Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH H I
PHÒNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 04/2019/QĐ-UBND H i Phòng, ngày 14 tháng 01 năm 2019
QUY T ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U QUY CH B O V BÍ M T NHÀ N C C A ƯỚ
THÀNH PH H I PHÒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUY T ĐNH S 1572/2013/QĐ-UBND
NGÀY 19/8/2013 C A Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H I PHÒNG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Pháp l nh B o v bí m t nhà n c ngày 28 tháng 12 năm 2000; ướ
Căn c Ngh đnh s 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành Pháp l nh b o v bí m t nhà n c; ướ
Căn c Thông t s 33/2015/TT-BCA ngày 20 tháng 7 năm 2015 c a B Công an h ng d n ư ướ
th c hi n m t s đi u c a Ngh đnh s 33/2002/NĐ-CP ngày 28/3/2002 c a Chính ph quy đnh
chi ti t thi hành Pháp l nh B o v bí m t nhà n c;ế ướ
Theo đ ngh c a Công an thành ph t i T trình s 1508/TTr-CAHP-PA03 ngày 31 tháng 10
năm 2018, Báo cáo th m đnh s 57/BCTĐ-STP ngày 12 tháng 10 năm 2018 c a S T pháp. ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy ch b o v bí m t nhà n c c a thành ph H i ế ướ
Phòng ban hành kèm theo Quy t đnh s 1572/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2013 c a yế
ban nhân dân Thành ph .
1. S a đi Kho n 1 Đi u 7 nh sau: ư
“1. Khu v c, đa đi m khi đã xác đnh thu c ph m vi bí m t nhà n c ph i c m ho c g n bi n ướ
c m. Bi n c m g m hai lo i đc quy đnh t i Kho n 5 Đi u 16 Thông t s 33/2015/TT-BCA ượ ư
ngày 20 tháng 7 năm 2015 c a B Công an h ng d n th c hi n m t s đi u Ngh đnh s ướ
33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành Pháp l nh ế
B o v bí m t nhà n c.” ướ
2. S a đi Kho n 4 Đi u 8 nh sau: ư
“4. M u các con d u đ qu n lý tài li u m t đc quy đnh t i Đi u 16 Thông t s ượ ư
33/2015/TT-BCA ngày 20 tháng 7 năm 2015 c a B Công an h ng d n th c hi n m t s đi u ướ
Ngh đnh s 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành ế
Pháp l nh B o v bí m t nhà n c.” ướ
3. S a đi Đi m b Kho n 2 Đi u 11 nh sau: ư
“b) Làm bì: Tài li u mang bí m t nhà n c g i đi ph i làm bì riêng. Gi y làm bì ph i dùng lo i ướ
gi y dai, khó th m n c, không nhìn th u qua đc; h dán ph i dính, khó bóc. ướ ượ
- Tài li u, v t mang bí m t nhà n c đ “M t” ngoài bì đóng d u ch ướ C”;
- Tài li u, v t mang bí m t nhà n c đ “T i m t” ngoài bì đóng d u ch ướ B”;
- Tài li u, v t mang bí m t nhà n c đ “Tuy t m t” g i b ng hai bì: ướ
Bì trong: Ghi rõ s , ký hi u c a tài li u, tên ng i nh n, đóng d u “Tuy t m t”. N u là tài li u, ườ ế
v t g i đích danh ng i có trách nhi m gi i quy t thì đóng d u ườ ế “Ch ng i có tên m i đc bóc ườ ượ
bì”.
Bì ngoài: Ghi nh g i tài li u th ng, đóng d u ký hi u ch ư ườ A” ”.
4. S a đi, b sung các Đi m a, b, c, d Kho n 3 Đi u 13 nh sau: ư
“3. Trình t , th t c tiêu h y:
a) Hàng năm, đn v tr c ti p qu n lý, l u gi tài li u, v t mang bí m t nhà n c có trách nhi mơ ế ư ướ
thành l p H i đng tiêu h y tài li u, v t mang bí m t nhà n c bao g m: Th tr ng đn v ướ ưở ơ
tr c ti p l u gi , qu n lý tài li u, v t mang bí m t nhà n c, b ph n văn phòng, cán b đc ế ư ướ ượ
phân công l u gi , qu n lý tài li u và đi di n các b ph n khác có liên quan.ư
H i đng có trách nhi m xem xét, rà soát, th ng kê các tài li u đ đ xu t trình Giám đc ho c
Th tr ng đn v cho phép tiêu h y. H i đng tiêu h y làm vi c theo ch đ t p th và quy t ưở ơ ế ế
đnh theo đa s , t gi i th sau khi vi c tiêu h y k t thúc. ế
b) Vi c tiêu h y tài li u, v t mang bí m t nhà n c ch đc th c hi n khi có quy t đnh đng ý ướ ượ ế
b ng văn b n c a Giám đc (ho c t ng đng). ươ ươ
c) Vi c tiêu h y tài li u, v t mang bí m t nhà n c ph i đc l p biên b n có xác nh n c a ướ ượ
ng i th c hi n tiêu h y và lãnh đo đn v qu n lý, l u gi tài li u, v t mang bí m t nhà n c ườ ơ ư ướ
đc tiêu h y.ượ
d) Toàn b quá trình tiêu h y tài li u, v t mang bí m t nhà n c ph i đc l p h s , bao g m: ướ ượ ơ
Quy t đnh thành l p H i đng tiêu h y; danh m c các tài li u, v t mang bí m t nhà n c đ ế ướ
ngh tiêu h y; b n thuy t minh v vi c các tài li u, v t mang bí m t nhà n c đ ngh tiêu h y; ế ướ
quy t đnh cho phép tiêu h y c a ng i có th m quy n, biên b n v vi c tiêu h y.ế ườ
H s v vi c tiêu h y tài li u, v t mang bí m t nhà n c ph i đc l u gi , b o qu n t i c ơ ướ ượ ư ơ
quan, t ch c theo quy đnh c a pháp lu t l u tr .”. ư
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 20 tháng 01 năm 2019.ế
Bãi b Kho n 1 Đi u 7, Kho n 4 Đi u 8, Đi m b Kho n 2 Đi u 11, Kho n 3 Đi u 13, Kho n 1
Đi u 24 Quy ch b o v bí m t nhà n c c a thành ph H i Phòng ban hành kèm theo Quy t ế ướ ế
đnh s 1572/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2013 c a y ban nhân dân thành ph .
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph ; Giám đc Công an thành ph ; Th tr ng ưở
các S , ban, ngành, đoàn th thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các qu n, huy n ch u trách
nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Chính ph ;
- B Công an; A03-BCA;
- C c KTVBQPPL - B T pháp; ư
- TTTU, TTHĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- VP Đoàn ĐBQHTPHP;
- S T pháp; ư
- Nh Đi u 3;ư
- Đài PT&THHP, Báo HP, C ng TTĐTTP;
- CPVP UBND TP;
- L u: VT, VXNC (02b). H.Q.D .30b.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Văn Tùng