Y BAN NHÂN DÂN
T NH QU NG TR
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 04/2019/QĐ-UBND Qu ng Tr , ngày 15 tháng 02 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH M C T L (%) Đ TÍNH ĐN GIÁ THUÊ ĐT, ĐN GIÁ THUÊ Ơ Ơ
ĐT XÂY D NG CÔNG TRÌNH NG M TRÊN ĐA BÀN T NH QU NG TR
Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG TR
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2015;
Căn c Lu t Đu t ngày 26 tháng 11 năm 2014; ư
Căn c Ngh đnh s 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh v thu
ti n thuê đt, thuê m t n c; ướ
Căn c Ngh đnh s 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi
ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đu t ;ế ướ ế ư
Căn c Ngh đnh s 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s đi u c a các Ngh đnh quy đnh v thu ti n s d ng đt, thu ti n thuê đt, thuê m t
n c;ướ
Căn c Ngh đnh s 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh v thu
ti n s d ng đt, thu ti n thuê đt, thuê m t n c trong Khu kinh t , Khu công ngh cao; ướ ế
Căn c Thông t s 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B Tài chính h ng d n ư ướ
m t s đi u c a Ngh đnh s 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy
đnh v thu ti n thuê đt, thuê m t n c; ướ
Căn c Thông t s 207/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2014 c a B Tài chính Quy đnh v ư
xác đnh ti n thuê đt đi v i công ty nông, lâm nghi p s d ng đt vào m c đích s n xu t nông
nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n;
Căn c Thông t s 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính ban ư ưở
hành Thông t h ng d n m t s đi u c a Ngh đnh s 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm ư ướ
2017 c a Chính ph quy đnh v thu ti n s d ng đt, thu ti n thuê đt, thuê m t n c trong ướ
Khu kinh t , Khu công ngh cao;ế
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh này quy đnh v t l ph n trăm tính đn giá thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm không ơ
thông qua hình th c đu giá, đn giá thuê đt đ xây d ng công trình ng m trên đa bàn t nh ơ
Qu ng Tr .
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) T ch c kinh t , t ch c s nghi p công l p t ch tài chính (đn v s nghi p công l p t ế ơ
b o đm toàn b chi phí ho t đng th ng xuyên), đn v vũ trang nhân dân, t ch c n c ngoài ườ ơ ướ
có ch c năng ngo i giao, doanh nghi p có v n đu t n c ngoài, ng i Vi t Nam đnh c ư ướ ườ ư
n c ngoài, h gia đình, cá nhân đc Nhà n c cho thuê đt, công nh n quy n s d ng đt ướ ượ ướ
thu c tr ng h p ph i n p ti n thuê đt theo quy đnh c a Lu t Đt đai và Ngh đnh s ườ
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Ngh đnh s 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 c a Chính ph .
b) Các c quan, t ch c, cá nhân khác có liên quan.ơ
Đi u 2. Quy đnh m c t l ph n trăm (%) tính đn giá thuê đt, đn giá thuê đt xây ơ ơ
d ng công trình ng m.
1. T l ph n trăm (%) tính đn giá thuê đt m t năm đi v i các tr ng h p đc quy đnh nh ơ ườ ượ ư
sau:
TT Loi đt, đ a bàn T l %
D án đu t ư
thu c ngành
ngh đc bi t
u đãi đu tư ư
D án đu t ư
thu c ngành
ngh u đãi ư
đu t ư
D án đu
t thu cư
ngành ngh
còn l i
1Đt s d ng làm m t b ng s n xu t kinh doanh, th ng m i, d ch v ươ
1.1 Thành ph Đông Hà:0,75 0,85 1,2
1.2 Th xã Qu ng Tr 0,70 0,80 1,1
1.3
Đa bàn có đi u ki n kinh t xã ế
h i khó khăn (các huy n tr
huy n H ng Hóa, Đakrông và ướ
huy n Đo C n C và các đo
thu c t nh)
0,55 0,65 0,85
1.4
Đa bàn có đi u ki n kinh t , xã ế
h i đc bi t khó khăn (Huy n
H ng Hóa và Đakrông, huy n ướ
Đo C n C và các đo thu c
t nh)
0,5 0,6 0,75
2
Đt s d ng vào m c đích s n
xu t nông nghi p, lâm nghi p,
nuôi tr ng th y s n, làm mu i: 0,5 0,5 0,5
3
Khu công nghi p, khu ch xu t ế
(đc thành l p l p theo quy ượ
đnh c a chính ph đc áp ượ
d ng u đãi đu t nh đa bàn ư ư ư
có đi u ki n kinh t xã h i khó ế
khăn)
3.1 Khu công nghi p Nam Đông Hà0,5 0,65 0,85
3.2 Khu công nghi p Quán Ngang0,5 0,65 0,85
4
Khu kinh t , khu công ngh caoế
(k c khu công ngh thông tin
t p trung đc thành l p theo ượ
quy đnh c a chính ph đc áp ư
d ng u đãi đu t nh đa bàn ư ư ư
có đi u ki n kinh t xã h i đc ế
bi t khó khăn)
4.1 Khu kinh t Đông Namế0,5 0,5 0,5
4.2 Khu th ng m i Lao B oươ 0,5 0,5 0,5
2. Đn giá thuê đt đi v i đt đc nhà n c cho thuê đ xây d ng công trình ng m (không ơ ượ ướ
ph i là ph n ng m c a công trình xây d ng trên m t đt).
a) Tr ng h p thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm, đn giá thuê đt b ng 20% đn giá thuê đt ườ ơ ơ
trên b m t v i hình th c thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm có cùng m c đích s d ng.
b) Tr ng h p thuê đt tr ti n thuê đt m t l n cho c th i gian thuê, đn giá thuê đt tr m t ườ ơ
l n cho c th i gian thuê b ng 20% đn giá thuê đt trên b m t v i hình th c thuê đt tr ti n ơ
thuê đt m t l n cho c th i gian thuê có cùng m c đích s d ng và th i h n s d ng đt.
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 3 năm 2019, thay th Quy t đnh s ế ế ế
23/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2015 và Quy t đnh s 15/2016/QĐ-UBND ngày 27 ế
tháng 4 năm 2016 c a UBND t nh v vi c quy đnh đn giá thuê đt và giá thuê m t n c trên ơ ướ
đa bàn t nh Qu ng Tr .
Đi u 4. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đc các S : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ng, ườ
K ho ch và Đu t ; Tr ng Ban Qu n lý Khu Kinh t t nh; C c tr ng C c Thu t nh; Ch ế ư ưở ế ưở ế
t ch UBND các huy n, th xã, thành ph ; Th tr ng các S , Ban ngành và các t ch c, cá nhân ưở
có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 4;ư
- B Tài chính;
- B Tài nguyên và Môi tr ng; ườ
- C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); ư
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Ch t ch, các PCT UBND t nh:
- Các Phó CVP UBND t nh;
- L u: VT, TM, TN.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Đc Chính