
QUY T Đ NHẾ Ị
C A TH T NG CHÍNH PH Ủ Ủ ƯỚ Ủ S Ố98/2007/QĐ-TTg NGÀY 04 THÁNG 7 NĂM 2007
V VI C PHÊ DUY T Đ ÁN NÂNG CAO TÍNH CHUY N Đ I C A Đ NG TI N VI TỀ Ệ Ệ Ề Ể Ổ Ủ Ồ Ề Ệ
NAM, KH C PH C TÌNH TR NG ĐÔ LA HOÁ TRONG N N KINH TẮ Ụ Ạ Ề Ế
TH T NG CHÍNH PHỦ ƯỚ Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c M c III, ph n B.6 Ngh quy t s 01/2005/NQ-CP ngày 14ứ ụ ầ ị ế ố tháng 01 năm 2005 c aủ
Chính ph v m t s gi i pháp ch y u ch đ o th c hi n k ho ch kinh t - xã h i và ngânủ ề ộ ố ả ủ ế ỉ ạ ự ệ ế ạ ế ộ
sách nhà n c năm 2005;ướ
Xét đ ngh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam t i t trình s 50/TTr-ề ị ủ ố ố ướ ệ ạ ờ ố
NHNN ngày 14 tháng 5 năm 2007,
QUY T Đ NH :Ế Ị
Đi u 1.ề Phê duy t Đ án nâng cao tính chuy n đ i c a đ ng ti n Vi t Nam, kh c ph cệ ề ể ổ ủ ồ ề ệ ắ ụ
tình tr ng đô la hoá trong n n kinh t kèm theo Quy t đ nh này.ạ ề ế ế ị
Đi u 2.ề Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ch trì, ph i h p v i B Tài chính, B Th ngướ ệ ủ ố ợ ớ ộ ộ ươ
m i, B K ho ch và Đ u t , các B , ngành liên quan, y ban nhân dân các t nh, thành phạ ộ ế ạ ầ ư ộ Ủ ỉ ố
tr c thu c Trung ng tri n khai Đ án đ th c hi n nâng cao tính chuy n đ i c a đ ng ti nự ộ ươ ể ề ể ự ệ ể ổ ủ ồ ề
Vi t Nam, kh c ph c tình tr ng đô la hoá trong n n kinh t ; h ng d n, ki m tra, giám sát vàệ ắ ụ ạ ề ế ướ ẫ ể
t ng h p tình hình th c hi n theo đ nh kỳ hàng năm báo cáo Th t ng Chính ph ; t ch cổ ợ ự ệ ị ủ ướ ủ ổ ứ
s k t tình hình th c hi n vào cu i năm 2008 và t ng k t vi c th c hi n Đ án vào nămơ ế ự ệ ố ổ ế ệ ự ệ ề
2010.
Đi u 3.ề Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 4ề. Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, các B tr ng, Th tr ng cố ố ướ ệ ộ ưở ủ ưở ơ
quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh,ộ ủ ưở ơ ộ ủ ủ ị Ủ ỉ
thành ph tr c thu c Trung ng có trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.ố ự ộ ươ ệ ế ị
TH T NG Ủ ƯỚ
Nguy n T n Dũngễ ấ

Đ ÁNỀ
Nâng cao tính chuy n đ i c a đ ng ti n Vi t Nam, ể ổ ủ ồ ề ệ
kh c ph c tình tr ng đô la hoá trong n n kinh tắ ụ ạ ề ế
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ế ị ố 98/2007/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 7 năm 2007 c a Th t ng Chính ph )ủ ủ ướ ủ
Ph n I ầ
T NG QUAN V TÍNH CHUY N Đ I C A Đ NG TI N Ổ Ề Ể Ổ Ủ Ồ Ề
VÀ HI N T NG ĐÔ LA HOÁỆ ƯỢ
I. TÍNH CHUY N Đ I C A Đ NG TI NỂ Ổ Ủ Ồ Ề
1. Tính chuy n đ i c a đ ng ti nể ổ ủ ồ ề
Quá trình phát tri n c a s n xu t và l u thông hàng hoá d n đ n s ra đ i c a ti n t .ể ủ ả ấ ư ẫ ế ự ờ ủ ề ệ
Khi hàng hoá đ c trao đ i ph m vi qu c t thì xu t hi n nhu c u trao đ i các đ ng ti nượ ổ ở ạ ố ế ấ ệ ầ ổ ồ ề
v i nhau. ớTi n t có ba ch c năng là: d tr giá tr , ph ng ti n thanh toán và đ n v tínhề ệ ứ ự ữ ị ươ ệ ơ ị
toán. Trên th tr ng qu c t , các đ ng ti n đ c trao đ i, mua bán v i nhau tuỳ theo nhuị ườ ố ế ồ ề ượ ổ ớ
c u phát sinh t m c đích thanh toán ho c đ u t . ầ ừ ụ ặ ầ ư Đ ng ti n có tính chuy n đ i cao đ c thồ ề ể ổ ượ ị
tr ng qu c t s d ng c ba ch c năng.ườ ố ế ử ụ ả ứ Ng i ta s d ng làm ph ng ti n thanh toán theoườ ử ụ ươ ệ
t p quán qu c t nh ng đ ng ti n m nh có tính l ch s do uy tín, v th c a n n kinh t . Cácậ ố ế ữ ồ ề ạ ị ử ị ế ủ ề ế
đ ng ti n đó cũng đ c s d ng nh các tài s n tài chính và là đ n v tính toán trên thồ ề ượ ử ụ ư ả ơ ị ị
tr ng qu c t . ườ ố ế Nh v y, đ ng ti n có tính chuy n đ i cao có đ c đi m là ư ậ ồ ề ể ổ ặ ể đ c ch p nh nượ ấ ậ
m t cách r ng rãi trong các giao d ch v thanh toán và ti n t trong n c và qu c t .ộ ộ ị ề ề ệ ở ướ ố ế Đ cặ
đi m này mang y u t khách quan và ch quan. V khách quan, đó là đ ng ti n m nh, có uyể ế ố ủ ề ồ ề ạ
tín, đ c th tr ng tin t ng ch p nh n. V ch quan, đó là ý chí c a Nhà n c, thông quaượ ị ườ ưở ấ ậ ề ủ ủ ướ
quy đ nh v qu n lý ngo i h i cho phép dùng đ ng n i t mua ngo i t trong các giao d chị ề ả ạ ố ồ ộ ệ ạ ệ ị
đ c phép, ho c đ c mang ra và chuy n đ i th tr ng qu c t . ượ ặ ượ ể ổ ở ị ườ ố ế
2. Đánh giá tính chuy n đ i c a đ ng ti nể ổ ủ ồ ề
Tính chuy n đ i c a đ ng ti n đ c đánh giá qua tính chuy n đ i trong n c và tínhể ổ ủ ồ ề ượ ể ổ ướ
chuy n đ i qu c t . Tính chuy n đ i trong n c c a đ ng ti n th hi n qua vi c đ c aể ổ ố ế ể ổ ướ ủ ồ ề ể ệ ệ ượ ư
thích s d ng và d dàng mua đ c ngo i t v i m c giá th tr ng. Đi u này m t m t phử ụ ễ ượ ạ ệ ớ ứ ị ườ ề ộ ặ ụ
thu c s n đ nh v giá tr và s thu n ti n khi s d ng c a đ ng ti n, m t khác ph thu cộ ự ổ ị ề ị ự ậ ệ ử ụ ủ ồ ề ặ ụ ộ
vào vi c đ c phép chuy n đ i ra ngo i t trong các giao d ch vãng lai, giao d ch v n và khệ ượ ể ổ ạ ệ ị ị ố ả
năng đáp ng ngo i t c a ứ ạ ệ ủ h th ng ngân hàng. Tính chuy n đ i qu c t c a đ ng ti n thệ ố ể ổ ố ế ủ ồ ề ể
hi n m c đ ph bi n đ c s d ng làm ph ng ti n trong các giao d ch th ng m i, tàiệ ở ứ ộ ổ ế ượ ử ụ ươ ệ ị ươ ạ
chính qu c t . ố ế Tính chuy n đ i qu c t là c p đ cao, ch có m t s ít đ ng ti n m nh nhể ổ ố ế ấ ộ ỉ ộ ố ồ ề ạ ư
Đô la M , B ng Anh, EURO... đ t đ c (còn g i là các đ ng ti n t do chuy n đ i). Đa sỹ ả ạ ượ ọ ồ ề ự ể ổ ố
các đ ng ti n còn l i có tính chuy n đ i th p h n, m c đ chuy n đ i trong n c.ồ ề ạ ể ổ ấ ơ ở ứ ộ ể ổ ướ
Vì th , đánh giá tính chuy n đ i c a đ ng ti n c a các n c đang phát tri n ch y uế ể ổ ủ ồ ề ủ ướ ể ủ ế
d a vào vi c đánh giá tính chuy n đ i trong n c. V i các n c này, uy tín, v th c a đ ngự ệ ể ổ ướ ớ ướ ị ế ủ ồ
n i t có th đánh giá qua ch s l m phát, m c đ đô la hóa n n kinh t , s phát tri n c aộ ệ ể ỉ ố ạ ứ ộ ề ế ự ể ủ
các th tr ng tài chính, trình đ c a h th ng ngân hàng, m c đ thông thoáng c a chínhị ườ ộ ủ ệ ố ứ ộ ủ
sách qu n lý ngo i h i và s linh ho t c a t giá h i đoái. V i vai trò là các bi n pháp hả ạ ố ự ạ ủ ỷ ố ớ ệ ỗ
tr , b o v đ ng b n t và cán cân thanh toán qu c t , chính sách qu n lý ngo i h i càng n iợ ả ệ ồ ả ệ ố ế ả ạ ố ớ
l ng, m c đ t do hoá đ i v i giao d ch vãng lai, giao d ch v n càng cao, kh năng đáp ngỏ ứ ộ ự ố ớ ị ị ố ả ứ
ngo i t càng l n thì ch ng t đ ng b n t càng m nhạ ệ ớ ứ ỏ ồ ả ệ ạ và do đó tính chuy n đ i c a đ ngể ổ ủ ồ
ti n càng cao. ề

3. Ý nghĩa c a vi c nâng cao tính chuy n đ i c a đ ng ti n ủ ệ ể ổ ủ ồ ề
Trong b i c nh toàn c u hoá kinh t hi n nay, vi c nâng cao tính chuy n đ i c a đ ngố ả ầ ế ệ ệ ể ổ ủ ồ
ti n có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s nghi p phát tri n kinh t và quá trình h i nh p qu c t .ề ọ ố ớ ự ệ ể ế ộ ậ ố ế
V i xu h ng t do hoá th ng m i và đ u t , đ ng ti n có tính chuy n đ i cao s liên k tớ ướ ự ươ ạ ầ ư ồ ề ể ổ ẽ ế
kinh t trong n c v i qu c t , h tr , thúc đ y kinh t đ i ngo i phát tri n, thu hút m nhế ướ ớ ố ế ỗ ợ ẩ ế ố ạ ể ạ
m các ngu n v n n c ngoài, nâng cao kh năng c nh tranh cũng nh t o v th cho qu cẽ ồ ố ướ ả ạ ư ạ ị ế ố
gia trên th tr ng qu c t . Đ ng ti n có tính chuy n đ i cao cũng s làm gi m hi n t ngị ườ ố ế ồ ề ể ổ ẽ ả ệ ượ
đô la hóa, qua đó nâng cao hi u qu đi u hành ệ ả ề chính sách ti n t và chính sách t giá.ề ệ ỷ
4. Các y u t nâng cao tính chuy n đ i c a đ ng ti nế ố ể ổ ủ ồ ề
Các phân tích trên cho th y các y u t đ nâng cao tính chuy n đ i c a đ ng ti nở ấ ế ố ể ể ổ ủ ồ ề
bao g m:ồ
- Đ m b o tăng tr ng kinh t b n v ng, nâng cao năng l c c nh tranh c a hàng hoá,ả ả ưở ế ề ữ ự ạ ủ
d ch v . Đây là y u t c b n, là đi u ki n khách quan t o s c m nh và ni m tin lâu dài vàoị ụ ế ố ơ ả ề ệ ạ ứ ạ ề
đ ng n i t .ồ ộ ệ
- Các chính sách v tài chính - ti n t ph i h ng t i m c tiêu ki m soát l m phát vàề ề ệ ả ướ ớ ụ ể ạ
t o v th cho đ ng n i t .ạ ị ế ồ ộ ệ
- Chính sách qu n lý ngo i h i thông thoáng phù h p v i trình đ phát tri n c a n nả ạ ố ợ ớ ộ ể ủ ề
kinh t , trong đó th c hi n m t c ch t giá linh ho t.ế ự ệ ộ ơ ế ỷ ạ
- Các th tr ng tài chính (th tr ng ti n t , th tr ng ngo i h i, th tr ng v n) ph iị ườ ị ườ ề ệ ị ườ ạ ố ị ườ ố ả
đ c hình thành, phát tri n đ ng b , ho t đ ng có hi u qu .ượ ể ồ ộ ạ ộ ệ ả
- H th ng các đ nh ch tài chính phát tri n, th c hi n các giao d ch ti n t m t cáchệ ố ị ế ể ự ệ ị ề ệ ộ
thu n l i v i chi phí th p.ậ ợ ớ ấ
II. HI N T NG ĐÔ LA HOÁỆ ƯỢ
1. Khái ni m ệ
Khi ngo i t đ c s d ng r ng rãi trong m t qu c gia đ thay th m t hay nhi uạ ệ ượ ử ụ ộ ộ ố ể ế ộ ề
ch c năng c a n i t thì n n kinh t đó g i là b đô la hóa (ĐLH). ứ ủ ộ ệ ề ế ọ ị
2. Đánh giá m c đ ĐLHứ ộ
M c đ ĐLH th hi n qua m c đ s d ng ngo i t đ thay th các ch c năng c aứ ộ ể ệ ứ ộ ử ụ ạ ệ ể ế ứ ủ
n i t .ộ ệ
- ĐLH thay th tài s n: đánh giá v ph ng di n này, ng i ta th ng s d ng t lế ả ề ươ ệ ườ ườ ử ụ ỷ ệ
ti n g i ngo i t trên t ng ph ng ti n thanh toán (FCD/M2). Theo Qu ti n t qu c tề ử ạ ệ ổ ươ ệ ỹ ề ệ ố ế
(IMF), khi t l này trên 30% là b ĐLH tr m tr ng. M t s n c trong khu v c châu Á (Tháiỷ ệ ị ầ ọ ộ ố ướ ự
Lan, Trung Qu c...) đ c xem là có m c đ ĐLH th p v i t l FCD/M2 ch t 1 - 9%. ố ượ ứ ộ ấ ớ ỷ ệ ỉ ừ
- ĐLH ph ng ti n thanh toán: là m c đ s d ng ngo i t trong thanh toán. Tuy nhiên, cácươ ệ ứ ộ ử ụ ạ ệ
thanh toán b t h p pháp b ng ngo i t r t khó đánh giá và đây là hi n t ng khá ph bi n đ i v iấ ợ ằ ạ ệ ấ ệ ượ ổ ế ố ớ
nh ng n n kinh t ti n m t nh Vi t Nam.ữ ề ế ề ặ ư ệ
2

- ĐLH đ nh giá, niêm y t giá: đó là vi c niêm y t, qu ng cáo và đ nh giá b ng ngo i t .ị ế ệ ế ả ị ằ ạ ệ
ĐLH v ph ng di n này th ng là b t h p pháp nên cũng khó xác đ nh, nh ng đây l i làề ươ ệ ườ ấ ợ ị ư ạ
v n đ c b n c a hi n t ng ĐLH.ấ ề ơ ả ủ ệ ượ
3. Nguyên nhân c a hi n t ng ĐLH ủ ệ ượ
Các nghiên c u cho th y nguyên nhân ch y u c a hi n t ng ĐLH là s y u kém c aứ ấ ủ ế ủ ệ ượ ự ế ủ
n n kinh t , l m phát cao d n đ n s m t giá liên t c làm gi m ni m tin vào đ ng n i t .ề ế ạ ẫ ế ự ấ ụ ả ề ồ ộ ệ
Nguyên nhân th hai là l i ích kinh t th p và s b t ti n khi s d ng đ ng n i t (v m nhứ ợ ế ấ ự ấ ệ ử ụ ồ ộ ệ ề ệ
giá, v h th ng thanh toán, v kh năng chuy n đ i ra ngo i t ...).ề ệ ố ề ả ể ổ ạ ệ Tuy nhiên, các phân tích
cũng đã ch ra nguyên nhân th ba không kém ph n quan tr ng, nó không tr c ti p gây ra hi nỉ ứ ầ ọ ự ế ệ
t ng ĐLH nh ng l i làm tr m tr ng thêm hi n t ng này, đó là các chính sách t o đi uượ ư ạ ầ ọ ệ ượ ạ ề
ki n cho ĐLH gia tăng (nh huy đ ng, cho vay, thu thu , thanh toán... b ng ngo i t ). ệ ư ộ ế ằ ạ ệ
4. nh h ng c a hi n t ng ĐLHẢ ưở ủ ệ ượ
a) Tích c c: ự
Trong nh ng đi u ki n c th , ĐLH có th phát huy nh ng m t tích c c nh tăng cungữ ề ệ ụ ể ể ữ ặ ự ư
ngo i t , gi m áp l c l m phát ho c làm ch d a cho n n kinh t khi đ ng b n t quá suyạ ệ ả ự ạ ặ ỗ ự ề ế ồ ả ệ
y u, th hi n qua các n i dung:ế ể ệ ộ
- Thúc đ y phát tri n s n xu t hàng hoá theo chi u sâu và thúc đ y chu ẩ ể ả ấ ề ẩ chuy n hàngể
hoá qu c t : khi đ c đ nh giá b ng ngo i t , hàng hoá và d ch v trong n c ph i đ t t i ch tố ế ượ ị ằ ạ ệ ị ụ ướ ả ạ ớ ấ
l ng và giá c c nh tranh trên th tr ng qu c t , đ c bi t đ i v i nh ng n n kinh t m . Doượ ả ạ ị ườ ố ế ặ ệ ố ớ ữ ề ế ở
không còn r i ro t giá, các nhà s n su t trong n c có th xác đ nh đ c chính xác hi u quủ ỷ ả ấ ướ ể ị ượ ệ ả
kinh doanh khi xu t kh u hàng hoá và h i nh p nhanh chóng vào n n kinh t th gi i.ấ ẩ ộ ậ ề ế ế ớ
- Gi m chi phí s d ng v n: ngo i t m nh và n đ nh th ng có lãi su t th p h nả ử ụ ố ạ ệ ạ ổ ị ườ ấ ấ ơ
nhi u so v i đ ng n i t y u. Trong đi u ki n t giá t ng đ i n đ nh, vi c s d ng v nề ớ ồ ộ ệ ế ề ệ ỷ ươ ố ổ ị ệ ử ụ ố
ngo i t có th đem l i hi u qu tài chính cao.ạ ệ ể ạ ệ ả
- Là ph ng ti n h u hi u đ b o h ng i dân khi có l m phát.ươ ệ ữ ệ ể ả ộ ườ ạ
b) Tiêu c c: ự
N u l m d ng, đ kéo dài v i m c đ cao thì ĐLH s gây tác h i th i kỳ sau, đ cế ạ ụ ể ớ ứ ộ ẽ ạ ở ờ ặ
bi t khi đ ng n i t đã ph c h i và n n kinh t đang phát tri n. C th , ĐLH làm m t chệ ồ ộ ệ ụ ồ ề ế ể ụ ể ấ ủ
quy n v ti n t , làm gi m v th đ c tôn c a đ ng b n t , làm cho th tr ng ngo i h iề ề ề ệ ả ị ế ộ ủ ồ ả ệ ị ườ ạ ố
kém phát tri n do các quan h vay - tr b ng ngo i t l n át các quan h mua bán ngo i t .ể ệ ả ằ ạ ệ ấ ệ ạ ệ
Khi đó, các ngân hàng th ng m i (NHTM) khó mua đ c ngo i t đ đáp ng nhu c uươ ạ ượ ạ ệ ể ứ ầ
thanh toán và Ngân hàng Trung ng (NHTW) cũng khó tăng đ c d tr ngo i h i. Qua cácươ ượ ự ữ ạ ố
nh h ng trên, ĐLH còn làm gi m kh năng chuy n đ i c a đ ng ti n, t o đi u ki n choả ưở ả ả ể ổ ủ ồ ề ạ ề ệ
buôn l u phát tri n, phá ho i s n xu t trong n c. Nhà n c không nh ng th t thu v thuậ ể ạ ả ấ ướ ướ ữ ấ ề ế
mà còn m t c ngu n thu t vi c phát hành đ ng n i t . V dài h n, ĐLH có nh ng tác đ ngấ ả ồ ừ ệ ồ ộ ệ ề ạ ữ ộ
tiêu c c đ i v i tăng tr ng kinh t b n v ng, đ c bi t trong giai đo n m r ng h i nh pự ố ớ ưở ế ề ữ ặ ệ ạ ở ộ ộ ậ
kinh t qu c t do nó làm gi m ch t l ng ho ch đ nh và th c thi chính sách ti n t , gi mế ố ế ả ấ ượ ạ ị ự ề ệ ả
hi u qu c a chính sách t giá, t o ra nguy c đ v h th ng ngân hàng vì NHTW khôngệ ả ủ ỷ ạ ơ ổ ỡ ệ ố
th c hi n đ c vai trò “Ng i cho vay cu i cùng” c a mình. ự ệ ượ ườ ố ủ
5. M i quan h gi a tăng tính chuy n đ i c a đ ng ti n và kh c ph c tình tr ngố ệ ữ ể ổ ủ ồ ề ắ ụ ạ
ĐLH trong n n kinh tề ế
3

Các n i dung trên cho th y tăng tính chuy n đ i c a đ ng ti n và h n ch hi n t ngộ ấ ể ổ ủ ồ ề ạ ế ệ ượ
ĐLH có m i quan h ch t ch , h u c v i nhau, trong đó v th c a đ ng n i t có ý nghĩaố ệ ặ ẽ ữ ơ ớ ị ế ủ ồ ộ ệ
quy t đ nh. Hai n i dung này đ u ph thu c vào s c m nh c a n n kinh t và ý chí c a Nhàế ị ộ ề ụ ộ ứ ạ ủ ề ế ủ
n c. Tuy có nh ng đ c thù riêng nh ng có m t y u t chung, tác đ ng đ n c hai n i dungướ ữ ặ ư ộ ế ố ộ ế ả ộ
trên, đó là các chính sách c a Nhà n c. Chính vì v y, v i đ nh h ng phát tri n kinh t làủ ướ ậ ớ ị ướ ể ế
trung tâm thì các chính sách v n ph i có gi i pháp đ nâng d n kh năng chuy n đ i c aẫ ả ả ể ầ ả ể ổ ủ
đ ng ti n Vi t Nam và kh c ph c tình tr ng ĐLH, coi đó là m t y u t quan tr ng góp ph nồ ề ệ ắ ụ ạ ộ ế ố ọ ầ
thúc đ y kinh t tăng tr ng b n v ng. Trong th c hi n, yêu c u đ t ra là ph i có s ph iẩ ế ưở ề ữ ự ệ ầ ặ ả ự ố
h p hài hoà gi a các gi i pháp đ cùng m t lúc đ t c hai m c tiêu trên. ợ ữ ả ể ộ ạ ả ụ
Ph n IIầ
TH C TR NG V TÍNH CHUY N Đ I C A Đ NG TI N VI T NAM VÀ Ự Ạ Ề Ể Ổ Ủ Ồ Ề Ệ TÌNH
TR NG ĐÔ LA HOÁ VI T NAMẠ Ở Ệ
Nh Ph n I đã ch ra, vi c đánh giá tính chuy n đ i c a đ ng ti n Vi t Nam (VND) sư ầ ỉ ệ ể ổ ủ ồ ề ệ ẽ
ch y u d a trên vi c đánh giá tính chuy n đ i trong n c thông qua phân tích v th c aủ ế ự ệ ể ổ ở ướ ị ế ủ
VND, chính sách qu n lý ngo i h i và kh năng đáp ng ngo i t c a h th ng ngân hàng.ả ạ ố ả ứ ạ ệ ủ ệ ố
Còn vi c đánh giá th c tr ng ĐLH s căn c m c đ s d ng ngo i t thay th VND trong cệ ự ạ ẽ ứ ứ ộ ử ụ ạ ệ ế ả
ba ch c năng c a ti n t . ứ ủ ề ệ Do đ c thù c a c ch qu n lý và bi n đ ng c a kinh t th gi i cóặ ủ ơ ế ả ế ộ ủ ế ế ớ
nh h ng đ n Vi t Nam, vi c đánh giá tính chuy n đ i c a VND và m c đ ĐLH s chiaả ưở ế ệ ệ ể ổ ủ ứ ộ ẽ
thành ba giai đo n. Hai giai đo n đ u ch đánh giá có tính ch t khái quát đ t ng k t, rút kinhạ ạ ầ ỉ ấ ể ổ ế
nghi m. Đ án t p trung vào giai đo n hi n nay vì đây chính là th c tr ng c n phân tích sâu, làệ ề ậ ạ ệ ự ạ ầ
c s đ xác đ nh m c tiêu và đ ra gi i pháp.ơ ở ể ị ụ ề ả
I. GIAI ĐO N TR C KHI M C A (1988)Ạ ƯỚ Ở Ử
Vi t Nam th c hi n c ch qu n lý t p trung bao c p. Nhà n c n m đ c quy n vệ ự ệ ơ ế ả ậ ấ ướ ắ ộ ề ề
ngo i th ng, ngo i h i. Quy mô n n kinh t nh , ạ ươ ạ ố ề ế ỏ kh năng c nh tranh c a hàng hoá, d chả ạ ủ ị
v r t th p, kinh t đ i ngo i kém phát tri n, h th ng ngân hàng còn s khai. ụ ấ ấ ế ố ạ ể ệ ố ơ Đi u l qu nề ệ ả
lý ngo i h i ban hành kèm theo Ngh đ nh s 102/CP ngày 06 tháng 7 năm 1963 c a Chínhạ ố ị ị ố ủ
ph nghiêm c m các t ch c, cá nhân s h u, s d ng ngo i t trong n c (k c vi c c tủ ấ ổ ứ ở ữ ử ụ ạ ệ ướ ể ả ệ ấ
tr , mang theo ng i), m i giao d ch trong n c ph i th c hi n b ng VND. Vi c chuy n đ iữ ườ ọ ị ướ ả ự ệ ằ ệ ể ổ
VND sang ngo i t đ c th c hi n theo k ho ch v i c ch đa t giá (t giá m u d ch, tạ ệ ượ ự ệ ế ạ ớ ơ ế ỷ ỷ ậ ị ỷ
giá phi m u d ch) do Nhà n c công b . Xu t nh p kh u và thanh toán qu c t ch y u theoậ ị ướ ố ấ ậ ẩ ố ế ủ ế
các Hi p đ nh song biên - đa biên, đ ng ti n s d ng trong quan h thanh toán đ i ngo iệ ị ồ ề ử ụ ệ ố ạ
th ng là đ ng Rúp chuy n nh ng và đ ng Nhân dân t m u d ch. Vì v y, kh năngườ ồ ể ượ ồ ệ ậ ị ậ ả
chuy n đ i c a VND r t h n ch . V cu i giai đo n xu t hi n d u hi u c a kh ng ho ngể ổ ủ ấ ạ ế ề ố ạ ấ ệ ấ ệ ủ ủ ả
kinh t , VND suy y u m nh sau th t b i c a chính sách giá - l ng - ti n, l m phát t i 3 conế ế ạ ấ ạ ủ ươ ề ạ ớ
s và liên t c có các đ tố ụ ợ tăng giá vàng. Trong dân c xu t hi n vi c mua vàng, ngo i t đư ấ ệ ệ ạ ệ ể
tích tr , đ u c giá và s d ng làm ph ng ti n thanh toán. Tuy nhiên m c đ ĐLH là khôngữ ầ ơ ử ụ ươ ệ ứ ộ
đáng k do đ m c a n n kinh t còn r t nh .ể ộ ở ủ ề ế ấ ỏ
II. GIAI ĐO N B T Đ U M C A Đ N TR C KH NG HOÀNG TÀIẠ Ắ Ầ Ở Ử Ế ƯỚ Ủ
CHÍNH - TI N T KHU V C (1988 - 1997)Ề Ệ Ự
1. Tính chuy n đ i c a VNDể ổ ủ
Tính chuy n đ i c a VND đã đ c nâng cao đáng k so v i giai đo n tr c do v thể ổ ủ ượ ể ớ ạ ướ ị ế
c a VND đ c ph c h i, chính sách qu n lý ngo i h i có s n i l ng h n và kh năng đápủ ượ ụ ồ ả ạ ố ự ớ ỏ ơ ả
ng ngo i t đ c c i thi n m t b c. ứ ạ ệ ượ ả ệ ộ ướ
4