Ự Ộ Ộ Ộ Ủ

B XÂY D NG –––– S : ố 04/2006/QĐ-BXD

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ –––––––––––––––––––––––– Hà N i, ngày 28 tháng 02 năm 2006 ộ

ề ệ

QUY T Đ NH V vi c ban hành TCXDVN 364 : 2006 "Tiêu chu n k thu t đo và x lý s ẩ ỹ li u GPS trong tr c đ a công trình"

ắ ị

quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t

- Căn c Ngh đ nh s 36 / 2003 / NĐ-CP ngày 4 / 4 / 2003 c a Chính ph ủ ch c c a B Xây d ng; ộ

ơ ấ ổ ứ ủ

ề ạ

ố ụ

ị ệ

- Xét đ ngh c a V tr

ị ủ

ụ ưở

ng V Khoa h c Công ngh , ệ ọ

B TR NG B XÂY D NG Ộ ƯỞ Ộ Ự

QUY T Đ NH:

Ban hành kèm theo quy t đ nh này 01 Tiêu chu n xây d ng Vi

Đi u 1. ề

ế ị

ệ t

Nam :

TCXDVN 364 : 2006 "Tiêu chu n k thu t đo và x lý s li u GPS trong

ẩ ỹ

ố ệ

tr c đ a công trình"

ắ ị

ngày đăng công báo

Đi u 2. ề

Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ệ ự

ế ị

ể ừ

Chánh văn phòng B , V tr

ng V Khoa h c Công ngh và Th

Đi u 3. ề

ơ ị

ọ ế

NG

ưở ơ

ệ ộ ụ ưở ng các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này ./. ị ệ Ộ ƯỞ

KT. B TR TH TR

NG

Ứ ƯỞ (đã ký) Nguy n Văn Liên ễ

tr ậ : N i nh n - Nh đi u 3 ư ề - VP Chính Phủ - Công báo - B T pháp ộ ư - V Pháp ch ụ - L u VP&V KHCN ư

ế ụ

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

2

TCXDVN 364: 2006

ẩ ỹ

ậ ắ ị

Tiêu chu n k thu t đo và x lý s li u gps trong tr c đ a công trình ố ệ The technical specification for Engineering survey - GPS monitoring and porocessing

ẩ ỹ ố ệ ử ờ ự ế ị ộ ỡ TCXDVN 364 : 2006 "Ti u chu n k thu t đo và x lý s li u GPS trong Tr c đ a ắ ị ậ công tr nh"do B Xõy d ng ban hành theo quy t đ nh s ố 04/2006/QĐ-BXD ngày 28 tháng 02 năm 2006.

Hà Nội -2006

li u GPS trong tr c đ a công

3

ố ệ

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ Tiêu chu n k thu t đo và x lý s ậ tr nh.ỡ The technical specification for Engineering survey - GPS monitoring and porocessing

1. Ph m vi p d ng ỏ ụ ạ

ậ ề ệ ố ệ ị ử ụ ụ ế ặ ằ ỹ ố ẩ i kh o sát công tr nh, l thành l p l ả tr c chuy n d ch ngang c ng tr nh. ụ Tiêu chu n này qui đ nh các yêu c u k thu t v vi c đo và x lý s li u GPS khi ầ i kh ng ch m t b ng ph c v thi công và quan ậ ướ ướ ể ị ỡ ỡ ắ

2. Đ nh nghĩa các thu t ng ậ ị ữ

- Ca đo: (Observation session) - Quóng th i gian thu t n hi u li n t c tr n tr m đo ờ ờ ụ ệ ạ ớ ờ lúc b t máy đ n lúc t t máy; t ừ ế ậ ắ

- Đo đ ng b (Simultaneous observation) - Tr s đo c a 2 máy thu tr lên thu tín ị ố ủ ở hi u c a c ng m t v tinh; ồ ệ ủ ự ộ ộ ệ

- Vũng đo đ ng b (Simultaneous observation loop) - Vũng kh p c a c c v c t ộ ủ ỏ ộ ơ ồ do 3 máy đo cùng ca tr lên h p thành; ợ ộ ở

- Vũng kh p đ c l p: (Independent observation loop) - Vũng kh p c a c c vect ộ ủ ỏ ơ ộ ậ c nh đ c l p h p thành; ạ ộ ậ ộ ợ

tâm trung b nh c a pha ăng ten ộ ừ ủ ỡ ộ thu đ n tâm m c; - Đ cao ăngten: ( Antenna hetght) - Đ cao tính t ế ố

- L ch v tinh: (Ephemeris) - Giá tr t a đ trên qu đ o c a v tinh ệ ị ở c phát d ị ọ ộ ướ các th i ờ i hai lo i: l ch v tinh qu ng bá và l ch v ị ỹ ạ ủ ệ ệ ạ ị ả ệ ượ ể ệ ị đi m khác nhau. L ch v tinh đ tinh chính x c; ỏ

ệ ệ ế ệ ả ị ra ch a thông tin d báo tham s qu đ o c a v tinh th i gian nào đó; - L ch v tinh qu ng bá: (Broadeast Ephemeris) - Tín hi u vô tuy n do v tinh phát ứ ố ỹ ạ ủ ệ ở ờ ự

ố ỹ ạ ệ ệ ị vài tr m theo d i x c đ nh qua x lý t ng h p dùng vào đ nh v v tinh chính xác; ộ - L ch v tinh chính xác: (Precise Ephemeris) - Tham s qu đ o v tinh do m t ợ ạ ừ ỏ ị ị ệ ử ổ ị

c nh đ n: (Single baseline)-Véc t c nh tính t m t c p ăng ten thu ơ ạ ơ ơ ạ ừ ộ ặ ở 2 đi m b t kỳ cùng ca đo. - Véc t ấ ể

1 véc t

c nh đ c l p đ ộ ậ ượ c - T h p véc t ổ ợ 1 ph ơ ạ ng tr nh tr đo b t kỳ khi đo đ ng b v i m máy thu; m- gi c nh đ c l p: (Multiple baseline) - m- ơ ạ ỡ ộ ậ ấ ộ ớ ươ ồ ị i t ả ừ

ế - Hi u pha b c m t (sai phân b c 1): (Single differential) - Hi u tr đo pha đ n ệ ậ ị ộ cùng m t v tinh c a 2 tr m đo GPS cùng ca đo. ệ ộ ệ ậ ủ ạ

ệ ủ ệ ậ - Hi u pha b c hai (sai phõn b c 2): (Double differential) - Hi u c a 2 pha b c ậ 2 tr m đo GPS cùng ca đo; m t c a hai v tinh đo đ c t ượ ừ ộ ủ ậ ạ ệ

- Hi u pha b c 3 (sai phân b c 3): ((Tripel differential) - Hi u c a hai hi u pha ệ ủ ệ b c hai c a hai tr m đo đ n m t c p v tinh ậ ế ệ ở hai th i đi m khác nhau; ể ờ ệ ủ ậ ạ ậ ộ ặ

ỷ ệ ạ ỏ ố ệ gi a s l ỷ ệ ữ ố ượ ng tr đo ị - T l lo i b và s l ng tr đo c n có. lo i b s li u: (Percentage of data rejection) - T l ố ượ ạ ỏ ầ ị

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

4

3. Quy đ nh chung ị

3.1 c ti n hành theo m t ph ắ ị ầ ượ ế ượ ệ ng án ươ c phê duy t nh m xác đ nh chính xác các giá tr t a đ đi m ộ ể ắ i tr c đ a công trình trong th i gian ng n ị ậ ướ ắ ộ ị ọ ờ ị cao; Vi c đo GPS trong tr c đ a công trình c n đ ệ k thu t đã đ ằ ậ ỹ GPS ph c v cho vi c thành l p l ụ ụ ệ và d t hi u qu kinh t ệ ế ạ ả

3.2 c ti n hành theo các trình t sau: ự

ờ ng án k thu t và trình duy t; ệ ậ ậ ố ậ ọ ệ ố ươ ể ọ t b ế ị ự

ệ ử Đo GPS trong tr c đ a công trình đ ắ ị - - - - - - - - - ượ ế Thu th p tài li u g c và s li u g c; ố ệ ố ệ ố Ch n h th ng t a đ và th i gian; ọ ộ L p ph ỹ Ch n đi m và chôn m c; ọ L a ch n máy móc và thi Đo ng m;ắ Ghi s đo ngo i nghi p; ạ ổ X lý s li u; Báo cáo t ng k t và n p thành qu . ả ố ệ ổ ế ộ

3.3 ấ ng án k thu t đ ỹ ậ ượ ng c n b trí, đ i l ố c ch n ọ ạ ượ ng ầ ươ ạ ượ ng công trình. ng pháp đo GPS nêu trong ph Các c p đo và ph ươ tuỳ thu c vào yêu c u đ chính xác xác đ nh đ i l ộ ầ ộ d ch chuy n và đ c đi m c a t ng đ i t ị ị ố ượ ủ ừ ể ể ặ

3.4 trong vi c l p l ế ợ ạ ử ụ ế ệ ắ ế ầ ị ệ ử ạ ự ố ả ắ ẩ ị ệ ậ ướ Khi s d ng k t h p công ngh GPS và toàn đ c đi n t i kh ng ch thi công và quan tr c chuy n d ch bi n d ng công trình c n tham ể kh o thêm Tiêu chu n "Công tác tr c đ a trong xây d ng nhà và công trình – Yêu c u chung". ầ

4. H th ng t a đ và th i gian ọ ộ ệ ố ờ

4.1 ệ ố ọ ộ H th ng t a đ ử ụ ệ ố ộ ắ ộ ầ ộ ố ế ả ệ ọ ệ ọ ặ ọ ơ ả ủ ọ ầ ử ụ ộ ể ọ ố ệ ọ ủ ả ả ộ ớ ị

ệ ọ ộ

ợ ọ ơ ả ủ

WGS – 84.

ớ ệ ọ ộ ắ ị

ố ố ế

ị 4.1.1 Đo GPS s d ng h th ng t a đ toàn c u WGS – 84 (H t a đ tr c đ a ộ Qu c t ) khi có yêu c u s d ng h t a đ HN-72 ho c h t a đ nào khác ệ ọ thì ph i tính chuy n t a đ . Các tham s hình h c c b n c a Elipxoid toàn ở c u và Elipxoid tham kh o c a các h t a đ ph i phù h p v i quy đ nh ầ H t a đ VN-2000 có các tham s hình h c c b n c a Elipxoid b ng 1. ả hoàn toàn gi ng v i h t a đ tr c đ a Qu c t

4.1.2 Khi đo GPS có yêu c u s d ng h t a đ đ a ph ệ ọ ộ ị ầ ử ụ ươ ể ổ t a đ và c n ph i có các tham s k thu t sau: ầ ả ng ho c h t a đ đ c l p ặ ệ ọ ộ ộ ậ ậ ố ỹ

ữ ộ ộ ủ ố ộ ườ thì ph i tính chuy n đ i - - - - - ủ ở ị ở ính; ộ ằ ộ ọ ộ ể 4.1.3 Khi tính chuy n t h t a đ tr c đ a Qu c t i GPS sang h t a đ i GPS trong h t a đ ả ọ ộ Tham s hình h c c a Elipxoid tham kh o; ọ ủ Đ kinh c a kinh tuy n gi a múi chi u; ế ế H ng s c ng vào tung đ , hoành đ ; ng c a m t chi u; Đ cao th ế ặ T a đ đi m kh i tính và ph ươ ể ừ ệ ọ ộ ắ ả ả ng v kh i t ị ầ ự c a l ố ế ủ ướ ướ ệ ọ ệ ọ ả ầ ụ ế ẳ ộ ộ khu v c, c n ph i đ m b o yêu c u : Bình sai l vuông góc ph ng theo phép chi u Gauss (Ko = 1),có kinh tuy n tr c Lo cách khu đo không quá 20 km. Nếu s d ng phép chi u UTM 6 đ (Ko = 0.9996) thì ế ử ụ ế ộ

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

5 ế ử ụ i h n 160km đ n 200km. N u s d ng kinh tuy n tr c cách khu đo trong gi ớ phép chi u UTM 3 đ (Ko = 0.9999) thì kinh tuy n tr c cách khu đo trong gi i h n 70km đ n 110km. Khi ch n phép chi u Gauss ph i s d ng Ellipxoid ạ Krasovxky, còn n u dùng phép chi u UTM thì s d ng Ellipxoid WGS – 84.

ụ ớ ạ ế ụ ế ế ế ộ ả ử ụ ế ế ọ ử ụ ế ế

B ng 1 - Tham s hình h c c b n ố

ọ ơ ả

Elipxoid toàn c uầ Elipxoid tham kh oả

H t a đ

WGS - 84

HN-72

ệ ọ ộ

Tham s ố

Bán tr c l n a(m) ụ ớ Bán tr c nh b (m) ụ ộ ẹ a Đ z t Bình ph

6378137 6356752.3142 1/298.257223563 0.00669437999013

6378245 6356863.019 1/298.3 0.0066934216

ươ

ấ ng đ l ch tâm th nh t

ộ ệ

ng đ l ch tâm th hai

0.006739496742227

0.0067385254

e2 Bình ph

ươ

ộ ệ

e'2

ườ ả ử ụ ng thì c n ph i s d ng ầ ành đ cao th 4.1.4 Khi tính chuy n đ i đ cao đo GPS th ổ ộ ộ ể h đ cao nhà n c v i đi m g c đ cao qu c gia. ố ố ộ ướ ớ ệ ộ ể

c s d ng là th i gian qu c t 4.1.5 Th i gian trong đo GPS đ Vi t Nam thì ph i ti n hành chuy n đ i (gi ệ ờ ượ ử ụ ả ế ổ ố ế ờ ố UTC. Khi mu n GPS + ờ Hà N i = gi ộ ờ ể ờ dùng gi 7).

5. Thi t k k thu t l i GPS ế ế ỹ ậ ướ

5.1. i GPS Phân c p h ng l ấ ạ ướ

ề ữ ể ậ ộ ượ ạ 5.1.1 D a vào chi u dài trung bình gi a 2 đi m lân c n và đ chính xác c a nó, l ủ ậ ướ ấ t c các c p, h ng ho c l ấ ả ướ i i có ặ ướ i g m t ồ ươ ấ ạ ự GPS đ c chia thành các h ng II, III, IV và các c p 1. Khi thành l p l th th c hi n theo ph bao ệ ể ự t c p, l v ượ ấ ướ ng án tu n t ầ ự i cùng m t c p, h ng. ạ ộ ấ

2

2

=

+

a

b 10.(

6 .

D

)

i GPS đ c tính 5.1.2 Đ chính xác chi u dài gi a hai đi m lân c n c a các c p l ữ ậ ủ ấ ướ ề ể ộ ượ theo công th cứ - s (5.1)

2

+¢ 2

m

p

=a

2

Đ cộ hính xác ph ươ ng v c a c nh đ ị ủ ạ ứ ¢ ¢ ¢ (5.2) c tính theo công th c: ượ q D

ố ố ị l Trong đó: a - sai s c đ nh (mm); b - h s sai s t ệ ố ố ỷ ệ

6

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ ề

D - chi u dài c nh đo (km) ạ V i máy thu 4600 LS : a=5mm; b=1; p" =1; q"=5. ớ

=

r

m a

m D D

¢ ¢ Ho c (5.3) ặ

ỹ ậ ủ ế ủ ả ợ ớ ề ể ạ ắ ậ ấ ằ ề ạ ớ ỏ ơ ạ ng chi u dài c nh ph i nh h n 20mm. i GPS ph i phù h p v i qui 5.1.3 Các yêu c u k thu t ch y u c a các c p l ầ ấ ướ b ng 2. Chi u dài c nh ng n nh t gi a 2 đi m lân c n b ng 1/2 đ nh nêu ữ ằ ị ấ ở ả ‚ 3 l nầ đ n 1/3 chi u dài c nh trung bình; chi u dài c nh l n nh t b ng 2 ạ ề ế chi u dài c nh trung bình. Khi chi u dài c nh nh h n 200m, sai s trung ạ ố ề ph ề ề ươ ỏ ơ ả ạ

B ng 2- Yêu c u k thu t ch y u c a l ả ủ ế ủ ướ ầ ỹ ậ đ i GPS c thành l p đ ph c v đo v b n đ ẽ ả ồ ậ ể ụ ụ ượ

a (mm) b (1 x 10-6) C pấ h ngạ Sai s trung ph ố ố ạ ng đ i c nh y u nh t ấ ươ ng ế t ươ

£ £

£ £

£ £

£ £

£ £ II III IV 1 2 Chi u dài ề c nhạ trung bình (km) 9 5 2 1 < 1 10 10 10 10 15 2 5 10 10 20 1/120 000 1/80 000 1/45 000 1/20 000 1/10 000

5.1.4 i GPS thi ế ậ ế ể ắ ố ị ố ớ ướ ạ ế t l p đ kh ng ch thi công và quan tr c chuy n d ch c u đ chính xác c a t ng công ộ ầ ủ ừ Đ i v i l bi n d ng công trình thì ph i d a vào yêu trình mà thi i sao cho tho mãn các yêu c u đó. ể ả ự ả t k l ế ế ướ ầ

5.2 Nguyên t c thành l p và thi i ắ ậ t k l ế ế ướ

5.2.1 t k m ng l i GPS c n ph i thu th p các tài li u sau: ướ ả ầ ệ ự ự ấ Tr - - ế ặ ằ ậ - ề ướ ổ ề ị ệ ỷ ệ c khi thi ế ế ạ ậ ướ B n đ đ a hình t l l n nh t đã có trong khu v c xây d ng công trình; ả ồ ị ỷ ệ ớ i kh ng ch m t b ng và đ cao đã có trong khu đo, kèm Tài li u v l ố ộ ệ i; theo báo cáo t ng k t v k thu t thành l p l ậ ướ ế ề ỹ Các tài li u v đ a ch t công trình, đ a ch t thu văn, giao thông, thu h ỷ ấ ị ấ và các tài li u liên quan đ n qui ho ch phát tri n c a khu đo. ể ủ ạ ệ ế

5.2.2 ầ ự ế ạ ự ố ố ữ ướ ấ i b ng ph ơ ở ề và trên c s đi u i khu v c xây d ng ự ệ i GPS gi a các đi m không c n nhìn th y nhau, nh ng ư ng pháp đo truy n th ng, m i đi m GPS ố ầ ề ể ỗ t k l Vi c thi i GPS ph i căn c vào yêu c u th c t ế ế ướ ứ ả ệ tra nghiên c u k các tài li u g c, s li u g c hi n có t ố ệ ệ ỹ ứ công trình. Trong l ể đ có th tăng dày l ướ ằ ể ể c n ph i nhìn thông đ n ít nh t m t đi m khác. ế ầ ươ ộ ể ấ ả

5.2.3 t k l ế ế ướ ể ậ ụ ắ ị ế ợ ử ụ li u tr c đ a, b n đ đã có, nên s d ng i, đ t n d ng các t Khi thi ả ồ ư ệ h t a đ đã có c a khu đo. Các đi m kh ng ch đã có n u phù h p v i yêu ớ ế ể ệ ọ ộ c u c a đi m l ầ ủ ủ i GPS thì t n d ng các m c c a chúng. ướ ố ố ủ ậ ụ ể

5.2.4 ả ượ ạ ộ ậ ng c nh trong vòng đo đ c l p, tuy n phù h p trong các c p l ợ c t o thành 1 ho c nhi u vòng đo đ c l p, tuy n phù h p. i GPS ế ấ ướ ề ế ạ ợ L i GPS ph i đ ướ S l ố ượ ph i tuân theo qui đ nh nêu trong b ng 3. ị ả ặ ộ ậ ả

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

7

C p h ng

ị ả ho c tuy n phù h p đ i v i các c p l ộ ậ i GPS B ng 3- Qui đ nh v s l ặ ng c nh trong vòng đo đ c l p ạ ợ ố ớ ề ố ượ ế ấ ướ

II III IV 1 2

8

10

10

10

6

£ £ £ £ £ ố ạ

ặ S c nh trong vòng đo đ c l p ộ ậ ho c tuy n phù ế h pợ

ể i GPS dùng đ kh ng ch m t b ng ph c v thi công và quan tr c chuy n ế ặ ằ ụ ụ ể L ướ d ch ngang công trình c n t o thành các vòng khép có s c nh không l n h n 4. ị ắ ớ ơ ố ầ ạ ố ạ

ể ọ ộ ể ả ệ ọ ộ ặ ấ ươ ố ộ ố ể ả ớ ế ị ố ớ ố ớ ố ầ ơ ở 5.2.5 Đ tính t a đ các đi m GPS trong h t a đ m t đ t c n ph i có s li u kh i ệ ọ ộ ặ ấ ầ ố ệ tính trong h t a đ m t đ t và đo n i v i m t s đi m kh ng ch đ a ph ng. ố ớ Đ i v i các công trình l n, s đi m đo n i c n ph i l n h n 3, đ i v i các công trình nh , s đi m đo n i t ớ ố ể ố ừ ‚ 3 2 ỏ ố ể

5.2.6 Đ tính đ cao th ng c a các đi m GPS c n d n đ cao t ể ườ ủ ể ầ ẫ ộ ớ i các đi m GPS ể ộ ị theo qui đ nh sau: - ầ ể ươ ố ộ ọ ỷ ả lên ho c dùng ph ng pháp thu chu n hình h c có đ ẩ ng pháp đo cao khác có đ ộ ộ ươ ặ ở

- ừ ạ ươ ườ ể ế ẽ ả ể Đ đo n i đ cao c n ph i dùng ph h ng IV tr chính xác t ng đ chính xác t ng. ươ ng c a các đi m GPS, sau khi tính toán và phân tích, n u phù Đ cao th ủ ộ h p v i yêu c u v đ chính xác có th dùng đ đo v b n đ và các d ng ạ ợ ồ ề ộ ầ ớ tr c đ a công trình nói chung (yêu c u đ chính xác không cao). ắ ị ể ộ ầ

5.2.7 Đ i v i l i kh ng ch thi công có yêu c u đ chính xác cao và l ố ớ ướ ướ c tính đ chính xác c a y u t ể ầ ộ ố ị ế ủ ướ ươ ắ i quan tr c ộ ầ ế ố ủ ả ướ ng pháp ch t ch trên c s bình sai ơ ở ẽ ặ ế chuy n d ch bi n d ng công trình,c n ph i ạ i GPS thi c n xét c a l ầ gián ti p và ph i đ m b o đ chính xác yêu c u. ả ế t k theo ph ế ế ộ ả ả ầ

Ch n đi m và chôn m c GPS 6. ọ ố ể

6.1 Ch n đi m GPS ể ọ

6.1.1 Ng ọ ườ ụ ể ả ệ ự ề ệ ể ế c phê duy t đ ti n ệ ượ nhiên và xã h i c a khu đo, d a vào thi hành kh o sát, ch n đi m l i ch n đi m ph i tìm hi u yêu c u, m c đích nhi m v , đi u ki n t ầ ụ t k k thu t đã đ ậ ế ế ỹ ng. ườ ự i GPS ngoài hi n tr ướ ể ộ ủ ọ ể ệ ả

ị ọ ầ ả - ả ả ợ ậ t k k thu t, ế ế ỹ ớ

- n i có n n đ t, đá n đ nh, s d ng đ c lâu 6.1.2 V trí các đi m GPS đ c ch n ph i tho mãn các yêu c u sau: ượ c ch n ph i phù h p v i yêu c u c a thi ọ ượ ị ệ ố c đ t ả ượ ặ ở ơ ầ ủ ạ ế ị ổ ử ụ ượ ề ấ

0 ;

- ệ ắ ể ả ậ ặ ọ ị ả ộ - ả ớ ơ ệ ủ ệ ệ ể ệ ả ậ ọ ng nhi u tín hi u do quá g n các tr m phát sóng và sai s đa đ ể V trí đi m đ ể i cho vi c đo n i và cho các công tác đo đ c ti p theo. thu n l ậ ợ Đi m ch n ph i đ ọ ể dài và an toàn khi đo đ c.ạ V trí đi m ch n ph i thu n ti n cho vi c l p đ t máy thu và thao tác khi ệ đo, có kho ng không r ng và góc cao c a v tinh ph i l n h n 15 ệ V trí đi m ch n ph i thu n ti n cho vi c thu tín hi u v tinh, tránh hi n ệ ị ẫ ng d n t ượ ườ ễ ệ ầ ạ ố

các đ a v t xung quanh đi m đo. V trí ả ạ ị ậ ọ ể ể ấ ớ ị ư ế

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ ệ ừ ồ ơ

ế ớ ả ạ ệ ớ

8 (Multipath) do ph n x tín hi u t đi m ch n ph i cách xa ngu n phát sóng vô tuy n công su t l n (nh tháp truy n hình, tr m vi ba) l n h n 200m và cách xa cáp đi n cao th l n h n ơ ề 50m; Đi l ạ C n t n d ng các m c kh ng ch đã có n u chúng đ m b o các yêu c u ầ ầ ậ nêu trên;

i thu n ti n cho đo ng m. ệ - - ậ ụ ắ ố ế ế ả ả ố

ể ả ọ ị - ở ể ể ể ả ố ngoài th c đ a (k c các đi m đã có m c 6.1.3 Công tác ch n đi m ph i tuân theo các qui đ nh sau: ự ị ph l c A; ở ụ ụ ả ẽ ơ ồ ả - ể ơ ị ị ố ệ ể ể ầ

- ườ ể ả ẩ ả ọ ố i ch n đi m ph i kh o sát ế ầ ẩ ế - ỷ ự ị ể ậ ụ ự ể ả ị V s đ ghi chú đi m ngay cũ) đ m b o m u ghi chú đi m GPS ể ẫ Tên đi m GPS có th đ t theo tên làng, tên núi, đ a danh, tên đ n v , công ể ặ trình. Khi t n d ng đi m cũ không đ i tên đi m. S hi u đi m c n đ ượ c ậ ụ ể ổ biên t p ti n l i cho máy tính; ệ ợ ậ Khi đi m ch n c n đo n i thu chu n, ng ọ ể tuy n đo thu chu n ngoài th c đ a và đ xu t ki n ngh . ề ấ ị ỷ Khi t n d ng đi m cũ ph i ki m tra tính n đ nh, s hoàn h o, tính an toàn ổ và phù h p v i các yêu c u c a đi m đo GPS; ả ầ ủ ợ ớ ể

6.2 Chôn m cố

6.2.1 Quy cách c a d u m c và m c đi m GPS các c p ph i phù h p v i yêu c u quy ợ ớ ể ấ ả ầ ố ủ ấ ph m hi n hành c a Nhà n c. ủ ệ ạ ố ướ

ả ổ ạ 6.2.2 Đi m GPS các c p đ u chôn m c vĩnh c u, khi chôn m c đáy h ph i đ g ch, ử ề ể ố ố ố ấ s i ho c đ m t l p bê tông lót. ỏ ặ ổ ộ ớ

ố ể

i d ng n n đá, n n bê tông khoan g n thêm d u m c ườ hi n tr ng. 6.2.3 M c có th đúc s n b ng bê tông c t thép theo quy cách trong Quy ph m hi n ệ ố ằ ẵ ể c r i đem chôn, ho c có th đúc ướ ồ ề ạ ng, ho c có th ặ ườ hi n tr ở ệ ố ở ệ ặ ắ ể ấ ề hành c a Nhà n ủ l ợ ụ 6.2.4 Đ t dùng đ chôn m c GPS ph i đ ấ ủ ơ ể ả ố ề ử ụ ủ ụ ấ ườ i c s đ ng ý c a c quan qu n lý, ng ả ượ ự ồ đang s d ng đ t c n làm th t c chuy n quy n s d ng đ t và làm các th t c ủ ụ ể u quy n b o qu n m c. ỷ ử ụ ề ả ấ ầ ả ố

6.2.5 Các tài li u ph i bàn giao sau khi ch n đi m chôn m c ố ệ ể ả ọ

- Ghi chú đi m GPS. ể i ch n đi m GPS. - S đ l ể ơ ồ ướ - H s cho phép s d ng đ t và gi y b o qu n m c tr c đ a. ố ấ ử ụ ồ ơ - T ng k t công tác k thu t ch n đi m, chôn m c ố ỹ ổ

ọ ắ ị ấ ả ả ế ể ậ ọ

7. Yêu c u k thu t đ i v i máy móc thi ậ ố ớ ầ ỹ t b ế ị

7.1 ọ ệ ự ự ệ ọ c th c hi n theo các quy đ nh ị ề ng đo đ u ầ ố ạ ượ ượ ặ ể ộ ả Ch n máy thu: Vi c l a ch n máy thu GPS đ trong b ng 4; trong đó các máy thu có th m t ho c hai t n s , đ i l là pha sóng t iả

B ng 4- L a ch n máy thu GPS ọ ự ả

9

III II IV 1 2

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ C p h ng ấ ạ

£ £ £ £ £

H ng m c ạ ụ Đ chính xác ộ bi u tr ng 5mm +2.10-6D 5mm +2.10-6D 5mm +2.10-6D 5mm +2.10-6D 10mm +2.10-6D ư ể

‡ ‡ ‡ ‡ ‡ 3 3 2 2 2 ố S máy thu đo đ ng bồ ộ

7.2 Ki m nghi m máy thu ệ ể

ặ ả ưỡ ệ ng ph i qua ki m nghi m toàn di n ể ệ ả m i đ 7.2.1 Máy thu GPS m i mua ho c qua b o d ớ c dùng ti p ế ớ ượ

7.2.2 N i dung ki m nghi m máy thu GPS ộ ể

ể ể ể ể ệ - Ki m tra khái quát; ng đi n; - Ki m tra đ ườ ệ - Ki m tra đ m c a máy ủ ộ ẩ - Ki m đ nh kênh thu ị - Đo ki m tra. ể 7.2.3 Ki m tra khái quát theo các quy đ nh sau: ể ị ả ợ - Máy thu và ăng ten ph i phù h p. Máy và ph ki n đ y đ ; ầ ủ - ề ụ ệ ậ ụ ệ ộ ỉ ng. ườ ng d n s d ng ph n m m chuyên dùng. - H ng d n s d ng máy, h B ngoài máy và ăng ten hoàn ch nh; các b ph n và các ph ki n hoàn h o, ả các c vít làm vi c bình th ệ ẫ ử ụ ẫ ử ụ ố ướ ướ ề ầ

ng đi n theo các n i dung sau: 7.2.4 Ki m tra đ ể ườ ộ c m, d c c m; ệ ệ ắ ắ ổ ắ ố ể ể Các nút n và h th ng hi n th làm vi c bình th ng; ườ ấ - Ki m tra cáp đi n, n i chính xác - Ki m tra đèn tín hi u, th đi n vào máy; ệ - ệ ố ệ ệ - Đo th xem t c đ làm vi c c a b ph n thu, quá trình thu có m t tín hi u ộ ử ệ ể ị ệ ủ ộ ậ ấ ố ử không.

7.2.5 Đo ki m tra: Máy thu GPS sau khi ki m tra khái quát và ki m tra đ ể ể ể ườ ệ ng đi n ộ ng pháp và quy đ nh ươ c n đo ki m tra theo các n i dung sau: ầ - Đo ki m tra đ n đ nh trong máy thu theo ph ị ộ ổ ở ụ ph ị

- Ki m tra đ n đ nh c a tâm pha đo theo ph ng pháp và quy trình ị ộ ổ ở ụ ph ươ ủ

ả ả ộ ở ế ể ầ ị – 1mm. V ch chu n trên ăng ten thu h - Đo ki m tra đ chính xác k t qu đo ẩ ặ ứ ằ ẩ ướ ớ ế ế ả ể ể l c C; ụ ể l c D; ụ các kho ng cách đo khác nhau trên ể i ớ các chi u dài chu n. Khi ki m tra máy thu c n cân và đ nh tâm chính xác t ề ề ng v m c nh h n ho c b ng ạ ỏ ơ phía B c. Đ cao ăngten đo chính xác đ n 1mm. K t qu đo so v i chi u ề ắ ộ dài chu n có s chênh nh h n sai s tiêu chu n c a máy. ẩ ẩ ủ ỏ ơ ố ố

ướ ấ 7.2.6 Khi dùng máy đo ệ ở ụ ụ ể c khi đi đo ph i ki m các c p h ng cao, hàng năm tr ả ạ nghi m theo ph c l c C và D. Máy đã qua s a ch a ho c thay b ph n nào ậ ở ộ ặ ữ ử c ki m nghi m. thì các n i dung liên quan đ n s thay đ i c n đ ổ ầ ượ ế ự ể ệ ộ

10

Ệ ườ

Ự ả

ng xuyên ki m nghi m b ph n đ nh tâm ệ ể ộ ị ậ ng pháp ki m nghi m theo ươ ể ệ ị quang h c đ đ m b o đ chính xác đ nh tâm. Ph ộ quy đ nh ầ ả ph l c E.

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ 7.2.7 Quá trình s d ng c n ph i th ử ụ ọ ể ả ị ở ụ ụ

7.3 B o trì máy thu ả

7.3.1 Trong th i gian đo ờ ườ ệ ả ngo i nghi p máy thu GPS ph i có ng ở ể ệ ấ ộ ả i chuyên b o ả i đó mang máy, có bi n pháp phòng ch n đ ng; t, ăn mòn. Máy đi u khi n v i các phím b m, khi ể ụ ẩ ướ ề ắ ấ ớ ạ qu n. Khi v n chuy n ng ườ ậ phòng n ng, gió, b i, m v n chuy n c n đ trong h p v n chuy n ể ể ầ ể ậ ộ ậ

7.3.2 Các đ u c m , ch ti p n i c a máy và dây d n c n gi ắ ố ủ ữ ầ ầ ớ ỗ ế ệ ẫ ỹ ệ ể ệ ồ ạ ợ ẫ ủ ầ ầ ắ ắ ộ ứ ặ ắ i đ b n c a dây m t l n. ố gìn s ch s , khi n i ẽ máy v i ngu n đi n bên ngoài c n ki m tra k đi n áp có phù h p v i đi n áp ớ c a máy không. Khi l p pin đo, c n chú ý l p đúng c c. Dây d n c a ăng ten thu ủ ề không đ v n xo n, không kéo dây d n trên b m t có đ c ng cao ho c b ẫ m t thô, n a năm ki m tra l ạ ộ ề ủ ự ề ặ ộ ầ ể ặ ử ể ặ

ệ ể ầ ậ ố ẩ ể ồ 7.3.3 Khi không s d ng máy thu c n đ trong hòm v n chuy n có đ m mút. Hòm ử ụ ể máy c n đ ch thông thoáng, khô ráo. Khi túi ch ng m chuy n sang màu h ng, ầ ể ỗ đ , c n thay th ngay. ế ỏ ầ

ả ắ ể ệ ệ ộ ế ượ ả ả i m t l n và ki m tra l ấ i đi n dung 7.3.4 Máy thu đ trong phòng lâu ngày thì m t đ n hai tháng ph i c m đi n ki m tra ể c b o qu n n i khô ráo tránh m t đi n, t ừ ộ m t ạ ho t đ ng m t l n. Các pin đ ộ ầ ạ ộ đ n hai tháng ph i n p đi n l ệ ạ ế ả ạ ộ ầ ơ ể ệ

ự ố ầ ậ 7.3.5 Nghiêm c m tháo r i tuỳ ti n các b ph n c a máy thu, n u có s c c n l p ộ ế ệ i có chuyên môn s a ch a, b o trì. ờ ấ biên b n giao cho ng ườ ả ả ậ ủ ữ ử

8. Công tác đo ng mắ

8.1 Các yêu c u k thu t c b n ậ ơ ả ỹ ầ

8.1.1 Yêu c u k thu t c b n khi đo GPS các c p ph i phù h p v i quy đ nh đ ậ ơ ả ấ ả ầ ớ ợ ị ượ c nêu trong b ng 5. ỹ ả

8.1.2 Khi quan tr c GPS ắ ở ‡ i GPS ph i < 6, (quy đ nh s v tinh 6). chi u PDOP c a các c p h ng l ủ ề các c p h s suy gi m đ chính xác v trí không gian 3 ộ ấ ệ ố ướ ị ố ệ ấ ạ ả ả ị

8.1.3 Trong tr c đ a công trình, đo GPS không c n đo các y u t ắ ị ượ ầ ng nh ng nên ư t nh n ng, râm, mát, có mây ho c tr i quang ... ghi l ế ố ặ khí t ờ ư ắ ạ i tình tr ng th i ti ạ ờ ế

8.2 L p k ho ch đo ậ ế ạ

8.2.1 Tr ế c khi ti n hành đo c n s d ng ph n m m PLAN ho c QUICK PLAN đ ầ ề ặ ượ ự ệ ầ ậ ệ ố ệ ươ ờ ị ấ ể ộ ệ ấ ộ ị ‡ ể c. Trong ể ng v , th i gian quan sát ệ t nh t, h s suy gi m đ chính xác v trí ả ố ắ 6. Khi xung quanh đi m đo có nhi u đ a v t che ch n ị ậ ề ề ầ ử ụ ướ l p t ch đo và c n l p b ng d báo các v tinh có th quan sát đ ả ậ ị b ng có : S hi u v tinh, đ cao v tinh và góc ph ả t t nh t đ quan sát nhóm v tinh t ố không gian 3 chi u. SV ph i l p l ch đo theo đi u ki n che ch n th c t ề ệ ố ể t ự ế ạ i các đi m đo. ể ả ậ ị ệ ắ

ự ả ộ ộ

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ 8.2.2 T a đ dùng đ l p b ng d báo cho các v tinh là đ kinh, đ vĩ trung bình ể ậ ờ

11 ọ ộ c a khu đo. Th i gian d báo nên dùng th i gian trung bình khi đo ng m. Khi ủ khu đo l n th i gian đo kéo dài thì c n l p b ng d báo cho t ng phân khu v i ớ ầ ậ th i gian đo khác nhau và dùng l ch v tinh qu ng bá có tu i không quá 20 ngày. ệ

ệ ờ ự ắ ự ừ ờ ớ ả ả ờ ổ ị

8.2.3 Căn c vào s l i GPS đã thi ế ế ướ ự ồ ứ ậ t k và b ng d báo v ả ố ệ ạ ả ộ ờ ệ tinh. L p b ng đi u đ đo ng m v i n i dung : Th i gian đo, s li u tr m đo, ắ tên tr m đo, s li u máy thu v.v… nh yêu c u c a ph l c F. ng máy thu, đ hình l ố ượ ớ ộ ề ư ố ệ ầ ủ ụ ụ ạ

ề ớ ơ ớ i đi m đo không t ệ ố ệ ể t. Th i gian t ờ ố ặ ố 8.2.4 Đ dài ca đo không ít h n 30 phút, v i đi u ki n s v tinh quan sát không ít ộ ố ớ ạ h n 6 và PDOP không l n h n 5. Th i gian đo có th kéo dài thêm đ i v i c nh ờ ơ dài ho c đi u ki n thu tín hi u t i thi u c a ca ể ủ ể ệ ề đo nên tham kh o s li u ơ ệ ạ b ng 6 ả ố ệ ở ả

B ng 5- Yêu c u k thu t c b n khi do GPS các c p ậ ơ ả ầ ỹ ấ ả

C p h ng

H ngạ II

H ngạ III

H ngạ IV

C pấ 1

C pấ 2

H ng m c ụ

ng pháp

ươ

15

15

15

15

15

0)

‡ ‡ ‡ ‡ ‡

Ph đo Đo tĩnh tĩnh nhanh

Góc cao c a v tinh ( ủ ệ

4

ố ượ

Đo tĩnh tĩnh nhanh

4 5

4 5

4 5

4 5

ng v tinh S l ệ quan tr c dùng ắ cượ đ

‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡

2

ố ầ

Đo tĩnh tĩnh nhanh

2 2

1.6 1.6

1.6 1.6

1.6 1.6

‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡

90

Đo tĩnh tĩnh nhanh

60 20

45 15

45 15

45 15

S l n đo l p ặ trung bình t iạ tr mạ Th i gian quan ờ ờ tr c: Đ dài th i ộ ắ gian thu tín hi uệ ng n nh t (phút) ấ

Đo tĩnh tĩnh nhanh

10 ‚ 60

10 ‚ 60

10 ‚ 60

10 ‚ 60

10 ‚ 60

T n su t thu ấ tín hi u (s) ệ

‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡

B ng 6- Th i gian t

i thi u ca đo

ộ ộ

Đ dài c nh đo ạ [km] 0-1 1-5 5-10 10-20 Đ dài th i gian ca đo ờ [phút] 20-30 30-60 60-90 90-120

8.3 Chu n b đo ẩ ị

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ c khi đi đo c n ki m tra dung l 8.3.1

12

ng c a pin và ác quy. Máy và các ượ ủ

Ự Tr ể ầ ph ki n đi kèm ph i đ y đ . ả ầ ủ

ướ ụ ệ

8.3.2 ượ ặ ng b nh trong c a máy ho c ủ ớ ộ Tr c khi thu tín hi u c n ki m tra dung l ệ ầ ướ xem còn đ ch dung n p không đĩa t ừ ủ ỗ ể ạ

8.3.3 ắ ả Khi l p ăngten c n đ m b o các yêu c u sau: ầ - Sau khi đ n tr m đo, ph i đ t máy thu n đ nh sau đó m i đ t ăng ten ổ ầ ả ạ ả ặ ớ ặ ị (tr ườ ờ ng h p máy thu và ăng ten tách r i nhau); ớ ầ - ăng ten l p trên giá 3 chân ph i d i tâm v i sai s <1mm, ăng ten c n ố ế ợ ắ đ ượ ọ ả ọ c cân cho b t thu tròn vào gi a; ữ ỷ ố ồ - Khi đo trên m c có đ nh tâm b t bu c, ph i tháo n p b o v tâm m c r i ộ ị ệ ắ ả ắ ả

ớ ắ - V ch đ nh h ạ ắ ớ ng, m i l n đo ỗ ầ ố – ng v phía B c v i sai s ướ ề c c c đ nh h ướ ặ ướ ọ ị ng ăng ten. ng ăng ten ph i luôn luôn h ả ng c n đ t tr ướ ầ ướ ng đ đ nh h ể ị ị ướ ố m i l p ăng ten; ị ướ 50 . Nh ng ch khó đ nh h ỗ ữ d a vào c c đ nh h ọ ị ự

8.4 Yêu c u đo ng m ắ ầ

8.4.1 i GPS bao g m các thao tác: Kh i đ ng máy thu ướ ắ ồ Công tác đo ng m trong l GPS t ở ộ i tr m đo và quy trình thu tín hi u ghi vào b nh c a máy. ộ ớ ủ ạ ạ ệ

8.4.2 ộ ầ ố ặ ố £ ầ ố 2ppm và có đ nh tâm quang h c đ đo l ấ 5mm, b £ Nên s d ng ít nh t ba máy thu GPS m t t n s ho c hai t n s có tham s ử ụ i GPS. đ chính xác a ộ ọ ể ướ ị

8.4.3 c ki m nghi m tr c khi s ượ ệ ể ướ ử £ ầ 1mm – Đ nh tâm quang h c c a máy thu GPS c n đ ọ ủ ị d ng, b o đ m sai s đ nh tâm ố ị ụ ả ả

8.4.4 ỉ ổ ề ả ờ ị ả ả ắ ồ ộ ả ượ ự ồ ệ ườ ủ ụ ề ổ ộ ộ ự ổ T đo ph i nghiêm ch nh tuân theo th i gian quy đ nh trong b ng đi u đ công tác, đ m b o quan tr c đ ng b cùng m t nhóm các v tinh. Khi có s ộ thay đ i so v i b ng đi u đ ph i đ i ph trách. T đo không đ ả ớ ả c tuỳ ti n thay đ i k ho ch đo ng m. c s đ ng ý c a ng ắ ổ ế ạ ượ ệ

8.4.5 t b ph tr đ ố ừ ẫ ế ị ụ ợ ượ ể c ki m Các dây d n n i t tra không có sai sót, m i đ ăng ten đ n máy thu và các thi ế c ti n hành thu tín hi u ệ ớ ượ ế

8.4.6 ộ ướ ề ả ạ ở ọ ố ế ể ể ạ – ề ệ ắ ữ ổ ị ư ấ ể ộ ướ c khi m máy cho m t ca đo ph i đo chi u cao ăngten b ng th Tr c ằ chuyên dùng đ c s đ n 1mm, ghi tên tr m máy, ngày tháng năm, s hi u ca ố ệ i chi u cao ăngten đ ki m tra, t máy, đo l đo, chi u cao ăngten. Sau khi t ề 2mm và chênh l ch chi u cao ăngten gi a 2 l n đo không đ t quá c v ượ ượ ầ ề l y giá tr trung bình ghi vào s đo. N u nh chênh l ch v t quá h n sai cho ệ ạ ượ ế ấ phép, thì ph i tìm hi u nguyên nhân, đ xu t ý ki n x lý và ghi vào c t ghi ế ử ề chú trong s đo. ả ổ

8.4.7 ắ ầ ườ ủ ể ử ụ ố ệ ọ i đo có th s d ng các ch c ứ ượ c ạ s nhi u tín hi u, k t qu đ nh v t c th i, tình ế ỷ ố ị ứ ệ ờ Sau khi máy thu b t đ u ghi nh n s li u, ng ậ ố ệ năng c a bàn phím , ch n menu, tìm thông tin tr m đo, s v tinh thu đ tín hi u, s hi u v tinh, t ễ ố ệ ệ tr ng ghi, gi s li u (đ i v i máy thu có bàn phím đi u khi n) ệ ữ ố ệ ả ị ề ố ớ ể ạ

13

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ 8.4.8

i đo ghi l n l ng ng

Ệ ả

Ự ế

ầ ượ ườ ườ ờ ổ ị i ghi m t l n. M u s đo đ c nêu trong ph l c H. ộ Khi máy thu đang ghi k t qu , thông th t các n i dung theo quy đ nh trong s đo. Khi th i gian đo quá 60 phút thì c 30 phút ứ l ạ ấ ổ ộ ầ ụ ụ ượ

8.4.9 ượ ộ i; ti n hành t ở ộ ế c ti n hành các thao tác sau: t ế đo th (tr ử ừ ấ ổ ị ệ ổ t ắ Trong quá trình đo c a m t ca đo không đ ủ ự ố máy thu và kh i đ ng l khi phát hi n có s c ; ự ệ ạ thay đ i góc cao c a v tinh; thay đ i t n xu t thu tín hi u; thay đ i v trí ổ ầ ủ ệ ăng ten; n phím đóng và xoá thông tin. ấ

8.4.10 i đo không đ c r i máy, th ờ ườ ườ ượ ờ ồ ệ ủ ệ ệ ị ề ồ ộ ị ể i và v t th khác g n ăng ten che ch n tín hi u v tinh. ng xuyên theo dõi tình Trong th i gian đo ng ố tr ng làm vi c c a máy thu, theo dõi ngu n đi n, tình hình v tinh và ghi s ạ li u; đ ng th i đ phòng máy b ch n đ ng làm chuy n d ch, đ phòng ệ ấ ng ườ ờ ề ể ệ ệ ầ ắ ậ

8.4.11 ượ ệ ệ ặ ở ầ ớ ạ c dùng b đàm ho c đi n tho i t máy, ng ng đo và ừ ư ộ ả ắ Trong khi máy thu đang làm vi c không đ di đ ng g n máy thu. Khi có s m ch p, m a to ph i t ộ ấ thu c t ăng ten đ phòng sét đánh. ề ấ

8.4.12 ạ ộ ườ ả ố ệ ng, ghi s li u Trong khi đo ph i b o đ m máy thu ho t đ ng bình th ố ệ ả ả chính xác. Sau m i ngày đo nên k p th i trút s li u vào đĩa c ng, đĩa m m ề ứ ờ ị ỗ c a máy tính đ tránh m t s li u. ủ ấ ố ệ ể

9. Ghi s đo ngo i nghi p ổ ệ ạ

9.1 ộ ụ ố ệ ạ t, s hi u ca đo; ờ ế ố ệ ệ N i dung ghi s g m các m c sau: ổ ồ - Tên tr m đo, s hi u tr m đo; ạ - Ngày, tháng đo / ngày c a năm, đi u ki n th i ti ề ủ - Th i gian b t đ u đo, k t thúc đo, nên dùng th i gian UTC, ghi đ n gi ắ ầ ế ế ờ ờ , ờ phút; ế ị t b thu ghi lo i máy, ký hi u, s máy, s hi u ăng ten. ệ ạ - Thi ố ế - Đ kinh, đ vĩ và đ cao g n đúng c a tr m đo. Đ kinh đ vĩ ghi đ n ộ ố ệ ạ ủ ộ ộ ộ ầ phút và đ cao ghi đ n 0,1m; ộ ế ộ - Chi u cao ăng ten ghi k t qu đo trung bình c a l n đo tr ề ủ ầ ướ ả c và l n đo ầ sau khi thu tín hi u, l y đ n 0,001m; ệ ấ ng và s hi u v tinh, t s đ nhi u tín ố ệ ủ ễ ỷ ố ộ hi u (SNR), m c đ che ch n và nh ng tình hu ng đáng ghi khác; ế ế - Đi n áp c a pin acquy, s l ố ượ ắ ứ ộ ệ ố ệ ệ ữ

9.2 ổ ạ Các yêu c u khi ghi s đo ngo i nghi p ệ - Các s li u g c và các m c ghi chép theo quy đ nh ph i ghi ngay t ả ị ạ ệ i hi n ố tr ượ ẩ ặ ạ ụ ẽ - K t qu thu tín hi u v tinh c a các ca đo sau m i ngày làm vi c ph i trút ả c t y xoá ho c chép l ỗ i; ệ ầ ố ệ ng th t rõ ràng, s ch s , không đ ạ ậ ệ ủ ả ặ ườ ế s li u vào b nh ngoài ho c máy tính; ố ệ máy thu ra không đ ượ ệ c có b t kỳ m t s can thi p ộ ự ấ ệ ộ ớ - Các s li u trút t ừ ố ệ ho c x lý nào. ặ ử

10. X lý s li u ố ệ ử

10.1 Tính véc t c nh ơ ạ

14

ề ế ả

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ ặ K t qu đo GPS có th x lý b ng ph n m m GPSurvey 2.35 ho c 10.1.1 ằ Trimble Geomatic Office ho c các ph n m m khác cùng tính năng; ầ

Ệ ể ử ặ

ầ ề

10.1.2 ị ả ệ ố ớ ạ ả ỏ ơ ớ ng h p không đ t l ợ ỉ ấ ườ ạ ạ ờ ườ ư ớ ệ ế ể ả i i FIX, v i RATIO không nh h n 2. ng d n ẫ i sai s đa đ ố ả ử đ ng không đ t thì ph i x ạ ng h p x lý can thi p mà ệ ườ ử ạ ợ i gi ậ ượ ờ ả ạ ả

10.1.3 ặ ắ ỏ ệ ấ ạ Đ i v i c nh ng n < 10km, ch c n s d ng l ch v tinh qu ng bá đ gi ỉ ầ ử ụ ắ i gi canh. Ch ch p nh n các c nh đ t l ạ ờ ậ i FIX càn l u ý t i gi Trong tr ả tín hi u (Multipath). N u tính c nh ch đ t ở ế ộ ự ộ ạ ng pháp can thi p. Trong tr lý c nh theo ph ệ ươ không nh n đ i. i FIX thì ph i đo l c l Khi x lý can thi p có th c t b b i v tinh có tình tr ng x u ho c c t b ể ắ ỏ ớ ệ b i th i gian đo nh ng không đ ượ ắ ỏ ớ c c t b quá 20% th i gian thu tín hi u. ờ ử ờ ư ệ

10.1.4 ủ ọ ộ ể ị ơ ạ ị ể ơ c nh nên ch n là tr bình sai c a t a đ trong T a đ g c dùng đ tính véc t ọ ộ ố ọ ế ng pháp đ nh v đi m đ n (tuy t h WGS –84 c a các đi m đ nh v theo ph ị ể ị ị ủ ệ ươ đ i) trong kho ng th i gian thu tín hi u l n h n 30 phút. ờ ả ố ệ ớ ơ

10.1.5 ộ ộ ớ ừ ể ơ ề ử c nh đ c l p và cùng tính theo cách x lý ơ ạ ồ ể ọ ộ ậ Trong m t ca đo đ ng b v i nhi u máy thu, có th tính riêng t ng vect c nh, cũng có th ch n các vect ạ nhi u vect c nh ơ ạ ề

10.1.6 ấ ả ắ ơ ộ ồ ờ c nh đ i gi ượ ả ấ c đo đ ng b trong kho ng th i gian ng n h n 35 ả ầ i n đ nh (fixed) sai phân b c hai phù h p yêu c u ậ ợ ị T t c các vect ơ ạ phút, c n ph i l y l ả ấ ờ ầ làm k t qu cu i cùng. ả ố ế

10.2 Ki m tra k t qu tính vect c nh ế ể ả ơ ạ

10.2.1 i h ng II và h ng III t l ố ệ ố ớ ướ ạ ạ ỷ ệ ố s Khi x lý s li u đo c a m t ca đo đ i v i l ủ li u s d ng không đ ượ ử ệ ử ụ c th p h n 80% ơ ộ ấ

10.2.2 ọ ử ừ i c nh trong m t ca đo thì sai s khép t ả ạ ộ ố Trong khi ch n mô hình x lý t ng vect gi kỳ tam giác nào cũng không đ c nh, đ i v i cùng m t mô hình ộ ơ ạ ủ ấ ng đ i chi u dài s nh c a b t ạ ươ b ng 7. t quá quy đ nh nêu c v ượ ượ ố ớ ề ố ở ả ị

D

n

3 4 5 6

0,10 km 1:8160 1:9430 1:10500 1:11500

0,15 km 1:12200 1:14100 1:15800 1:17300

0,20 km 1:16300 1:18800 1:21000 1:23000

0,50 km 1:40600 1:46900 1:52400 1:57400

1,00 km 1:80000 1:92400 1:103400 1:113200

2,00 km 1:151600 1:175000 1:195700 1:214400

3,00 km 1:210000 1:242500 1:271200 1:297000

4,00 km 1:255000 1:294500 1:329200 1:360700

B ng 7- Sai s khép t ng đ i gi i h n ố ả ươ ố ớ ạ

i thích: Trong b ng trên D là chi u dài trung bình các c nh trong hình, n là ề ạ ả Gi ả s c nh trong hình khép. ố ạ

10.2.3 ậ ấ ử ứ ươ ừ ề ạ

ử ộ ậ ạ ầ ươ ố ng th c x lý riêng t ng c nh hay x lý nhi u c nh, ạ i GPS, cũng đ u ph i ch n các c nh đ c l p t o thành các ạ ả ng đ i t a đ thành ph n và sai s khép ng đ i chi u dài c a các vòng đo đ c l p ph i phù h p v i các quy đ nh ướ ộ ậ ề ọ ố ọ ộ ậ ố ủ ộ ả ố ợ ớ ị B t lu n dùng ph trong toàn l ề vòng đo đ c l p; sai s khép t t ươ sau đây:

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

15

w

2

s n

x

w

2

s n

y

w

2

s n

z

w

s 32 n

(cid:252) £ (cid:239) £ (cid:239) (cid:253) (10.1) £ (cid:239) (cid:239) £ (cid:254)

2

2

2

là đ chính xác chi u dài ộ ề

w

+

w

+

w

y

z

w là sai s khép vòng đo, = ố

2

2

+

a

D

)

ố ạ - s =

Trong đó : s w x n là s c nh trong vòng đo đ c l p ộ ậ 6 b 10.( . 10.2.4 t quá quy đ nh Chênh l ch chi u dài c a vect ề ủ ệ c v ượ ượ ị

c nh đo không đ s22£ ơ ạ sd

10.3 Đo b sung và đo l i ổ ạ

10.3.1 ể ế ể ể ạ ổ i ít nh t là m t vect ế B t kỳ nguyên nhân nào t o thành m t đi m kh ng ch không th liên k t ố ộ ấ i đi m đó ph i đo b sung b i hai vect ả ớ ho c đo l ặ c nh đ c l p đ t yêu c u thì t ạ c nh đ c l p. ơ ạ ạ ộ ậ ộ ơ ạ ấ ầ ộ ậ ạ

10.3.2 ệ ề ơ ạ ượ ủ ộ ậ ố

ư ố ạ t quá quy đ nh đó thì ph i đo l ị i vect ạ i, c nh đo l t quá h n sai ạ ơ ạ ỏ i đi u 5.2.4 c a m c 5.2; ụ ủ ộ ồ ả t quá quy đ nh t ượ ả c nh y ho c hình đ ng b ặ ộ ậ ạ ơ ạ ề ấ ạ ị Có th lo i b vect c nh mà chênh l ch chi u dài c a vect ơ ạ ể ạ ỏ sai s khép vòng đo đ ng b , sai s khép vòng đo đ c l p v ộ ồ ố khi ki m tra, nh ng ph i b o đ m vòng đo đ c l p sau khi lo i b vect ể ả ả c nh v n có s c nh không v ẫ ạ n u v ượ ế có liên quan.

10.3.3 ạ ạ ầ ạ N u do v trí đi m không tho mãn các yêu c u đo GPS mà t i tr m máy đo ả ế i nhi u l n v n không th b o đ m h n sai quy đ nh thì có th d a vào l ể ả ể ự ị ả ạ yêu c u k thu t ch n thêm đi m m i đ ti n hành đo l ớ ể ế ể ị ề ầ ỹ ể ẫ ậ i ạ ầ ọ

10.4 Bình sai l i GPS ướ

10.4.1 ng đã phù h p v i yêu c u thì l y t ả ầ ấ ấ ả ấ ượ c nh đ c l p t o thành hình khép kín, l y vect ợ ớ ấ ề ủ ơ ệ ể ộ ậ ạ ươ ươ ng sai – hi p ph ệ ố ệ ủ ộ ể i GPS t ự do. K t qu bình sai l ả ố ệ ẽ ố ướ ệ ọ ộ ề ỉ ề ộ ể ạ ị ể ừ ọ ộ t c các Khi các kho n ki m tra ch t l ạ 3 chi u c a các c nh vect ơ ạ ấ và ma tr n ph ng sai c a chúng làm thông tin tr đo, l y ị ậ t a đ 3 chi u trong h WGS – 84 c a m t đi m làm s li u kh i tính và ọ ở ủ ề ộ ọ ộ i t do s cho t a đ ti n hành bình sai l ướ ự ế ế ọ ộ các đi m trong h t a đ WGS –84, s hi u ch nh tr đo c a 3 s gia t a đ ủ ị ể c nh, chi u dài c nh và thông tin v đ chính xác v trí đi m. Quá c a vect ủ trình này ph i tính chuy n t ề ọ ộ t a đ vuông góc không gian XYZv t a đ và đ cao tr c đ a BLH sau đó chuy n v t a đ vuông góc ph ng x,y. ộ ơ ạ ả ắ ị ể ề ọ ộ ẳ

10.4.2 ể ả ụ ể ạ ộ t c các c nh đo k c các c nh ph thu c đ bình sai ộ ấ ả ố Có th s d ng t ấ ả ể ử ụ i n u kh ng đ nh t l ị ẳ ướ ế cao ăng ten, sai s nhi u tín hi u ho c đa đ ễ ạ t c các c nh không có sai s thô, (sai s do đo đ ố ng d n). ẫ ạ ặ ườ ệ ố

16

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ 10.4.3

ị ủ ượ ị c xác đ nh qua bình sai l ề ơ ở ế ặ c ho c h t a đ khu v c.

Ệ ướ ng đo đã đ Trên c s giá tr c a các đ i l i ạ ượ t ề do, ti n hành bình sai ph thu c trong không gian 3 chi u ho c 2 chi u, ụ ộ ự trong h t a đ nhà n ặ ệ ọ ộ ệ ọ ộ

ướ ự

yVD

xVD

zVD

10.4.4 ; ; ệ ố ủ ố ệ ụ ộ ỉ ị ) c aủ

V

x

V

y

V

s 3 s 3 s 3

z

Trong bình sai ph thu c, tr tuy t đ i c a s hi u ch nh ( vect c nh ph i tho mãn các yêu c u sau đây: ơ ạ ầ ả ả (cid:252) £ D (cid:239) £ (cid:253) D (10.2) (cid:239) £ D (cid:254)

ơ ạ ậ ấ

ể ấ ằ ươ vect c nh y ho c lân c n có ch a sai ứ ng ươ ng pháp đã có trong ph n m m ho c ph ề ả ặ ầ c nh có ch a sai s thô, cho đ n khi tho ố ơ ạ ặ ế ứ t h n sai có th th y r ng vect Khi v ượ ạ s thô, c n ph i dùng ph ầ ả ố đ a ra đ lo i tr pháp t ể ạ ừ ự ư mãn yêu c u trên. ầ

D x , dVD y , dVD z) c a vect

10.4.5 ệ ỉ ủ ơ ạ do sau khi đã lo i tr sai s c nh cùng tên ố ạ ừ i t ướ ự Chênh l ch c a s hi u ch nh (dV ủ ố ệ trong bình sai ràng bu c và trong bình sai l ộ thô ph i tho mãn yêu c u sau đây: ầ ả ả

dV

x

dV

y

dV

s 2 s 2 s 2

z

(cid:252) £ D (cid:239) £ (cid:253) D (10.3) (cid:239) £ D (cid:254)

10.4.6 ầ i GPS trong h t a đ vuông góc ph ng c n tho mãn yêu c u ệ ọ ẳ ả ầ ộ Bình sai l đã nêu ướ đi u 4.1.3. ở ề

10.4.7 ở ể ợ

ọ ộ ả ố ớ ướ ể ở ề ớ ệ i GPS ch c n s d ng 1 đi m kh i tính ỉ ầ ử ụ ở ấ ng ch t ầ ng v trí đi m y u nh t sau ươ ể ấ ị Sai s trung ph ố 10mm. S d ng đi m kh i tính t a đ ph i phù h p v i h quy chi u s d ng (v ử ụ h t a đ và múi chi u).Đ i v i l ế ệ ọ ộ là đ . n u s d ng t ủ ế ử ụ ừ ng c a các đi m kh i tính. l ể ủ ượ i không đ bình sai l ướ ế ử ụ ể 2 đi m kh i tính tr lên c n xem xét k l ỹ ưỡ ở ế ở ượ ớ ơ – c l n h n

10.4.8 ề ể ầ ộ ạ ớ ị ị g cao đ chính xác và đ tin c y c a m ng l nh m nân i GPS. Khi bình sai b ng ph n m m Trimnet Plus thu c GPSurvey 2.35 có th bình sai l ệ i GPS k t h p v i các tr đo c nh ho c tr đo góc b ng toàn đ c đi n ạ ướ t ộ ử ằ ằ ế ợ ộ ặ ậ ủ ằ ướ ạ

10.4.9 i GPS, khi bình sai l ị ộ ướ ướ ể ặ ặ ể ử ủ ộ t đ cao c đi m đã bi ế ộ ế ợ ể ể ộ i có th s Đ xác đ nh đ cao cho các đi m trong l ể d ng mô hình Geoid EGM –96 ho c OSU91A ho c mô hình Geoid có đ đ ụ chính xác k t h p v i các đi m kh i tínhđ cao là cá thu chu n trong h đ cao Nhà n c. ớ ệ ộ ở ướ ẩ ỷ

ạ ấ ướ ố ở ộ 10.4.10 Trong m ng l ủ ể i. Trong ph m vi kích th ạ ạ ướ ộ ể còn l ng thu chu n h ng IV n u các đi m kh i tính đ cao đ i ph i có ít nh t 3 đi m đ cao kh i tính b trí v các phía ề i không quá 2 km, ạ i s đ t đ chính ị ượ c c l ướ ướ i trong l ướ ẽ ạ ộ ở ể ươ ộ ả khác nhau c a m ng l đ chính xác xác đ nh đ cao cho các đi m ộ xác t ế ỷ đo n i v i đ chính xác thu chu n h ng III. ng đ ươ ố ớ ộ ạ ẩ ạ ẩ ỷ

17

vùng núi, đ chính xác xác đ nh đ cao kém h n vùng ơ i ộ ể ạ ộ ộ ỷ ẩ ỹ ượ ở ị ướ có th đ t đ chính xác thu chu n k thu t n u ậ ế ạ c đo n i đ cao v i đ chính xác thu chu n h ng ớ ộ ố ộ ẩ ỷ

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ i GPS 10.4.11 Đ i v i l ở ố ớ ướ đ ng b ng. Các đi m l ằ ể ồ các đi m kh i tính đ ể IV.

10.4.12 Trong thành qu bình sai ph i đ y đ các thông tin sau: D X, D Y, D Z; ả ề

ế

- Thông tin v các véc t - Sai s khép hình và sai s phép hình y u nh t; ố - Các ph ng v c nh, chi u dài c nh, hi u s đ cao và các s hi u ch nh ả ầ ủ c nh (baselines) ơ ạ ố ề ấ ệ ố ộ ị ạ ố ệ ạ ỉ ươ ng ng;

ắ ị ẳ t ươ ứ ọ ộ ọ ộ ọ ộ

ẩ ng đ i c nh và sai s ph - T a đ vuông góc không gian XYZ; - T a đ và đ cao tr c đ a B,L,H; - T a đ vuông góc ph ng và đ cao thu chu n sau bình sai. ộ - Đánh giá sai s c nh, sai s t ố ươ ố ươ ỷ ố ạ ố ạ ng v c nh sau ị ạ bình sai.

10.4.13 Trong tr ng h p h t a đ công trình không theo h t a đ nhà n ộ ợ ườ ệ ọ ệ ọ ầ ướ ướ ề ệ ọ ầ ề ị ấ ờ ọ ể c, t a ọ ộ i u nh ít nh t 3 đi m song trùng (là ề ộ i GPS c n chuy n v h t a đ ể ể ầ ể ề ả ố ệ ướ ạ ề ệ ọ ủ ướ ọ i GPS sau bình sai chuy n v h t a đ c a công ể ể i u.; có th s d ng công th c chuy n ể ử ụ ộ ủ ứ ị ố đ sau bình sai b ng ph n m m s lý l ử ằ ộ công trình theo ph ng pháp đ nh v t ươ ị ố ư các đi m có t a đ trong c hai h ). Các đi m song trùng c n b trí đ u v ộ i. các phía trên vùng biên c a m ng l - T a đ các đi m l ể ộ trình theo ph ng pháp đ nh v t ị ố ư ươ đ i t a đ ph ng 4 tham s có d ng: ạ ổ ọ ộ ẳ - m.yi. sinj X1 = Xo + m.xicosj (10.4) Y1 = Yo + m.yicosj + m.xi. sinj

j ể ể (10.4) ph i s d ng ph ị ả ử ụ - Đ xác đ nh các tham s chuy n đ i Xo, Yo , ươ ỏ ấ và m trong các công th cứ ng nh nh t. ổ ọ ể ử ụ ộ ữ ể ổ ng pháp s bình ph ố - Có th s d ng công th c afin b c nh t đ chuy n đ i t a đ gi a hai ấ ể ậ ạ ố ươ ứ h t a đ vuông góc ph ng. Công th c có d ng: ẳ ệ ọ ộ ứ

y2 = bo + b1x1 + b2y1 (10.5)

x2 = ao + a1x1 + a2y1

ầ ả ị Các tham s aố o, a1, a2, bo, b1, b2 trong công th c (10.5) c n ph i xác đ nh ng nh nh t d a vào các đi m song trùng. theo ph ứ ỏ ấ ự ng pháp s bình ph ố ươ ươ ể

11. Báo cáo k t qu đo ế ả

11.1 ầ ế ế ỹ t báo cáo t ng k t k ổ ồ ậ ớ ộ ề

c giao, tài li u tr c đ a đã có c a khu đo, m c đ ch đo và ệ ị ệ nhiên; ự ị ụ ị ủ ắ

ậ ứ ỹ ắ ầ ầ ị ậ ờ ậ ạ - Đ n v thi công đo đ c, th i gian b t đ u đo, lu n c k thu t, tình hình ể ng máy thu, tình tr ng ki m ạ i, hoàn c nh đo, các ả ươ ạ Sau khi đã k t thúc toàn b công tác đo GPS, c n vi ộ ế thu t v i n i dung bao g m: - Tình hình khu đo, đi u ki n đ a lý, t - Nhi m v đ ụ ượ ệ yêu c u đ chính xác; ộ ơ ạ đ i ngũ cán b k thu t, lo i hình và s l ố ượ ộ nghi m, ph ổ ệ đi m trùng, kh i l ể ộ ỹ ng pháp đo, tình tr ng đo b sung, đo l ạ ng công vi c và ngày công; ệ ố ượ - Tình tr ng ki m tra s li u ngo i nghi p, s li u g c, n i dung ph ạ ố ệ ươ ng ố ệ ể ệ ạ ố ộ

18

Ự pháp và ph n m m h u x lý s li u;

ề ố ệ ệ ể

Ệ ậ ử ạ ươ

i th c đ a. ự ị ậ ấ

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ ầ - Phân tích s li u đo ngo i nghi p và tính toán ki m tra t ố ệ - Tình hình th c hi n ph ự - V n đ t n t

ng án và ch p hành quy trình k thu t; ệ ế i trong thành qu giao n p và v n đ c n ph i thuy t ạ ỹ ề ầ ề ồ ạ ả ấ ả ộ ấ minh; - Các ph l c kèm theo (b ng bi u, hình v ). ụ ụ ể ẽ ả

11.2

Tài li u c n ph i giao n p ộ ệ ầ - B n thi t k k thu t; ậ ả - B n d báo v tinh có th nhìn th y và k ho ch đo ấ ể ả ự - Ghi chép ngo i nghi p (bao g m đĩa m m, CD) s đo và các ghi chép ổ ả ế ế ỹ ệ ạ ế ạ ề ệ ồ khác; ố ệ ử ả

ệ ơ ồ ướ ổ ệ

- Các tài li u, b ng thành qu hình thành trong tính toán x lý s li u; - S đ l - Báo cáo t ng k t k thu t và nghi m thu thành qu ; ả ậ - Tài li u ch n đi m chôn m c phù h p v i yêu c u quy đ nh t ố ả i đo GPS; ế ỹ ể ợ ớ ệ ạ ầ ọ ị i m c 6.3 ụ

19

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ệ Ẩ Ph l c A ụ ụ (Tham kh o)ả Ghi chú đi m GPS

Ngày, tháng ........................ Ng i ghi............................ ườ iườ Ng v :............................. ẽ Ng i ki m tra:.................. ườ ể

Đi m GPS Tên ể Ch t đ t ấ ấ

Tên đi mể và c p ấ h ngạ S hi u ố ệ

Tình hình m cố (1 hay 2 t ng,ầ m i ch n hay ọ ớ cũ) Đi mlân c n ậ (tên, s hi u, ố ệ kho ng cách, ả tình tr ngạ ng m thông) ắ

Tên đi m cũ ể

ng có ươ Tên đ a ph ị đi mể

Cách đi đ n đi m ế ể

x: y: b n đ đ a ồ ị ờ ả ớ 1:........ v i T a đọ ộ g n đúng ầ N m trên t ằ hình t l ỷ ệ ký hi u m nh ả ệ

B: L:

20

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ệ Ẩ Ph l c B ụ ụ (Tham kh o)ả D u m c GPS các c p và s đ chôn m c ố ấ

ơ ồ

Hình B.1 – D u m c GPS b ng s Hình B.2- D u m c b ng s t ắ ố ằ ứ ằ ấ ấ ố

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

21

Hình B.3- C u t o m c GPS vùng trung du và vùng núi ấ ạ ố ở

ố ố Hình B.4 – C u t o m c GPS c p I, c p II g n vào núi đá Hình B.4 – C u t o m c GPS ấ ạ ắ ấ ạ ấ ấ

22

Ph ươ ằ ị

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ệ Ẩ Ph l c C ụ ụ (Tham kh o)ả ng pháp ki m đ nh đ n đ nh c a máy b ng cách ủ ộ ổ ị ể đo trên chi u dài chu n ẩ ề

C.1 ể ề ấ c c a 1 ăngten thành hai ho c nhi u đ ệ ệ ề

ư ố ọ ậ ề ề ộ ớ ạ ừ ư ậ ệ ố ớ ộ ộ ủ ố ễ ờ ủ ệ ộ ệ ứ ệ ệ ủ ấ t là máy chia công xu t) Khi ki m nghi m có máy chia đ u công xu t (g i t ọ ắ ng có công đ tách tín hi u thu đ ườ ể ặ ượ ủ ố ệ xu t pha nh nhau sau đó dùng cách x lý sai phân b c hai đ x lý s li u ể ử ử ấ ể tính ra gia s t a đ , tính ra chi u dài c nh so v i chi u dài chu n đã có đ ẩ ạ phát hi n ra sai s trong n i b máy thu. V i cách đo nh v y đã lo i tr sai ệ s đ hình v tinh, đ l ch c a tâm ăngten, sai s tr th i gian c a tín hi u, ố ồ ng sai s c a tín hi u th phát, sai s d i tâm máy vv... vì v y cũng là ph ươ ố ọ pháp ki m nghi m sai s đ ng h c a máy thu, đ tr th i gian c a tín hi u ệ ồ ủ trong n i b máy và các sai s liên quan đ n đ ng đi n trong máy. ậ ộ ễ ờ ệ ố ủ ể ộ ộ ố ồ ố ế ườ

C.2 Cách b trí đo ố

Anten thu GPS

Máy chia công suất

Máy thu GPS 1 Máy thu GPS 2

Hình C.2- S đ chia công su t ấ ơ ồ

0, không có v t che khu t đ đ t C.2.1 Ch n n i có góc cao c a v tinh l n h n 15 ấ ể ặ ấ

ủ ệ ơ ọ ơ ớ ậ ăngten. N i gi a ăngten và máy chia công xu t nh hình C.2 ữ ư ố

ố ầ ệ ủ ố ệ ề ẩ ở tinh tr lên trong vòng 1 C.2.2 N i đi n hai máy thu ệ ở hai đ u chi u dài chu n, cùng thu tín hi u c a b n v h. h đ n 1,5 ế

C.2.3 Đ i v trí, n i đi n t ổ ị ệ ừ ố máy chia công xu t đ n máy thu, đo m t l n n a ộ ầ ữ ấ ế

C.2.4 Dùng ph n m m chuyên dùng tính ra t a đ , chi u dài c a c nh chu n, s ọ ề ộ ơ ư ề ưở ố ẩ ặ ạ ấ ng s a ch a ho c h c p ủ ạ ữ ử ầ ả ề ỏ ơ ế ớ chênh ph i nh h n 1mm n u l n h n đ a v x dùng.

Ph l c D ụ ụ (Tham kh o)ả Ki m đ nh đ n đ nh c a tâm pha ăngten ủ ộ ổ ị ể ị

23

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ D.1 ề ự

Ự N i dung này th c hi n trên bãi có chi u dài chu n ẩ

ệ ộ

D.2 ể ầ ị ạ ọ ờ ẩ ạ ặ ở ề ế ắ ẩ ổ ề ế ng b c, ăngten th 2 l n l ầ ượ ứ ề ứ ậ ầ ữ ố ị ỉ ướ 0, 1800, 2700 đo nh trên. Khi ki m đ nh dùng hai máy và ăngten đ t hai đ u c nh chu n. D i tâm ạ ng v phía B c. Đo m t đo n th i gian chính xác, v ch m c c a ăngten h ố ủ ướ ộ sau đó đ i máy và ăngten đo 1 l n n a. N u bãi chu n có chi u dài vuông góc ầ ữ ề ư v i chi u dài đã đo, đo 1 l n n a nh trên. N u không có chi u dài th 2 nh ư ớ ề trên thì 1 ăngten c đ nh ch h t thu n chi u kim ắ đ ng h quay 90 ồ ồ ư

D.3 ề ầ ề ề ố ố Dùng ph n m m chuyên dùng tính ra các thành ph n t a đ 3 chi u, gia s t a ố ọ ầ ọ ộ ẩ t quá 2 l n sai s tiêu chu n đ và chi u dài c nh, s chênh không đ c v ầ ộ ượ ượ c a máy. N u v ng s a ch a ho c h c p s d ng. ặ ạ ấ ử ụ ữ ử ư ề ưở ủ ạ t quy đ nh đ a v x ế ượ ị

Ph l c E ụ ụ (Tham kh o)ả Ki m nghi m và hi u ch nh d i tâm quang h c ọ ệ ọ ể ệ ỉ

E.1 Ph ươ ng pháp ki m nghi m ể ệ

ế ặ ặ ằ ấ ể ẻ ị ụ ế ể ọ ườ ề ế ạ ị ứ ụ ể ế ị ng vi n c a ề ủ Đem đ máy đ t lên đ 3 chân, cân b ng. Dùng bút chì v đ ẽ ườ ế ủ gi y k li, đ c ra v trí c a máy lên trên m t giá 3 chân. Trên n n đ t đ 1 t ọ ờ ấ ề tr c quang h c máy d i đi m. N i c hãm chuy n đ máy xu ng v trí khác ị ố ể ớ ố ọ i máy, đ c ra v trí ng vi n trên giá 3 chân v n bao đ máy, cân l sao cho đ ẫ ọ tr c quang h c, chuy n đ máy đén v trí th 3 làm nh trên. N u 3 v trí tr c ụ ị ọ quang h c trùng nhau là đ c, n u có tam giác sai s ph i hi u ch nh. ư ố ả ế ượ ệ ế ọ ỉ

E.2 Ph ng pháp hi u ch nh ươ ệ ỉ

ị ữ ậ ủ ộ ố ặ ữ ậ ố ữ ậ ủ ẹ ố ớ i cho t ọ Xác đ nh tâm c a tam giác sai s , v n 2 c gi a ch th p c a b ph n d i tâm, xê d ch nh cho tâm ch th p trùng v i tâm tam giác sai s , làm đi làm l ạ ị i khi chu n xác. ớ ẩ

24

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ệ Ẩ Ph l c F ụ ụ (Tham kh o)ả B ng đi u đ đo GPS

ề ộ ả

ờ L nầ đo Th i đi m ể đo ......đ n... ế t ừ Tên và ố ệ s hi u đi m đo ể Tên và ố ệ s hi u đi m đo ể Tên và ố ệ s hi u đi m đo ể Tên và ố ệ s hi u đi m đo ể Tên và ố ệ s hi u đi m đo ể Tên và s hi u ố ệ đi mể đo

S máy S máy S máy S máy S máy S máy ố ố ố ố ố ố 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

25

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ệ Ẩ Ph l c G ụ ụ (Tham kh o)ả ng pháp đo đ cao ăng ten ộ

Yêu c u và ph ầ ươ

G.1 ệ ướ ể ầ ị

2, và đo t

3, đ cao ăngten là

ả c thép đã ki m đ nh đo 2 l n kho ng ấ tâm m c đ n m t c a b máy, 2 l n đo chênh nhau 2mm thì l y c nh phía trên ăng ừ ạ Khi đ t ăng ten lên b máy dùng th ặ cách t ặ ủ ố ệ ừ trung bình đ c h ộ ầ ủ ượ ten đ n đ nh cao nh t c a ăngten h ế ỉ ế ầ 1 , đo đ d y c a ăng ten h ấ ủ ộ h = h1 + h2 + h3 (G.1)

G.2 Khi l p ăngten lên giá 3 chân đo b ng que đo. ằ ắ

G.2.1 ế ề ừ ế tâm m c đ n ố Khi có que đo chuyên dùng tr c ti p đo chi u cao ăngten t ự v ch ch đ nh trên ăngten. ạ ị ỉ

0 kho ng cách t

2

G.2.2 ể ừ ả ị tâm m c đ n ố ế ượ c ấ ầ ỉ ị Có th dùng que đo, đo 3 v trí cách nhau 120 v ch ch đ nh trên ăngten, 3 l n đo chênh nhau < 2mm l y trung bình đ ạ L, bi ế ủ

t bán kính c a ăngten là R, đ cao ăngten là: h = (G.2) ộ L - 2 R

3 bi

2

G.2.3 c chuyên dùng dùng th c thép nh đo kho ng cách t ướ ả ỏ ấ ướ ị c L, đo đ cao t ừ 0 trên giá 3 chân chênh nhau < 2mm l y trung t bán kính đáy ăngten đ n đ nh ăngten là h ừ ộ ế ế ỉ Khi không có th tâm m c đ n 3 v trí thành 120 ố ế bình đ ượ ăngten R thì đ cao ăngten là ộ

L - 2 R

h = + h3 (G.3)

G.3 ừ ệ Khi đ t ăngten trên b đo, dùng th ặ đ n phía d ế c thép nh đo kho ng cách t ả ỏ ộ ầ ủ ướ ộ ướ ố tâm m c i ăngten là h’, sau đó c ng thêm đ d y c a ăngten là h’’ và có: h = h’ + h’’ (G.4)

26

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ệ Ẩ Ph l c H ụ ụ (Tham kh o)ả Ghi s ngo i nghi p khi đo GPS ạ

ổ ệ

Ghi s ngo i nghi p khi đo GPS c a công trình ủ ổ ệ ạ

Tên ng i đo ............. Ngày đo:........................ (session) ......................... ườ

Tên đi m đo............ S hi u đi m đo S th t l n đo ể ố ệ ể ố ứ ự ầ

t ... Đi u ki n th i ti ệ ờ ế ề

T a đ g n đúng c a đi m Thuy t minh đi m ọ ộ ầ ủ ể ế ể

Đ kinh E ộ Đi m m i ớ ể

Đ vĩ Nộ ể ướ c Đi m kh ng ch nhà n ế ố c p:..................... ấ

Đ cao (m) Đi m thu chu n c p:...... ộ ẩ ấ ể ỷ

Th i gian đo ờ

K t thúc B t đ u ắ ầ ế

Máy đo s .......... ăngten s ................... ố ố

Đ cao ăngten (m) S ki m tra sau khi đo xong............... ộ ố ể

1.......... 2.............3........... Trung bình.......................

L ượ ồ ể c đ đi m đo và tình hình che khu t ấ ơ ồ

S đ đo đ cao ăng ten ộ Ghi chú v tình hình đo ề 1- Đi n áp c a pin ủ 2- Thu tín hi u c a v tinh ệ ủ ệ 3- T s đ nhi u tín hi u SNR ễ ỷ ố ộ 4- Các s cự ố 5- Ghi chú khác

27

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ Ệ Ph l c I ụ ụ (Tham kh o)ả Ví d : Đo và x lý s li u GPS trong Tr c đ a công trình

ắ ị ố ệ ụ ử

I. i do GPS (đ S đ m ng l ơ ồ ạ ướ ườ ng chuy n h ng 4) ề ạ

II. ạ i c s RS1, RS2, RS3 đ ể ự ượ ể ộ ủ ế ế ng 105 ạ ể ố ể c l p trong b ng sau: Công tác đo đ c th c đ a ự ị ơ M ng l c phát tri n d a vào 2 đi m đ a chính c ị ướ ơ ở ạ ệ ọ c cho trong h t a s có s ki u là 116444 và GPS-01, t a đ c a chúngđ ượ ố ệ ở ọ 045'. T aọ đ HN – 72, phép chi u Gauss – Kruger, kinh tuy n trung ươ ộ đ c a các đi m g c và các đi m RS1, RS2, RS3, sau khi đo đ c tính toán ộ ủ đ ượ ậ ả

TT H(m) MP(m) Tên đi mể T a đọ ộ

1 2 3 4 5 116444 GPS-01 RS1 RS2 RS3 X(m) 2319654.405 2326761.489 2323786.779 2324072.255 2323781.290 Y(m) 507188.070 503083.271 503559.500 503787.489 504010.160 0.0000 0.0000 0.0041 0.0041 0.0039 5.356 6.756 5.840 6.638 7.050

II.1 L p l ch đo Tr c khi đo c n ph i l p l ch đo theo đi u ki n l a ch n nh sau ậ ị ướ ả ậ ị ệ ự ư ề ầ ọ

Khu đo j l

Hà N iộ 21010'00 105045'00 10m >6 Đ vĩ ộ Đ kinh ộ Đ cao H ộ S v tinh ố ệ

28

<5 45 –60 phút

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ PDOP Th igian thutín hi u ệ ờ

II.2 ệ ườ ự ệ ằ ng chuy n h ng 4 đ ề ạ c khi quan tr c v ướ ọ ạ ẩ ẫ ộ ề ư ệ ượ ự ệ ệ ắ ượ Công tác đo đ c ngoài th c đ a ự ị ạ c th c hi n vào ngày 23 tháng 03 Vi c đo các đi m đ ạ ượ ể năm 2005 b ng 4 máy thu ko i m t t n s TRIMBLE 4600LS có s hi u ố ệ ố ộ ầ 0220105177, 0220105186, 0220292157 và 0220313121. Tr ắ ệ ể t c các đi m tinh đã ti n hành d n đ cao thu chu n hình h c h ng III cho t ế ấ ả ỷ i đ ng chuy n và s d ng các đ cao này nh các đi m g c đ bình c a l ộ ố ể ể ử ụ ủ ướ ườ c th c hi n trong đi u ki n th i i GPS. Vi c quan tr c các v tinh đ sai l ờ ệ ề ướ ơ ồ ạ c đo trong 07 ca đo (session). Theo s đ m ng t, t t t ti ế ố ấ ả l i đã nêu ướ t c các c nh đ ạ trang 29. ở

III. K t qu tính toán và bình sai l i ế ả ướ

III.1 c x lý b ng modul WAVE trong GPSurvey 2.35. Tr ượ ử ạ ạ ữ ố ớ ế ộ ử ệ i gi ạ ng sai RATIO nh nh t là 3.4. Ph ỷ ố ươ ấ ả ề ươ c 43 c nh, t ạ ỏ ấ i FIXED. ả ng sai l n nh t là 14.89 ấ ờ ớ III.2 ệ ượ ự ủ ệ ệ ọ ế ế ố c trình b y trong b ng 2. Sai s khép hình t ố ớ ươ ầ t c các tr đo c nh có ch t l ng r t t t, đ c th c hi n qua vi c tính sai s khép c a các ố ộ X, fY, fZ cho các hình tam giác ượ t ng đ i l n nh t không v ấ ấ c ch p ấ ố ấ ượ ố ị ượ ạ ậ ể ướ ị ạ ố ớ ớ ể ng còn ướ c đo kho ng cách b ng máy TCR – 303, v i m c đích ki m tra k t qu đo ả ế c tham gia t, các chi u dài đo s đ ng h p có s phù h p t ự ẽ ượ ằ ợ ợ ố ụ ề ườ

Tính c nhạ c h t Các c nh đo đ ướ ế ằ ạ ớ x d ng ch đ x lý m c đ nh “ Default”, đ i v i nh ng c nh không đ t m i ặ ị ử ụ th c hi n tính toán can thi p nâng cao”Ađvance Controls”. ệ ự Sau khi tính c nh nh n đ t c đ u cho l ậ ượ T s ph Tính ki m tra ể Vi c ki m tra k t qu đo đ ả ể hình khép kín. K t qu tính sai s khép t a đ f ả đ ả ượ quá 1:37223, nh v y t ư ậ ấ ả nh n đ bình sai l i. Ngoài các tr đo GPS trong các ca đo, đ i v i các c nh thông h đ ả ượ GPS và trong tr bình sai l III.3 Bình sai l ế i đ ướ ượ ự i.ướ iướ ể i đ ướ ượ ớ ẩ i đ ướ ượ ổ ằ ớ ạ ng đo c nh là 2mm + 2ppmD. Khi nh p s c th c hi n b ng ằ ệ ệ ọ c bình sai trong h t a O = 1 ), trên Ellipxoid Krasovxky, 045’. Đ cao xác đ nh b ng thu chu n hình h c ọ ằ ộ ỷ ị c coi là s li u g c, không thay đ i (FIX). ố ệ ố c bình sai k t h p v i 25 tr đo c nh b ng máy toàn đ c ạ ị ậ ố ế ợ ạ ươ ố c coi là Grid Distances. Sau khi ki m tra k t qu đo , công tác bình sai l ả modul TRIMNET Plus thu c GPSurvey 2.35. L ộ đ HN-72 v i phép chi u Gauss- Kruger (m ế ộ nglà 105 kinh tuy n trung ươ ế t c các đi m trong l c a t ể ủ ấ ả M ng l i GPS đ ượ ướ ạ đi n t TCR-303. Sai s trung ph ệ ư li u, các c nh đo đ ệ ượ ạ

c tính đ i v i t ố ớ ấ ả ươ ề ự ươ ạ ị ọ ố ị ố ủ c tính d a vào sai s trung ph ươ - bình ph ớ a ng (Chi – Square) v i ơ ươ

b ng 4. T a đ tr c đ a đ c trình bày c trình ị ượ ộ ắ ở ả ượ ộ ọ

b ng 6. c nêu Tr ng s đ t c các tr đo GPS (All GPS Solution) theo ố ượ ọ ng pháp l a ch n ( alternative ). Tr ng s c a các chi u dài c nh đo b ng ph ằ ạ ự ọ ọ đ toàn đ c đi n t ng đo c nh c a máy. Sau ệ ử ượ ủ ố ạ ng đ n v tr ng s (Network Reference c sai s trung ph khi tính nh n đ ượ ậ ố ả ử c = 95% là Factor ) là 1.0 và k t qu th ế PASS. T a đ sau bình sai đ ọ b ng 5. bày ở ả B ng thành qu t a đ ph ng và đ cao sau bình sai đ ả ả ọ ộ ẳ ở ả ượ ộ

29

Quá trình x lý s li u GPS tham kh o các b ng: T b ng 1 đ n b ng 7.

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ ả

ố ệ ế ả ừ ả ử ẳ

ừ trang 32 đ n trang 42) đ ế ượ ử ầ c x lý theo các ph n Các k t qu tính toán (t ế m m chuyên d ng. ả ụ ề

BANG 1. BANG TRI DO GIA SO TOA DO VA CAC CHI TIEU SAI SO HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELIPSOID QUY CHIEU: WGS-84

=========================================================================== |SES.| D.DAU | D.CUOI| DX(m) | DY(m) | DZ(m) |RATIO| RE.VAR| RMS | =========================================================================== |0826|B1 |H2 | -237.031| -92.874| 63.481| 9.7| 7.612| .012| |0821|B1 |M2 | -151.821| -41.180| -2.503| 12.6| 2.746| .007| |0821|B1 |M3 | -64.439| 11.199| -72.298| 12.2| 3.085| .007| |0826|B1 |M4 | -236.111| -92.943| 64.660| 5.2| 14.891| .013| |0826|B1 |RS1 | 84.748| 47.546| -63.210| 10.6| 6.969| .011| |0822|B2 |RS2 | 64.738| -8.536| 66.424| 17.2| 2.184| .005| |0820|CL1 |M1 | -52.739| 9.530| -61.530| 19.6| 1.253| .004| |0820|CL1 |RS1 | 107.341| 111.617| -207.990| 3.9| 4.337| .007| |0826|K1 |CL2 | -240.146| -28.405| -100.931| 23.2| 3.129| .006| |0826|K1 |M3 | 66.111| -10.292| 75.048| 18.1| 3.996| .006| |0821|M1 |B1 | 75.328| 54.534| -83.240| 17.6| 2.378| .006| |0821|M1 |M2 | -76.494| 13.354| -85.743| 18.1| 1.771| .005| |0821|M1 |M3 | 10.889| 65.733| -155.537| 15.9| 2.192| .005| |0820|M1 |RS1 | 160.079| 102.086| -146.461| 3.4| 6.052| .008| |0822|M2 |B2 | -19.981| -62.523| 139.587| 15.6| 2.756| .006| |0823|M2 |H2 | -85.218| -51.683| 65.983| 13.8| 4.561| .007| |0822|M2 |M4 | -84.294| -51.762| 67.141| 8.7| 4.767| .008| |0823|M2 |N2 | -150.549| -40.812| -7.588| 19.9| 3.219| .006| |0822|M2 |RS2 | 44.757| -71.059| 206.011| 12.4| 3.262| .006| |0825|M3 |CL2 | -306.257| -18.112| -175.978| 29.3| 2.496| .005| |0821|M3 |M2 | -87.383| -52.378| 69.795| 20.4| 1.666| .005| |0822|M4 |B2 | 64.313| -10.759| 72.446| 8.4| 4.843| .008| |0826|M4 |H2 | -.932| .090| -1.152| 33.7| 5.171| .009| |0827|M4 |H2 | -.924| .074| -1.171| 11.4| 6.697| .008| |0822|M4 |RS2 | 129.051| -19.297| 138.870| 8.0| 5.604| .009| |0824|M5 |CL2 | -152.732| 23.830| -170.806| 15.8| 3.028| .006| |0825|M5 |CL2 | -152.734| 23.831| -170.806| 20.8| 2.822| .005| |0823|M5 |H2 | -19.076| -62.127| 140.946| 18.6| 4.252| .007| |0825|M5 |K1 | 87.411| 52.236| -69.875| 18.4| 3.494| .006| |0823|M5 |M2 | 66.142| -10.443| 74.964| 26.3| 2.616| .005| |0825|M5 |M3 | 153.522| 41.944| 5.173| 16.1| 4.189| .007| |0823|M5 |N2 | -84.407| -51.256| 67.376| 25.5| 2.841| .006| |0824|M5 |N2 | -84.408| -51.258| 67.378| 20.5| 2.816| .006| |0824|M5 |RS3 | -131.782| -41.321| 9.439| 20.5| 2.199| .005| |0824|N2 |CL2 | -68.325| 75.090| -238.183| 26.0| 2.040| .005| |0823|N2 |H2 | 65.331| -10.872| 73.570| 18.2| 3.804| .007| |0824|N2 |RS3 | -47.377| 9.934| -57.941| 29.7| 1.326| .004| |0826|RS1 |H2 | -321.780| -140.419| 126.693| 17.2| 4.094| .007| |0826|RS1 |M4 | -320.857| -140.491| 127.866| 10.4| 5.715| .008| |0820|RS2 |CL1 | 84.461| 48.185| -58.738| 29.2| .754| .003| |0820|RS2 |M1 | 31.722| 57.716| -120.268| 16.3| 1.461| .005| |0820|RS2 |RS1 | 191.801| 159.804| -266.727| 4.4| 4.580| .007| |0825|RS3 |CL2 | -20.949| 65.152| -180.244| 24.9| 1.638| .004| =========================================================================== - RATIO lon nhat:( M4 -H2 ) RATIO= 33.700 - RATIO nho nhat:( M1 -RS1 ) RATIO= 3.400 - R.VARIANCE lon nhat:( B1 -M4 ) R.VA = 14.891 - R.VARIANCE nho nhat:( RS2 -CL1 ) R.VA = .754 - RMS lon nhat:( B1 -M4 ) RMS = .013 - RMS nho nhat:( RS2 -CL1 ) RMS = .003 BANG 2. SAI SO KHEP HINH =========================================================================== | TT| VONG KHEP | fX | fY | fZ |fXYZ| [D](m) | fXYZ:[D] | ===========================================================================

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

30

| 1|RS1 CL1 RS2 | -.001| .002| .001|.002| 738.243|1: 301386| | 2|RS1 RS2 M1 | .000| -.002| -.002|.003| 742.239|1: 262421| | 3|CL1 RS2 M1 | .000| .001| .000|.001| 332.320|1: 332320| | 4|RS1 M1 B1 | -.003| -.006| .011|.013| 480.519|1: 37295| | 5|B1 M1 M2 | -.001| .000| .000|.001| 397.814|1: 397813| | 6|B1 M2 M3 | .001| -.001| .000|.001| 378.312|1: 267507| | 7|M1 M2 M3 | .000| -.001| -.001|.001| 408.379|1: 288767| | 8|M2 M5 M3 | -.003| .009| .004|.010| 383.242|1: 37223| | 9|M2 RS2 B2 | .000| .000| .000|.001| 469.865|1: 469865| | 10|B2 M4 M2 | .000| -.002| .000|.002| 371.271|1: 185635| | 11|M2 H2 M5 | .000| .001| .001|.001| 375.252|1: 265343| | 12|H2 N2 M5 | .000| .001| .000|.001| 373.743|1: 373743| | 13|N2 RS3 M5 | -.002| -.001| -.004|.005| 333.478|1: 72770| | 14|M5 RS3 CL2 | .001| .001| .001|.002| 561.598|1: 324238| | 15|N2 RS3 CL2 | -.001| -.004| -.002|.005| 527.217|1: 115048| | 16|M5 CL2 K1 | .003| -.001| .000|.003| 615.905|1: 194766| | 17|M3 M5 CL2 | .003| -.002| -.001|.004| 743.281|1: 198650| | 18|M3 CL2 K1 | .000| .001| .001|.001| 716.261|1: 506472| =========================================================================== - VONG KHEP TOT NHAT :M3 CL2 K1 DAT 1: 506472 - VONG KHEP KEM NHAT :M2 M5 M3 DAT 1: 37223

ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ

ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ

BANG 3.1. BANG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC PHUONG VI HE TOA DO TRAC DIA ELLIPSOID KRASOVSKI ====================================================================== | TT | Dau | Cuoi | PVdo | Ma | SHC | PVbs | ====================================================================== | 1 | RS2 | CL1 | 236 10'21.440| 3.482| 5.867| 236 10'27.308| | 2 | RS2 | M1 | 199 41'21.882| 3.493| 9.328| 199 41'31.211| | 3 | CL1 | RS1 | 211 00'53.165| 3.460| 3.468| 211 00'56.633| | 4 | CL1 | M1 | 143 49'03.286| 4.505| 1.934| 143 49'05.221| | 5 | M1 | RS1 | 229 17'49.157| 4.836| .821| 229 17'49.979| | 6 | M1 | M2 | 142 45'49.169| 2.863| 1.614| 142 45'50.784| | 7 | M1 | M3 | 189 38'09.672| 3.048| 4.911| 189 38'14.583| | 8 | M1 | B1 | 224 23'10.504| 4.879| 3.931| 224 23'14.436| | 9 | B1 | M2 | 91 03'25.448| 3.696| -2.649| 91 03'22.798| | 10 | B1 | M3 | 142 46'23.442| 4.452| -.649| 142 46'22.792| | 11 | M3 | M2 | 52 45'52.601| 4.274| .556| 52 45'53.157| | 12 | M2 | B2 | 13 34'27.631| 2.502| -2.009| 13 34'25.621| | 13 | M2 | RS2 | 353 51'42.824| 1.831| -2.224| 353 51'40.600| | 14 | M2 | M4 | 52 45'56.765| 4.235| -4.993| 52 45'51.772| | 15 | M4 | B2 | 322 45'53.582| 4.978| 1.605| 322 45'55.188| | 16 | M4 | RS2 | 321 22'03.797| 2.723| -.010| 321 22'03.787| | 17 | B2 | RS2 | 319 54'20.251| 3.483| -1.397| 319 54'18.854| | 18 | M5 | M2 | 322 45'41.677| 3.518| -3.436| 322 45'38.240| | 19 | M5 | H2 | 13 07'02.840| 2.924| -.422| 13 07'02.417| | 20 | M5 | N2 | 52 44'39.879| 3.360| -1.833| 52 44'38.045| | 21 | M2 | H2 | 53 28'29.749| 4.375| -.480| 53 28'29.269| | 22 | M2 | N2 | 92 48'30.799| 2.758| -4.372| 92 48'26.426| | 23 | N2 | H2 | 322 44'35.254| 4.222| -4.736| 322 44'30.518| | 24 | M5 | RS3 | 85 45'20.979| 3.273| -3.458| 85 45'17.520| | 25 | M5 | CL2 | 142 24'30.900| 1.894| -1.208| 142 24'29.691| | 26 | M5 | N2 | 52 44'38.948| 4.020| -.902| 52 44'38.045| | 27 | N2 | RS3 | 145 22'23.927| 4.586| -5.930| 145 22'17.997| | 28 | N2 | CL2 | 169 54'22.505| 1.500| -1.718| 169 54'20.786| | 29 | RS3 | CL2 | 179 15'49.585| 2.064| -.827| 179 15'48.757| | 30 | M5 | CL2 | 142 24'29.457| 2.040| .233| 142 24'29.691| | 31 | M5 | K1 | 232 45'10.985| 3.965| .491| 232 45'11.477| | 32 | M5 | M3 | 271 54'22.392| 3.811| -1.838| 271 54'20.554| | 33 | K1 | CL2 | 114 17'24.350| 2.055| -.180| 114 17'24.169| | 34 | K1 | M3 | 322 45'51.033| 5.525| -1.889| 322 45'49.143| | 35 | M3 | CL2 | 122 04'45.036| 1.328| -.746| 122 04'44.290| | 36 | M4 | H2 | 143 55'41.185|326.613|149.883| 143 58'11.068| | 37 | B1 | RS1 | 234 35'17.599| 12.248|-14.530| 234 35'03.069| | 38 | B1 | H2 | 74 55'28.284| 6.705| 3.523| 74 55'31.807| | 39 | B1 | M4 | 74 37'07.595| 9.432| 13.813| 74 37'21.409| | 40 | RS1 | H2 | 68 43'42.329| 3.381| -3.346| 68 43'38.982| | 41 | RS1 | M4 | 68 30'24.276| 4.119| 1.814| 68 30'26.091|

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

31

ứ ứ

ứ ứ

| 42 | M4 | H2 | 144 16'06.181|971.838| 75.112| 143 58'11.068| | 43 | RS2 | RS1 | 218 36'39.027| 2.623| 4.220| 218 36'43.248| ====================================================================== Sai so phuong vi lon nhat : M4 - H2 ma(max)=971.838 Sai so phuong vi nho nhat : M3 - CL2 ma(min)= 1.328 So hieu chinh phuong vi lon nhat : M4 - H2 Va(max)=149.883 So hieu chinh phuong vi nho nhat : M4 - RS2 Va(min)= .010

BANG 3.2. BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH HE TOA DO TRAC DIA ELLIPSOID KRASOVSKI ====================================================================== | TT | Dau | Cuoi | Ddo | MD | SHC | Dbs | ====================================================================== | 1 | RS2 | CL1 | 113.6004 | .0014| .0014| 113.6018 | | 2 | RS2 | M1 | 137.1184 | .0024| -.0017| 137.1166 | | 3 | CL1 | RS1 | 259.3035 | .0046| .0039| 259.3075 | | 4 | CL1 | M1 | 81.5976 | .0025| -.0027| 81.5949 | | 5 | M1 | RS1 | 239.7830 | .0046| .0049| 239.7879 | | 6 | M1 | M2 | 115.6767 | .0027| -.0046| 115.6721 | | 7 | M1 | M3 | 169.2075 | .0024| -.0028| 169.2046 | | 8 | M1 | B1 | 124.8087 | .0018| .0005| 124.8093 | | 9 | B1 | M2 | 157.3262 | .0026| -.0017| 157.3245 | | 10 | B1 | M3 | 97.4911 | .0035| -.0028| 97.4882 | | 11 | M3 | M2 | 123.4932 | .0015| -.0003| 123.4929 | | 12 | M2 | B2 | 154.2459 | .0017| -.0015| 154.2444 | | 13 | M2 | RS2 | 222.4672 | .0019| -.0014| 222.4658 | | 14 | M2 | M4 | 119.5481 | .0023| -.0028| 119.5452 | | 15 | M4 | B2 | 97.4696 | .0026| -.0022| 97.4673 | | 16 | M4 | RS2 | 190.5559 | .0027| -.0029| 190.5530 | | 17 | B2 | RS2 | 93.1452 | .0017| -.0002| 93.1450 | | 18 | M5 | M2 | 100.5139 | .0019| -.0013| 100.5125 | | 19 | M5 | H2 | 155.2079 | .0022| -.0013| 155.2065 | | 20 | M5 | N2 | 119.5452 | .0018| .0011| 119.5464 | | 21 | M2 | H2 | 119.5229 | .0023| .0003| 119.5232 | | 22 | M2 | N2 | 156.1634 | .0020| .0002| 156.1637 | | 23 | N2 | H2 | 98.9897 | .0023| -.0019| 98.9878 | | 24 | M5 | RS3 | 138.4311 | .0022| .0016| 138.4328 | | 25 | M5 | CL2 | 230.3669 | .0024| .0002| 230.3671 | | 26 | M5 | N2 | 119.5478 | .0020| -.0013| 119.5464 | | 27 | N2 | RS3 | 75.5008 | .0020| -.0033| 75.4975 | | 28 | N2 | CL2 | 258.9168 | .0019| -.0004| 258.9164 | | 29 | RS3 | CL2 | 192.7984 | .0019| .0026| 192.8010 | | 30 | M5 | CL2 | 230.3685 | .0021| -.0013| 230.3671 | | 31 | M5 | K1 | 123.4980 | .0025| .0001| 123.4982 | | 32 | M5 | M3 | 159.2325 | .0023| .0001| 159.2327 | | 33 | K1 | CL2 | 262.0378 | .0020| -.0008| 262.0370 | | 34 | K1 | M3 | 100.5390 | .0026| -.0015| 100.5374 | | 35 | M3 | CL2 | 353.6781 | .0018| -.0019| 353.6761 | | 36 | M4 | H2 | 1.4855 | .0023| -.0031| 1.4823 | | 37 | B1 | RS1 | 115.9148 | .0066| .0149| 115.9298 | | 38 | B1 | H2 | 262.3727 | .0050| .0019| 262.3747 | | 39 | B1 | M4 | 261.8548 | .0072| -.0065| 261.8482 | | 40 | RS1 | H2 | 373.2436 | .0042| .0131| 373.2567 | | 41 | RS1 | M4 | 372.8759 | .0053| .0060| 372.8819 | | 42 | M4 | H2 | 1.4959 | .0068| -.0136| 1.4823 | | 43 | RS2 | RS1 | 365.3330 | .0044| .0056| 365.3386 | ====================================================================== Sai so chieu dai lon nhat : B1 - M4 md(max)= .0072 Sai so chieu dai nho nhat : RS2 - CL1 md(min)= .0014 So hieu chinh chieu dai lon nhat : B1 - RS1 Vd(max)= .0149 So hieu chinh chieu dai nho nhat : M5 - K1 Vd(min)= .0001

BANG 3.3. BANG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CHENH CAO HE TOA DO TRAC DIA ELLIPSOID KRASOVSKI ====================================================================== | TT | Dau | Cuoi | dHdo | Mh | SHC | dHbs |

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

32

====================================================================== | 1 | RS2 | CL1 | .7774 | .0037| -.0035| .7739 | | 2 | RS2 | M1 | .6753 | .0051| -.0059| .6694 | | 3 | CL1 | RS1 | -1.5501 | .0095| -.0094| -1.5595 | | 4 | CL1 | M1 | -.1028 | .0047| -.0019| -.1047 | | 5 | M1 | RS1 | -1.4484 | .0111| -.0067| -1.4551 | | 6 | M1 | M2 | .6868 | .0049| -.0016| .6851 | | 7 | M1 | M3 | .5281 | .0054| -.0001| .5279 | | 8 | M1 | B1 | .0196 | .0053| .0040| .0236 | | 9 | B1 | M2 | .6669 | .0062| -.0057| .6612 | | 10 | B1 | M3 | .5090 | .0065| -.0049| .5041 | | 11 | M3 | M2 | .1590 | .0048| -.0020| .1569 | | 12 | M2 | B2 | -1.0511 | .0057| -.0043| -1.0554 | | 13 | M2 | RS2 | -1.3486 | .0061| -.0065| -1.3552 | | 14 | M2 | M4 | -1.0209 | .0075| -.0085| -1.0294 | | 15 | M4 | B2 | -.0291 | .0078| .0028| -.0263 | | 16 | M4 | RS2 | -.3276 | .0083| .0015| -.3260 | | 17 | B2 | RS2 | -.2970 | .0051| -.0030| -.3000 | | 18 | M5 | M2 | .6921 | .0051| .0036| .6958 | | 19 | M5 | H2 | -.4401 | .0063| -.0012| -.4413 | | 20 | M5 | N2 | -.4528 | .0053| .0013| -.4515 | | 21 | M2 | H2 | -1.1308 | .0069| -.0066| -1.1374 | | 22 | M2 | N2 | -1.1444 | .0059| -.0031| -1.1475 | | 23 | N2 | H2 | .0125 | .0062| -.0026| .0099 | | 24 | M5 | RS3 | -.2629 | .0062| .0038| -.2591 | | 25 | M5 | CL2 | -1.0239 | .0062| .0003| -1.0235 | | 26 | M5 | N2 | -.4547 | .0060| .0031| -.4515 | | 27 | N2 | RS3 | .1884 | .0053| .0037| .1921 | | 28 | N2 | CL2 | -.5672 | .0052| -.0050| -.5722 | | 29 | RS3 | CL2 | -.7595 | .0054| -.0050| -.7646 | | 30 | M5 | CL2 | -1.0220 | .0043| -.0014| -1.0235 | | 31 | M5 | K1 | -.3231 | .0048| -.0016| -.3248 | | 32 | M5 | M3 | .5422 | .0052| -.0035| .5386 | | 33 | K1 | CL2 | -.6989 | .0045| .0000| -.6989 | | 34 | K1 | M3 | .8648 | .0051| -.0016| .8632 | | 35 | M3 | CL2 | -1.5636 | .0040| .0012| -1.5623 | | 36 | M4 | H2 | -.0954 | .0079| -.0128| -.1082 | | 37 | B1 | RS1 | -1.4687 | .0122| -.0102| -1.4789 | | 38 | B1 | H2 | -.4748 | .0127| -.0011| -.4759 | | 39 | B1 | M4 | -.3478 | .0181| -.0201| -.3680 | | 40 | RS1 | H2 | .9957 | .0095| .0070| 1.0028 | | 41 | RS1 | M4 | 1.1170 | .0119| -.0062| 1.1107 | | 42 | M4 | H2 | -.1182 | .0129| .0100| -.1082 | | 43 | RS2 | RS1 | -.7707 | .0097| -.0147| -.7854 | ====================================================================== Sai so chenh cao lon nhat : B1 - M4 mH(max)= .0181 Sai so chenh cao nho nhat : RS2 - CL1 mH(min)= .0037 So hieu chinh chenh cao lon nhat : B1 - M4 VH(max)= .0201 So hieu chinh chenh cao nho nhat : K1 - CL2 VH(min)= .0000

BANG 3.4 DO CAO GEOID VA KET QUA BINH SAI DO CAO GEOID HE TOA DO TRAC DIA ELLIPSOID KRASOVSKI ====================================================================== | TT | Diem | Zdo | Mz | SHC | Zbs | MZbs | ====================================================================== | 1 | B1 | -28.1117 | .0046 | -.0007 | -28.1124 | .0043 | | 2 | B2 | -28.1114 | .0046 | .0008 | -28.1106 | .0043 | | 3 | CL1 | -28.1150 | .0046 | .0004 | -28.1145 | .0044 | | 4 | CL2 | -28.0966 | .0046 | .0004 | -28.0961 | .0045 | | 5 | H2 | -28.1079 | .0046 | .0008 | -28.1071 | .0041 | | 6 | K1 | -28.1048 | .0046 | .0002 | -28.1046 | .0041 | | 7 | M1 | -28.1122 | .0046 | .0003 | -28.1118 | .0042 |

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

33

| 8 | M2 | -28.1081 | .0046 | -.0006 | -28.1088 | .0039 | | 9 | M3 | -28.1083 | .0046 | .0006 | -28.1077 | .0041 | | 10 | M4 | -28.1080 | .0046 | .0008 | -28.1071 | .0041 | | 11 | M5 | -28.1046 | .0046 | -.0006 | -28.1053 | .0039 | | 12 | N2 | -28.1045 | .0046 | -.0022 | -28.1067 | .0041 | | 13 | RS1 | -28.1120 | .0046 | -.0009 | -28.1129 | .0045 | | 14 | RS2 | -28.1146 | .0046 | .0009 | -28.1137 | .0045 | | 15 | RS3 | -28.1018 | .0046 | -.0023 | -28.1042 | .0042 | ======================================================================

BANG 3.5.BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH DIEN QUANG

HE TOA DO TRAC DIA ELIPSOID KRASOVSKI ====================================================================== | TT | Dau | Cuoi | Ddo | MD | SHC | Dbs | ====================================================================== | 1 | B2 | M2 | 154.2410 | .0048| .0052| 154.2462 | | 2 | B2 | M4 | 97.4700 | .0047| -.0014| 97.4685 | | 3 | B2 | RS2 | 93.1480 | .0047| -.0019| 93.1461 | | 4 | CL1 | M1 | 81.5990 | .0047| -.0031| 81.5959 | | 5 | CL2 | K1 | 262.0420 | .0049| -.0018| 262.0401 | | 6 | CL2 | M5 | 230.3680 | .0048| .0019| 230.3699 | | 7 | H2 | M2 | 119.5220 | .0047| .0026| 119.5246 | | 8 | H2 | M4 | 1.4800 | .0047| .0022| 1.4823 | | 9 | K1 | M5 | 123.4960 | .0047| .0036| 123.4997 | | 10 | M2 | M4 | 119.5440 | .0047| .0026| 119.5466 | | 11 | M2 | M5 | 100.5150 | .0047| -.0013| 100.5137 | | 12 | M2 | N2 | 156.1610 | .0048| .0045| 156.1655 | | 13 | M5 | N2 | 119.5480 | .0047| -.0001| 119.5479 | | 14 | M5 | RS3 | 138.4340 | .0047| .0004| 138.4345 | | 15 | N2 | RS3 | 75.5030 | .0047| -.0045| 75.4984 | | 16 | H2 | CL2 | 349.9170 | .0050| .0039| 349.9210 | | 17 | M4 | CL2 | 351.3190 | .0050| .0078| 351.3268 | | 18 | B2 | CL2 | 444.3280 | .0051| .0047| 444.3328 | | 19 | H2 | CL1 | 231.1390 | .0048| -.0021| 231.1369 | | 20 | M4 | CL1 | 229.8840 | .0048| -.0041| 229.8799 | | 21 | CL1 | M3 | 233.5240 | .0048| -.0009| 233.5231 | | 22 | CL1 | B1 | 159.9140 | .0048| .0017| 159.9158 | | 23 | B2 | M1 | 120.9250 | .0047| .0019| 120.9270 | | 24 | B2 | CL1 | 154.5730 | .0048| .0001| 154.5731 | | 25 | H2 | B2 | 98.9530 | .0047| -.0025| 98.9505 | ====================================================================== Sai so chieu dai lon nhat : B2 - CL2 md(max)= .0051 Sai so chieu dai nho nhat : B2 - M4 md(min)= .0047 So hieu chinh chieu dai lon nhat : M4 - CL2 Vd(max)= .0078 So hieu chinh chieu dai nho nhat : M5 - N2 Vd(min)= .0001 _ BANG 4. BANG TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN SAU BINH SAI HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELIPSOID QUY CHIEU : KRASOVSKI =================================================================== | STT | KY HIEU| X(m) | Y(m) | Z(m) | =================================================================== | 1 |B1 | -1620455.4110 | 5732240.0874 | 2272114.4911 | | 2 |B2 | -1620627.2084 | 5732136.3748 | 2272251.5733 | | 3 |CL1 | -1620478.0028 | 5732176.0169 | 2272259.2578 | | 4 |CL2 | -1620826.1101 | 5732233.1772 | 2271866.2193 | | 5 |H2 | -1620692.4484 | 5732147.2130 | 2272177.9704 | | 6 |K1 | -1620585.9611 | 5732261.5775 | 2271967.1487 | | 7 |M1 | -1620530.7405 | 5732185.5472 | 2272197.7295 | | 8 |M2 | -1620607.2317 | 5732198.9025 | 2272111.9882 | | 9 |M3 | -1620519.8482 | 5732251.2827 | 2272042.1940 | | 10 |M4 | -1620691.5201 | 5732147.1335 | 2272179.1286 | | 11 |M5 | -1620673.3734 | 5732209.3436 | 2272037.0245 | | 12 |N2 | -1620757.7820 | 5732158.0877 | 2272104.4036 | | 13 |RS1 | -1620370.6536 | 5732287.6312 | 2272051.2622 | | 14 |RS2 | -1620562.4686 | 5732127.8346 | 2272317.9966 | | 15 |RS3 | -1620805.1604 | 5732168.0260 | 2272046.4684 | ===================================================================

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

34

BANG 5. BANG TOA DO TRAC DIA SAU BINH SAI HE TOA DO TRAC DIA ELLIPXOID QUY CHIEU: KRASOVXKI =================================================================== |STT | KY HIEU| B | L | H(m) | h(m) | =================================================================== | 1 |B1 | 21 0 23.90677| 105 47 6.52339| -20.780| 7.332| | 2 |B2 | 21 0 28.68625| 105 47 13.22473| -21.175| 6.936| | 3 |CL1 | 21 0 28.94800| 105 47 7.87968| -20.702| 7.413| | 4 |CL2 | 21 0 15.27276| 105 47 18.94016| -21.832| 6.264| | 5 |H2 | 21 0 26.12367| 105 47 15.29645| -21.255| 6.852| | 6 |K1 | 21 0 18.77937| 105 47 10.67092| -21.137| 6.968| | 7 |M1 | 21 0 26.80626| 105 47 9.54716| -20.805| 7.307| | 8 |M2 | 21 0 23.81133| 105 47 11.97006| -20.118| 7.991| | 9 |M3 | 21 0 21.38239| 105 47 8.56500| -20.275| 7.833| | 10 |M4 | 21 0 26.16266| 105 47 15.26627| -21.147| 6.960| | 11 |M5 | 21 0 21.20905| 105 47 14.07555| -20.812| 7.293| | 12 |N2 | 21 0 23.56147| 105 47 17.37092| -21.264| 6.843| | 13 |RS1 | 21 0 21.72300| 105 47 3.25141| -22.259| 5.854| | 14 |RS2 | 21 0 31.00354| 105 47 11.14802| -21.476| 6.638| | 15 |RS3 | 21 0 21.54119| 105 47 18.85593| -21.070| 7.034| =================================================================== BANG 6. BANG THANH QUA TOA DO PHANG VA DO CAO SAU BINH SAI HE HN-72,KINH TUYEN TRUNG UONG : 105 45 0. TY LE CHIEU m0=1.0000 (PHUONG AN 3 DIEM GOC: RS1,RS2,RS3)

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Ký hi uệ B1 B2 CL1 CL2 H2 K1 M1 M2 M3 M4 M5 N2 RS1 RS2 RS3

X(m) 2323853.962 2324001.000 2324009.015 2323588.503 2323922.201 2323696.294 2323943.156 2323851.062 2323776.337 2323923.400 2323771.042 2323843.414 2323786.779 2323072.255 2323781.290

Y(m) 503653.980 503847.480 503693.115 504012.639 503907.329 503773.796 503741.286 503811.280 503712.959 503906.457 503872.105 503967.258 503559.500 503787.489 504010.160

Mp(m) .0022 .0015 .0017 .0020 .0016 .0025 .0016 .0013 .0019 .0017 .0014 .0014 .0000 .0000 .0000

Đ cao h ộ 77.332 6.936 7.413 6.264 6.852 6.968 7.307 7.991 7.833 6.960 7.293 6.843 5.854 6.638 7.034

- SAI SO VI TRI DIEM NHO NHAT : .000 m ; DIEM (RS1 ) - SAI SO VI TRI DIEM LON NHAT : .003 m ; DIEM (K1 )

BANG 7. BANG CHIEU DAI CANH, PHUONG VI CANH VA SAI SO TUONG HO

HE TOA DO PHANG GAUSS ELLIPSOID KRASOVSKI

D. DAU D.CUO

D (m)1

MD(m)

MD:D

MfV

P.VI

ST T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

B1 B1 B1 B1 B1 B1 B1 B2 B2 B2 B2

I CL1 H2 M1 M2 M3 M4 RS1 CL1 CL2 H2 M1

159.916 262.378 124.811 157.326 97.489 261.851 115.931 154.573 444.333 98.950 120.927

.0017 .0016 .0012 .0014 .0017 .0017 .0014 .0015 .0015 .0014 .0013

1: 1: 1: 1: 1: 1: 1: 1: 1: 1: 1:

93109 159541 100920 111623 55863 150090 84394 106559 287436 72750 91670

140 740 440 910 1420 740 2340 2720 1580 1420 241 0

09' 55' 23' 03' 46' 37' 35' 58' 10' 46' 25'

56" 31" 14" 22" 22" 21" 02" 20" 46" 59" 22"

2.21 1.48 2.85 1.99 2.65 1.53 2.97 2.26 .78 2.96 2.77

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

35

1930 1420 3190 1120 1430 1750 111 0 211 0 560 3420 2940 3020 3420 3220 3490 3590 2330 3230 1930 1420 2480 3220 520 1420 1890 2290 190 2320 520 1420 920 3530 910 2480 3210 520 850

25" 55" 18" 41" 05" 31" 58" 56" 27" 06" 24" 44" 30" 29" 20" 48" 29" 10" 02" 30" 38" 48" 11" 50" 14" 49" 31" 52" 51" 38" 26" 40" 20" 25" 03" 37" 17" 17"

B2 12 B2 13 B2 14 CL1 15 CL1 16 CL1 17 CL1 18 CL1 19 CL1 20 CL2 21 CL2 22 CL2 23 CL2 24 CL2 25 CL2 26 CL2 27 H2 28 H2 29 H2 30 H2 31 H2 32 K1 33 K1 34 M1 35 M1 36 M1 37 M1 38 M2 39 M2 40 M2 41 M2 42 M2 43 M3 44 M4 45 M4 46 M5 47 48 M5 49 N2

M2 M4 RS2 H2 M1 M2 M4 RS1 RS2 H2 M1 M2 M4 M5 N2 RS3 M2 M4 M5 N2 RS1 M3 M5 M2 M3 RS1 RS2 M3 M4 M5 N2 RS2 M5 RS1 RS2 N2 RS3 RS3

154.246 97.469 93.146 231.137 81.596 233.523 229.880 259.311 113.603 349.921 262.040 353.680 351.327 230.370 258.920 192.803 119.525 1.482 155.208 98.989 373.261 100.539 123.500 115.673 169.207 239.791 137.118 123.494 119.547 100.514 156.166 222.468 159.235 372.886 190.555 119.548 138.434 75.498

135908 74559 85196 149300 54243 139050 143983 213424 108143 232711 181900 244615 231433 207075 201626 145924 103079 1213 126428 82334 326337 63321 81647 82677 123732 245349 118091 117292 96658 100606 150412 225342 139471 305252 155783 126948 140979 74199

34' 45' 54' 03' 49' 07' 51' 00' 10' 29' 17' 04' 24' 24' 54' 15' 28' 58' 07' 44' 43' 45' 45' 45' 38' 17' 41' 45' 45' 45' 48' 51' 54' 30' 22' 44' 45' 1450 22'

1.62 2.89 2.42 1.51 2.87 1.30 1.58 .97 1.48 .97 1.44 .88 .975 1.07 1.07 1.55 2.16 + + + 1.68 2.39 .66 3.23 2.55 1.73 1.70 1.14 1.75 2.22 2.21 1.85 1.44 .84 1.66 .68 1.33 1.78 1.56 2.63

1: .0011 1: .0013 1: .0011 1: .0015 1: .0015 1: .0017 1: .0016 1: .0012 1: .0011 1: .0015 1: .0014 1: .0014 1: .0015 1: .0011 1: .0013 1: .0013 1: .0012 1: .0012 1: .0012 1: .0012 1: .0011 1: .0016 1: .0015 1: .0014 1: .0014 1: .0010 1: .0012 1: .0011 1: .0012 1: .0010 1: .0010 1: .0010 1: .0011 1: .0012 1: .0012 1: .0009 .0010 1: .0010 1 :

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC ============================= - SAI SO TRUNG PHUONG TRONG SO DON VI : .94 - CANH NGAN NHAT : 1.482 m ; CANH (H2 -M4 ) - CANH DAI NHAT : 444.333 m ; CANH (B2 -CL2 ) - CHIEU DAI CANH TRUNG BINH : 181.716 m - SS TUONG DOI NHO NHAT : 1/ 326337 ; CANH (H2 -RS1 ) - SS TUONG DOI LON NHAT : 1/ 1213 ; CANH (H2 -M4 ) - SS PHUONG VI NHO NHAT : .66" ; CANH (H2 -RS1 ) - SS PHUONG VI LON NHAT : 184.14" ; CANH (H2 -M4 )

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

36

Trang

M c l c ụ ụ N i dung ộ

Tên đ m c ề ụ

L i nói đ u ờ ầ ạ ụ ị ữ

ị ệ ố t k k thu t l ờ i GPS ậ ướ ố ỹ ầ t b ế ị

ổ ạ ệ ử ế ả ộ

ố ng pháp ki m đ nh đ n đ nh c a máy b ng cách đo trên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Ph l c A ụ ụ Ph l c B ụ ụ Ph l c C ụ ụ ơ ồ ộ ổ ủ ằ ị

ọ ề ươ ng pháp đo đ cao ăng ten ộ ệ ạ Ph l c D ụ ụ Ph l c E ụ ụ Ph l c F ụ ụ Ph l c G ụ ụ Ph l c H ụ ụ Ph l c I ụ ụ Ph m vi áp d ng Đ nh nghĩa-Thu t ng ậ Quy đ nh chung H th ng t a đ và th i gian ọ ộ Thi ế ế ỹ Ch n đi m và chôn m c GPS ể ọ Yêu c u k thu t đ i v i máy móc thi ậ ố ớ Công tác đo ng mắ Ghi s đo ngo i nghi p X lý s li u ố ệ Báo cáo t ng k t và giao n p thành qu ổ Ghi chú đi m GPS ể ố D u m c GPS các c p và s đ chôn m c ấ ấ Ph ươ ị ể chi u dài chu n ẩ ề Ki m đ nh đ n đ nh c a tâm pha ăngten ủ ộ ổ ị ị ể Ki m nghi m và hi u ch nh d i tâm quang h c ọ ể ỉ ệ ệ B ng đi u đ đo GPS ộ ả Yêu c u và ph ầ Ghi s ngo i nghi p khi đo GPS ổ Ví d : Đo và x lý s li u GPS trong Tr c đ a công trình ụ ắ ị ố ệ ử

TCXDVN TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM Ẩ

37

Tài li u tham kh o ả

ự ắ ố 1. Technical Specification for Urban Surveying Using Global Positioning System – CJJ 73-97. NXB Công nghi p xây d ng Trung Qu c, B c Kinh, ệ 10/1997

ổ ế ề ụ ệ ệ ầ ố

ắ 2. Báo cáo t ng k t đ tài :"Nghiên c u ng d ng công ngh GPS trong tr c ứ ứ đ a công trình công nghi p và nhà cao t ng (mã s : RD – 02), Hà N i – ộ ị 2003; Báo cáo t ng k t đ tài c p B (B Xây d ng). ế ề ự ấ ổ ộ ộ

ế ề ụ ấ ạ ộ ắ ị ề ố ổ ụ ệ 3. Báo cáo t ng k t đ tài c p b (B Giáo d c và Đào t o; đ tài:"Nghiên ộ c u ng d ng công ngh GPS trong tr c đ a công trình", mã s B2001 – 36- ứ ứ 23. Hà N i – 2003. ộ

4 K t qu th c nghi m đo GPS t i nhà máy thu đi n IALy, nhà Chung c ả ự ế ạ ư 11 t ng Hoàng Qu c Vi ầ ệ t, Trung tâm H i ngh Qu c gia. ộ ị ỷ ệ ố ệ ố