B TÀI CHÍNH CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
S: 63/2007/QĐ-BTC Hà Ni, ngày 18 tháng 7 năm 2007
QUYT ĐỊNH
V VIC QUY ĐỊNH MC THU, CH ĐỘ THU, NP, QUN LÝ VÀ S DNG PHÍ Y T
D PHÒNG VÀ PHÍ KIM DCH Y T BIÊN GII
B TRƯỞNG B TÀI CHÍNH
Căn c Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành
Pháp lnh phí và l phí;
Căn c Ngh định s 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 ca Chính ph sa đổi, b sung mt s
điu ca Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành
Pháp lnh phí và l phí;
Căn c Ngh định s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 ca Chính ph quy định chc năng,
nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài chính;
Sau khi có ý kiến ca B Y tế và theo đề ngh ca V trưởng V Chính sách Thuế,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biu mc thu phí y tế d phòng và Biu mc thu
phí kim dch y tế biên gii áp dng thng nht trong c nước.
2. Mc thu phí y tế d phòng, phí kim dch y tế biên gii quy định ti khon 1 Điu này
áp dng ti các cơ s y tế d phòng là cơ quan qun lý nhà nước hoc đơn v s nghip thuc h
thng y tế d phòng; Không áp dng ti các cơ s y tế d phòng hot động kinh doanh dch v
v y tế d phòng theo giy phép ca cơ quan nhà nước có thm quyn;
3. Mc thu phí y tế d phòng, phí kim dch y tế biên gii quy định bng Đồng Vit
Nam thì thu bng Đồng Vit Nam; Mc thu qui định bng Đô la M (USD) thì thu bng USD
hoc bng Đồng Vit Nam trên cơ s qui đổi USD ra Đồng Vit Nam theo t giá trên th trường
ngoi t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Vit Nam công b ti thi đim thu phí.
Điu 2. Đối tượng phi np phí theo mc thu quy định ti Điu 1 Quyết định này là t
chc, cá nhân Vit Nam và t chc, cá nhân nước ngoài được cơ quan Y tế d phòng ca Vit
Nam thc hin các công vic sau đây:
1. Xét nghim y tế d phòng.
2. Kim dch y tế biên gii.
3. Kim định cht lượng các loi vc xin, sinh phm min dch, chế phm dit khun,
dit côn trùng dùng trong lĩnh vc gia dng và y tế.
4. Tiêm phòng vc xin và x lý côn trùng y hc.
Điu 3. Phí y tế d phòng là khon thu thuc ngân sách nhà nước, được qun lý và s
dng như sau:
1. Cơ quan nhà nước có chc năng thc hin các công vic v y tế d phòng theo quy
định ca B Y tế (sau đây gi chung là cơ quan thu phí) được trích 90% (chín mươi phn trăm),
riêng cơ quan thu phí kim dch y tế ti thành ph H Chí Minh được trích 70% (by mươi phn
trăm), trên tng s tin phí thc thu đưc để trang tri chi phí cho công vic chuyên ngành v y
tế d phòng và thu phí theo ni dung chi c th sau đây:
a) Chi tr các khon tin lương hoc tin công, các khon ph cp, các khon đóng góp theo tin
lương, tin công, theo chế độ hin hành cho lao động trc tiếp thu phí (không bao gm chi phí
tin lương cho cán b công chc đã được hưởng tin lương theo chế độ quy định hin hành);
b) Chi cho công tác y tế d phòng và thu phí gm:
- Chi phí kim tra, xét nghim, kim định, kim dch v y tế d phòng, y tế biên gii;
- Kim tra vic thc hin công tác y tế d phòng;
- Chi tr tin thù lao thuê mướn chuyên gia kim tra, xét nghim, kim định, kim dch v y tế
d phòng và y tế biên gii;
- Chi phí hi ngh, hi tho, hp Hi đồng kim định, kim dch v y tế d phòng và y tế biên
gii.
c) Chi phí trc tiếp phc v cho vic thu phí như: văn phòng phm, vt tư văn phòng, đin thoi,
đin, nước, công tác phí.... theo tiêu chun, định mc hin hành;
d) Chi sa cha thường xuyên, sa cha ln tài sn, máy móc, thiết b phc v trc tiếp cho
công tác y tế d phòng và thu phí; khu hao tài sn c định để thc hin công vic v y tế d
phòng và thu phí;
đ) Chi mua sm vt tư, nguyên liu và các khon chi khác liên quan trc tiếp đến công tác y tế
d phòng và thu phí;
e) Chi khen thưởng, phúc li cho cán b, nhân viên trc tiếp thc hin công vic, dch v và thu
phí, l phí trong đơn v theo nguyên tc bình quân mt năm, mt người ti đa không quá 3 (ba)
tháng lương thc hin nếu s thu năm nay cao hơn năm trước và ti đa bng 2 (hai) tháng lương
thc hin nếu s thu năm nay thp hơn hoc bng năm trước, sau khi đảm bo các chi phí quy
định ti đim a, b, c, d và đ khon này.
Hàng năm, cơ quan thu phí phi quyết toán thu chi theo thc tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ,
s tin phí chưa chi trong năm được phép chuyn sang năm sau để tiếp tc chi theo chế độ quy
định. Tin phí trích li cho cơ quan thu phí để trang tri chi phí cho vic thu phí không phn ánh
vào ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan thu phí có trách nhim np vào ngân sách nhà nước 10% (mười phn trăm)
tin phí thu được; riêng cơ quan thu phí kim dch ti thành ph H Chí Minh là 30% (ba mươi
phn trăm), theo chương, loi, khon, mc, tiu mc tương ng ca Mc lc ngân sách nhà
nước hin hành.
Điu 4. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.
Điu 5. Quyết định này thay thế Quyết định s 21/2000/QĐ-BTC ngày 21/02/2000 ca B
trưởng B Tài chính v vic ban hành Biu mc thu phí, l phí y tế d phòng, Quyết định s
144/2000/QĐ-BTC ngày 15/9/2000 v vic sa đổi, b sung mt s mc thu ti Quyết định s
21/2000/QĐ-BTC và Thông tư s 84/2000/TT-BTC ngày 16/8/2000 ca B Tài chính hướng
dn chế độ qun lý, s dng phí, l phí y tế d phòng.
Điu 6. Các ni dung khác liên quan đến vic thu, np, qun lý, s dng, chng t thu, công
khai chế độ thu phí y tế d phòng và kim dch y tế biến gii không đề cp ti Quyết định này
được thc hin theo hướng dn ti Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 ca B Tài
chính hướng dn thc hin các quy định pháp lut v phí và l phí và Thông tư 45/2006/TT-
BTC ngày 25/5/2006 sa đổi, b sung Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 ca B
Tài chính hướng dn thc hin các quy định pháp lut v phí và l phí.
Điu 7. Trong quá trình thc hin, nếu có vướng mc đề ngh các t chc, cá nhân phn ánh kp
thi v B Tài chính để nghiên cu, hướng dn b sung./.
Nơi nhn:
- Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đảng;
- Văn phòng Quc hi;
- Văn phòng Ch tch nước;
- Toà án nhân dân ti cao;
- Vin Kim sát nhân dân ti cao;
- Kim toán nhà nước;
- Các B, cơ quan ngang B,
cơ quan thuc Chính ph;
- Cơ quan Trung ương ca các đoàn th;
- U ban nhân dân, S Tài chính, Cc Thuế, Kho bc
nhà nước các tnh, thành ph trc thuc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính ph;
- Cc Kim tra văn bn (B Tư pháp);
- Cc Đường b Vit Nam;
- Các đơn v thuc B Tài chính;
- Website B Tài chính;
- Lưu: VT, V CST (CST3).
KT. B TRƯỞNG
TH TRƯỞNG
Trương Chí Trung
BIU MC THU PHÍ Y T D PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007 ca B trưởng B Tài
chính)
I. Xét nghim phát hin bnh:
TT Loạị mu xét nghim Đơn v tính Mc thu
A. Xét nghim máu – Xét nghim nước tiu
1. An ti – HIV (nhanh) đồng/xét nghim 40.000
2. Ferritin đồng/xét nghim 75.000
3. Transferin receptor (PP. ELIZA) đồng/xét nghim 140.000
4. Folic acid máu (phương pháp HPLC ) đồng/xét nghim 180.000
5. Vitamin A trong sa (phương pháp HPLC ) đồng/xét nghim 130.000
6.
B-caroten ; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh
(phương pháp HPLC ) đồng/xét nghim/ch tiêu 90.000
7. Vitamin B1 (máu toàn phn - HPLC) đồng/xét nghim 145.000
8. Nghim pháp dung np Glucose đồng/xét nghim 30.000
9. Glucose đồng/xét nghim 15.000
10. Cholesterol đồng/xét nghim 20.000
11. HDL, LDL - Cholesterol đồng/xét nghim/ch tiêu 25.000
12. Triglycerid đồng/xét nghim 35.000
13. Albumin đồng/xét nghim 12.000
14. Ure đồng/xét nghim 25.000
15. Protein - TP đồng/xét nghim 12.000
16. Creatinin đồng/xét nghim 20.000
17. Uric acid đồng/xét nghim 25.000
18. Hemoglobin đồng/xét nghim 12.000
19. Bilirubin-TP; Bilirubin -TT đồng/xét nghim/ch tiêu 20.000
20. TSH đồng/xét nghim 55.000
21. Insulin đồng/xét nghim 60.000
22. C-Peptide đồng/xét nghim 60.000
23. LH; FSH; Prolactin đồng/xét nghim/ch tiêu 55.000
24. Progesteron; Oestradiol; đồng/xét nghim 55.000
25. Testosteron đồng/xét nghim 55.000
26. PTH đồng/xét nghim 180.000
27. Cortisol; đồng/xét nghim 65.000
28. HbA1c đồng/xét nghim 65.000
29. Nước tiu 10 thông s (máy) đồng/xét nghim 15.000
30. Microalbumin đồng/xét nghim 50.000
31. Hng cu trong phân đồng/xét nghim 12.000
32. Xác định m trong phân đồng/xét nghim 30.000
33. Serodia chn đoán HIV đồng/xét nghim 40.000
34. Elida chn đoán HIV đồng/xét nghim 40.000
35. Western blot chn đoán HIV đồng/xét nghim 500.000
36.
Đo nng độ vi rút HIV trong máu bng k thut
cao Real Time (ARN cũng như AND) đồng/test 1.000.000
37. Huyết thanh chn đoán Leptospira đồng/xét nghim 30.000
38. Định lượng b th trong huyết thanh đồng/ xét nghim 30.000
39.
Chn đoán viêm não Nht bn
- HI
- MAC-ELISA
đồng/ xét nghim
đồng/ xét nghim
40.000
30.000
40.
St xut huyết Dengue
+ MAC-ELI SA
+ Phn ng ngưng kết hng cu HI
+ Pan Bio Rapid test
+ Phân lp vi rút
đồng/xét nghim
đồng/xét nghim
đồng/xét nghim
đồng/xét nghim
25.000
100.000
75.000
340.000
41.
Si
+ HI
+ ELI SA IGM
đồng/xét nghim
đồng/xét nghim
75.000
30.000
42. Rubella ELISA-IgG đồng/xét nghim 460.000
43.
Vi rút đường hô hp (influenza A,B, Pra, Adeno,
RSV): Phương pháp min dch hunh quang đồng/xét nghim/ch tiêu 30.000
44.
Chlamydia
+ HI
+ Phân lp vi rút
+ ELI SA phát hin kháng nguyên
đồng/xét nghim
đồng/xét nghim
đồng/xét nghim
40.000
300.000
120.000
45.
K thut chn đoán nhanh st rét (QBC, ICI,
Parasite F) đồng/xét nghim 30.000
46.
PCR chn đoán KST st rét ( người và mui, 1
loi KST) đồng/xét nghim 50.000
47. ELI SA chn đoán st rét ( người và mui) đồng/xét nghim 30.000
48.
Chn đoán huyết thanh bnh KST (phương pháp
min dch hunh quang) đồng/xét nghim 20.000
49.
Xét nghim KST st rét
- P. Falciparum
- P. Vi vax
đồng/ xét nghim
đồng/ xét nghim
10.000
10.000