Quy trình th m đ nh máy móc thi ị

t b ế ị

ch c và logic, đ

V. Quy trình th m đ nh giá máy móc, thi ị 1. Khái ạ

ế ộ ế

ượ ể ư

ứ ị

ượ

Quy trình th m đ nh giá là m t k ho ch th c hi n có t ổ quy t c c b n đã đ ẩ giá tr có c s và có th tin t

ng đ

c.

t b ị ế ni m:ệ c s p x p phù h p v i các ợ ớ c tính c xác đ nh rõ, nó giúp cho nhà th m đ nh giá có th đ a ra m t k t lu n ậ ướ ể

ộ ế ị ưở

ẩ ơ ả ơ ở

ắ ị

ượ

2. Quy trình th m đ nh giá: ẩ ị

Nhìn chung, qui trình th m đ nh giá máy móc thi ng t nh qui đ nh th m đ nh ẩ ị t b t ế ị ươ ự ư ẩ ị ị

giá các lo i tài s n khác nh ng n i dung c th c a các b ư ụ ể ủ ạ ả ộ ướ c c n đ ầ ượ ợ c đi u ch nh phù h p ỉ ề

v i vi c th m đ nh giá máy thi ị ớ ệ ẩ ế ị t b .

2.1. Xác đ nh v n đ (xác đ nh t ng quát v tài s n c n th m đ nh giá và c ổ ề ề ấ ả ầ ẩ ị ị ị ơ

s th m đ nh giá). ở ẩ ị

máy móc, thi - Nghiên c u, kh o sát th c t ứ ự ế ả ế ị t b , qua đó ghi nh n các đ c tr ng v ậ ư ặ ề

k thu t, công d ng; đ c đi m pháp lý c a máy móc, thi ể ỹ ụ ủ ậ ặ t b . ế ị

- Xác đ nh m c đích th m đ nh giá và các ngu n tài li u c n thi ị ụ ệ ẩ ầ ồ ị ế t nào ph c v cho ụ ụ

công vi c th m đ nh giá. ẩ ệ ị

- Ngày có hi u l c c a vi c th m đ nh giá, m c thu ti n d ch v th m đ nh giá (sau ụ ẩ ệ ự ủ ứ ệ ề ẩ ị ị ị

khi tho thu n v i khách hàng) và th i gian hoàn thành báo cáo th m đ nh. ờ ả ậ ẩ ớ ị

- H p đ ng th m đ nh giá: c n th o lu n m c đích, n i dung, ph m vi, đ i t ả ố ượ ng ụ ẩ ầ ậ ạ ợ ồ ộ ị

th m đ nh giá đã đ c ghi ẩ ị ượ nh n trong h p đ ng th m ợ ạ ẩ đ nh giá, nh m tránh vi c khi u n i, ệ ế ậ ằ ồ ị

không ch p nh n k t qu th m đ nh sau này. ả ẩ ế ấ ậ ị

2.2. L p k ho ch th m đ nh giá ế ậ ạ ẩ ị

- C n có k ho ch, trình t thu th p tài li u trên th tr ng làm c s đ so sánh, c ế ầ ạ ự ị ườ ệ ậ ơ ở ể ụ

th là ngu n tài li u đúng đ n, đáng tin c y, chính xác. ắ ể ệ ậ ồ

- C n có k ho ch phân tích tài li u thu th p đ c, tài li u nào có th s d ng đ ế ệ ầ ạ ậ ượ ể ử ụ ệ ượ c

và tài li u nào không s d ng đ c. ử ụ ệ ượ

ng báo cáo th m đ nh giá và ch ng th (văn b n tr l - L pậ đ c ề ươ ẩ ị ả ờ ứ ư ả ả ẩ i) k t qu th m ế

đ nh giá . ị

- Lên l ch th i gian v ti n đ th c hi n k ho ch phù h p, đ có hoàn thành báo cáo ộ ự ề ế ệ ế ể ạ ờ ợ ị

th m đ nh đúng th i h n cho khách hàng. ờ ạ ẩ ị

2.3. Thu th p s li u th c t (kh o sát hi n tr ố ệ ự ế ậ ệ ả ườ ng n u có) ế

- Thu th p các thông tin v giá trên th tr ng th gi i và th tr ng trong n c liên ị ườ ề ậ ế ớ ị ườ ướ

quan đ n tài s n, hàng hoá c n th m đ nh giá. ế ả ầ ẩ ị

ch y u và th y u, các tài li u chi ti - C n phân bi ầ ệ t ngu n tài li u theo th t ệ ứ ự ồ ủ ế ứ ế ệ ế t

thu c t ng lĩnh v c nghiên c u c th nh : k thu t, , khoa h c, xã h i... ụ ể ộ ừ ư ỹ ậ kinh t ự ứ ế ọ ộ

- Phân tích, xác minh, so sánh s li u trong h s th m đ nh giá v i nh ng thông tin ồ ơ ẩ ố ệ ữ ớ ị

c, tài li u nào có th so sánh đ c và tài li u nào không so sánh đ c. v giá thu th p đ ề ậ ượ ệ ể ượ ệ ượ

- Đi u quan tr ng là các tài li u thu th p đ c ph i đ ề ệ ậ ọ ượ ả ượ c ki m ch ng th c t ứ ự ế ể ầ và c n

đ c gi bí m t, không đ c phép công khai. ượ ữ ậ ượ

- Trong tr ng h p c n thi t ti n hành kh o sát th c tr ng tài s n. ườ ầ ợ ế ế ự ả ạ ả

và phân tích. 2.4. V n d ng s li u th c t ụ ố ệ ự ế ậ

- Phân tích th tr ng: Các v n đ c a th tr ị ườ ề ủ ị ườ ấ ng nh h ả ưở ầ ng đ n giá tr tài s n c n ị ế ả

(cung c u, l m phát, đ c quy n mua, đ c quy n bán...) th m đ nh giá ị ẩ ề ề ầ ạ ộ ộ

- Phân tích tài s n: Các tính ch t và đ c đi m n i b t c a c a tài s n nh h ổ ậ ủ ả ả ủ ể ả ấ ặ ưở ng

đ n giá tr tài s n nh : ư xác đ nh m c đ hao mòn c a tài s n: c n xác đ nh các đ c đi m k ứ ủ ế ể ả ả ầ ặ ộ ị ị ị ỹ

thu t, tính ch t và hi n tr ng c a tài s n đ xác đ nh ch t l ng còn l ấ ượ ủ ệ ể ậ ấ ạ ả ị ạ ữ i do hao mòn h u

hình và vô hình.

- Phân tích so sánh v các đ c đi m có th so sánh đ ề ể ể ặ ượ ọ c c a tài s n, l a ch n ả ủ ự

thông tin phù h p nh t làm c s th m đ nh giá. ơ ở ẩ ấ ợ ị

2.5. Xác đ nh giá tr tài s n th m đ nh giá . ả ẩ ị ị ị

M c đích c a b ụ ủ ướ c này là d ki n k t qu th m đ nh giá tài s n m t cách ẩ ự ế ế ả ả ộ ị

h p lý nh t: ấ ợ

- Căn c m c đích, lo i tài s n và các thông tin thu th p đ ứ ụ ạ ả ậ ượ ọ c, l a ch n ự

ph ươ ng pháp th m đ nh giá phù h p. ị ẩ ợ

- Tính toán và d ki n k t qu th m đ nh giá ự ế ế ả ẩ ị

ch ng th th m đ nh giá. 2.6. L p báo cáo và ậ ư ứ ẩ ị

N i dung c a báo cáo th m đ nh giá ph thu c vào b n ch t và m c đích c a công ủ ụ ụ ủ ẩ ả ấ ộ ộ ị

vi c th m đ nh giá. Báo cáo th m đ nh giá là s n ph m c a toàn b công vi c th m đ nh ệ ẩ ẩ ị ị ủ ệ ả ẩ ẩ ộ ị

giá, là k t qu c a nh ng n l c và k năng ngh nghi p c a nhà th m đ nh giá. Báo ả ủ ỗ ự ữ ủ ế ề ệ ẩ ỹ ị

cáo k t qu th m đ nh giá do th m đ nh viên v giá l p theo qui đ nh t ả ẩ ế ề ẩ ậ ị ị ị ạ i tiêu chu n s 04 ẩ ố

ban hành kèm theo Quy t đ nh s 24/2005/QĐ-BTC ngày 18-4-2005 c a B tr ng B ộ ưở ủ ế ố ị ộ

Tài chính v vi c ban hành 03 tiêu chu n th m đ nh giá Vi c này, ề ệ ẩ ẩ ị ệ t Nam. K t thúc b ế ướ

doanh nghi p th m đ nh giá, t ệ ẩ ị ổ ằ ch c có ch c năng th m đinh giá ph i thông báo b ng ứ ứ ẩ ả

văn b n k t qu th m đ nh giá c a mình đ n khách hàng b ng ch ng th th m đ nh giá. ư ẩ ả ẩ ủ ứ ế ế ả ằ ị ị

VI. Kh u hao móc, thi ấ t b : ế ị

Chúng ta bi t b là tài ế ằ t r ng trong quá trình s n xu t ra c a c i v t ch t, máy, thi ấ ả ậ ủ ả ấ ế ị

s n c đ nh c a doanh nghi p, có th ả ố ị ủ ệ ể tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh doanh. ề ả ấ

Trong quá trình đó máy, thi t b v n gi nguyên hình thái v t ch t ban đ u nh ng giá tr hao ế ị ẫ ữ ư ậ ấ ầ ị

i hình th c kh u hao. mòn d n và đ ầ ượ c chuy n d n t ng b ph n vào giá tr s n ph m d ậ ầ ừ ị ả ể ẩ ộ ướ ứ ấ

t b này là m t y u t chi phí s n xu t c a doanh B ph n chuy n d ch c a máy móc thi ị ủ ể ậ ộ ế ị ộ ế ố ấ ủ ả

c bù đ p khi s n ph m đ ng. nghi p và đ ệ ượ ắ ả ẩ ượ c tiêu th trên th tr ụ ị ườ

Tuy nhiên không ph i lo i máy móc nào cũng là tài s n c đ nh c a doanh nghi p đ ố ị ủ ệ ả ạ ả ể

đ c trích kh u hao, mà ch nh ng lo i thoã mãn đ ng th i c hai tiêu chu n d i đây: ượ ờ ả ữ ấ ạ ẩ ồ ỉ ướ

m t năm tr lên. - Có th i gian s d ng t ờ ử ụ ừ ộ ở

i thi u m t m c nh t đ nh. M c giá tr này th ng xuyên - Ph i có giá tr t ả ị ố ể ở ứ ứ ấ ộ ị ị ườ

đ cượ đi u ch nh cho phù h p v i t ng giai đo n phát tri n kinh t ớ ừ ề ể ạ ợ ỉ ế nh t đ nh. ấ ị n ở ướ ệ c ta hi n

i thi u cho máy móc đ đ c trích kh u hao là 10 tri u đ ng. nay quy đ nh giá tr t ị ị ố ể ượ ể ệ ấ ồ

c trích kh u hao theo ch Nh ng máy, thi ữ ế ị t b thoã mãn c 2 đi u ki n trên thì s đ ề ẽ ượ ệ ả ấ ế

đ hi n hành c a B Tài Chính. ủ ộ ệ ộ

Đ hi u v kh u hao và trích kh u hao ta l n l t nghiên c u các các n i dung sau: ể ể ầ ượ ề ấ ấ ứ ộ

1.1 Nguyên giá Máy móc thi t b : ế ị

Đ nh nghĩa: ị

Nguyên giá tài máy móc thi t b là toàn b các chi phí mà doanh nghi p ph i b ra đ ế ị ả ỏ ệ ộ ể

có móc thi t b tính đ n th i đi m đ ế ị ế ể ờ ư a tài s n đó vào tr ng thái s n sàng s d ng, bao g m: ẵ ử ụ ả ạ ồ

- Giá mua th c t cùa máy móc ự ế

- Các chi phí v n chuy n, l p đ t, ch y th . ử ể ậ ắ ặ ạ

- Laĩ vay ngân hàng (ph n vay đ mua máy thi t b n u có) ể ầ ế ị ế

- Thuế và các kho n ph i n p (L phí tr ả ộ ệ ả ướ c b ...) ạ

1.2 Hao mòn

Khái ni m:ệ

ạ Hao mòn c a máy móc là s gi m d n v giá tr c a máy móc do tham gia vào ho t ề ự ả ị ủ ủ ầ

đ ng kinh doanh. Hao mòn do bào mòn c a t ộ ủ ự nhiên là hao mòn h u hình, hao mòn do ữ ti nế

b c a k thu t là hao mòn vô hình. Giá tr gi m d n do hao mòn đ ộ ủ ị ả ậ ầ ỹ ượ ầ c chuy n d ch d n d n ị ể ầ

vào s n ph m hoàn thành. ả ẩ

Hao mòn vô hình có th có do các tr : ể ườ ng h p sau ợ

- Năng su t lao d ng nâng cao, nên ng c máy móc m i có ấ ộ ườ i ta có th s n xu t đ ể ả ấ ượ ớ

tính năng tác d ng nh máy cũ nh ng giá r h n. ẻ ơ ụ ư ư

- Do k thu t c i ti n ng i ta s n xu t đ c lo i máy m i tuy giá tr b ng máy cũ ậ ả ế ỹ ườ ấ ượ ả ị ằ ạ ớ

nh ng có công su t cao h n. ư ấ ơ

móc thi 1.3 Kh u hao ấ t b : ế ị

Khái ni m:ệ

Là vi c tính toán và phân b m t cách có h th ng nguyên giá c a máy móc thi ệ ố ổ ộ ủ ệ ế ị t b

vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i gian s d ng c a máy móc thi ử ụ ủ ả ấ ờ t b . ế ị

Trong quá trình s n xu t, máy móc thi t b s d ng b hao mòn h u hình, vô hình và ả ấ ế ị ử ụ ữ ị

chuy n d ch d n giá tr vào s n ph m hoàn thành. B ph n giá tr này là m t y u t chi phí ộ ế ố ể ầ ả ẩ ậ ộ ị ị ị

s n xu t h p thành giá thành s n ph m, bi u hi n d ả ể ệ ấ ả ẩ ợ ướ i hình th c ti n t ứ ề ệ ọ ấ g i là ti n kh u ề

hao máy móc thi t b . Sau khi s n ph m đ c tiêu th , s ti n kh u hao đ c trích đ bù ế ị ả ẩ ượ ụ ố ề ấ ượ ể

đ p l ắ ạ ầ i d n d n và tích lu thành qu kh u hao. ỹ ầ ấ ỹ

Giá tr c a b ph n máy móc t ị ủ ậ ộ ươ ả ng ng v i m c hao mòn chuy n d ch d n vào s n ứ ứ ể ầ ớ ị

ph m g i là chi phí khâú hao c a máy móc thi ủ ẩ ọ t b . ế ị

1.3.1. ý nghĩa c a vi c tính toán kh u hao chính xác ủ ệ ấ

- Giúp cho vi c tính giá thành, phí l u thông và xác đ nh lãi l c a doanh nghi p đ ư ệ ị ỗ ủ ệ ượ c

chính xác.

- Có tác d ng đ m b o tái s n xu t gi n đ n và tái s n su t m r ng máy móc, thi ả ở ộ ụ ả ả ả ấ ả ấ ơ ế t

b c a doanh nghi p. ị ủ ệ

- Trong công tác th m đ nh giá giúp th m đ nh viên xác đ nh chính xác th i gian còn ẩ ẩ ờ ị ị ị

i ph i tính kh u hao c a máy thi t b , qua đó c tính đ c ch t l ng còn l i c a máy l ạ ủ ả ấ ế ị ướ ượ ấ ượ ạ ủ

thi t b đ ph c v công tác th m đ nh giá. ế ị ể ụ ụ ẩ ị

1.3.2. Các ph ng pháp tính kh u hao: ươ ấ

Vi c l a ch n ph ệ ự ọ ươ ng pháp kh u hao thích h p là vi c làm h t s c quan tr ng đ có ệ ế ứ ể ấ ợ ọ

đ c ngu n v n nh m bù đ p hao mòn, đ u t mua m i máy móc thi t b ph c v s n xu t. ượ ầ ư ằ ắ ồ ố ớ ế ị ụ ả ụ ấ

a/ Ph ng pháp kh u hao tuy n tính c đ nh ươ ố ị ế ấ

Công th c tính: ứ Trong đó: KH: M c trích kh u hao trung bình hàng năm. ấ ứ

NG: Nguyên giá c a máy móc thi ủ t b . ế ị

Nsd: Th i gian s d ng c a máy móc thi t b (năm) ử ụ ủ ờ ế ị

u đi m : Ư ể

M c kh u hao đ c phân b vào giá thành m t cách đ u đ n làm ứ ấ ượ ề ặ ổ ộ

cho giá thành s n ph m đ c n đ nh. ả ẩ ượ ổ ị

S ti n kh u hao lu k đ n năm cu i cùng đ đ bù đ p giá tr ban ỹ ế ế ủ ể ố ề ấ ắ ố ị

đ u c a máy móc thi ủ ầ t b . ế ị

Cách tính này đ n gi n, d làm, d ki m tra. ễ ể ễ ả ơ

Nh ượ c đi m: ể

kh u hao hàng năm đ c trích m t cách Do m c kh u hao và t ứ ấ l ỷ ệ ấ ượ ộ

đ ng đ u, nên kh năng thu h i v n ch m, nhi u tr ng h p không ph n ánh đúng l ồ ố ề ề ả ậ ồ ườ ả ợ ượ ng

hao mòn th c t c a máy móc thi t b ,đ c bi t đ i v i nh ng máy móc thi t b có t hao ự ế ủ ế ị ặ ệ ố ớ ữ ế ị l ỷ ệ

mòn vô hình l n.ớ

Nh n xét: Lu k s ti n kh u hao đ n năm cu i cùng luôn luôn b ng nguyên giá ậ ỹ ế ố ề ế ầ ằ ố

c a tài s n. ủ ả

Đ kh c ph c hao mòn vô hình, có th kh u hao nhanh theo 2 ph ng pháp d i đây, ụ ể ể ắ ấ ươ ướ

nh m thu h i ồ v n nhanh đ tái t o máy móc m i hi n đ i h n, có công su t cao h n. ớ ạ ơ ể ệ ằ ạ ấ ố ơ

a/ Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n: ươ ố ư ả ấ ầ

- Công th c tính ứ

S ti n kh u ố ề ấ

hao hàng năm i c a máy thi * T l kh u hao = Giá tr còn l ị ạ ủ t b ế ị ỉ ệ ấ

Trong đó:

T l kh u hao theo ph ng pháp này th ng l n h n t l ỷ ệ ấ ươ ườ ơ ỷ ệ ớ ủ kh u hao c a ấ

ph ng pháp đ ươ ườ ng th ng, c th : ụ ể ẳ



T l kh u hao = T l kh u hao BQ theo ỷ ệ ấ ỉ ệ ấ * H sệ ố

ph ng pháp tuy n tính ươ ế

+ H s c th ph thu c vào th i h n s d ng máy móc: ệ ố ụ ể ờ ạ ử ụ ụ ộ

- “ Đ n 4 năm: ế h s 1,5 ệ ố

- “ Từ trên 4 năm đ n 6 năm: ế h s 2 ệ ố

- “ T trên 6 năm tr lên: h s 2,5. ừ ở ệ ố

ể : Đ c đi m ặ

Theo ph ng pháp này, s ti n trích kh u hao hàng năm đ ươ ố ề ấ ượ ậ c gi m d n theo b c ầ ả

thang lu thoái. S ti n trích kh u hao nhi u nh ng năm ố ề ề ở ấ ỹ nh ng năm đ u và gi m d n ầ ầ ở ữ ả ữ

sau. L m phát càng cao thì ng i ta dùng t l kh u hao càng l n đ tránh thi ạ ườ ỉ ệ ể ấ ớ ệ t h i cho ạ

doanh nghi p.ệ

- u đi m: Ư ể

Có kh năng thu h i v n nhanh, kh c ph c đ c hao mòn vô hình c a máy móc thi ồ ố ụ ả ắ ượ ủ t b . ế ị

- Nh ượ c đi m: ể

- S ti n kh u hao lu k đ n năm cu i cùng không đ bù đ p giá tr ỹ ế ế ố ề ủ ắ ấ ố ủ ị ban đ u c a ầ

máy móc. Do v y, th ng đ n n a năm cu i th i gian ph c v c a máy móc thi t b , ng ậ ườ ụ ủ ử ụ ế ờ ố ế ị ườ i

ta tr l i dùng ph ng pháp kh u hao tuy n tính c đ nh. ở ạ ươ ố ị ế ấ

- Cách tính ph c t p, h s khó xác đ nh chính xác. ứ ạ ệ ố ị

- M c kh u hao khác nhau gi a các năm nên phân b vào giá thành s n ph m không ứ ữ ẩ ả ấ ổ

ổ n đ nh. ị

Nh n xét: T ng c a lu k s ti n kh u hao v i giá tr còn l i đ n năm cu i cùng ậ ỹ ế ố ề ủ ấ ớ ổ ị ạ ế ố

c vi c tính toán s luôn luôn b ng nguyên giá c a tài s n. đi u này giúp có th ki m tra đ ả ể ể ủ ề ằ ượ ệ ố

ti n kh u hao hàng năm c a chúng ta có đúng hay không ? ủ ề ấ

c) Ph ươ ng pháp kh u hao t ng s : ố ấ ổ

- Công th c tính : ứ

S ti n kh u hao hàng năm = NG máy móc thi * T l kh u hao m i năm. ố ề ấ t bế ị ỷ ệ ấ ỗ

Trong đó:

T l kh u hao m i năm = s năm ph c v còn l i c a máy, thi t b / t ng s c a dãy ỷ ệ ụ ụ ấ ỗ ố ạ ủ ế ị ổ ố ủ

1 cho đ n s h ng b ng th i h n ph c v c a máy). ố ứ ự (t s th t ừ ờ ạ ố ạ ụ ủ ụ ế ằ

Theo ph ng pháp này thì t l kh u hao m i năm khác nhau và gi m d n. ươ ỉ ệ ấ ả ầ ỗ

: u đi m Ư ể

- Gi ng ph ng pháp 1, h n ch đ c hao ố ươ ng pháp 2: Thu h i v n nhanh h n ph ồ ố ơ ươ ế ượ ạ

mònvô hình

-Kh c ph c đ c nh c đi m c aph ụ ắ ượ ượ ủ ể ươ ố ng pháp 2: S kh u hao lu k đ n năm cu i ỹ ế ế ấ ố

cùng đ bù đ p giá tr ban đ u c âmý móc thi ủ ủ ắ ầ ị t b . ế ị

- S kh u hao đ ố ấ ượ ủ c trích lu k đ n nămcu i cùng đ bù đ p giá tr ban đ u c a ỹ ế ế ủ ắ ầ ố ị

máy móc.

Nh ượ c đi m: ể

- Cách tính ph c t p ứ ạ

- M c kh u hao khác nhau gi a các năm nên phân b vào giá thành s n ph m không ữ ứ ả ấ ẩ ổ

ổ n đ nh. ị

Nh n xét: ậ

T ng t l kh u hao t t c các năm luôn luôn b ng 100%. đây là k t qu đ có th ỉ ệ ổ ấ ấ ả ả ể ế ằ ể

ki m tra xem vi c tính t l kh u hao m i năm c a chúng ta có đúng hay không? ỉ ệ ể ệ ủ ấ ỗ

d, Ph ng, kh i l ng s n ph m ươ ng pháp kh u hao theo s ấ ố l ượ ố ượ ả ẩ

Căn c :ứ

- H s tài s n, xác đ nh s l ng/kh i l ng s nph m theo công su t thi ồ ơ ố ượ ả ị ố ượ ả ẩ ấ t k : ế ế

Công th c:ứ

M c trích kh u hao = S l ng Sp.Sx trong x M c trích kh u hao bình quân ứ ấ ố ươ ứ ấ

trong tháng tháng tính cho 1 đ n v S ơ ị

M c trích kh u hao bình quân = . Nguyên giá . ứ ấ

tính cho m t đ n v s n ph m S l ng theo công su t thi ộ ơ ị ả ẩ ố ượ ấ t k ế ế