
QUY T Đ NHẾ Ị
C A TH T NG CHÍNH PH S 31/2007/QĐ-TTg NGÀY 05 THÁNG 03 NĂM 2007Ủ Ủ ƯỚ Ủ Ố
V TÍN D NG Đ I V I H GIA ĐÌNH S N XU T, Ề Ụ Ố Ớ Ộ Ả Ấ
KINH DOANH T I VÙNG KHÓ KHĂNẠ
TH T NG CHÍNH PHỦ ƯỚ Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Ngh đ nh s 78/2002/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2002 c a Chính ph vứ ị ị ố ủ ủ ề
tín d ng đ i v i ng i nghèo và các đ i t ng chính sách khác;ụ ố ớ ườ ố ượ
Căn c Ngh quy t s 06/2006/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2006 c a Chính ph ;ứ ị ế ố ủ ủ
Xét đ ngh c a B tr ng B Tài chính,ề ị ủ ộ ưở ộ
QUY T Đ NH :Ế Ị
Đi u 1.ề Tín d ng đ i v i h gia đình s n xu t, kinh doanh t i vùng khó khăn là vi cụ ố ớ ộ ả ấ ạ ệ
s đ ng các ngu n l c tài chính do Nhà n c huy đ ng đ cho vay phát tri n s n xu t, kinhử ụ ồ ự ướ ộ ể ể ả ấ
doanh, góp ph n th c hi n ch ng trình phát tri n nông nghi p, nông thôn, tăng tr ng kinhầ ự ệ ươ ể ệ ưở
t đ ng đ u gi a các vùng trong c n c.ế ồ ề ữ ả ướ
Ngân hàng Chính sách xã h i là t ch c đ c giao th c hi n chính sách tín d ng đ iộ ổ ứ ượ ự ệ ụ ố
v i h gia đình s n xu t, kinh doanh t i vùng khó khăn theo quy đ nh t i Quy t đ nh này.ớ ộ ả ấ ạ ị ạ ế ị
Đi u 2.ề Vùng khó khăn
1. Vùng khó khăn đ c th h ng chính sách tín d ng đ i v i h gia đình s n xu t,ượ ụ ưở ụ ố ớ ộ ả ấ
kinh doanh quy đ nh t i Quy t đ nh này bao g m các xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chungị ạ ế ị ồ ườ ị ấ ọ
là xã) quy đ nh trong Danh m c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 30/2007/QĐ-TTg ngày 05ị ụ ế ị ố
tháng 3 năm 2007 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành Danh m c các đ n v hànhủ ủ ướ ủ ề ệ ụ ơ ị
chính thu c vùng khó khăn.ộ
2. Các xã thành l p sau khi Quy t đ nh này có hi u l c, trên c s chia, tách, sáp nh pậ ế ị ệ ự ơ ở ậ
các đ n v hành chính thu c Danh m c nêu t i kho n 1 trên đây cũng đ c h ng chính sáchơ ị ộ ụ ạ ả ượ ưở
tín d ng theo Quy t đ nh này.ự ế ị
Đi u 3.ề Đ i t ng đ c vay v nố ượ ượ ố
1. Các h gia đình theo quy đ nh c a B lu t Dân s (bao g m c h gia đình làm kinhộ ị ủ ộ ậ ự ồ ả ộ
t trang tr i) không thu c di n h nghèo (sau đây g i chung là ng i vay v n) th c hi n cácế ạ ộ ệ ộ ọ ườ ố ự ệ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh t i vùng khó khăn trong nh ng lĩnh v c mà pháp lu t khôngạ ộ ả ấ ạ ữ ự ậ
c m.ấ
2. Ch h gia đình là ng i đ i di n cho h gia đình ch u trách nhi m giao d ch v iủ ộ ườ ạ ệ ộ ị ệ ị ớ
Ngân hàng Chính sách xã h i trong quan h vay v n, tr n , tr lãi.ộ ệ ố ả ợ ả

Đi u 4.ề Đi u ki n đ c vay v nề ệ ượ ố
1. Ng i vay v n ph i có d án ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh đ c y banườ ố ả ự ặ ươ ả ấ ượ Ủ
nhân dân xã n i th c hi n d án ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh xác nh n.ơ ự ệ ự ặ ươ ả ấ ậ
2. Ng i vay v n ph i có năng l c hành vi dân s đ y đ .ườ ố ả ự ự ầ ủ
3. Ng i vay v n c trú h p pháp t i n i th c hi n d án ho c ph ng án s n xu t,ườ ố ư ợ ạ ơ ự ệ ự ặ ươ ả ấ
kinh doanh.
Đi u 5.ề Nguyên t c vay v nắ ố
1. Ng i vay v n ph i s d ng v n vay đúng m c đích xin vay c a d án ho cườ ố ả ử ụ ố ụ ủ ự ặ
ph ng án s n xu t, kinh doanh quy đ nh t i Đi u 6 Quy t đ nh này.ươ ả ấ ị ạ ề ế ị
2. Ng i vay v n ph i tr n , tr lãi đúng h n theo h p đ ng tín d ng đã cam k t.ườ ố ả ả ợ ả ạ ợ ồ ụ ế
3. Ng i vay v n có th vay đ u t m t ho c nhi u d án, ho c ph ng án s n xu t,ườ ố ể ầ ư ộ ặ ề ự ặ ươ ả ấ
kinh doanh nh ng t ng d n cho m t h gia đình vay v n t i m t th i đi m không v t quáư ổ ư ợ ộ ộ ố ạ ộ ờ ể ượ
m c quy đ nh t i Đi u 7 Quy t đ nh này.ứ ị ạ ề ế ị
Đi u 6.ề M c đích s d ng v n vayụ ử ụ ố
1. Mua s m v t t , thi t b , ph ng ti n ph c v s n xu t; cây tr ng, v t nuôi; s aắ ậ ư ế ị ươ ệ ụ ụ ả ấ ồ ậ ử
ch a, xây d ng m i nhà x ng s n xu t, kinh doanh; xây d ng và c i t o đ ng ru ng, trangữ ự ớ ưở ả ấ ự ả ạ ồ ộ
tr i chăn nuôi; các nhu c u v v sinh môi tr ng; thanh toán ti n thuê nhân công và các d chạ ầ ề ệ ườ ề ị
v ph c v s n xu t, kinh doanh.ụ ụ ụ ả ấ
2. Góp v n th c hi n các d án ho c ph ng án h p tác s n xu t, kinh doanh.ố ự ệ ự ặ ươ ợ ả ấ
3. Gi i quy t m t ph n nhu c u thi t y u v nhà , đi n th p sáng và đào t o tayả ế ộ ầ ầ ế ế ề ở ệ ắ ạ
ngh có liên quan m t thi t đ n d án ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh.ề ậ ế ế ự ặ ươ ả ấ
Đi u 7.ề M c v n cho vayứ ố
1. M c v n cho vay đ i v i m t h gia đình s n xu t, kinh doanh t i đa là 30 tri uứ ố ố ớ ộ ộ ả ấ ố ệ
đ ng.ồ
2. Trong m t s tr ng h p c th , m c v n vay c a m t h có th trên 30 tri uộ ố ườ ợ ụ ể ứ ố ủ ộ ộ ể ệ
đ ng, giao Ngân hàng Chính sách xã h i căn c vào kh năng ngu n v n, nhu c u đ u t vàồ ộ ứ ả ồ ố ầ ầ ư
kh năng tr n c a h s n xu t, kinh doanh, đ quy đ nh m c cho vay c th , nh ng t i đaả ả ợ ủ ộ ả ấ ể ị ứ ụ ể ư ố
không quá 100 tri u đ ng.ệ ồ
Đ i v i nh ng h gia đình s n xu t, kinh doanh có nhu c u vay v n trên 30 tri uố ớ ữ ộ ả ấ ầ ố ệ
đ ng, ngoài đi u ki n quy đ nh t i Đi u 4 Quy t đ nh này còn ph i: ồ ề ệ ị ạ ề ế ị ả
a) Có v n t có (bao g m: giá tr v t t , quy n s d ng đ t, lao đ ng, ti n v n) thamố ự ồ ị ậ ư ề ử ụ ấ ộ ề ố
gia t i thi u b ng 20% t ng nhu c u v n c a d án ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh;ố ể ằ ổ ầ ố ủ ự ặ ươ ả ấ
b) Cam k t s d ng tài s n hình thành t v n vay đ làm tài s n b o đ m ti n vay.ế ử ụ ả ừ ố ể ả ả ả ề
Đi u 8.ề Lãi su t cho vayấ

1. Lãi su t cho vay b ng 0,9%/tháng.ấ ằ
2. Lãi su t n quá h n b ng 130% lãi su t cho vay.ấ ợ ạ ằ ấ
3. Vi c đi u ch nh m c lãi su t cho vay do Th t ng Chính ph quy t đ nh theo đệ ề ỉ ứ ấ ủ ướ ủ ế ị ề
ngh c a B Tài chính.ị ủ ộ
Đi u 9.ề Th i h n cho vayờ ạ
1. Th i h n cho vay đ c xác đ nh theo các lo i cho vay: ng n h n, trung h n và dàiờ ạ ượ ị ạ ắ ạ ạ
h n.ạ
2. Th i h n cho vay c a t ng d án ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh do Ngânờ ạ ủ ừ ự ặ ươ ả ấ
hàng Chính sách xã h i quy t đ nh, phù h p v i m c đích s d ng v n vay, kh năng tr nộ ế ị ợ ớ ụ ử ụ ố ả ả ợ
c a ng i vay v n và chu kỳ s n xu t, kinh doanh c a t ng d án ho c ph ng án vay v n.ủ ườ ố ả ấ ủ ừ ự ặ ươ ố
3. Th i h n gia h n n đ i v i các kho n vay v n ng n h n b ng m t chu kỳ s nờ ạ ạ ợ ố ớ ả ố ắ ạ ằ ộ ả
xu t, kinh doanh li n k . Th i h n gia h n n đ i v i các kho n cho vay trung h n và dàiấ ề ề ờ ạ ạ ợ ố ớ ả ạ
h n, t i đa b ng 1/2 th i h n cho vay ghi trong h p đ ng tín d ng.ạ ố ằ ờ ạ ợ ồ ụ
Đi u 10.ề B o đ m ti n vayả ả ề
1. Ng i vay v n đ n 30 tri u đ ng không ph i th c hi n b o đ m ti n vay.ườ ố ế ệ ồ ả ự ệ ả ả ề
2. Ng i vay v n t trên 30 tri u đ ng ph i th c hi n b o đ m ti n vay b ng tài s nườ ố ừ ệ ồ ả ự ệ ả ả ề ằ ả
hình thành t v n vay theo quy đ nh c a pháp lu t v giao d ch b o đ m.ừ ố ị ủ ậ ề ị ả ả
Đi u 11ề. Ph ng th c cho vayươ ứ
Ngân hàng Chính sách xã h i th c hi n ph ng th c u thác cho vay t ng ph n quaộ ự ệ ươ ứ ỷ ừ ầ
các t ch c chính tr - xã h i ho c tr c ti p cho vay tuỳ theo m c v n cho vay đ i v i m tổ ứ ị ộ ặ ự ế ứ ố ố ớ ộ
d án ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh và kh năng qu n lý c a Ngân hàng Chính sáchự ặ ươ ả ấ ả ả ủ
xã h i. Đ i v i ph ng th c u thác qua các t ch c chính tr - xã h i, vi c qu n lý v nộ ố ớ ươ ứ ỷ ổ ứ ị ộ ệ ả ố
b ng ti n, ghi chép k toán và t ch c gi i ngân đ n ng i vay do Ngân hàng Chính sách xãằ ề ế ổ ứ ả ế ườ
h i th c hi n.ộ ự ệ
Đi u 12.ề X lý r i ro do nguyên nhân khách quanử ủ
Vi c x lý r i ro đ c th c hi n theo Quy t đ nh s 69/2005/QĐ-TTg ngày 04 thángệ ử ủ ượ ự ệ ế ị ố
4 năm 2005 c a Th t ng Chính ph và các văn b n liên quan v Quy ch x lý n b r i roủ ủ ướ ủ ả ề ế ử ợ ị ủ
c a Ngân hàng Chính sách xã h i.ủ ộ
Đi u 13.ề Trách nhi m c a Ngân hàng Chính sách xã h iệ ủ ộ
1. Quy đ nh quy trình và n i dung l p và th m đ nh d án ho c ph ng án s n xu t,ị ộ ậ ẩ ị ự ặ ươ ả ấ
kinh doanh; h ng d n c th v h s , th t c cho vay b o đ m đ n gi n, rõ ràng, d th cướ ẫ ụ ể ề ồ ơ ủ ụ ả ả ơ ả ễ ự
hi n.ệ
2. Xây d ng quy trình và th c hi n vi c ki m tra, giám sát qúa trình vay v n, s d ngự ự ệ ệ ể ố ử ụ
v n và tr n c a ng i vay v n phù h p v i đ c đi m ho t đ ng c a ngân hàng, tính ch tố ả ợ ủ ườ ố ợ ớ ặ ể ạ ộ ủ ấ
c a kho n vay nh m b o đ m hi u qu và kh năng thu h i v n vay.ủ ả ằ ả ả ệ ả ả ồ ố

Đi u 14.ề Trách nhi m c a ng i vay v nệ ủ ườ ố
1. L p h s vay v n theo h ng d n c a Ngân hàng Chính sách xã h i và ch u tráchậ ồ ơ ố ướ ẫ ủ ộ ị
nhi m v tính chính xác và h p pháp c a các tài li u g i Ngân hàng Chính sách xã h i.ệ ề ợ ủ ệ ử ộ
2. Th c hi n đ y đ nguyên t c vay v n theo quy đ nh t i Đi u 5 Quy t đ nh này.ự ệ ầ ủ ắ ố ị ạ ề ế ị
3.Th c hi n đ y đ các nghĩa v và các cam k t khác trong h p đ ng tín d ng.ự ệ ầ ủ ụ ế ợ ồ ụ
4. Ch u s ki m tra, giám sát c a các c quan qu n lý nhà n c, Ngân hàng Chínhị ự ể ủ ơ ả ướ
sách xã h i và các t ch c làm đ ch v u thác v vi c s d ng v n, tr n , tr lãi ngânộ ổ ứ ị ụ ỷ ề ệ ử ụ ố ả ợ ả
hàng.
Đi u 15.ề Trách nhi m c a các t ch c làm d ch v u thácệ ủ ổ ứ ị ụ ỷ
Các t ch c làm d ch v u thác cho vay v n t i vùng khó khăn có trách nhi m ki mổ ứ ị ụ ỷ ố ạ ệ ể
tra, giám sát ng i vay v n trong vi c vay v n, tr n , tr lãi theo đúng h p đ ng u thác đãườ ố ệ ố ả ợ ả ợ ồ ỷ
ký v i Ngân hàng Chính sách xã h i và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v nh ng hành vi viớ ộ ị ệ ướ ậ ề ữ
ph m pháp lu t c a mình.ạ ậ ủ
Đi u 16.ề Trách nhi m c a các c quan qu n lý nhà n cệ ủ ơ ả ướ
1. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính phú th c hi n ch c năng qu n lýộ ơ ộ ơ ộ ự ệ ứ ả
nhà n c theo th m quy n đ i v i chính sách tín d ng t i vùng khó khăn theo quy đ nh t iướ ẩ ề ố ớ ụ ạ ị ạ
Quy t đ nh này, t o đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng c a Ngân hàng Chính sách xã h i.ế ị ạ ề ệ ậ ợ ạ ộ ủ ộ
2. B Tài chínhộ
a) Th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v tài chính theo th m quy n; ch trì, ph iự ệ ứ ả ướ ề ẩ ề ủ ố
h p v i các B , ngành liên quan ki m tra, giám sát vi c th c hi n Quy t đ nh này;ợ ớ ộ ể ệ ự ệ ế ị
b) Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t t ng h p k ho ch tín d ng đ i v i h giaố ợ ớ ộ ế ạ ầ ư ổ ợ ế ạ ụ ố ớ ộ
đình s n xu t, kinh doanh t i vùng khó khăn trong k ho ch tín d ng chính sách và k ho chả ấ ạ ế ạ ụ ế ạ
c p bù chênh l ch lãi su t hàng năm trình Th t ng Chính ph , trình Qu c h i đ giaoấ ệ ấ ủ ướ ủ ố ộ ể
Ngân hàng Chính sách xã h i th c hi n.ộ ự ệ
3. B K ho ch và Đ u t ch trì, ph i h p v i B Tài chính t ng h p k ho ch tínộ ế ạ ầ ư ủ ố ợ ớ ộ ổ ợ ế ạ
d ng đ i v i h gia đình s n xu t, kinh doanh t i vùng khó khăn theo Quy t đ nh này trongụ ố ớ ộ ả ấ ạ ế ị
k ho ch tín d ng chính sách và k ho ch c p bù chênh l ch lãi su t cho Ngân hàng Chínhế ạ ụ ế ạ ấ ệ ấ
sách xã h i, trình Th t ng Chính ph , trình Qu c h i đ giao Ngân hàng Chính sách xã h iộ ủ ướ ủ ố ộ ể ộ
th c hi n.ự ệ
4. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v ti n t ,ướ ệ ự ệ ứ ả ướ ề ề ệ
ngo i h i, tín d ng, thanh toán có liên quan đ n tín d ng chính sách vùng khó khăn.ạ ố ụ ế ụ
5. Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có tráchủ ị Ủ ỉ ố ự ộ ươ
nhi m:ệ
a) Ch đ o các c quan chuyên môn, s , ban, ngành đ a ph ng ph i h p v i các tỉ ạ ơ ở ở ị ươ ố ợ ớ ổ
ch c chính tr - xã h i l ng ghép các ch ng trình, d án s n xu t, kinh doanh; l a ch n,ứ ị ộ ồ ươ ự ả ấ ự ọ
chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi; phát tri n ngành, ngh ; t ch c đào t o tay ngh ,ể ổ ơ ấ ồ ậ ể ề ổ ứ ạ ề
chuy n giao công ngh ; th c hi n các ch ng trình khuy n công, khuy n nông, khuy n lâm,ể ệ ự ệ ươ ế ế ế

khuy n ng , ch d n th tr ng v i vi c s d ng v n tín d ng; k t h p ch ng trình văn hoáế ư ỉ ẫ ị ườ ớ ệ ử ụ ố ụ ế ợ ươ
- xã h i nh m h tr ng i vay s d ng v n vay đúng m c đích, có hi u qu và h n ch r iộ ằ ỗ ợ ườ ử ụ ố ụ ệ ả ạ ế ủ
ro;
b) Ch đ o Ban đ i di n H i đ ng qu n tr Ngân hàng Chính sách xã h i các c p,ỉ ạ ạ ệ ộ ồ ả ị ộ ấ
th ng xuyên ki m tra, giám sát ho t đ ng c a các đ n v Ngân hàng Chính sách xã h i trênườ ể ạ ộ ủ ơ ị ộ
đ a bàn, ch p hành đ y đ ch tr ng, chính sách tín d ng, th c hi n gi i ngân tr c ti p đ nị ấ ầ ủ ủ ươ ụ ự ệ ả ự ế ế
ng i th h ng, không qua c u c p trung gian, th c hi n "dân ch hoá", "công khai hoá" kườ ụ ưở ầ ấ ự ệ ủ ế
ho ch cho vay hàng quý, hàng năm;ạ
c) Ch đ o các t ch c làm d ch v u thác c a Ngân hàng Chính sách xã h i trongỉ ạ ổ ứ ị ụ ỷ ủ ộ
vi c ch p hành chính sách tín d ng đ i v i h gia đình s n xu t, kinh doanh có trách nhi mệ ấ ụ ố ớ ộ ả ấ ệ
ki m tra, giám sát, h ng d n ng i vay v n s d ng v n vay đúng m c đích, tr n , tr lãiể ướ ẫ ườ ố ử ụ ố ụ ả ợ ả
đúng kỳ h n đã cam k t; cùng v i Ngân hàng Chính sách xã h i c p huy n x lý các kho nạ ế ớ ộ ấ ệ ử ả
n b r i ro đúng quy đ nh c a pháp lu t.ợ ị ủ ị ủ ậ
Đi u 17.ề Hàng năm, H i đ ng qu n tr , Ban đ i di n H i đ ng qu n tr Ngân hàngộ ồ ả ị ạ ệ ộ ồ ả ị
Chính sách xã h i các c p xem xét nh ng đ a ph ng, nh ng t ch c và cá nhân có thành tíchộ ấ ữ ị ươ ữ ổ ứ
trong vi c t o l p ngu n v n, ch p hành t t vi c th c hi n chính sách tín d ng đ i v i hệ ạ ậ ồ ố ấ ố ệ ụ ệ ụ ố ớ ộ
gia đình s n xu t, kinh doanh t i vùng khó khăn đ t hi u qu kinh t thi t th c đ khenả ấ ạ ạ ệ ả ế ế ự ể
th ng ho c trình c p có th m quy n khen th ng.ưở ặ ấ ẩ ề ưở
Đi u 18.ề Hi u l c thi hànhệ ự
1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ế ị ệ ự ể ừ
2. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chínhộ ưở ủ ưở ơ ộ ủ ưở ơ ộ
ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Ch t ch H i đ ngủ ủ ị Ủ ỉ ố ự ộ ươ ủ ị ộ ồ
qu n tr , T ng giám đ c Ngân hàng Chính sách xã h i ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nhả ị ổ ố ộ ị ệ ế ị
này./.
TH T NGỦ ƯỚ
Nguy n T n Dũng ễ ấ

