ưỡ

ế ế

M u s  09. Quy t đ nh c

ế ng ch  ki m đ m b t bu c

ế ị ư ố

ẫ ố (Ban hành kèm theo Thông t

ườ ộ ộ ưở ủ    s  30/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a ng B  Tài nguyên và Môi tr ng) B  tr

Ộ Ộ Ủ Ệ

ộ ậ ự ỦY BAN NHÂN DÂN ... ­­­­­­­

C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ ..., ngày..... tháng .....năm .... ố S : ....

QUY T Ế ĐỊNH

V  về i cệ  cưỡng ch  ế th cự  hi n qệ uy t ế định kiểm đếm b t buắ ộc

CHỦ T CHỊ UỶ BAN NHÂN DÂN 1…….

ậ ổ ứ ộ ồ Ủ ứ Căn c  Lu t T  ch c H i đ ng nhân dân và  y ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;

ứ ậ ấ Căn c  Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

ứ ị ị ủ ủ ố ́ ̀ ủ ậ ấ Căn c  Ngh  đ nh s  43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph  quy ộ ố ị đ nh chi tiêt thi hành m t s  điêu c a Lu t Đ t đai;

ứ ủ s  30/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B  tr ng B ̀ ộ ưở ụ ể ồ ơ ấ ấ ị ộ    ng quy đ nh vê h  s  giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích ư ố Căn c  Thông t ườ Tài nguyên và Môi tr ồ ấ ấ ử ụ s  d ng đ t, thu h i đ t;

́ ứ ủ ị Ủ ủ ố ́ ̀ ệ ắ ộ ị Căn c  Quyêt đ nh s  …… ngày … tháng … năm… c a Ch  t ch  y ban nhân dân ể ……. vê vi c ki m đêm b t bu c;

ườ ạ ờ ố ng t i T  trình s  ..........ngày … thá ng ̀ ị ủ Xét đê ngh  c a Phòng Tài nguyên và Môi tr … năm……..,

Ế Ị QUY T Đ NH:

thửa ố …………...... s thuộc ờ ồ ấ  đ t ả b n ố s .., đ .

Đi u ề 1. Áp d nụ g biện pháp cưỡng chê ́ki m ể đêm ́ b t ắ buộc đối với …………đang sử  dụng  tại   t xã………................................   do  ………………….....................................................  địa  chỉ ………….......................

ừ ngày …..tháng ……năm….đêń Th i ờ gian thực hiện cưỡng chê ́ki m ể đêm ́ b t ắ buộc t ngày …..tháng…….năm …

Đi u 2.ề

1. Quyêt́ định này có hiệu lực kể từ ngày …. tháng….. năm…

2.  Ủy  ban  nhân  dân  xã/phường/thị  trấn  ………..  có  trách  nhiệm  giao  quyêt ́ đ nị h này  cho……..và  niêm  yêt́  công  khai  quyêt́  định  này  tại  trụ  sở  Ủy  ban  nhân  dân  xã/phường/thị trấn…., địa đi mể  sinh hoạt chung của khu dân cư ………..

3.  Giao  2………………  triển  khai  thực  hi n  ệ ki m  ể đêm  ́ b t  ắ buộc  theo  quy  đ nị h  c aủ   pháp luật.

4. Kinh phí phục vụ thực hiện cưỡng chế:…………………………………

…………………………………………………………………….

5. Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ch  ủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị  trấn  ….;  Tổ  chức  làm  nhi mệ   vụ  bồi  thường,  giải  phóng  m tặ   bằng; các đơn vị có liên quan;  3………. chịu trách nhi mệ  thi hành quyêt́ định này./.

Ủ Ị CH  T CH

(Ký, ghi rõ h  tọ ên và đóng dấu)

&MT …… (để b/c);

Nơi nh nậ ­ Nh  ư Khoản 5 Điều 2; ­ Thanh tra huy n,ệ  VKSND, CA  huyện…… ­ S  TNở ­ L u:ư  …..

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

ệ ấ

1 Ghi tên UBND c p huy n….

ơ ệ ụ

2 Ghi tên c  quan, t

ổ ứ ượ  ch c đ c giao nhi m v

ườ ử ụ

3 Ghi rõ tên ng

ấ i s  d ng đ t