253
QUY TRÌNH TIÊM GÂN GP NGÓN TAY
I. Đại cƣơng: Viêm gân gấp ngón tay tình trạng viêm bao gân của các gân gp
các ngón tay gây chít hẹp bao gân. Một số trường hợp gân gấp bị viêm xuất hiện cục
xơ, làm di động của gân gấp qua vùng ngón tay bị cản trở. Mỗi lần gấp hay duỗi ngón
tay rất khó khăn, người bệnh phải cố gắng mới bật được ngón tay ra hoặc phải dùng
tay bên lành kéo ngón tay ra như kiểu ngón tay xo. vậy bệnh tên ngón
tay xo. Điều trị chủ yếu bằng các thuốc chống viêm giảm đau. Tiêm corticoid vào
bao gân là một phương pháp điều trị hiệu quả, tuy nhiên bệnh thể tái phát nhiều
lần.
II. Ch định: Hi chng ngón tay lò xo.
III. Chng ch đnh:
- CCĐ tuyệt đối:
+ Nhim khun ngoài da, nhim nm ti v trí tiêm... khi tiêm nguy
cơ đưa vi khuẩn, nm vào trong khp.
+ Cơ địa suy gim min dch.
+ Bnh ri loạn đông máu.
- CCĐ tương đi: thn trng vi ngưi bnh tin s đái tháo đường, tăng
huyết áp, cn theo dõi sau tiêm ít nht 60 pt. Ch thc hin th thut khi các bnh
lý trên đã được kim soát tt.
IV. Chun b
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào tạo cp chng ch chuyên ngành xương khớp
chng ch tiêm khp.
- 01 Điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- Phòng th thut vô khuẩn đạt tiêu chun chuyên môn.
- Hp thuc chng sốc theo quy đnh.
- Hộp đựng dng c vô trùng (xăng có lỗ, kp có mấu, bông băng gạc...).
- Kim tiêm 26G (0,5 - 25mm).
- Bơm tiêm nha 3 5 ml (loi dùng 1 ln)
- Bông cn 70o , dung dch Betadin hoc cn iốt, ng dính y tế/ băng dính
Urgo.
254
- Thuc: Hydrocortisol acetat (Nồng độ 1ml = 25mg), mỗi đợt điều tr tiêm 3
mũi, mỗi mũi cách nhau 3 ngày ; Depo-Medrol (Methyl prednisolon acetat, nng độ
1ml = 40mg) hoc Diprospan (1ml = 5mg Betamethasone dipropionate + 2mg
Betamethasone sodium phosphate).
3. Chun b ngƣời bnh
- Người bệnh được gii thích trước khi làm th thut
- Có ch đnh ca bác s CK
4. H sơ bnh án, đơn thuc
- Theo mu quy đnh
V. CÁC BƢC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật xương khớp vô khuẩn theo quy đnh
- Tư thế người bnh: ngưi bnh ngồi, đặt bàn tay có khp tiêm lên mặt bàn, tư thế
nga bàn tay, các ngón tay dui tối đa.
- Y tá:
+ Chun b thuc tiêm
+ Sát trùng v trí tiêm, tri săng
+ Quan sát BN trong quá trình làm thủ thuật: toàn trạng, những thay đổi bất thường
khác
+ Sau tiêm sát trùng, băng ch tiêm, Dn ngưi bnh sau làm th thut: BN gi
sạch không đ ướt vi trí tiêm trong vòng 24h sau khi tiêm. Sau 24h mi b
băng dính rửa nước bình thường vào ch tiêm. Tái khám nếu chy dch, viêm
ty ti v trí tiêm, sốt …
- Bác sỹ
+ Sát trùng tay, đi găng vô khun
+ Xác định v trí tiêm
+ Tiến hành tiêm khp : V trí đâm kim dc theo gân gp, cách nếp ln mt gp
khp bàn ngón tay v phía c tay 1cm, kim to vi mt da 1 góc 30-45 độ, đ sâu
5mm, rút kim kiểm tra không có máu, đẩy pitton thy nh tay.
Ch nên tiêm vào đúng gân tổn thương, khi tiêm nếu thy cm giác nng tay khi
đẩy pitton do kim đi vào gân thì phi rút kim ra khong 1-2mm
Liều lượng thuc: 0,2 0,4 ml.
255
Hình A Hình B
Hình A: Kĩ thuật tiêm bao gân gp.
Hình B: Bo BN gấp đốt ngón xa và gia, nếu kim tiêm vào gân thì bơm tiêm sẽ di chuyển ra trưc
theo hướng mũi tên.
Ngun: internet
VI. THEO DÕI
Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24 gi
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 gi: do phn ng viêm vi tinh th thuc,
thưng khi sau mt ngày, không phi can thip, th b sung thuc chng viêm,
giảm đau
- Nhim khun ti ch tiêm (viêm m): biu hin bng sốt, sưng đau ti ch,
=> điều tr kháng sinh.
- Đứt gân gp: tránh tiêm vào gân bng cách khi tiêm nếu đy piston thy nng
thì rút mũi kim ra khoảng 1-2mm.
- Biến chng mun: teo da, mt sc t da ti ch tiêm do tiêm nhiu ln vào
mt v trí, hoặc tiêm quá nông. => Lưu ý không đ thuc trào ra khi v trí tiêm. Nếu
đã có tai biến, không cn x trí gì thêm. Cần báo trước cho BN để tránh hoang mang.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN quá s hãi- biu hin kích thích h phó
giao cm, do tiêm thuc vào mch máu hoc tiêm quá nhanh: BN choáng váng,
m hôi, ho khàn, cm giác tc ngc khó th, ri loạn tròn....x trí: đặt ngưi
bnh nằm đầu thấp, giơ cao chân, theo dõi mạch, huyết áp để các bin pháp x trí
cp cu khi cn thiết.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Trn Ngc Ân. Bnh thp khp hc 1999 NXBYH. pp. 327-334
256
3. Canoso Juan J. Regional pain syndromes Diagnosis and Management
American College of Rheumatology 2005
4. Wise, CM (2009), Aspiration and injection of joints in soft tissue. In:
Textbook of Rheumatology, 8th Edition, Firestein, G, Budd, R, Harris, T, et al.
(Eds), WB Saunders, Philadelphia 2009. p.721
5. Mark steele, Tenosynovitis. Medicine 2005 .p.p 1-14.