
QUY T Đ NHẾ Ị
C A TH T NG CH ÍNH PH S 0 6 /20 06/ QĐ - TT G Ủ Ủ ƯỚ Ủ Ố
NG ÀY 09 TH ÁN G 0 1 NĂ M 20 06 V VI C T HÀ N H L P Ề Ệ Ậ
CÔ NG TY M - T P Đ OÀN B U CH ÍN H V I N T HÔ NG VI T NA MẸ Ậ Ư Ễ Ệ
TH T NG CHÍNH PHỦ ƯỚ Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t Doanh nghi p nhà n c ngày 26 tháng 11 năm 2003;ứ ậ ệ ướ
Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 12 tháng 6 năm 1999;ứ ậ ệ
Căn c Pháp l nh B u chính Vi n thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;ứ ệ ư ễ
Căn c Ngh đ nh s 153/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2004 c a Chínhứ ị ị ố ủ
ph v t ch c, qu n lý t ng công ty nhà n c và chuy n đ i t ng công ty nhàủ ề ổ ứ ả ổ ướ ể ổ ổ
n c, công ty nhà n c đ c l p theo mô hình công ty m - công ty con;ướ ướ ộ ậ ẹ
Căn c Quy t đ nh s 58/2005/QĐ-TTg ngày 23 tháng 3 năm 2005 c a Thứ ế ị ố ủ ủ
t ng Chính ph v vi c phê duy t Đ án thí đi m hình thành T p đoàn B u chínhướ ủ ề ệ ệ ề ể ậ ư
Vi n thông Vi t Nam;ễ ệ
Xét đ ngh c a B tr ng B B u chính, Vi n thông,ề ị ủ ộ ưở ộ ư ễ
QUY T Đ NHẾ Ị
Đi u 1.ề Thành l p Công ty m - T p đoàn B u chính Vi n thông Vi t Namậ ẹ ậ ư ễ ệ
(sau đây g i t t là T p đoàn):ọ ắ ậ
1. T p đoàn B u chính Vi n thông Vi t Nam là công ty nhà n c, có t cáchậ ư ễ ệ ướ ư
pháp nhân, con d u, bi u t ng, Đi u l t ch c và ho t đ ng; đ c m tài kho nấ ể ượ ề ệ ổ ứ ạ ộ ượ ở ả
t i Kho b c Nhà n c, ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t; th c hi n ch đạ ạ ướ ị ủ ậ ự ệ ế ộ
h ch toán và ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p nhà n c; ch u trách nhi m kạ ạ ộ ậ ệ ướ ị ệ ế
th a các quy n, nghĩa v pháp lý và l i ích h p pháp c a T ng công ty B u chính -ừ ề ụ ợ ợ ủ ổ ư
Vi n thông Vi t Nam.ễ ệ
2. Tên g i:ọ
- Tên đ y đ : T p đoàn B u chính Vi n thông Vi t Nam.ầ ủ ậ ư ễ ệ
- Tên giao d ch qu c t : Vietnam Posts and Telecommunications Group.ị ố ế
- Tên vi t t t: VNPT.ế ắ
3. Tr s chính: đ t t i thành ph Hà N i.ụ ở ặ ạ ố ộ
4. T p đoàn đ c hình thành trên c s t ch c l i c quan T ng công tyậ ượ ơ ở ổ ứ ạ ơ ổ
B u chính - Vi n thông Vi t Nam (Văn phòng và các b ph n giúp vi c), Công tyư ễ ệ ộ ậ ệ
Vi n thông liên t nh, Công ty Vi n thông qu c t và m t b ph n c a Công ty Tàiễ ỉ ễ ố ế ộ ộ ậ ủ
chính B u đi n. C c u t ch c và ch c năng, nhi m v , quy n h n c a b máyư ệ ơ ấ ổ ứ ứ ệ ụ ề ạ ủ ộ
giúp vi c T p đoàn đ c quy đ nh t i Đi u l t ch c và ho t đ ng c a T p đoàn.ệ ậ ượ ị ạ ề ệ ổ ứ ạ ộ ủ ậ

5. V n đi u l c a T p đoàn: là v n ch s h u c a T ng công ty B u chínhố ề ệ ủ ậ ố ủ ở ữ ủ ổ ư
- Vi n thông Vi t Nam t i th i đi m ngày 01 tháng 01 năm 2006 tr đi ph n v n,ễ ệ ạ ờ ể ừ ầ ố
tài s n giao cho T ng công ty B u chính Vi t Nam.ả ổ ư ệ
6. Ngành ngh kinh doanh:ề
- Đ u t tài chính và kinh doanh v n trong n c và n c ngoài.ầ ư ố ướ ướ
- Kinh doanh các d ch v : vi n thông đ ng tr c, vi n thông - công nghị ụ ễ ườ ụ ễ ệ
thông tin trong n c và n c ngoài, truy n thông, qu ng cáo.ướ ướ ề ả
- Kh o sát, t v n, thi t k , l p đ t, b o d ng các công trình vi n thông -ả ư ấ ế ế ắ ặ ả ưỡ ễ
công ngh thông tin.ệ
- S n xu t, kinh doanh xu t nh p kh u, cung ng v t t , thi t b vi n thông -ả ấ ấ ậ ẩ ứ ậ ư ế ị ễ
công ngh thông tin.ệ
- Kinh doanh b t đ ng s n, cho thuê văn phòng.ấ ộ ả
- Các ngành ngh khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ề ị ủ ậ
7. T ch c qu n lý, đi u hành c a T p đoàn g m:ổ ứ ả ề ủ ậ ồ
- H i đ ng qu n tr T p đoàn là đ i di n tr c ti p ch s h u Nhà n c t iộ ồ ả ị ậ ạ ệ ự ế ủ ở ữ ướ ạ
T p đoàn, có 9 thành viên do Th t ng Chính ph b nhi m theo đ ngh c a Bậ ủ ướ ủ ổ ệ ề ị ủ ộ
tr ng B B u chính, Vi n thông và th m đ nh c a B N i v . Ch t ch H i đ ngưở ộ ư ễ ẩ ị ủ ộ ộ ụ ủ ị ộ ồ
qu n tr , T ng giám đ c, Tr ng ban ki m soát là thành viên chuyên trách; Ch t chả ị ổ ố ưở ể ủ ị
H i đ ng qu n tr T p đoàn không kiêm T ng giám đ c.ộ ồ ả ị ậ ổ ố
- Thành viên Ban ki m soát do H i đ ng qu n tr T p đoàn b nhi m, có t iể ộ ồ ả ị ậ ổ ệ ố
đa 05 ng i.ườ
- T ng giám đ c T p đoàn do H i đ ng qu n tr T p đoàn b nhi m sau khiổ ố ậ ộ ồ ả ị ậ ổ ệ
đ c Th t ng Chính ph ch p thu n b ng văn b n.ượ ủ ướ ủ ấ ậ ằ ả
- Giúp vi c T ng giám đ c có các Phó t ng giám đ c và k toán tr ng T pệ ổ ố ổ ố ế ưở ậ
đoàn do H i đ ng qu n tr b nhi m theo đ ngh c a T ng giám đ c.ộ ồ ả ị ổ ệ ề ị ủ ổ ố
- H i đ ng qu n tr và T ng giám đ c có b máy giúp vi c là Văn phòng vàộ ồ ả ị ổ ố ộ ệ
các b ph n tham m u.ộ ậ ư
8. Các đ n v thành viên c a T p đoàn, đ c hình thành theo quy đ nh c aơ ị ủ ậ ượ ị ủ
pháp lu t và l trình quy đ nh t i kho n 3 Đi u 1 Quy t đ nh s 58/2005/QĐ-TTgậ ộ ị ạ ả ề ế ị ố
ngày 23 tháng 3 năm 2005 c a Th t ng Chính ph v vi c phê duy t Đ án thíủ ủ ướ ủ ề ệ ệ ề
đi m hình thành T p đoàn B u chính Vi n thông Vi t Nam, bao g m:ể ậ ư ễ ệ ồ
- T ng công ty B u chính Vi t Nam.ổ ư ệ
- Các T ng công ty Vi n thông I, II, III ho t đ ng theo mô hình công ty m -ổ ễ ạ ộ ẹ
công ty con, do T p đoàn n m gi 100% v n đi u l .ậ ắ ữ ố ề ệ
- Các công ty do T p đoàn n m gi 100% v n đi u l :ậ ắ ữ ố ề ệ
+ Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Đi n toán và Truy n s li u. ệ ữ ạ ộ ệ ề ố ệ
+ Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Ph n m m và Truy n thông.ệ ữ ạ ộ ầ ề ề
- Các công ty do T p đoàn n m gi trên 50% v n đi u l :ậ ắ ữ ố ề ệ
+ Công ty c ph n Thông tin di đ ng.ổ ầ ộ
+ Công ty c ph n D ch v vi n thông.ổ ầ ị ụ ễ
2

+ Công ty c ph n D ch v tài chính b u đi n. ổ ầ ị ụ ư ệ
+ Công ty c ph n Thi t b b u đi n.ổ ầ ế ị ư ệ
+ Công ty c ph n V t li u b u đi n.ổ ầ ậ ệ ư ệ
+ Công ty c ph n In b u đi n.ổ ầ ư ệ
+ Công ty c ph n Th ng m i b u chính, vi n thông.ổ ầ ươ ạ ư ễ
+ Công ty c ph n Phát tri n công trình vi n thông.ổ ầ ể ễ
+ Công ty c ph n V t li u xây d ng b u đi n.ổ ầ ậ ệ ự ư ệ
+ Công ty c ph n T v n đ u t và Phát tri n b u đi n.ổ ầ ư ấ ầ ư ể ư ệ
+ Công ty c ph n Thi t b đi n tho i.ổ ầ ế ị ệ ạ
+ Các công ty trách nhi m h u h n có 02 thành viên tr lên và công ty cệ ữ ạ ở ổ
ph n khác đ c hình thành t vi c T p đoàn tham gia góp v n thành l p m i ho cầ ượ ừ ệ ậ ố ậ ớ ặ
c ph n hoá doanh nghi p, ho t đ ng trong nh ng ngành ngh mà pháp lu t choổ ầ ệ ạ ộ ữ ề ậ
phép.
- Các công ty do T p đoàn n m gi d i 50% v n đi u l :ậ ắ ữ ướ ố ề ệ
+ Công ty c ph n Cáp và v t li u vi n thông.ổ ầ ậ ệ ễ
+ Công ty c ph n Đi n t vi n thông tin h c.ổ ầ ệ ử ễ ọ
+ Công ty c ph n Vi n thông tin h c b u đi n.ổ ầ ễ ọ ư ệ
+ Công ty c ph n Đ u t và Xây d ng B u đi n.ổ ầ ầ ư ự ư ệ
+ Công ty c ph n V t t b u đi n.ổ ầ ậ ư ư ệ
+ Công ty c ph n Niên giám đi n tho i và Nh ng trang vàng 1.ổ ầ ệ ạ ữ
+ Công ty c ph n Niên giám đi n tho i và Nh ng trang vàng 2.ổ ầ ệ ạ ữ
+ Công ty Liên doanh S n xu t thi t b vi n thông.ả ấ ế ị ễ
+ Công ty Liên doanh Cáp.
+ Công ty Liên doanh Thi t b t ng đài.ế ị ổ
+ Công ty Liên doanh S n xu t cáp quang và ph ki n.ả ấ ụ ệ
+ Công ty Liên doanh S n xu t s i cáp quang.ả ấ ợ
+ Công ty Liên doanh Các h th ng vi n thông.ệ ố ễ
+ Công ty TNHH Các h th ng vi n thông.ệ ố ễ
+ Công ty TNHH S n xu t thi t b vi n thông.ả ấ ế ị ễ
+ Các công ty trách nhi m h u h n có 02 thành viên tr lên và công ty cệ ữ ạ ở ổ
ph n khác, công ty liên doanh v i n c ngoài, công ty n c ngoài v vi n thôngầ ớ ướ ở ướ ề ễ
và công ngh thông tin có v n góp c a T p đoàn.ệ ố ủ ậ
- Các đ n v s nghi p: ơ ị ự ệ
+ H c vi n Công ngh B u chính, Vi n thông.ọ ệ ệ ư ễ
+ B nh vi n B u đi n I (đ t t i Hà N i).ệ ệ ư ệ ặ ạ ộ
+ B nh vi n B u đi n II (đ t t i thành ph H Chí Minh).ệ ệ ư ệ ặ ạ ố ồ
+ B nh vi n B u đi n III (đ t t i thành ph Đà N ng).ệ ệ ư ệ ặ ạ ố ẵ
3

+ B nh vi n Đi u d ng và Ph c h i ch c năng I (đ t t i thành ph H iệ ệ ề ưỡ ụ ồ ứ ặ ạ ố ả
Phòng).
+ B nh vi n Đi u d ng và Ph c h i ch c năng II (đ t t i thành ph H Chíệ ệ ề ưỡ ụ ồ ứ ặ ạ ố ồ
Minh).
+ B nh vi n Đi u d ng và Ph c h i ch c năng III (đ t t i t nh Qu ngệ ệ ề ưỡ ụ ồ ứ ặ ạ ỉ ả
Nam).
Vi c chuy n các đ n v s nghi p nêu trên sang ho t đ ng theo c ch doanhệ ể ơ ị ự ệ ạ ộ ơ ế
nghi p do Th t ng Chính ph quy t đ nh theo đ ngh c a H i đ ng qu n trệ ủ ướ ủ ế ị ề ị ủ ộ ồ ả ị
T p đoàn B u chính Vi n thông Vi t Nam.ậ ư ễ ệ
Đi u 2.ề T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
1. B B u chính, Vi n thông trình Th t ng Chính ph quy t đ nh bộ ư ễ ủ ướ ủ ế ị ổ
nhi m Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr T p đoàn B u chính Vi nệ ủ ị ộ ồ ả ị ậ ư ễ
thông Vi t Nam sau khi có ý ki n th m đ nh c a B N i v trong quý I năm 2006.ệ ế ẩ ị ủ ộ ộ ụ
2. B Tài chính phê duy t Quy ch tài chính và xác đ nh m c v n đi u l c aộ ệ ế ị ứ ố ề ệ ủ
T p đoàn B u chính Vi n thông Vi t Nam theo đ ngh c a H i đ ng qu n tr T pậ ư ễ ệ ề ị ủ ộ ồ ả ị ậ
đoàn.
3. H i đ ng qu n tr T p đoàn B u chính Vi n thông Vi t Nam trình Thộ ồ ả ị ậ ư ễ ệ ủ
t ng Chính ph phê duy t Đi u l t ch c và ho t đ ng c a T p đoàn; trình Bướ ủ ệ ề ệ ổ ứ ạ ộ ủ ậ ộ
Tài chính phê duy t Quy ch Tài chính c a T p đoàn.ệ ế ủ ậ
4. B máy qu n lý, đi u hành T ng công ty B u chính - Vi n thông Vi t Namộ ả ề ổ ư ễ ệ
ti p t c th c hi n nhi m v , quy n h n c a b máy qu n lý T p đoàn cho đ n khiế ụ ự ệ ệ ụ ề ạ ủ ộ ả ậ ế
Ch t ch và thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, T ng giám đ c, các Phóủ ị ộ ồ ả ị ể ổ ố
t ng giám đ c, k toán tr ng c a T p đoàn đ c b nhi m theo quy đ nh c aổ ố ế ưở ủ ậ ượ ổ ệ ị ủ
pháp lu t.ậ
5. Văn phòng và các b ph n giúp vi c c a T ng công ty B u chính - Vi nộ ậ ệ ủ ổ ư ễ
thông Vi t Nam ti p t c th c hi n ch c năng giúp vi c cho H i đ ng qu n tr vàệ ế ụ ự ệ ứ ệ ộ ồ ả ị
T ng giám đ c T p đoàn cho đ n khi đ c t ch c l i phù h p v i Đi u l tổ ố ậ ế ượ ổ ứ ạ ợ ớ ề ệ ổ
ch c và ho t đ ng c a T p đoàn. ứ ạ ộ ủ ậ
6. Trong giai đo n hình thành đ y đ c c u T p đoàn, các đ n v thành viênạ ầ ủ ơ ấ ậ ơ ị
đang h ch toán ph thu c T ng công ty B u chính - Vi n thông Vi t Nam ti p t cạ ụ ộ ổ ư ễ ệ ế ụ
h ch toán ph thu c T p đoàn. T p đoàn n m gi ph n v n nhà n c các doanhạ ụ ộ ậ ậ ắ ữ ầ ố ướ ở
nghi p khác hi n đang do T ng công ty B u chính - Vi n thông Vi t Nam n mệ ệ ổ ư ễ ệ ắ
gi .ữ
Đi u 3.ề Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ế ị ệ ự ể ừ
B tr ng các B : B u chính, Vi n thông, K ho ch và Đ u t , Tài chính,ộ ưở ộ ư ễ ế ạ ầ ư
Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i, N i v , Th tr ng các c quan liên quan, Banộ ươ ộ ộ ụ ủ ưở ơ
Ch đ o Đ i m i và Phát tri n doanh nghi p và H i đ ng qu n tr T ng công tyỉ ạ ổ ớ ể ệ ộ ồ ả ị ổ
B u chính Vi n thông Vi t Nam, H i đ ng qu n tr T p đoàn B u chính Vi nư ễ ệ ộ ồ ả ị ậ ư ễ
thông Vi t Nam ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.ệ ị ệ ế ị
KT. TH T NGỦ ƯỚ
4

PHÓ TH T NGỦ ƯỚ
Nguy n T n Dũng - Đã kýễ ấ
5