QUY T Đ NH
C A TH T NG CHÍNH PH S 13/2008/QĐ-TTg NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2008 ƯỚ
V VI C BAN HÀNH QUY CH
QU N LÝ TÀI CHÍNH Đ I V I B O HI M TI N G I VI T NAM
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Ngh đ nh s 89/1999/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 1999 c a Chính ph v B o
hi m ti n g i;
Căn c Ngh đ nh s 109/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2005 c a Chính ph v
vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 89/1999/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 tháng
1999 c a Chính ph v b o hi m ti n g i;
Xét đ ngh c a B tr ng B Tài chính, ưở
QUY T Đ NH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n tài chính đ i v i B oế ế
hi m ti n g i Vi t Nam.
Đi u 2. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 145/2000/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12ế ế ế
năm 2000 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành Quy ch qu n lý tài chính đ i v i B o ướ ế
hi m ti n g i Vi t Nam. Bãi b kho n 1 Đi u 4 Quy t đ nh s 218/1999/QĐ-TTg ngày 09 ế
tháng 01 năm 1999 v vi c thành l p B o hi m ti n g i Vi t Nam. Bãi b quy đ nh v m c
v n đi u l c a B o hi m ti n g i Vi t Nam t i Đi u 3 ti t a kho n 1 Đi u 22; bãi b ế
kho n 8 Đi u 7 Đi u l v t ch cho t đ ng c a B o hi m ti n g i Vi t Nam ban hành
kèm theo Quy t đ nh s 75/2000/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2000 c a Th t ng Chínhế ướ
ph v vi c phê duy t Đi u l v t ch c và ho t đ ng c a B o hi m ti n g i Vi t Nam.
Đi u 3. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ế
Đi u 4. B tr ng B Tài chính, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, Ch t ch ưở ướ
H i đ ng qu n tr T ng Giám đ c B o hi m ti n g i Vi t Nam t ch c th c hi n Quy t ế
đ nh.
Đi u 5. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c quan thu c ưở ưở ơ ưở ơ
Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách ươ
nhi m thi hành Quy t đ nh này. ế
TH T NG ƯỚ
Nguy n T n Dũng
QUY CH
QU N LÝ TÀI CHÍNH Đ I V I B O HI M TI N G I VI T NAM
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 13/2008/QĐ-TTg ế
ngày 18 tháng 01 năm 2008 c a Th t ng Chính ph ) ướ
CH NG I ƯƠ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Quy ch này quy đ nh ch đ qu n tài chính đ i v i B o hi m ti n g iế ế
Vi t Nam đ c thành l p, t ch c ho t đ ng theo Quy t đ nh s 218/1999/QĐ-TTg ngày ượ ế
09 tháng 11 năm 1999 c a Th t ng Chính ph . ướ
Đi u 2. Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c B o hi m ti n g i Vi t Nam ch u
trách nhi m tr c Chính ph v qu n lý an toàn v n và tài s n, s d ng v n, ch p hành ch ướ ế
đ tài chính, k toán và ki m toán theo quy đ nh c a pháp lu t. ế
Đi u 3. B Tài chính th c hi n ch c năng qu n Nhà n c v tài chính, trách ướ
nhi m h ng d n, ki m tra ho t đ ng thu, chi tài chính c a B o hi m ti n g i Vi t Nam. ướ
Ch ng II ươ
V N VÀ TÀI S N
Đi u 4. V n ho t đ ng c a B o hi m ti n g i Vi t Nam g m:
1. V n đi u l 5.000 t đ ng do ngân sách Nhà n c c p. ướ
Khi yêu c u thay đ i m c v n đi u l , Ch t ch H i đ ng qu n tr B o hi m ti n
g i Vi t Nam báo cáo B tr ng B Tài chính và Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ưở ướ
đ trình Th t ng Chính ph quy t đ nh. ướ ế
2. V n vay khi đ c Th t ng Chính ph cho phép. ượ ướ
3. V n tài tr h p pháp c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c (n u có). ướ ế
4. V n đ u t xây d ng c b n và mua s m tài s n c đ nh do Nhà n c c p (n u có). ư ơ ướ ế
5. V n khác.
6. Các kho n chênh l ch do đánh giá l i tài s n.
7. Các lo i qu : Qu d phòng nghi p v ; Qu d phòng tài chính; Qu d phòng tr
c p m t vi c làm; Qu đ u t phát tri n. ư
Đi u 5. Qu d phòng nghi p v
Qu d phòng nghi p v đ c hình thành t ngu n thu phí b o hi m ti n g i hàng ượ
năm. Qu d phòng nghi p v dùng đ chi tr ti n b o hi m cho ng i g i ti n theo quy ườ
đ nh c a pháp lu t.
Đi u 6. Nguyên t c s d ng v n
1. B o hi m ti n g i Vi t Nam đ c s d ng v n đ ph c v ho t đ ng theo quy ượ
đ nh t i Ngh đ nh s 89/1999/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 1999 c a Chính ph v b o hi m
ti n g i, Ngh đ nh s 109/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2005 c a Chính ph v vi c
s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 89/1999/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 1999
2
c a Chính ph v b o hi m ti n g i và Quy t đ nh s 75/2000/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm ế
2000 c a Th t ng Chính ph v vi c phê duy t Đi u l v t ch c và ho t đ ng c a B o ướ
hi m ti n g i Vi t Nam. Vi c s d ng v n c a B o hi m ti n g i Vi t Nam ph i đ m b o
nguyên t c an toàn và phát tri n v n.
2. B o hi m ti n g i Vi t Nam đ c mua s m, đ u t vào tài s n c đ nh ph c v ượ ư
ho t đ ng c a mình không v t quá 15% v n đi u l . Vi c đ u t mua s m tài s n c ượ ư
đ nh hàng năm ph i tuân th các quy đ nh c a Nhà n c, đ m b o th c hành ti t ki m ch ng ướ ế
lãng phí và trong ph m vi k ho ch năm đã đ c duy t. ế ượ
3. B o hi m ti n g i Vi t Nam đ c s d ng v n t m th i nhàn r i đ mua trái ượ
phi u, tín phi u Chính ph , tín phi u Ngân hàng Nhà n c, g i ti n t i Kho b c Nhà n cế ế ế ướ ướ
t i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam; g i ti n, mua trái phi u, tín phi u c a các Ngân hàng ướ ế ế
th ng m i N n c các Ngân hàng th ng m i c ph n đ c Ngân hàng Nhà n cươ ướ ươ ượ ướ
x p lo i A nh m b o đ m an toàn v n đ p chi phí. Vi c đ u t v n nhàn r i th cế ư
hi n theo quy ch do H i đ ng qu n tr B o hi m ti n g i Vi t Nam quy t đ nh. ế ế
Đi u 7. Ki m kê, đánh giá l i tài s n
1. Ki m kê tài s n:
B o hi m ti n g i Vi t Nam th c hi n ki m tài s n khi khoá s k toán l p báo ế
cáo tài chính năm; sau khi x y ra thiên tai, đ ch ho ho c do nào đó gây ra bi n đ ng tài ế
s n ho c theo ch tr ng c a Nhà n c. Đ i v i s tài s n th a, thi u c n xác đ nh giá ươ ướ ế
tr , nguyên nhân, trách nhi m c a nh ng ng i liên quan xác đ nh m c b i th ng v t ườ ườ
ch t theo quy đ nh c a pháp lu t.
2. Đánh giá l i tài s n:
a. B o hi m ti n g i Vi t Nam th c hi n đánh giá l i tài s n theo quy t đ nh c a c ế ơ
quan Nhà n c có th m quy n;ướ
b. Đ i v i kho n chênh l ch tăng ho c gi m giá tr do đánh giá l i tài s n quy đ nh t i
đi m a kho n 2 Đi u này th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i t ng tr ng h p c ườ
th .
Đi u 8. Kh u hao tài s n c đ nh
B o hi m ti n g i Vi t Nam th c hi n trích kh u hao tài s n c đ nh theo quy đ nh c a
pháp lu t đ i v i các doanh nghi p h ng d n c th c a B Tài chính. B o hi m ti n ướ
g i Vi t Nam đ c s d ng s ti n kh u hao tài s n c đ nh đã trích đ tái đ u t thay th , ượ ư ế
đ i m i tài s n c đ nh s d ng cho các m c tiêu khác theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 6
Quy ch này.ế
Đi u 9. X lý t n th t tài s n
M i t n th t tài s n c a B o hi m ti n g i Vi t Nam (tr t n th t thu c cam k t b o ế
hi m ti n g i c a B o hi m ti n g i Vi t Nam) ph i đ c l p biên b n xác đ nh giá tr t n ượ
th t, nguyên nhân, trách nhi m và x lý theo nguyên t c sau:
1. N u t n th t do nguyên nhân ch quan thì ng i gây ra t n th t ph i b i th ng.ế ườ ườ
H i đ ng qu n tr B o hi m ti n g i Vi t Nam quy t đ nh m c b i th ng ch u trách ế ườ
nhi m v quy t đ nh c a mình. ế
2. Tài s n đã mua b o hi m thì x lý theo h p đ ng b o hi m.
3. Giá tr t n th t sau khi đã thu h i đ p b ng ti n b i th ng c a nhân, t p ườ
th , c a các t ch c b o hi m, n u thi u đ c bù đ p b ng qu d phòng tài chính. Tr ng ế ế ượ ườ
h p qu d phòng tài chính không đ bù đ p thì ph n thi u đ c h ch toán vào chi phí. ế ượ
3
4. Nh ng tr ng h p t n th y do thiên tai ho c nguyên nhân b t kh kháng gây thi t ườ
h i nghiêm tr ng; t n th t do không thu h i đ c các kho n cho vay, b o lãnh, mua l i n ượ
theo ch đ nh c a Th t ng Chính ph , sau khi đã đ p b ng qu d phòng tài chính v n ướ
không đ thì H i đ ng qu n tr B o hi m ti n g i Vi t Nam l p ph ng án x t n th t ươ
báo cáo B Tài chính đ trình Th t ng Chính ph quy t đ nh. ướ ế
Đi u 10. Thanh lý, nh ng bán, cho thuê tài s nượ
1. B o hi m ti n g i Vi t Nam đ c nh ng bán tài s n không c n dùng đ thu h i ượ ượ
v n s d ng cho m c đích ho t đ ng có hi u qu h n. ơ
2. B o hi m ti n g i Vi t Nam đ c thanh nh ng tài s n kém, m t ph m ch t, tài ượ
s n h h ng không kh năng ph c h i; tài s n l c h u k thu t không nhu c u s ư
d ng ho c s d ng không hi u qu không th nh ng bán nguyên tr ng, đ thu h i ượ
v n s d ng cho m c đích ho t đ ng có hi u qu h n. ơ
3. Khi nh ng bán, thanh tài s n, B o hi m ti n g i Vi t Nam ph i thành l p H iượ
đ ng đánh giá th c tr ng v m t k thu t, th m đ nh giá tr tài s n t ch c đ u giá trong
tr ng h p pháp lu t quy đ nh ph i t ch c đ u giá.ườ
4. Kho n chênh l ch gi a s ti n thu đ c do thanh lý, nh ng bán tài s n v i giá tr ượ ượ
còn l i c a tài s n thanh lý, nh ng bán chi phí thanh lý, nh ng bán tài s n đ c h ch ượ ượ ượ
toán vào k t qu ho t đ ng c a B o hi m ti n g i Vi t Nam.ế
5. B o hi m ti n g i Vi t Nam đ c cho thuê tài s n c a B o hi m ti n g i Vi t Nam ượ
theo nguyên t c có hi u qu , b o toàn và phát tri n v n theo quy đ nh c a pháp lu t.
6. Th m quy n thanh lý, nh ng bán, cho thuê tài s n do H i đ ng qu n tr B o hi m ượ
ti n g i Vi t Nam quy t đ nh ho c u quy n cho T ng Giám đ c B o hi m ti n g i Vi t ế
Nam quy t đ nh.ế
Đi u 11. Thanh lý tài s n c a t ch c tham gia b o hi m ti n g i b phá s n
1. Vi c thanh tài s n c a t ch c tham gia b o hi m ti n g i b phá s n th c hi n
theo quy đ nh c a pháp lu t.
2. S ti n B o hi m ti n g i Vi t Nam thu đ c t thanh tài s n c a t ch c tham ượ
gia b o hi m ti n g i đ c s d ng theo tr t t sau: ượ
a. Hoàn l i các kho n B o hi m ti n g i Vi t Nam đã cho vay h tr b o lãnh đ i
v i các t ch c này;
b. Ph n còn l i (n u có) b sung qu d phòng nghi p v . ế
Ch ng IIIươ
THU NH P, CHI PHÍ
Đi u 12. Các kho n thu c a B o hi m ti n g i Vi t Nam
Các kho n thu c a B o hi m ti n g i Vi t Nam các kho n ph i thu trong năm, bao
g m:
1. Thu ho t đ ng nghi p v b o hi m ti n g i:
a. Thu lãi t các kho n cho vay h tr đ chi tr ti n g i đ c b o hi m; ượ
b. Thu phí b o lãnh trong tr ng h p B o hi m ti n g i Vi t Nam b o lãnh cho các t ườ
ch c tham gia b o hi m vay các kho n vay đ c bi t đ ngu n chi tr ti n g i đ c b o ượ
hi m;
4
c. Thu lãi t mua l i n ;
d. Thu ti n ph t t ch c tham gia b o hi m ti n g i vi ph m th i h n n p phí theo quy
đ nh.
2. Thu ho t đ ng tài chính:
a. Thu lãi đ u t vào các gi y t có giá; ư
b. Thu lãi ti n g i;
3. Thu ho t đ ng khác:
a. Thu thanh lý, nh ng bán tài s n;ượ
b. Thu phí d ch v t v n, đào t o cán b cho t ch c tham gia b o hi m ti n g i; ư
c. Thu cho thuê tài s n;
d. Các kho n thu khác.
Đi u 13. Các kho n chi c a B o hi m ti n g i Vi t Nam
Các kho n chi c a B o hi m ti n g i Vi t Nam các kho n ph i chi trong năm, bao
g m:
1. Chi ho t đ ng b o hi m ti n g i:
a. Chi tr lãi ti n vay;
b. Chi phí d ch v thanh toán, y thác;
c. Chi khác cho ho t đ ng nghi p v mua bán n , ho t đ ng đ u t , chi phí cho vi c ư
thu h i các kho n n đã xóa và các kho n chi khác cho ho t đ ng nghi p v .
2. Chi cho cán b :
a. Chi l ng, ti n công các kho n chi mang tính ch t ti n l ng ph i tr cho ng iươ ươ ườ
lao đ ng theo ch đ quy đ nh; ế
b. Chi ph c p cho thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát làm vi c bán chuyên
trách;
c. Chi ti n ăn ca cho cán b , nhân viên, m c chi cho m i cán b không v t quá m c ượ
l ng t i thi u Nhà n c quy đ nh đ i v i công ch c nhà n c.ươ ướ ướ
d. Chi cho lao đ ng n theo ch đ quy đ nh; ế
đ. Chi trang ph c giao d ch, b o h lao đ ng theo quy đ nh;
e. Chi trích l p qu d phòng tr c p m t vi c làm theo ch đ quy đ nh. Qu d ế
phòng tr c p m t vi c làm đ c dùng đ chi tr c p thôi vi c, m t vi c làm cho ng i lao ượ ườ
đ ng theo ch đ quy đ nh đ i v i doanh nghi p. ế
3. Chi phí b o hi m h i, b o hi m y t , kinh phí công đoàn các kho n đóng góp ế
khác theo ch đ quy đ nh.ế
4. Chi phí cho t ch c Đ ng, đoàn th trong tr ng h p ngu n kinh phí c a các t ch c ườ
này không đ trang tr i chi phí ho t đ ng.
5. Chi ho t đ ng qu n lý:
a. Chi v t t văn phòng; ư
b. Chi v c c phí b u đi n, truy n tin, đi n báo, thuê kênh truy n tin, telex, fax....... ướ ư
tr theo hóa đ n c a c quan b u đi n; ơ ơ ư
c. Chi đi n, n c, y t , v sinh c quan, môi tr ng; ướ ế ơ ườ
5