KIM TOÁN NHÀ NƯỚC
-----
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
-------
S: 05/2008/QĐ-KTNN Hà Ni, ngày 01 tháng 04 năm 2008
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MC H SƠ KIM TOÁN; CH ĐỘ NP LƯU,
BO QUN, KHAI THÁC VÀ TIÊU HU H SƠ KIM TOÁN
TNG KIM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn c Lut Kim toán nhà nước;
Căn c Pháp lnh Lưu tr Quc gia;
Căn c Ngh định s 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 ca Chính ph quy
định chi tiết thi hành mt s điu ca Pháp lnh Lưu tr Quc gia;
Xét đề ngh ca V trưởng V Chế độ và Kim soát cht lượng kim toán,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định danh mc h sơ kim toán; chế độ
np lưu, bo qun, khai thác và tiêu hu h sơ kim toán.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.
Nhng quy định trước đây ca Kim toán Nhà nước trái vi Quyết định này đều b bãi
b.
Điu 3. Th trưởng các đơn v trc thuc Kim toán nhà nước, Trưởng Đoàn kim toán,
các thành viên đoàn kim toán và các t chc, cá nhân có liên quan chu trách nhim thi
hành Quyết định này./.
TNG KIM TOÁN NHÀ NƯỚC
Vương Đình Hu
QUY ĐỊNH
DANH MC H SƠ KIM TOÁN; CH ĐỘ NP LƯU, BO QUN, KHAI THÁC
VÀ TIÊU HU H SƠ KIM TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 05/2008/QĐ-KTNN ngày 01 tháng 04 năm 2008 ca
Tng kim toán Nhà nước)
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Quy định này quy định danh mc h sơ kim toán, chế độ np lưu, bo qun, khai thác và
tiêu hu h sơ kim toán ca Kim toán Nhà nước.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Quy định này áp dng đối vi các Kim toán Nhà nước chuyên ngành, Kim toán Nhà
nước khu vc, các Đoàn kim toán ca Kim toán Nhà nước, các đơn v trc thuc Kim
toán Nhà nước và các t chc, cá nhân khác có liên quan đến công tác kim toán và qun
lý h sơ kim toán ca Kim toán Nhà nước.
Chương 2:
QUY ĐỊNH DANH MC H SƠ KIM TOÁN
Điu 3. Danh mc h sơ kim toán
Danh mc h sơ kim toán ca mt cuc kim toán gm có: H sơ kim toán chung, h
sơ kim toán chi tiết và h sơ kim toán sau khi phát hành báo cáo kim toán.
Điu 4. H sơ kim toán chung
H sơ kim toán chung gm có:
1. Quyết định kim toán;
2. Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách, báo cáo quyết toán vn đầu tư được
kim toán;
3. Báo cáo kết qu kho sát;
4. Kế hoch kim toán;
5. T trình xin ý kiến ch đạo v hot động kim toán ca Đoàn kim toán (nếu có);
6. Văn bn ch đạo v hot động kim toán đối vi Đoàn kim toán (nếu có);
7. Biên bn hp Đoàn kim toán;
8. Biên bn hp kim tra, ch đạo hot động kim toán ca lãnh đạo Kim toán Nhà nước
chuyên ngành (khu vc) vi Đoàn kim toán (nếu có);
9. Báo cáo kết qu thm định D tho Báo cáo kim toán ca T thm định thuc Kim
toán Nhà nước chuyên ngành (khu vc);
10. D tho Báo cáo kim toán ca Trưởng Đoàn kim toán gi Kim toán trưởng;
11. Báo cáo kết qu thm định D tho Báo cáo kim toán ca Hi đồng thm định cp
V;
12. D tho Báo cáo kim toán trình lãnh đạo Kim toán Nhà nước xét duyt;
13. Các văn bn thm định Báo cáo kim toán ca các v chc năng;
14. Thông báo kết qu xét duyt D tho Báo cáo kim toán ca lãnh đạo Kim toán Nhà
nước;
15. Công văn kèm theo D tho Báo cáo kim toán gi ly ý kiến ca đơn v được kim
toán;
16. Ý kiến bng văn bn ca đơn v được kim toán v D tho Báo cáo kim toán;
17. Văn bn gii trình, kiến ngh ca đơn v được kim toán, ca các t chc, cá nhân có
liên quan;
18. Biên bn hp thông báo D tho Báo cáo kim toán vi đơn v được kim toán;
19. T trình v vic hoàn thin Báo cáo kim toán kèm theo Báo cáo kim toán đề ngh
phát hành;
20. Công văn gi Báo cáo kim toán kèm theo Báo cáo kim toán;
21. Báo cáo bo lưu ý kiến ca thành viên Đoàn kim toán (nếu có);
22. Biên bn kim tra, thanh tra ca V Pháp chế, V Chế độ và Kim soát cht lượng
kim toán (nếu có).
Điu 5. H sơ kim toán chi tiết
H sơ kim toán chi tiết gm có:
1. Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách, báo cáo quyết toán vn đầu tư được
kim toán;
2. Kế hoch kim toán chi tiết;
3. Văn bn yêu cu cung cp thông tin, tài liu cn thiết để thc hin vic kim toán;
4. T trình xin ý kiến ch đạo v hot động kim toán ca T kim toán (nếu còn);
5. Văn bn ch đạo v hot động kim toán đối vi T kim toán (nếu có);
6. Nht ký làm vic và tài liu làm vic ca kim toán viên, T kim toán;
7. Bng chng kim toán (các thông tin, tài liu, các ghi chép kế toán và các thông tin
khác liên quan đến ni dung kim toán mà kim toán viên thu thp được làm căn c cho
vic hình thành ý kiến đánh giá, xác nhn, kết lun, kiến ngh v ni dung được kim
toán);
8. Biên bn xác nhn s liu và tình hình kim toán ca kim toán viên;
9. Biên bn xác nhn s liu và tình hình kim toán ca T kim toán;
10. Biên bn hp T kim toán;
11. D tho Biên bn kim toán ca T kim toán trình Trưởng Đoàn kim toán xét
duyt:
12. Biên bn hp thông báo D tho Biên bn kim toán vi đơn v được kim toán;
13. Biên bn hp kim tra, ch đạo hot động kim toán ca lãnh đạo Đoàn kim toán,
lãnh đạo Kim toán Nhà nước chuyên ngành (khu vc) vi T kim toán (nếu có);
14. Văn bn gii trình, kiến ngh ca đơn v được kim toán;
15. Biên bn kim toán;
16. Báo cáo bo lưu ý kiến ca thành viên T kim toán (nếu có).
Điu 6. H sơ kim toán sau khi phát hành báo cáo kim toán
H sơ kim toán sau khi phát hành báo cáo kim toán gm có:
1. Văn bn ca các đơn v được kim toán v vic thc hiu kết lun và kiến ngh kim
toán;
2. Thông báo kế hoch kim tra thc hin kiến ngh kim toán;
3. Thông báo kim tra thc hin kiến ngh kim toán;
4. Biên bn xác nhn s liu và kết qu thc hin kiến ngh kim toán;
5. Biên bn kim tra thc hin kiến ngh kim toán;
6. Báo cáo tng hp kết qu thc hin kiến ngh kim toán;
7. Văn bn ca Kim toán Nhà nước, Kim toán Nhà nước chuyên ngành, Kim toán Nhà
nước khu vc, Đoàn kim toán gi các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph,
địa phương v các vn đề có liên quan đến cuc kim toán;
8. Văn bn tr li các t chc, cá nhân v các vn đề có liên quan đến công tác kim toán
ca Kim toán Nhà nước, Kim toán Nhà nước chuyên ngành, Kim toán Nhà nước khu
vc, Đoàn kim toán.
Chương 3:
QUY ĐỊNH CH ĐỘ NP LƯU, BO QUN, KHAI THÁC VÀ TIÊU HU H
SƠ KIM TOÁN
Điu 7. Np lưu h sơ kim toán
1. Sau khi báo cáo kim toán ca cuc kim toán được phát hành, T trưởng T kim
toán có trách nhim lp h sơ kim toán chi tiết ca T kim toán; Trưởng Đoàn kim
toán có trách nhim lp h sơ kim toán chung, tp hp đầy đủ h sơ kim toán chi tiết
ca các t kim toán, lp danh mc h sơ kim toán ca cuc kim toán và np vào lưu
tr Kim toán Nhà nước chuyên ngành, lưu tr Kim toán Nhà nước khu vc chm nht
là mt tháng k t ngày Báo cáo kim toán ca cuc kim toán được phát hành; Kim
toán trưởng Kim toán Nhà nước chuyên ngành và Kim toán trưởng Kim toán Nhà
nước khu vc có trách nhim lp h sơ kim toán sau khi phát hành báo cáo kim toán
ca cuc kim toán.
2. H sơ kim toán ca Kim toán Nhà nước chuyên ngành được lưu tr ti Kim toán
Nhà nước chuyên ngành trong thi gian hai mươi tư tháng k t ngày 31 tháng 12 năm
phát hành báo cáo kim toán ca cuc kim toán, sau thi gian hai mươi tư tháng chuyn
v lưu tr ti Văn phòng Kim toán Nhà nước cho đến khi tiêu hu theo quyết định ca
Tng Kim toán Nhà nước. H sơ kim toán ca Kim toán Nhà nước khu vc được lưu
tr tai Kim toán Nhà nước khu vc cho đến khi hết thi hn lưu tr và tiến hành tiêu
hu theo quyết định ca Tng Kim toán Nhà nước.
3. Kim toán trưởng Kim toán Nhà nước chuyên ngành và Kim toán trưởng Kim toán
Nhà nước khu vc có trách nhim t chc vic lưu tr h sơ kim toán theo đúng Quy
chế thc hin công tác lưu tr ca Kim toán Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định s
1653/QĐ-KTNN ngày 19 tháng 10 năm 2005 ca Tng Kim toán nhà nước.