Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH ĐÀ NNG
-------
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
S: 14/2009/QĐ-UBND Đà Nng, ngày 30 tháng 5 năm 2009
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH V TR CP THƯỜNG XUYÊN, ĐỘT XUT ĐỐI VI
NGƯỜI CÓ CÔNG VI CÁCH MNG MC BNH HIM NGHÈO CÓ HOÀN
CNH KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH ĐÀ NNG
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ NNG
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và U ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn c Pháp lnh ưu đãi Người có công vi cách mng s 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Ngh định s 45/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2006 ca Chính ph v vic
ban hành Điu l qun lý và s dng QuĐền ơn đáp nghĩa”;
Căn c Ngh quyết s 51/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2007 ca HĐND thành
ph v nhim v kinh tế - xã hi 06 tháng cui năm 2007;
Theo đề ngh ca Giám đốc S Lao động - Thương binh và Xã hi,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định v tr cp thường xuyên, đột xut
đối vi Người có công vi cách mng mc bnh him nghèo có hoàn cnh khó khăn trên
địa bàn thành ph Đà Nng.
Điu 2.
1. Mc chi tr cp nêu ti Điu 1 Quyết định này được áp dng thc hin t ngày 01
tháng 5 năm 2009.
2. Giám đốc S Lao động - Thương binh và Xã hi chu trách nhim ch trì, phi hp vi
các đơn v liên quan t chc trin khai, hướng dn, kim tra vic thc hin Quy định nêu
ti Điu 1 Quyết định này.
Điu 3. Quyết định này có hiu lc sau 10 ngày k t ngày ký.
Điu 4. Chánh Văn phòng UBND thành ph, Giám đốc S Lao động - Thương binh và
Xã hi, Giám đốc S Tài chính, Giám đốc Kho bc Nhà nước Đà Nng, Ch tch UBND
các qun, huyn, xã, phường, th trưởng các đơn v và cá nhân liên quan chu trách
nhim thi hành Quyết định này./.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH TCH
Trn Văn Minh
QUY ĐỊNH
V TR CP THƯỜNG XUYÊN, ĐỘT XUT ĐỐI VI NGƯỜI CÓ CÔNG VI
CÁCH MNG MC BNH HIM NGHÈO CÓ HOÀN CNH KHÓ KHĂN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PH ĐÀ NNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 14/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2009 ca
UBND thành ph Đà Nng)
Chương I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm v điu chnh
Văn bn này quy định v điu kin, mc tr cp, trình t, th tc, thm quyn xét duyt
tr cp thường xuyên, đột xut đối vi Người có công vi cách mng mc bnh him
nghèo có hoàn cnh khó khăn trên địa bàn thành ph Đà Nng.
Điu 2. Đối tượng áp dng
1. Tr cp thường xuyên đối vi Người có công vi cách mng mc bnh him nghèo có
hoàn cnh khó khăn ti Quy định này bao gm:
a) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có t l thương tt t 21% đến
76%;
b) Bnh binh có t l bnh tt t 41% đến 80%;
c) Thân nhân lit sĩ đang hưởng tr cp hàng tháng;
d) Người trc tiếp tham gia kháng chiến b nhim cht độc hoá hc đang hưởng tr cp
hàng tháng;
e) Người hot động cách mng, hot động kháng chiến b địch bt tù đày tra tn hưởng
tr cp 01 ln;
g) Người dân có công giúp đỡ cách mng được tng thưởng Huân chương kháng chiến
hưởng tr cp hàng tháng.
2. Tr cp khó khăn đột xut đối vi Người có công vi cách mng mc bnh him
nghèo có hoàn cnh khó khăn ti Quy định này bao gm:
a) Cán b Lão thành cách mng đang hưởng tr cp hàng tháng;
b) Cán b “Tin khi nghĩa” đang hưởng tr cp hàng tháng;
c) Bà m Vit Nam Anh hùng, Anh hùng Lc lượng vũ trang, Anh hùng Lao động đang
hưởng tr cp hàng tháng;
d) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; Bnh binh có t l thương tt,
bnh tt t 81% tr lên.
Chương II
QUY ĐỊNH C TH
Điu 3. Điu kin được hưởng tr cp
1. Tr cp hàng tháng: Người có công vi cách mng được quy định ti khon 1, Điu 2
ca Quy định này phi hi đủ các điu kin sau đây:
a) Mc bnh him nghèo (ung thư, tai biến mch máu não để li di chng bi lit nm ti
ch, mù loà...) hoc tui cao (60 tui đối vi Nam và 55 tui đối vi N) lú ln, không t
ch trong sinh hot, thường xuyên phi nh người khác chăm sóc;
b) Thu nhp t lương và các khon tr cp hàng tháng (lương hưu, tr cp mt sc lao
động và tr cp theo Pháp lnh ưu đãi Người có công vi cách mng) thp hơn 1.600.000
đồng/tháng;
c) Chi phí tin thuc men, điu tr và chăm sóc chiếm phn ln thu nhp t lương và tr
cp.
2. Tr cp khó khăn đột xut: Người có công vi cách mng được quy định ti khon 2,
Điu 2 ca Quy định này phi hi đủ các điu kin sau đây:
a) Mc bnh him nghèo (ung thư, tai biến mch máu não để li di chng bi lit nm ti
ch, mù loà...) hoc tui cao (60 tui đối vi Nam và 55 tui đối vi N) lú ln, không t
ch trong sinh hot, thường xuyên phi nh người khác chăm sóc;
b) Chi phí tin thuc men, điu tr và chăm sóc chiếm phn ln thu nhp t lương và tr
cp.
Điu 4. Mc tr cp
1. Người có công vi cách mng được quy định ti khon 1, Điu 2 đủ điu kin theo quy
định ti khon 1, Điu 3 ca Quy định này được gii quyết tr cp hàng tháng là 300.000
đồng (ba trăm ngàn đồng).
2. Người có công vi cách mng được quy định ti khon 2, Điu 2 đủ điu kin theo quy
định ti khon 2, Điu 3 được xem xét tr cp khó khăn đột xut, mi năm không quá
3.000.000 đồng (ba triu đồng).
3. Đối vi các trường hp đặc bit do Ch tch U ban nhân dân thành ph quyết định.
Điu 5. H sơ tr cp
1. H sơ tr cp thường xuyên gm:
- Bn khai ca gia đình Người có công vi cách mng;
- Biên bn kim tra ca cán b ph trách Lao động - Thương binh và Xã hi xã, phường
và cán b y tế thuc Trm y tế xã, phường;
- Các giy t có liên quan đến bnh tt trong quá trình điu tr ti các Trung tâm y tế,
bnh vin (nếu có);
- Biên bn ca Hi đồng xét duyt chính sách (Ban Ch đạo thc hin Ngh định 54/CP)
xã, phường.
2. Giao Giám đốc S Lao động - Thương binh và Xã hi ban hành biu mu Bn khai,
Biên bn kim tra áp dng thng nht trên địa bàn thành ph.
3. H sơ tr cp khó khăn đột xut gm:
Đơn đề ngh tr cp khó khăn đột xut ca Người có công vi cách mng có xác nhn
ca UBND phường, xã.
Điu 6. Th tc, thm quyn xét duyt và thi gian gii quyết
1. Th tc và thm quyn xét duyt:
a) Tr cp thường xuyên: Cán b ph trách Lao động - Thương binh và Xã hi xã,
phường tiếp nhn bn khai, phi hp vi cán b y tế ca Trm y tế xã, phường trc tiếp
kim tra tình trng bnh tt, báo cáo Hi đồng xét duyt chính sách xã, phường hp xem
xét tng trường hp, lp Biên bn đề ngh gii quyết tr cp gi v Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hi (kèm theo h sơ).
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hi kim tra h sơ, tham mưu cho U ban nhân
dân qun, huyn gi văn bn đề ngh v S Lao động - Thương binh và Xã hi (kèm theo
danh sách tng trường hp và h sơ).
S Lao động - Thương binh và Xã hi tiếp nhn h sơ, kim tra trình U ban nhân dân
thành ph ra Quyết định tr cp cho tng trường hp.
b) Tr cp khó khăn đột xut: Cán b ph trách Lao động - Thương binh và Xã hi xã,
phường tiếp nhn đơn, kim tra trình U ban nhân dân xã, phường xác nhn và gi v
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hi (qua B phn tiếp nhn và tr kết qu xã,
phường). Phòng Lao động - Thương binh và Xã hi kim tra và chuyn đơn v S Lao
động - Thương binh và Xã hi (qua B phn tiếp nhn và tr kết qu qun, huyn). S
Lao động - Thương binh và Xã hi tiếp nhn đơn, trình U ban nhân dân thành ph ra
Quyết định tr cp.
2. Thi gian gii quyết:
a) Tr cp thường xuyên: Thi gian gii quyết: 20 (hai mươi) ngày (xã, phường 05 ngày;
qun, huyn: 05 ngày; S Lao động - Thương binh và Xã hi: 05 ngày và UBND thành
ph 05 ngày).
b) Tr cp khó khăn đột xut: Thi gian gii quyết: 13 (mười ba) ngày: UBND xã,
phường 03 ngày; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hi qun, huyn: 03 ngày, S
Lao động - Thương binh và Xã hi và UBND thành ph: 07 ngày.
Điu 7. Th tc, thm quyn quyết định thôi hưởng tr cp và di chuyn chế độ tr
cp
1. Thm quyn quyết định vic thôi hưởng tr cp và chuyn chế độ tr cp:
UBND thành ph u quyn cho Giám đốc S Lao động - Thương binh và Xã hi quyết
định vic thôi hưởng tr cp hoc chuyn chế độ tr cp trong nhng trường hp sau:
a) Người có công cách mng đang được hưởng tr cp t trn;
b) Người có công cách mng đang được hưởng tr cp chuyn đến địa phương khác
ngoài thành ph;
c) Người có công cách mng đang được hưởng tr cp t qun, huyn này chuyn đến
qun, huyn khác trên địa bàn thành ph.