Y BAN NHÂN DÂN
TNH THANH HÓA
--------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
----------------
S: 2830/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 12 tháng 08 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
V VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THAY THẾ ĐỂ THC HIN GII PHÓNG MT BNG
D ÁN PHÁT TRIN H THỐNG TƯỚI BC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ H CHA
NƯỚC CỬA ĐẶT ĐOẠN QUA HUYN TH XUÂN VÀ NGC LC, TNH THANH HÓA
CH TCH UBND TNH THANH HÓA
Căn cứ Lut T chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Lut Xây dựng năm 2003, Luật
Đất đai năm 2003;
Căn cứ các Ngh định ca Chính ph: Ngh định s 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng
dn thi hành Luật Đất đai; Nghị định s 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 v bồi thường, h
tr và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Ngh định s 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 Quy
định b sung v quy hoch s dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, h tr và tái định cư;
Ngh định s 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 v qun lý s dng ngun H tr Phát trin
Chính thc (ODA);
Căn cứ Công văn số 943/CPO-ADB6 ngày 02/7/2013 ca Ban Qun lý Trung ương các dự án
thy li v vic báo cáo giá thay thế RP1 d án Phát trin h thống tưới Bc Sông Chu - Nam
Sông Mã;
Căn cứ các Quyết định ca UBND tnh Thanh Hóa: Quyết định s 3638/2011/QĐ-UBND ngày
04/11/2011 v việc ban hành đơn giá bồi thường thit hi v tài sn, vt kiến trúc trong bi
thường gii phóng mt bng trên địa bàn tnh Thanh Hóa; Quyết định s 3644/2011/QĐ-UBND
ngày 04/11/2011 v ban hành đơn giá bồi thường thit hi v cây, hoa màu trên đất trong bi
thường gii phóng mt bng trên địa bàn tnh Thanh Hóa; Quyết định s 3663/2012/QĐ-UBND
ngày 06/11/2012 v ban hành đơn giá bồi thường cây cao su trng tp trung trong bồi thường
gii phóng mt bng thc hin các d án trên địa bàn tnh Thanh Hóa; Quyết định s
4194/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 v việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tnh
Thanh Hóa năm 2012;
Xét đ ngh ca S Nông nghip và PTNT tại Công văn số 1476/SNN&PTNT ngày 22/7/2013; đề
ngh ca S Tài nguyên và Môi trường ti T trình s 531/TTr- STNMT ngày 26/7/2013; đề ngh
ca S Xây dng tại Công văn số 1982/SXD- KTXD ngày 12/7/2013; đề ngh ca S Tài chính
tại Công văn số 2447/STC-QLCS ngày 15/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thay thế g đất, tài sn, vt kiến trúc, cây, hoa màu trên đất để thc
hin gii phóng mt bng d án Phát trin h thống tưới Bc Sông Chu - Nam Sông Mã h cha
nước Cửa Đặt đoạn qua huyn Th Xuân Ngc Lc, tnh Thanh Hóa (có ph lc kèm theo).
Điều 2. Đơn giá ban hành tại Điều 1 áp dng cho vic lp d toán và thanh quyết toán chi pbi
tng, h tr và tái định cư khi Nhà nước thu hồi để thc hin d án Phát trin h thống tưới
Bc Sông Chu - Nam Sông Mã h chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyn Th Xuân và Ngc Lc,
tnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này hiu lc thinh k t ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên i trường, Nông nghip
PTNT, Tài chính, Xây dng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tnh; Ch tch UBND các huyn
thuc d án; các t chc và nhân liên quan chu trách nhim thi hành Quyết đnh này./.
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH
Nguyễn Đức Quyn
PH LC 1
ĐƠN GIÁ THAY THẾ GIÁ ĐẤT ĐỂ THC HIN GII PHÓNG MT BNG D ÁN:
PHÁT TRIN H THỐNG I BC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ H CHA NƯỚC
CỬA ĐẶT TNH THANH HÓA (D ÁN ADB6)
(Kèm theo Quyết định s 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 ca Ch tch UBND tnh Thanh Hóa)
Đơn vị nh: Đồng/m2
S
TT
Loại đất và v trí
Giá đt theo
Quyết định s
4194/2012/
-UBND c
a
UBND tnh
Giá đt
thay thế
Ghi
chú
I
Giá đt các xã huyn Ngc Lc
A Xã Kiên Th
1 Tuyến đường t Ngã ba Trường Lào (đưng 300.000 300.000
HCM) đến giáp đất xã Xuân Châu
2
Đường HCM, đon t ngã ba chân dc Trường
Lào làng Xuân Thành đến ngã tư đường HCM
nhà ông Báo Th Liên
450.000 450.000
3 Đường xã đoạn t trường trung học cơ sở Kiến
Th đến cầu Nước ti làng Kiến Minh 350.000 350.000
4 Đường t nhà ông Ân làng Th Liên đến nhà
ông Nng giáp làng Thành Công 300.000 300.000
5 Đường xã t ngã ba đường HCM chân dc
Trường Lào đi làng Xuân Thành - Th Sơn 300.000 300.000
6 Đường ngã Tư t đường HCM đi làng Đức
Thịnh đến ngã tư Trường TH khu Đức Thnh 250.000 250.000
7 Các ngõ ngách còn li trong xã 90.000 90.000
B
Xã Minh Tiến
1 Đường trc chính - Đoạn đường Bưu điện VH
đến nhà ông Tâm thôn Minh Thành. 1.000.000 1.000.000
2 Đoạn t Bưu đin VH xã đến nhà ông Tâm thôn
Minh Thành 180.000 180.000
3 Tuyến đường t dc nhà Chính Quang vào thôn
Hương Tiến đến giáp đất Đồng Tiến 150.000 150.000
4 Các ngõ ngách còn li trong xã 80.000 80.000
C Xã Lam Sơn
1
Tnh l 516b đon t ngã 3 đường vào UBND
Minh Tiến cũ đến ngã 3 Bng tin (xã Lam
Sơn)
1.300.000 1.300.000
2 Đoạn t n3 thôn Minh Thủy đến cu Trng
giáp đất Ngc Trung 250.000 250.000
3 Đường t ngã 4 trung tâm thôn 7 đế
n ngã 4 thôn
6 (đường trong thôn) 250.000 250.000
4
Tnh l 516b đon t giáp khu chế biến m ca
công ty TNHH MTV Lam Sơn đến hết đất h
Thân
450.000 450.000
5
Tnh l 516b đon t hết đất h Thân đến cu
Trắng giáp đất xã Ngc Trung (hết đất Lam
Sơn)
300.000 300.000
6 Các ngõ ngách còn li trong xã 70.000 70.000
D
Xã Ngc Trung
1 Đoạn đường t dốc Minh Lâm đến giáp Cao
Thnh 250.000 250.000
2 Các ngõ ngách còn li trong xã 70.000 70.000
E
Xã Cao Thnh
1 T tr s UBND xã ti làng Bứa, giáp đất
Ng
c Trung - Trm m cao su 250.000 250.000
2 Đường ATK, đon t ngã 4 Cao Khánh đến ngã
3 cây Phượng (hết xã Cao Thnh) 350.000 350.000
3 Các ngõ ngách còn li trong xã 80.000 80.000
II Giá đt nông nghip các xã huyn Ngc Lc.
1 Đất trồng cây hàng năm 35.000 35.000
2 Đất trồng cây lâu năm 17.000 17.000
3 Đất nuôi trng thy sn 35.000 35.000
4 Đất lâm nghip 5.000 5.000
III
Giá đt các xã huyn Th Xuân.
A Xã Xuân Thiên
1
Đường trc chính t nhà ông Thảo thôn Đồng
C TBĐ 1 thửa 119 đến nhà ông Trưng thôn
Đồng C TBĐ 4 thửa 61
350.000 350.000
2
Đường trong thôn, t nhà ông Tình thôn Đồng
C TBĐ 5 thửa 44 đến ông Toàn thôn Đồng C
TBĐ 5 thửa 1, t ông Xuân thôn Đồng C TBĐ
5 thửa 6 đến ông Chung chuyên thôn Đồng C
TBĐ 1 thửa 72; T ông Lê thôn Đng C TBĐ
5 thửa 22 đến bà Hi thôn Đồng C TBĐ 1 thử
a
118
200.000 200.000
B Xã Th Minh
1
Trục đường chính t đường đê T1 (tha 1277, t
8) đến nhà bà Phúc T9 (tha 76, t 3); t giáp
Th Tp (tha 34, t 5) đến ngã tư T7 (thửa 32,
t 9)
1.000.000 1.000.000
2
T nhà Ô. Phng T2 (tha 370, t 8) đến giáp
T3 (tha 367, t 8), t giáp T2 (tha 365, t 8)
đến nhà Ô. Hùng T3 (tha 160, t 3), t
giáp T4
(tha 361, t 8) đến ntư trường hc (tha
115, t 8),t ntư 3T4 (thửa 603, t 8) đến
giáp T3 (tha 360, t 8)
600.000 600.000
3
T nhà Ô. Nam T8 (tha 80, t 5) đến nhà Ô.
Thao T8 (tha 43, t 5); T nhà Ô. Nghi T8
(tha 130, t 9) đến nhà Ô. Tiến T8 (tha 459,
t 4); T đường đê T10 (thửa 227, t 2) đến nhà
Ô. Thường T10 (tha 256, t 2); T giáp Xuân
Châu (tha 44, t 1NT) đến Cống đá (thửa 149,
t 1NT)
400.000 400.000
C
Xã Xuân Châu
T th ông Bạo xóm 10 tha 42 t 2 đến cu
Me xóm 10 tha 28 t 2, đến th cư anh Long
(H) xóm 9 đến th cư ông Bạo xóm 10 tha 42,
t 2
450.000 450.000
D Xã Th Lp
1 T nhà bà Mãn (tha 1368, t 11) đến nhà Ô
Th (tha 57, t 10) 1.500.000 1.500.000
2
T ông Mai Hào tha 783 t 7 đến bà Thêu th
a
593 t 3; Ngã tư ông Nguyễn Văn Trọng tha
195 t 11 đến nghĩa đa mã đụn tha 1094 t s
8; t ông Vũ Tâm thửa 111 t 7 đến ông An
Phiên tha 1407 t s 9
550.000 550.000
E
Xã Phú Yên
1
Đoạn t đc đê thôn 5 (anhng) (tha 300,
TBĐ 15) Đến hết Đồng trước thôn 6 (anh B)
(thửa 13, TBĐ 13); Đoạn t dốc đê chợ Láng
T8, Ô Lai (thửa 354, TBĐ 15) đến nhà anh Tiến
T10 (thửa 91, TBĐ 17)
1.000.000 1.000.000
F Xã Xuân Tân
1
T nhà A Dun (tha 1334, T 05) đến nhà Ô
Bòng (tha 1384, T 05). T nhà anh Sơn Thúy
(tha 1385, T 06) đến nhà A Cương (thửa 775,
T 06). T Nhà Ô Chân (tha 788, T 06) đến
nhà Ô Năm Thu (thửa 485, T 07)
600.000 600.000
G
Xã Xuân Vinh
1
Đoạn t nhà Ông Tiến (tha 335, t 10; Th
Cần) đến nhà anh Hiu (tha 477, t 7; Thành
Vinh); Đon t nhà Ông Th (tha 703, t 8;
Phú Hậu) đến nhà anh Sơn (thửa 63, t 1; Cao
Phú)
1.200.000 1.200.000
IV
Giá đt nông nghip các xã huyn Th Xuân.