Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH ĐÀ
NNG
-----
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp- T do - Hnh phúc
-------
S: 01/2008/QĐ-UBND Đà Nng, ngày 02 tháng 01 năm 2008
QUYT ĐNNH
BAN HÀNH QUY ĐNNH V KHOÁN BO TRÌ CÁC CÔNG TRÌNH CU,
ĐƯỜNG B TRÊN ĐNA BÀN THÀNH PH ĐÀ NNG
U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ NNG
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn c Lut Giao thông đường b ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn c Ngh định s 168/2003/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2003 ca Chính ph
Quy định v ngun tài chính và qun lý, s dng ngun tài chính cho qun lý, bo trì
đường b;
Căn c Thông tư s 08/2006/TT-BXD ngày 24 tháng 11 năm 2006 ca B Xây dng
Hướng dn công tác bo trì công trình xây dng;
Căn c Quyết định s 1527/2003/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 5 năm 2003 ca B
trưởng B Giao thông vn ti ban hành Tiêu chun ngành - Tiêu chun k thut bo
dưỡng thường xuyên đường b;
Căn c Quyết định s 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 10 năm 2001 ca B
Giao thông vn ti v vic ban hành Định mc bo dưỡng thường xuyên đường b;
Theo đề ngh ca Giám đốc S Giao thông - Công chính,
QUYT ĐNNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định v khoán bo trì các công trình
cu, đường b trên địa bàn thành ph Đà Nng.
Điu 2. Giao Giám đốc S Giao thông - Công chính ch trì, phi hp vi Giám đốc
S Tài chính, Giám đốc Kho bc Nhà nước thành ph và Ch tch UBND các qun,
huyn t chc hướng dn c th các ni dung, khi lượng công vic cn thc hin
trong công tác khoán bo trì các công trình cu, đường thuc các tuyến đường b trên
địa bàn thành ph, đồng thi theo dõi, đôn đốc và kim tra vic thc hin Quy định
này.
Điu 3. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký.
Điu 4. Chánh Văn phòng UBND thành ph, Giám đốc S Giao thông - Công chính,
Giám đốc S Tài chính, Giám đốc Sy dng, Giám đốc Kho bc Nhà nước thành
ph, Ch tch UBND các qun, huyn, phường, xã, Th trưởng các cơ quan, đơn v
cá nhân liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này./.
Nơi nhn:
- TV-TU, TT-HĐND thành ph;
- Văn phòng Chính ph;
- B Giao thông vn ti, B Xây dng;
- Cc Kim tra VBQPPL - B Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH thành ph;
- y ban Mt trn T quc VN thành ph;
- Ch tch, các Phó Ch tch UBND thành ph;
- Các S, Ban, ngành, đoàn th;
- S Tư pháp;
- UBND các qun, huyn;
- Trung tâm THVN ti Đà Nng;
- Đài PTTHĐN, Báo Đà Nng;
- Trung tâm Công báo thành ph;
- Lưu: VT, NCPC, TH, QLĐTh.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH TNCH
Trn Văn Minh
QUY ĐNNH
V KHOÁN BO TRÌ CÁC CÔNG TRÌNH CU, ĐƯỜNG B TRÊN ĐNA BÀN
THÀNH PH ĐÀ NNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 01 /2008/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2008
ca y ban nhân dân thành ph)
Chương 1:
NHNG QUY ĐNNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
1. Quy định này quy định v công tác khoán bo trì các công trình cu, đường b do
y ban nhân dân thành ph phân cp cho S Giao thông - Công chính và y ban
nhân dân các qun, huyn qun lý và khai thác;
2. Các tuyến đường chuyên dùng, các tuyến đường thuc các khu công nghip do các
cơ quan đơn v liên quan đang qun lý không thuc phm vi điu chnh ca Quy định
này.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Quy định này áp dng đối vi các cơ quan, t chc, đơn v và cá nhân có liên quan
đến công tác khoán bo trì các công trình cu, đường b trên địa bàn thành ph.
Điu 3. Nguyên tc khoán
1. Công tác khoán bao gm nhng công vic sau:
a) Khoán qun lý: tun tra, kim tra thường xun; đếm xe; kim tra hàng tháng; kim
tra định k năm; kim tra khNn cp; trc bo lũ; cp nht s liu cu đường và thu
thp tình hình bão lũ; đo cường độ mt đường; đo độ trơn trượt (độ nhám); đo độ xóc
bng phng (xóc, g gh); phát cây, ct c; vét rãnh, sa mái taluy; khơi rãnh khi tri
mưa; nn sa cc tiêu, bin báo, di phân làn; v sinh mt đường.
b) Khoán bo dưỡng thường xuyên: đắp ph nn, l đường; hót st nh; đào rãnh dc,
rãnh ngang; sơn bin báo + ct các loi; sơn ct tiêu, mc, H, km, lan can, tường h
lan; b sung bin báo; b sung cc tiêu, ct km, cc H, l gii, tường h lan; quét vôi
cc tiêu, ct km, đầu cng, lan can; dán li lp phn quang bin báo; sa hư hng nh
( gà, bong bt, lún cc b…); sa cha khe co giãn mt đường BTXM; láng nha
rn chân chim; x lý cao su, sình lún; chng chy mt đường; sơn k đường; b sung
đinh phn quang.
Tùy tng tuyến đường, đon đường c th, có th la chn mt s công vic trên để
giao khoán và yêu cu phi được làm thường xuyên nhm sa cha kp thi nhng hư
hng ca cu, đường do tác động t bên ngoài (hot động ca con người, tác động ca
thiên nhiên và chuyn biến ca bn thân cu, đường theo thi gian...) để công trình
được khai thác bình thường, hn chế hư hng thêm;
2. Công tác khoán được thc hin thông qua vic ký kết hp đồng gia đơn v giao
khoán và các đơn v nhn khoán theo hình thc ch định thu; Hp đồng giao nhn
khoán được ký kết n định trong ba năm trên cơ s d toán được duyt t năm đầu
tiên;
3. Nhng s c v cht lượng thc hin công tác khoán làm gim tui th ca công
trình, nh hưởng đến quá trình s dng và an toàn giao thông đều phi được đánh giá,
quy trách nhim c th đối vi tng cá nhân, đơn v thc hin theo đúng quy định
hin hành;
4. Khoán thc hin theo ni dung, công vic được giao và nghim thu, thanh toán
theo đơn giá đã được xác định trong d toán được duyt. Trong quá trình thc hin
hp đồng nếu có biến động v giá c vt liu, nhân công thì được điu chnh theo quy
định chung ca Nhà nước.
Điu 4. Ni dung và phương pháp khoán
1. Khoán bo trì các công trình cu đường b;
2. Khoán bo trì công trình đường b;
3. Phương pháp khoán là áp dng theo các khon mc chi phí trong kết cu giá thành
d toán (chi phí nhân công, xe máy, vt tư, chi phí qun lý và các chi phí khác).
Điu 5. Cơ quan qun lý Nhà nước có thNm quyn v cu, đường b trên địa bàn
thành ph
1. Giao S Giao thông - Công chính chu trách nhim trước y ban nhân dân thành
ph thc hin chc năng qun lý Nhà nước v cu, đường b trên địa bàn thành ph,
ch đạo các đơn v địa phương v chuyên môn nghip v qun lý, bo trì và khai thác
cu, đường b; trc tiếp qun lý, bo trì và khai thác các công trình v cu, đường b
bao gm:
a) Đường Quc l được Cc Đường b Vit Nam y thác qun lý;
b) H thng đường tnh;
c) H thng đường đô th có b rng mt đường ln hơn 7,5m.
2. y ban nhân dân các qun, huyn trc tiếp qun lý, bo trì và khai thác các công
trình v cu, đường b trên các tuyến đường:
a) H thng đường huyn;
b) H thng đường đô th có b rng mt đường bng và nh hơn 7,5m;
c) Các đường đô th ln hơn 7,5m trong khu dân cư và các đường tnh do S Giao
thông - Công chính y thác qun lý.
3. y ban nhân dân các phường, xã trc tiếp qun lý, bo trì và khai thác các công
trình v cu, đường b trên các tuyến đường:
a) H thng đường xã, đường thôn;
b) H thng đường kit, hm.
Chương 2:
NHNG QUY ĐNNH C TH
Điu 6. Kế hoch và d toán khoán
1. Công ty Qun lý sa cha công trình Giao thông và Thoát nước Đà Nng t chc
kim tra tình hình, đánh giá cht lượng và d trù khi lượng hư hng ca h thng
cu, đường b cn được đưa vào sa cha trong năm sau. Trên sơ s đó lp kế hoch
và d toán kinh phí cho công tác khoán, thông qua S Giao thông - Công chính thNm
định trình y ban nhân dân thành ph xét duyt trước ngày 30 tháng 11 hàng năm;
2. Căn c để lp d toán công tác khoán hàng năm:
a) Các văn bn trung ương quy định v qun lý đầu tư xây dng công trình, v định
mc d toán xây dng, định mc d toán công tác sa cha trong xây dng cơ bn,
định mc qun lý và bo dưỡng thường xuyên cu, đường b;
b) Các văn bn ca thành ph v qun lý đầu tư xây dng công trình, đơn giá xây
dng công trình;
3. Căn c thc tế hư hng ca tng km đường, tng mét cu và các định mc hin
hành, các bên có liên quan cùng nhau xem xét nhng công vic cn đưa vào kế hoch
và d toán khoán, có tính toán tăng, gim khi lượng đối vi tng loi công tác c
th. Nếu hng mc nào không cn thiết hoc không phù hp vi thc tin cu, đường
đang qun lý thì loi b; nếu có hng mc nào mà thc tế u cu nhưng không có
trong đơn giá định mc thì cho phép xây dng đơn giá định mc b sung gi Sy
dng thNm định trình UBND thành phê duyt trước khi áp dng;
4. Khi phát sinh công trình mi được tiếp nhn qun lý, khai thác thì các bên phi lp
b sung d toán và thc hin công tác khoán qun lý (không có vt tư) ngay sau khi
công trình đó đã được nghim thu đưa vào s dng. Vic lp d toán b sung và thc
hin khoán sa cha thường xuyên đối vi công trình này ch được tiến hành sau khi
hết thi gian bo hành công trình.
Điu 7. Công tác nghim thu
1. Đơn v nhn khoán báo cáo kết qu tình hình thc hin công tác khoán hàng quý
làm cơ s cho vic nghim thu;
2. Thành phn nghim thu bao gm:
a) Đại din đơn v giao khoán: Th trưởng đơn v giao khoán hoc người đại din có
thNm quyn;
b) Đại din đơn v nhn khoán: Giám đốc đơn v nhn khoán hoc người đại din có
thNm quyn;
c) Đại din đơn v cơ s trc tiếp nhn khoán đối vi khi lượng khoán được kim tra,
nghim thu;
d) Tu tình hình thc tế ca mi địa phương, đơn v thuê tư vn lp h sơ, tư vn
giám sát thì có th mi tham gia thành phn nghim thu.
3. Cơ s để nghim thu:
a) Biên bn nghim thu, đánh giá cht lượng k thut;
b) D toán khoán đã được duyt ca tng đon đường, tng cu;
c) Hp đồng giao nhn khoán;
d) Quy định ca Nhà nước v qun lý cht lượng công trình xây dng.
Điu 8. Phương thc tm ng và thanh toán
1. Tm ng vn và thanh toán khi lượng hoàn thành:
a) Tm ng vn: Đầu quý, căn c vào d toán được duyt và khi lượng công vic d
kiến thc hin trong quý, bên giao khoán lp th tc tm ng kinh phí ti đa 30% giá
tr d kiến thc hin gi Kho bc Nhà nước nơi giao dch để thc hin cp phát tm
ng;
b) Thanh toán khi lượng hoàn thành: Cui mi quý, căn c khi lượng công vic
khoán đã được nghim thu trong quý, bên giao khoán và bên nhn khoán lp h sơ