau khi nh n đ c thông báo k t thúc th i h n rút v n c a Hi p đ nh vay, vi n tr ượ ế ậ ố ệ i vay l ộ ơ i ho c Ng ặ ủ ườ ợ ị ệ ố ố i v t ng s v n ạ ề ổ ờ ạ c ngoài, B Tài chính thông báo cho C quan cho vay l ạ i vay l n nh n n cu i cùng c a Ng ướ ậ ườ i. ạ ủ ố ợ

- Cách th c th c hi n: ự ứ ệ

+ N p h s tr c ti p t ồ ơ ự ế ạ ụ ở ộ i tr s B Tài chính (Cuc Qu n lý n và Tài chính đ i ngo i) ả ạ ợ ố ộ

ng b u đi n. Các ộ ườ ư ệ d án ự ở + Ho c có th g i đ n Phòng Hành chính c a B Tài chính qua đ ể ử ế các t nh, thành ph th ụ ủ ng áp d ng cách th c g i qua b u đi n. ứ ố ườ ặ ỉ ử ư ệ

- Thành ph n, s l ố ượ ầ ng h s : ồ ơ

* Thành ph n h s , bao g m: ồ ơ ầ ồ

ồ ơ ự ệ ặ ươ ng trình/h n m c tín d ng đã đ ứ ụ ạ ượ c c p có th m quy n phê ẩ ề ấ + Văn ki n d án ho c h s ch duy t;ệ

+ Quy t đ nh phê duy t đ u t c a c p có th m quy n; ệ ầ ư ủ ế ị ề ấ ẩ

ng Chính ph cho phép s d ng v n vay, vi n tr n ủ ả ủ ướ ử ụ ợ ướ ủ ệ ố c ngoài c a Chính ủ + Văn b n c a Th t ph ;ủ

ch c kinh t ệ ổ ạ ộ ứ ầ ấ ố ớ ố ớ ệ ườ ư ạ ộ ế ượ ủ ổ ữ ủ ợ ẹ ơ + Báo cáo tài chính 3 năm g n nh t (đ i v i các doanh nghi p/t đ i v i nh ng tr tài chính c a công ty m ho c c a các công ty là c đông chi n l ủ quan ch qu n c p trên ho c c a công ty m , c đông chi n l ế ượ ủ đang ho t đ ng); ế ng h p các doanh nghi p ch a đ 3 năm ho t đ ng thì ph i có các báo cáo ả c và văn b n cam k t c a c ế ủ ả c đ m b o kh năng tr n ; ả ợ ả ả ẹ ổ ặ ặ ủ ả ấ ả

ệ ng án tài chính s d ng và hoàn tr v n vay d a trên c s tham chi u các đi u ki n ơ ở ả ố ự ế ề ươ + Ph khung cho vay l ử ụ i theo Quy ch này. ế ạ

* S l ng h s : 02 b (m t b g i B Tài chính, m t b g i c quan cho vay l i). ố ượ ộ ộ ử ộ ộ ộ ử ơ ồ ơ ộ ạ

i quy t: - Th i h n gi ờ ạ ả ế

ngày nh n đ các tài li u h p l ệ ậ i ti n hành th m đ nh l i ph ạ ế ủ ủ ườ ủ ạ ể ừ ng án tài chính c a d án, năng l c tài chính c a ng ươ ộ ạ ộ ị ị ợ ệ ự ả ẩ ệ ạ ụ ể ế ị c đi u ki n khung cho vay l + Trong th i gian 30 ngày, k t ị i và g i k t qu th m đ nh cho B Tài chính. ự ượ nói trên C quan cho ơ i vay ự Trên c s k t qu th m đ nh l i, B Tài chính ơ ở ế i c th cho d án theo các đi u ki n khung c a Quy ch này. ủ ề i, B Tài chính l y ý ộ t không th c hi n đ ự ệ ề ạ ấ vay l l ạ xác đ nh đi u ki n cho vay l Trong tr ặ ợ ki n các c quan liên quan và trình Th t ờ ẩ ả ẩ ử ế ề ệ ng h p đ c bi ườ ơ ệ ng Chính ph quy t đ nh. ủ ệ ủ ướ ế ị ế

T ch c ố ượ ng th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ự ứ ổ - Đ i t ệ

- C quan th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ự ơ ệ

+ C quan có th m quy n quy t đ nh: B Tài chính ế ị ề ẩ ộ ơ

+ C quan ho c ng ơ ườ ẩ ự ề ệ ặ ấ có): C quan cho vay l i là các ngân hàng ho c t ượ ỷ ch c tài chính. ơ ặ ạ i có th m quy n đ ề ặ ổ c u quy n ho c phân c p th c hi n (n u ế ứ

+ C quan tr c ti p th c hi n TTHC: B Tài chính. ự ự ế ệ ộ ơ

i là các ngân hàng ho c t + C quan ph i h p (n u có): C quan cho vay l ế ố ợ ơ ơ ạ ặ ổ ch c tài ứ chính.

- K t qu th c hi n th t c hành chính: ả ự ủ ụ ế ệ

i áp d ng đ i v i ch ệ ạ ỷ ố ớ ụ ươ ng + H p đ ng u quy n cho vay l trình/d án s d ng ngu n v n vay n , vi n tr n ồ i và các đi u ki n cho vay l ạ ệ ề c ngoài c a Chính ph ủ ồ ợ ử ụ ợ ướ ề ố ự ợ ủ

Không ệ

khai: Không ẫ ờ ơ ẫ

Có ủ ụ ệ ề ệ (Quy t đ nh 181/2007/QĐ-TTg): ề ệ ổ ứ - L phí: - Tên m u đ n, m u t - Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính: ầ * Đi u ki n đ i v i các doanh nghi p, t - Có các ch ng trình, d án s d ng v n vay, vi n tr n c ngoài đ m b o các tiêu ự ố ớ ươ ệ ử ụ ự ả ả ch c kinh t ế ệ ố ế ị ợ ướ th c sau: ứ phát tri n c a Nhà n c; ợ ầ ư ạ c; ầ ư ể ị ủ theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n ệ ượ ướ ủ ợ ử ụ ượ ố ấ (tr ủ ụ ủ ng h p Hi p đ nh vay n ườ + Phù h p v i quy ho ch đ u t ớ + Hoàn thành th t c đ u t + Đ c Chính ph cho phép s d ng v n vay, vi n tr và đ ậ ệ c ngoài quy đ nh ph i có s ch p thu n c a Nhà tài tr ); ự ị ợ ị ả c kh năng tr n theo ph ấ ng án tài chính đ ệ + Đ m b o đ ướ ả ả ợ ươ ướ ậ c nhà tài tr ch p thu n ợ ủ ợ c th m đ nh theo quy ượ ẩ ị ả ả ượ đ nh. ị ề ạ ấ ỗ ch c tín d ng và không có n quá h n đ i v i các kho n vay l ố ớ ả ứ c ngoài c a Chính ph (n u là t ớ ệ ụ ủ ổ ạ ứ ạ ợ ồ ướ ế ủ ả ủ ớ ả ư ệ - Có tình hình tài chính lành m nh, không có l trong 3 năm li n k g n nh t, không có ề ầ n quá h n v i các t ồ i ngu n ổ ợ ạ ợ ạ ch c, doanh nghi p đang ho t đ ng) v n vay n , vi n tr n ủ ế ợ ướ ợ ố ạ ộ ệ c. Đ i v i i th i đi m vay l t ố ớ i, không có các kho n n t n đ ng, quá h n v i ngân sách nhà n ọ ờ ạ ể ạ ủ ở ữ ng h p các doanh nghi p ch a đ 3 năm ho t đ ng thì ph i có cam k t c a ch s h u tr ạ ộ ợ ườ ho c c a công ty m . ẹ ặ ủ i theo yêu c u c a C quan cho vay ự ủ ả ạ ầ i Đi u 11 Quy ch này. l i tr tr ạ ừ ườ ề ề ạ ệ ng h p đ ợ ệ ụ ổ ề ượ ử ụ ượ ấ ố (tr - Th c hi n đ m b o ti n vay cho các kho n vay l ơ ị ế ch c tín d ng (Quy t đ nh 181/2007/QĐ-TTg): ế ị ệ c ngoài quy đ nh ph i có s ch p thu n c a nhà tài tr ); ự ợ ấ ợ ị ị ườ ề ả ả c mi n đ m b o ti n vay theo quy đ nh t ả ả ễ ượ * Đi u ki n đ i v i các t ố ớ ứ - Đ c Chính ph cho phép s d ng v n vay, vi n tr và đ ủ ậ ng án tài chính đ ệ - Đ m b o đ c kh năng tr n theo ph ậ c nhà tài tr ch p thu n ợ ủ ợ c th m đ nh. ng h p Hi p đ nh vay n ả ướ ả ả ươ ả ợ ượ ượ ả ẩ ị

- Căn c pháp lý c a th t c hành chính: ủ ụ ứ ủ

+ Ngh đ nh s 131/2006/NĐ –CP , ngày có hi u l c 07/12/2006. ệ ự ố ị ị

+ Ngh đ nh s 134/2005/ND -CP, ngày có hi u l c 22/11/2005. ệ ự ố ị ị

+ Quy t đ nh 181/2007/QĐ-TTg, ngày có hi u l c 18/12/2007. ệ ự ế ị