Y BAN NHÂN DÂN
TNH KHÁNH HÒA
-------
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
S: 30/2008/QĐ-UBND Nha Trang, ngày 12 tháng 6 năm 2008
QUYT ĐỊNH
V VIC ĐIU CHNH, B SUNG BNG GIÁ TI THIU DÙNG LÀM CĂN C
TÍNH L PHÍ TRƯỚC B VÀ TRUY THU THU ĐỐI VI HOT ĐỘNG KINH
DOANH XE Ô TÔ
Y BAN NHÂN DÂN TNH KHÁNH HÒA
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, y ban
nhân dân ngày 3 tháng 12 năm 2004;
Căn c Lut Thuế Giá tr giá tăng (GTGT) ngày 10 tháng 5 năm 1997; Lut sa đổi, b
sung mt s điu ca Lut Thuế GTGT ngày 17 tháng 6 năm 2003; Lut sa đổi, b sung
mt s điu Lut Thuế tiêu th đặc bit và Lut Thuế GTGT ngày 29 tháng 11 năm 2005
và Lut Thuế thu nhp doanh nghip (TNDN) ngày 17 tháng 6 năm 2003 và Lut Qun lý
thuế s 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn c Ngh định s 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 ca Chính ph v l
phí trước b và Ngh định s 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 ca Chính ph
v vic sa đổi, b sung Điu 6 Ngh định s 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
1999 ca Chính ph v l phí trước b; Thông tư s 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2005 ca B Tài chính hướng dn thc hin các quy định ca pháp lut v l phí
trước b và Thông tư s 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 ca B Tài chính
v vic hướng dn b sung Thông tư s 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 ca
B Tài chính;
Căn c Quyết định s 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 ca Th tướng Chính
ph v vic chng tht thu thuế đối vi hot động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gn
máy; Thông tư s 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 ca B Tài chính hướng
dn thc hin Quyết định s 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 ca Th tướng
Chính ph;
Theo đề ngh ca liên ngành S Tài chính - Cc Thuế tnh Khánh Hoà ti T trình s
1429/LN/STC-CT ngày 06 tháng 6 năm 2008,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Điu chnh giá ti thiu xe ô tô vào Ph lc I kèm theo Quyết định s
86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2007 ca y ban nhân dân tnh Khánh Hòa
ban hành Bng giá ti thiu dùng làm căn c tính l phí trước b và truy thu thuế đối vi
hot động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tnh Khánh Hòa mt s loi xe ô tô như sau:
Giá xe mi (VNĐ)
(Theo ngày ký hp đồng mua xe và ngày
nhn xe)
S
TT Loi xe
Giá trước khi
điu chnh
(VNĐ)
Hp đồng
trước ngày
23/4/2008;
nhn xe t
ngày
01/6/2008
Hp đồng t
ngày
23/4/2008
đến ngày
15/5/2008;
nhn xe t
ngày
01/6/2008
Hp đồng t
ngày
16/5/2008 tr
đi; nhn xe t
ngày
01/6/2008
1 Ô tô 5 ch, HONDA
CIVIC 1.8L 5MT FD1 495.000.000 480.000.000 485.000.000 486.700.000
2 Ô tô 5 ch, HONDA
CIVIC 1.8L 5AT FD1 515.000.000 537.400.000 542.400.000 544.100.000
3 Ô tô 5 ch, HONDA
CIVIC 2.0L 5AT FD2 605.000.000 605.000.000 610.000.000 611.700.000
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký.
Điu 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Cc trưởng Cc Thuế; Giám đốc các
S, ban, ngành; Ch tch y ban nhân dân, Chi cc Trưởng Chi cc thuế các huyn, th
xã Cam Ranh, thành ph Nha Trang và Th trưởng các cơ quan, các t chc, cá nhân liên
quan chu trách nhim thi hành Quyết định này./.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH
Nguyn Th Thu Hng