QUY T Đ NH
C A B TÀI CHÍNH S 09/2008/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG 01 NĂM 2008
BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ VÀ S D NG QU H TR
S P X P DOANH NGHI P T I CÁC T P ĐOÀN,
T NG CÔNG TY NHÀ N C, CÔNG TY M ƯỚ
B TR NG B TÀI CHÍNH ƯỞ
- Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 c a Chính ph quy đ nh
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
- Căn c Ngh đ nh s 109/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 c a Chính ph v chuy n
doanh nghi p 100% v n nhà n c thành công ty c ph n; ướ
- Căn c Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 c a Chính ph v chính
sách đ i v i ng i lao đ ng dôi d do s p x p l i công ty nhà n c; ườ ư ế ướ
- Căn c công văn s 1120/TTg-ĐMDN ngày 17/08/2007 c a Th t ng Chính ph ướ
v th c hi n chính sách đ i v i lao đ ng dôi d khi c ph n hoá doanh nghi p 100% v n ư
nhà n c;ướ
- Theo đ ngh c a C c tr ng C c Tài chính doanh nghi p, ưở
QUY T Đ NH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n s d ng Qu hế ế
tr s p x p doanh nghi p t i các T p đoàn, T ng công ty nhà n c, công ty m . ế ướ
Đi u 2. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 76/2003/QĐ-BTC ngàyế ế ế
28/05/2003 c a B tr ng B Tài chính hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày ưở
đăng Công báo.
Đi u 3. B tr ng các B , Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c quan ưở ưở ơ ưở ơ
thu c Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, ươ
Ch t ch H i đ ng qu n tr các T p đoàn, T ng Công ty Nhà n c, C c tr ng C c Tài ướ ưở
chính doanh nghi p, c quan qu n Qu h tr s p x p doanh nghi p các t ch c, ơ ế
nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ế
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Xuân Hà
QUY CH
QU N LÝ VÀ S D NG QU H TR S P X P DOANH NGHI P
T I CÁC T P ĐOÀN, T NG CÔNG TY NHÀ N C, CÔNG TY M ƯỚ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 09/2008/QĐ-BTC ế
ngày 31 tháng 01 năm 2008 c a B tr ng B Tài chính) ưở
I - NH NG QUY Đ N H CHUNG
Đi u 1. Ph m vi, đ i t ng áp d ng Quy ch ượ ế:
Quy ch này quy đ nh vi c qu n s d ng Qu h tr s p x p doanh nghi pế ế
t i các T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty m ho t đ ng theo hình Công ty m ướ
- công ty con.
Đi u 2. Nguyên t c qu n lý chung:
1. Các T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty m thành l p b máy qu n ướ
Qu h tr s p x p doanh nghi p, t ch c qu n lý, đi u hành Qu th c hi n c p phát ế
đúng m c đích, đúng đ i t ng theo quy đ nh t i Quy ch này. ượ ế
2. Các kho n thu, chi c a Qu quy đ nh t i quy ch này, ph i đ c ph n ánh, h ch ế ượ
toán k toán đ y đ qu n lý chi ch t ch theo ch đ quy đ nh.ế ế
Các kho n thu t c ph n hoá, bán doanh nghi p đã s d ng đ gi i quy t chính ế
sách đ i v i lao đ ng dôi d t i doanh nghi p thành viên, công ty con đ c xác đ nh các ư ượ
kho n thu, chi c a Qu h tr s p x p doanh nghi p. Doanh nghi p trách nhi m báo ế
cáo và quy t toán v i c quan qu n lý Qu h tr s p x p doanh nghi p.ế ơ ế
3. Các kho n thu ch m n p v Qu ph i ph t ch m n p; các kho n chi sai m c
đích, đ i t ng ph i b i hoàn. ượ
Đi u 3. M t s quy c: ướ
1. Qu h tr s p x p doanh nghi p t i T ng công ty Đ u t Kinh doanh v n ế ư
nhà n c là “Qu h tr s p x p doanh nghi p Trung ng”. ướ ế ươ
2. Qu h tr s p x p doanh nghi p t i T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty ế ướ
m ho t đ ng trong hình công ty m - công ty con sau đây g i t t “Qu h tr s p
x p doanh nghi p”.ế
3. Ngh đ nh s 109/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2007 c a Chính ph v
chuy n doanh nghi p 100% v n nhà n c thành công ty c ph n sau đây g i t t “Ngh ướ
đ nh s 109/2007/NĐ-CP”.
4. Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2007 c a Chính ph v
chính sách đ i v i ng i lao đ ng dôi d do s p x p l i công ty nhà n c sau đây g i t t ườ ư ế ướ
là “Ngh đ nh 110/2007/NĐ-CP”.
II - NGU N THU C A QU
Đi u 4. Ngu n thu c a Qu h tr s p x p doanh nghi p bao g m: ế
1. Ngu n thu t c ph n hoá doanh nghi p thành viên, công ty con, đ n v ph ơ
thu c T p đoàn, T ng công ty, Công ty m quy đ nh t i Đi u 45 Ngh đ nh s
109/2007/NĐ-CP.
2. Ngu n thu t bán, gi i th , phá s n đ i v i các doanh nghi p thành viên, công ty
con, đ n v ph thu c T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty m theo quy đ nh c aơ ướ
Chính ph .
3. Ngu n kinh phí h tr t Qu h tr s p x p doanh nghi p t i T ng công ty ế
Đ u t và Kinh doanh v n nhà n c theo quy t đ nh c a c quan có th m quy n. ư ướ ế ơ
4. Kho n thu khác (n u có). ế
Đi u 5. Th i h n n p ti n v Qu h tr s p x p doanh nghi p ế
Ch m nh t 30 ngày sau khi hoàn t t vi c thu ti n t bán tài s n, bán doanh nghi p,
bán c ph n theo qui đ nh hi n hành, các doanh nghi p 100% v n nhà n c th c hi n ướ
chuy n đ i s h u Ban thanh doanh nghi p i v i doanh nghi p b gi i th , phá
s n) trách nhi m n p đ y đ , k p th i các kho n thu sau khi tr các kho n chi theo quy
đ nh hi n hành v Qu h tr s p x p doanh nghi p. Sau th i h n nêu trên, n u phát sinh ế ế
s ti n ch m n p v Qu , ph i ch u n p lãi theo lãi su t ti n vay ng n h n do Ngân hàng
th ng m i n i doanh nghi p m tài kho n t i th i đi m ch m n p. Tr ng h p doươ ơ ườ
nguyên nhân khách quan d n đ n ch m n p ti n, đ n v ph i báo cáo gi i trình và đ c c ế ơ ượ ơ
quan quy t đ nh s p x p chuy n đ i doanh nghi p xác nh n v th i gian ch m n p.ế ế
III - CÁC N I DUNG CHI C A QU
Đi u 6. N i dung chi c a Qu h tr s p x p doanh nghi p bao g m: ế
1. H tr c nông, lâm tr ng qu c doanh, doanh nghi p thành viên, công ty con, đ n ườ ơ
v ph thu c gi i quy t chính ch cho ng i lao đ ng i d do s p x p chuy n đ i doanh ế ườ ư ế
nghi p, g m:
1.1. Gi i quy t chính sách đ i v i lao đ ng dôi d theo quy đ nh t i B Lu t Lao ế ư
đ ng các Ngh đ nh s 109/2007/NĐ-CP Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP c a Chính
ph .
1.2. H tr các doanh nghi p 100% v n nhà n c giá tr tài s n th p h n n ướ ơ
ph i tr khi th c hi n giao, bán, gi i th , phá s n đ thanh toán chi phí chuy n đ i n
b o hi m xã h i c a ng i lao đ ng. ườ
2. H tr kinh phí đào t o ngh cho ng i lao đ ng i d có nguy n v ng h c ngh theo ư ư
quy đ nh t i Kho n 4, Đi u 3 Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP.
3. Đi u chuy n v T ng công ty Đ u t và Kinh doanh v n nhà n c theo quy t đ nh c a ư ư ế
Th t ng Chính ph . ư
4. B sung v n đi u l cho các T p đn, T ng công ty nhà n c, Công ty m theo phê ư
duy t c a Th t ng Chính ph ; ư
5. Đ u t cho các d án quan tr ng theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph . ư ế ướ
IV-QU N LÝ CHI C A QU
A. Đ i v i chi h tr doanh nghi p 100% v n nhà n c th c hi n s p x p, ướ ế
chuy n đ i s h u gi i quy t ch đ cho lao đ ng dôi d . ế ế ư
Đi u 7. Đ i t ng đ c h tr : ượ ượ
1. Ng i lao đ ng dôi d t i các nông, lâm tr ng qu c doanh, doanh nghi p 100%ườ ư ườ
v n nhà n c thu c các T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty m th c hi n các hình ướ ướ
th c s p x p, chuy n đ i theo quy đ nh c a pháp lu t. ế
2. Các ch c danh thành viên H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c, Phó T ng giám
đ c, Giám đ c, Phó Giám đ c, K toán tr ng, thành viên Ban Ki m soát các doanh ế ưở
nghi p, các nông, lâm tr ng th c hi n s p x p, chuy n đ i theo quy đ nh t i Ngh đ nh ườ ế
s 110/2007/NĐ-CP.
Đi u 8. Nguyên t c h tr kinh phí c a Qu :
1. Khi th c hi n c ph n hoá, bán doanh nghi p ph i dùng toàn b ti n thu t c
ph n hoá, ti n bán doanh nghi p sau khi tr chi phí c ph n hoá, chi phí bán doanh nghi p
s d ng Qu d phòng tr c p m t vi c làm trích l p theo quy đ nh đ gi i quy t ch ế ế
đ cho ng i lao đ ng dôi d theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP B Lu t ườ ư
Lao đ ng theo ph ng án đ c c p th m quy n phê duy t. Ph n kinh phí còn thi u ươ ượ ế
đ c Qu h tr s p x p doanh nghi p h tr theo quy đ nh t i Quy ch này.ượ ế ế
2. Khi th c hi n giao, chuy n thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viên
100% v n nhà n c, sáp nh p, h p nh t, chuy n thành đ n v s nghi p thu, doanh ướ ơ
nghi p và các nông, lâm tr ng th c hi n s p x p l i ph i s d ng toàn b ngu n qu d ườ ế
phòng tr c p m t vi c làm trích l p theo quy đ nh đ gi i quy t ch đ cho ng i lao ế ế ườ
đ ng dôi d theo Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP B Lu t lao đ ng. Ph n còn thi u s ư ế
đ c Qu h s p x p doanh nghi p h tr theo quy đ nh t i quy ch này.ượ ế ế
Đi u 9. Trách nhi m c a doanh nghi p đ c h tr : ư
Các doanh nghi p đ c h tr kinh phí gi i quy t ch đ cho ng i lao đ ng dôi ượ ế ế ườ
d do s p x p l i doanh nghi p 100% v n nhà n c ch u trách nhi m tr c pháp lu t vư ế ướ ướ
tính chính xác, trung th c c a s li u tính toán khi xác đ nh ch đ chi tr cho ng i lao ế ườ
đ ng. trách nhi m trích l p s d ng Qu d phòng tr c p m t vi c làm theo quy
đ nh, quy t toán đ y đ ngu n thu t c ph n hoá, bán doanh nghi p đ chi tr tr c p ế
cho ng i lao đ ng dôi d theo ph ng án đã đ c c p có th m quy n phê duy t.ườ ư ươ ượ
Đi u 10. H s đ ngh h tr gi i quy t lao đ ng dôi d bao g m: ơ ế ư
1. Văn b n đ ngh Qu h tr s p x p doanh nghi p h tr kinh phí gi i quy t ế ế
ch đ lao đ ng dôi d c a doanh nghi p.ế ư
2. Ph ng án s p x p l i lao đ ng (kèm theo danh sách lao đ ng th ng xuyên t iươ ế ườ
th i đi m quy t đ nh s p x p, chuy n đ i s h u, danh sách ng i lao đ ng đ c h ng ế ế ườ ượ ưở
tr c p và đ c đào t o l i) đã đ c c quan có th m quy n phê duy t. ượ ượ ơ
3. Các tài li u đ xác đ nh m c tr c p, bao g m:
3.1. Các bi u xác đ nh m c tr c p cho lao đ ng dôi d theo h ng d n t i Thông ư ướ
t s 18/2007/TT-BLĐTBXH ngày 10/09/2007 c a B Lao đ ng Th ng binh h iư ươ
h ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP đ c c quan có th mướ ượ ơ
quy n phê duy t.
3.2. Các bi u xác đ nh m c tr c p cho lao đ ng ngh vi c, thôi vi c theo B Lu t
lao đ ng và theo các văn b n h ng d n c a B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i. ướ ươ
3.3. Các bi u xác đ nh m c tr c p cho ng i lao đ ng ngh vi c c a 3 ch c danh ườ
theo h ng d n c a B N i v .ướ
4. Báo cáo gi i trình v trích l p s d ng Qu d phòng tr c p m t vi c làm
c a doanh nghi p trong 03 năm t th i đi m s p x p l i doanh nghi p tr v tr c. ế ướ
5. Quy t đ nh phê duy t ph ng án s p x p, chuy n đ i s h u c a c quan ế ươ ế ơ
th m quy n.
6. Báo cáo quy t toán tài chính 03 năm liên t c tr c th i đi m quy t đ nh s pế ướ ế
x p l i doanh nghi p.ế
7. Đ i v i tr ng h p doanh nghi p th c hi n c ph n hoá, bán doanh nghi p thì ườ
h s ph i b sung thêm: ơ
7.1. Báo cáo quy t toán chi phí c ph n hoá, bán doanh nghi p; quy t toán s ti nế ế
thu t c ph n hoá, bán doanh nghi p.
7.2. B n gi i trình v s d ng ngu n thu c ph n hoá, bán doanh nghi p đ c c p ượ
có th m quy n xác nh n.
8. Đ i v i tr ng h p doanh nghi p nhà n c th c hi n gi i th , phá s n h s ườ ướ ơ
g m:
8.1. Văn b n đ ngh c p kinh phí lao đ ng dôi d c a doanh nghi p xác nh n ư
c a c quan nhà n c có th m quy n. ơ ướ
8.2. Quy t đ nh gi i th , thông báo m th t c tuyên b phá s n c a c p th mế
quy n.
8.3. D toán kinh phí đ c c p th m quy n phê duy t đ gi i quy t lao đ ng ượ ế
dôi d .ư
Đi u 11. Trình t l p, th m đ nh, phê duy t h s : ơ
1. Doanh nghi p trách nhi m l p đ y đ h s quy đ nh t i Đi u 10 Quy ch ơ ế
này, báo cáo c quan có th m quy n phê duy t.ơ
2. Tr c khi g i H s v c quan th m quy n phê duy t, doanh nghi p ph iướ ơ ơ
niêm y t công khai danh sách lao đ ng dôi d d toán kinh phí chi tr ch đ đ i v iế ư ế
ng i lao đ ng dôi d trong th i gian 03 ngày làm vi c đ ng i lao đ ng ki m tra, đ iườ ư ườ
chi u.ế
3. Th i h n g i h s v Qu . ơ
3.1. Đ i v i các doanh nghi p th c hi n các hình th c giao, chuy n thành công ty
trách nhi m h u h n m t thành viên 100% v n nhà n c, gi i th , phá s n, sáp nh p, h p ướ
nh t, chuy n thành đ n v s nghi p thu: th i h n g i h s không quá 90 ngày k t ơ ơ
ngày c quan có th m quy n phê duy t ph ng án s p x p, chuy n đ i.ơ ươ ế
3.2. Đ i v i tr ng h p doanh nghi p th c hi n c ph n hoá, bán có ti n thu t c ườ
ph n hóa, bán doanh nghi p không đ gi i quy t kinh phí lao đ ng dôi d : Th i h n g i ế ư
h s v Qu không quá 30 ngày k t ngày doanh nghi p đ c c p gi y ch ng nh n ơ ượ
đăng ký kinh doanh theo Lu t Doanh nghi p.
4. Tr ng h p công ty đã hoàn t t vi c chuy n đ i, đã đăng kinh doanh theoườ
pháp nhân m i nh ng ch a đ c h tr kinh phí gi i quy t lao đ ng dôi d thì công ty m i ư ư ượ ế ư
trách nhi m thông báo b ng văn b n v tên s hi u tài kho n m i c a công ty đ n ế
c quan qu n lý Qu h tr s p x p doanh nghi p.ơ ế
5. Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ h s , c quan qu n ơ ơ
Qu h tr s p x p doanh nghi p có trách nhi m ki m tra, ra quy t đ nh xu t qu th c ế ế
hi n c p kinh phí cho các doanh nghi p theo ph ng án đ c duy t. Tr ng h p h s ươ ượ ườ ơ