
QUY T Đ NHẾ Ị
C A B TÀI CHÍNH Ủ Ộ S 125/2008/QĐ-BTC NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 2008Ố
V VI C S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH T CH CỀ Ệ Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ế Ổ Ứ
VÀ HO T Đ NG C A CÔNG TY QU N LÝ QU BAN HÀNH KÈMẠ Ộ Ủ Ả Ỹ
THEO QUY T Đ NH S 35/2007/QĐ-BTC NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2007Ế Ị Ố
C A B TR NG B TÀI CHÍNHỦ Ộ ƯỞ Ộ
B TR NG B TÀI CHÍNHỘ ƯỞ Ộ
Căn c Lu t Ch ng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;ứ ậ ứ
Căn c Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2007 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán;ị ế ộ ố ề ủ ậ ứ
Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính;ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
Theo đ ngh c a Ch t ch U ban Ch ng khoán Nhà n c,ề ị ủ ủ ị ỷ ứ ướ
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1ề. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch t ch c và ho t đ ng c a côngử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ổ ứ ạ ộ ủ
ty qu n lý qu ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2007/QĐ-BTC ngày 15 tháng 5 nămả ỹ ế ị ố
2007 c a B tr ng B Tài chính nh sau:ủ ộ ưở ộ ư
1. B sung Kho n 3a sau Kho n 3 Đi u 3 v Đi u ki n c p Gi y phép thànhổ ả ả ề ề ề ệ ấ ấ
l p và ho t đ ng nh sau:ậ ạ ộ ư
“3a. Có t i thi u hai (02) c đông sáng l p, thành viên sáng l p là t ch c. Trongố ể ổ ậ ậ ổ ứ
đó, ph i có t i thi u m t t ch c là doanh nghi p b o hi m ho c Ngân hàng th ng m iả ố ể ộ ổ ứ ệ ả ể ặ ươ ạ
ho c Công ty tài chính ho c Công ty ch ng khoán. T l s h u c ph n, ph n v n gópặ ặ ứ ỷ ệ ở ữ ổ ầ ầ ố
c a các c đông sáng l p, thành viên sáng l p là t ch c t i thi u là 65% v n đi u l ,ủ ổ ậ ậ ổ ứ ố ể ố ề ệ
trong đó, t l s h u c a c đông sáng l p, thành viên sáng l p là doanh nghi p b o hi mỷ ệ ở ữ ủ ổ ậ ậ ệ ả ể
ho c Ngân hàng th ng m i, Công ty tài chính ho c Công ty ch ng khoán t i thi u ph i làặ ươ ạ ặ ứ ố ể ả
30% v n đi u l . Tr ng h p Công ty qu n lý qu d ki n thành l p đ c t ch c d iố ề ệ ườ ợ ả ỹ ự ế ậ ượ ổ ứ ướ
hình th c công ty trách nhi m h u h n m t thành viên, ch s h u ph i là Ngân hàngứ ệ ữ ạ ộ ủ ở ữ ả
th ng m i, Công ty tài chính ho c doanh nghi p b o hi m ho c Công ty ch ng khoán.”ươ ạ ặ ệ ả ể ặ ứ
2. S a đ i, b sung Kho n 6 Đi u 3 v Đi u ki n c p Gi y phép thành l pử ổ ổ ả ề ề ề ệ ấ ấ ậ
và ho t đ ng nh sau:ạ ộ ư
“6. Đi u ki n đ i v i t ch c tham gia góp v n:ề ệ ố ớ ổ ứ ố
a) Là pháp nhân có th i gian ho t đ ng t i thi u là năm (05) năm, đang ho t đ ngờ ạ ộ ố ể ạ ộ
h p pháp và không thu c các tr ng h p không đ c quy n thành l p và qu n lý doanhợ ộ ườ ợ ượ ề ậ ả
1

nghi p t i Vi t Nam theo quy đ nh t i Đi m a, g Kho n 2 và Đi m a Kho n 4 Đi u 13ệ ạ ệ ị ạ ể ả ể ả ề
Lu t Doanh nghi p.ậ ệ
b) Đáp ng đi u ki n tài chính theo quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 4 Quy ch này vàứ ề ệ ị ạ ả ề ế
các đi u ki n khác theo quy đ nh có liên quan c a pháp lu t chuyên ngành.ề ệ ị ủ ậ
c) Công ty qu n lý qu thành l p và ho t đ ng t i Vi t Nam không đ c tham giaả ỹ ậ ạ ộ ạ ệ ượ
góp v n thành l p, mua c ph n, ph n v n góp t i các Công ty qu n lý qu khác t i Vi tố ậ ổ ầ ầ ố ạ ả ỹ ạ ệ
Nam.”
3. S a đ i Kho n 1 Đi u 4 v Đi u ki n tài chính đ i v i c đông, thànhử ổ ả ề ề ề ệ ố ớ ổ
viên góp v n nh sau:ố ư
“1. Cá nhân, t ch c ch đ c phép s d ng v n c a chính mình, v n ch s h uổ ứ ỉ ượ ử ụ ố ủ ố ủ ở ữ
đ tham gia góp v n thành l p Công ty qu n lý qu , không đ c s d ng v n vay, v n yể ố ậ ả ỹ ượ ử ụ ố ố ủ
thác đ u t c a các t ch c, cá nhân khác.”ầ ư ủ ổ ứ
4. S a đ i Kho n 2 Đi u 4 v Đi u ki n tài chính đ i v i c đông, thànhử ổ ả ề ề ề ệ ố ớ ổ
viên góp v n nh sau:ố ư
“2. Đ i v i tr ng h p c đông, thành viên góp v n là cá nhân, ph i ch ng minhố ớ ườ ợ ổ ố ả ứ
kh năng góp v n b ng ti n, ch ng khoán ho c các tài s n khác. Giá tr ti n, ch ng khoánả ố ằ ề ứ ặ ả ị ề ứ
ho c tài s n đ ch ng minh năng l c tài chính t i thi u ph i b ng s v n d ki n góp đặ ả ể ứ ự ố ể ả ằ ố ố ự ế ể
thành l p Công ty qu n lý qu . ậ ả ỹ Th i đi m xác nh n giá tr ti n, ch ng khoán ho c tài s n khácờ ể ậ ị ề ứ ặ ả
đ ch ng minh năng l c tài chính t i đa không quá ba m i (30) ngày tính đ n ngày H s đã đ yể ứ ự ố ươ ế ồ ơ ầ
đ và h p l . ủ ợ ệ
Đ i v i tài s n b ng ti n, ph i có xác nh n c a ngân hàng v s d ti n đ ng Vi tố ớ ả ằ ề ả ậ ủ ề ố ư ề ồ ệ
Nam ho c ngo i t t do chuy n đ i có trong tài kho n t i ngân hàng. ặ ạ ệ ự ể ổ ả ạ
Đ i v i tài s n b ng ch ng khoán, ch ng khoán ph i đang đ c niêm y t trên Số ớ ả ằ ứ ứ ả ượ ế ở
Giao d ch Ch ng khoán, Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán và ph i có xác nh n c a Côngị ứ ị ứ ả ậ ủ
ty ch ng khoán ho c c a t ch c phát hành v s ch ng khoán đó. Giá tr ch ng khoánứ ặ ủ ổ ứ ề ố ứ ị ứ
đ c tính theo giá đóng c a ngày xác nh n. ượ ử ậ
Đ i v i tài s n khác, ph i có tài li u ch ng minh quy n s h u và tài s n đó ph iố ớ ả ả ệ ứ ề ở ữ ả ả
đ c đ nh giá b i t ch c đ nh giá đang ho t đ ng h p pháp t i Vi t Nam. ượ ị ở ổ ứ ị ạ ộ ợ ạ ệ
Các tài s n dùng đ ch ng minh năng l c tài chính c a c đông, thành viên góp v nả ể ứ ự ủ ổ ố
không đang trong tình tr ng c m c , th ch p, đ t c c, ký c c, ký qu ho c đang có tranhạ ầ ố ế ấ ặ ọ ượ ỹ ặ
ch p ho c đang dùng đ ch ng minh năng l c tài chính t i các doanh nghi p, ho c ph cấ ặ ể ứ ự ạ ệ ặ ụ
v cho các m c đích khác.”ụ ụ
5. S a đ i Kho n 3 Đi u 4 v Đi u ki n tài chính đ i v i c đông, thànhử ổ ả ề ề ề ệ ố ớ ổ
viên góp v n nh sau:ố ư
“3. Đ i v i tr ng h p c đông, thành viên góp v n là t ch c, ngu n v n góp ph iố ớ ườ ợ ổ ố ổ ứ ồ ố ả
là ngu n v n h p pháp và đ c t ch c ki m toán đ c l p xác nh n. ồ ố ợ ượ ổ ứ ể ộ ậ ậ
T i báo cáo tài chính năm g n nh t đã đ c ki m toán và t i báo cáo tài chính quýạ ầ ấ ượ ể ạ
ho c tháng tính t i th i đi m g n nh t (nh ng không quá 90 ngày tr v tr c tính t th iặ ớ ờ ể ầ ấ ư ở ề ướ ừ ờ
2

đi m H s đ ngh thành l p Công ty qu n lý qu đã đ y đ và h p l ) đã đ c ki mể ồ ơ ề ị ậ ả ỹ ầ ủ ợ ệ ượ ể
toán, t ch c tham gia góp v n ph i đáp ng các đi u ki n sau:ổ ứ ố ả ứ ề ệ
a) V n ch s h u sau khi tr đi các qu khen th ng, phúc l i và tr đi tài s n dàiố ủ ở ữ ừ ỹ ưở ợ ừ ả
h n t i thi u ph i b ng s v n d ki n góp vào công ty qu n lý qu . ạ ố ể ả ằ ố ố ự ế ả ỹ
Tr ng h p pháp nhân là doanh nghi p b o hi m: V n ch s h u c ng ngu nườ ợ ệ ả ể ố ủ ở ữ ộ ồ
v n nhàn r i t d phòng nghi p v b o hi m sau khi tr đi tài s n dài h n t i thi u ph iố ỗ ừ ự ệ ụ ả ể ừ ả ạ ố ể ả
b ng s v n d ki n góp vào Công ty qu n lý qu .ằ ố ố ự ế ả ỹ
Tr ng h p pháp nhân là Ngân hàng th ng m i, Công ty tài chính: V n đi u lườ ợ ươ ạ ố ề ệ
c ng Qu d tr b sung v n đi u l sau khi tr đi tài s n dài h n t i thi u ph i b ng sộ ỹ ự ữ ổ ố ề ệ ừ ả ạ ố ể ả ằ ố
v n d ki n góp vào Công ty qu n lý qu .ố ự ế ả ỹ
b) Tài s n l u đ ng ròng t i thi u ph i b ng s v n góp.ả ư ộ ố ể ả ằ ố ố
c) Pháp nhân ho t đ ng kinh doanh có lãi trong hai (02) năm li n tr c năm xin phépạ ộ ề ướ
thành l p Công ty qu n lý qu và không có l lu k đ n th i đi m H s đ ngh thànhậ ả ỹ ỗ ỹ ế ế ờ ể ồ ơ ề ị
l p Công ty qu n lý qu đã đ y đ và h p l ;ậ ả ỹ ầ ủ ợ ệ
d) Trong tr ng h p t ch c tham gia góp v n là doanh nghi p b o hi m, Ngânườ ợ ổ ứ ố ệ ả ể
hàng th ng m i, Công ty tài chính, Công ty ch ng khoán: sau khi góp v n, các t ch c nàyươ ạ ứ ố ổ ứ
v n ph i đ m b o duy trì, đáp ng các đi u ki n an toàn v n và các đi u ki n tài chínhẫ ả ả ả ứ ề ệ ố ề ệ
khác theo pháp lu t chuyên ngành.ậ
6. S a đ i Kho n 4 Đi u 4 v Đi u ki n tài chính đ i v i c đông, thànhử ổ ả ề ề ề ệ ố ớ ổ
viên góp v n nh sau:ố ư
“4. Các c đông sáng l p, thành viên sáng l p không đ c chuy n nh ng c ph n,ổ ậ ậ ượ ể ượ ổ ầ
ph n v n góp c a mình và ph i n m gi toàn b s c ph n c a mình, ph n v n góp c aầ ố ủ ả ắ ữ ộ ố ổ ầ ủ ầ ố ủ
mình trong th i h n ba (03) năm, k t ngày đ c c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng,ờ ạ ể ừ ượ ấ ấ ậ ạ ộ
tr tr ng h p chuy n nh ng gi a c đông sáng l p, thành viên sáng l p v i nhau. Trongừ ườ ợ ể ượ ữ ổ ậ ậ ớ
tr ng h p có s chuy n nh ng c ph n, ph n v n góp gi a các c đông sáng l p, thànhườ ợ ự ể ượ ổ ầ ầ ố ữ ổ ậ
viên sáng l p, v n ph i đ m b o duy trì t l s h u t i Công ty qu n lý qu theo quyậ ẫ ả ả ả ỷ ệ ở ữ ạ ả ỹ
đ nh t i Kho n 1 Đi u 1 Quy t đ nh này trong th i h n ba (03) năm, k t ngày đ c c pị ạ ả ề ế ị ờ ạ ể ừ ượ ấ
Gi y phép thành l p và ho t đ ng.”ấ ậ ạ ộ
7. S a đ i, b sung Đi m d, i, j Kho n 1 Đi u 5 v H s đ ngh c p Gi yử ổ ổ ể ả ề ề ồ ơ ề ị ấ ấ
phép thành l p và ho t đ ng Công ty qu n lý qu nh sauậ ạ ộ ả ỹ ư :
d) Danh sách và s y u lý l ch có xác nh n c a c quan có th m quy n (theo m uơ ế ị ậ ủ ơ ẩ ề ẫ
quy đ nh t i Ph l c 4 kèm theo Quy ch này) c a Giám đ c, Phó Giám đ c ho c T ngị ạ ụ ụ ế ủ ố ố ặ ổ
Giám đ c (Phó T ng Giám đ c) và ng i hành ngh qu n lý qu làm vi c t i Công tyố ổ ố ườ ề ả ỹ ệ ạ
qu n lý qu kèm theo b n sao h p l Gi y ch ng minh th nhân dân ho c H chi u cònả ỹ ả ợ ệ ấ ứ ư ặ ộ ế
hi u l c, b n sao h p l ch ng ch hành ngh qu n lý qu (n u có), Phi u Lý l ch t pháp,ệ ự ả ợ ệ ứ ỉ ề ả ỹ ế ế ị ư
B n cam k t s làm vi c cho Công ty qu n lý qu c a nh ng ng i này kèm theo văn b nả ế ẽ ệ ả ỹ ủ ữ ườ ả
xác nh n s năm kinh nghi m làm vi c trong lĩnh v c tài chính - ngân hàng c a Giám đ c,ậ ố ệ ệ ự ủ ố
Phó Giám đ c ph trách nghi p v qu n lý qu , qu n lý danh m c đ u t ho c T ng giámố ụ ệ ụ ả ỹ ả ụ ầ ư ặ ổ
đ c, Phó T ng giám đ c ph trách nghi p v qu n lý qu , qu n lý danh m c đ u t .ố ổ ố ụ ệ ụ ả ỹ ả ụ ầ ư
Trong tr ng h p nh ng cá nhân nêu trên ch a có ch ng ch hành ngh qu n lý qu , tàiườ ợ ữ ư ứ ỉ ề ả ỹ
3

li u b sung bao g m nh ng tài li u còn l i trong b h s đ ngh c p ch ng ch hànhệ ổ ồ ữ ệ ạ ộ ồ ơ ề ị ấ ứ ỉ
ngh qu n lý qu theo quy đ nh. ề ả ỹ ị
Danh sách và s y u lý l ch có xác nh n c a c quan có th m quy n (theo m u quyơ ế ị ậ ủ ơ ẩ ề ẫ
đ nh t i Ph l c 4 kèm theo Quy ch này), B n sao h p l Gi y ch ng minh th nhân dânị ạ ụ ụ ế ả ợ ệ ấ ứ ư
ho c H chi u còn hi u l c, B n sao h p l b ng t t nghi p đ i h c, B n sao h p l cácặ ộ ế ệ ự ả ợ ệ ằ ố ệ ạ ọ ả ợ ệ
ch ng ch chuyên môn v ch ng khoán, văn b n xác nh n năm kinh nghi m theo quy đ nhứ ỉ ề ứ ả ậ ệ ị
c a nhân viên b ph n ki m soát n i b (n u có) và trình đ chuyên môn phù h p v i quyủ ộ ậ ể ộ ộ ế ộ ợ ớ
đ nh pháp lu t c a tr ng b ph n ki m soát n i b (n u có).ị ậ ủ ưở ộ ậ ể ộ ộ ế
Danh sách và s y u lý l ch có xác nh n c a c quan có th m quy n (theo m u quyơ ế ị ậ ủ ơ ẩ ề ẫ
đ nh t i Ph l c 4 kèm theo Quy ch này), B n sao h p l Gi y ch ng minh th nhân dânị ạ ụ ụ ế ả ợ ệ ấ ứ ư
ho c H chi u còn hi u l c c a thành viên Ban Ki m soát.ặ ộ ế ệ ự ủ ể
i) B n sao báo cáo tài chính năm g n nh t. Tr ng h p kho ng th i gian k tả ầ ấ ườ ợ ả ờ ể ừ
ngày k t thúc kỳ k toán năm c a báo cáo tài chính g n nh t tính đ n th i đi m H s đế ế ủ ầ ấ ế ờ ể ồ ơ ề
ngh c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng Công ty qu n lý qu đã đ y đ , h p l v tị ấ ấ ậ ạ ộ ả ỹ ầ ủ ợ ệ ượ
quá chín m i (90) ngày, t ch c đó ph i n p báo cáo tài chính b sung đ n Quý ho cươ ổ ứ ả ộ ổ ế ặ
tháng g n nh t. Đ i v i c đông, thành viên góp v n là công ty m , t p đoàn, ph i b sungầ ấ ố ớ ổ ố ẹ ậ ả ổ
báo cáo tài chính h p nh t năm g n nh t đ c l p theo quy đ nh c a pháp lu t. Các báoợ ấ ầ ấ ượ ậ ị ủ ậ
cáo tài chính ph i đ c t ch c ki m toán đ c l p đang ho t đ ng h p pháp xác nh n. Ýả ượ ổ ứ ể ộ ậ ạ ộ ợ ậ
ki n ki m toán đ i v i các báo cáo tài chính ph i ch p thu n toàn b , không có ngo i tr .ế ể ố ớ ả ấ ậ ộ ạ ừ
j) Bãi b Đi m j.”ỏ ể
8. B sung Kho n 1a Đi u 6 tr c Kho n 1 Đi u 6 v Trình t c p Gi yổ ả ề ướ ả ề ề ự ấ ấ
phép thành l p và ho t đ ng nh sauậ ạ ộ ư :
“1a. Trong vòng ba m i (30) ngày k t ngày y ban Ch ng khoán Nhà n c cóươ ể ừ Ủ ứ ướ
yêu c u b ng văn b n, các c đông, thành viên góp v n thành l p Công ty qu n lý qu ph iầ ằ ả ổ ố ậ ả ỹ ả
b sung, hoàn ch nh b H s đ ngh c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng Công ty qu nổ ỉ ộ ồ ơ ề ị ấ ấ ậ ạ ộ ả
lý qu theo quy đ nh. Sau th i h n trên, n u các c đông, thành viên góp v n không bỹ ị ờ ạ ế ổ ố ổ
sung, hoàn thi n đ y đ h s , c đông, thành viên ph i n p h s m i đ ngh c p Gi yệ ầ ủ ồ ơ ổ ả ộ ồ ơ ớ ề ị ấ ấ
phép thành l p và ho t đ ng Công ty qu n lý qu theo trình t , th t c quy đ nh.”ậ ạ ộ ả ỹ ự ủ ụ ị
9. S a đ i, b sung Kho n 2 Đi u 6 v Trình t c p Gi y phép thành l p vàử ổ ổ ả ề ề ự ấ ấ ậ
ho t đ ng nh sau:ạ ộ ư
“2. Trong vòng sáu (06) tháng k t ngày đ c ch p thu n nguyên t c, c đông,ể ừ ượ ấ ậ ắ ổ
thành viên góp v n đ ngh c p phép thành l p và ho t đ ng Công ty qu n lý qu ph iố ề ị ấ ậ ạ ộ ả ỹ ả
hoàn t t vi c đ u t c s v t ch t k thu t, phong to v n, hoàn thi n c c u t ch cấ ệ ầ ư ơ ở ậ ấ ỹ ậ ả ố ệ ơ ấ ổ ứ
nhân s và các th t c còn l i đ đ c c p phép chính th c. C đông, thành viên góp v nự ủ ụ ạ ể ượ ấ ứ ổ ố
thành l p và ho t đ ng Công ty qu n lý qu đ c trích ph n v n góp đ đ u t c s v tậ ạ ộ ả ỹ ượ ầ ố ể ầ ư ơ ở ậ
ch t ph c v cho ho t đ ng nghi p v c a Công ty phù h p v i ph ng án kinh doanh.ấ ụ ụ ạ ộ ệ ụ ủ ợ ớ ươ
Ph n v n góp còn l i ph i đ c g i vào m t tài kho n phong to t i m t ngân hàng do Uầ ố ạ ả ượ ử ộ ả ả ạ ộ ỷ
ban Ch ng khoán Nhà n c ch đ nh và ph i có xác nh n c a Ngân hàng v s v n trên tàiứ ướ ỉ ị ả ậ ủ ề ố ố
kho n phong to . S v n này ch đ c gi i to và đ c chuy n vào tài kho n Công tyả ả ố ố ỉ ượ ả ả ượ ể ả
qu n lý qu ngay sau khi Công ty đ c y ban Ch ng khoán Nhà n c chính th c c pả ỹ ượ Ủ ứ ướ ứ ấ
4

Gi y phép thành l p và ho t đ ng. Tr ng h p c đông, thành viên góp v n không hoànấ ậ ạ ộ ườ ợ ổ ố
t t các th t c đ c p phép trong th i gian sáu (06) tháng k t ngày y ban Ch ng khoánấ ủ ụ ể ấ ờ ể ừ Ủ ứ
Nhà n c ch p thu n nguyên t c, vi c ch p thu n nguyên t c coi nh b h y b .”ướ ấ ậ ắ ệ ấ ậ ắ ư ị ủ ỏ
10. S a đ i, b sung Kho n 4 Đi u 6 v Trình t c p Gi y phép và thành l pử ổ ổ ả ề ề ự ấ ấ ậ
và ho t đ ng nh sau:ạ ộ ư
“4. N u có b t kỳ thay đ i nào liên quan đ n nhân s , tr s , c c u c đông, thànhế ấ ổ ế ự ụ ở ơ ấ ổ
viên góp v n, m c v n đóng góp trong H s đ ngh c p Gi y phép thành l p và ho tố ứ ố ồ ơ ề ị ấ ấ ậ ạ
đ ng sau khi ch p thu n nguyên t c cho đ n khi chính th c đi vào ho t đ ng, vi c ch pộ ấ ậ ắ ế ứ ạ ộ ệ ấ
thu n nguyên t c coi nh b h y b .”ậ ắ ư ị ủ ỏ
11. B sung Kho n 1a sau Kho n 1 Đi u 8 v T ch c c a Công ty qu n lýổ ả ả ề ề ổ ứ ủ ả
qu nh sau:ỹ ư
“1a. Cá nhân làm vi c t i Công ty qu n lý qu không đ c kiêm nhi m, làm vi cệ ạ ả ỹ ượ ệ ệ
cho các t ch c kinh t khác.”ổ ứ ế
12. B sung Kho n 14a sau Kho n 14 Đi u 18 v Các quy đ nh v tráchổ ả ả ề ề ị ề
nhi m và nghĩa v c a Công ty qu n lý qu nh sau:ệ ụ ủ ả ỹ ư
“14a. Công ty qu n lý qu đ c y quy n cho Ngân hàng l u ký c a qu thànhả ỹ ượ ủ ề ư ủ ỹ
viên, danh m c c a nhà đ u t y thác th c hi n vi c xác đ nh giá tài s n ròng c a quụ ủ ầ ư ủ ự ệ ệ ị ả ủ ỹ
thành viên, giá tr danh m c đ u t c a nhà đ u t y thác. B ph n cung c p d ch v xácị ụ ầ ư ủ ầ ư ủ ộ ậ ấ ị ụ
đ nh giá tr tài s n ròng t i Ngân hàng l u ký đ m b o có nhân viên có ch ng ch hànhị ị ả ạ ư ả ả ứ ỉ
ngh ki m toán ho c k toán. Công ty qu n lý qu ph i giám sát và đ m b o vi c xác đ nhề ể ặ ế ả ỹ ả ả ả ệ ị
giá tài s n ròng tuân th theo các quy đ nh pháp lu t hi n hành, các quy đ nh t i Đi u lả ủ ị ậ ệ ị ạ ề ệ
Qu , H p đ ng y thác đ u t . ”ỹ ợ ồ ủ ầ ư
13. B sung Kho n 15a sau Kho n 15 Đi u 18 v Các quy đ nh v tráchổ ả ả ề ề ị ề
nhi m và nghĩa v c a Công ty qu n lý qu nh sau:ệ ụ ủ ả ỹ ư
“15a. Công ty qu n lý qu đ c y quy n cho Ngân hàng l u ký l p, l u tr và c pả ỹ ượ ủ ề ư ậ ư ữ ậ
nh t S đăng ký nhà đ u t . N i dung S đăng ký nhà đ u t theo quy đ nh c a B Tàiậ ổ ầ ư ộ ổ ầ ư ị ủ ộ
chính v vi c thành l p và qu n lý qu đ u t ch ng khoán. Công ty qu n lý qu ph iề ệ ậ ả ỹ ầ ư ứ ả ỹ ả
giám sát và đ m b o Ngân hàng l u ký l p, l u tr và c p nh t S đăng ký nhà đ u tả ả ư ậ ư ữ ậ ậ ổ ầ ư
theo các quy đ nh c a pháp lu t.”ị ủ ậ
14. S a đ i, b sung Kho n 5 Đi u 19 v H n ch đ i v i ho t đ ng c aử ổ ổ ả ề ề ạ ế ố ớ ạ ộ ủ
Công ty qu n lý qu và nhân viên làm vi c t i Công ty qu n lý qu nh sau: ả ỹ ệ ạ ả ỹ ư
“5. Công ty qu n lý qu , ng i có liên quan c a Công ty qu n lý qu , ng i hànhả ỹ ườ ủ ả ỹ ườ
ngh qu n lý qu không đ c là đ i tác mua ho c bán trong giao d ch tài s n đ u t trongề ả ỹ ượ ố ặ ị ả ầ ư
danh m c c a nhà đ u t u thác, Qu đ u t mà Công ty đang qu n lý, tr các tr ngụ ủ ầ ư ỷ ỹ ầ ư ả ừ ườ
h p sau:ợ
a) Giao d ch đ c th c hi n theo ph ng th c kh p l nh t p trung thông qua hị ượ ự ệ ươ ứ ớ ệ ậ ệ
th ng kh p l nh t p trung t i S Giao d ch Ch ng khoán, Trung tâm Giao d ch Ch ngố ớ ệ ậ ạ ở ị ứ ị ứ
khoán;
5

