VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAMƠ
LAWDATA
QUY T ĐNH
C A CH T C H N C S 6 2 Q Đ/ C T N N G ÀY 4 T H ÁN G 6 N ĂM 1999 ƯỚ
V V I C P H Ê CH U N H I P ĐN H K H U N G A SE A N V T O ĐI U K I N
T H U N L I C H O H ÀN G HO Á Q U Á C NH
C H T C H
N C C NG H O À X Ã H I CH NGH ĨA V I T N A MƯỚ
Căn c vào Đi u 103 và Đi u 106 c a Hi n pháp n c C ng hoà Xã h i ế ướ
Ch nghĩa Vi t Nam năm 1992;
Căn c vào pháp l nh v ký k t và th c hi n đi u c qu c t ngày ế ướ ế
24/8/1998;
Căn c vào ý ki n c a U ban th ng v Qu c h i t i Công văn s ế ườ
186/UBTVQH 10 ngày 8/5/1999,
Xét đ ngh c a Chính ph t i Công văn s 540/CP- TCQT ngày 26/5/1999,
QUY T ĐNH:
Đi u 1- Phê chu n: Hi p đnh khung ASEAN v t o đi u ki n thu n l i
cho hàng hoá quá c nh
Đã đc ông Tr ng đình Tuy n, B tr ng B th ng m i thay m t Chínhượ ươ ưở ươ
ph n c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam ký ngày 16/12/1998 t i Hà N i; ướ
Đi u 2- B tr ng B ngo i giao có trách nhi m làm th t c đi ngo i ưở
v vi c Nhà n c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam phê chu n Hi p đnh nói ướ
trên và thông báo cho các c quan h u quan ngày có hi u l c c a Hi p đnh.ơ
Đi u 3- Quy t đnh này có hi u l c t ngày kýế
Th t ng Chính ph , Ch nhi m Văn phòng Ch t ch n c ch u trách ướ ướ
nhi m thi hành quy t đnh này. ế
H I P ĐN H K H U N G A S E AN V T O ĐI U KI N
T H U N L I C H O H ÀN G H O Á Q U Á C N H
P H N M ĐU
Các n c thành viên c a Hi p H i Các Qu c gia Đông Nam á (d i đây g iướ ướ
t t là “Các Bên ký k t”); ế
Đc c vũ b i lòng mong mu n duy trì, phát tri n và tăng c ng h n n aượ ườ ơ
m i quan h h u ngh và h p tác gi a các n c, ướ
Nh c l i các cam k t c a mình nh m thúc đy vi c v n chuy n hàng hoá ế
m t cách h u hi u, nhanh chóng và thu n l i gi a các Bên ký k t, ế
Nh l i các quy t đnh c a H i ngh C p cao ASEAN không chính th c l n ế
th nh t ngày 30/11/1996 t i Jakata và H i ngh C p cao không chính th c l n th
hai ngày 15/12/1997 t i Kuala Lumpur v h p tác trong lĩnh v c t o đi u ki n
thu n l i cho hàng hoá quá c nh và xúc ti n nhanh vi c nghiên c u các bi n pháp ế
c n thi t nh m t o đi u ki n thu n l i cho vi c v n t i hàng hoá c trong quá ế
c nh và liên qu c gia, bao g m c v n t i trên b , đng bi n và đng không; ườ ườ
Ghi nh n đi u V c a Hi p đnh chung v Thu quan và Th ng m i (GATT) ế ươ
liên quan t i “T do quá c nh” và các công c qu c t khác có liên quan v hàng ướ ế
hoá quá c nh;
Nh t trí r ng hi p đnh khung ASEAN v t o đi u ki n thu n l i cho hàng
hoá quá c nh (d i đây g i t t là “Hi p đnh này”) t ch c m t cách hi u qu ướ
nh t đi v i vi c t o đi u ki n thu n l i cho giao thông Liên qu c gia và v n t i
quá c nh gi a các n c ASEAN. ướ
Cam k t khuy n khích và t o đi u ki n thu n l i cho giao thông Liên qu cế ế
gia và v n t i quá c nh gi a các Bên ký k t. ế
Đã tho thu n nh sau: ư
Đi u 1
Các m c tiêu
Các m c tiêu c a Hi p đnh này nh m:
A) T o đi u ki n thu n l i cho vi c v n t i hàng hoá quá c nh, h tr vi c
th c hi n Khu v c M u d ch T do ASEAN và liên k t kinh t khu v c h n n a ; ế ế ơ
B) Đn gi n và hài hoà các yêu c u và lu t l v giao thông v n t i, th ngơ ươ
m i và h i quan vì m c đích t o đi u ki n thu n l i cho hàng hoá quá c nh; và
C) Thi t l p m t h th ng v n t i quá c nh h u hi u, hi u l c, đng b vàế
hài hoà gi a các n c ASEAN. ướ
Đi u 2
2
Các nguyên t c
Nh ng nguyên t c d i đây trong Hi p đnh này s h ng d n các Bên ký ướ ướ
k t:ế
A) Đãi ng t i hu qu c: Các Bên ký k t s dành cho v n t i quá c nh đn ế ế
ho c t lãnh th c a b t c Bên ký k t nào khác s đãi ng không kém ph n u ế ư
đãi h n s đãi ng dành cho v n t i quá c nh t i ho c t b t c n c nào;ơ ướ
B) Đãi ng qu c gia: Các Bên ký k t s dành cho s n ph m đang quá c nh ế
qua lãnh th c a b t c Bên ký k t nào khác s đãi ng không kém ph n u đãi ế ư
h n s đãi ng đã dành cho nh ng s n ph m đó n u chúng đã đc v n chuy n tơ ế ượ
n i xu t x đn n i đn cu i cùng mà không qua lãnh th c a Bên ký k t khác đó.ơ ế ơ ế ế
C) S nh t quán: Các Bên ký k t s b o đm vi c áp d ng nh t quán các ế
lu t l , quy ch , th t c và các h ng d n hành chính cũng nh các phán quy t ế ướ ư ế
c a m i Bên ký k t; ế
D) S đn gi n: Các Bên ký k t s c g ng đm b o vi c đn gi n hoá t t ơ ế ơ
c các th t c và yêu c u v n t i quá c nh gi a các n c ASEAN; ướ
E) S rõ ràng: Các Bên ký k t s công khai và s n sàng cung c p m t cách ế
nhanh chóng, rõ ràng các lu t l , quy ch , th t c và thông báo hành chính c a các ế
nhà ch c trách có liên quan.
F) S h u hi u: Các Bên ký k t s đm b o vi c qu n lý hành chính m t ế
cách h u hi u và hi u l c đi v i v n t i quá c nh nh m t o đi u ki n thu n l i
cho vi c chuyên ch hàng hoá quá c nh.
G) Th nh c u: Các Bên ký k t s đm b o có m t c ch h u hi u cho vi c ế ơ ế
xem xét các quy t đnh c a các nhà ch c trách có liên quan c a các Bên ký k t vàế ế
c ch này ph i d dàng cho ng i s d ng và ng i cung c p v n t i quá c nhơ ế ườ ườ
trong các n c ASEAN ti p c n; vàướ ế
H) T ng tr l n nhau: Các Bên ký k t s c g ng h p tác và t ng tr l nươ ế ươ
nhau gi a các c quan có liên quan tham gia vào vi c t o đi u ki n thu n l i cho ơ
hàng quá c nh trong các n c ASEAN. ướ
P H N I
CÁC Q U Y ĐN H C H U N G
Đi u 3
Đnh nghĩa
Trong Hi p đnh này:
A) “V n t i quá c nh” có nghĩa là vi c quá c nh hàng hoá và ph ng ti n ươ
v n t i qua lãnh th c a m t ho c nhi u Bên ký k t, khi vi c qua lãnh th đó có ế
ho c không có chuy n t i, l u kho, d r i ho c thay đi hình th c v n t i ch là ư
m t ph n c a c hành trình đy đ mà hành trình đó b t đu và k t thúc ngoài biên ế
gi i c a m t ho c nhi u Bên ký k t có lãnh th mà v n t i quá c nh đi qua. ế
3
B) “V n t i n i b có nghĩa là vi c v n chuy n hàng hoá đc x p trong ượ ế
lãnh th c a m t Bên ký k t đ d t i m t n i trong lãnh th c a Bên ký k t đó; ế ơ ế
C) “Ph ng ti n v n t i” có nghĩa là các xe c gi i đng b , đu máy toaươ ơ ườ
xe l a, các tàu thuy n đi bi n, đi sông và các máy bay;
D) “Hàng hoá nguy hi m” có nghĩa là các ch t ho c v t d ng có th nh
h ng t i môi tr ng, s c kho , s an toàn và an ninh qu c gia;ưở ườ
E) “Hàng hoá d h h ng” có nghĩa là các lo i cá, tôm, cua, đng v t thân ư
m m p đông ho c p l nh, hoa qu , rau th t p đông ho c p l nh ho c gia ướ ướ ướ ướ
c m, s a và các s n ph m s a, tr ng và các s n ph m tr ng và th t l n và s n
ph m th t l n; và
F) “T ng th ký có nghĩa là T ng th ký Hi p h i các Qu c gia Đông Nam ư ư
á.
Đi u 4
Ph m vi áp d ng
1- Nh ng quy đnh c a Hi p đnh này s áp d ng cho v n t i quá c nh.
2- V n t i liên qu c gia s đc các Bên Ký k t ượ ế tho thu n. Vì m c đích
này, các Bên ký k t s đàm phán và kh n tr ng ký k t m t Hi p đnh khungế ươ ế
ASEAN riêng v T o đi u ki n thu n l i cho v n t i Liên qu c gia.
Đi u 5
Vi c trao quy n
1- Căn c vào các quy đnh c a Hi p đnh này, m i Bên ký k t s giành cho ế
các Bên ký k t kia:ế
A) Quy n v n t i quá c nh; và
B) Quy n đc x p và d hàng hoá c a các n c th ba đc g i đn ho c ượ ế ướ ượ ế
đn t các Bên ký k t.ế ế
2- Các Bên ký k t mà qua lãnh th c a mình vi c v n t i quá c nh đc ti nế ượ ế
hành, s c g ng cung c p các ph ng ti n có th đc cho vi c v n t i đó theo ươ ượ
đúng các quy đnh c a Hi p đnh này.
3- V n t i quá c nh s không ph thu c vào b t c s ch m tr ho c h n
ch không c n thi t nào và s đc mi n các lo i thu h i quan và các chi phíế ế ượ ế
khác tr các chi phí cho các d ch v c th có th liên quan t i vi c v n t i đó.
4- Hàng hoá đc ch trên xe c gi i đng b , các xe kéo móc ho c trongượ ơ ườ
container có g n xi s không ph i b các tr m h i quan ki m tra trên đng đi. Tuy ườ
nhiên, đ ngăn ng a vi c l m d ng nh buôn l u và gian l n th ng m i, các nhà ư ươ
ch c trách h i quan c a m i Bên ký k t, trong nh ng tr ng h p ngo i l và đc ế ườ
bi t khi có nghi ng tính b t th ng, có th ti n hành vi c ki m tra hàng hoá t i ườ ế
các tr m h i quan đó ho c t i nh ng n i khác mà các nhà ch c trách H i quan ch ơ
đnh.
4
P H N I I
XÁC ĐNH C ÁC T U Y N V N T I Q U Á C N H
Đi u 6
Xác đnh các tuy n v n t i quá c nh và các ph ng ti n h t ng ế ươ
1- Các Bên ký k t s thông qua m t danh sách các tuy n v n t i quá c nhế ế
đc ch đnh s đc nêu trong Ngh đnh th 1 c a Hi p đnh này.ượ ượ ư
2- Vì s an toàn, Các Bên ký k t s c g ng cung c p trong lãnh th c a ế
mình các khu v c d ng ngh xe trên các tuy n đã xác đnh này v i kho ng cách ế
thích h p.
Đi u 7
Các ph ng ti n biên gi i ươ
1- Các Bên ký k t đng ý ch đnh các c a kh u t i các đi m biên gi i sế
đc quy đnh t i ngh đnh th 2 nh m t o đi u ki n thu n l i cho v n t i quáượ ư
c nh.
2- Các Bên ký k t s cung c p các ph ng ti n đy đ và các c s có liênế ươ ơ
quan t i các c a kh u đi v i các tuy n v n t i quá c nh. ế
3- Các Bên ký k t s c g ng đ:ế
A) Cung c p, khi nào có th và trong ph m vi quy n h n pháp lý c a mình,
các đi m biên gi i mà trên th c t g n k các đi m biên gi i c a các Bên ký k t ế ế
khác liên quan t i các khu v c ki m soát v yêu c u ki m tra nh m t o đi u ki n
thu n l i cho vi c thông quan và ki m tra các phu ng ti n v n t i và hàng hoá ươ
quá c nh, qua đó có th tránh đc vi c d hàng và x p hàng l i nhi u l n. Không ượ ế
có vi c c n tr hai ho c nhi u Bên ký k t ti n hành vi c ki m tra chung c a các ế ế
quan ch c Các Bên ký k t này t i cùng m t đa đi m. ế
B) Đm b o có đy đ ngu n nhân l c cho vi c hoàn thành nhanh chóng các
khâu th t c biên gi i, nh : Xu t nh p c nh, h i quan, y t và ki m soát ngo i ư ế
h i;
C) Cho phép hàng hoá quá c nh đc l u kho t m th i t i nh ng đa đi m ượ ư
đc phép;ượ
D) Ph i h p gi làm vi c c a các đa đi m g n nhau.
E) Ch nào có đi u ki n, cung c p đ n i đ container và ch đ các xe c ơ ơ
gi i ch làm th t c hàng hoá;
4- M i Bên ký k t, khi nào có đi u ki n, s xem xét các quy đnh c a Công ế
c Liên Hi p qu c v Hài hoà vi c ki m soát hàng hoá t i Biên gi i, ký t iướ
Geneva ngày 21/11/1982.
5