
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH H I D NGỈ Ả ƯƠ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố07/2019/QĐ-UBND H i D ngả ươ , ngày 15 tháng 03 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
BAN HÀNH QUY ĐNH V CUNG NG S N PH M, D CH V CÔNG ÍCH TRONG QU NỊ Ề Ứ Ả Ẩ Ị Ụ Ả
LÝ, B O TRÌ K T C U H T NG GIAO THÔNG ĐNG B , ĐNG TH Y N I ĐAẢ Ế Ấ Ạ Ầ ƯỜ Ộ ƯỜ Ủ Ộ Ị
TRÊN ĐA BÀN T NH H I D NGỊ Ỉ Ả ƯƠ
Y BAN NHÂN DÂN T NH H I D NGỦ Ỉ Ả ƯƠ
Căn c Lu t Tứ ậ ổch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Giao thông đng b ngày 13 tháng ứ ậ ườ ộ 11 năm 2008;
Căn c Lu t Giao thông đng th y n i đa ngày 15 tháng 6 năm 2004;ứ ậ ườ ủ ộ ị
Căn c Lu t Đứ ậ ấu th u s 43/2013/QHầ ố 13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn c Lu t Giá s 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;ứ ậ ố
Căn c Ngh đnh s 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph v s n xu t vàứ ị ị ố ủ ủ ề ả ấ
cung ng s n ph m, d ch v công ích;ứ ả ẩ ị ụ
Căn c Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t ứ ị ị ố ủ ủ ề ả ấ
l ng và b o trì công trình xây d ng;ượ ả ự
Theo đ ngh c a Giám đc S Giao thông V n t i,ề ị ủ ố ở ậ ả
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v cung ng s n ph m, d ch v công ích ế ị ị ề ứ ả ẩ ị ụ
trong qu n lý, b o trì k t c u h t ng giao thông đng b , đng th y n i đa trên đa bàn t nh ả ả ế ấ ạ ầ ườ ộ ườ ủ ộ ị ị ỉ
H i D ng.ả ươ
Đi u 2.ề Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 6 năm 2019 và thay th Quy t đnh s ế ị ệ ự ể ừ ế ế ị ố
21/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 c a UBND t nh H i D ng quy đnh ph ng ủ ỉ ả ươ ị ươ
th c cung ng s n ph m, d ch v công ích trong qu n lý, b o trì công trình đng b , đng ứ ứ ả ẩ ị ụ ả ả ườ ộ ườ
th y n i đa trên đa bàn t nh H i D ng.ủ ộ ị ị ỉ ả ươ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đc các s , ngành: Giao thông v n t i, Tài chính, ỉ ố ở ậ ả
K ho ch và Đu t , N i V , T pháp, Kho b c Nhà n c t nh; Th tr ng các c quan, đn vế ạ ầ ư ộ ụ ư ạ ướ ỉ ủ ưở ơ ơ ị
liên quan; Ch t ch UBND các huy n, thành ph , th xã ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh ủ ị ệ ố ị ị ệ ế ị
này./.

N i nh n:ơ ậ
- Nh Đi u 3;ư ề
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- B GTVT;ộ
- C c Ki m tra văn b n (B T pháp);ụ ể ả ộ ư
- Th ng tr c: Tườ ự ỉnh y, HĐND t nh; (báo cáo)ủ ỉ
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh; (báo cáo)ạ ể ố ộ ỉ
- Ch t ch, các Phó ch t ch UBND t nh;ủ ị ủ ị ỉ
- Lãnh đo Văn phòng UBND t nh;ạ ỉ
- Trung tâm Công báo và Tin h c - VPUBND t nh;ọ ỉ
- L u: VP, đ/c D ng. (70b)ư ươ
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
CH T CHỦ Ị
Nguy n D ng Tháiễ ươ
QUY ĐNHỊ
CUNG NG S N PH M, D CH V CÔNG ÍCH TRONG QU N LÝ, B O TRÌ K T C U HỨ Ả Ẩ Ị Ụ Ả Ả Ế Ấ Ạ
T NG GIAO THÔNG ĐNG B , ĐNG TH Y N I ĐA TRÊN ĐA BÀN T NH H IẦ ƯỜ Ộ ƯỜ Ủ Ộ Ị Ị Ỉ Ả
D NGƯƠ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế ị ố 07/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 c a y ban nhân dân t nhủ Ủ ỉ
H i D ng)ả ươ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Quy đnh này quy đnh v cung ng s n ph m, d ch v công ích trong lĩnh v c quị ị ề ứ ả ẩ ị ụ ự ản lý, bảo trì
(sau đây g i t t là qu n lý, b o trì) k t c u h t ng giao thông đng b , đng th y n i đa ọ ắ ả ả ế ấ ạ ầ ườ ộ ườ ủ ộ ị
trên đa bàn t nh Hị ỉ ải D ng (sau đây g i t t là s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì ươ ọ ắ ả ẩ ị ụ ả ả
đng b , đng th y n i đa) theo Ngh đnh s 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 ườ ộ ườ ủ ộ ị ị ị ố
c a Chính ph v s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích (sau đây g i t t là Ngh ủ ủ ề ả ấ ứ ả ẩ ị ụ ọ ắ ị
định 130/2013/NĐ-CP).
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
Quy đnh này áp d ng đi v i các c quan, t ch c, cá nhân liên quan đn vi c t ch c th c ị ụ ố ớ ơ ổ ứ ế ệ ổ ứ ự
hi n và cung ng s n ph m, d ch v công ích trong qu n lý, b o trệ ứ ả ẩ ị ụ ả ả ì k t c u h t ng giao thông ế ấ ạ ầ
đng b , đng th y n i đa trên đa bàn t nh Hườ ộ ườ ủ ộ ị ị ỉ ải D ng, g m: Qu n lý, b o trì đng t nh, ươ ồ ả ả ườ ỉ
đng th y n i đa và các tuy n đng UBND t nh giao S Giao thông v n t i H i D ng qu nườ ủ ộ ị ế ườ ỉ ở ậ ả ả ươ ả
lý (g i chung là đng t nh); Qu n lý, bọ ườ ỉ ả ảo trì đng huy n, đng đô th do UBND c p huy n ườ ệ ườ ị ấ ệ
qu n lý (g i chung là đng huy n).ả ọ ườ ệ
Ch ngươ II
NH NG QUY ĐNH C THỮ Ị Ụ Ể
Đi u 3. Danh m c cung ng s n ph m, d ch v công ích trong qu n lý, b o trì k t c u h ề ụ ứ ả ẩ ị ụ ả ả ế ấ ạ
t ng giao thông đng b , đng th y n i đaầ ườ ộ ườ ủ ộ ị

1. Danh m c cung ng s n ph m, d ch v công ích trong qu n lý, b o trì đng b :ụ ứ ả ẩ ị ụ ả ả ườ ộ
a) Qu n lý, b o d ng th ng xuyên, g m các h ng m c công vi c theo Đnh m c b o d ng ả ả ưỡ ườ ồ ạ ụ ệ ị ứ ả ưỡ
th ng xuyên đng b ban hành kèm theo Quy t đnh s 3409/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 9 ườ ườ ộ ế ị ố
năm 2014 c a B Giao thông v n t i, tiêu chu n k thu t v b o d ng th ng xuyên k t c u ủ ộ ậ ả ẩ ỹ ậ ề ả ưỡ ườ ế ấ
h t ng giao thạ ầ ông đng b và quy trình b o trì; cây xanh, đi n chi u sáng, thi t b l p đt vào ườ ộ ả ệ ế ế ị ắ ặ
công trình đng b và các nhi m v khác theo quy đnh c a UBND t nh.ườ ộ ệ ụ ị ủ ỉ
b) Công tác s a ch a không th ng xuyên, bao g m:ử ữ ườ ồ
- S a ch a đnh k k t c u h t ng giao thông đng b .ử ữ ị ỳ ế ấ ạ ầ ườ ộ
- S a ch a đt xu t: Kh c ph c h u qu thiên tai, l t bão, x lý đi m đen, đi m ti m n tai n nử ữ ộ ấ ắ ụ ậ ả ụ ử ể ể ề ẩ ạ
giao thông (bao g m c các gi i pháp k thu t sồ ả ả ỹ ậ ửd ng c u v t, h m chui, đm b o chi u ụ ầ ượ ầ ả ả ề
r ng m t c u b ng m t đng) ho c các nguyên nhân b t th ng khác, gi i phóng m t b ng ộ ặ ầ ằ ặ ườ ặ ấ ườ ả ặ ằ
(n u có) đ đm b o giao thông.ế ể ả ả
- Ho t đng các Tr m ki m ạ ộ ạ ể tra t i tr ng xe c đnh và l u đng, g m: Duy trì ho t đng th ngả ọ ố ị ư ộ ồ ạ ộ ườ
xuyên, không th ng xuyên (mua s m, s a ch a, ki m đnh thi t b ; s a ch a, nâng c p nhà ườ ắ ử ữ ể ị ế ị ử ữ ấ
tr m).ạ
- Ki m tra, quan tr c, ki m đnh ch t l ng công trình đng b theo quy đnh c a pháp lu t v ể ắ ể ị ấ ượ ườ ộ ị ủ ậ ề
b o trì công trình xây d ng; l p quy trình và đnh m c qu n lý, khai thác b o trì các công trình ả ự ậ ị ứ ả ả
đng b đang khai thác có yêu c u đc thùườ ộ ầ ặ .
- Mua s m, s a ch a ph ng ti n, thi t b ph c v tr c ti p công tác qu n lý nhà n c đi v i ắ ử ữ ươ ệ ế ị ụ ụ ự ế ả ướ ố ớ
ho t đng b o trì đng b .ạ ộ ả ườ ộ
- Mua trang ph c tu n ki m.ụ ầ ể
- S a ch a c i t o nhà h t qu n lý công trình đng b , tr ng cây xanh đ b o v k t c u ử ữ ả ạ ạ ả ườ ộ ồ ể ả ệ ế ấ
đng b và t o c nh quan công trình đng b .ườ ộ ạ ả ườ ộ
- Ho t đng thanh tra, ki m ạ ộ ể tra k t c u h t ng giao thông đng b .ế ấ ạ ầ ườ ộ
- ng Ứd ng công ngh và thuê mua s n ph m, d ch v công ngh ph c v nâng cao ch t l ng, ụ ệ ả ẩ ị ụ ệ ụ ụ ấ ượ
hi u qu quệ ả ản lý và b o trì công trình đng b .ả ườ ộ
- Ho t đng ạ ộ trông coi, b o qu n công trình đng b trong m t s tr ng h p đc thù theo ả ả ườ ộ ộ ố ườ ợ ặ
quy t đnh c a Ch t ch y ban nhân dân t nh.ế ị ủ ủ ị Ủ ỉ
- Làm g gi m t c và c m bi n c nh báo nguy hi m t i các đi m giao c t đng b v i đng ờ ả ố ắ ể ả ể ạ ể ắ ườ ộ ớ ườ
s t.ắ
- Mua s m, s a ch a ph ng ti n, thi t b ph c v công tác v t sông (phà t hành, phà thép và ắ ử ữ ươ ệ ế ị ụ ụ ượ ự
ca nô lai d t) đ đm b o giao thông thông su t trên h th ng đng b theo quy đnh.ắ ể ả ả ố ệ ố ườ ộ ị
- Công tác gi i t a vi ph m đt c a đng b theo phân c p qu n lý; k ho ch gi i t a vi ph mả ỏ ạ ấ ủ ườ ộ ấ ả ế ạ ả ỏ ạ
hành lang ATGT đng b hàng năm.ườ ộ

- Công vi c khác liên quan tr c ti p đn công tác qu n lý, b o trì công trình đng b theo quy ệ ự ế ế ả ả ườ ộ
đnh.ị
2. Danh m c cung ng s n ph m, d ch v công ích trong qu n lý, b o trì đng th y n i đa:ụ ứ ả ẩ ị ụ ả ả ườ ủ ộ ị
a) Qu n lý, b o d ng th ng xuyên, g m các h ng m c công vi c theo Thông t s ả ả ưỡ ườ ồ ạ ụ ệ ư ố
64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 c a B Giao thông v n t i ban hành Đnh m c ủ ộ ậ ả ị ứ
kinh t - k thu t quế ỹ ậ ản lý, b o trì đng th y n i đa và các nhi m v khác theo quy đnh c a ả ườ ủ ộ ị ệ ụ ị ủ
UBND t nh.ỉ
b) S a ch a không th ng xuyên, g m:ử ữ ườ ồ
- N o vét ch nh tr , thanh thạ ỉ ị ải v t ch ng ng i trong lu ng và hành lang b o v lu ng.ậ ướ ạ ồ ả ệ ồ
- S a ch a báo hi u, ph ng ti n, thi t b , h th ng kè, công trình ch nh tr dòng ch y, v t ki n ử ữ ệ ươ ệ ế ị ệ ố ỉ ị ả ậ ế
trúc; s a ch a, c i t o nhà tr m ph c v công tác qu n lý đng th y n i đa.ử ữ ả ạ ạ ụ ụ ả ườ ủ ộ ị
- B sung, thay thổ ếbáo hi u, ph ng ti n, thi t b theo đnh k .ệ ươ ệ ế ị ị ỳ
- S a ch a đt xu t công trình đng th y n i đa đ phòng, ch ng, kh c ph c h u quử ữ ộ ấ ườ ủ ộ ị ể ố ắ ụ ậ ảbão lũ
ho c thiên tai khác, đm b o giao thông.ặ ả ả
- L p h s qu n lý, b o v lu ng; sậ ồ ơ ả ả ệ ồ ửa ch a, mua s m trang thi t b ph c v s n xu t và các ữ ắ ế ị ụ ụ ả ấ
công trình khác ph c v giao thông đng th y n i đa và hành lang b o v lu ng.ụ ụ ườ ủ ộ ị ả ệ ồ
Đi u 4. Ph ng th c đt hàng s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì k t c u h ề ươ ứ ặ ả ẩ ị ụ ả ả ế ấ ạ
t ng giao thông đng b , đng th y n i đaầ ườ ộ ườ ủ ộ ị
1. Danh m c các công vi c áp d ng ph ng th c đt hàng:ụ ệ ụ ươ ứ ặ
a) Công tác qu n lý, b o d ng th ng xuyên k t c u h t ng giao thông đng b , đng ả ả ưỡ ườ ế ấ ạ ầ ườ ộ ườ
th y n i đa, thủ ộ ị ời gian th c hi n h p đự ệ ợ ồng t i đa là 12 tháng và trong năm k ho ch, th i gian ápố ế ạ ờ
d ng ph ng th c đt hàng đn hụ ươ ứ ặ ế ết năm 2020.
b) S a ch a không th ng xuyên:ử ữ ườ
- S n ph m, d ch v công ích thu c danh m c công vi c sau: Công tác s a ch a đt xu t kh c ả ẩ ị ụ ộ ụ ệ ử ữ ộ ấ ắ
ph c h u qu thiên tai, l t bão, h h ng công trình do tai n n giao thông; các công vi c c n x ụ ậ ả ụ ư ỏ ạ ệ ầ ử
lý nhanh (x lý lún s t m t đng, s t l l đng, x lý c u c ng h h ng); x lý đử ụ ặ ườ ạ ở ề ườ ử ầ ố ư ỏ ử iểm đen,
điểm tiềm ẩn tai n n giao thông; ki m tra, quan tr c, ki m đnh ch t l ng công trình; sạ ể ắ ể ị ấ ượ ửa ch a ữ
b o trì tăng c ng k t c u công trình; các công vi c s a ch a b o trì có khả ườ ế ấ ệ ử ữ ả ối l ng nh l , n mượ ỏ ẻ ằ
r i rác trên các tuy n đng, đi qua nhiả ế ườ ều đa bàn, gị ắn liền v i công tác qu n lý, b o d ng ớ ả ả ưỡ
th ng xuyên đng b , đng th y n i đa (s n v ch k đng, s a ch a và b sung h ườ ườ ộ ườ ủ ộ ị ơ ạ ẻ ườ ử ữ ổ ệ
th ng báo hi u, s n các k t cố ệ ơ ế uấ thép có khối l ng nh , r i rác, thanh th i bèo rác, ch ng ng iượ ỏ ả ả ướ ạ
v t trên sông...).ậ
- Giá tr h ng m c công vi c (xây l p, giám sát, ki m toán,...) thu c thi t k d toán ho c báo ị ạ ụ ệ ắ ể ộ ế ế ự ặ
cáo kinh t k thu t d i 1 t đng (đi v i h ng m c thi công xây d ng), d i 500 tri u đng ế ỹ ậ ướ ỷ ồ ố ớ ạ ụ ự ướ ệ ồ
(đi v i h ng m c t v n);ố ớ ạ ụ ư ấ

- Các công vi c khác, tr ng h p không th th c hi n đc ph ng th c đu th u, đ đm b oệ ườ ợ ể ự ệ ượ ươ ứ ấ ầ ể ả ả
an toàn giao thông k p th i, chị ờ ủđu t (S Giao thông v n tầ ư ở ậ ải, UBND c p huy n) báo cáo ấ ệ
UBND t nh ch p thu n th c hi n theo ph ng th c đt hàng.ỉ ấ ậ ự ệ ươ ứ ặ
2. T ch c đt hàng:ổ ứ ặ
- Trên c s d toán chi đc giao và giá s n ph m d ch v công ích đc c p có th m quy n ơ ở ự ượ ả ẩ ị ụ ượ ấ ẩ ề
phê duy t, ch đu t t ch c ký h p đng đt hàng v i t ch c cệ ủ ầ ư ổ ứ ợ ồ ặ ớ ổ ứ á nhân th c hi n cung ng ự ệ ứ
s n ph m d ch v công ích thả ẩ ị ụ eo quy đnh t i Ch ng ị ạ ươ III Ngh đnh s 130/2013/NĐ-CP, t ch c ị ị ố ổ ứ
vi c nghi m thu, thanh quy t toán theo trình t , th t c quy đnh c a pháp lu t.ệ ệ ế ự ủ ụ ị ủ ậ
- H p đng đt hàng bao g m các n i dung theo quy đnh c a Pháp lu t v h p đng và quy ợ ồ ặ ồ ộ ị ủ ậ ề ợ ồ
đnh t i Kho n 2, Đi u 22, Ngh đnh s 130/2013/NĐ-CP.ị ạ ả ề ị ị ố
Đi u 5. Ph ng th c đu th u s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì k t c u h ề ươ ứ ấ ầ ả ẩ ị ụ ả ả ế ấ ạ
t ng giao thông đng b , đng th y n i đaầ ườ ộ ườ ủ ộ ị
1. Danh m c các công vi c áp d ng ph ng th c đu th u:ụ ệ ụ ươ ứ ấ ầ
a) Công tác qu n lý, b o d ng th ng xuyên k t c u h t ng giao thông đng b , đng ả ả ưỡ ườ ế ấ ạ ầ ườ ộ ườ
th y n i đa ph i th c hi n đu th u t năm 2021, th i gian th c hi n h p đng 3 năm.ủ ộ ị ả ự ệ ấ ầ ừ ờ ự ệ ợ ồ
b) S a ch a không th ng xuyên k t c u h t ng giao thông đng b , đng th y n i đa, tr ử ữ ườ ế ấ ạ ầ ườ ộ ườ ủ ộ ị ừ
các tr ng h p quy đnh t i Đi m b, Kho n 1, Đi u 4.ườ ợ ị ạ ể ả ề
c) Mua s m trang thi t b ph c v s n xu t và các công vi c liên quan khác.ắ ế ị ụ ụ ả ấ ệ
2. T ch c đu th u:ổ ứ ấ ầ
a) Vi c t ch c đu th u th c hi n sệ ổ ứ ấ ầ ự ệ ản xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích qu n lý, ấ ứ ả ẩ ị ụ ả
b o trì k t c u h t ng giao thông đng b , đng th y n i đa ch đc th c hi n khi có đy ả ế ấ ạ ầ ườ ộ ườ ủ ộ ị ỉ ượ ự ệ ầ
đ các n i dung:ủ ộ
- K ho ch đu th u đã đc phê duy t;ế ạ ấ ầ ượ ệ
- H s m i th u đã đc phê duy t;ồ ơ ờ ầ ượ ệ
- Thông tin v đu th u đã đc đăng t i theo quy đnh c a pháp lu t v đu th u.ề ấ ầ ượ ả ị ủ ậ ề ấ ầ
- N i dung, danh m c và giá s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trộ ụ ả ẩ ị ụ ả ả ì k t cế ấu h t ng giao ạ ầ
thông đng b , đng th y n i đa: Đi v i công tác qu n lý, b o d ng th ng xuyên ph i ườ ộ ườ ủ ộ ị ố ớ ả ả ưỡ ườ ả
có giá s n ph m, d ch v đc duy t. Đả ẩ ị ụ ượ ệ ối v i công tác s a ch a không th ng xuyên có tính ớ ử ữ ườ
ch t xây l p ph i có báo cáo kinh tấ ắ ả ếk thu t ho c thi t kỹ ậ ặ ế ếd toán (đi v i công trình thi t kự ố ớ ế ế
1 b c) ho c thi t k b n v thi công và d toán (đi v i công trình thi t kướ ặ ế ế ả ẽ ự ố ớ ế ế2 b c) đc ướ ượ
duy t. Đi v i s n ph m, d ch v công ích có tính ch t t v n ph i có đ c ng (nhi m v ) và ệ ố ớ ả ẩ ị ụ ấ ư ấ ả ề ươ ệ ụ
giá d toán đc duy t. Đi v i s n ph m, d ch v công ích cự ượ ệ ố ớ ả ẩ ị ụ ó tính ch t mua s m ph i có phê ấ ắ ả
duy t n i dung, danh m c hàng hóa và d toán gói thệ ộ ụ ự ầu.
b) V phân chia gềói th u:ầ

