
QUY T Đ NH Ế Ị
C A B TR NG B TH NG M I S 32/2006/QĐ -BTM Ủ Ộ ƯỞ Ộ ƯƠ Ạ Ố
NGÀY 4 THÁNG 10 NĂM 2006 V VI C B SUNG PH L C 9 V QUY T CỀ Ệ Ổ Ụ Ụ Ề Ắ
XU T X Đ I V I CÁC S N PH M S T VÀ THÉP THU C CH NG 72 Ấ Ứ Ố Ớ Ả Ẩ Ắ Ộ ƯƠ
CHO QUY T Đ NH S 1420/2004/QĐ- BTM NGÀY 04/10/2004 C A Ế Ị Ố Ủ
B TR NG B TH NG M I V VI C BAN HÀNH QUY CH Ộ ƯỞ Ộ ƯƠ Ạ Ề Ệ Ế
C P GI Y CH NG NH N XU T X HÀNG HÓA C A VI T NAM M U D Ấ Ấ Ứ Ậ Ấ Ứ Ủ Ệ Ẫ
Đ H NG CÁC U Đ ÃI THEO “HI P Đ NH V CH NG TRÌNH U ĐÃI THUỂ ƯỞ Ư Ệ Ị Ề ƯƠ Ư Ế
QUAN CÓ HI U L C CHUNG (CEPT) Đ THÀNH L P KHU V CỆ Ự Ể Ậ Ự
M U D CH T DO ASEAN ( AFTA)”Ậ Ị Ự
B TR NG B TH NG M IỘ ƯỞ Ộ ƯƠ Ạ
Căn c Ngh đ nh s 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 c a Chính ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Th ng m i;ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ươ ạ
Theo đ ngh c a V tr ng V xu t nh p kh u.ề ị ủ ụ ưở ụ ấ ậ ẩ
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề B sung Ph l c 9 v quy t c xu t x đ i v i các s n ph m s t và thépổ ụ ụ ề ắ ấ ứ ố ớ ả ẩ ắ
thu c Ch ng 72 cho Quy t đ nh s 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004 c a B tr ngộ ươ ế ị ố ủ ộ ưở
B Th ng m i v vi c ban hành quy ch c p Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa c aộ ươ ạ ề ệ ế ấ ấ ứ ậ ấ ứ ủ
Vi t Nam M u D đ h ng các u đãi theo “Hi p đ nh v ch ng trình u đãi thu quanệ ẫ ể ưở ư ệ ị ề ươ ư ế
có hi u l c chung (CEPT) đ thành l p khu v c m u d ch t do ASEAN (AFTA)”.ệ ự ể ậ ự ậ ị ự
Đi u 2ề. Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 3. ềChánh văn phòng B , v tr ng v xu t nh p kh u, Th t ng các đ nộ ụ ưở ụ ấ ậ ẩ ủ ưở ơ
v có liên quan thu c B Th ng m i, các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi mị ộ ộ ươ ạ ổ ứ ị ệ
thi hành Quy t đ nh này.ế ị
KT. B tr ngộ ưở
Th tr ngứ ưở
Phan Th Ruế ệ

Ph l c 9ụ ụ
QUY T C XU T X Đ I V I CÁC S N PH M S T VÀ Ắ Ấ Ứ Ố Ớ Ả Ẩ Ắ
THÉP THU C CH NG 72Ộ ƯƠ
(Kèm theo Quy t đ nh s 32/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006 ế ị ố
c a B tr ng B Th ng m i)ủ ộ ưở ộ ươ ạ
I. Quy đ nh chungị
1. Xu t x c a các m t hàng s t và thép thu c ch ng 72 (quy đ nh t i Ph l c này)ấ ứ ủ ặ ắ ộ ươ ị ạ ụ ự
đ c xác đ nh theo tiêu chí xu t x chung quy đ nh t i Quy t c 3, Ph l c 1 c a Quy tượ ị ấ ứ ị ạ ắ ụ ụ ủ ế
đ nh s 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004 c a B tr ng B Th ng m i v vi c banị ố ủ ộ ưở ộ ươ ạ ề ệ
hành quy ch c p Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa c a Vi t Nam M u D đ h ng cácế ấ ấ ứ ậ ấ ứ ủ ệ ẫ ể ưở
u đãi theo “Hi p đ nh v ch ng trình u đãi thu quan có hi u l c chung (CEPT) đư ệ ị ề ươ ư ế ệ ự ể
thành l p khu v c m u d ch t do ASEAN (AFTA)” ho c theo các tiêu chí xu t x c thậ ự ậ ị ự ặ ấ ứ ụ ể
quy đ nh t i Ph l c này.ị ạ ụ ụ
2. Trong tr ng h p áp d ng các tiêu chí xu t x c th d i đây, nh ng công đo nườ ợ ụ ấ ứ ụ ể ướ ữ ạ
gia công sau dù đ c th c hi n riêng r hay k t h p v i nhau s không đ c coi là chuy nượ ự ệ ẽ ế ợ ớ ẽ ượ ể
đ i c b n và không đ c xét đ n khi xác đ nh xu t x c a hàng hóa:ổ ơ ả ượ ế ị ấ ứ ủ
a) Kéo
b) Chia, tách
c) C tắ
3. “Ngo i tr ” nghĩa là “không đ c phép s n xu t t ”.ạ ừ ượ ả ấ ừ
4. S n ph m có mã HS “ex 72.10(a)” đ c mô t “N u thu đ c t nhóm 72.08” cóả ẩ ượ ả ế ượ ừ
nghĩa là n u s n ph m “ex 72.10(a)” đ c s n xu t t nguyên li u có mã HS “72.08” thìế ả ẩ ượ ả ấ ừ ệ
nguyên li u có mã HS “72.08” ph i đ c s n xu t và có xu t x t các n c thành viênệ ả ượ ả ấ ấ ứ ừ ướ
ASEAN. Tiêu chí xu t x trong tr ng h p này cho phép nhóm “ex 72.10(a)” đ c s nấ ứ ườ ợ ượ ả
xu t ra t nguyên li u thu c các Nhóm khác nó, ngo i tr vi c s d ng nguyên li u thu cấ ừ ệ ộ ạ ừ ệ ử ụ ệ ộ
các Nhóm “72.08” và “72.11” đ c nh p kh u t ngoài kh i ASEAN. Quy t c xu t x choượ ậ ẩ ừ ố ắ ấ ứ
các nhóm “ex 72.10(b)”, “ex 72.12(a)”, “ex 72.12(b)” cũng đ c gi i thích theo nguyên t cượ ả ắ
t ng t .ươ ự
II. Quy t c xu t x đ i v i các s n ph m s t và thép thu c Ch ng 72 ắ ấ ứ ố ớ ả ẩ ắ ộ ươ
Mã s HSốMô t hàng hóaảTiêu chí xu t xấ ứ
I- NGUYÊN LI U CH A QUA CHỆ Ư Ế
BI N, CÁC S N PH M D NG H TẾ Ả Ẩ Ở Ạ Ạ
HO C D NG B TẶ Ạ Ộ
72.01 Gang th i và gang kính d ng th i,ỏ ở ạ ỏ
d ng kh i ho c d ng thô khácạ ố ặ ạ Chuy n sang Nhóm 72.01 t b tể ừ ấ
kỳ Ch ng nào khácươ
72.02 H p kim feroợChuy n sang Nhóm 72.02 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
72.03 Các s n ph m ch a s t đ c hoànả ẩ ứ ắ ượ
nguyên tr c ti p t qu ng s t và các s nự ế ừ ặ ắ ả
ph m s t x p khác, dang t ng, c c ho cẩ ắ ố ả ụ ặ
các d ng t ng t ; s t có đ s ch t iạ ươ ự ắ ộ ạ ố
thi u là 99,94%, d ng t ng, c c ho cể ở ạ ả ụ ặ
các d ng t ng tạ ươ ự
Chuy n sang Nhóm 72.03 t b tể ừ ấ
kỳ Ch ng nào khácươ
72.04 Ph li u, m nh v n s t; th i đúc s tế ệ ạ ụ ắ ỏ ắ Chuy n sang Nhóm 72.04 t b tể ừ ấ
2

ho c thép ph li u n u l iặ ế ệ ấ ạ kỳ Nhóm nào khác
72.05 H t và b t c a gang th i, gang kính, s tạ ộ ủ ỏ ắ
ho c thépặChuy n sang Nhóm 72.05 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
II. S T VÀ THÉP KHÔNG H P KIMẮ Ợ
72.06 S t và thép không h p kim d ng th i đúcắ ợ ạ ỏ
ho c các d ng thô khác (tr s n ph m cóặ ạ ừ ả ẩ
ch a s t thu c nhóm 72.03)ữ ắ ộ
Chuy n sang Nhóm 72.06 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
72.09 Các s n ph m s t ho c thép không h pả ẩ ắ ặ ợ
kim đ c cán ph ng, có chi u r ng tượ ẳ ệ ộ ừ
600 mm tr lên, cán ngu i (ép ngu i),ở ộ ộ
ch a dát ph , m ho c trángư ủ ạ ặ
Chuy n sang Nhóm 72.09 t b tể ừ ấ
kỳ nhóm nào khác, ngo i trạ ừ
Nhóm 72.08 và 72.11
72.10 Các s n ph m s t ho c thép không h pả ẩ ắ ặ ợ
kim đ c cán ph ng, có chi u r ng tượ ẳ ề ộ ừ
600 mm tr lên, đã ph , m ho c trángở ủ ạ ặ
ex 72.10(a) - - N u thu đ c t Nhóm 72.08ế ượ ừ Chuy n sang Nhóm 72.10(a) tể ừ
b t kỳ nhóm nào khác, ngo i trấ ạ ừ
t các Nhóm 72.08 và 72.11ừ
ex 72.10(b) - - N u thu đ c t nhóm 72.09ế ượ ừ Chuy n sang Nhóm 72.10(b) tể ừ
b t kỳ Nhóm nào khác, ngo iấ ạ
tr t các Nhóm 72.09 và 72.11 ừ ừ
72.12 Các s n ph m s t ho c thép không h pả ẩ ắ ặ ợ
kim cán ph ng, có chi u r ng d i 600ẳ ề ộ ướ
mm, đã ph , m ho c trángủ ạ ặ
ex 72.12 (a) - - N u thu đ c t Nhóm 72.08ế ượ ừ Chuy n sang Nhóm 72.12 (a) tể ừ
b t kỳ Nhóm nào khác, ngo iấ ạ
tr t các Nhóm 72.08, 72.10 vàừ ừ
72.11
ex 72.12(b) - - N u thu đ c t Nhóm 72.09ế ượ ừ Chuy n sang Nhóm 72.12(b) tể ừ
b t kỳ nhóm nào khác, ngo i trấ ạ ừ
t các nhóm 72.09, 72.10 vàừ
72.11
72.17 Dây s t ho c thép không h p kimắ ặ ợ Chuy n sang Nhóm 72.17 tể ừ
b t kỳ Nhóm nào khác, ngoài trấ ừ
t Nhóm 72.13 đ n Nhóm 72.15ừ ế
III - THÉP KHÔNG GỈ
72.18 Thép không g d ng th i đúc ho cỉ ở ạ ỏ ặ
d ng thô khác; bán thành ph m thépạ ẩ
không gỉ
Chuy n sang Nhóm 72.18 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác.
72.19 Thép không g cán ph ng, có chi u r ngỉ ẳ ề ộ
t 600 mm tr lênừ ở
72.19.11 - - Chi u dày trên 10mm:ềChuy n sang phân nhómể
72.19.11 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.12 - -Chi u dày t 4,75 mm đ n 10mm:ề ừ ế Chuy n sang Phân nhómể
72.19.12 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.13 - - Chi u dày t 3mm đ n 4,75mm:ề ừ ế Chuy n sang phân Nhómể
7219.13 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác.
72.19.14 - - Chi u dày d i 3mm:ề ướ Chuy n sang Phân Nhómể
7219.14 t b t kỳ Nhón nàoừ ấ
khác
3

72.19.21 - - Chi u dày trên 10mm:ề Chuy n sang phân Nhómể
7219.21 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.22 - - Chi u dày t 4,75 mm đ n 10 mm:ề ừ ế Chuy n sang phân Nhómể
7219.22 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.23 - - Chi u dày t 3mm đ n d i 4,75 mm:ề ừ ế ướ Chuy n sang phân nhómể
7219.23 t b t kỳ nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.24 - - Chi u dày d i 3mm:ề ướ Chuy n sang phân nhómể
7219.24 t b t kỳ nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.31 - - Chi u dày t 4,75 tr lên:ề ừ ở Chuy n sang phân nhómể
7219.31 t b t kỳ nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.32 - - Chi u dày t 3mm đ n d i 4,75mm:ề ừ ế ướ Chuy n sang phân Nhómể
7219.32 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác.
72.19.33 - - Chi u dày trên 1mm đ n d i 3mm:ề ế ướ Chuy n sang phân Nhómể
7219.33 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.34 - - Chi u dàu t 0,5mm đ n 1mm:ề ừ ế Chuy n sang phân Nhómể
7219.34 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.35 - - Chi u dày d i 0,5mm:ề ướ Chuy n sang phân Nhómể
7219.35 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác
72.19.90 - Lo i khác:ạChuy n sang phân Nhómể
7219.90 t b t kỳ Nhóm nàoừ ấ
khác
72.20 Các s n ph m thép không g đ c cánả ẩ ỉ ượ
ph ng, có chi u r ng d i 600mmẳ ề ộ ướ Chuy n sang Nhóm 72.20 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác, ngo i tr tạ ừ ừ
Nhóm 7219.31 đ n phân Nhómế
7219.90
72.21 Thanh và que thép không g đ c cánỉ ượ
nóng, d ng cu n cu n không đ uạ ộ ố ề Chuy n sang Nhóm 72.21 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
72.22 Thép không g d ng thanh và que khác;ỉ ạ
thép không g d ng góc, khuôn và hìnhỉ ở ạ
khác
Chuy n sang Nhóm 72.22 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
72.23 Dây thép không gỉChuy n sang Nhóm 72.23 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
72.24 Thép h p kim khác d ng th i đúc ho cợ ở ạ ỏ ặ
d ng thô khác; các bán thành ph m b ngạ ẩ ằ
thép h p kim khácợ
Chuy n sang Nhóm 72.24 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
72.25 Thép h p kim khác đ c cán ph ng, cóợ ượ ẳ
chi u r ng t 600 mm tr lênề ộ ừ ở Chuy n sang Nhóm 72.25 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
72.26 Thép h p kim khác đ c cán m ng, cóợ ượ ỏ
chi u r ng d i 600mmề ộ ướ Chuy n sang Nhóm 72.26 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
72.27 Các d ng thanh và que thép h p kimạ ợ
khác, đ c cán nóng, d ng cu n cu nượ ạ ộ ố
không đ uề
Chuy n sang Nhóm 72.27 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
72.28 Các d ng thanh và que khác b ng thépạ ằ Chuy n sang Nhóm 72.28 t b tể ừ ấ
4

h p kim khác; các d ng góc, khuôn, hìnhợ ạ
b ng thép h p kim khác; thanh và queằ ợ
r ng b ng thép h p kim ho c không h pỗ ằ ợ ặ ợ
kim
kỳ Nhóm nào khác
72.29 Dây thép h p kim khácợChuy n sang Nhóm 72.29 t b tể ừ ấ
kỳ Nhóm nào khác
5

