
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH ĐK NÔNGỈ Ắ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố06/2019/QĐ-UBND Đk Nông, ngày 11 tháng 3 năm 2019ắ
QUY T ĐNHẾ Ị
BAN HÀNH QUY ĐNH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH CỊ Ứ Ệ Ụ Ề Ạ Ơ Ấ Ổ Ứ
C A BAN QU N LÝ CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH ĐK NÔNGỦ Ả Ệ Ỉ Ắ
Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐK NÔNGỦ Ỉ Ắ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Ngh đnh s 82/2018/NĐ-CP, ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph , Quy đnh v ứ ị ị ố ủ ủ ị ề
qu n lý khu công nghi p và khu kinh t ;ả ệ ế
Căn c Quy t đnh s 50/2003/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2003 c a Th t ng Chính ph , ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
v thành l p Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk L k;ề ậ ả ệ ỉ ắ ắ
Căn c Quy t đnh s 32/2004/QĐ-TTg, ngày 09 tháng 3 năm 2004 c a Th t ng Chính ph , ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
v vi c đi tên Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk L k thành Ban Qu n lý các khu công ề ệ ổ ả ệ ỉ ắ ắ ả
nghi p t nh Đk Nông;ệ ỉ ắ
Theo đ ngh c a Tr ng Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông t i T trình s ề ị ủ ưở ả ệ ỉ ắ ạ ờ ố
895/TTr-BQLKCN ngày 11 tháng 12 năm 2018.
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c uế ị ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ
t ch c c a Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông.ổ ứ ủ ả ệ ỉ ắ
Đi u 2.ề Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 22 tháng 3 năm 2019 và thay th Quy t ế ị ệ ự ể ừ ế ế
đnh s 10/2016/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 3 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Đk Nông.ị ố ủ Ủ ỉ ắ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc S N i v ; Tr ng Ban Qu n lý các Ủ ỉ ố ở ộ ụ ưở ả
khu công nghi p; Th tr ng các S , Ban, ngành và Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã ệ ủ ưở ở ủ ị Ủ ệ ị
ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ị ệ ế ị
N i nh n:ơ ậ
- Nh Đi u 3;ư ề
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- B K ho ch và Đu t ;ộ ế ạ ầ ư
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
KT.CH T CHỦ Ị
PHÓ CH T CHỦ Ị

- C c KTVBQPPL, B T pháp;ụ ộ ư
- Th ng tr c T nh y;ườ ự ỉ ủ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ ự ỉ
- Th ng tr c UBMTTQVN t nh;ườ ự ỉ
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;ạ ể ố ộ ỉ
- CT, các PCT UBND t nh;ỉ
- Các PCVP UBND t nh;ỉ
- Chi c c Văn th - L u tr , S N i v ;ụ ư ư ữ ở ộ ụ
- Báo Đk Nông; Đài PT-TH t nh;ắ ỉ
- Công báo, C ng thông tin đi n t t nh;ổ ệ ử ỉ
- L u: VT,CNXD(H).ư
Tr n Xuân H iầ ả
QUY ĐNHỊ
CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A BAN QU N LÝỨ Ệ Ụ Ề Ạ Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ả
CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH ĐK NÔNGỆ Ỉ Ắ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 06/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 c a y banế ị ố ủ Ủ
nhân dân t nh Đk Nông)ỉ ắ
Đi u 1. V trí và ch c năngề ị ứ
1. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông là c quan tr c thu c y ban nhân dân t nh ả ệ ỉ ắ ơ ự ộ Ủ ỉ
Đk Nông tr c ti p th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c đi v i khu công nghi p trên đa bàn ắ ự ế ự ệ ứ ả ướ ố ớ ệ ị
t nh Đk Nông theo quy đnh t i Ngh đnh s 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 c a Chính ph ỉ ắ ị ạ ị ị ố ủ ủ
Quy đnh v qu n lý khu công nghi p và khu kinh t ; qu n lý và t ch c th c hi n ch c năng ị ề ả ệ ế ả ổ ứ ự ệ ứ
cung ng d ch v hành chính công và d ch v h tr khác có liên quan đn ho t đng đu t và ứ ị ụ ị ụ ỗ ợ ế ạ ộ ầ ư
s n xu t kinh doanh cho nhà đu t trong khu công nghi p.ả ấ ầ ư ệ
2. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông do Th t ng Chính ph quy t đnh thành ả ệ ỉ ắ ủ ướ ủ ế ị
l p, ch u s ch đo và qu n lý v t ch c, biên ch , ch ng trình k ho ch công tác và kinh phíậ ị ự ỉ ạ ả ề ổ ứ ế ươ ế ạ
ho t đng c a y ban nhân dân t nh Đk Nông; ch u s ch đo, h ng d n và ki m tra v ạ ộ ủ Ủ ỉ ắ ị ự ỉ ạ ướ ẫ ể ề
chuyên môn nghi p v c a các b , ngành qu n lý v ngành, lĩnh v c có liên quan; có trách ệ ụ ủ ộ ả ề ự
nhi m ph i h p ch t ch v i các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh Đk Nông ệ ố ợ ặ ẽ ớ ơ ộ Ủ ỉ ắ
trong công tác qu n lý khu công nghi p.ả ệ
3. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông có t cách pháp nhân; tài kho n và con d u ả ệ ỉ ắ ư ả ấ
mang hình qu c huy; kinh phí qu n lý hành chính nhà n c, kinh phí ho t đng s nghi p và v nố ả ướ ạ ộ ự ệ ố
đu t phát tri n do ngân sách nhà n c c p theo k ho ch hàng năm và ngu n kinh phí khác ầ ư ể ướ ấ ế ạ ồ
theo quy đnh c a c quan nhà n c có th m quy n.ị ủ ơ ướ ẩ ề
Đi u 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông.ề ệ ụ ề ạ ủ ả ệ ỉ ắ
1. Tham gia ý ki n, xây d ng và trình các B , ngành và y ban nhân dân t nh Đk Nông phê ế ự ộ Ủ ỉ ắ
duy t và t ch c th c hi n các công vi c sau đây:ệ ổ ứ ự ệ ệ
a) Tham gia ý ki n v i các b , ngành và y ban nhân dân t nh Đk Nông trong vi c xây d ng cácế ớ ộ Ủ ỉ ắ ệ ự
văn b n quy ph m pháp lu t, chính sách, quy ho ch có liên quan đn ho t đng đu t , phát ả ạ ậ ạ ế ạ ộ ầ ư
tri n khu công nghi p;ể ệ
b) Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan tham m u xây d ng Quy ch ph i h p làm ủ ố ợ ớ ơ ư ự ế ố ợ
vi c v i các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh Đk Nông ho c các c quan có liênệ ớ ơ ộ Ủ ỉ ắ ặ ơ

quan đ th c hi n các nhi m v và quy n h n đc giao theo c ch m t c a và m t c a liên ể ự ệ ệ ụ ề ạ ượ ơ ế ộ ử ộ ử
thông, trình y ban nhân dân t nh Đk Nông phê duy t và t ch c th c hi n;Ủ ỉ ắ ệ ổ ứ ự ệ
c) Xây d ng ch ng trình, k ho ch v xúc ti n đu t phát tri n khu công nghi p trình y ban ự ươ ế ạ ề ế ầ ư ể ệ Ủ
nhân dân t nh Đk Nông phê duy t và t ch c th c hi n;ỉ ắ ệ ổ ứ ự ệ
d) Hàng năm d báo nhu c u s d ng lao đng trong khu công nghi p, ph i h p v i các c quan ự ầ ử ụ ộ ệ ố ợ ớ ơ
có th m quy n cung ng lao đng cho các doanh nghi p trong khu công nghi p;ẩ ề ứ ộ ệ ệ
đ) D toán ngân sách, kinh phí ho t đng s nghi p và v n đu t phát tri n hàng năm và ngu n ự ạ ộ ự ệ ố ầ ư ể ồ
kinh phí khác (n u có) c a Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông trình c quan có ế ủ ả ệ ỉ ắ ơ
th m quy n phê duy t theo quy đnh c a Lu t ngân sách nhà n c và pháp lu t có liên quan;ẩ ề ệ ị ủ ậ ướ ậ
e) Theo phân c p, ph i h p v i các c quan liên quan t ch c th m đnh công ngh , đánh giá ấ ố ợ ớ ơ ổ ứ ẩ ị ệ
công ngh , đánh giá trình đ công ngh , th m đnh h p đng chuy n giao công ngh ; ki m tra, ệ ộ ệ ẩ ị ợ ồ ể ệ ể
ki m soát công ngh và chuy n giao công ngh trong d án đu t , ho t đng nghiên c u phát ể ệ ể ệ ự ầ ư ạ ộ ứ
tri n và ng d ng công ngh c a doanh nghi p.ể ứ ụ ệ ủ ệ
2. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông th c hi n các nhi m v sau đây:ả ệ ỉ ắ ự ệ ệ ụ
a) Qu n lý, ph bi n, h ng d n, ki m tra, giám sát vi c th c hi n quy đnh, quy ho ch, k ả ổ ế ướ ẫ ể ệ ự ệ ị ạ ế
ho ch có liên quan t i khu công nghi p đã đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t; ạ ớ ệ ượ ơ ướ ẩ ề ệ
c p, đi u ch nh, gia h n, c p l i Gi y phép xây d ng công trình đi v i công trình xây d ng ấ ề ỉ ạ ấ ạ ấ ự ố ớ ự
ph i có Gi y phép xây d ng theo quy đnh c a pháp lu t v xây d ng công trình;ả ấ ự ị ủ ậ ề ự
b) Đăng ký đu t ; c p, đi u ch nh, thu h i Quy t đnh ch tr ng đu t Gi y ch ng nh n ầ ư ấ ề ỉ ồ ế ị ủ ươ ầ ư ấ ứ ậ
đăng ký đu t , th a thu n ký qu đ b o đm th c hi n d án đu t đi v i các d án đu tầ ư ỏ ậ ỹ ể ả ả ự ệ ự ầ ư ố ớ ự ầ ư
thu c th m quy n theo quy đnh c a pháp lu t v đu t ;ộ ẩ ề ị ủ ậ ề ầ ư
c) C p, c p l i, đi u ch nh, gia h n, thu h i Gi y phép thành l p văn phòng đi di n và ch m ấ ấ ạ ề ỉ ạ ồ ấ ậ ạ ệ ấ
d t ho t đng c a Văn phòng đi di n c a t ch c, th ng nhân n c ngoài đt tr s t i khu ứ ạ ộ ủ ạ ệ ủ ổ ứ ươ ướ ặ ụ ở ạ
công nghi p theo quy đnh pháp lu t v th ng m i và các quy đnh khác có liên quan.ệ ị ậ ề ươ ạ ị
đ) Ch trì th c hi n ki m tra, ph i h p v i c quan ch c năng khi các c quan ch c năng t ủ ự ệ ể ố ợ ớ ơ ứ ơ ứ ổ
ch c các cu c thanh tra vi c th c hi n quy đnh, quy ho ch, k ho ch có liên quan t i khu công ứ ộ ệ ự ệ ị ạ ế ạ ớ
nghi p; đ ngh c quan có th m quy n x ph t vi ph m hành chính v các lĩnh v c thu c ệ ề ị ơ ẩ ề ử ạ ạ ề ự ộ
ph m vi qu n lý đi v i khu công nghi p;ạ ả ố ớ ệ
e) Ti p nh n đăng ký khung giá cho thuê đt, cho thuê l i đt và phí h t ng khu công nghi p ế ậ ấ ạ ấ ạ ầ ệ
c a nhà đu t xây d ng phát tri n k t c u h t ng khu công nghi p;ủ ầ ư ự ể ế ấ ạ ầ ệ
e) Ki m tra, giám sát vi c th c hi n m c tiêu đu t quy đnh t i văn b n phê duy t ch tr ng ể ệ ự ệ ụ ầ ư ị ạ ả ệ ủ ươ
đu t , Gi y ch ng nh n đăng ký đu t , ti n đ góp v n và tri n khai d án đu t ; vi c th c ầ ư ấ ứ ậ ầ ư ế ộ ố ể ự ầ ư ệ ự
hi n các đi u kho n cam k t đi v i các d án đc h ng u đãi đu t và vi c ch p hành ệ ề ả ế ố ớ ự ượ ưở ư ầ ư ệ ấ
pháp lu t v xây d ng, lao đng, ti n l ng, b o hi m xã h i đi v i ng i lao đng, b o v ậ ề ự ộ ề ươ ả ể ộ ố ớ ườ ộ ả ệ
quy n l i h p pháp c a ng i lao đng và ng i s d ng lao đng, b o đm an toàn, v sinh ề ợ ợ ủ ườ ộ ườ ử ụ ộ ả ả ệ
lao đng, phòng ch ng cháy n , an ninh - tr t t , b o v môi tr ng đi v i các d án t i khu ộ ố ổ ậ ự ả ệ ườ ố ớ ự ạ
công nghi p;ệ

g) Ph i h p v i các đn v Công an và các c quan, đn v có th m quy n khác trong vi c ki m ố ợ ớ ơ ị ơ ơ ị ẩ ề ệ ể
tra công tác gi gìn an ninh, tr t t , phòng ch ng cháy n , xây d ng và đ xu t nh ng bi n pháp ữ ậ ự ố ổ ự ề ấ ữ ệ
th c hi n công tác b o đm an ninh, tr t t , t ch c l c l ng b o v , l c l ng phòng cháy, ự ệ ả ả ậ ự ổ ứ ự ượ ả ệ ự ượ
ch a cháy trong khu công nghi p;ữ ệ
h) Gi i quy t các khó khăn, v ng m c c a nhà đu t t i khu công nghi p và ki n ngh Th ả ế ướ ắ ủ ầ ư ạ ệ ế ị ủ
t ng Chính ph , các b , ngành có liên quan và y ban nhân dân t nh Đk Nông gi i quy t ướ ủ ộ Ủ ỉ ắ ả ế
nh ng v n đ v t th m quy n;ữ ấ ề ượ ẩ ề
i) Nh n báo cáo th ng kê, báo cáo tài chính c a doanh nghi p ho t đng trong khu công nghi p; ậ ố ủ ệ ạ ộ ệ
đánh giá hi u qu đu t trong khu công nghi p;ệ ả ầ ư ệ
g) Ph i h p v i B K ho ch và Đu t trong vi c xây d ng và qu n lý h th ng thông tin v ố ợ ớ ộ ế ạ ầ ư ệ ự ả ệ ố ề
khu công nghi p thu c th m quy n qu n lý;ệ ộ ẩ ề ả
k) Báo cáo đnh k v i B K ho ch và Đu t , các b , ngành có liên quan và y ban nhân dân ị ỳ ớ ộ ế ạ ầ ư ộ Ủ
t nh Đk Nông v tình hình: Xây d ng và phát tri n khu công nghi p; th c hi n vi c c p, đi u ỉ ắ ề ự ể ệ ự ệ ệ ấ ề
ch nh, thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký đu t ; tri n khai và ho t đng c a d án đu t ; th c ỉ ồ ấ ứ ậ ầ ư ể ạ ộ ủ ự ầ ư ự
hi n các nghĩa v đi v i nhà n c; th c hi n các quy đnh c a pháp lu t lao đng và các bi n ệ ụ ố ớ ướ ự ệ ị ủ ậ ộ ệ
pháp b o v môi tr ng trong khu công nghi p;ả ệ ườ ệ
m) H tr , cung c p thông tin đ các doanh nghi p trong khu công nghi p liên k t, h p tác v i ỗ ợ ấ ể ệ ệ ế ợ ớ
nhau th c hi n v sinh công nghi p, các bi n pháp s n xu t s ch h n, hình thành các khu công ự ệ ệ ệ ệ ả ấ ạ ơ
nghi p sinh thái, khu công nghi p h tr , khu, c m liên k t ngành; ch trì, ph i h p v i S , ệ ệ ỗ ợ ụ ế ủ ố ợ ớ ở
ngành ch c năng c a t nh và các đn v có liên quan th c hi n vi c đi u ch nh quy ho ch xây ứ ủ ỉ ơ ị ự ệ ệ ề ỉ ạ
d ng trong khu công nghi p trong tr ng h p ph i đi u ch nh quy ho ch xây d ng khu công ự ệ ườ ợ ả ề ỉ ạ ự
nghi p khi chuy n đi thành khu công nghi p sinh thái;ệ ể ổ ệ
n) T ch c phong trào thi đua và khen th ng cho doanh nghi p trong khu công nghi p;ổ ứ ưở ệ ệ
o) T ch c và ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n c trong vi c thanh tra, ki m tra, gi i ổ ứ ố ợ ớ ơ ả ướ ệ ể ả
quy t khi u n i, t cáo, phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí, tiêu c c và x lý các hành vi vi ế ế ạ ố ố ự ử
ph m hành chính trong khu công nghi p theo th m quy n;ạ ệ ẩ ề
p) Th c hi n các nhi m v theo quy đnh c a pháp lu t và quy đnh c a y ban nhân dân t nh ự ệ ệ ụ ị ủ ậ ị ủ Ủ ỉ
Đk Nông v qu n lý tài chính, tài s n, ngân sách đc giao; thu và qu n lý s d ng các lo i ắ ề ả ả ượ ả ử ụ ạ
phí, l phí; nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; h p tác v i các t ệ ứ ọ ứ ụ ế ộ ọ ệ ợ ớ ổ
ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài v các lĩnh v c có liên quan đn đu t xây d ng và ứ ướ ướ ề ự ế ầ ư ự
phát tri n khu công nghi p; qu n lý t ch c b máy, biên ch , cán b , công ch c, viên ch c và ể ệ ả ổ ứ ộ ế ộ ứ ứ
đào t o, b i d ng v chuyên môn, nghi p v cho cán b , công ch c, viên ch c c a Ban Qu n ạ ồ ưỡ ề ệ ụ ộ ứ ứ ủ ả
lý các khu công nghi p t nh Đk Nông;ệ ỉ ắ
q) Th c hi n nhi m v đu m i tham m u giúp y ban nhân dân t nh Đk Nông xây d ng k ự ệ ệ ụ ầ ố ư Ủ ỉ ắ ự ế
ho ch, qu n lý, h tr chuy n đi, phát tri n mô hình khu công nghi p m i;ạ ả ỗ ợ ể ổ ể ệ ớ
r) Th c hi n các nhi m v khác theo quy đnh pháp lu t ho c do y ban nhân dân t nh Đk Nôngự ệ ệ ụ ị ậ ặ Ủ ỉ ắ
giao.
3. y ban nhân dân t nh Đk Nông và c quan có th m quy n y quy n cho Ban Qu n lý các khuỦ ỉ ắ ơ ẩ ề ủ ề ả
công nghi p t nh Đk Nông (v i đi u ki n Ban ph i đ các tiêu chu n v nhân s , năng l c, ệ ỉ ắ ớ ề ệ ả ủ ẩ ề ự ự

chuyên môn và các quy đnh khác theo quy đnh c a phát lu t hi n hành), th c hi n các nhi m ị ị ủ ậ ệ ự ệ ệ
v :ụ
a) C p các lo i Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa cho hàng hóa s n xu t t i khu công nghi p ấ ạ ấ ứ ậ ấ ứ ả ấ ạ ệ
trên c s y quy n c a B Công Th ng;ơ ở ủ ề ủ ộ ươ
b) Tham gia ý ki n, các B , ngành và UBND t nh trong vi c xây d ng chính sách, quy ho ch có ế ộ ỉ ệ ự ạ
liên quan đn ho t đng đu t phát tri n trong khu công nghi p; phê duy t nhi m v và đ án ế ạ ộ ầ ư ể ệ ệ ệ ụ ồ
quy ho ch chi ti t xây d ng các d án trong khu công nghi p thu c di n ph i l p quy ho ch chi ạ ế ự ự ệ ộ ệ ả ậ ạ
ti t xây d ng theo pháp lu t v xây d ng; c p gi y phép quy ho ch xây d ng đi v i các d án ế ự ậ ề ự ấ ấ ạ ự ố ớ ự
đu t xây d ng thu c di n c p gi y phép trong khu công nghi p; th c hi n th m quy n th m ầ ư ự ộ ệ ấ ấ ệ ự ệ ẩ ề ẩ
đnh d án và thi t k , d toán xây d ng c a S Qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành đi ị ự ế ế ự ự ủ ở ả ự ố
v i các d án, công trình trong khu công nghi p; th c hi n công tác qu n lý ch t l ng công ớ ự ệ ự ệ ả ấ ượ
trình đi v i các d án trong khu công nghi p;ố ớ ự ệ
c) C p m t s lo i gi y phép, ch ng ch , ch ng nh n khác trong khu công nghi p;ấ ộ ố ạ ấ ứ ỉ ứ ậ ệ
d) T ch c, ph i h p th c hi n th m đnh và phê duy t báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng ổ ứ ố ợ ự ệ ẩ ị ệ ộ ườ
đi v i d án đu t thu c th m quy n quy t đnh c a y ban nhân dân t nh Đk Nông trong ố ớ ự ầ ư ộ ẩ ề ế ị ủ Ủ ỉ ắ
khu công nghi p; ti p nh n đăng ký và xác nh n k ho ch b o v môi tr ng cho các d án đuệ ế ậ ậ ế ạ ả ệ ườ ự ầ
t thu c di n ph i đăng ký trong khu công nghi p; th m đnh, phê duy t và ki m tra, xác nh n ư ộ ệ ả ệ ẩ ị ệ ể ậ
đ án b o v môi tr ng chi ti t và đ án b o v môi tr ng đn gi n cho các d án đu t ề ả ệ ườ ế ề ả ệ ườ ơ ả ự ầ ư
trong khu công nghi p; ki m tra, xác nh n vi c th c hi n các công trình, bi n pháp b o v môi ệ ể ậ ệ ự ệ ệ ả ệ
tr ng ph c v giai đo n v n hành c a các d án đu t trong khu công nghi p.ườ ụ ụ ạ ậ ủ ự ầ ư ệ
e) C p, c p l i, thu h i Gi y phép lao đng và xác nh n ng i lao đng n c ngoài không thu cấ ấ ạ ồ ấ ộ ậ ườ ộ ướ ộ
di n c p gi y phép lao đng cho ng i n c ngoài, ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài làm ệ ấ ấ ộ ườ ướ ườ ệ ị ư ở ướ
vi c trong khu công nghi p; ti p nh n báo cáo gi i trình c a doanh nghi p trong khu công ệ ệ ế ậ ả ủ ệ
nghi p v nhu c u s d ng ng i n c ngoài đi v i t ng v trí công vi c mà ng i Vi t Nam ệ ề ầ ử ụ ườ ướ ố ớ ừ ị ệ ườ ệ
ch a đáp ng đc; t ch c th c hi n đăng ký n i quy lao đng; ti p nh n th a c lao đng ư ứ ượ ổ ứ ự ệ ộ ộ ế ậ ỏ ướ ộ
t p th , h th ng thang l ng, b ng l ng, đnh m c lao đng, khai trình vi c s d ng lao ậ ể ệ ố ươ ả ươ ị ứ ộ ệ ử ụ
đng, báo cáo tình hình thay đi v lao đng; ti p nh n và x lý h s đăng ký th c hi n H p ộ ổ ề ộ ế ậ ử ồ ơ ự ệ ợ
đng nh n lao đng th c t p c a doanh nghi p, ho t đng đa ng i lao đng đi th c t p ồ ậ ộ ự ậ ủ ệ ạ ộ ư ườ ộ ự ậ ở
n c ngoài d i 90 ngày cho doanh nghi p trong khu công nghi p; v t th i gian nêu trên báo ướ ướ ệ ệ ượ ờ
cáo c p th m quy n xem xét; ti p nh n báo cáo v vi c cho thôi vi c nhi u ng i lao đng, choấ ẩ ề ế ậ ề ệ ệ ề ườ ộ
thuê l i lao đng, k t qu đào t o, b i d ng nâng cao trình đ k năng ngh hàng năm; nh n ạ ộ ế ả ạ ồ ưỡ ộ ỹ ề ậ
thông báo v đa đi m, đa bàn, th i gian b t đu ho t đng và ng i qu n lý, ng i gi ch c ề ị ể ị ờ ắ ầ ạ ộ ườ ả ườ ữ ứ
danh ch ch t c a doanh nghi p thuê l i lao đng, thông báo t ch c làm thêm t trên 200 gi ủ ố ủ ệ ạ ộ ổ ứ ừ ờ
đn 300 gi trong m t năm c a doanh nghi p trong khu công nghi p.ế ờ ộ ủ ệ ệ
4. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông là c quan đu m i qu n lý ho t đng đu ả ệ ỉ ắ ơ ầ ố ả ạ ộ ầ
t trong các khu công nghi p trên đa bàn t nh Đk Nông. Các B , Ngành, c quan qu n lý nhà ư ệ ị ỉ ắ ộ ơ ả
n c đa ph ng khi tri n khai các nhi m v chuyên môn t i các khu công nghi p có trách ướ ở ị ươ ể ệ ụ ạ ệ
nhi m ph i h p và l y ý ki n tham gia c a Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh Đk Nông, ệ ố ợ ấ ế ủ ả ệ ỉ ắ
đm b o cho ho t đng qu n lý nhà n c khu công nghi p th ng nh t, tránh ch ng chéo và t o ả ả ạ ộ ả ướ ệ ố ấ ồ ạ
đi u ki n thu n l i cho doanh nghi p ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t.ề ệ ậ ợ ệ ạ ộ ị ủ ậ
Đi u 3. C c u t ch c và biên chề ơ ấ ổ ứ ế

