Quy trình công ngh b o d ng ô tô ệ ả ưỡ
ng ô tô ệ ả ưỡ
Summary: Các quy trình công ngh b o d N i dung: ộ
ệ ự ệ ả ớ ắ ộ ng qui đ nh. ờ ấ ị ườ ệ ị ụ ư ỏ ữ ừ ể ệ ấ ộ ụ ậ ể ả ơ ấ ệ ả ị
KHÁI NI M CHUNG Ệ ng là hàng lo t các công vi c nh t đ nh, b t bu c ph i th c hi n v i các lo i B o d ạ ạ ả ưỡ xe sau m t th i gian làm vi c, hay quãng đ ộ M c đích: ể ả - Ch y u là ki m tra, phát hi n nh ng h h ng đ t xu t, ngăn ng a chúng đ đ m ủ ế b o cho c m máy, xe v n hành an toàn. ả - Chăm sóc các h th ng, các c c u đ đ m b o chúng làm vi c an toàn và không b ệ ố h h ng. ư ỏ - Gi ữ gìn hình th c bên ngoài. ứ
Ả ƯỠ NG ng ôtô, là công vi c d phòng đ ộ ộ ế ệ ự ị ằ ắ ệ ậ ủ ấ ị ỹ ặ ự ườ ậ ủ ệ ệ ủ ươ ươ ả ư ấ ậ ỹ ộ ữ ộ ố ế ị
ng chia làm 2 c p.(theo quy t đ nh s 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/04/2003). ả ưỡ ả ưỡ
ả ưỡ ặ ạ ạ ộ ượ ự ệ ờ ị ng ch u c ho c sau khi xe đi ho t đ ng hàng ngày, cũng ớ ng thì m i ấ ể ng thì ph i tìm và xác đ nh rõ nguyên ườ ườ ị ư ạ ạ ả ự ề ự ố ệ ố ơ ế ụ ế ệ ố ặ ậ ệ ố ặ ụ ệ ng pháp ti n hành ki m tra ch y u là d a vào quan sát, nghe ngóng, phán đoán ự ể ươ ự ỹ ượ ắ ả ầ ể ẩ c ti n hành ặ tr ng thái tĩnh (không n máy) ho c ở ạ ượ ệ ổ ể ạ ộ ế ủ ổ ộ ế ng chi u h u, bi n s , c c u nâng h kính, c a lên CÁC C P B O D Ấ c ti n hành b t bu c sau m t chu kỳ v n B o d ậ ượ ả ưỡ hành nh t đ nh trong khai thác ôtô theo n i dung công vi c đã quy đ nh nh m duy trì ộ tr ng thái k thu t c a ôtô. ạ ng ti n ho c ng ệ i lái xe ôtô th c hi n ng ôtô còn là bi n pháp giúp ch ph B o d ệ ả ưỡ ng ti n theo tiêu chu n quy đ nh khi trách nhi m duy trì tình tr ng k thu t c a ph ị ẩ ạ ệ ng b gi a hai kỳ ki m đ nh nh quy đ nh t tham gia giao thông đ ề i Kho n 5, Đi u ị ườ ạ ị ể ả ng mà m c đ có khác nhau. B o ng b . Tuỳ theo c p b o d 50 Lu t Giao thông đ ứ ộ ả ưỡ ườ d ấ ưỡ - B o d ng hàng ngày. - B o d ng đ nh kỳ. ị B o d ng hàng ngày ả ưỡ ng hàng ngày do lái xe, ph xe ho c công nhân trong tr m b o d B o d ụ ả ưỡ c th c hi n tr trách nhi m và đ ặ ướ ệ nh trong th i gian v n hành. N u ki m tra th y tình tr ng xe bình th ế ậ ch y xe. N u phát hi n có s không bình th ệ nhân. Ví d : Khó kh i đ ng, máy nóng quá, tăng t c kém, h th ng truy n l c quá n ồ ở ộ ho c có ti ng va đ p, h th ng phanh, h th ng lái không tr n tru, h th ng đèn, còi ệ ố làm vi c kém ho c có tr c tr c... ặ Ph ủ ế ế và d a vào kinh nghi m tích lu đ c. ệ Yêu c u th i gian ki m tra ph i ng n. ể ờ Ki m tra, ch n đoán. 1. Vi c ki m tra, ch n đoán ôtô đ ế ẩ ể tr ng thái đ ng (n máy, có th lăn bánh). ồ 2. Quan sát toàn b bên ngoài và bên trong ôtô, phát hi n các khi m khuy t c a bu ng lái, thùng xe, kính ch n gió, g ậ ệ ể ố ơ ấ ươ ử ế ắ ạ
ố ố ộ ơ ấ ạ ế ấ ơ ố ị ể ự ệ ổ ệ ố ị ạ ướ ủ ồ ơ ấ ử ồ ạ c, c c u r a kính, h th ng qu t
ủ ự ệ ố ệ ủ ộ do c a vành tay lái, tr ng thái làm vi c c a b ạ
ạ ạ ự ườ ủ ầ ị ổ ụ ủ ổ ự ể ợ ự ể ộ ể ệ do c a bàn đ p phanh, tr ng thái làm vi c ơ ệ ự ủ ệ ố ơ ơ ấ ệ ố ề ự ệ ổ ấ
ộ ế ề ự ơ ủ ộ
ầ ọ ầ c làm mát, dung d ch c qui... ệ ể ầ ọ ơ ệ ầ ồ ứ ầ ế ệ ộ ề ố ạ
ứ ướ ứ ơ ộ ậ ng hàng ngày đ i v i r moóc và n a r moóc. ử ơ t b chuyên dùng c a r moóc, n a r ạ ụ ử ơ ủ ơ ế ị ụ
ấ ơ ố ố ắ ữ ố ủ ơ ố ử ơ ả ố ơ ớ ớ ủ ơ ụ ể ử ơ ố ụ ể ố ố ơ ấ ạ ủ ơ ử ơ ể ơ ẩ
ng ch u trách nhi m và đ ệ ạ ị ả ưỡ ượ ườ ộ ng đ nh kỳ ị ng đ nh kỳ do công nhân trong tr m b o d ị ạ ộ ệ ủ ể c ượ ạ ng xe ch y t b chuyên dùng. t ph nh séc măng, rà ệ ử ớ ệ ề ạ ở c xác đ nh b ng quãng đ ị ằ ng dùng thi ế ị ườ ụ ư ế ế ộ ố ỏ t, thay b c lót, má phanh, má ly h p... ợ ặ ư ỏ ệ ẫ
ủ ng ho c th i gian khai thác c a ườ ặ ờ ị c. ạ ượ ư c tính theo quãng đ ướ c th c hi n nh sau: ệ ướ ử ụ ả ấ ủ ả ị ẫ ng d n khai thác s d ng c a hãng s n xu t thì chu kỳ ẫ ủ ng đ nh kỳ ph i tính theo quy đ nh c a nhà ch t o. ế ạ ả ưỡ ng ng d n khai thác s d ng thì chu kỳ b o d ử ụ ướ ng ôtô ch y ho c theo th i gian khai thác c a ôtô ủ ờ ạ ặ xu ng, n p đ ng c , khung, nhíp, l p và áp su t h i l p, c c u nâng h (n u có) và ơ ắ trang b kéo moóc... 3. Ki m tra h th ng đi n: c qui, s làm vi c n đ nh c a các đ ng h trong bu ng ồ ệ ắ ệ ố lái, đèn tín hi u, đèn pha, c t, đèn phanh, còi, g t n ố ệ gió... 4. Ki m tra h th ng lái: Hành trình t tr l c tay lái, hình thang lái. 5. Ki m tra h th ng phanh: Hành trình t ệ ố ng d n h i, d u, hi u l c c a h th ng phanh... và đ kín c a t ng phanh, các đ ẫ 6. Ki m tra s làm vi c n đ nh c a đ ng c , các c m, t ng thành và các h th ng ệ ố ủ ộ khác (h th ng cung c p nhiên li u, bôi tr n, làm mát, truy n l c chính, c c u nâng ơ ệ h ...).ạ Bôi tr n, làm s ch. ơ ạ 7. Ki m tra m c d u bôi tr n c a đ ng c , truy n l c chính, h p tay lái. N u thi u ế ể ơ ứ ầ ph i b sung. ả ổ 8. Ki m tra m c n ị ắ ể 9. Ki m tra bình ch a khí nén, thùng ch a nhiên li u, b u l c nhiên li u, b u l c d u. ể ứ 10. Đ i v i đ ng c Diesel c n ki m tra m c d u trong b m cao áp, b đi u t c. ố ớ ộ ắ 11. Làm s ch toàn b ôtô, bu ng lái, đ m và gh ng i, thùng xe. Lau s ch kính ch n ạ ồ gió, g ng chi u h u, đèn, pha, c t, đèn phanh, bi n s . ố ể ố ế ươ N i dung b o d ố ớ ơ ả ưỡ ộ 1. Làm s ch, ki m tra d ng c và trang thi ể moóc. 2. Ki m tra thùng, khung, nhíp, xích, ch t an toàn, áp su t h i l p, c b t d bánh xe, ể càng, ch t ngang, mâm xoay c a r moóc, n a r moóc. 3. Sau khi n i r moóc, n a r moóc v i ôtô ph i ki m tra kh p, móc kéo và xích an ử ơ toàn. Ki m tra tác d ng và phanh c a r moóc, n a r moóc. ể 4. Đ i v i r moóc 1 tr c ki m tra càng n i chân ch ng, giá đ . ỡ ố ớ ơ 5. Đ i v i n a r moóc ki m tra chân ch ng, c c u nâng và mâm xoay. ố ớ ử ơ 6. Ki m tra các v trí bôi tr n. Ch n đoán tình tr ng chung c a r moóc, n a r moóc. ị ể B o d ả ưỡ B o d ả ưỡ th c hi n sau m t chu kỳ ho t đ ng c a ôtô đ ự ệ ho c th i gian khai khác. Công vi c ki m tra thông th ờ ặ Ph i k t h p v i vi c s a ch a nh và thay th m t s chi ti ả ế ợ ữ l i xupáp, đi u ch nh khe h nhi ỉ ạ Tuy nhiên, công vi c chính v n là ki m tra, phát hi n ngăn ch n h h ng. ể ệ Chu kỳ b o d ng: ả ưỡ ng đ nh kỳ đ 1. Chu kỳ b o d ượ ả ưỡ ôtô, tùy theo đ nh ng ch nào đ n tr ế ị ng đ nh kỳ đ 2. B o d ự ị ả ưỡ a. Đ i v i nh ng ôtô có h ữ ố ớ b o d ị ả ưỡ b. Đ i v i nh ng ôtô không có h ữ ố ớ đ nh kỳ ph i tính theo quãng đ ườ ị c quy đ nh trong b ng. đ ượ ả ị ả
ỹ ạ Tr ng thái k thu t ậ
ng ả ưỡ
1.500
10.000 6 ử Lo i ôtô ạ Chu kỳ b o d Quãng đ ng (km) ườ Th i gian (tháng) ờ Ôtô con Ch y ràạ Sau ch y ràạ Sau s a ch a l n ữ ớ 5.000
ử
i, r moóc, n a r moóc ả ơ ử ơ
1.000
Ôtô khách Ch y ràạ 1.000 Sau ch y ràạ 8.000 6 Sau s a ch a l n ữ ớ 4.000 3 Ôtô t Ch y ràạ Sau ch y ràạ 8.000
6
ử
4.000 3
ệ ườ ở ề ạ ộ ả ng, h i ị ể ề i chuyên dùng (ôtô c n c u, ôtô ch xăng d u, ôtô ầ ả ề i kho n 2 Đi u này. ở ặ ứ ộ ố ớ ạ ả ầ ẩ ứ ị ộ ộ ệ ố ậ ủ ể ế ị ệ ả ưỡ t b chuyên dùng ngoài nh ng b ph n c a thông th ữ
ặ ữ ớ ố ớ ả ưỡ ự ằ ệ ủ ặ ế ế ng trong th i kỳ ờ ả t ti p xúc, gi m ệ t, đ nâng cao tu i th t ng thành, h ổ ề ặ ế ư ỏ ọ ổ ạ ả ố ng d n k thu t và quy trình b o d ả ưỡ ng ướ ự ệ ả ẫ ậ ỹ ấ c quy đ nh là 1500km đ u tiên, ử ạ ầ ị ượ giai đo n 500km và 1500km. ạ ng. Ph m ả ưỡ ng đ nh kỳ, ph i ti n hành b o d ả ế ị ấ ớ ử ơ ệ ộ ơ ng ậ ị ạ ả ưỡ ế ử ạ ủ ả ưỡ ng ế ể ẩ ơ ở ả ỹ ệ ố ụ ể ồ Sau s a ch a l n ữ ớ đi u ki n khó khăn (mi n núi, mi n bi n, công tr 3. Đ i v i ôtô ho t đ ng ề ố ớ đ o...) c n s d ng h s 0,8 cho chu kỳ quy đ nh t ạ ệ ố ầ ử ụ ả 4. Đ i v i ôtô chuyên dùng và ôtô t đông l nh, ôtô ch a cháy, ôtô thang, ôtô c u h ...), căn c vào đ c tính s d ng và ử ụ ữ ng đ nh h ng d n c a nhà ch t o đ xác đ nh chu kỳ và n i dung công vi c b o d ẫ ủ ị ế ạ ướ kỳ cho nh ng h th ng, thi ườ ng ữ c a ô tô nói chung. ủ 5. Đ i v i ôtô m i ho c ôtô sau s a ch a l n ph i th c hi n b o d ả ử ớ ng các b m t ma sát c a c p chi ti ch y rà nh m nâng cao ch t l ấ ượ kh năng hao mòn và h h ng c a các chi ti ể ủ th ng c a ôtô. ủ a. Đ i v i ôtô m i, ph i th c hi n đúng h ớ ố ớ c a nhà s n xu t. ả ủ b. Đ i v i ôtô sau s a ch a l n, th i kỳ ch y rà đ ữ ớ ố ớ ờ trong đó ph i ti n hành b o d ng ạ ở ả ưỡ ả ế 6. Khi ôtô đ n chu kỳ quy đ nh b o d ị ị ả ưỡ ế t quá 5% so v i chu kỳ đã n đ nh. c v vi sai l ch không đ ượ ượ ng k thu t đ nh kỳ ôtô, r moóc và n a r moóc Các n i dung b o d ỹ ả ưỡ a. Công tác ti p nh n ôtô vào tr m b o d ậ 1. R a và làm s ch ôtô. c ti n hành nh m c 1 c a b o d 2. Công tác ki m tra, ch n đoán ban đ u đ ư ụ ầ ượ hàng ngày, trên c s đó l p biên b n hi n tr ng k thu t c a ôtô. ạ ệ ậ ậ ủ t ch t và đi u ch nh các c m, t ng thành, h th ng trên ôtô. b. Ki m tra, ch n đoán, xi ẩ ổ ỉ ề ặ ế Bao g m các t ng thành, h th ng sau: ệ ố ổ * Đ i v i đ ng c nói chung: ố ớ ộ ơ
ạ ẩ ể ệ ố ậ ủ ộ ơ ể ỹ ử ạ ầ ả ặ ơ ầ ọ ầ ơ ử ầ ọ ầ ổ ỡ ơ ể ộ ấ ầ c. Ki m tra áp su t d u bôi tr n. ử ử ạ ứ ọ ầ ọ ơ ế ặ ắ ơ ỏ ng hút, ng x và các m i ghép khác. ố ử ầ ọ ộ ủ ể ệ ố ợ ự ố ầ ọ ể ơ ụ ộ ề ố ủ ộ ơ c, qu t gió, cánh t n nhi ơ t, b m t ngoài c a đ ng c , ơ ướ ủ ộ ề ặ ề ặ ầ ạ ệ ả ạ c. 1. Ki m tra, ch n đoán tr ng thái k thu t c a đ ng c và các h th ng liên quan. 2. Tháo b u l c d u thô, x c n, r a s ch. Tháo và ki m tra r a b u l c d u li tâm. ủ ơ bi c a b m Thay d u bôi tr n cho đ ng c , máy nén khí theo chu kỳ, b m m vào n ơ ướ 3. Ki m tra, súc r a thùng ch a nhiên li u. R a s ch b u l c thô, thay lõi l c tinh. ể ệ 4. Ki m tra, xi ợ t ch t các bulông, gudông n p máy, b m h i, chân máy, v ly h p, ể ả ố 5. Tháo, ki m tra b u l c không khí. R a b u l c không khí c a máy nén khí và b tr l c chân không. Ki m tra h th ng thông gió cacte. 6. Thay d u bôi tr n c m b m cao áp và b đi u t c c a đ ng c Diesel. 7. Làm s ch b m t két n v ly h p, h p s , xúc r a két n ộ ố ỏ ướ ử ợ
ạ ướ ắ c, các đ u n i trong h th ng, van h ng nhi ố ằ ạ ầ ủ ệ ố ệ ử c làm mát, tình tr ng c a h th ng làm mát, t, c a ch n song két ắ ệ ố
ỉ ộ ở ệ ơ t supáp; Đ căng dây đai d n đ ng qu t gió, b m ẫ ạ ộ c, b m h i. ơ ộ ơ ụ ơ ộ ể ơ ể ể ủ ể ấ ộ
ủ ế ầ ườ ề ệ ụ ể ộ ơ ủ ạ ng ng d n; thùng ch a ứ ệ ố t ch t các đ u n i, giá đ ; ki m tra s rò r c a toàn h th ng; ki m tra ặ ẫ ệ ố ự ế ể ỡ ấ ầ ố ạ ộ ơ ấ ủ ạ 8. Ki m tra t m ch n qu t gió két n ấ ể s rò r c a két n ướ ỉ ủ ự n c.ướ 9. Ki m tra, đi u ch nh khe h nhi ề n ướ c, puli d n đ ng... 10. Ki m tra đ r tr c b m n ẫ ướ 11. Ki m tra áp su t xi lanh đ ng c . N u c n ph i ki m tra đ kín khít c a supáp, ả ơ ế ầ ộ nhóm pittông và xi lanh. 12. Ki m tra đ r c a b c lót thanh truy n, tr c kh yu n u c n. 13. Ki m tra h th ng cung c p nhiên li u; Ki m tra các đ ố nhiên li u; xi ể ỉ ủ ấ s liên k t và tình tr ng ho t đ ng c a các c c u đi u khi n h th ng cung c p ệ ố ể ự nhiên li u; ki m tra áp su t làm vi c c a b m cung c p nhiên li u... ệ ể ể ệ ế ệ ệ ủ ơ ề ấ ể ấ
Đ ng c xăng: ơ ộ
ơ ế ầ ộ ế ề ỉ ế ộ ạ ỉ ử i c a đ ng c . ơ ả ủ ộ ệ ố ử ụ ệ ể ể ấ ầ ự 1. Ki m tra b m xăng, b ch hòa khí. Tháo, súc r a và đi u ch nh n u c n. 2. Đi u ch nh ch đ ch y không t 3. Đ i v i đ ng c xăng s d ng h th ng c p nhiên li u ki u phun c n ki m tra s làm vi c c a toàn h th ng. ể ề ố ớ ộ ệ ủ ơ ệ ố
Đ ng c Diesel: ơ ộ
t ch t giá đ b m cao áp, vòi phun, b u l c nhiên li u, các đ ế ầ ọ ườ ng ệ ẫ ỡ ơ ỡ t đ a lên thi ơ ặ ng c p d n nhiên li u, giá đ bàn đ p ga. ạ ệ ế ầ ể ệ t b chuyên dùng đ hi u ế ư ế ị
ự ạ ộ ề ể ể ỉ ơ ổ ả ủ ộ ệ ộ 1. Ki m tra, xi ể ấ ố 2. Ki m tra vòi phun, b m cao áp n u c n thi ể ch nh. ỉ 3. Ki m tra s ho t đ ng c a c c u đi u khi n thanh răng b m cao áp, b đi u t c, ộ ề ố ủ ơ ấ ơ ể n u c n hi u ch nh đi m b t đ u c p nhiên li u c a b m cao áp. ắ ầ ấ ế ầ ố ộ ạ 4. Cho đ ng c n máy, ki m tra khí th i c a đ ng c , hi u ch nh t c đ ch y ỉ ể không t ệ ủ ơ ơ i theo tiêu chu n cho phép, ch ng ô nhi m môi tr ệ ng. ườ ễ ả ẩ ố
* H th ng đi n ệ ố ệ
ố ầ ể ở i máy kh i ộ ả ặ ể ặ ạ ể ộ ả ổ ồ ơ ế ầ ộ ệ ố ệ ắ ế ắ ắ ộ ứ thông h i. Ki m tra đi n th , ki m tra m c, ệ ạ ắ ồ ể ả ắ ị ỡ ắ ộ ế ế ộ ử ộ ạ ế ẫ
ỉ ị ệ ự ủ ế ở ở ữ ị ở ạ ệ ự ỡ ể ể * Ki m tra toàn b h th ng đi n. B t ch t các đ u n i gi c c m t ắ ớ ệ đ ng, máy phát, b chia đi n, b ng đi u khi n, đ ng h và các b ph n khác. ậ ề ộ * Làm s ch m t ngoài c quy, thông l ế ỗ n ng đ dung d ch n u thi u ph i b sung, n u c n ph i súc, n p c quy. B t ch t ặ ế ồ đ u c c, giá đ c quy. ầ ự t ch , máy phát, b kh i đ ng, b chia đi n, * Ki m tra, làm s ch bên ngoài b ti ệ ở ộ ạ ể b đánh l a b ng bán d n, dây cao áp, bô bin, n u đánh l a, g t m a, qu t gió. Tra ư ạ ử ằ ộ d u m theo quy đ nh. ầ * Ki m tra khe h má vít, làm s ch, đi u ch nh khe h theo quy đ nh. ề ạ * Ki m tra, làm s ch đi n c c, đi u ch nh khe h gi a hai đi n c c c a n n đánh ỉ ề l a.ử
ỉ ộ ộ ẫ ề ự ề ể ỉ
ộ ầ ả ổ ư ỏ ế ộ ủ ế ố ợ ỉ ế ầ ề ắ ỉ ệ * Đi u ch nh b căng dây đai d n đ ng máy phát, ki m tra, đi u ch nh s làm vi c c a r le. ủ ơ * Ki m tra h p c u chì, toàn b các đèn, n u cháy, h h ng ph i b sung. Đi u ề ch nh đ chi u sáng c a đèn pha, c t cho phù h p theo quy đ nh. ị * Ki m tra còi, b t ch t giá đ còi, đi u ch nh còi n u c n. ỡ * Ki m tra các công t c, đ u ti p xúc đ m b o h th ng đi n ho t đ ng n đ nh. ả ể ộ ể ể ệ ố ạ ộ ặ ắ ế ệ ả ầ ổ ị
* Ly h p, h p s , tr c các đăng ộ ố ụ ợ
ỉ ợ ề ồ ị ố ớ ẫ ề ể ể ệ ố ả ể ụ ủ ự ủ ợ ề ế ạ ủ ạ ơ ấ ộ ợ t ch t giá đ bàn đ p ly h p. ợ ợ ả ộ ố ụ ắ ặ ố ợ ạ bi các đăng và ế ầ ộ ố ợ ổ ổ ể ể ườ ủ ế ế ỉ bi trung gian. ng c a ly h p, h p s , các đăng. N u còn ộ ố ả ả ế ả ế ầ ộ ợ
* Ki m tra, đi u ch nh bàn đ p ly h p, lò xo h i v và hành trình t do c a bàn đ p. ạ ự ố ớ * Ki m tra các kh p n i, c c u d n đ ng và h th ng truy n đ ng ly h p. Đ i v i ộ ộ ly h p th y l c ph i ki m tra đ kín c a h th ng và tác d ng c a h truy n đ ng, ộ ủ ệ ủ ệ ố xi ỡ ặ * Ki m tra đ mòn c a ly h p. N u c n ph i thay. ộ ể * Ki m tra xi t ch t bulông n p h p s , các bulông n i ghép ly h p h p s , tr c các ế ể đăng. Làm s ch b m t h p s , ly h p, các đăng. ề ặ ộ ố tr c then hoa, * Ki m tra đ r ộ ơ ổ ụ * Ki m tra t ng th s làm vi c bình th ệ ể ự ợ ổ i. Các vòng ch n d u, m ph i đ m b o kín khít. khi m khuy t ph i đi u ch nh l ỡ ạ ề ả ế ắ * Ki m tra l ả ổ ng d u trong h p s , c c u d n đ ng ly h p. N u thi u ph i b ẫ ộ ố ơ ấ ầ ượ ể sung. * B m m vào các v trí theo s đ quy đ nh c a nhà ch t o. ơ ồ ế ạ ủ ơ ỡ ị ị
* C u ch đ ng, truy n l c chính ề ự ủ ộ ầ
ề ự ả t ch t các bulông b t gi ủ ộ ủ ề ặ ắ ộ ơ ổ ộ ề ắ ỉ ữ i. ạ . Ki m tra ể ể ể ng d u * Ki m tra đ r t ng c ng c a truy n l c chính. N u c n ph i đi u ch nh l * Ki m tra đ kín khít c a b m t l p ghép. Xi ế l ả ổ ủ ộ ượ ế ầ ặ v c u ch đ ng. N u thi u ph i b sung. ế ầ ở ỏ ầ ế
ướ c và h th ng lái ệ ố ố ộ ể ế ầ ộ ụ ẫ ướ ả ả ng, đ mòn các l p. N u c n ph i đ o ố ng, b ôtô. Bôi m ph n chì ỡ ấ ệ ủ ị ơ ể ướ
ị ơ c, đ r c a vòng bi moay ầ ụ ướ ơ ể ủ ụ ủ ộ ơ ủ ơ , ỡ ng, ch t c u (rô tuyn). N u đ r v t tiêu chu n cho phép, ẩ ộ ơ ượ ố ầ ế ể ả ể ướ ặ ử ụ ộ ậ ủ ể ả ạ ắ ệ ố cao su đ , giá treo. ỡ ụ ộ ủ ự ủ ộ ả ỉ ả ổ ế t quá tiêu ỡ ụ ế do vành tay lái. N u v ự ế ượ ộ ơ ể ạ ẩ * C u tr ầ 1. Ki m tra đ ch m c a các bánh xe d n h v trí các l p theo quy đ nh. ị 2. Xì d u khung, bôi tr n ch t nhíp, các ngõng chuy n h ố ầ cho khe nhíp. 3. B m m bôi tr n theo s đ quy đ nh c a nhà ch t o. ơ ồ ế ạ ỡ 4. Ki m tra d m tr c tr c ho c các tr c c a bánh tr ặ ướ thay m , đi u ch nh theo quy đ nh. ị ỉ ề Ki m tra ch t chuy n h ố ph i đi u ch nh ho c thay th . ề ế ỉ 5. Đ i v i ôtô, s d ng h th ng treo đ c l p ph i ki m tra tr ng thái c a lò xo, thanh ệ ố ố ớ xo n và các 6. Ki m tra đ kín khít c a h p tay lái, gia đ tr c, các đăng tay lái, h th ng tr l c ợ ự ể tay lái th y l c. N u rò r ph i làm kín, n u thi u ph i b sung. ế 7. Ki m tra đ r các đăng tay lái. Hành trình t chu n cho phép ph i đi u ch nh l ề 8. Ki m tra toàn b s làm vi c c a h th ng lái, b o đ m an toàn và n đ nh. i. ỉ ệ ủ ệ ố ả ộ ự ể ả ả ổ ị
t l u, van an ạ ế ư ệ ủ ệ ố ể ộ ầ ng ng d n h i, d u. Đ m b o kín, không ơ ố ả ả ầ ẫ ể ể ố ủ ườ ỉ ầ ể ủ ệ ố ệ ộ ợ ự
ạ ặ ể ữ ỡ ổ bình khí nén, giá đ t ng b m phanh và bàn đ p phanh. ơ ố ả ế ỏ ồ ị t ch t l ế ẩ ế ể ặ b u ch a c a xi lanh phanh ể ộ ệ ố ơ ứ ủ ố ả ủ ầ ầ
ỉ ố ạ ủ i. t ch t các giá đ . N u c n ph i đi u ch nh l ỉ ả ặ ạ ề ế ỡ ế ầ ở ữ do c a bàn đ p phanh. ả ủ ệ ả ủ ệ ố ộ ể đ ch t nhíp ệ ố ắ ể ể ệ ố ể ổ ỡ ố ộ ỏ khung, b ở ế ệ ố ỉ ả ắ ế ỏ ỡ ả ạ ặ ạ ả ơ
t ch t bu lông gi gi m sóc. Ki m tra các lò xo ể ữ ả ế ặ ụ ỡ ế ả ả ủ ỡ ụ ơ ố ớ ố ơ ậ ứ ỡ ữ ắ ị
ử ổ ươ ẩ ồ ể ử ắ ồ ậ ng chi u h u, ế t bu ng lái, tra d u m vào nh ng đi m quy đ nh. Xi ị ạ ơ ấ ể ậ ầ ồ ồ ữ ệ ố ữ ồ ể ớ ể thành b , quang gi ệ ế ế ỏ ắ ả ố ự ổ ố ố ơ ấ ủ ầ ị ạ ủ ự ỡ ệ ổ ế t ch t các ặ ề ự ơ ấ ộ
ủ ự ị ệ ố ầ ế ơ ấ ng đ i v i các c c u, c m h th ng đ c thù ph i tuân ứ ầ ế ố ớ ố ớ ầ ẩ ơ ấ ệ ố ụ ặ ả ế ạ ẫ ử ơ * H th ng phanh 1. Ki m tra áp su t khí nén, tr ng thái làm vi c c a máy nén khí, van ti ấ toàn, đ căng c a dây đai máy nén khí. ủ 2. Ki m tra, b sung d u phanh. ổ 3. Ki m tra, xi t ch t các đ u n i c a đ ầ ế ặ rò r trong toàn b h th ng. ộ ệ ố 4. Ki m tra tr ng thái làm vi c b tr l c phanh c a h th ng phanh d u có tr l c ợ ự ạ b ng khí nén ho c chân không. ặ ằ t ch t đai gi 5. Ki m tra, xi ế 6. Tháo tang tr ng, ki m tra tang tr ng, gu c và má phanh, đĩa phanh, lò xo h i v , mâm ố ể ố phanh, giá đ b u phanh, ch t qu đào, ặ ạ i. t a mâm phanh. N u l ng ph i xi ổ ự ả ỡ ầ N u mòn quá tiêu chu n ph i thay. 7. Ki m tra đ kín khít c a b u phanh trong h th ng phanh h i ho c xi lanh phanh ệ ố chính trong h th ng phanh d u. Ki m tra m c d u ứ ầ ở ầ chính. 8. Đi u ch nh khe h gi a tang tr ng, đĩa phanh và má phanh, hành trình và hành trình ề t ự 9. Ki m tra hi u qu c a phanh tay, xi 10. Ki m tra, đánh giá hi u qu c a h th ng phanh. ệ * H th ng chuy n đ ng, h th ng treo và khung xe 1. Ki m tra khung xe (sat xi), ch n bùn, đuôi m nhíp, ả nhíp, quang nhíp, quai nhíp, bu lông tâm nhíp, bu lông hãm ch t nhíp. N u xô l ch ph i i. N u l ng ph i b t ch t, làm s ch, s n và bôi m b o qu n theo quy đi u ch nh l ề đ nh. ị 2. Ki m tra tác d ng c a gi m sóc, xi ể cao su đ . N u v ph i thay. và 3. Ki m tra vành, bánh xe và l p, k c l p d phòng. B m h i l p t i áp su t tiêu ấ ể ả ố ự ể chu n, đ o l p theo quy đ nh c a s đ . G nh ng v t c ng d t, dính vào k l p. ẽ ố ủ ơ ồ ả ố * Bu ng lái và thùng xe 1. Ki m tra, làm s ch bu ng lái, kính ch n gió, cánh c a, c a s , g ế t đ m gh ng i, c c u nâng l ỡ ệ ế bu ng lái v i khung ôtô. Ki m tra h th ng thông gió và qu t gió. ch t bu lông b t gi ạ ắ ặ b v i ữ ệ ớ 2. Ki m tra thùng, thành b , các móc khóa thành b , b n l ệ ả ề ệ i. t ch t l d m, b c lên xu ng, ch n bùn. N u l ng ph i xi khung ôtô, bu lông b t gi ặ ạ ắ ậ ữ ầ đ , ôtô c n c u và ôtô chuyên dùng * Đ i v i ôtô t ầ ẩ ố ớ 1. Ki m tra c c u nâng, h thùng ôtô, đ an toàn và kín c a các đ u n i, ng d n ẫ ạ ộ ể d u. S làm vi c n đ nh c a h th ng nâng h th y l c. ủ ệ ố ự ầ 2. Ki m tra, xi ạ ố t a, h p truy n l c, giá đ thùng ôtô, c c u nâng h l p ổ ự ể d phòng. ự 3. R a b u l c d u c a thùng ch a d u, x không khí trong h th ng th y l c. Ki m ể ử ầ ọ ầ ủ ả tra m c d u trong thùng d u. N u thi u ph i đ thêm. Thay d u theo quy đ nh. ứ ầ ả ổ ầ 4. Ki m tra cáp, c c u an toàn đ i v i ôtô c n c u. ể 5. Nh ng n i dung b o d ữ ộ theo h ỹ ướ Các n i dung b o d ả ưỡ ộ a. Công tác làm s ch, ki m tra, ch n đoán, bôi tr n. ả ưỡ ng d n k thu t c a nhà ch t o. ậ ủ ng k thu t đ nh kỳ r moóc và n a r moóc ơ ỹ ể ậ ị ẩ ạ ơ
ạ ầ ướ ả ầ ứ ơ ả ạ ể ẩ ệ ử ơ t c các đi m c n bôi tr n theo s đ . Xì d u cho khung và ỡ ơ ầ ể ỹ ấ ả ầ ủ ơ ề
ả t ch t bu lông b t gi ạ ể ắ ỹ ẩ ậ ậ ả ướ ặ ề t tiêu chu n k thu t ph i đi u c: Ph i ki m tra b ph n chuy n ể ộ ể b ph n chuy n ữ ộ ậ
ỹ ậ ủ ể t ch t đai c b t gi ỉ ặ ế ố ắ đ mâm xoay. Xi c, n u c n. ế ầ ơ ử ơ ố ớ ệ ố ụ ể ỉ ủ ự ể ạ ủ ệ ố ộ ậ ủ ệ ố t ch t quang b t gi thành c a. ể ả ề ử ệ ế b , thành b , ván sàn và b n l ữ ệ ể ậ ỹ , tang tr ng, má ố ơ ỹ ạ ề ậ ỡ t ch t đai gi ặ và tang tr ng. Ki m tra tr ng thái k thu t moay ỏ ồ ị ữ ỉ , giá đ bình ch a khí nén, các đ u n i dây d n, mâm phanh, giá đ ầ ắ ố ổ ụ ỡ ạ ố ầ ẫ ỡ ứ ế ặ t ghép n i. ầ ố ế ệ ố ế ở ỉ ụ ố ớ ả
ỡ ng, mâm xoay, mâm đ , ể ướ ậ ụ ớ ầ ẩ ơ ấ ữ ờ ử ệ ẩ ậ ỹ ỉ ị
ệ ể ữ ng b trí sao cho b o d ề ng mùa trùng b o d ệ ả ưỡ ng ả ưỡ ườ
ầ c trong b u ch a h i phanh. 1. Làm s ch, x d u và n 2. Ki m tra đèn, bi n s , xích an toàn, hi u qu đèn tín hi u và đèn phanh, thành b . ệ ệ ể ố 3. Ch n đoán tr ng thái k thu t t ng th r moóc, n a r moóc. ể ơ ậ ổ 4. Tra d u, b m m vào t ơ ồ ầ ơ g m c a r moóc, n a r moóc. Bôi m cho nhíp. ỡ ử ơ ầ t ch t. b. Công tác đi u ch nh, s a ch a và xi ử ặ ế ữ ỉ tr c tr ng 1. Đ i v i r moóc có b chuy n h ộ ở ụ ố ớ ơ ể ướ ng, tình tr ng k thu t c a tr c tr c. Xi h ế ướ ụ ậ ủ ỹ ướ h ng, ch t, kh p chuy n h ng. N u đ r v ướ ộ ơ ượ ế ể ướ ớ ố ch nh ho c thay th . ặ ế ỉ 2. Đ i v i r moóc có mâm xoay. Ki m tra tình tr ng k thu t c a mâm xoay, con lăn, ạ ố ớ ơ ộ ụ tr mâm xoay. Đi u ch nh đ ch m tr c và ề ữ ụ ổ ỡ ụ bánh tr ướ 3. Đ i v i h th ng phanh r moóc, n a r moóc. ố - Ki m tra tác d ng c a h th ng phanh. Ki m tra tình tr ng và s rò r c a các ng d n, đ u n i và các b ph n c a h th ng phanh. ố ầ ẫ - Ki m tra xi - Tháo r a moay ử phanh, lò xo h i v , bi, c tr c. Thay m và đi u ch nh đ t yêu c u k thu t. - Xi tr c quay, b u phanh, bánh xe và các c m chi ti ụ - Đi u ch nh khe h má phanh - tang tr ng và h th ng phanh tay n u mòn quá tiêu ề chu n, không còn tác d ng ph i thay m i. ụ ẩ 4. Đ i v i n a r moóc ố ớ ử ơ - Ki m tra, ch n đoán tình tr ng k thu t tr c chuy n h ỹ ạ ể ch t an toàn, c c u chân ch ng, c c u b t n i n a r moóc v i đ u kéo. ố ắ ố ử ơ ơ ấ ố - K p th i s a ch a và hi u ch nh đúng theo tiêu chu n k thu t quy đ nh. ị ng theo mùa B o d ả ưỡ Ti n hành hai l n trong năm, làm nh ng công vi c liên quan chuy n đi u ki n làm ầ ế vi c mùa này sang mùa khác. Th ố ệ đ nh kỳ: ị - Xúc r a h th ng làm mát. ử ệ ố - Thay d u nh n, m . ỡ ờ - Ki m tra b hâm nóng nhiên li u, b s y kh i đ ng. ở ộ ộ ấ ể ệ ộ
NG K THU T Ổ Ứ Ả ƯỠ Ậ Ỹ ƯƠ NG PHÁP T CH C B O D ợ ả ch c và kh năng th , tính ch t chuyên môn hóa c a th mà có ấ ủ ợ
ươ ng pháp t ch c chuyên môn hóa CÁC PH Tùy theo trình đ t nh ng ph ữ Ph ươ ộ ổ ứ ng pháp sau: ổ ứ
ng đ c phân thành t ủ ưở ng xuyên, (ch có trong xí nghi p v n t i) ượ ỉ chuyên môn hóa, ví d : ụ ổ ệ ậ ả
ả ưỡ ả ưỡ ả ưỡ ơ -T t c các công nhân c a x ấ ả ng th T 1: b o d ườ ổ ng g m. T 2: b o d ầ ổ ng đ ng c ... T 3: b o d ộ ổ - Các công nhân có tay ngh khác nhau. ề
ộ ấ ế ị ệ ờ ạ ộ ủ c đánh giá b ng s l ộ ả ưỡ khác. Không phân tích ng. Ch th c hi n ệ ỉ ự ế ầ ằ ệ ớ
ệ ớ ệ ề ả i quy t công vi c v i nhi u lo i xe khác nhau (ki m tra công ạ ể
ch c riêng xe. ng pháp t - Năng su t cao, đ nh m c th i gian lao đ ng d . ễ ứ - Thi u trách nhi m v i ho t đ ng c a xe trên tuy n. ế ớ ng xe qua b o d - K t qu lao đ ng ch đ ố ượ ỉ ượ ả ph n vi c c a mình, không có s liên h v i ph n vi c c a t ầ ự ệ ủ ổ ệ ủ c nguyên nhân các t ng thành b lo i. đánh giá đ ị ạ ổ ượ - Không th c hi n khi gi ế ự vi c khó). ệ Ph ươ ổ ứ
ợ ề ổ ổ ng thu c các t ộ t ng h p, thành ph n g m công nhân có tay ngh ồ ầ ữ ặ ng k thu t và s a ch a v t ỹ ả ưỡ ử ệ ậ ấ ưở ệ i:ạ ị ượ c đi m: do ph i phân chia d ng c thi ứ ộ ụ ể ả ụ ệ c m c đ trách nhi m. ệ t b , vì v y s d ng không hi u qu và ả ậ ử ụ ế ị c, khó khăn trong vi c s d ng các ph tùng thay th . ế ệ ử ụ ụ Công nhân trong x trong nhi u công vi c. Th c ch t công vi c là: b o d ự ề ghép l u đi m: đã qui đ nh đ Ư ể Nh ượ không áp d ng dây chuy n đ Ph ụ ng pháp t ề ượ ch c đo n t ng thành ạ ổ ổ ứ ươ
ườ ạ ươ ị ế ệ ổ ỗ ơ ấ ẩ ự ạ ấ i ta tách đo n s n xu t ấ ữ ệ ả ưỡ ng đo n s n xu t tùy thu c vào ấ ạ ả ng đ a vào. Th ạ ả ng, s a ch a các ử ộ ườ ng ư ạ ệ ủ ủ ố ượ ố ượ ạ
ngK thu t viênĐi u đ s n xu tHình 4.1. ng tr ng, x ộ ả ề ậ ấ ỹ ạ ưở ạ
ề ự c, c u sau, phanh, lái, treo. ướ ầ ệ ệ ỏ ử ử ử ử ử ử
ố ộ ươ ế ả ỗ ế ạ t trong t ng thành, ổ ng công vi c, s p x p công nhân cho m i công đo n (cũng có th ghép các ể ng pháp t ắ ể ả ch c). S d ng các ph ử ụ ươ ổ ng pháp tiên ti n. Khi chu n b k ho ch ng Đây là ph ế chuyên môn hóa. M i đo n s n xu t th c hi n các công vi c b o d ạ ả ấ c m t ng thành, c c u đã đ nh cho đo n y. S l ị ụ qui mô c a c a xí nghi p, ch ng lo i xe và tình tr ng đ i t ủ phân thành 6 đo n chính và 2 đo n ph : ụ ạ Phó GĐ s n xu tT tr ưở ấ ổ ưở ả S đ t ch c đo n - t ng thành12345678 ổ ơ ồ ổ ứ Sáu đo n chính: ạ 1. B o d ng và s a ch a đ ng c . ả ưỡ ơ ữ ộ 2. B o d ng và s a ch a h th ng truy n l c. ả ưỡ ữ ệ ố 3. B o d ng và s a ch a c u tr ả ưỡ ữ ầ 4. B o d ng và s a ch a đi n, nhiên li u. ả ưỡ ữ ệ 5. B o d ng và s a ch a khung b , cabin, sat xi, v xe. ả ưỡ ữ ng và s a ch a l p. 6. B o d ả ưỡ ữ ố Hai đo n ph : ụ ạ 7. S a ch a c ngu i. ộ ữ ơ ử 8. R a, lau chùi, s n. ử ơ ng pháp này ph i th ng kê toàn b các chi ti ch c theo ph Khi t ổ ứ xét kh i l ệ ố ượ công đo n 1-2, 3-4, 5-6 đ gi m b t c c u t ạ ch c này cho phép chuyên môn hóa t ớ ơ ấ ổ ứ đ ng hóa. ự ộ ứ
NG Ế Ị Ơ Ả Ạ ế ệ ố ớ ư ệ i g m xe 40 ÷ 45%. trên 10 ÷ 20%.
ng k thu t và s a ch a g m: TRANG THI T B C B N CHO TR M B O D Ả ƯỠ N u xét theo v trí làm vi c đ i v i xe thì phân b công vi c nh sau: ị ố - Công vi c d ệ ướ ầ - Công vi c ệ ở - Công vi c xung quanh 40 ÷ 45%. ệ t b cho b o d Trang thi ế ị ả ưỡ ữ ồ ử ậ ỹ
t b tr c ti p tham gia vào quá trình công ngh : b m, h th ng r a, các trang b ị ử ệ ố ệ ơ ỡ ị ơ ị ế t ch t. ặ ầ ạ ị ơ ả ng, thi t b nâng ế ế ị ệ ầ ả ưỡ t. ụ ầ ậ ầ ạ
ơ ệ ề ễ ế ạ ệ ệ ọ ỏ ử ụ ử ụ ỗ ạ i m i phía. Có tính v n ề
ng. ngH m h pH m t n đ uHình 4.2. Phân lo i h mH m gi a hai bánh ầ ầ ậ ầ ữ ầ ầ ạ ầ ễ ử ụ ả ưỡ ả ưỡ ộ ầ ẹ ầ ầ
t b v n năng có kh năng làm vi c m i phía. ệ ầ ộ ầ ả ầ ề ộ ầ ỏ ơ ướ ừ c t ả
c t ướ ừ ầ ơ ề ộ ề ả ế ấ ứ ạ ả ớ ơ
ầ ầ ầ ệ ố ng ph i có h th ng tháo d u di đ ng ho c c đ nh, có h th ng ả ưỡ ệ ố ộ ừ ả ặ ố ị 15 ÷ 20cm đ an toàn khi di ể ạ ệ ố ụ ố
ầ ặ ấ ỗ ể ố ị ặ ạ ộ ậ ệ ả ơ c. Do có đ d c nên chi m nhi u di n tích. ộ ố ượ ế ệ ề
ụ ầ ỷ ự ơ t: nghiêng xe đ n 450 dùng cho các xe du l ch. ế ị
- Trang b công ngh : ệ ị Thi ế ị ự ế ki m tra, trang b b m d u m , trang b si ể - Trang b c b n trên tr m: Trang b ph gián ti p tham gia vào qui trình công ngh : h m b o d ị ụ (kích, t i, c u tr c lăn...) c u r a, c u c n, c u l ầ ử ờ ầ Yêu c u chung: ầ K t c u đ n gi n, d ch t o và s d ng, an toàn, cho phép c i thi n đi u ki n làm ả ả ế ấ vi c c a công nhân, di n tích chi m ch nh , s d ng thu n l ậ ợ ế ệ ủ năng d s d ng cho nhi u mác xe. H m b o d H m b o d xeH m hai bên bánh xeH m r ngH m thông quaC u nângTreo bánh xe ầ ầ Hình 1 Hình 2 Trang thi ế ị ạ ọ Theo chi u r ng h m thì có: h m h p, h m r ng. ề ộ ẹ - H m h p: là h m có chi u r ng nh h n kho ng cách 2 bánh xe, kích th ẹ ầ 0,9÷1,1m. 1,4 ÷ - H m r ng: là h m có chi u r ng l n h n kho ng cách 2 bánh xe, kích th ộ ớ ầ 3m. chi u dài l n h n chi u dài ô tô 1÷2m. K t c u ph c t p, ph i có b c lên xu ng ố ậ ề đ sâu 1÷2m. ộ Theo cách xe vào có h m t n đ u và h m thông qua. ậ Trong h m b o d ầ ả ầ đèn chi u sáng. Thành h m ph i có g ch n cao t ờ ắ ầ ế chuy n xe. B trí h th ng hút b i, khí đ thông thoáng gió, h th ng nâng h xe. ể ệ ố ể C u c n. ầ ạ Là b xây cao trên m t đ t 0,7 ÷ 1m đ d c 20 ÷ 25%. Có th c u c n t n đ u hay ể ầ ạ ậ ộ ố ệ thông qua. V t li u g , bê tông ho c kim lo i, có th c đ nh hay di đ ng. u đi m: đ n gi n. Ư ể c đi m: không nâng bánh xe lên đ Nh ượ ể t b nâng. Thi ế ị - Di đ ng: c u lăn, c u tr c. ầ ộ - C đ nh: kích thu l c, kích h i... ố ị - C u l ầ ậ Băng chuy nề Trang b băng chuy n khi t ng theo dây chuy n. ch c b o d ổ ứ ả ưỡ ề ề ị
NG Ệ Ả ƯỠ
ụ 10 at b ng b m ly tâm nhi u c p, dùng vòi phun ề ấ ơ Hình 3 CÁC CÔNG VI C TRONG B O D T y r a: ẩ ử T y r a ngoài xe, c m máy ẩ ử c có áp su t cao p = 5 - B m n ấ ướ ơ ho c h th ng vòi phun đ phun và r a s ch. ặ ệ ố ằ ử ạ ể
c phun ra t o thành ph n l c và làm ạ ướ ả ự
ộ ạ ử
150mm v i t n s f = 20 l n/phút . c có biên đ rung100 ộ ầ ướ ng ti p tuy n đ d làm bong các ch t b n bám vào xe. t đ 50 700C. Sau đó ệ ộ ể ễ ị c có h ử ế ể ử ụ c s ch và th i khô. ướ ạ
ị ổ ố ả
c c ng: CaCO3, i, các c n k t t a c a n ọ ạ ặ ử ấ ẩ ế ủ ủ ướ ứ
ử
ớ c cũ, đ 24 h cho ch y h t. c ướ ả ế ể
t đ làm vi c 75 i đ n nhi 900C. ệ ộ ả ế ệ ạ ị ổ ở ộ ừ ử ặ
c ướ ớ
ớ t b ng nhôm thì có th dùng dung d ch HCl 4%. c ướ ế ằ ệ ố ế ể ị
t đ làm vi c và tháo dung d ch ra. ệ ộ ệ ị
c th c hi n nh sau: ệ ướ ự ử ư
ử
- Dùng vòi phun quay, b trí quanh theo xe, khi n ố quay đ u phun. ầ - S d ng khung r a xe t o thành m t khung bao quanh xe. ử ụ C c u rung: ơ ấ + T o cho các tia n ớ ầ ố ạ + Tia n ướ ấ ẩ ế ướ Dung d ch r a: Có th s d ng dung d ch xút NaOH 5%, nhi ị i b ng n r a l ổ ử ạ ằ - Dùng nhà r a xe. ử Đ i v i xe khách, xe du l ch có th k t h p r a và ch i: b trí các ch i quay xung ể ế ợ ử ố ớ quanh xe. R a h th ng làm mát ử ệ ố Kh các c n bùn đ t, ch t b n đ ng l ặ ấ MgCO3 (C n canke) ặ c: R a theo hai b ướ - Kh c n bùn đ t: ấ ử ặ + Dung d ch: ị NaPO4150gNaOH25gKOH20g}}NaPO4150gNaOH25gKOH 20g}} size 12{alignl { stack { left none ital "NaPO" rSub { size 8{4} } " ""150"g {} # right rbrace left none ital "NaOH"" ""25"g {} # right rbrace left none ital "KOH"" 20g" {} # right rbra } } rbrace } {} pha v i 10 lít n + Tháo b toàn b n ộ ướ ỏ + Đ dung d ch r a vào. ử ị + Kh i đ ng đ ng c và cho ch y không t ơ ộ + D ng máy, tháo dung d ch ra. - Kh c n k t t a: ế ủ Na2CO3100gDáöu hoía30g}Na2CO3 100gDáöu hoía 30g} size 12{alignl { stack { left none ital "Na" rSub { size 8{2} } ital "CO" rSub { size 8{3} } " 100g" {} # right rbrace left none "Dáöu hoía"" 30g" {} # right rbra } } rbrace } {} pha v i 10 lít n Ho cặ NaOH100gDáöu hoía30g}NaOH 100gDáöu hoía 30g} size 12{alignl { stack { left none ital "NaOH"" 100g" {} # right rbrace left none "Dáöu hoía"" 30g" {} # right rbra } } rbrace } {} pha v i 10 lít n N u h th ng làm mát không có chi ti + Cho dung d ch vào h th ng làm mát. ệ ố ị + Cho đ ng c làm vi c đ n nhi ệ ế ơ ộ T y r a h th ng bôi tr n ơ ẩ ử ệ ố S d ng h th ng r a. Các b ệ ố ử ụ - Tháo toàn b d u cũ ra. ộ ầ - N i đ ng c v i h th ng r a. ố ộ ơ ớ ệ ố - Dung d ch r a: 80% d u diesel. ầ ử ị 20% d u bôi tr n. ơ ầ
ỉ ỷ ộ ơ ả ả ụ ể ọ ớ ử ị ộ ầ ử ế ẩ ử ơ ổ ự ế ậ ị ố ể ể ầ ằ ờ ể ẩ ử ệ ơ ạ ơ
ọ ầ i ấ ầ ồ ắ ạ ấ ả ử ạ ọ ả ng pháp ki m tra trong b o d ể ươ ỉ ố ử ả ưỡ ộ ố
ộ ủ ủ ơ ộ ạ ng pháp quan sát ươ ể ố ng ng, đ u n i, ườ ầ ố ạ ướ c làm mát, nhi t đ d u, s ầ ự t đ n ệ ộ ướ ệ ộ ầ ố ụ ụ
ủ ệ ố ề ự ạ ạ ộ ng. ườ ế ậ ấ ộ ữ ủ ể ả ơ ị ng pháp đo các thông s , ch tiêu làm vi c ệ ể b ng đi u khi n, ề ồ ở ả ể ồ ồ ươ ợ ụ ướ ồ ụ ệ ầ ấ ằ ơ ệ t đ d u. ấ ầ t đ n ệ ộ ướ ở ng pháp kinh nghi m: dùng ở ữ ươ ề ể ằ c ho c dùng l c k . ự ế ấ ặ ộ ướ ằ ẫ ướ ủ Chú ý: trong quá trình r a, th nh tho ng ph i quay tr c khu u đ ng c vài vòng đ ử trách đ ng bám ch t b n. ấ ẩ - Sau khi r a tháo dung d ch r a và thay d u bôi tr n m i. ầ ử ị * N u t y r a nóng (đ ng c làm vi c) thì đ tr c ti p dung d ch r a là 80% d u bôi ơ ộ tr n + 20% d u diesel. Cho đ ng c ch y ch m trong th i gian 5 10 phút. Pha tr n ơ ộ nh v y là nh m đ dung d ch bôi tr n loãng ra đ có th t y r a và cu n theo nh ng ữ ư ậ c n b n. ẩ ặ * Đ i v i bình l c d u: ố ớ - Lo i l c thô: tháo tung t ng t m và ch i r a s ch trong d u diesel r i l p l ạ ọ ừ - Lo i l c th m: ph i thay thành ph n l c (lõi l c) ầ ọ ạ ọ Ph ng Quan sát, ch y th , nghe, đo m t s thông s , ch tiêu. Ph + Ki m tra tình tr ng chung c a xe, đ ng c , đ kín khít c a các đ nhiên li u, d u, n c... ệ + Ki m tra s làm vi c c a các d ng c đo: nhi ệ ủ ể vòng quay... + Ki m tra tr ng thái c a h th ng truy n l c. ể ng pháp ch y th - nghe- nhìn Ph ử ươ + Kh i đ ng đ ng c . ở ộ ơ + Nghe đ phát hi n nh ng rung đ ng, va đ p, ti ng gõ b t th ệ ể + Ki m tra dao đ ng c a xe, đ ng c . ơ ộ ộ + Xác đ nh tình tr ng làm vi c c a đ ng c thông qua quan sát khí th i. ệ ủ ộ ạ Ph ỉ ố L i d ng các đ ng h , d ng c s n có trên xe đ đo (đ ng h ụ ẵ c thăm d u, nhiên li u) đ ki m tra các thông s : th ố ể ể + Áp su t d u bôi tr n, áp su t nhiên li u, áp su t không khí bánh xe b ng các áp k . ấ ế c làm mát, nhi + Nhi ệ ộ ầ t, khe h má vít, khe h gi a các bánh răng... + Đo các khe h : khe h nhi ở ệ ở + Ki m tra s c căng c a b truy n đai, xích b ng ph ệ ủ ộ ứ ngón tay n gi a đai, xích n u có đ võng 10 15 mm là đ ượ ế c đo đ r t ng h p + Ki m tra h th ng phanh, lái b ng th ợ ộ ơ ổ + Ki m tra đ nghiêng, đ ch m c a các bánh xe d n h ng. ộ ụ tr ng dung d ch. + Ki m tra đi n áp và t ữ ệ ố ộ ệ ỷ ọ ể ể ể ị