TH T NG CHÍNH PH Ủ ƯỚ Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ S : 201/QĐ-TTg ố Hà N i, ngày 19 tháng 02 năm 2008 ộ
ụ ề Ị ấ t h i do nh h ng rét đ m, rét h i năm 2008 và chăn nuôi trâu, bò b thi QUY T Đ NH Ế V chính sách h tr khôi ph c s n xu t lúa v Đông Xuân 2007 - 2008 ụ ả ả ỗ ợ ị ệ ạ ưở ậ ạ
TH T NG CHÍNH PH Ủ ƯỚ Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ
Xét đ ngh c a B tr ng B Tài chính, B tr ị ủ ộ ưở ề ộ ưở ộ ể ng B Nông nghi p và Phát tri n ệ ộ nông thôn,
QUY T Đ NH: Ế Ị
Ngân sách nhà n c h tr kinh phí mua gi ng lúa khôi ph c s n xu t v Đi u 1.ề ỗ ợ ố ụ ả ụ ị ấ ụ ậ t h i do rét đ m, ệ ạ Đông Xuân 2007 - 2008 và con gi ng khôi ph c chăn nuôi trâu bò b thi rét h i năm 2008 gây ra, c th nh sau: ạ ướ ố ụ ể ư
1. N i dung h tr : ỗ ợ ộ
a) H tr 50% giá gi ng lúa theo c c u gi ng và th i v s n xu t v Đông Xuân ờ ụ ả ấ ụ ơ ấ ố 2007 - 2008 t ng đ a ph ị ỗ ợ ở ừ ố ng; ươ
b) H tr bình quân 1 tri u đ ng/con trâu, bò, bê, nghé b ch t do rét. ị ế ỗ ợ ệ ồ
ồ ự i kho n 1 Đi u này. phòng đ a ph 2. Ngu n kinh phí h tr : ỗ ợ ị ỗ ợ Ngu n d phòng Trung ự ồ ng h tr 70% theo các m c h tr quy đ nh t ứ ỗ ợ ồ ươ ị ươ ạ ng h tr 30%, Ngu n d ề ỗ ợ ả
ủ ị ươ ươ t khó khăn. ng, Ch t ch 3. Căn c đi u ki n c th và kh năng ngân sách c a t ng đ a ph ị ả ng quy t đ nh h tr thêm ngoài m c ứ ỗ ợ ộ ặ ứ ề ỉ i kho n 1 đi u này đ i v i h nghèo, h thu c vùng đ c bi ạ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung Ủ h tr quy đ nh t ỗ ợ ệ ụ ể ố ự ề ủ ừ ế ị ộ ố ớ ộ ệ ả ộ ị
Đi u 2. V vay v n c a các h nông dân ố ủ ộ ề ề
ố ớ ố ư ợ ế ợ ờ 1. Khoanh n vay trong th i gian 12 tháng đ i v i s d n đ n ngày 29 tháng 02 t h i do rét đ m, rét h i đã ậ ạ ị năm 2008 c a các kho n vay mà các h nông dân vùng b thi ả ủ vay v n các ngân hàng th ệ ạ c đ chăn nuôi trâu, bò. ộ ng m i nhà n ạ ướ ể ươ ố
ộ ế ạ ả ợ ị 2. H nông dân đ ượ ụ ể ố c khoanh n vay theo qui đ nh t ượ i kho n 1 đi u này n u có nhu c ti p t c vay v n theo qui đ nh c a pháp lu t. ố ế ụ ề ị ủ ậ c u vay v n đ khôi ph c chăn nuôi thì đ ầ
Đi u 3. T ch c th c hi n ổ ứ ự ề ệ
ộ ủ ộ ng và các quy đ nh t t h i c a t ng đ a ph ấ ớ ươ ế ị ố ị ị 1. B Tài chính ch trì, th ng nh t v i B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ể i Quy t đ nh này, s d ng ử ụ ế ng và t ng h p k t ợ ng năm 2008 đ h tr cho các đ a ph ể ỗ ợ ệ ạ ị ươ ổ căn c m c đ thi ứ ứ ộ d phòng ngân sách Trung ự qu , x lý báo cáo Th t ủ ướ ả ử ệ ạ ủ ừ ươ ng Chính ph ; ủ
2. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m: ể ộ ệ ệ
ng h ố ợ ướ ự ả ị ệ ờ ụ ẫ ơ ấ ệ ị ệ ố ng d n nông dân th c hi n có hi u qu các ợ bi n pháp phòng ch ng rét cho m , lúa, trâu bò; c c u gi ng lúa và l ch th i v phù h p cho t ng đ a ph a) Ph i h p v i các đ a ph ươ ớ ạ ố ng; ươ ừ ị
b) Ch đ o, ki m tra công tác phòng, ch ng rét cho m , lúa và trâu, bò ỉ ạ ể ạ ố ở ị các đ a ph ng. ươ
ướ ộ nghi p và Phát tri n nông thôn h 3. Ngân hàng Nhà n ể c Vi t Nam ch trì, ph i h p v i B Tài chính, B Nông ố ợ ớ ệ ng d n th c hi n Đi u 2 Quy t đ nh này. ề ướ ộ ế ị ủ ự ệ ệ ẫ
ng có 4. Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ủ ị Ủ ố ự ộ ươ trách nhi m:ệ
ng và ph ệ ể ạ ch c l c l ng ti n đ phòng ch ng rét cho m , lúa ố ệ ổ ứ ự ượ và trâu, bò trên đ a bàn, đ m b o di n tích gieo tr ng lúa theo k ho ch; ệ ả ả a) Ch đ o vi c t ỉ ạ ị ươ ồ ế ạ
ủ ộ ế ợ ươ ị ử ụ ồ ể ự ớ ệ ộ ị c s d ng đúng m c đích, đúng đ i t ụ ố ượ ả ng k t h p v i ngu n ngân sách trung b) Ch đ ng s d ng ngân sách đ a ph ồ ng h tr và các ngu n huy đ ng h p pháp khác đ th c hi n các chính sách quy đ nh ợ ươ ỗ ợ t i Quy t đ nh này, đ m b o kinh phí đ ng và có ế ị ạ ượ ử ụ ả hi u qu ; ả ệ
ế ậ ợ ộ ố ể ộ ệ c) K t thúc đ t rét đ m, rét h i đ n h t tháng 2 năm 2008 báo cáo B Nông nghi p ế ạ ế và Phát tri n nông thôn, B Tài chính k t qu th c hi n công tác phòng, ch ng rét cho lúa ế ệ ả ự ng Chính ph . và trâu, bò đ t ng h p báo cáo Th t ủ ủ ướ ể ổ ợ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 4.ề ệ ự ế ị ể ừ
ng c quan ngang B , Th tr ng, Th tr Đi u 5.ề ộ ưở ơ ộ ng c quan thu c ng có trách ủ ưở ộ ộ ố ự ủ ỉ ơ ươ ủ ưở Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung nhi m thi hành Quy t đ nh này./. Các B tr ủ ị Ủ ế ị ệ
TH T NG ơ Ủ ƯỚ
ươ
ng Đ ng; ả
ủ ướ
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ng
ươ
ỉ
ộ
ố ự
ừ
Bình Thu n tr ra); ậ
ủ
ả
ố ộ
ộ ồ
c; Ủ
ủ
(Đã ký)
i cao;
i cao;
ố
c;
ướ
ng c a các đoàn th ; ể
ệ ể ơ
ươ
i phát ngôn c a Th t
ng Chính ph , ủ
ủ ướ
ườ
N i nh n: ậ - Ban Bí th Trung ư - Th t ng, các PTTg Chính ph ; ủ - Các B , c quan ngang B ; c quan thu c Chính ph ; ủ - Các HĐND, UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung (t ở ng và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng Trung ươ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị ướ - H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; ộ - Văn phòng Qu c h i; ố ộ - Tòa án nhân dân t ố - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - Ki m toán Nhà n - C quan Trung ủ - VPCP: BTCN, các PCN, Ng ủ Website Chính ph ,ủ
ụ
ụ
Nguy n T n Dũng ễ ấ