Y BAN NHÂN DÂN
T NH ĐK NÔNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 08/2019/QĐ-UBND Đk Nông, ngày 18 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C QUY ĐNH GIÁ B I TH NG, H TR CÂY TR NG TRÊN ĐA BÀN T NH ƯỜ
ĐK NÔNG
Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐK NÔNG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đnh chi
ti t và h ng d n m t s đi u c a Lu t Giá;ế ướ
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Đt đai;
Căn c Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh v b i
th ng, h tr , tái đnh c khườ ư i Nhà n c thu h i đt;ướ
Căn c Ngh đnh s 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s đi u c a Ngh đnh s 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đnh
chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giế ướ á;
Căn c Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s Ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t Đt đai; ế
Căn c Thông t s 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ư
tr ng quy đnh chi ti t v bườ ế i th ng, h tr , tái đnh c khườ ư i Nhà n c thu h i đt;ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Đk Nông t i T trình
s 30/TTr-SNN ngày 28 tháng 02 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Quy t đnh này quy đnh v đn giá cây tr ng ế ơ (chi ti t t i các ph l c kèm theo)ế đ áp d ng
xây d ng các ph ng án b i th ng, h tr v cây tr ng ph c v công tác b i th ng, h tr ươ ườ ườ
khi Nhà n c thu h i đt theo quy đnh c a Lu t Đt đai trên đa bàn t nh Đk Nông.ướ
2. Đn giá cây tr ng t i Quy t đnh này đc áp d ng đ xác đnh giá theo quy đnh c a pháp ơ ế ượ
lu t.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. C quan th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v đt đai; t ch c làm nhi m v b i th ng,ơ ướ ườ
gi i phóng m t b ng, h tr , tái đnh c các c p. ư
2. Ng i s d ng đt theo quy đnh c a Lu t Đt đai khi Nhà n c thu h i đt ho c b thi t h iườ ướ
v cây tr ng (trong tr ng h p không thu h i đt)ườ do nh h ng c a vi c thi công các công ưở
trình qu c phòng, an ninh; phát tri n kinh t - xã h i vì l i ích qu c gia, công c ng. ế
3. T ch c, cá nhân khác có liên quan đn vi c b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu ế ườ ư ướ
h i đt ho c có liên quan đn vi c xác đnh giá theo quy đnh c a pháp lu t. ế
Đi u 3. Nguyên t c b i th ng ườ
1. Đi v i các gi ng cây m, cây m i tr ng đc t o l p trái quy đnh c a pháp lu t ho c t o ươ ượ
l p t sau khi có thông báo thu h i đt c a c quan nhà n c có th m quy n thì không đc b i ơ ướ ượ
th ng, h tr .ườ
2. Đi v i cây c nh, hoa tr ng có th di chuy n đc đn đa đi m khác, thì t ch c làm nhi m ượ ế
v b i th ng, h tr , tái đnh c l p d toán b i th ng chi phí di chuy n và thi t h i th c t ườ ư ườ ế
do ph i di chuy n, ph i tr ng l i, trình c p th m quy n phê duy t.
3. Đi v i cây tr ng đang có s n ph m nh ng ch a thu ho ch, sau khi đc b i th ng, các h ư ư ượ ườ
đc phép t n thu v i đi u ki n ph i cam k t bàn giao m t b ng đúng th i h n quy đnh.ượ ế
4. Đi v i c ây l ng th c, rau màu và các lo i cây ng n ngày khác, giá bươ i th ng tính bườ ng giá
tr s n l ng c a m t v thu ho ch. Giá tr s n l ng c a v thu ho ch đc tính theo năng ượ ượ ượ
su t cao nh t trong 03 năm li n k c a cây tr ng chính (cây tr ng có giá tr cao nh t).
Trên c s s n l ng cây tr ng chính cây hàng năm và giá c th tr ng c a đa ph ng t i th i ơ ượ ườ ươ
đim thu hi đt tính toán m c giá b i th ng cho các lo i cây hàng năm.ườ
Cách tính nh sau:ư
So sánh năng su t 3 năm li n k , l y năm cao nh t = S n l ng thu ho ch c a cây tr ượ ng chính
Giá b i th ng cây ườ
hàng năm=S n l ng thu ho ch ượ
c a cây tr ng chính x
Đn giá c a cây tr ngơ
chính (giá th m đnh t i
th i đi m thu h i đt)
5. Không xem xét b i th ng đi v i vi c t ý tr ng các loài cây lâm nghi p, cây ăn qu và cây ườ
lâu năm, cây c nh trên đt lúa n c. Trong nh ng tr ng h p c th có th xem xét h tr chi ướ ườ
phí di chuy n thì t ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng l p ph ng án riêng ườ ươ
trình th m đnh và phê duy t cùng ph ng án b i th ng, h tr và tái đnh c , nh ng chi phí di ươ ườ ư ư
chuy n t i đa không quá 10% giá tr đn bù c a cùng nhóm cây, lo i cây cùng lo i trong b ng
đn giá t i Quy t đnh này.ơ ế
6. Đi v i cây r ng tr ng b ng ngu n v n ngân sách nhà n c, cây r ng t nhiên giao cho các t ướ
ch c, h gia đình tr ng, cá nhân qu n lý chăm sóc, b o v th ì b i th ng theo giá tr thi t h i ườ
th c t c a v n cây. Ti n b i th ng đc phân chia cho ng i qu n lý, chăm sóc, b o v ế ườ ườ ượ ườ
theo quy đnh c a pháp lu t v b o v , phát tri n r ng.
Đi v i cây tr ng và lâm s n ph tr ng trên di n tích đt lâm nghi p do Nhà n c giao cho h ướ
gia đình, cá nhân đ tr ng, khoanh nuôi, b o v , tái sinh r ng, mà khi giao là đt tr ng, đi núi
tr c, h gia đình, cá nhân t b v n đu t tr ng r ng, thì đc b i th ng theo giá bán cây ư ượ ườ
r ng ch t h t i c a r ng cùng lo i đa ph ng t i th i đi m có quy t đnh thu h i đt. ươ ế
7. Đi v i lo i cây tr ng ch a có trong danh m c b ng giá c a Quy t đnh này, khi xây d ng ư ế
ph ng án, t ch c làm nhi m v b i th ng, h tr , tái đnh c áp d ng đn giá các lo i cây ươ ườ ư ơ
tr ng, hoa màu có giá tr kinh t t ng đng đã có trong b ng giá đ tính toán. ế ươ ươ
Tr ng h p không có lo i cây tr ng t ng đng, t ch c làm nhi m v b i th ng, h tr , táiườ ươ ươ ườ
đnh c các c p kh o sát th c t v chu k s n xu t, năng su ư ế t, s n l ng và giá trung bình t i ượ
th i đim thu h i đt, đ xác đnh m c giá b i th ng phù h p và đ xu t y ban nhân dân t nh ườ
xem xét có ý ki n tr c khi th c hi n.ế ướ
Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c thì t ch c làm nhi m v b i th ng, h tr , tái ế ướ ườ
đnh c báo cáo, ph n ánh k p th i v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ t ng h p báo ư
cáo y ban nhân dân t nh.
Đi u 4. X lý m t s v n đ phát sinh
1. Đi v i cây l y g và các lo i cây ăn trái, tr ng h p có kh i l ng g thu h i l n h n ườ ượ ơ
5m3/h thì t ch c làm nhi m v b i th ng, h tr , tái đnh c ph i xác đnh giá tr g thu h i ườ ư
đ kh u tr vào giá tr đn bù.
2. Đi v i tr ng h p cây h tiêu, cây tr u không, cây thanh long đc tr ng trên tr thì đc ườ ượ ượ
h tr nh sau: ư
a) Tr cây s ng: h tr b ng 60% theo giá c a cây tr ng cùng lo i, cây tr ng t ng đng đcươ ươ ượ
quy đnh t i Quy t đnh này. ế
b) Tr bê tông, tr g , tr g ch: t ch c làm nhi m v b i th ng, h tr , tái đnh c căn c ườ ư
vào lo i tr , kích th c c a tr tính toán theo giá c a th tr ng đ h tr . ướ ườ
3. Đi v i tr ng h p cây tr ng chính v t m t đ, cây tr ng xen canh, cây tr ng b nh h ng ườ ượ ưở
do thi công các công trình theo tuy n (công trình giao thông, hành lang l i đi n không thu hế ướ i
đt...) đc tính h tr t i đa b ượ ng 60% đn giá b i th ng quy đnh t i Quy t đnh này.ơ ư ế
4. Đi v i tr ng h p cây c nh, cây xanh và cây hoa (bông) không th di d i nh : B gi i t a ườ ư
tr ng, không còn đt đ di d i ho c do đi u ki n khách quan mà không th thu h i đc giá tr ượ
cây c nh khi Nhà n c thu h i đt ướ …, không th th a thu n đn bù theo m c đn giá b i ơ
th ng cây c nh, cây xanh và cây hoa (bông) t i quy đnh này thì t ch c làm nhi m v b i ườ
th ng, h tr , tái đnh c xác đnh giá th tr ng cây c nh t i đa ph ng n i thu h i đt, đ ườ ư ườ ươ ơ
xu t y ban nhân dân t nh xem xét quy t đnh. ế
5. Tr ng h p các văn b n đc d n chi u trong quy đnh này b thay th ho c s a đi, b sungườ ượ ế ế
thì th c hi n theo văn b n thay th ho c văn b n đã đc s a đi b sung. ế ượ
6. M t s l u ý v tính năm tu i cây. ư
- Năm tr ng m i (hay còn g i là năm th nh t) g m th i gian tính t th i đi m b t đu tr ng
cây đn không quá ngày 31/12 cùng năm.ế
- Chăm sóc năm th 1 (hay còn g i là năm th 2): g m th i gian tính t tháng 1- tháng 12 năm
ti p theo, sau th i đi m tr ng m i t i thi u 3 tháng ế (cây sang năm th 2 t i thi u 3 tháng tu i).
- Các năm chăm sóc và kinh doanh ti p theo tính t 1/1 đn 31/12 năm đó.ế ế
Ví d : Cây tr ng 11/12/2020, đn 10/1/2021 ki m kê thì cây m i 01 tháng tu i, x p cây là cây ế ế
năm tr ng m i (hay còn g i là năm th nh t).
Đi u 5. Quy đnh chuy n ti p ế
1. Các ph ng án b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt đc áp d ng theo ươ ườ ư ướ ượ
đn giá quy đnh t i Quy t đnh này trong các tr ng h p sau:ơ ế ườ
a) Ph ng án b i th ng, h tr , tái đnh c đc y ban nhân dân c p có th m quy n quy t ươ ườ ư ượ ế
đnh thu h i đt phê duy t k t ngày Quy t đnh này có hi u l c thi hành; ế
b) Ph ng án b i th ng, h tr và tái đnh c đc c quan nhà n c có th m quy n quy t ươ ườ ư ượ ơ ướ ế
đnh thu h i đt tr c ngày Quy t đnh này có hi u l c thi hành nh ng ch a phê duy t ph ng ướ ế ư ư ươ
án b i th ng, h tr và tái đnh c ; ườ ư
2. Các ph ng án b i th ng, h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt không áp d ng theoươ ườ ư ướ
đn giá quy đnh t i Quy t đnh này trong các tr ng h p sau:ơ ế ườ
a) Ph ng án b i th ng, h tr và tái đnh c đã th c hi n xong vi c chi tr b i th ng, h trươ ườ ư ườ
theo ph ng án đc c p có th m quy n phê duy t tr c ngày Quy t đnh này có hi u l c thi ươ ượ ướ ế
hành.
b) Ph ng án b i th ng, h tr và tái đnh c đc c quan nhà n c có th m quy n quy t ươ ườ ư ượ ơ ướ ế
đnh thu h i đt, đã phê duy t ph ng án b i th ng, h tr và tái đnh c , đã đc b trí đ ươ ườ ư ượ
v n đ chi tr ti n b i th ng, h tr , đang th c hi n vi c chi tr ti n b i th ng, h tr tr c ườ ườ ướ
ngày Quy t đnh này có hi u l c thi hành.ế
c) Ph ng án b i th ng, h tr và tái đnh c đc c quan nhà n c có th m quy n phê ươ ườ ư ượ ơ ướ
duy t tr c ngày Quy t đnh này có hi u l c thi hành đã đc b trí v n, b trí đt tái đnh c ướ ế ượ ư
nh ng các đi t ng b i th ng, h tr và tái đnh c không nh n ti n b i th ng, h tr ; ư ượ ườ ư ườ
không nh n đt tái đnh c . ư
Đi u 6. T ch c th c hi n
Giao cho S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i các S , ngành liên quan
t ch c tri n khai th c hi n Quy t đnh này, đnh k hàng năm báo cáo k t qu th c hi n v y ế ế
ban nhân dân t nh theo quy đnh.
Đi u 7. Hi u l c thi hành
Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 20 tháng 3 năm 2019 và thay th Quy t đnh s ế ế ế
177/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Đk Nông v vi c quy
đnh t m th i giá b i th ng cây tr ng trên đt khi nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Đk ườ ướ
Nông.
Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc các S : Nông nghi p và Phát tri n nông thôn,
Tài chính, Xây d ng, Tài nguyên và Môi tr ng, Giao thông - V n t i; Ch t ch y ban nhân dân ườ
các huy n, th xã và Th tr ng các đn v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh ưở ơ ế
này./.
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 7;ư
- Văn phòng Chính ph ;
- B Nông nghi p và PTNT;
- B Tài nguyên và Môi tr ng; ườ
- B Tài chính;
- C c Ki m tra VBQPPL - B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- CT, các PCT UBND t nh;
- Đoàn ĐBQH t nh;
- UBMTTQ t nh;
- Đài PTTH t nh; C ng thông tin đi n t t nh; Báo Đk Nông;
- Công báo t nh;
- S T pháp; ư
- Chi c c Văn th ư - L u tr t nh;ư
- Các PCVP UBND t nh;
- L u VT, TH, NN(Thi).ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Tr ng Thanh Tùngươ
PH L C
QUY ĐNH GIÁ B I TH NG ƯỜ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 0ế 8/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 c a UBND t nh Đk
Nông)
Ph l c 1. B ng giá b i th ng cây công nghi p lâu năm ườ
Stt Lo i câyTui câyĐn giá (đơ ng/cây)