
QUY T Đ NHẾ Ị
C A B Y T Ủ Ộ Ế S 11/2008/QĐ-BYT NGÀY 26 THÁNG 02 NĂM 2008Ố
V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH QU N LÝ VÀ S D NG NGU N H TRỀ Ệ Ị Ả Ử Ụ Ồ Ỗ Ợ
PHÁT TRI N CHÍNH TH C (ODA) C A B Y TỂ Ứ Ủ Ộ Ế
B TR NG B Y TỘ ƯỞ Ộ Ế
Căn c Ngh đ nh s 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ế
Cănc Ngh đ nh s 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
Ban hành Quy ch Qu n lý và S d ng ngu n h tr phát tri n chính th c;ế ả ử ụ ồ ỗ ợ ể ứ
Căn c Thông t s 03/2007/TT-BKH ngày 12 tháng 3 năm 2007 c a B K ho chứ ư ố ủ ộ ế ạ
và Đ u t H ng d n v ch c năng, nhi m v và c c u t ch c c a Ban Qu n lýầ ư ướ ẫ ề ứ ệ ụ ơ ấ ổ ứ ủ ả
ch ng trình, d án ODA;ươ ự
Căn c Thông t s 04/2007/TT-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 c a B K ho chứ ư ố ủ ộ ế ạ
và Đ u t H ng d n th c hi n Quy ch Qu n lý và S d ng ngu n h tr phát tri nầ ư ướ ẫ ự ệ ế ả ử ụ ồ ỗ ợ ể
chính th c (Ban hành kèm Ngh đ nh s 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 c aứ ị ị ố ủ
Chính ph ;ủ
Căn c Quy t đ nh s 803/2007/QĐ-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 c a B Kứ ế ị ố ủ ộ ế
ho ch và Đ u t ban hành Ch đ báo cáo tình hình th c hi n các ch ng trình, d ánạ ầ ư ế ộ ự ệ ươ ự
ODA;
Theo đ ngh c a V tr ng V K ho ch-Tài chính-B Y t ,ề ị ủ ụ ưở ụ ế ạ ộ ế
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1ề. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh qu n lý và s d ng ngu n hế ị ị ả ử ụ ồ ỗ
tr phát tri n chính th c (ODA) c a B Y t .ợ ể ứ ủ ộ ế
Đi u 2ề. Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo và thayế ị ệ ự ể ừ
th Quy t đ nh s 2790/2002/QĐ-BYT ngày 25 tháng 7 năm 2002 c a B tr ng B Y tế ế ị ố ủ ộ ưở ộ ế
v vi c ban hành Quy đ nh qu n lý và s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA)ề ệ ị ả ử ụ ồ ỗ ợ ể ứ
c a B Y t .ủ ộ ế
Đi u 3ề. Các Ông, Bà: T ng C c tr ng, Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh traổ ụ ưở ộ
B , V tr ng các V , C c tr ng các C c-B Y t , Th tr ng các đ n v tr c thu cộ ụ ưở ụ ụ ưở ụ ộ ế ủ ưở ơ ị ự ộ
B Y t , Th tr ng các đ n v có liên quan và Giám đ c các ch ng trình, d án s d ngộ ế ủ ưở ơ ị ố ươ ự ử ụ
ngu n ODA ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. ồ ị ệ ế ị
B TR NGỘ ƯỞ
Nguy n Qu c Tri uễ ố ệ
1

QUY Đ NHỊ
V vi c qu n lý và s d ng ề ệ ả ử ụ
ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA) c a B Y tồ ỗ ợ ể ứ ủ ộ ế
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 11/2008 /QĐ-BYTế ị ố
ngày 26 tháng 02 năm 2008 c a B tr ng B Y t )ủ ộ ưở ộ ế
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Quy đ nh này đi u ch nh m i ho t đ ng liên quan đ n v n đ ng, qu n lý và sị ề ỉ ọ ạ ộ ế ậ ộ ả ử
d ng ngu n h tr phát tri n chính th c c a B Y t .ụ ồ ỗ ợ ể ứ ủ ộ ế
H tr phát tri n chính th c (sau đây g i t t là ODA) trong Quy đ nh này đ cỗ ợ ể ứ ọ ắ ị ượ
hi u là ho t đ ng h p tác phát tri n gi a Nhà n c ho c Chính ph n c C ng hoà xãể ạ ộ ợ ể ữ ướ ặ ủ ướ ộ
h i ch nghĩa Vi t Nam v i nhà tài tr là Chính ph n c ngoài, các t ch c tài tr songộ ủ ệ ớ ợ ủ ướ ổ ứ ợ
ph ng và các t ch c liên qu c gia ho c liên Chính ph .ươ ổ ứ ố ặ ủ
2. Hình th c cung c p ODA bao g m:ứ ấ ồ
a) ODA không hoàn l i là hình th c cung c p ODA không ph i hoàn tr cho nhà tàiạ ứ ấ ả ả
tr ;ợ
b) ODA vay u đãi (hay còn g i là tín d ng u đãi) là kho n vay v i các đi u ki nư ọ ụ ư ả ớ ề ệ
u đãi v lãi su t, th i h n ân h n và th i gian tr n , b o đ m “y u t không hoàn l i”ư ề ấ ờ ạ ạ ờ ả ợ ả ả ế ố ạ
(còn g i là “thành t h tr ”) đ t ít nh t 35% đ i v i các kho n vay có ràng bu c và 25%ọ ố ỗ ợ ạ ấ ố ớ ả ộ
đ i v i các kho n vay không ràng bu c;ố ớ ả ộ
c) ODA vay h n h p là các kho n vi n tr không hoàn l i ho c các kho n vay uỗ ợ ả ệ ợ ạ ặ ả ư
đãi đ c cung c p đ ng th i v i các kho n tín d ng th ng m i, nh ng tính chung l i cóượ ấ ồ ờ ớ ả ụ ươ ạ ư ạ
“y u t không hoàn l i” đ t ít nh t 35% đ i v i kho n vay có ràng bu c và 25% đ i v iế ố ạ ạ ấ ố ớ ả ộ ố ớ
các kho n vay không ràng bu c.ả ộ
3. Các ph ng th c c b n cung c p ODA g m có:ươ ứ ơ ả ấ ồ
a) H tr d án;ỗ ợ ự
b) H tr ngành;ỗ ợ
c) H tr ch ng trình;ỗ ợ ươ
d) H tr ngân sách.ỗ ợ
4. C ch tài chính trong n c đ i v i vi c s d ng ODA:ơ ế ướ ố ớ ệ ử ụ
a) C p phát t ngân sách nhà n c;ấ ừ ướ
b) Cho vay l i t ngân sách nhà n c;ạ ừ ướ
2

c) C p phát m t ph n, cho vay l i m t ph n t ngân sách nhà n c.ấ ộ ầ ạ ộ ầ ừ ướ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ngề ố ượ ụ
1. Quy đ nh này áp d ng cho t t c các ch ng trình, d án ODA và các kho nị ụ ấ ả ươ ự ả
vi n tr ODA khác (sau đây g i chung là ch ng trình, d án) do các V , T ng C c, C c,ệ ợ ọ ươ ự ụ ổ ụ ụ
Văn phòng B , Thanh tra B -B Y t và các đ n v s nghi p thu c B Y t v n đ ng,ộ ộ ộ ế ơ ị ự ệ ộ ộ ế ậ ộ
ti p nh n, qu n lý và s d ng.ế ậ ả ử ụ
2. Đ i v i vi n tr ODA v y t c a các C quan, B , Ngành khác, đ đ m b oố ớ ệ ợ ề ế ủ ơ ộ ể ả ả
th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c v y t , khi có yêu c u, B Y t giao V Kự ệ ệ ụ ả ướ ề ế ầ ộ ế ụ ế
ho ch-Tài chính là đ u m i ti p nh n h s ch ng trình, d án ho c các kho n vi n trạ ầ ố ế ậ ồ ơ ươ ự ặ ả ệ ợ
ODA khác, ph i h p v i các đ n v liên quan trong vi c tham gia ý ki n th m đ nh.ố ợ ớ ơ ị ệ ế ẩ ị
Đi u 3. Nguyên t c c b n trong qu n lý và s d ng ODA c a B Y tề ắ ơ ả ả ử ụ ủ ộ ế
1. Ngu n ODA c a B Y t là ngu n v n quan tr ng c a ngân sách nhà n c ph iồ ủ ộ ế ồ ố ọ ủ ướ ả
đ c qu n lý và s d ng theo nh ng nguyên t c đã đ c nêu t i Đi u 2, Quy ch qu n lýượ ả ử ụ ữ ắ ượ ạ ề ế ả
và s d ng ngu n ODA ban hành kèm theo Ngh đ nh s 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006ử ụ ồ ị ị ố
c a Chính ph .ủ ủ
2. Thu hút ODA đi đôi v i vi c nâng cao hi u qu s d ng, phù h p v i nhu c u,ớ ệ ệ ả ử ụ ợ ớ ầ
năng l c ti p nh n và s d ng ODA c a B Y t , c a các đ n v và đ m b o kh năngự ế ậ ử ụ ủ ộ ế ủ ơ ị ả ả ả
tr n n c ngoài.ả ợ ướ
3. Tuân th các quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam và Đi u c qu c t v ODA màủ ị ủ ậ ệ ề ướ ố ế ề
Vi t Nam là thành viên. Trong tr ng h p Đi u c qu c t v ODA mà Vi t Nam làệ ườ ợ ề ướ ố ế ề ệ
thành viên có quy đ nh khác v i các quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam thì th c hi n theoị ớ ị ủ ậ ệ ự ệ
Đi u c qu c t đó.ề ướ ố ế
Đi u 4. Th m quy n phê duy t các ch ng trình, d án ODAề ẩ ề ệ ươ ự
1. Nguyên t c chung: Th m quy n phê duy t các ch ng trình, d án ODA quyắ ẩ ề ệ ươ ự
đ nh t i Đi u 19, Quy ch qu n lý và s d ng ngu n ODA ban hành kèm theo Ngh đ nhị ạ ề ế ả ử ụ ồ ị ị
s 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 c a Chính ph , c th :ố ủ ủ ụ ể
a) Th t ng Chính ph :ủ ướ ủ
- Quy t đ nh đ u t ch ng trình, d án quan tr ng qu c gia;ế ị ầ ư ươ ự ọ ố
- Phê duy t ch ng trình, d án kèm theo khung chính sách và ch ng trình, d ánệ ươ ự ươ ự
h tr k thu t trong lĩnh v c an ninh, qu c phòng.ỗ ợ ỹ ậ ự ố
b) Th tr ng c quan ch qu n ch ng trình, d án quy t đ nh đ u t cácủ ưở ơ ủ ả ươ ự ế ị ầ ư
ch ng trình, d án đ u t và phê duy t các ch ng trình, d án h tr k thu t khôngươ ự ầ ư ệ ươ ự ỗ ợ ỹ ậ
thu c qui đ nh t i Đi m a, Kho n 1, Đi u này.ộ ị ạ ể ả ề
2. Th m quy n phê duy t các ch ng trình, d án ODA c a B Y t :ẩ ề ệ ươ ự ủ ộ ế
a) B tr ng B Y t quy t đ nh đ u t và phê duy t các ch ng trình, d ánộ ưở ộ ế ế ị ầ ư ệ ươ ự
ODA không thu c quy đ nh t i Đi m a, Kho n 1, Đi u này và phê duy t các ch ng trình,ộ ị ạ ể ả ề ệ ươ
d án do Th t ng Chính ph u quy n phê duy t.ự ủ ướ ủ ỷ ề ệ
3

b) Th m quy n phê duy t các ch ng trình, d án ODA do B Y t qu n lý tuânẩ ề ệ ươ ự ộ ế ả
th nguyên t c phân công đ c nêu t i Quy t đ nh s 4297/QĐ-BYT ngày 06 tháng 11ủ ắ ượ ạ ế ị ố
năm 2007 c a B tr ng B Y t v vi c phân công Lãnh đ o B tr c ti p ch đ o côngủ ộ ưở ộ ế ề ệ ạ ộ ự ế ỉ ạ
tác y t theo vùng lãnh th ; Quy t đ nh s 4298/QĐ-BYT ngày 06 tháng 11 năm 2007 c aế ổ ế ị ố ủ
B tr ng B Y t v vi c phân công Lãnh đ o B tr c ti p ph trách các đ n v sộ ưở ộ ế ề ệ ạ ộ ự ế ụ ơ ị ự
nghi p tr c thu c B Y t ; Quy t đ nh s 4299/QĐ-BYT ngày 06 tháng 11 năm 2007 c aệ ự ộ ộ ế ế ị ố ủ
B tr ng B Y t v vi c phân công Lãnh đ o B tr c ti p ch đ o các ch ng trình,ộ ưở ộ ế ề ệ ạ ộ ự ế ỉ ạ ươ
d án thu c lĩnh v c y t và các văn b n b sung hay s a đ i đ c B tr ng B Y tự ộ ự ế ả ổ ử ổ ượ ộ ưở ộ ế
phê duy t (n u có).ệ ế
Đi u 5. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Các t ng d i đây s d ng trong Quy đ nh này đ c hi u nh sau:ừ ữ ướ ử ụ ị ượ ể ư
1. “C quan ch qu n ch ng trình, d án ODA” là B Y t đ i v i các ch ngơ ủ ả ươ ự ộ ế ố ớ ươ
trình, d án s d ng ngu n v n ODA do các đ n v thu c c quan B Y t , các đ n v sự ử ụ ồ ố ơ ị ộ ơ ộ ế ơ ị ự
nghi p thu c B Y t tr c ti p tri n khai, th c hi n và nh ng d án thu c lĩnh v c y tệ ộ ộ ế ự ế ể ự ệ ữ ự ộ ự ế
do Th t ng Chính ph giao cho B Y t là c quan qu n lý, th c hi n.ủ ướ ủ ộ ế ơ ả ự ệ
2. “Ch đ u t ” hay “Ch ch ng trình, d án ODA” (G i chung là Ch d án) làủ ầ ư ủ ươ ự ọ ủ ự
các đ n v thu c c quan B Y t ho c các đ n v s nghi p thu c B Y t (sau đây g iơ ị ộ ơ ộ ế ặ ơ ị ự ệ ộ ộ ế ọ
chung là đ n v ), đ c giao trách nhi m tr c ti p qu n lý, s d ng ngu n v n ODA vàơ ị ượ ệ ự ế ả ử ụ ồ ố
ngu n v n đ i ng đ th c hi n ch ng trình, d án ODA đ u t hay ch ng trình, dồ ố ố ứ ể ự ệ ươ ự ầ ư ươ ự
án ODA h tr k thu t theo n i dung đã đ c phê duy t và qu n lý, s d ng ho cỗ ợ ỹ ậ ộ ượ ệ ả ử ụ ặ
chuy n giao cho các đ a ph ng, đ n v khác qu n lý và s d ng công trình sau khiể ị ươ ơ ị ả ử ụ
ch ng trình, d án k t thúc.ươ ự ế
3. “Quy ch ” là Quy ch qu n lý và s d ng ngu n ODA ban hành kèm theo Nghế ế ả ử ụ ồ ị
đ nh s 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 c a Chính ph .ị ố ủ ủ
4. “Thông t 04” là Thông t s 04/2007/TT-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 c aư ư ố ủ
B K ho ch và Đ u t H ng d n th c hi n Quy ch qu n lý và s d ng ngu n v nộ ế ạ ầ ư ướ ẫ ự ệ ế ả ử ụ ồ ố
h tr phát tri n chính th c (Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 131/2006/NĐ-CP ngày 09ỗ ợ ể ứ ị ị ố
tháng 11 năm 2006 c a Chính ph ).ủ ủ
5. Các t ng khác liên quan đ n qu n lý và s d ng ODA đ c quy đ nh t i Đi uừ ữ ế ả ử ụ ượ ị ạ ề
4 c a Quy ch .ủ ế
Ch ng IIươ
V N Đ NG ODAẬ Ộ
Đi u 6. C s v n đ ng ODAề ơ ở ậ ộ
V n đ ng ODA v y t đ c th c hi n trên c s :ậ ộ ề ế ượ ự ệ ơ ở
1. Chi n l c phát tri n kinh t -xã h i c a Chính ph ;ế ượ ể ế ộ ủ ủ
2. Quy ho ch, k ho ch phát tri n hàng năm, 5 năm và 10 năm c a Ngành Y t ;ạ ế ạ ể ủ ế
3. Các chính sách u tiên c a B Y t đ i v i s phát tri n c a ngành và các lĩnhư ủ ộ ế ố ớ ự ể ủ
v c trong t ng th i kỳ;ự ừ ờ
4

4. Nhu c u đ th c hi n nhi m v c a đ n v ;ầ ể ự ệ ệ ụ ủ ơ ị
5. Chi n l c, ch ng trình h p tác phát tri n gi a Vi t Nam và nhà tài tr trongế ượ ươ ợ ể ữ ệ ợ
lĩnh v c y t ;ự ế
6. Chi n l c qu c gia v vay tr n n c ngoài;ế ượ ố ề ả ợ ướ
7. Đ nh h ng thu hút và s d ng ngu n ODA c a Chính ph theo t ng th i kỳ;ị ướ ử ụ ồ ủ ủ ừ ờ
8. Th m nh và u tiên c a nhà tài tr .ế ạ ư ủ ợ
Đi u 7. Ph i h p v n đ ng ODAề ố ợ ậ ộ
1. V K ho ch-Tài chính là đ u m i đi u ph i vi n tr ODA c a B Y t vàụ ế ạ ầ ố ề ố ệ ợ ủ ộ ế
cùng v i V H p tác qu c t ch u trách nhi m ph i h p v i các C quan, đ n v liên quanớ ụ ợ ố ế ị ệ ố ợ ớ ơ ơ ị
trong vi c v n đ ng ODA cho lĩnh v c y t ; chu n b các nhu c u v n đ ng ODA nhânệ ậ ộ ự ế ẩ ị ầ ậ ộ
d p các cu c thăm ho c đàm phán c p cao c a B Y t theo h ng d n c a B K ho chị ộ ặ ấ ủ ộ ế ướ ẫ ủ ộ ế ạ
và Đ u t t i Thông t 04.ầ ư ạ ư
2. V H p tác qu c t ch trì ph i h p v i V K ho ch-Tài chính và các đ n vụ ợ ố ế ủ ố ợ ớ ụ ế ạ ơ ị
liên quan chu n b và t ch c h i ngh v n đ ng ODA c a B Y t .ẩ ị ổ ứ ộ ị ậ ộ ủ ộ ế
3. Các đ n v ch đ ng v n đ ng ODA ho c ph i h p v i V K ho ch-Tài chínhơ ị ủ ộ ậ ộ ặ ố ợ ớ ụ ế ạ
và V H p tác qu c t v n đ ng ODA trong lĩnh v c y t . Các đ n v quan tâm t i ngu nụ ợ ố ế ậ ộ ự ế ơ ị ớ ồ
ODA có th liên h tr c ti p v i Đ i s quán ho c C quan vi n tr c a nhà tài tr t iể ệ ự ế ớ ạ ứ ặ ơ ệ ợ ủ ợ ạ
Vi t Nam yêu c u cung c p các tài li u liên quan đ n ODA do nhà tài tr công b .ệ ầ ấ ệ ế ợ ố
Đi u 8. Quy trình đ xu t Danh m c yêu c u tài tr ODAề ề ấ ụ ầ ợ
Quy trình đ xu t Danh m c yêu c u tài tr ODA c a B Y t đ c quy đ nh nhề ấ ụ ầ ợ ủ ộ ế ượ ị ư
sau:
1. Thông báo xây d ng Đ c ng chi ti t:ự ề ươ ế
Sau khi nh n đ c văn b n c a B K ho ch và Đ u t thông báo th i đi m traoậ ượ ả ủ ộ ế ạ ầ ư ờ ể
đ i ho c đàm phán v i nhà tài tr , trong vòng 5 ngày làm vi c, V K ho ch-Tài chínhổ ặ ớ ợ ệ ụ ế ạ
báo cáo Lãnh đ o B và sau đó có công văn thông báo cho các đ n v liên quan xây d ngạ ộ ơ ị ự
Đ c ng chi ti t ch ng trình, d án đ đ ngh đ a vào Danh m c yêu c u tài trề ươ ế ươ ự ể ề ị ư ụ ầ ợ
ODA.
2. Xây d ng Đ c ng chi ti t:ự ề ươ ế
Trong vòng 20 ngày làm vi c k t ngày V K ho ch-Tài chính thông báo cho cácệ ể ừ ụ ế ạ
đ n v liên quan xây d ng Đ c ng chi ti t ch ng trình, d án đ ngh đ a vào Danhơ ị ự ề ươ ế ươ ự ề ị ư
m c yêu c u tài tr ODA, các đ n v xây d ng Đ c ng chi ti t ch ng trình, d án theoụ ầ ợ ơ ị ự ề ươ ế ươ ự
m u quy đ nh t i Ph l c s 2(a,b,c,d,e), Thông t 04 và g i v B Y t (V K ho ch-ẫ ị ạ ụ ụ ố ư ử ề ộ ế ụ ế ạ
Tài chính), 138A Gi ng Võ, Hà N i.ả ộ
a) H s h p l đ i v i các ch ng trình d án đăng ký Danh m c yêu c u tài trồ ơ ợ ệ ố ớ ươ ự ụ ầ ợ
ODA c a B Y t bao g m:ủ ộ ế ồ
5

