
Y BAN NHÂN DÂN Ủ
T NH QU NG NGÃIỈ Ả
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 838/QĐ-UBND ốQu ng Ngãi, ngày 13 tháng 6 năm 2019ả
QUY T ĐNHẾ Ị
BAN HÀNH QUY TRÌNH M T C A LIÊN THÔNG GI A C QUAN NHÀ N C VÀỘ Ử Ữ Ơ ƯỚ
ĐI N L C TRONG GI I QUY T CÁC TH T C C P ĐI N QUA L I TRUNG ÁP TRÊNỆ Ự Ả Ế Ủ Ụ Ấ Ệ ƯỚ
ĐA BÀN T NH QU NG NGÃIỊ Ỉ Ả
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃIỦ Ị Ủ Ỉ Ả
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Đi n l c ngày 03/12/2004 và Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Đi n l cứ ậ ệ ự ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ệ ự
ngày 20/11/2012;
Căn c Lu t Giao thông đng b ngày 13/11/2008;ứ ậ ườ ộ
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014;ứ ậ ự
Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23/6/2014;ứ ậ ả ệ ườ
Căn c Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ch m t ứ ị ị ố ủ ủ ề ự ệ ơ ế ộ
c a, c ch m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;ử ơ ế ộ ử ả ế ủ ụ
Căn c Ngh quy t s 19-2018/NQ-CP ngày 15/5/2018 c a Chính ph v ti p t c th c hi n ứ ị ế ố ủ ủ ề ế ụ ự ệ
nh ng nhi m v , gi i pháp ch y u c i thi n môi tr ng kinh doanh, nâng cao năng l c c nh ữ ệ ụ ả ủ ế ả ệ ườ ự ạ
tranh qu c gia năm 2018 và nh ng năm ti p theo c a Chính ph ;ố ữ ế ủ ủ
Căn c Thông t s 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 c a B Công Th ng v m t s n i dungứ ư ố ủ ộ ươ ề ộ ố ộ
trong vi c rút ng n th i gian ti p c n đi n năng;ệ ắ ờ ế ậ ệ
Căn c Thông t s 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 c a B tr ng B Giao thông v n t i ứ ư ố ủ ộ ưở ộ ậ ả
h ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đnh s 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 c a Chính ướ ẫ ự ệ ộ ố ề ủ ị ị ố ủ
ph quy đnh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đng b và Thông t s ủ ị ề ả ả ệ ế ấ ạ ầ ườ ộ ư ố
35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 50/2015/TT-ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
BGTVT ngày 23/9/2015;
Căn c Quy t đnh s 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 c a UBND t nh Qu ng Ngãi Ban hànhứ ế ị ố ủ ỉ ả
quy đnh v qu n lý, khai thác, b o trì và b o v k t c u h t ng giao thông đng b đa ị ề ả ả ả ệ ế ấ ạ ầ ườ ộ ị
ph ng thu c t nh Qu ng Ngãi;ươ ộ ỉ ả
Căn c Quy t đnh s 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 c a UBND t nh v vi c s a đi ứ ế ị ố ủ ỉ ề ệ ử ổ
kho n 1 Đi u 11, kho n 4 Đi u 14, 15, 16, 23 và 24 c a Quy đnh v qu n lý, khai thác, b o trì ả ề ả ề ủ ị ề ả ả
và b o v k t c u h t ng giao thông đng b đa ph ng thu c t nh Qu ng Ngãi ban hành ả ệ ế ấ ạ ầ ườ ộ ị ươ ộ ỉ ả
kèm theo Quy t đnh s 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 c a UBND t nh;ế ị ố ủ ỉ
Căn c Quy t đnh s 846/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 c a UBND t nh v c ch ph i h pứ ế ị ố ủ ỉ ề ơ ế ố ợ
gi a các c quan, đn v trong vi c th c hi n các th t c liên quan đn ti p c n đi n năng đi ữ ơ ơ ị ệ ự ệ ủ ụ ế ế ậ ệ ố
v i l i đi n trung áp trên đa bàn t nh Qu ng Ngãi;ớ ướ ệ ị ỉ ả
Xét đ ngh c a S Công Th ng t i T trình s 977/TTr-SCT ngày 31/5/2019,ề ị ủ ở ươ ạ ờ ố
QUY T ĐNHẾ Ị

Đi u 1. ềBan hành kèm theo Quy t đnh này Quy trình m t c a liên thông gi a C quan nhà n c ế ị ộ ử ữ ơ ướ
và Đi n l c trong gi i quy t các th t c c p đi n qua l i trung áp trên đa bàn t nh Qu ng ệ ự ả ế ủ ụ ấ ệ ướ ị ỉ ả
Ngãi.
Đi u 2. ềQuy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 3. ềChánh Văn phòng UBND t nh; Giám đc các S : Công Th ng, Xây d ng, Giao thông ỉ ố ở ươ ự
v n t i, N i v , Tài nguyên và Môi tr ng; Tr ng Ban Qu n lý Khu kinh t Dung Qu t và các ậ ả ộ ụ ườ ưở ả ế ấ
khu công nghi p Qu ng Ngãi; Giám đc Trung tâm ph c v hành chính công t nh Qu ng Ngãi; ệ ả ố ụ ụ ỉ ả
Ch t ch UBND các huy n, thành ph ; Giám đc Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi và Th tr ng ủ ị ệ ố ố ệ ự ả ủ ưở
các c quan, đn v , cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ơ ơ ị ị ệ ế ị
N i nh n:ơ ậ
- Nh Đi u 4;ư ề
- Văn phòng Chính ph ủ(báo cáo);
- B Công Th ng ộ ươ (báo cáo);
- Th ng tr c T nh y ườ ự ỉ ủ (báo cáo);
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ ự ỉ
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;ạ ể ố ộ ỉ
- CT, các PCT UBND t nh;ỉ
- T p đoàn Đi n l c Vi t Nam;ậ ệ ự ệ
- TCT Đi n l c mi n Trung;ệ ự ề
- Đài PT-TH t nh, Báo Qu ng Ngãi;ỉ ả
- VPUB: PCVP, KT, TH, CBTH;
- L u: VT, CNXD (ttrung220)ư
CH T CHỦ Ị
Tr n Ng c Căngầ ọ
QUY TRÌNH
M T C A LIÊN THÔNG GI A C QUAN NHÀ N C VÀ ĐI N L C TRONG GI IỘ Ử Ữ Ơ ƯỚ Ệ Ự Ả
QUY T CÁC TH T C C P ĐI N QUA L I TRUNG ÁP TRÊN ĐA BÀN T NH QU NGẾ Ủ Ụ Ấ Ệ ƯỚ Ị Ỉ Ả
NGÃI
Ban hành kèm theo Quy t đnh s 838/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 c a Ch t ch UBND t nhế ị ố ủ ủ ị ỉ
Qu ng Ngãi)ả
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Quy trình này quy đnh th ng nh t vi c t ch c, ph i h p c a các C quan nhà n c trên đa ị ố ấ ệ ổ ứ ố ợ ủ ơ ướ ị
bàn t nh Qu ng Ngãi và Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi trong vi c th c hi n các th t c đu t ỉ ả ệ ự ả ệ ự ệ ủ ụ ầ ư
c p đi n cho khách hàng s d ng đi n qua công trình đi n chuyên dùng trên đa bàn t nh Qu ng ấ ệ ử ụ ệ ệ ị ỉ ả
Ngãi theo h ng m t c a liên thông g m các th t c: kh o sát hi n tr ng và th a thu n đu ướ ộ ử ồ ủ ụ ả ệ ườ ỏ ậ ấ
n i; ch p thu n xây d ng công trình và c p phép thi công; xác nh n k ho ch b o v môi ố ấ ậ ự ấ ậ ế ạ ả ệ
tr ng; đi u ch nh, b sung quy ho ch phát tri n đi n l c không theo chu k ; ký k t h p đng ườ ề ỉ ổ ạ ể ệ ự ỳ ế ợ ồ
mua bán đi n, nghi m thu đóng đi n.ệ ệ ệ
2. Quy trình này áp d ng cho:ụ
a) Khách hàng s d ng đi n có nhu c u s d ng đi n đu n i l i đi n trung áp. T ch c, cá ử ụ ệ ầ ử ụ ệ ấ ố ướ ệ ổ ứ
nhân khác có quy n và nghĩa v liên quan đn vi c th c hi n th t c đu t công trình đi n ề ụ ế ệ ự ệ ủ ụ ầ ư ệ
chuyên dùng.
b) C quan nhà n c có th m quy n liên quan đn th c hi n th t c đu t công trình c p đi n ơ ướ ẩ ề ế ự ệ ủ ụ ầ ư ấ ệ
chuyên dùng, bao g m: S Công Th ng; S Giao thông v n t i; S Tài nguyên và Môi tr ng; ồ ở ươ ở ậ ả ở ườ
y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ban Qu n lý KKT Dung Qu t và các KCN Qu ng Ngãi.Ủ ệ ố ả ấ ả

c) Các đn v Đi n l c có liên quan trong vi c th c hi n các th t c và đu t công trình c p ơ ị ệ ự ệ ự ệ ủ ụ ầ ư ấ
đi n chuyên dùng.ệ
Đi u 2. Nh ng nguyên t c chungề ữ ắ
1. Đm b o các nguyên t c th c hi n c ch m t c a liên thông theo quy đnh t i Đi u 3 Ngh ả ả ắ ự ệ ơ ế ộ ử ị ạ ề ị
đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph , Ngh đnh v th c hi n c ch m t c a, ị ố ủ ủ ị ị ề ự ệ ơ ế ộ ử
m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính.ộ ử ả ế ủ ụ
2. C ch “m t c a liên thông” trong quá trình ti p nh n, luân chuy n h s gi i quy t th t c ơ ế ộ ử ế ậ ể ồ ơ ả ế ủ ụ
c p đi n qua l i trung áp theo nguyên t c sau:ấ ệ ướ ắ
a) Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi là đn v đu m i trong quá trình ti p nh n và gi i quy t h sệ ự ả ơ ị ầ ố ế ậ ả ế ồ ơ
c a khách hàng v i ngành Đi n và C quan nhà n c, bao g m:ủ ớ ệ ơ ướ ồ
- Kh o sát hi n tr ng và th a thu n đu n i;ả ệ ườ ỏ ậ ấ ố
- Th t c th a thu n h ng tuy n và c p phép thi công v i S Giao thông v n t i, y ban nhân ủ ụ ỏ ậ ướ ế ấ ớ ở ậ ả Ủ
dân các huy n, thành ph , Ban Qu n lý KKT Dung Qu t và các KCN Qu ng Ngãi; Tr công ệ ố ả ấ ả ừ
trình đi n xây d ng trong ph m vi đt dành cho đng b , ch đu t tr c ti p th a thu n v i ệ ự ạ ấ ườ ộ ủ ầ ư ự ế ỏ ậ ớ
c quan qu n lý đng b .ơ ả ườ ộ
- Báo cáo S Công Th ng đ phê duy t đi u ch nh, b sung quy ho ch phát tri n đi n l c đi ở ươ ể ệ ề ỉ ổ ạ ể ệ ự ố
v i công trình có t ng công su t > 2.000 kVA ch a có trong quy ho ch đc duy t;ớ ổ ấ ư ạ ượ ệ
- Liên h v i S Tài nguyên và Môi tr ng, y ban nhân dân các huy n, thành ph đ th c hi n ệ ớ ở ườ Ủ ệ ố ể ự ệ
th t c xác nh n k ho ch b o v môi tr ng;ủ ụ ậ ế ạ ả ệ ườ
- Ký k t h p đng mua bán đi n, nghi m thu đóng đi n.ế ợ ồ ệ ệ ệ
b) Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi làm đu m i t ch c giao d ch v i khách hàng theo “c ch ệ ự ả ầ ố ổ ứ ị ớ ơ ế
m t c a” t khi ti p nh n yêu c u mua đi n c a khách hàng đn khi ký k t h p đng mua bán ộ ử ừ ế ậ ầ ệ ủ ế ế ợ ồ
đi n và c p đi n cho khách hàng, h ng d n khách hàng th c hi n các th t c đu t và xây ệ ấ ệ ướ ẫ ự ệ ủ ụ ầ ư
d ng công trình c p đi n. Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi làm đu m i ch đng luân chuy n h ự ấ ệ ệ ự ả ầ ố ủ ộ ể ồ
s c a khách hàng đn C quan nhà n c, ti p nh n h s x lý t C quan nhà n c đ ơ ủ ế ơ ướ ế ậ ồ ơ ử ừ ơ ướ ể
chuy n tr khách hàng, thông báo k t qu x lý và ph i h p v i khách hàng trong quá trình kh oể ả ế ả ử ố ợ ớ ả
sát, nghi m thu t i hi n tr ng theo yêu c u c a C quan nhà n c.ệ ạ ệ ườ ầ ủ ơ ướ
c) Các công vi c liên quan đn trách nhi m, th m quy n gi i quy t c a C quan nhà n c v ệ ế ệ ẩ ề ả ế ủ ơ ướ ề
h ng d n th t c th c hi n, ti p nh n h s và tr k t qu đc th c hi n t i m t đu m i ướ ẫ ủ ụ ự ệ ế ậ ồ ơ ả ế ả ượ ự ệ ạ ộ ầ ố
là b ph n ti p nh n và tr k t qu c a Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi. Các c quan nhà n c ộ ậ ế ậ ả ế ả ủ ệ ự ả ơ ướ
chuy n k t qu x lý, các v ng m c (n u có) v b ph n m t c a c a Công ty Đi n l c ể ế ả ử ướ ắ ế ề ộ ậ ộ ử ủ ệ ự
Qu ng Ngãi đu m i đ tr l i khách hàng thông qua c ch m t c a đi n t , đi n tho i, email.ả ầ ố ể ả ờ ơ ế ộ ử ệ ử ệ ạ
Các văn b n, thông báo, ... c a c quan nhà n c g i cho khách hàng trong quá trình gi i quy t ả ủ ơ ướ ử ả ế
th t c cũng đc chuy n đng th i cho b ph n m t c a đ theo dõi, ph i h p trong quá trình ủ ụ ượ ể ồ ờ ộ ậ ộ ử ể ố ợ
gi i quy t.ả ế
3. Toàn b th t c và quy trình th c hi n c p đi n qua l i trung áp đc công khai trên trang ộ ủ ụ ự ệ ấ ệ ướ ượ
thông tin đi n t c a Trung tâm Chăm sóc khách hàng T ng công ty Đi n l c mi n Trung t i đa ệ ử ủ ổ ệ ự ề ạ ị
ch ỉwww.cskh.cpc.vn, h th ng “M t c a đi n t ” c a Trung tâm ph c v hành chính công t nh ệ ố ộ ử ệ ử ủ ụ ụ ỉ
Qu ng Ngãi đ các cá nhân, t ch c đ ngh c p đi n qua l i trung áp thu n ti n trong giao ả ể ổ ứ ề ị ấ ệ ướ ậ ệ
d ch, theo dõi và đc l u tr t i b ph n m t c a c a Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi đ ph c ị ượ ư ữ ạ ộ ậ ộ ử ủ ệ ự ả ể ụ
v ki m tra, giám sát.ụ ể
Ch ng IIươ
QUY TRÌNH PH I H P TH C HI N THÍ ĐI M CÁC TH T C TRONG ĐU T C PỐ Ợ Ự Ệ Ể Ủ Ụ Ầ Ư Ấ
ĐI N CHUYÊN DÙNGỆ

Đi u 3. Quy đnh th c hi nề ị ự ệ
1. Cá nhân, t ch c mua đi n cung c p h s đăng ký mua đi n và h s liên quan đn các th ổ ứ ệ ấ ồ ơ ệ ồ ơ ế ủ
t c c a C quan nhà n c t i b ph n m t c a Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi theo các hình ụ ủ ơ ướ ạ ộ ậ ộ ử ệ ự ả
th c:ứ
- Thông qua Website chăm sóc khách hàng c a T ng công ty Đi n l c mi n Trung đa ch ủ ổ ệ ự ề ị ỉ
www.cskh.cpc.vn; c ng thông tin d ch v công tr c tuy n “m t c a đi n t ” c a Trung tâm ph c ổ ị ụ ự ế ộ ử ệ ử ủ ụ
v hành chính công t nh Qu ng Ngãi;ụ ỉ ả
- G i đn Trung tâm Chăm sóc khách hàng;ọ ế
- Tr c ti p t i tr s Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi theo “c ch m t c a”;ự ế ạ ụ ở ệ ự ả ơ ế ộ ử
- G i văn b n đ ngh yêu c u d ch v .ử ả ề ị ầ ị ụ
2. Cá nhân, t ch c yêu c u d ch v có th tra c u và nh n thông tin theo dõi k t qu x lý t i ổ ứ ầ ị ụ ể ứ ậ ế ả ử ạ
website Trung tâm chăm sóc khách hàng c a T ng công ty Đi n l c mi n Trung, h p th đi n tủ ổ ệ ự ề ộ ư ệ ử
và tin nh n đi n tho i (SMS) đăng ký.ắ ệ ạ
3. Đi v i công trình c p đi n do Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi đu t , Công ty Đi n l c ố ớ ấ ệ ệ ự ả ầ ư ệ ự
Qu ng Ngãi sau khi ti p nh n h s yêu c u c p đi n c a khách hàng, t ch c kh o sát th c t ,ả ế ậ ồ ơ ầ ấ ệ ủ ổ ứ ả ự ế
l p ph ng án thi t k , g i các c quan nhà n c gi i quy t các th t c hành chính liên quan ậ ươ ế ế ử ơ ướ ả ế ủ ụ
đn ti p c n đi n năng, t ch c thi công, nghi m thu đóng đi n, ký k t h p đng mua bán đi n ế ế ậ ệ ổ ứ ệ ệ ế ợ ồ ệ
v i khách hàng.ớ
4. Đi v i công trình c p đi n do khách hàng t đu t , Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi s ph i ố ớ ấ ệ ự ầ ư ệ ự ả ẽ ố
h p v i khách hàng th c hi n Th a thu n đu n i và h ng d n khách hàng l p h s thi t k , ợ ớ ự ệ ỏ ậ ấ ố ướ ẫ ậ ồ ơ ế ế
l p h s , th t c v i c quan nhà n c đúng quy đnh; đng th i, Công ty Đi n l c Qu ng ậ ồ ơ ủ ụ ớ ơ ướ ị ồ ờ ệ ự ả
Ngãi s chuy n h s khách hàng đn c quan nhà n c gi i quy t theo quy đnh.ẽ ể ồ ơ ế ơ ướ ả ế ị
Đi u 4. Trình t , th t c th c hi nề ự ủ ụ ự ệ
1. Đi v i công trình do ngành đi n đu t , th c hi n theo trình t sau:ố ớ ệ ầ ư ự ệ ự
- Khách hàng n p h s yêu c u mua đi n t i B ph n m t c a c a Công ty Đi n l c Qu ng ộ ồ ơ ầ ệ ạ ộ ậ ộ ử ủ ệ ự ả
Ngãi.
- Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi ph i h p v i khách hàng th c hi n kh o sát hi n tr ng và l p ệ ự ả ố ợ ớ ự ệ ả ệ ườ ậ
h s d án ho c báo cáo kinh t k thu t đu t công trình đi n. Th i gian th c hi n: ồ ơ ự ặ ế ỹ ậ ầ ư ệ ờ ự ệ không
quá 03 ngày làm vi cệ.
- Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi g i h s đn các c quan nhà n c theo quy đnh t i Đi u 5 ệ ự ả ử ồ ơ ế ơ ướ ị ạ ề
c a Quy đnh này đ th c hi n các th t c: Đi u ch nh, b sung h p ph n quy ho ch không theoủ ị ể ự ệ ủ ụ ề ỉ ổ ợ ầ ạ
chu k đi v i công trình có t ng công su t l n h n 2.000 kVA; Ch p thu n xây d ng công trìnhỳ ố ớ ổ ấ ớ ơ ấ ậ ự
và c p phép thi công công trình (đào đng, v a hè); Xác nh n k ho ch b o v môi tr ng. ấ ườ ỉ ậ ế ạ ả ệ ườ
Th i gian gi i quy t th t c c a t ng c quan: ờ ả ế ủ ụ ủ ừ ơ không quá 05 ngày làm vi cệ.
- Các C quan nhà n c tr k t qu x lý ho c thông báo các v ng m c, yêu c u đi u ch nh, ơ ướ ả ế ả ử ặ ướ ắ ầ ề ỉ
b sung (n u có) tr c ti p cho B ph n m t c a c a Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi.ổ ế ự ế ộ ậ ộ ử ủ ệ ự ả
- Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi th c hi n thi công công trình và ký k t H p đng mua bán đi n, ệ ự ả ự ệ ế ợ ồ ệ
nghi m thu đóng đi n v i khách hàng. Th i gian th c hi n (tùy theo quy mô công trình): ệ ệ ớ ờ ự ệ không
quá 05 - 20 ngày làm vi cệ.
(L u đ th c hi n c p đi n qua l i trung áp do ngành Đi n đu t theo Ph l c 1 kèm theo ư ồ ự ệ ấ ệ ướ ệ ầ ư ụ ụ
Quy đnh này)ị.
2. Đi v i công trình do khách hàng đu t , th c hi n theo trình t sau:ố ớ ầ ư ự ệ ự

- Khách hàng n p h s yêu c u mua đi n t i B ph n m t c a c a Công ty Đi n l c Qu ng ộ ồ ơ ầ ệ ạ ộ ậ ộ ử ủ ệ ự ả
Ngãi.
- Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi ph i h p v i khách hàng th c hi n kh o sát hi n tr ng và l p ệ ự ả ố ợ ớ ự ệ ả ệ ườ ậ
th a thu n đu n i. Th i gian th c hi n: ỏ ậ ấ ố ờ ự ệ không quá 02 ngày làm vi cệ.
- Khách hàng t ch c l p h s d án ho c Báo cáo kinh t k thu t xây d ng công trình đi n, ổ ứ ậ ồ ơ ự ặ ế ỹ ậ ự ệ
đng th i cung c p thành ph n h s theo ồ ờ ấ ầ ồ ơ Ph l c 3 ụ ụ kèm theo quy đnh này đn B ph n m t ị ế ộ ậ ộ
c a c a Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi đ th c hi n các th t c hành chính v i các c quan nhà ử ủ ệ ự ả ể ự ệ ủ ụ ớ ơ
n c.ướ
- Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi g i h s do khách hàng cung c p đn các c quan nhà n c ệ ự ả ử ồ ơ ấ ế ơ ướ
theo quy đnh t i Đi u 5 c a Quy đnh này đ th c hi n các th t c: Đi u ch nh, b sung h p ị ạ ề ủ ị ể ự ệ ủ ụ ề ỉ ổ ợ
ph n quy ho ch không theo chu k đi v i công trình có t ng công su t l n h n 2.000 kVA; ầ ạ ỳ ố ớ ổ ấ ớ ơ
Ch p thu n xây d ng công trình và c p phép thi công công trình (đào đng, v a hè); Xác nh n ấ ậ ự ấ ườ ỉ ậ
k ho ch b o v môi tr ng. Th i gian gi i quy t th t c c a t ng c quan: ế ạ ả ệ ườ ờ ả ế ủ ụ ủ ừ ơ không quá 05
ngày làm vi cệ.
- Các C quan nhà n c thông báo tr c ti p cho khách hàng các v ng m c, yêu c u đi u ch nh, ơ ướ ự ế ướ ắ ầ ề ỉ
b sung (n u có) và g i k t qu x lý v B ph n m t c a c a Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi ổ ế ử ế ả ử ề ộ ậ ộ ử ủ ệ ự ả
đ tr cho khách hàng.ể ả
- Khách hàng thi công xây d ng công trình đi n. Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi h tr t v n ự ệ ệ ự ả ỗ ợ ư ấ
khách hàng trong quá trình thi công đ đm b o ch t l ng theo yêu c u k thu t.ể ả ả ấ ượ ầ ỹ ậ
- Khách hàng g i h s nghi m thu đóng đi n, ký k t h p đng mua bán đi n đn b ph n m t ử ồ ơ ệ ệ ế ợ ồ ệ ế ộ ậ ộ
c a c a Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi. Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi ph i h p khách hàng ử ủ ệ ự ả ệ ự ả ố ợ
nghi m thu đóng đi n và ký k t H p đng mua bán đi n. Th i gian th c hi n: ệ ệ ế ợ ồ ệ ờ ự ệ không quá 03-05
ngày làm vi c.ệ
(L u đ th c hi n c p đi n qua l i trung áp do khách hàng đu t theo Ph l c 2 kèm theo ư ồ ự ệ ấ ệ ướ ầ ư ụ ụ
Quy đnh nàyị).
3. Thành ph n h s , th i gian th c hi n, c quan th c hi n đi v i t ng th t c hành chính quyầ ồ ơ ờ ự ệ ơ ự ệ ố ớ ừ ủ ụ
đnh t i Ph l c 3 kèm theo Quy đnh này.ị ạ ụ ụ ị
Đi u 5. Trách nhi m th c hi n các th t cề ệ ự ệ ủ ụ
1. S Công Th ng th c hi n th t c đi u ch nh, b sung H p ph n Quy ho ch đi v i các ở ươ ự ệ ủ ụ ề ỉ ổ ợ ầ ạ ố ớ
công trình tr m bi n áp trung áp có t ng dung l ng l n h n 2.000 kVA không có ho c không ạ ế ổ ượ ớ ơ ặ
phù h p v i Quy ho ch phát tri n đi n l c đã đc phê duy t.ợ ớ ạ ể ệ ự ượ ệ
2. S Giao thông v n t i; y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ban Qu n Lý KKT Dung Qu t ở ậ ả Ủ ệ ố ả ấ
và các KCN Qu ng Ngãi th c hi n th t c th a thu n tuy n, ch p thu n xây d ng và c p phép ả ự ệ ủ ụ ỏ ậ ế ấ ậ ự ấ
thi công công trình có v trí c t đi n, tr m bi n áp l p đt trên công trình đng b đang khai ị ộ ệ ạ ế ắ ặ ườ ộ
thác ho c trong đa gi i qu n lý.ặ ị ớ ả
3. S Tài nguyên và Môi tr ng, y ban nhân dân các huy n, thành ph th c hi n th t c xác ở ườ Ủ ệ ố ự ệ ủ ụ
nh n k ho ch b o v môi tr ng.ậ ế ạ ả ệ ườ
4. Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi th c hi n các th t c: Ti p nh n h s yêu c u c p đi n, kh oệ ự ả ự ệ ủ ụ ế ậ ồ ơ ầ ấ ệ ả
sát hi n tr ng, th a thu n đu n i, nghi m thu đóng đi n và ký k t h p đng mua bán đi n.ệ ườ ỏ ậ ấ ố ệ ệ ế ợ ồ ệ
Đi u 6. Công tác ph i h p gi a Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi và c quan nhà n cề ố ợ ữ ệ ự ả ơ ướ
1. Khi nh n đc yêu c u c a khách hàng, b ph n m t c a Công ty Đi n l c Qu ng Ngãi s ậ ượ ầ ủ ộ ậ ộ ử ệ ự ả ẽ
ch đng liên h và h ng d n khách hàng c th th t c c p đi n và cách th c th c hi n các ủ ộ ệ ướ ẫ ụ ể ủ ụ ấ ệ ứ ự ệ
th t c c a c quan nhà n c, th c hi n ti p nh n các h s có liên quan và ch đng liên h ủ ụ ủ ơ ướ ự ệ ế ậ ồ ơ ủ ộ ệ

