
QUY T Đ NHẾ Ị
C A B TÀI CHÍNHỦ Ộ S 09/2008/QĐ-BTC ỐNGÀY 31 THÁNG 01 NĂM 2008
BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ VÀ S D NG QU H TRẾ Ả Ử Ụ Ỹ Ỗ Ợ
S P X P DOANH NGHI P T I CÁC T P ĐOÀN,Ắ Ế Ệ Ạ Ậ
T NG CÔNG TY NHÀ N C, CÔNG TY MỔ ƯỚ Ẹ
B TR NG B TÀI CHÍNHỘ ƯỞ Ộ
- Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 c a Chính ph quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính;ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
- Căn c Ngh đ nh s 109/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 c a Chính ph v chuy nứ ị ị ố ủ ủ ề ể
doanh nghi p 100% v n nhà n c thành công ty c ph n;ệ ố ướ ổ ầ
- Căn c Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 c a Chính ph v chínhứ ị ị ố ủ ủ ề
sách đ i v i ng i lao đ ng dôi d do s p x p l i công ty nhà n c;ố ớ ườ ộ ư ắ ế ạ ướ
- Căn c công văn s 1120/TTg-ĐMDN ngày 17/08/2007 c a Th t ng Chính phứ ố ủ ủ ướ ủ
v th c hi n chính sách đ i v i lao đ ng dôi d khi c ph n hoá doanh nghi p 100% v nề ự ệ ố ớ ộ ư ổ ầ ệ ố
nhà n c;ướ
- Theo đ ngh c a C c tr ng C c Tài chính doanh nghi p,ề ị ủ ụ ưở ụ ệ
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý và s d ng Qu hế ị ế ả ử ụ ỹ ỗ
tr s p x p doanh nghi p t i các T p đoàn, T ng công ty nhà n c, công ty m .ợ ắ ế ệ ạ ậ ổ ướ ẹ
Đi u 2.ề Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 76/2003/QĐ-BTC ngàyế ị ế ế ị ố
28/05/2003 c a B tr ng B Tài chính và có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngàyủ ộ ưở ộ ệ ự ể ừ
đăng Công báo.
Đi u 3.ề B tr ng các B , Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c quanộ ưở ộ ủ ưở ơ ộ ủ ưở ơ
thu c Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng,ộ ủ ủ ị ỷ ỉ ố ự ộ ươ
Ch t ch H i đ ng qu n tr các T p đoàn, T ng Công ty Nhà n c, C c tr ng C c Tàiủ ị ộ ồ ả ị ậ ổ ướ ụ ưở ụ
chính doanh nghi p, c quan qu n lý Qu h tr s p x p doanh nghi p và các t ch c, cáệ ơ ả ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ổ ứ
nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.ị ệ ế ị
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
Tr n Xuân Hàầ

QUY CHẾ
QU N LÝ VÀ S D NG QU H TR S P X P DOANH NGHI PẢ Ử Ụ Ỹ Ỗ Ợ Ắ Ế Ệ
T I CÁC T P ĐOÀN, T NG CÔNG TY NHÀ N C, CÔNG TY MẠ Ậ Ổ ƯỚ Ẹ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 09/2008/QĐ-BTC ế ị ố
ngày 31 tháng 01 năm 2008 c a B tr ng B Tài chính)ủ ộ ưở ộ
I - NH NG QUY Đ N H CHUNGỮ Ị
Đi u 1.ề Ph m vi, đ i t ng áp d ng Quy chạ ố ượ ụ ế:
Quy ch này quy đ nh vi c qu n lý và s d ng Qu h tr s p x p doanh nghi pế ị ệ ả ử ụ ỹ ỗ ợ ắ ế ệ
t i các T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty m ho t đ ng theo mô hình Công ty mạ ậ ổ ướ ẹ ạ ộ ẹ
- công ty con.
Đi u 2.ề Nguyên t c qu n lý chung:ắ ả
1. Các T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty m thành l p b máy qu n lýậ ổ ướ ẹ ậ ộ ả
Qu h tr s p x p doanh nghi p, t ch c qu n lý, đi u hành Qu th c hi n c p phátỹ ỗ ợ ắ ế ệ ổ ứ ả ề ỹ ự ệ ấ
đúng m c đích, đúng đ i t ng theo quy đ nh t i Quy ch này.ụ ố ượ ị ạ ế
2. Các kho n thu, chi c a Qu quy đ nh t i quy ch này, ph i đ c ph n ánh, h chả ủ ỹ ị ạ ế ả ượ ả ạ
toán k toán đ y đ và qu n lý chi ch t ch theo ch đ quy đ nh.ế ầ ủ ả ặ ẽ ế ộ ị
Các kho n thu t c ph n hoá, bán doanh nghi p đã s d ng đ gi i quy t chínhả ừ ổ ầ ệ ử ụ ể ả ế
sách đ i v i lao đ ng dôi d t i doanh nghi p thành viên, công ty con đ c xác đ nh là cácố ớ ộ ư ạ ệ ượ ị
kho n thu, chi c a Qu h tr s p x p doanh nghi p. Doanh nghi p có trách nhi m báoả ủ ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ệ ệ
cáo và quy t toán v i c quan qu n lý Qu h tr s p x p doanh nghi p.ế ớ ơ ả ỹ ỗ ợ ắ ế ệ
3. Các kho n thu ch m n p v Qu ph i ph t ch m n p; các kho n chi sai m cả ậ ộ ề ỹ ả ạ ậ ộ ả ụ
đích, đ i t ng ph i b i hoàn.ố ượ ả ồ
Đi u 3. M t s quy c:ề ộ ố ướ
1. Qu h tr s p x p doanh nghi p t i T ng công ty Đ u t và Kinh doanh v nỹ ỗ ợ ắ ế ệ ạ ổ ầ ư ố
nhà n c là “Qu h tr s p x p doanh nghi p Trung ng”. ướ ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ươ
2. Qu h tr s p x p doanh nghi p t i T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công tyỹ ỗ ợ ắ ế ệ ạ ậ ổ ướ
m ho t đ ng trong mô hình công ty m - công ty con sau đây g i t t là “Qu h tr s pẹ ạ ộ ẹ ọ ắ ỹ ỗ ợ ắ
x p doanh nghi p”.ế ệ
3. Ngh đ nh s 109/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2007 c a Chính ph vị ị ố ủ ủ ề
chuy n doanh nghi p 100% v n nhà n c thành công ty c ph n sau đây g i t t là “Nghể ệ ố ướ ổ ầ ọ ắ ị
đ nh s 109/2007/NĐ-CP”.ị ố
4. Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2007 c a Chính ph vị ị ố ủ ủ ề
chính sách đ i v i ng i lao đ ng dôi d do s p x p l i công ty nhà n c sau đây g i t tố ớ ườ ộ ư ắ ế ạ ướ ọ ắ
là “Ngh đ nh 110/2007/NĐ-CP”.ị ị
II - NGU N THU C A QUỒ Ủ Ỹ
Đi u 4.ề Ngu n thu c a Qu h tr s p x p doanh nghi p bao g m:ồ ủ ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ồ

1. Ngu n thu t c ph n hoá doanh nghi p thành viên, công ty con, đ n v phồ ừ ổ ầ ệ ơ ị ụ
thu c T p đoàn, T ng công ty, Công ty m quy đ nh t i Đi u 45 Ngh đ nh sộ ậ ổ ẹ ị ạ ề ị ị ố
109/2007/NĐ-CP.
2. Ngu n thu t bán, gi i th , phá s n đ i v i các doanh nghi p thành viên, công tyồ ừ ả ể ả ố ớ ệ
con, đ n v ph thu c T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty m theo quy đ nh c aơ ị ụ ộ ậ ổ ướ ẹ ị ủ
Chính ph . ủ
3. Ngu n kinh phí h tr t Qu h tr s p x p doanh nghi p t i T ng công tyồ ỗ ợ ừ ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ạ ổ
Đ u t và Kinh doanh v n nhà n c theo quy t đ nh c a c quan có th m quy n.ầ ư ố ướ ế ị ủ ơ ẩ ề
4. Kho n thu khác (n u có).ả ế
Đi u 5. Th i h n n p ti n v Qu h tr s p x p doanh nghi p ề ờ ạ ộ ề ề ỹ ỗ ợ ắ ế ệ
Ch m nh t 30 ngày sau khi hoàn t t vi c thu ti n t bán tài s n, bán doanh nghi p,ậ ấ ấ ệ ề ừ ả ệ
bán c ph n theo qui đ nh hi n hành, các doanh nghi p 100% v n nhà n c th c hi nổ ầ ị ệ ệ ố ướ ự ệ
chuy n đ i s h u và Ban thanh lý doanh nghi p (đ i v i doanh nghi p b gi i th , pháể ổ ở ữ ệ ố ớ ệ ị ả ể
s n) có trách nhi m n p đ y đ , k p th i các kho n thu sau khi tr các kho n chi theo quyả ệ ộ ầ ủ ị ờ ả ừ ả
đ nh hi n hành v Qu h tr s p x p doanh nghi p. Sau th i h n nêu trên, n u phát sinhị ệ ề ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ờ ạ ế
s ti n ch m n p v Qu , ph i ch u n p lãi theo lãi su t ti n vay ng n h n do Ngân hàngố ề ậ ộ ề ỹ ả ị ộ ấ ề ắ ạ
th ng m i n i doanh nghi p m tài kho n t i th i đi m ch m n p. Tr ng h p doươ ạ ơ ệ ở ả ạ ờ ể ậ ộ ườ ợ
nguyên nhân khách quan d n đ n ch m n p ti n, đ n v ph i báo cáo gi i trình và đ c cẫ ế ậ ộ ề ơ ị ả ả ượ ơ
quan quy t đ nh s p x p chuy n đ i doanh nghi p xác nh n v th i gian ch m n p.ế ị ắ ế ể ổ ệ ậ ề ờ ậ ộ
III - CÁC N I DUNG CHI C A QUỘ Ủ Ỹ
Đi u 6ề. N i dung chi c a Qu h tr s p x p doanh nghi p bao g m:ộ ủ ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ồ
1. H tr các nông, lâm tr ng qu c doanh, doanh nghi p thành viên, công ty con, đ nỗ ợ ườ ố ệ ơ
v ph thu c gi i quy t chính sách cho ng i lao đ ng dôi d do s p x p chuy n đ i doanhị ụ ộ ả ế ườ ộ ư ắ ế ể ổ
nghi p, g m:ệ ồ
1.1. Gi i quy t chính sách đ i v i lao đ ng dôi d theo quy đ nh t i B Lu t Laoả ế ố ớ ộ ư ị ạ ộ ậ
đ ng và các Ngh đ nh s 109/2007/NĐ-CP và Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP c a Chínhộ ị ị ố ị ị ố ủ
ph .ủ
1.2. H tr các doanh nghi p 100% v n nhà n c có giá tr tài s n th p h n nỗ ợ ệ ố ướ ị ả ấ ơ ợ
ph i tr khi th c hi n giao, bán, gi i th , phá s n đ thanh toán chi phí chuy n đ i và nả ả ự ệ ả ể ả ể ể ổ ợ
b o hi m xã h i c a ng i lao đ ng.ả ể ộ ủ ườ ộ
2. H tr kinh phí đào t o ngh cho ng i lao đ ng dôi d có nguy n v ng h c ngh theoỗ ợ ạ ề ườ ộ ư ệ ọ ọ ề
quy đ nh t i Kho n 4, Đi u 3 Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP.ị ạ ả ề ị ị ố
3. Đi u chuy n v T ng công ty Đ u t và Kinh doanh v n nhà n c theo quy t đ nh c aề ể ề ổ ầ ư ố ướ ế ị ủ
Th t ng Chính ph .ủ ướ ủ
4. B sung v n đi u l cho các T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty m theo phêổ ố ề ệ ậ ổ ướ ẹ
duy t c a Th t ng Chính ph ;ệ ủ ủ ướ ủ
5. Đ u t cho các d án quan tr ng theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph .ầ ư ự ọ ế ị ủ ủ ướ ủ
IV-QU N LÝ CHI C A QUẢ Ủ Ỹ
A. Đ i v i chi h tr doanh nghi p 100% v n nhà n c th c hi n s p x p,ố ớ ỗ ợ ệ ố ướ ự ệ ắ ế
chuy n đ i s h u gi i quy t ch đ cho lao đ ng dôi d .ể ổ ở ữ ả ế ế ộ ộ ư

Đi u 7.ề Đ i t ng đ c h tr :ố ượ ượ ỗ ợ
1. Ng i lao đ ng dôi d t i các nông, lâm tr ng qu c doanh, doanh nghi p 100%ườ ộ ư ạ ườ ố ệ
v n nhà n c thu c các T p đoàn, T ng công ty nhà n c, Công ty m th c hi n các hìnhố ướ ộ ậ ổ ướ ẹ ự ệ
th c s p x p, chuy n đ i theo quy đ nh c a pháp lu t.ứ ắ ế ể ổ ị ủ ậ
2. Các ch c danh thành viên H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c, Phó T ng giámứ ộ ồ ả ị ổ ố ổ
đ c, Giám đ c, Phó Giám đ c, K toán tr ng, thành viên Ban Ki m soát các doanhố ố ố ế ưở ể ở
nghi p, các nông, lâm tr ng th c hi n s p x p, chuy n đ i theo quy đ nh t i Ngh đ nhệ ườ ự ệ ắ ế ể ổ ị ạ ị ị
s 110/2007/NĐ-CP.ố
Đi u 8.ề Nguyên t c h tr kinh phí c a Qu :ắ ỗ ợ ủ ỹ
1. Khi th c hi n c ph n hoá, bán doanh nghi p ph i dùng toàn b ti n thu t cự ệ ổ ầ ệ ả ộ ề ừ ổ
ph n hoá, ti n bán doanh nghi p sau khi tr chi phí c ph n hoá, chi phí bán doanh nghi pầ ề ệ ừ ổ ầ ệ
và s d ng Qu d phòng tr c p m t vi c làm trích l p theo quy đ nh đ gi i quy t chử ụ ỹ ự ợ ấ ấ ệ ậ ị ể ả ế ế
đ cho ng i lao đ ng dôi d theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP và B Lu tộ ườ ộ ư ị ạ ị ị ố ộ ậ
Lao đ ng theo ph ng án đ c c p có th m quy n phê duy t. Ph n kinh phí còn thi uộ ươ ượ ấ ẩ ề ệ ầ ế
đ c Qu h tr s p x p doanh nghi p h tr theo quy đ nh t i Quy ch này.ượ ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ỗ ợ ị ạ ế
2. Khi th c hi n giao, chuy n thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viênự ệ ể ệ ữ ạ ộ
100% v n nhà n c, sáp nh p, h p nh t, chuy n thành đ n v s nghi p có thu, doanhố ướ ậ ợ ấ ể ơ ị ự ệ
nghi p và các nông, lâm tr ng th c hi n s p x p l i ph i s d ng toàn b ngu n qu dệ ườ ự ệ ắ ế ạ ả ử ụ ộ ồ ỹ ự
phòng tr c p m t vi c làm trích l p theo quy đ nh đ gi i quy t ch đ cho ng i laoợ ấ ấ ệ ậ ị ể ả ế ế ộ ườ
đ ng dôi d theo Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP và B Lu t lao đ ng. Ph n còn thi u sộ ư ị ị ố ộ ậ ộ ầ ế ẽ
đ c Qu h s p x p doanh nghi p h tr theo quy đ nh t i quy ch này.ượ ỹ ỗ ắ ế ệ ỗ ợ ị ạ ế
Đi u 9ề. Trách nhi m c a doanh nghi p đ c h tr :ệ ủ ệ ượ ỗ ợ
Các doanh nghi p đ c h tr kinh phí gi i quy t ch đ cho ng i lao đ ng dôiệ ượ ỗ ợ ả ế ế ộ ườ ộ
d do s p x p l i doanh nghi p 100% v n nhà n c ch u trách nhi m tr c pháp lu t vư ắ ế ạ ệ ố ướ ị ệ ướ ậ ề
tính chính xác, trung th c c a s li u tính toán khi xác đ nh ch đ chi tr cho ng i laoự ủ ố ệ ị ế ộ ả ườ
đ ng. Có trách nhi m trích l p và s d ng Qu d phòng tr c p m t vi c làm theo quyộ ệ ậ ử ụ ỹ ự ợ ấ ấ ệ
đ nh, quy t toán đ y đ ngu n thu t c ph n hoá, bán doanh nghi p đ chi tr tr c pị ế ầ ủ ồ ừ ổ ầ ệ ể ả ợ ấ
cho ng i lao đ ng dôi d theo ph ng án đã đ c c p có th m quy n phê duy t.ườ ộ ư ươ ượ ấ ẩ ề ệ
Đi u 10.ề H s đ ngh h tr gi i quy t lao đ ng dôi d bao g m:ồ ơ ề ị ỗ ợ ả ế ộ ư ồ
1. Văn b n đ ngh Qu h tr s p x p doanh nghi p h tr kinh phí gi i quy tả ề ị ỹ ỗ ợ ắ ế ệ ỗ ợ ả ế
ch đ lao đ ng dôi d c a doanh nghi p.ế ộ ộ ư ủ ệ
2. Ph ng án s p x p l i lao đ ng (kèm theo danh sách lao đ ng th ng xuyên t iươ ắ ế ạ ộ ộ ườ ạ
th i đi m quy t đ nh s p x p, chuy n đ i s h u, danh sách ng i lao đ ng đ c h ngờ ể ế ị ắ ế ể ổ ở ữ ườ ộ ượ ưở
tr c p và đ c đào t o l i) đã đ c c quan có th m quy n phê duy t.ợ ấ ượ ạ ạ ượ ơ ẩ ề ệ
3. Các tài li u đ xác đ nh m c tr c p, bao g m:ệ ể ị ứ ợ ấ ồ
3.1. Các bi u xác đ nh m c tr c p cho lao đ ng dôi d theo h ng d n t i Thôngể ị ứ ợ ấ ộ ư ướ ẫ ạ
t s 18/2007/TT-BLĐTBXH ngày 10/09/2007 c a B Lao đ ng – Th ng binh và Xã h iư ố ủ ộ ộ ươ ộ
h ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP đ c c quan có th mướ ẫ ộ ố ề ủ ị ị ố ượ ơ ẩ
quy n phê duy t.ề ệ
3.2. Các bi u xác đ nh m c tr c p cho lao đ ng ngh vi c, thôi vi c theo B Lu tể ị ứ ợ ấ ộ ỉ ệ ệ ộ ậ
lao đ ng và theo các văn b n h ng d n c a B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i.ộ ả ướ ẫ ủ ộ ộ ươ ộ
3.3. Các bi u xác đ nh m c tr c p cho ng i lao đ ng ngh vi c c a 3 ch c danhể ị ứ ợ ấ ườ ộ ỉ ệ ủ ứ
theo h ng d n c a B N i v .ướ ẫ ủ ộ ộ ụ

4. Báo cáo gi i trình v trích l p và s d ng Qu d phòng tr c p m t vi c làmả ề ậ ử ụ ỹ ự ợ ấ ấ ệ
c a doanh nghi p trong 03 năm t th i đi m s p x p l i doanh nghi p tr v tr c.ủ ệ ừ ờ ể ắ ế ạ ệ ở ề ướ
5. Quy t đ nh phê duy t ph ng án s p x p, chuy n đ i s h u c a c quan cóế ị ệ ươ ắ ế ể ổ ở ữ ủ ơ
th m quy n.ẩ ề
6. Báo cáo quy t toán tài chính 03 năm liên t c tr c th i đi m có quy t đ nh s pế ụ ướ ờ ể ế ị ắ
x p l i doanh nghi p.ế ạ ệ
7. Đ i v i tr ng h p doanh nghi p th c hi n c ph n hoá, bán doanh nghi p thìố ớ ườ ợ ệ ự ệ ổ ầ ệ
h s ph i b sung thêm:ồ ơ ả ổ
7.1. Báo cáo quy t toán chi phí c ph n hoá, bán doanh nghi p; quy t toán s ti nế ổ ầ ệ ế ố ề
thu t c ph n hoá, bán doanh nghi p.ừ ổ ầ ệ
7.2. B n gi i trình v s d ng ngu n thu c ph n hoá, bán doanh nghi p đ c c pả ả ề ử ụ ồ ổ ầ ệ ượ ấ
có th m quy n xác nh n.ẩ ề ậ
8. Đ i v i tr ng h p doanh nghi p nhà n c th c hi n gi i th , phá s n h số ớ ườ ợ ệ ướ ự ệ ả ể ả ồ ơ
g m:ồ
8.1. Văn b n đ ngh c p kinh phí lao đ ng dôi d c a doanh nghi p có xác nh nả ề ị ấ ộ ư ủ ệ ậ
c a c quan nhà n c có th m quy n.ủ ơ ướ ẩ ề
8.2. Quy t đ nh gi i th , thông báo m th t c tuyên b phá s n c a c p có th mế ị ả ể ở ủ ụ ố ả ủ ấ ẩ
quy n.ề
8.3. D toán kinh phí đ c c p có th m quy n phê duy t đ gi i quy t lao đ ngự ượ ấ ẩ ề ệ ể ả ế ộ
dôi d .ư
Đi u 11. Trình t lề ự p, th m đ nh, phê duy t h s :ậ ẩ ị ệ ồ ơ
1. Doanh nghi p có trách nhi m l p đ y đ h s quy đ nh t i Đi u 10 Quy chệ ệ ậ ầ ủ ồ ơ ị ạ ề ế
này, báo cáo c quan có th m quy n phê duy t.ơ ẩ ề ệ
2. Tr c khi g i H s v c quan có th m quy n phê duy t, doanh nghi p ph iướ ử ồ ơ ề ơ ẩ ề ệ ệ ả
niêm y t công khai danh sách lao đ ng dôi d và d toán kinh phí chi tr ch đ đ i v iế ộ ư ự ả ế ộ ố ớ
ng i lao đ ng dôi d trong th i gian 03 ngày làm vi c đ ng i lao đ ng ki m tra, đ iườ ộ ư ờ ệ ể ườ ộ ể ố
chi u.ế
3. Th i h n g i h s v Qu .ờ ạ ử ồ ơ ề ỹ
3.1. Đ i v i các doanh nghi p th c hi n các hình th c giao, chuy n thành công tyố ớ ệ ự ệ ứ ể
trách nhi m h u h n m t thành viên 100% v n nhà n c, gi i th , phá s n, sáp nh p, h pệ ữ ạ ộ ố ướ ả ể ả ậ ợ
nh t, chuy n thành đ n v s nghi p có thu: th i h n g i h s không quá 90 ngày k tấ ể ơ ị ự ệ ờ ạ ử ồ ơ ể ừ
ngày c quan có th m quy n phê duy t ph ng án s p x p, chuy n đ i.ơ ẩ ề ệ ươ ắ ế ể ổ
3.2. Đ i v i tr ng h p doanh nghi p th c hi n c ph n hoá, bán có ti n thu t cố ớ ườ ợ ệ ự ệ ổ ầ ề ừ ổ
ph n hóa, bán doanh nghi p không đ gi i quy t kinh phí lao đ ng dôi d : Th i h n g iầ ệ ủ ả ế ộ ư ờ ạ ử
h s v Qu không quá 30 ngày k t ngày doanh nghi p đ c c p gi y ch ng nh nồ ơ ề ỹ ể ừ ệ ượ ấ ấ ứ ậ
đăng ký kinh doanh theo Lu t Doanh nghi p.ậ ệ
4. Tr ng h p công ty đã hoàn t t vi c chuy n đ i, đã đăng ký kinh doanh theoườ ợ ấ ệ ể ổ
pháp nhân m i nh ng ch a đ c h tr kinh phí gi i quy t lao đ ng dôi d thì công ty m iớ ư ư ượ ỗ ợ ả ế ộ ư ớ
có trách nhi m thông báo b ng văn b n v tên và s hi u tài kho n m i c a công ty đ nệ ằ ả ề ố ệ ả ớ ủ ế
c quan qu n lý Qu h tr s p x p doanh nghi p.ơ ả ỹ ỗ ợ ắ ế ệ
5. Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ h s , c quan qu n lýờ ạ ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ơ ả
Qu h tr s p x p doanh nghi p có trách nhi m ki m tra, ra quy t đ nh xu t qu và th cỹ ỗ ợ ắ ế ệ ệ ể ế ị ấ ỹ ự
hi n c p kinh phí cho các doanh nghi p theo ph ng án đ c duy t. Tr ng h p h sệ ấ ệ ươ ượ ệ ườ ợ ồ ơ

