Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH H CHÍ
MINH
--------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
----------------
S: 4387/QĐ-UBND Thành ph H Chí Minh, ngày 15 tháng 08 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
V DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOCH PHÂN KHU T L 1/2000 (ĐIỀU CHNH TNG TH
VÀ M RNG QUY HOCH CHI TIT XÂY DỰNG) KHU DÂN CƯ DỌC HƯƠNG LỘ 33
(ĐƯỜNG NGUYỄN DUY TRINH) PHƯỜNG PHÚ HU, QUN 9 (QUY HOCH S
DỤNG ĐẤT - KIN TRÚC - GIAO THÔNG)
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
Căn cứ Lut T chc Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Lut Quy hoch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Ngh định s 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 ca Chính ph v lp, thm
định, phê duyt và qun lý quy hoch xây dng;
Căn cứ Quyết định s 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 ca Th tướng Chính ph
phê duyệt đồ án điều chnh quy hoch chung xây dng thành ph H Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của B Xây dng quy định h
sơ của tng loi quy hoạch đô thị;
Căn c Quyết định s 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 ca B Xây dng v vic
ban hành Quy chun k thut quc gia v quy hoch xây dng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn c Quyết định s 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 ca y ban nhân dân
thành ph ban hành Quy định v điều chnh quy hoch đô th ti thành ph H Chí Minh;
Căn c Quyết định s 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 ca y ban nhân dân
thành ph v thm định, phê duyt quy hoch đô th trên địa bàn thành ph;
Căn c Quyết định s 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 v sửa đổi, b sung mt s
điu ca Quyết định s 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 ca y ban nhân dân
thành ph v thm định, phê duyt quy hoch đô thị trên địa bàn thành ph;
Căn cứ Quyết định s 5758/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 ca y ban nhân dân thành
ph v phê duyt đồ án điều chnh quy hoch chung y dng qun 9;
Căn cứ Quyết định s 5108/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2013 ca y ban nhân dân thành
ph v vic phê duyt nhim v quy hoch phân khu t l 1/2000 (điều chnh tng th m
rng quy hoch chi tiết xây dng) khu dân dọc Hương lộ 33 (đường Nguyn Duy Trinh)
phường Phú Hu, qun 9;
Xét đ ngh ca S Quy hoch - Kiến trúc ti T trình s 2590/TTr-SQHKT ngày 7 tháng 8 năm
2013 v trình duyt đồ án quy hoch phân khu t l 1/2000 (điều chnh tng th và m rng
quy hoch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương l 33 (đường Nguyn Duy Trinh) phưng
Phú Hu, qun 9 (quy hoch s dụng đất - kiến trúc - giao thông),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyt đồ án quy hoch phân khu t l 1/2000 (điu chnh tng th m rng quy
hoch chi tiết xây dng) khu dân dc Hương l 33 (đường Nguyn Duy Trinh) phường
Phú Hu, qun 9 (quy hoch s dng đt - kiến trúc - giao thông), vi các ni dung chính như
sau:
1. V trí, phm vi ranh gii, din tích, tính cht khu vc quy hoch:
- V trí khu vc quy hoch: thuc phường Phú Hu, qun 9, thành ph H Chí Minh.
- Gii hn khu vc quy hoạch như sau:
+ Phía Đông Nam: giáp đường Nguyn Duy Trinh.
+ Phía Tây: giáp đường Vành đai phía Đông (Vành đai 2).
+ Phía Nam: giáp đường Nguyn Duy Trinh.
+ Phía Bắc, Đông Bắc: giáp rch Ln.
- Tng din tích khu vc quy hoch: 147,08 ha.
- Tính cht ca khu vc quy hoch: khu dân cư đô th, dch vng cng và công viên cây xanh.
2. Cơ quan tổ chc lp đồ án quy hoch phân khu:
y ban nhân dân qun 9 (ch đầu tư: Ban Quản Đầu tư Xây dng Công trình qun 9).
3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoch phân khu:
Vin Quy hoch y dng - Vin Nghiên cu Phát trin thành ph.
4. Danh mc h sơ, bn v đồ án quy hoch phân khu:
- Thuyết minh tng hp;
- Thành phn bn v bao gm:
+ Sơ đồ v trí và gii hạn khu đất, t l 1/10.000.
+ Bn đồ hin trng kiến trúc cnh quan đánh giá đất xây dng, t l 1/2000.
+ Bản đồ hin trng h thng giao thông.
+ Bản đồ quy hoch tng mt bng s dụng đất, t l 1/2000.
+ Sơ đồ t chc không gian kiến trúc cnh quan, t l 1/2000.
+ Bn đồ quy hoch giao thông ch gii đường đỏ, ch gii xây dng, t l 1/2000.
5. D báo quy dân s, các ch tiêu s dng đất quy hoch đô th, h tng xã hi, h
tng k thuật đô thị toàn khu vc quy hoch:
5.1. Thi hn quy hoch: đến năm 2020 (theo thi hn quy hoch ca đồ án điều chnh quy
hoch chung xây dng quận 9 được duyt).
5.2. D o quy mô dân s trong khu vc quy hoch: 14.500 người.
5.3. Các ch tiêu s dng đất, h tng hi h tng k thut đô th toàn khu vc quy hoch:
ST T
Loi ch tiêu Đơn vị tính Ch tiêu
A Ch tiêu s dụng đất toàn khu m2/người 101,43
B Ch tiêu đất đơn vị toàn khu m2/người 56,16
C Các ch s dng đất trong các đơn vị
- Đất nhóm m2/người 37,81
- Đất công trình dch v đô thị cp đơn vị
Trong đó:
+ Đất giáo dc
m2/người
m2/người
4,63
3,57
+ Đất y tế
+ Đất trung tâm hành chính
+ Đất dch v - thương mại trong khu đất hn hp
m
2
/người
m2/người
m2/người
0,09
0,16
0,81
- Đất cây xanh s dng công cng (không k 1
m2/người đấty xanh trong nm nhà ) m2/người 6,26
- Đất giao thông (tính đến đường cp phân khu
vc) km/k 10,46
D Các ch tiêu h tng k thuật đô thị
Tiêu chun cp nước t/người/ngày 180
Tiêu chun thoát nước t/người/ngày 180
Tiêu chun cấp điện kwh/người/năm 2000
Tiêu chun cht thi , rác thi kg/người/ngày 1,2
E Các ch tiêu s dụng đất quy họach đô thị toàn khu
Mật độ xây dng (%) ≤ 32