Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 10 tháng 8 năm 2017 S : ố 1169/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ệ PHÊ DUY T Đ ÁN KI N TOÀN T CH C B MÁY VÀ TĂNG C Ế Ổ Ứ Ộ ƯỜ Ề Ộ Ả ƯƠ NGŨ CÁN B QU N LÝ MÔI TR Ự Ộ ƯỜ NG NĂNG L C Đ I Ị NG Đ N Đ A PH NG GIAI ƯƠ NG T TRUNG Ế Ầ Ạ Ừ ĐO N 2017 2020, T M NHÌN Đ N NĂM 2030
Ủ ƯỚ Ủ TH T NG CHÍNH PH
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ạ ọ Căn c Lu t Đa d ng sinh h c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ủ ề ộ ố ấ ủ ị ự ả ệ ườ ề ế ố Căn c Ngh quy t s 35/NQCP ngày 18 tháng 3 năm 2013 c a Chính ph v m t s v n đ ấ c p bách trong lĩnh v c b o v môi tr ng;
ị ủ ộ ưở ề ộ ườ Xét đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ườ ch c b máy và tăng c ổ ứ ộ ươ ự ộ ầ ế ạ ị ề Phê duy t “Đ án ki n toàn t ế ừ trung ộ ng năng l c đ i ngũ cán b ng giai đo n 2017 2020, t m nhìn đ n năm ng đ n đ a ph ệ ươ ủ ế ớ ệ ề Đi u 1. ườ ả ng t qu n lý môi tr ộ ữ 2030” v i nh ng n i dung ch y u sau:
I. QUAN ĐI MỂ
ả ả ướ ề ả ệ ch c b máy qu n lý nhà n c v b o v môi tr ố ệ ấ ầ ấ ị ổ ứ ộ ặ ố ả ẽ ướ ề ả ủ ơ ệ c v b o v môi tr ả ườ ụ ể trung ườ ấ ừ ệ ự ạ ườ ng các c p t ướ ề ả c v b o v môi tr ả ệ qu qu n lý nhà n ả ộ ệ 1. Đ m b o vi c ki n toàn t ng m t cách ự ậ t p trung, th ng nh t đ u m i, ch t ch ; có s phân công, phân c p rõ ràng, c th , xác đ nh rõ ị ế ươ ng đ n đ a trách nhi m c a c quan qu n lý nhà n ươ ằ nâng cao hi u ệ l c, hi u ph ng trên ph m ả ướ vi c n ệ ng, nh m c.
ươ ươ ừ ế ộ ị ng t ự ề ơ ấ trung ề ả ng, b o ầ ả ặ ố ườ ự ả ầ ả ệ ề ắ ệ ầ ứ ườ ộ ệ ậ ộ ộ ng đ n đ a ph 2. Nâng cao năng l c cho đ i ngũ cán b qu n lý môi tr ề ớ ả đ m tính hài hòa v c c u, cân đ i theo đ c thù lĩnh v c, vùng, mi n và g n li n v i yêu c u ộ ế ủ t cho đ i ngũ c a công vi c theo tinh th n c i cách hành chính; đ m b o các đi u ki n c n thi ụ ụ ầ ả cán b qu n lý môi tr ng có đ ph m ch t, trình đ và năng l c, đáp ng yêu c u ph c v ự nhân dân, s nghi p phát tri n c a đ t n ả ự ấ ộ ủ ẩ ố ế ể ủ ấ ướ c và h i nh p qu c t .
ự ụ ể ừ ề ả ạ ả ợ ớ ệ c đi c th , phù h p v i đi u ki n trong t ng giai đo n, đ m b o ự ế ướ 3. Vi c th c hi n c n có b ả ệ thi ệ ầ ệ ả t th c, hi u qu và kh thi.
Ụ II. M C TIÊU
ụ ổ 1. M c tiêu t ng quát
ổ ứ ộ ườ ườ ừ ị ệ ướ ề ả c v b o v môi tr ươ ế ươ ng đ n đ a ph ầ ứ trung ườ ộ ự ng năng l c cho ng và tăng c ệ ệ ự ằ ng nh m nâng cao hi u l c, hi u ể ậ ự ễ ng, đáp ng yêu c u th c ti n, h i nh p và phát tri n ủ ấ ướ ả ệ ch c b máy qu n lý nhà n Ki n toàn t ườ ả ộ ộ ng t đ i ngũ cán b qu n lý môi tr ướ ề ả ệ ả ả qu qu n lý nhà n c v b o v môi tr ề ữ c. b n v ng c a đ t n
ụ ể ụ 2. M c tiêu c th
ệ ơ ệ ườ ở ị ướ ủ ướ ả ậ ố ứ trung ng ướ ề ả ả c v b o c c a các c quan qu n lý nhà n ộ ầ ấ ng qu n lý t p trung, th ng nh t m t đ u ụ ả ươ ụ ể a) Hoàn thi n ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n ươ ệ ng theo h v môi tr ng và đ a ph ợ ấ ố m i, có phân công, phân c p h p lý, c th và rõ ràng.
ả ươ ị ế ng đ n đ a ng t ụ ớ ệ ườ ọ ừ ệ ứ ầ ệ trung c v b o v môi tr ả ướ ng tinh g n, hi u qu , đáp ng yêu c u ướ ề ả ệ b) Ki n toàn t ch c b máy qu n lý nhà n ươ ph ng phù h p v i ch c năng, nhi m v m i, theo h ệ nhi m v đ ổ ứ ộ ợ ứ ớ ụ ượ c giao.
ướ ề ả ứ ả ng có ộ ố ế ắ ơ ế ệ ệ ả ờ ươ ị ả ộ ả c) Đ m b o đ i ngũ cán b , công ch c các c quan qu n lý nhà n ạ ố ơ ấ ợ c c u h p lý; s p x p, b trí l ơ ủ ụ ụ ể ặ ệ nhi m v c th , đ c thù c a các c quan b o v môi tr ườ ầ i s biên ch hi n có và b sung k p th i đáp ng yêu c u, ươ ở ng. ệ c v b o v môi tr ứ ng và đ a ph ị trung ổ ườ ng
ườ ế ệ ả t là c p huy n, xã ừ ng t ệ ụ ệ ặ ng, đ c bi ạ ướ ươ ườ ạ ộ trung c đào t o v chuyên môn, nghi p v môi tr ươ ị ng đ n đ a ph ả ng, qu n lý nhà n ả ướ ề ả ầ ủ ườ ứ ệ ầ ộ d) Đ i ngũ cán b qu n lý môi tr ề ượ đ các yêu c u khác đáp ng yêu c u c a công tác qu n lý nhà n ấ ữ c, ngo i ng , tin h c và c v b o v môi tr ọ ng.
ế ị ụ ụ ơ t b ph c v công tác qu n lý c a các c quan qu n lý ị ế ươ ườ c b sung, tăng c ả ằ ng nh m ấ ườ c v b o v môi tr ụ ả ừ ng t ệ ươ ườ ủ ả ượ ổ ng đ ớ ề ơ ở ậ ệ đ) Đi u ki n, c s v t ch t, trang thi ướ ề ả ệ nhà n trung ệ ầ ứ đáp ng yêu c u nhi m v b o v môi tr ng đ n đ a ph ng trong tình hình m i.
Ự Ụ Ệ Ệ Ả III. NHI M V VÀ GI I PHÁP TH C HI N
ỉ ệ ươ ổ ườ ơ ậ ứ ế ướ ừ ệ ị ề c v b o v môi tr ng đ n đ a ph ng t ụ ủ ệ ng theo h ơ ươ ụ ể ữ ả ố ươ ấ ợ ng t p trung, ng ươ ữ ứ 1. Nghiên c u, rà soát, đi u ch nh, b sung, hoàn thi n ch c năng, nhi m v c a các c quan trung qu n lý nhà n ấ th ng nh t m t đ u m i, có phân công, phân c p phù h p, c th gi a các c quan trung và gi a trung ướ ề ả ố ộ ầ ớ ị ươ ng v i đ a ph ng.
ạ ụ ủ ệ ơ c v b o v môi tr ườ ệ ườ ậ ứ ị ươ ệ ị i ch c năng, nhi m v c a các c quan qu n lý nhà n ậ ả ng theo trách nhi m quy đ nh t ả ướ ề ả ạ i Lu t B o v môi tr ệ ng ng và Lu t Đa ng và đ a ph ọ a) Rà soát l ươ trung ạ d ng sinh h c.
ệ ứ ườ ụ ề ệ ổ ợ ớ ị ả ậ ướ ề ả ườ ệ ả ộ ớ ộ ng gi a B Tài nguyên và Môi tr c v b o v môi tr ng v i các b , ạ ủ ụ ng phù h p v i quy đ nh b) Hoàn thi n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a T ng c c Môi tr ự ồ ự ủ c a các văn b n pháp lu t chuyên ngành, có s phân công rõ ràng, tránh s ch ng chéo trong lĩnh ườ ữ ự v c qu n lý nhà n ngành khác.
ứ ụ ệ ệ ề ả ườ ệ ệ ị ạ ủ ơ ướ ề ả c v b o v môi ộ ụ ứ ng c p t nh, huy n, xã; trong đó xác đ nh rõ ch c trách, nhi m v c a cán b ph trách công ứ ổ ườ ụ ả ụ ủ c p xã. Nghiên c u b sung ch c năng thanh tra môi tr ng cho Chi c c B o ị ấ ỉ ườ ườ ở ấ ộ ườ ở ỉ c) Xác đ nh rõ ch c năng, nhi m v và quy n h n c a c quan qu n lý nhà n tr tác môi tr ệ v môi tr ng ng thu c S Tài nguyên và Môi tr ứ ng các t nh.
ủ ả ơ ướ ề ả ch c b máy c a các c quan qu n lý nhà n c v b o ắ ươ i t ị ươ ế ổ 2. Nghiên c u, b sung, s p x p l ừ ệ trung v môi tr ứ ườ ng t ế ạ ổ ứ ộ ng. ng đ n đ a ph
Ở ươ ắ ườ ủ ụ ế ườ ch c b máy c a T ng c c Môi tr ệ ọ ổ ứ ộ ọ ổ ề ứ ồ ộ ng, B Tài ụ ữ ng đ m b o khoa h c, tránh ch ng chéo v ch c năng, nhi m v gi a các ả ổ ộ ị ng, rà soát, s p x p tinh g n t trung a) ả nguyên và Môi tr ụ ơ đ n v trong b , trong t ng c c.
ậ ụ ả ạ ọ ộ ề ả ồ ườ ả ồ ừ ố ỉ ng đ i v i các t nh có khu b o t n, v ể ọ ủ ề ệ ậ ị c giao theo quy đ nh c a Lu t Đa d ng sinh h c. V biên ch , ệ Ở ấ ỉ c p t nh, thành l p phòng qu n lý v b o t n đa d ng sinh h c tr c thu c Chi c c B o v ườ ự ế ề ụ ệ ả b) ố ớ môi tr ụ ượ ệ ứ ch c th c hi n các nhi m v đ ệ ứ ể ố b trí đi u chuy n công ch c hi n có trong Chi c c B o v môi tr ả ự ư ổ ặ ụ n qu c gia và r ng đ c d ng đ tham m u t ạ ườ ng.
ệ ố c p huy n, các Phòng Tài nguyên và Môi tr Ở ấ ả ườ ế ử ụ ệ ể ố ệ c b o v môi tr ệ ủ ề ộ ố ớ ố ồ ạ ộ ả ệ ệ ồ ồ ả ệ ườ ườ ừ ợ ụ ứ ể ự ệ ng b trí công ch c đ th c hi n nhi m v c) ế ệ ơ ở ề ườ ướ ả ng; biên ch s d ng trên c s đi u chuy n s biên ch hi n qu n lý nhà n ườ có c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ng. Đ i v i các huy n có khu đô th l n, khu v c t p trung ệ ụ ỗ ấ nhi u ho t đ ng s n xu t công nghi p thì b trí lao đ ng h p đ ng đ th c hi n nhi m v h ử ụ ng. tr công tác b o v môi tr ự ậ ị ớ ể ự ợ ệ ự ngu n chi s nghi p môi tr ng, s d ng ngu n kinh phí t
ố ộ ự ệ ệ c v b o v môi tr ố ớ ng. Đ i v i ả ệ ự ậ ị ớ khu đô th l n, khu v c t p trung nhi u ho t đ ng s n xu t công nghi p thì ph i ụ ả ề ồ ử ụ ừ ự ệ ợ Ở ấ c p xã, b trí cán b th c hi n nhi m v qu n lý nhà n d) ạ ộ ở ị các đ a bàn ồ ộ ố b trí lao đ ng h p đ ng, s d ng kinh phí t ườ ướ ề ả ệ ấ ả ườ ngu n chi ngân sách s nghi p môi tr ng.
ứ ả ệ ườ ch c c quan qu n lý nhà n c v b o v môi tr ổ ứ ơ ạ ấ ươ ươ ệ ướ ề ả ớ ở ng ụ ủ ng và đ a ph ợ ng cho giai đo n 2021 2030 phù h p v i tình hình và nhi m v c a giai ế ộ ể ậ ớ ệ ố ế ề đ) Nghiên c u, đ xu t mô hình t ị trung ạ đo n phát tri n m i, xu th h i nh p và thông l qu c t .
ầ ơ ấ ả ộ ợ ồ ơ ị ướ ị ự ẩ ứ ơ ấ ắ ầ ướ ứ ả ướ ề c v ứ 3. Đánh giá nhu c u, c c u công ch c, viên ch c, lao đ ng h p đ ng trong các đ n v qu n lý ắ ế ạ ự ệ i d a trên các nguyên t c, tiêu chu n hóa công c và đ n v s nghi p; c c u s p x p l nhà n ụ ụ ả ả ứ ch c, viên ch c đ m b o đáp ng yêu c u qu n lý nhà n c và ph c v qu n lý nhà n ệ ả b o v môi tr ơ ứ ả ườ ng.
ề ộ ộ ả ệ ụ ắ ị ườ ị ng c p xã trong vi c tiêu chu n hóa các v trí vi c làm và ch c danh c a đ i ngũ ủ ộ ệ ấ ườ ươ ứ ừ ế ằ ầ ố ị ộ ố ớ ệ ng nh m đáp ng t ứ ụ t yêu c u nhi m v ệ ươ trung ng t a) Ban hành quy đ nh v trình đ chuyên môn nghi p v b t bu c đ i v i cán b chuyên trách ẩ qu n lý môi tr ộ ả cán b qu n lý môi tr ng đ n đ a ph ượ c giao. đ
ắ ế ứ ả ề ườ ừ ệ ế ả ướ ề c v c giao ng t ả ể ớ ệ ề ấ ố ơ b) S p x p, đi u chuy n, b trí công ch c, viên ch c trong các c quan qu n lý nhà n ươ ụ ượ ợ ệ ả ng đ m b o phù h p v i nhi m v đ b o v môi tr ọ ạ ứ ộ ự d a trên các tiêu chí v trình đ phát tri n, m c đ phát tri n công nghi p, tính đa d ng sinh h c, dân s và các v n đ môi tr ố ể ứ ươ ị ng đ n đ a ph trung ể ộ ề ườ ng chính.
ươ ự ệ ạ ầ ị
ng v chuyên môn, nghi p v , qu n lý nhà n ế ườ ạ ươ ữ ậ ầ ệ ươ ả ấ ề 4. Đi u tra, đánh giá, xác đ nh đ i t ề ồ ưỡ b i d ộ cho các cán b qu n lý môi tr ự ng, nhu c u, xây d ng và th c hi n ch ng trình đào t o, ọ ướ c, ngo i ng , tin h c và các yêu c u khác ị ng đ n đ a ph ng, t p trung vào c p huy n, xã. ố ượ ệ ụ ừ ng t ả trung
ố ượ ị ề ầ ề ỹ ạ ọ ự ọ ọ ệ ụ ả ng và nhu c u đào t o v chuyên môn, nghi p v qu n lý, ộ ố ượ ng, khu v c tr ng tâm, n i dung tr ng tâm, tr ng ơ ả ườ ị ự ể ả ườ a) Đi u tra, đánh giá, xác đ nh đ i t các k năng c b n và xác đ nh các đ i t ầ đi m c n tăng c ng năng l c qu n lý môi tr ng.
ấ ầ ậ ng trình đào t o, t p hu n cho các đ i t ng, theo các nhu c u đã đ ế ế ươ t k ch ồ ấ ộ ượ ế c xác ạ ạ ng trình đào t o; k ho ch ạ ả ệ ệ ươ ự ề ệ ạ ậ ấ ạ b) Thi ậ ị đ nh, bao g m: tài li u đào t o, t p hu n; đ i ngũ gi ng viên; ch ả đào t o; các đi u ki n b o đ m th c hi n các ch ố ượ ươ ả ạ ng trình đào t o, t p hu n.
ả ộ ườ ươ ấ ng trình, module đào t o, t p hu n cho các cán b qu n lý môi ươ ạ ệ ư ị ự c) T ch c th c hi n các ch trung tr ươ ệ ng và đ a ph ổ ứ ở ng ậ ấ ng, u tiên c p huy n, xã.
ự ấ ọ ụ ụ ặ ở ộ ắ ườ ệ t b , tin h c hóa ph c v công tác ỉ ườ ế ị B Tài nguyên và Môi tr ng ố ng và các t nh, thành ph ệ ự ướ ề ả c v b o v môi tr ươ ả ự ự 5. Xây d ng và th c hi n các d án l p đ t, cung c p trang thi qu n lý nhà n ộ tr c thu c trung ng.
ự ự ự ệ ệ ng ti n, trang thi t b , c s v t ch t ế ị ơ ở ậ ườ ầ ư ươ ph ấ ệ ậ ề ả ụ ụ ể ệ ậ ấ a) Xây d ng và th c hi n các d án cung c p, đ u t ỹ k thu t ph c v công tác thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v môi tr ấ ng.
ế ị ơ ở ậ ụ ụ ấ ỹ t b , c s v t ch t k thu t ph c v công tác giám sát, quan ng ti n, trang thi ườ ắ ự ố ề ả ệ ầ ư ươ ph b) Đ u t ạ ệ tr c hi n tr ng môi tr ng, c nh báo các s c v môi tr ậ ườ ng.
ị ươ ế ị ố ệ ử ậ ệ ng ti n, thi ữ ệ t b thu nh n, phân tích, x lý các s li u, d li u ườ ọ c) Tin h c hoá và trang b các ph ề v môi tr ng.
ả ườ ừ ươ t b , máy móc, công c h tr công tác qu n lý môi tr ng t trung ng ế ị trang thi ậ ươ ư ệ ấ ầ ư d) Đ u t ị ế đ n đ a ph ụ ỗ ợ ng, t p trung u tiên c p huy n, xã.
Ổ Ự Ứ Ệ Ề IV. T CH C TH C HI N Đ ÁN
ự ệ ệ ề 1. Phân công trách nhi m th c hi n Đ án
ộ ườ a) B Tài nguyên và Môi tr ng
ố ề ự ệ ề ệ ợ ộ ự ủ ệ ộ ệ ự ng Chính ph ; ch trì th c hi n các n i dung, ị ụ ượ ụ ụ ệ ề ạ ệ ổ ứ Đi u ph i vi c t ỳ ề ủ c a Đ án, đ nh k hàng năm báo cáo Th t c phân công t nhi m v đ ụ ổ ch c th c hi n Đ án, t ng h p tình hình th c hi n các n i dung, nhi m v ủ ủ ướ i Ph l c kèm theo Đ án này.
ứ ướ ẫ ấ ỉ ề ả ườ ậ ả ượ ườ ậ ơ ch c c a các c quan chuyên môn v b o v môi ạ ệ i Lu t B o v m ệ ng, Lu t c giao t ụ ơ ấ ổ ứ ủ ớ trách nhi m đ ẫ ọ ệ H ng d n ch c năng, nhi m v , c c u t ợ ệ ng c p t nh, huy n phù h p v i tr ả ướ ạ Đa d ng sinh h c và các văn b n h ệ ôi tr ấ ớ ộ ộ ụ ố ng d n thi hành sau khi th ng nh t v i B N i v .
ổ ố ụ ủ ự ệ ề ộ ệ ợ ự ố ợ ướ ầ ư ộ ổ , B Tài chính trong quá trình t ng h p d toán ngân sách nhà n ể ự ệ ổ ầ ợ T ng h p, cân đ i nhu c u kinh phí th c hi n các n i dung, nhi m v c a Đ án và ph i h p ớ ộ ế ạ v i B K ho ch và Đ u t c, ươ ph ng án phân b ngân sách đ th c hi n Đ ề án.
ộ ộ ụ b) B N i v
ố ợ ớ ộ ươ ườ ệ ự ệ ạ ộ ơ ộ ng th c hi n các n i dung, nhi m v đ ỉ ộ Ủ ng, b , c quan ngang b , y ban nhân dân các t nh, ụ ụ ụ ượ i Ph l c c phân công t Ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ố ự ộ thành ph tr c thu c trung ề kèm theo Đ án này.
ớ ộ ườ ẫ ỉ ố ự ộ ng h ị ấ ỉ ệ ợ ườ ng d n các t nh, thành ph tr c thu c trung ệ ch c c a các c quan chuyên môn v b o v ậ ả ệ ề ả ườ ượ ệ ng c p t nh, huy n phù h p v i trách nhi m đ ơ ạ i Lu t B o v môi tr c giao t ng, Ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ề ứ ươ môi tr ạ ậ Lu t Đa d ng sinh h c ố ợ ướ ụ ơ ấ ổ ứ ủ ng quy đ nh v ch c năng, nhi m v , c c u t ớ ệ ả ướ ọ và các văn b n h ẫ d n thi hành. ng
ộ c) B Tài chính
ạ ườ ộ , B Tài nguyên và Môi tr ng và các b , ngành liên quan ố ợ ự ớ ộ ế ơ ế ướ ẫ ử ụ ự ng d n s d ng ngân sách th c ầ ư ộ ồ ạ ả ế ủ ề ề ệ ị Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ả xây d ng c ch , chính sách b o đ m ngu n kinh phí và h ộ ế hi n Đ án đúng quy đ nh và ti n đ k ho ch c a Đ án.
ộ ế ầ ư ạ d) B K ho ch và Đ u t
ổ ệ ầ ố ị ố ợ ả ớ ộ ả ự ườ ồ ự ệ ộ ề ự ạ ng xây d ng k ho ch huy đ ng ngu n l c, b o đ m kinh phí ị ề ệ ợ T ng h p và cân đ i nhu c u th c hi n Đ án theo quy đ nh hi n hành; ph i h p v i B Tài ộ chính, B Tài nguyên và Môi tr ệ ầ ư ự đ u t ế th c hi n Đ án theo quy đ nh hi n hành.
ụ ạ ộ ộ ộ ươ đ) B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ỉ ạ ơ ở ơ ở ụ ự ề ườ ủ ng ch ụ ạ ộ ề ạ ệ ự ạ ề ế ệ Ch đ o các c s giáo d c, c s giáo d c ngh nghi p có đào t o v lĩnh v c môi tr ạ ộ đ ng tham gia các ho t đ ng đào t o theo k ho ch th c hi n Đ án.
ố ự Ủ ộ ỉ ươ e) y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ng
ộ ệ ự ệ ạ c phân công t ệ ề ả ồ i Ph l c kèm theo Đ án này và ạ ề ng ạ ụ ỗ ợ i ề ả ề ươ ng, chi tr ti n l ườ ng t trang thi ộ ợ ươ ụ ụ ụ ượ ổ ứ T ch c th c hi n các n i dung, nhi m v đ ồ ưỡ ủ ộ ể ự ố b trí ngân sách đ th c hi n các n i dung c a Đ án v đào t o, b i d ế ị ầ ư cán b h p đ ng, đ u t t b , máy móc, công c h tr công tác qu n lý môi tr ị ị ng theo quy đ nh. đ a ph
ự ệ ề ự 2. Các d án th c hi n Đ án
ự ủ ệ ầ ệ c v b o v môi tr ồ ệ ng và đ a ph ướ ệ ị ngân sách nhà n ơ ự t Nam và xây d ng mô hình c ươ ứ ng đáp ng yêu c u, ự c chi cho s nghi p môi ệ ườ ự ễ ướ ứ c, th c ti n Vi D án “Nghiên c u kinh nghi m c a các n ươ ở ườ ướ ề ả ả trung ng quan qu n lý nhà n ừ ớ ụ nhi m v trong tình hình m i”. Ngu n kinh phí t tr ng.
ầ ư ệ ả ự ườ t b , ph ươ ươ ừ ị ươ ng và đ a ph ụ ụ ng ti n ph c v công tác qu n lý nhà n ồ ng”. Ngu n kinh phí t ướ ề ả ngân sách nhà n ệ c v b o v môi ướ c chi ơ ả D án “Đ u t tr cho đ u t ế ị trang thi ơ ng cho các c quan trung ự ầ ư xây d ng c b n.
ườ ệ ộ ệ ụ ề ả ươ ạ ườ ươ ế ệ ậ ị ươ ộ ng trình “Đào t o, t p hu n chuyên môn, nghi p v v b o v môi tr ng cho đ i ngũ ấ ng, t p trung vào c p huy n và xã giai ấ trung ng đ n đ a ph ậ ng t ạ Ch ừ ả cán b qu n lý môi tr đo n 2017 2020”. Trong đó:
ạ ậ ả ộ ị ướ ừ ự ụ ệ ọ ồ ng trình đào t o nâng cao trình đ chuyên môn, lý lu n chính tr , qu n lý hành chính nhà c chi cho s nghi p giáo d c ngân sách nhà n ạ ườ + Ch ướ n ạ và đào t o, chi th ươ ữ ấ c, tin h c, ngo i ng l y ngu n kinh phí t ng xuyên.
ệ ụ ề ự ấ ườ ấ ừ ươ ng trình t p hu n chuyên môn nghi p v v lĩnh v c môi tr ồ ng l y ngu n kinh phí t ậ ướ ự ệ ườ + Ch ngân sách nhà n c chi cho s nghi p môi tr ng.
ệ ề ự 3. Kinh phí th c hi n Đ án
ề ồ ệ a) Kinh phí th c ự hi n Đ án bao g m:
ầ ư ướ ừ ự ự ệ ồ ngu n ngân sách nhà n xây d ng c b n, ngu n chi s nghi p ụ ơ ả ạ ườ Kinh phí t môi tr ồ ườ ng, chi th ồ c (Ngu n đ u t ệ ự ng xuyên, chi cho s nghi p giáo d c và đào t o).
ừ ợ ử ạ ệ ạ ợ ồ các ngu n h p pháp khác (ngu n tài tr , vi n tr , x ph t vi ph m hành ộ ườ ợ ộ Kinh phí huy đ ng t ề chính v môi tr ồ ng, đóng góp xã h i hóa...).
ủ ế ự ề ệ ộ b) Kinh phí th c hi n Đ án ch y u cho các n i dung:
ự ổ ứ ộ ả ơ ch c b máy các c quan qu n lý ệ ố ươ ướ ề ệ ị ườ ừ ế ể ế ơ ế Rà soát, xây d ng th ch , c ch , hoàn thi n h th ng t ươ ng t nhà n ng đ n đ a ph c v môi tr trung ng.
ạ ầ ọ ươ ườ ừ ệ ậ ấ ộ ị ề ồ ưỡ ạ Đào t o, b i d ả ngũ cán b qu n lý môi tr ộ ữ ng v chuyên môn, nghi p v , ngo i ng , tin h c và các yêu c u khác cho đ i ươ ng, t p trung vào c p huy n, xã. ệ ụ ế ng đ n đ a ph trung ng t
ầ ư ệ ả ướ ề ả ệ ườ ng ti n ph c v công tác qu n lý nhà n c v b o v môi tr ng trang thi ơ t b , ph ươ ị ươ ế ị Đ u t cho các c quan trung ươ ng và đ a ph ụ ụ ng.
ộ ơ ố ự ộ ỉ ụ ượ ự ươ ườ ộ ợ ổ ộ Ủ c phân c ng theo n i ng t ng h p ự ệ ổ c) B , c quan ngang b , y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ử ộ ệ ông d toán kinh phí g i B Tài nguyên và Môi tr dung, nhi m v đ ủ ủ ướ báo cáo Th t ng Chính ph phân b , th c hi n.
ộ ố ợ ườ ủ ẩ ầ ng ch trì, ph i h p v i B Tài chính t ng h p, th m đ nh nhu c u ớ ộ ỉ ị ươ ợ ộ ng trình ổ ố ự ị ộ Ủ ể ự ủ ướ ủ ệ ề d) B Tài nguyên và Môi tr ủ c a các b , c quan ngang b , y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung Th t ộ ơ ng Chính ph giao đ th c hi n Đ án hàng năm theo quy đ nh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. ề Đi u 2.
ộ ưở ơ Các B tr ố ự ủ ưở ươ ộ ộ ơ ị ệ ủ ộ ng c quan thu c Chính ph , ng ch u trách nhi m thi hành ề ủ ưở ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr Đi u 3. ỉ ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ế ị Quy t đ nh này.
ế ị ữ ệ ế ổ ộ ổ ứ ị ề ộ ơ ụ ch c th c hi n Quy t đ nh, n u th y c n s a đ i, b sung nh ng n i dung c ườ ả ng ế ị ự ươ ủ ướ ộ ợ ủ Trong quá trình t ể th , các b , ngành, đ a ph ể ổ đ t ng h p báo cáo Th t ấ ầ ử ổ ng, các c quan liên quan ph n ánh v B Tài nguyên và Môi tr ng Chính ph xem xét, quy t đ nh./.
Ủ ƯỚ TH T NG
ơ
ươ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ộ
ộ
ng;
ố ự ủ
ươ
ả
ng và các Ban c a Đ ng;
ễ Nguy n Xuân Phúc
ổ
c;
ủ ị ố ộ ộ
ố ộ
ộ ồ
Ủ
ủ
N i nh n: ả ng Đ ng; Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ươ HĐND, UBND các tỉnh, thành ph tr c thu c trung Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Qu c h i; H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i;
Ủ
ươ
ệ
ổ
t Nam;
ơ
ặ ậ ủ
ươ
ụ
ư
ố ng M t tr n T qu c Vi y ban trung ể C quan trung ng c a các đoàn th ; VPCP: BTCN, các PCN, các V : KTTH, KGVX, NN, CN; L u: VT, TCCV (2b).
PC
Ụ Ụ PH L C
Ụ Ụ Ệ Ể CÁC NHI M V C TH ế ị ủ ướ ủ ố (Kèm theo Quy t đ nh s 1169/QĐTTg ngày 10 tháng 8 năm 2017 c a Th t ủ ng Chính ph )
ơ ộ ẩ ả ệ STT N i dung công vi c S n ph m ờ ự ệ ơ C quan ch trìủ ố C quan ph i h pợ Th i gian th c hi n
1
ỉ ề ệ
ệ ươ
ữ a 2017 2020
ị ả ng
ứ ạ i ch c Rà soát l ụ ủ ệ năng, nhi m v c a ứ ụ ổ ứ Nghiên c u, rà soát, đi u ch nh, b sung, hoàn thi n ch c năng, nhi m v ộ ộ ụ B N i v , và Báo cáo rà soát ch cứ ả ơ các c quan qu n lý ừ ườ ướ ề ả ệ ả ơ ủ ộ ố ộ c v b o v môi tr c a các c quan qu n lý nhà n ng trung ng t m t s b ụ ủ ệ ệ ướ ề ả năng, nhi m v c a c v b o v nhà n ộ ầ ướ ị ươ ố ấ ậ ế ố ngành có liên ng t p trung, th ng nh t m t đ u m i, có phân đ n đ a ph ng theo h ả ơ ộ ườ các c quan qu n lý B Tài ng trung môi tr Ủ quan, y ban ươ ợ ơ ụ ể ữ ấ ng và gi a công, phân c p phù h p, c th gi a các c quan trung ệ ướ ề ả ươ ị ươ c v b o v nhà n nguyên và ng ng và đ a ph nhân dân các ớ ị ươ ươ ng ng v i đ a ph trung ườ ngườ theo trách nhi m ệ môi tr ng trung Môi tr ố ỉ t nh, thành ph ươ ị ậ ạ ng và đ a i Lu t quy đ nh t ộ ự tr c thu c ươ ườ ệ ng. ph B o v môi tr ngươ trung ạ ậ và Lu t Đa d ng sinh h c.ọ
ề ề
ớ ổ ườ ề ủ ng phù h p v i ị ả ổ ườ
b 2017 2020 ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr
ườ ộ ớ ng v i các b , ấ Báo cáo đ xu t ệ ứ hoàn thi n ch c ụ ệ năng, nhi m v , ạ ủ ộ ộ ụ quy n h n c a B N i v , và ụ ộ ố ộ T ng c c Môi m t s b ự tr ng, có s phân ngành có liên Ủ công rõ ràng, tránh quan, y ban ự ồ s ch ng chéo trong nhân dân các ố ả ự ỉ lĩnh v c qu n lý nhà t nh, thành ph ệ ướ ề ả ộ ự c v b o v môi n tr c thu c ộ ữ ườ ngươ tr ng gi a B Tài trung nguyên và Môi tr ngành khác. ườ ệ ứ Hoàn thi n ch c ụ ệ năng, nhi m v , ạ ủ quy n h n c a ụ T ng c c Môi ợ tr quy đ nh c a các ậ văn b n pháp lu t chuyên ngành hi n ệ ự hành, có s phân công rõ ràng, tránh ự ồ s ch ng chéo trong ả ự lĩnh v c qu n lý nhà ệ ướ ề ả n c v b o v ộ ữ ườ môi tr ng gi a B Tài nguyên và Môi ộ ớ tr ng v i các b , ngành khác.
ề ị c Xác đ nh rõ ch c 2017 2020 ứ ụ ề ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ề ệ năng, nhi m v và ạ ủ ơ quy n h n c a c ả quan qu n lý nhà ấ ộ ộ ụ Báo cáo đ xu t B N i v , và ệ ứ ộ ố ộ hoàn thi n ch c m t s b ụ ệ năng, nhi m v và ngành có liên ạ ủ ơ Ủ quy n h n c a c quan, y ban
ả
ị ị ứ ụ ủ
ng ng ổ nhân dân các ố ỉ t nh, thành ph ộ ự tr c thu c ngươ trung tra ng cho Chi
ườ ả ườ ệ ộ ng thu c S Tài
ng các ườ ỉ ệ quan b o v môi ấ ỉ ườ ng c p t nh, tr ệ huy n, xã; trong đó xác đ nh rõ ch c ệ trách, nhi m v c a ộ ụ cán b ph trách ườ công tác môi tr ở ấ c p xã; b sung ứ ch c năng thanh ườ môi tr ả ụ c c B o v môi ở ườ tr nguyên và Môi ng các t nh. tr ệ ướ ề ả c v b o v n ấ ỉ ườ môi tr ng c p t nh, ệ huy n, xã; trong đó ứ xác đ nh rõ ch c ụ ủ ệ trách, nhi m v c a ộ ụ cán b ph trách ườ công tác môi tr ở ấ c p xã. Nghiên ứ ứ ổ c u b sung ch c năng thanh tra môi ụ tr ng cho Chi c c ệ B o v môi tr ng ở ộ thu c S Tài nguyên ườ và Môi tr ỉ t nh.
2.
ụ ế ị ng ị ệ ườ ả 2017 2020 ng đ m b o a ơ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ồ
ự ả ộ ộ ụ D th o Quy t đ nh B N i v , và ủ ướ ủ ộ ố ộ c a Th t m t s b ủ Chính ph quy đ nh ngành có liên ứ Ủ ch c năng, nhi m quan, y ban ề ạ ụ v , quy n h n và c nhân dân các ấ ổ ứ ủ ố ỉ ch c c a c u t t nh, thành ph ổ ụ ộ ự T ng c c Môi tr c thu c ườ ngươ ng. tr trung ữ ổ Ở ươ trung ng, rà ắ ế soát, s p x p tinh ọ ổ ứ ộ ch c b máy g n t ủ ổ c a T ng c c Môi ộ ườ ng, B Tài tr nguyên và Môi ả tr ọ khoa h c, tránh ề ứ ch ng chéo v ch c ệ ụ năng, nhi m v ị ơ gi a các đ n v ộ trong b , trong t ng c c.ụ
ả
ạ ộ ệ ườ
2017 2020 b ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ườ
ố ự ộ ư ự ả D th o Thông t ứ ẫ ướ ộ ộ ụ ng d n ch c h B N i v , và ụ ệ ộ ố ộ năng, nhi m v , m t s b ơ ạ ề quy n h n và c ngành có liên ấ ổ ứ ủ ở Ủ c u t ch c c a S quan, y ban Tài nguyên và Môi nhân dân các ộ Ủ ố ỉ ng thu c y ban tr t nh, thành ph ỉ ộ ự nhân dân t nh, thành tr c thu c ngươ ph tr c thu c trung trung ngươ ủ ị ạ Ở ấ ỉ c p t nh, thành ậ l p phòng qu n lý ề ả ồ v b o t n đa d ng ọ ự sinh h c tr c thu c ả ụ Chi c c B o v môi ố ớ ng đ i v i các tr ả ồ ỉ t nh có khu b o t n, ố ườ n qu c gia và v ể ặ ụ ừ r ng đ c d ng đ ư ổ ứ tham m u t ch c ệ ệ ự th c hi n các nhi m ụ ượ c giao theo v đ ậ quy đ nh c a Lu t ọ Đa d ng sinh h c.
c 2017 2020
ườ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ề ệ Ở ấ c p huy n, các Phòng Tài nguyên và ố ng b trí Môi tr ứ ể ự công ch c đ th c ư ự ả ộ ộ ụ D th o Thông t B N i v , và ứ ẫ ướ ộ ố ộ ng d n ch c h m t s b ụ ệ năng, nhi m v , ngành có liên ơ ạ Ủ quy n h n và c quan, y ban
ệ
c ườ ệ
ộ ệ ụ hi n nhi m v ướ ả qu n lý nhà n ề ả v b o v môi ơ ở ườ tr ng trên c s ế ệ biên ch hi n có.
nhân dân các ố ỉ t nh, thành ph ộ ự tr c thu c ngươ trung ệ ườ
ậ ố Ở ấ ố c p xã, b trí cán ệ ộ ự b th c hi n nhi m ụ ả v qu n lý nhà ướ ề ả ệ c v b o v n ườ ng. môi tr ấ ổ ứ ủ ở c u t ch c c a S Tài nguyên và Môi ộ Ủ tr ng thu c y ban ỉ nhân dân t nh, thành ố ự ph tr c thu c trung ươ ng, Phòng Tài nguyên và Môi ộ Ủ ng thu c y ban tr nhân dân huy n, ệ ị qu n, th xã, thành ộ ỉ ph thu c t nh.
ở ng cho 2017 2020 d ớ ợ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr
ạ ạ ớ ớ
ứ ấ ề Nghiên c u, đ xu t ổ ứ ơ mô hình t ch c c ả quan qu n lý nhà ệ ướ ề ả c v b o v n ườ ng môi tr trung ị ươ ươ ng ng và đ a ph ạ cho giai đo n 2021 ợ 2030 phù h p v i tình hình và nhi m ệ ụ ủ v c a giai đo n ể phát tri n m i, xu ậ ế ộ th h i nh p và ố ế ệ qu c t thông l . ấ ề Báo cáo đ xu t mô ổ ứ ơ ch c c hình t ả quan qu n lý nhà ộ ộ ụ B N i v , và ệ ướ ề ả n c v b o v môi ộ ố ộ m t s b ươ ở ườ trung ng tr ng ngành có liên ươ ị và đ a ph Ủ quan, y ban ạ giai đo n 2021 nhân dân các ớ 2030 phù h p v i ố ỉ t nh, thành ph tình hình và nhi m ệ ộ ự tr c thu c ụ ủ v c a giai đo n ngươ trung ể phát tri n m i, xu ậ ế ộ th h i nh p và ố ế ệ qu c t thông l .
3.
ị
ộ ố ớ
ị ầ
ẩ ỉ ệ a
ả trung ươ ườ ươ ng.
Ban hành quy đ nh ộ ề v trình đ chuyên ệ ụ ắ môn nghi p v b t ộ bu c đ i v i cán b chuyên trách qu n lýả ề ấ ườ Quy đ nh v tiêu ng c p xã môi tr ứ ơ ấ ợ ồ ộ ứ Đánh giá nhu c u, c c u công ch c, viên ch c, lao đ ng h p đ ng trong ộ ộ ụ B N i v , ệ ị ẩ ệ chu n các v trí vi c trong vi c tiêu ơ ấ ắ ế ạ ự ơ ị ự ướ ơ ị ả ệ c và đ n v s nghi p; c c u s p x p l các đ n v qu n lý nhà n i d a Ủ y ban nhân ứ ộ ị làm và ch c danh B Tài chu n hóa các v trí ả ứ ả ứ ứ ắ ẩ trên các nguyên t c, tiêu chu n hóa công ch c, viên ch c đ m b o đáp ng dân các t nh, ộ ộ ứ 20172020 trong đ i ngũ cán b nguyên và vi c làm và ch c ướ ề ả ệ ụ ụ ả ả ầ ướ c và ph c v qu n lý nhà n yêu c u qu n lý nhà n c v b o v môi ố ự thành ph tr c ườ ngườ ủ ộ ng qu n lý môi tr Môi tr danh c a đ i ngũ ngườ tr ộ thu c trung ừ ế ả ộ t ng đ n cán b qu n lý môi ngươ ị ừ đ a ph trung ng t tr ị ế ươ ng đ n đ a ằm đáp ươ ng nh ph ứ ầ ố t yêu c u ng t ụ ượ ệ c nhi m v đ giao.
ắ ề 20172020 b ế ạ ả i, đ m ề ấ ượ ng ứ ứ ỉ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ơ ướ ả ứ ứ ộ ế S p x p, đi u ố ể chuy n, b trí công ch c, viên ch c trong các c quan c qu n lý nhà n ộ ộ ụ B N i v , Ủ y ban nhân dân các t nh, ố ự thành ph tr c thu c trung ắ S p x p l ả b o v ch t l ố ượ ộ và s l ng đ i ngũ ứ công ch c, viên ch c đáp ng yêu
ngươ ộ ứ ộ ể ể ả ầ c u qu n lý nhà ướ ụ ụ n c và ph c v ả qu n lý nhà n ệ ả b o v môi tr ướ ề c v ườ ng.
ọ ấ ườ ệ ề ả v b o v môi ả ả ườ ng đ m b o tr ệ ớ ợ phù h p v i nhi m ự ụ ượ v đ c giao d a trên các tiêu chí v ề trình đ phát tri n, m c đ phát tri n ệ công nghi p, tính đa ạ d ng sinh h c, dân ề ố s và các v n đ ng chính. môi tr
4.
ề
ố ượ ự
ệ ị
a ậ
ng.
Đi u tra, đánh giá, ị ng, xác đ nh đ i t ầ nhu c u, xây d ng ự ệ và th c hi n ươ ng trình đào ch Báo cáo đánh giá, ề ồ ưỡ ạ ng v t o, b i d ề ự ự ầ ố ượ ị ng, nhu c u, xây d ng và th c hi n Đi u tra, đánh giá, xác đ nh đ i t ố ượ ng xác đ nh đ i t ở chuyên môn, nghi pệ S Tài nguyên ệ ụ ồ ưỡ ả ề ạ ươ ng v chuyên môn, nghi p v , qu n lý nhà ng trình đào t o, b i d ch ạ ầ ộ và nhu c u đào t o, B Tài ngườ ả ụ và Môi tr v , qu n lý nhà ữ ạ ộ ả ầ ọ ướ c, ngo i ng , tin h c và các yêu c u khác cho các cán b qu n lý môi n ọ ộ 20172020 n i dung tr ng tâm, nguyên và ỉ ữ ạ ướ các t nh, thành c, ngo i ng , tin n ấ ệ ươ ươ ừ ườ ị ế ng, t p trung vào c p huy n, xã ng đ n đ a ph trung ng t tr ầ ể ọ ngườ tr ng đi m c n tăng Môi tr ph .ố ầ ọ h c và các yêu c u ườ ự ng năng l c c khác cho các cán b ộ ườ ả qu n lý môi tr ả ườ qu n lý môi tr ng ế ươ ừ trung ng đ n t ậ ươ ị đ a ph ng, t p trung vào c p ấ ệ huy n, xã.
ng, theo các nhu
ở ậ ạ ả ạ ề ệ b 2017 2020 ự ệ ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ng trình đào ạ ạ ươ Khung ch ng trình, ả ệ tài li u, gi ng viên, S Tài nguyên ế k ho ch đào t o; ngườ và Môi tr các đi u ki n b o ỉ các t nh, thành ả đ m th c hi n các ph .ố ươ ch t o.ạ ả ệ ệ
ế ế ươ ng t k ch Thi ậ ạ trình đào t o, t p ố ấ hu n cho các đ i ượ t ượ ầ c xác c u đã đ ị ồ đ nh, bao g m: tài ạ ệ li u đào t o, t p ả ộ ấ hu n; đ i ngũ gi ng ươ ng trình viên; ch ạ ế đào t o; k ho ch ề đào t o; các đi u ả ự ki n b o đ m th c ươ ng hi n các ch ậ ạ trình đào t o, t p hu n.ấ
ự ổ ứ ở ạ 2017 2020 c T ch c th c hi n ươ ấ
ộ B Tài nguyên và ngườ Môi tr ấ ườ ệ ng trình, các ch ậ ạ module đào t o, t p ộ hu n cho các cán b Các khóa đào t o và S Tài nguyên ậ ngườ t p hu n cho các và Môi tr ả các tỉnh, thành cán b qu n lý môi ở trung ph .ố tr ộ ng ngươ
ươ ị và đ a ph ng. ườ ng ị ng và đ a ấ ng, u tiên c p ả qu n lý môi tr ươ ở trung ươ ư ph ệ huy n, xã.
5.
ự ự
20172020 a ể ệ ạ ộ ế B K ho ch ầ ư ộ , B và Đ u t Tài chính ậ ệ ộ B Tài nguyên và Môi Ủ ườ ng, y tr ban nhân dân các t nhỉ ấ ậ ề ả ệ ệ ươ ng ti n, trang Ph ế ị ơ ở ậ t b , c s v t thi ụ ậ ấ ỹ ch t k thu t ph c ụ v công tác thanh tra, ki m tra vi c ấ ch p hành pháp lu t ề ả ệ v b o v môi ườ tr ng. ườ Xây d ng và th c ự ệ hi n các d án cung ấ ầ ư ươ ng c p, đ u t ph ế ị ệ ti n, trang thi t b , ơ ở ậ ấ ỹ c s v t ch t k ụ ụ ậ thu t ph c v công tác thanh tra, ki m ể tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v ng. môi tr
ph
b ệ ạ ộ ế B K ho ch ầ ư ộ , B và Đ u t Tài chính ắ ườ ắ ườ ộ B Tài nguyên và Môi Ủ ườ ng, y tr ban nhân dân các tỉnh ườ ệ trang ươ Ph ng ti n, ế ị ơ ở ậ thi t b , c s v t ụ ậ ấ ỹ ch t k thu t ph c ụ v công tác giám sát, 20172020 ệ ạ quan tr c hi n tr ng ả ng, c nh môi tr ự ố ề báo các s c v ng. môi tr ườ ầ ư ươ ng Đ u t ế ị ệ t b , ti n, trang thi ơ ở ậ ấ ỹ c s v t ch t k ụ ụ ậ thu t ph c v công tác giám sát, quan ạ tr c hi n tr ng môi ả ng, c nh báo tr ự ố ề các s c v môi ng. tr
ươ t
2017 2020 c ạ ộ ế B K ho ch ầ ư ộ , B và Đ u t Tài chính
ệ ườ ị ầ ủ Trang b đ y đ các ế ệ ph ng ti n, thi ậ ị b thu nh n, phân ố ử tích, x lý các s ề ữ ệ li u, d li u v môi tr ng. ộ B Tài nguyên và Môi Ủ ườ tr ng, y ban nhân dân các t nhỉ ệ ươ ệ ng ti n, trang Ph ế ị ơ ở ậ t b , c s v t thi ụ ậ ấ ỹ ch t k thu t ph c ụ v công tác thu ử ậ nh n, phân tích, x ữ ố ệ lý các s li u, d ườ ề li u v môi tr ng.
trang thi
20172020 d ạ ộ ế B K ho ch ầ ư ộ , B và Đ u t Tài chính ộ ả trung ươ ư ộ B Tài nguyên và Môi Ủ ườ tr ng, y ban nhân dân các tỉnh ươ ệ ng ti n, trang Ph ế ị ơ ở ậ t b , c s v t thi ấ ch t văn phòng làm ế ị ệ vi c, trang thi t b , máy móc, công c ụ ỗ ợ ồ h tr đ ng b , ấ ố th ng nh t. ế ầ ư Đ u t t ị b , máy móc, công ụ ỗ ợ c h tr công tác ườ ng qu n lý môi tr ừ ươ ế ng đ n t ậ ị ng, t p đ a ph ấ trung u tiên c p ệ huy n, xã.

