YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số: 12083/QĐ-BCT năm 2014
290
lượt xem 57
download
lượt xem 57
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số: 12083/QĐ-BCT năm 2014 về việc công bố định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò - phần xây dựng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số: 12083/QĐ-BCT năm 2014
- BỘ CÔNG THƢƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 12083 /QĐ-BCT Hà Nội, ngày 31 thảng 12 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò - Phần Xây dựng BỘ TRƢỞNG BỘ CÔNG THƢƠNG Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thƣơng; Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình; Căn cứ Thông tƣ số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình; Theo đề nghị của Tổng cục trƣởng Tổng cục Năng lƣợng, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này tập “Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò - Phần Xây dựng”. Điều 2. Tập Định mức này thay thế cho tập “Định mức dự toán chuyên ngành xây dựng cơ bản mỏ than hầm lò” đã đƣợc ban hành tại Quyết định số 47/2001/QĐ- BCN ngày 24 tháng 10 năm 2001 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thƣơng) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình mỏ than hầm lò. Trong quá trình sử dụng, nếu có điểm nào chƣa phù hợp thì phản ánh kịp thời cho Bộ Công Thƣơng xem xét điều chỉnh. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. Nơi nhận: - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tƣ, Tài chính, Xây dựng, Lao động-Thƣơng binh và Xã hội; - Các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; - Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam, - Tổng công ty Đông Bắc; - Công ty cổ phần Tƣ vấn đầu tƣ mỏ và công nghiệp-Vinacomin; - Lƣu: VT, TCNL.
- BỘ CÔNG THƢƠNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG MỎ THAN HẦM LÒ (PHẦN XÂY DỰNG) (Ban hành kèm theo Quyết định số 12083/QĐ-BCT ngày 31/12/20014) NĂM 2014 3
- THUYẾT MINH VÀ HƢỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG MỎ THAN HẦM LÒ (PHẦN XÂY DỰNG) Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò - Phần xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng nhƣ 100m3 đào lò, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép, 1 mét đƣờng xe … từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật). Định mức dự toán đƣợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu, mức độ cơ giới hoá chung, trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng mỏ than hầm lò (vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến …). Định mức xây dựng trong lò đƣợc tính cho ca làm việc 07 giờ, trong đó đã bao gồm 01 giờ để thực hiện các công việc giao nhận ca trên mặt bằng mỏ, nhận và trả bảo hộ lao động, mang vác dụng vụ lao động từ ngoài lò bằng đến mặt bằng thi công. 1. Nội dung định mức dự toán Định mức dự toán bao gồm: - Mức hao phí vật liệu: Là số lƣợng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phƣơng tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng. Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công. Riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do đội dôi của cát. - Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lƣợng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng. Số lƣợng ngày công lao động đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc và thu dọn hiện trƣờng thi công. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng. - Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng. 2. Kết cấu của tập định mức dự toán Tập định mức dự toán đƣợc trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng đƣợc mã hoá thống nhất theo hệ 02 chữ cái và 06 chữ số bao gồm các chƣơng sau: Chƣơng 1: Công tác đào lò bằng nổ mìn Chƣơng 2: Công tác đào lò không nổ mìn Chƣơng 3: Công tác chống giữ lò bằng vì ba đoạn Chƣơng 4: Công tác chống giữ lò bằng vì neo và bê tông phun 4
- Chƣơng 5: Công tác đổ bê tông tại chỗ Chƣơng 6: Công tác gia cố và sửa chữa lò Chƣơng 7: Công tác làm đƣờng xe và rãnh nƣớc Chƣơng 8: Công tác lắp đặt hệ thống điện Chƣơng 9: Công tác lắp đặt ống và phụ kiện Chƣơng 10: Các công tác xây dựng khác Chƣơng 11: Công tác vận chuyển Chƣơng 12: Công tác sản xuất cấu kiện tại hiện trƣờng. Mỗi loại định mức đƣợc trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và đƣợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện các công tác xây dựng đó. Các thành phần hao phí trong định mức dự toán đƣợc xác định theo nguyên tắc sau: - Mức hao phí vật liệu chính đƣợc tính bằng số lƣợng hiện vật phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. - Mức hao phí vật liệu khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí vật liệu chính. - Mức hao phí lao động chính và phụ đƣợc tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng. - Mức hao phí máy và thiết bị thi công chính đƣợc tính bằng số lƣợng ca máy sử dụng. - Mức hao phí máy thi công khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí sử dụng máy thi công chính. 3. Hƣớng dẫn áp dụng Định mức dự toán đƣợc áp dụng để xác định nhu cầu vật liệu, lao động, máy thi công; lập đơn giá xây dựng mới hoặc cải tạo mỏ than hầm lò; làm cơ sở xác định chi phí xây dựng, tổng mức đầu tƣ của dự án, quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng và cải tạo mỏ than hầm lò. Ngoài thuyết minh và hƣớng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chƣơng mục của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hƣớng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công. Định mức tại chƣơng 12 chỉ dùng để xác định giá vật liệu đối với những kết cấu đƣợc sản xuất tại hiện trƣờng xây dựng. 5
- BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT ĐÁ THEO ĐỘ KIÊN CỐ Nhóm Tên đất Trọng lƣợng 1m3 Hệ số Hệ số kiên cố đất đất nguyên thổ nở rời của đất đá Cát kết thạch anh hạt nhỏ I nguyên khối, đá vôi cứng phun 2700-2900 2,2 10-11 trào, đá cẩm thạch cứng Cuội kết cứng, cát kết cứng, 2700-2900 2 8-9 II pirit, đolomit và đá vôi cứng Xepen tinit, grafit và xienit hạt 2600-2800 2 7 lớn Sét kết cứng và elеvrоlit, đá phiến sét cát, xiđerit, magezit, 2800 2 6 xepen tinit hoạt thạch, đã vôi chắc Granit, gơnai, xienit và các loại III đá nguyên khối và đá phun trào, 2500 2 5 khoáng hoá mạnh hoặc phong hoá Đá vôi macnơ, cát kết sét, đá 2200-2300 2 4-5 phiến có mica, đolomit Đá phiến sét và đá phiến than cứng vừa, antraxit cứng chắc, 2000 1,8 3 macnơ đặc, đá phiến cát yếu, đá vôi và đolomit phong hoá rất yếu IV Antraxit, than đá cứng. 1400-1500 1,8 2 Cuội kết và cát kết yếu, alevolit và sét kết cứng vừa V Than đá cứng vừa và than nâu cứng. 1400-2000 1,4 1,5-2 Đá phiến sét yếu, gezơ chắc, đá vôi và phong hoá rất yếu VI Than đá mềm, than nâu. Hoàng thổ rắn hoá, macnơ mềm, 1200-1950 1,4-1,8 1,1-1,5 sét cacbonat, thạch cao xốp, sét vụn nặng. Ghi chú: Độ kiên cố của đất đá đƣợc xác định bằng công thức f= (KG/cm2) 100 Trong đó: là khả năng chịu nén, kéo, uốn tức thời trên một đơn vị diện tích của đất đá, KG/cm2. 6
- Chƣơng 1 CÔNG TÁC ĐÀO LÒ BẰNG NỔ MÌN Thuyết minh chung và quy định áp dụng Định mức đào lò bằng nổ mìn quy định cho 100 m3 nguyên thổ đƣợc xác định theo kích thƣớc lò khi đào theo thiết kế và thuốc nổ nhũ tƣơng dạng thỏi đƣờng kính 36mm loại NTLT sức công phá 280 cm3 để đào lò có hệ số kiên cố f ≤ 3 và NTLĐ sức công phá 320 cm3 để đào lò có hệ số kiên cố f > 3 . Máy khoan lỗ mìn có các thông số kỹ thuật chủ yếu sau: - Búa khoan cầm tay: công suất động cơ 1,2 kW, tốc độ quay (340 ÷700) vòng/phút, f≤4. - Búa khoan có giá đỡ: tiêu hao khí nén 4,86 m3/phút, tần suất đập 37 Hz, lực đập 60 jun; f>4. - Máy khoan xúc 37 kW dung tích gầu 0,6m3 và máy khoan xúc 75kW dung tích gầu 1,2m3 lắp búa khoan thuỷ lực 11kW, tần suất đập 100 Hz, lực đập 110 Jun. - Xe khoan tự hành 75kW lắp búa khoan thuỷ lực 15kW, tần suất đập 60 Hz, lực đập 240 Jun. Đất đá sau nổ mìn đƣợc xúc lên phƣơng tiện vận chuyển bằng thủ công, máy xúc gầu thuận 0,32m3 (75m3/h), máy xúc gầu lật hông 0,6m3 (50m3/h), máy khoan xúc dung tích gầu loại 0,6m3 (50m3/h) và loại 1.2m3 (100m3/h), máy cào thuỷ lực 100m3/giờ. Cự ly trao đổi goòng khi đào lò ngang nhƣ sau: - Kéo goòng có tải bằng tời điện và đẩy thủ công goòng không tải trong phạm vi 400 mét đối với lò có tiết diện đào đến 12,0 m2 khi sử dụng goòng 1,0m3 và đến 13,6 m2 khi sử dụng goòng 3,3m3. - Kéo goòng có tải bằng tời điện và đẩy thủ công goòng không tải trong phạm vi 40 mét đối với lò có tiết diện đào trên 12,0 m2 khi sử dụng goòng 1,0m3 và trên 13,6 m2 khi sử dụng goòng 3,3m3. Cự ly trao đổi goòng khi đào lò thƣợng và lò hạ nhƣ sau: - Trao đổi goòng có tải và không tải ở lò hạ bằng tời điện trong phạm vi 200 mét. - Kéo goòng có tải bằng tời điện và đẩy bộ goòng không tải trong phạm vi 40 mét ở lò ngang đầu lò hạ hoặc lò ngang chân lò thƣợng. Hao phí ca máy phƣơng tiện trong định mức công tác đào lò vận chuyển bằng băng chuyền (máng cào, băng tải) mới tính đến máng cào chuyển tải dài 80 mét đặt gần gƣơng. Hao phí ca máy băng chuyền đƣợc bổ sung (nếu có) khi lập dự toán và tính bằng số ca máy của máng cào chuyển tải theo định mức. Riêng đối với lò thƣợng hoặc lò hạ, tuyến máng cào sát gƣơng có tổng chiều dài đến 200 mét. Định mức đào lò thƣợng trên 22 độ quy định cho phƣơng thức vận chuyển bằng đạp máng thủ công xuống phƣơng tiện ở lò ngang chân. Mức hao phí cầu máng trƣợt quy định cho chiều dài lắp đặt máng đến 200 mét. Định mức đào lò hạ đƣợc tính tƣơng ứng với điều kiện lƣu lƣợng nƣớc ngầm thoát ra trong thi công đến 6,0 m3/giờ. Trƣờng hợp lƣu lƣợng nƣớc thoát ra lớn hơn thì mức hao phí nhân công và máy thi công của các mức tƣơng ứng đƣợc nhân với hệ số điều chỉnh sau: Lƣu lƣợng nƣớc ngầm (m3/giờ) 6,01÷13 13,01÷20 Trên 20 Hệ số điều chỉnh 1,11 1,25 1,33 7
- Định mức công tác đào lò bằng nổ mìn chƣa tính đến các hao phí liên quan đến việc lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy và thiết bị thi công ( trừ việc di chuyển trong phạm vi mặt bằng xây dựng từ nơi tập kết an toàn đến gƣơng lò) và hao phí ca máy quạt thông gió, bơm thoát nƣớc cụ bộ đối với các trƣờng hợp không sử dụng đƣợc hệ thống thông gió và thoát nƣớc chung của mỏ. Thành phần công việc Nhận ca và ký sổ nhật lệnh theo quy định. Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, dụng cụ. Định vị hƣớng đào lò, khoan lỗ mìn theo hộ chiếu khoan nổ, thông lỗ và làm sạch, kiểm tra lỗ và nghiệm thu lỗ khoan, di chuyển thiết bị, dụng cụ về nơi an toàn theo quy định. Vận chuyển vật liệu nổ và bua từ nơi tập kết trong lò vào gƣơng, thông báo và đặt cảnh giới, nạp thuốc và bua, đấu dây, nổ mìn, kiểm tra sau nổ mìn và xử lý các sự cố (nếu có) trƣớc khi tiến hành công việc xúc. Chọc đá om, tu sửa biên lò theo thiết kế, chọn lọc và phá đá quá cỡ. Dịch chuyển cầu tạm hoặc máng cào, máng trƣợt, xúc gom đống và lên phƣơng tiện, trao đổi goòng có tải và không tải (đối với vận tải bằng goòng), vận hành các thiết bị vận chuyển trong phạm vi gƣơng đào. Tháo lắp và dịch chuyển vì chống bảo hiểm theo hộ chiếu chống. Thu dọn máy móc, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. AA.100000 ĐÀO LÒ NGANG AA.101100 ĐÀO LÒ NGANG SỬ DỤNG BÚA KHOAN VÀ GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10111 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 1,20 2,56 3,15 7,20 20,44 45,06 Cần khoan d38x2,0m cái 0,43 1,10 3,62 Cần khoan S22x1,8m cái 4,29 8,27 12,83 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 103,4 172,3 180,9 226,5 320,2 356,7 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 149,3 238,6 235,0 310,8 431,5 471,5 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 155,3 170,8 196,7 251,6 313,4 370,4 khoan và xe goòng 1,0m3. Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (6,3÷8,0) m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 307,0 367,0 429,1 503,6 559,2 600,5 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 5,1 13,0 17,4 14,5 26,5 38,2 3 Xe goòng 1,0m ca 42,8 51,4 60,9 73,4 80,5 85,3 Tời điện 5,5kW ca 42,8 51,4 60,9 73,4 80,5 85,3 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 8
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10112 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 1,06 2,27 2,80 6,44 18,26 40,28 Cần khoan d38x2,0m cái 0,38 0,98 3,22 Cần khoan S22x1,8m cái 3,83 7,39 11,47 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 91,8 152,9 160,6 202,2 286,1 318,8 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 132,1 211,4 208,6 277,7 385,4 421,5 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 122,3 134,5 154,9 200,4 250,3 295,9 khoan và xe goòng 1,0m3. Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (8,1÷10,0) m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 297,8 356,2 416,9 490,5 544,1 583,7 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,5 11,5 15,4 12,9 23,7 34,1 Xe goòng 1,0m3 ca 42,2 50,7 60,0 72,4 79,4 84,1 Tời điện 5,5kW ca 42,2 50,7 60,0 72,4 79,4 84,1 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10113 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,96 2,04 2,51 5,76 16,36 36,09 Cần khoan d38x2,0m cái 0,34 0,88 2,88 Cần khoan S22x1,8m cái 3,43 6,62 10,28 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 82,3 137,2 144,1 180,9 256,7 286,0 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 118,6 190,0 187,1 248,5 345,4 377,7 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 98,4 108,3 124,7 160,5 201,5 238,1 khoan và xe goòng 1,0m3. Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (10,1÷12,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 219,0 266,7 334,0 408,0 455,8 489,5 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,3 10,9 14,6 12,3 22,5 32,4 Xe goòng 1,0m3 ca 30,0 37,1 47,8 60,1 66,8 71,2 Tời điện 5,5kW ca 30,0 37,1 47,8 60,1 66,8 71,2 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 9
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10114 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,85 1,80 2,22 5,08 14,36 31,68 Cần khoan d38x2,0m cái 0,30 0,78 2,55 Cần khoan S22x1,8m cái 3,02 5,81 9,02 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 72,8 121,3 127,4 160,0 225,2 251,0 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 105,0 167,9 165,7 219,2 303,1 331,5 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 77,0 84,7 97,5 125,5 155,1 183,3 khoan và xe goòng 1,0m3. Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (12,1÷16,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 214,7 261,8 328,8 402,7 449,5 482,4 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,7 13,0 10,8 19,7 28,4 Xe goòng 1,0m3 ca 30,0 37,1 47,8 60,1 66,8 71,2 Tời điện 5,5kW ca 30,0 37,1 47,8 60,1 66,8 71,2 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10115 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,76 1,61 1,99 4,57 13,05 28,74 Cần khoan d38x2,0m cái 0,27 0,70 2,29 Cần khoan S22x1,5m cái 2,72 5,28 8,18 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 65,7 109,4 114,9 144,5 204,4 227,8 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 96,0 154,2 152,0 215,0 298,3 325,8 sử dụng búa khoan và xe Dây điện nổ mìn m 63,7 70,1 80,7 110,9 138,4 163,6 goòng 1,0m3. Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào (16,1÷20,0) Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 209,3 254,9 314,2 386,0 430,0 460,5 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,6 12,8 10,7 19,8 28,5 3 Xe goòng 1,0m ca 29,7 36,7 46,3 58,1 64,6 68,9 Tời điện 5,5kW ca 29,7 36,7 46,3 58,1 64,6 68,9 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 10
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10116 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,74 1,55 1,90 4,30 12,11 26,63 Cần khoan d38x2,0m cái 0,26 0,67 2,18 Cần khoan S22x1,5m cái 2,56 4,90 7,58 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 66,0 109,9 115,4 144,9 204,2 227,5 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 96,7 154,9 152,7 215,0 297,5 325,8 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 55,0 59,8 67,6 95,1 116,5 135,3 khoan và xe goòng 1,0m3. Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (20,1÷25,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 208,4 253,9 313,1 384,8 428,4 458,6 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,7 9,2 12,2 10,1 18,4 26,4 3 Xe goòng 1,0m ca 29,7 36,7 46,3 58,1 64,6 68,9 Tời điện 5,5kW ca 29,7 36,7 46,3 58,1 64,6 68,9 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10117 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,70 1,46 1,79 4,08 11,51 25,25 Cần khoan d38x2,0m cái 0,25 0,63 2,06 Cần khoan S22x1,5m cái 2,43 4,66 7,19 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 62,6 104,4 109,6 137,9 195,0 217,3 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 91,6 146,9 144,7 205,0 284,2 310,8 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 44,7 48,5 54,9 78,0 97,7 113,4 khoan và xe goòng 1,0m3. Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (25,1÷30,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 207,2 252,6 311,8 383,5 427,1 457,2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,6 12,8 10,7 19,4 27,8 Xe goòng 1,0m3 ca 29,7 36,7 46,3 58,1 64,6 68,9 Tời điện 5,5kW ca 29,7 36,7 46,3 58,1 64,6 68,9 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 11
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10118 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,67 1,39 1,71 3,90 10,95 24,04 Cần khoan d38x2,0m cái 0,24 0,60 1,97 Cần khoan S22x1,5m cái 2,32 4,43 6,85 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 60,0 100,0 105,0 132,2 186,5 207,8 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 88,0 140,4 138,9 196,7 271,7 297,5 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 36,7 39,9 45,1 64,9 80,3 93,3 khoan và xe goòng 1,0m3. Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (30,1÷40,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 206,1 251,5 310,6 382,3 425,8 455,8 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,7 9,2 12,2 10,2 18,4 26,5 Xe goòng 1,0m3 ca 29,7 36,7 46,3 58,1 64,6 68,9 Tời điện 5,5kW ca 29,7 36,7 46,3 58,1 64,6 68,9 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 AA.101200 ĐÀO LÒ NGANG SỬ DỤNG BÚA KHOAN VÀ GOÒNG 3,3 M3 Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10121 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 1,15 2,44 3,02 6,88 19,53 43,07 Cần khoan d38x2,0m cái 0,41 1,05 3,47 Cần khoan S22x1,8m cái 4,10 7,90 12,26 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 98,8 164,7 173,0 216,2 305,8 340,7 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 142,9 227,9 225,0 296,9 412,3 450,8 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 141,9 156,1 179,8 229,2 285,9 337,8 khoan và xe goòng 3,3m3. Cầu tạm (2x1,5)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (7,1÷8,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 239,8 292,3 352,1 424,0 476,0 514,2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,9 12,4 16,6 13,8 25,3 36,5 3 Xe goòng 3,3m ca 32,0 39,4 48,5 60,6 67,2 71,6 Tời điện 5,5kW ca 32,0 39,4 48,5 60,6 67,2 71,6 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 12
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10122 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 1,06 2,27 2,80 6,44 18,26 40,28 Cần khoan d38x2,0m cái 0,38 0,98 3,22 Cần khoan S22x1,8m cái 3,83 7,39 11,47 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 91,8 152,9 160,6 202,2 286,1 318,8 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 132,1 211,4 208,6 277,7 385,4 421,5 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 122,3 134,5 154,9 200,4 250,3 295,9 khoan và xe goòng 3,3m3. Cầu tạm (2x1,5)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (8,1÷10,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 233,7 285,0 343,6 414,7 465,3 502,4 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,5 11,5 15,4 12,9 23,7 34,1 Xe goòng 3,3m3 ca 31,6 38,8 47,8 59,7 66,3 70,6 Tời điện 5,5kW ca 31,6 38,8 47,8 59,7 66,3 70,6 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10123 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,96 2,04 2,51 5,76 16,36 36,09 Cần khoan d38x2,0m cái 0,34 0,88 2,88 Cần khoan S22x1,8m cái 3,43 6,62 10,28 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 82,3 137,2 144,1 180,9 256,7 286,0 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 118,6 190,0 187,1 248,5 345,4 377,7 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 98,4 108,3 124,7 160,5 201,5 238,1 khoan và xe goòng 3,3m3. Cầu tạm (2x1,5)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (10,1÷12,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 206,2 252,5 318,8 392,3 439,4 472,7 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,3 10,9 14,6 12,3 22,5 32,4 Xe goòng 3,3m3 ca 27,9 34,7 45,3 57,5 64,1 68,4 Tời điện 5,5kW ca 27,9 34,7 45,3 57,5 64,1 68,4 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 13
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10124 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,85 1,80 2,22 5,08 14,36 31,68 Cần khoan d38x2,0m cái 0,30 0,78 2,55 Cần khoan S22x1,8m cái 3,02 5,81 9,02 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 72,8 121,3 127,4 160,0 225,2 251,0 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 105,0 167,9 165,7 219,2 303,1 331,5 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 77,0 84,7 97,5 125,5 155,1 183,3 khoan và xe goòng 3,3m3. Cầu tạm (2x1,5)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (12,1÷16,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 201,8 247,5 313,6 387,0 433,1 465,5 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,7 13,0 10,8 19,7 28,4 3 Xe goòng 3,3m ca 27,9 34,7 45,3 57,5 64,1 68,4 Tời điện 5,5kW ca 27,9 34,7 45,3 57,5 64,1 68,4 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10125 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,76 1,61 1,99 4,57 13,05 28,74 Cần khoan d38x2,0m cái 0,27 0,70 2,29 Cần khoan S22x1,5m cái 2,72 5,28 8,18 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 65,7 109,4 114,9 144,5 204,4 227,8 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 96,0 154,2 152,0 215,0 298,3 325,8 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 63,7 70,1 80,7 110,9 138,4 163,6 khoan và xe goòng 3,3m3. Cầu tạm (2x1,5)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (16,1÷20,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 196,6 240,8 299,5 370,8 414,2 444,2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,6 12,8 10,7 19,8 28,5 Xe goòng 3,3m3 ca 27,6 34,4 43,8 55,6 62,0 66,2 Tời điện 5,5kW ca 27,6 34,4 43,8 55,6 62,0 66,2 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 14
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10126 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,74 1,55 1,90 4,30 12,11 26,63 Cần khoan d38x2,0m cái 0,26 0,67 2,18 Cần khoan S22x1,5m cái 2,56 4,90 7,58 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 66,0 109,9 115,4 144,9 204,2 227,5 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 96,7 154,9 152,7 215,0 297,5 325,8 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 55,0 59,8 67,6 95,1 116,5 135,3 khoan và xe goòng 3,3m3. Cầu tạm (2x1,5)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (20,1÷25,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 195,7 239,8 298,4 369,6 412,6 442,2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,7 9,2 12,2 10,1 18,4 26,4 3 Xe goòng 3,3m ca 27,6 34,4 43,8 55,6 62,0 66,2 Tời điện 5,5kW ca 27,6 34,4 43,8 55,6 62,0 66,2 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10127 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,70 1,46 1,79 4,08 11,51 25,25 Cần khoan d38x2,0m cái 0,25 0,63 2,06 Cần khoan S22x1,5m cái 2,43 4,66 7,19 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 62,6 104,4 109,6 137,9 195,0 217,3 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 91,6 146,9 144,7 205,0 284,2 310,8 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 44,7 48,5 54,9 78,0 97,7 113,4 khoan và xe goòng 3,3m3. Cầu tạm (2x1,5)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (25,1÷30,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 194,5 238,5 297,1 368,2 411,2 440,8 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,6 12,8 10,7 19,4 27,8 Xe goòng 3,3 m3 ca 27,6 34,4 43,8 55,6 62,0 66,2 Tời điện 5,5kW ca 27,6 34,4 43,8 55,6 62,0 66,2 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 15
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10128 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,67 1,39 1,71 3,90 10,95 24,04 Cần khoan d38x2,0m cái 0,24 0,60 1,97 Cần khoan S22x1,5m cái 2,32 4,43 6,85 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 60,0 100,0 105,0 132,2 186,5 207,8 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 88,0 140,4 138,9 196,7 271,7 297,5 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 36,7 39,9 45,1 64,9 80,3 93,3 khoan và xe goòng 3,3m3. Cầu tạm (2x1,5)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (30,1÷40,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 193,4 237,4 295,9 367,0 410,0 439,5 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,7 9,2 12,2 10,2 18,4 26,5 Xe goòng 3,3 m3 ca 27,6 34,4 43,8 55,6 62,0 66,2 Tời điện 5,5kW ca 27,6 34,4 43,8 55,6 62,0 66,2 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 AA.101300 ĐÀO LÒ NGANG SỬ DỤNG BÚA KHOAN VÀ BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10131 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 1,14 2,43 2,99 6,83 19,35 42,63 Cần khoan d38x2,0m cái 0,41 1,05 3,44 Cần khoan S22x1,8m cái 4,06 7,83 12,14 Đào lò ngang Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 98,1 163,5 171,7 214,6 303,1 337,7 sử dụng búa Kíp vi sai điện cái 141,4 226,4 222,9 294,6 408,5 446,2 khoan và băng chuyền. Tiết Dây điện nổ mìn m 139,8 153,7 177,0 225,8 280,8 331,9 diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (7,3÷8,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 157,1 192,4 240,5 288,7 327,1 356,2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,8 12,3 16,5 13,7 25,1 36,1 Máng cào 18,5kW ca 21,9 27,4 36,0 45,7 51,0 54,4 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 16
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10132 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 1,06 2,27 2,80 6,44 18,26 40,28 Cần khoan d38x2,0m cái 0,38 0,98 3,22 Cần khoan S22x1,8m cái 3,83 7,39 11,47 Đào lò ngang Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 91,8 152,9 160,6 202,2 286,1 318,8 sử dụng búa Kíp vi sai điện cái 132,1 211,4 208,6 277,7 385,4 421,5 khoan và băng Dây điện nổ mìn m 122,3 134,5 154,9 200,4 250,3 295,9 chuyền. Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (8,1÷10,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 152,5 186,9 232,7 279,9 317,1 345,1 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,5 11,5 15,4 12,9 23,7 34,1 Máng cào 18,5kW ca 21,6 27,0 35,2 44,7 49,9 53,2 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10133 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,96 2,04 2,51 5,76 16,36 36,09 Cần khoan d38x2,0m cái 0,34 0,88 2,88 Cần khoan S22x1,8m cái 3,43 6,62 10,28 Đào lò ngang Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 82,3 137,2 144,1 180,9 256,7 286,0 sử dụng búa Kíp vi sai điện cái 118,6 190,0 187,1 248,5 345,4 377,7 khoan và băng Dây điện nổ mìn m 98,4 108,3 124,7 160,5 201,5 238,1 chuyền. Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (10,1÷12,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 147,1 178,9 223,1 271,0 304,2 328,3 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,3 10,9 14,6 12,3 22,5 32,4 Máng cào 18,5kW ca 21,6 27,0 35,2 44,7 49,9 53,2 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10134 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,85 1,80 2,22 5,08 14,36 31,68 Cần khoan d38x2,0m cái 0,30 0,78 2,55 Cần khoan S22x1,8m cái 3,02 5,81 9,02 Đào lò ngang Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 72,8 121,3 127,4 160,0 225,2 251,0 sử dụng búa Kíp vi sai điện cái 105,0 167,9 165,7 219,2 303,1 331,5 khoan và băng Dây điện nổ mìn m 77,0 84,7 97,5 125,5 155,1 183,3 chuyền. Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (12,1÷16,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 142,8 174,0 217,9 265,7 297,9 321,2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,7 13,0 10,8 19,7 28,4 Máng cào 18,5kW ca 21,6 27,0 35,2 44,7 49,9 53,2 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 17
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10135 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,76 1,61 1,99 4,57 13,05 28,74 Cần khoan d38x2,0m cái 0,27 0,70 2,29 Cần khoan S22x1,5m cái 2,72 5,28 8,18 Đào lò ngang Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 65,7 109,4 114,9 144,5 204,4 227,8 sử dụng búa Kíp vi sai điện cái 96,0 154,2 152,0 215,0 298,3 325,8 khoan và băng Dây điện nổ mìn m 63,7 70,1 80,7 110,9 138,4 163,6 chuyền. Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (16,1÷20,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 138,2 168,0 206,9 253,4 283,4 304,5 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,6 12,8 10,7 19,8 28,5 Máng cào 18,5kW ca 21,4 26,7 34,1 43,3 48,2 51,5 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10136 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,74 1,55 1,90 4,30 12,11 26,63 Cần khoan d38x2,0m cái 0,26 0,67 2,18 Cần khoan S22x1,5m cái 2,56 4,90 7,58 Đào lò ngang Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 66,0 109,9 115,4 144,9 204,2 227,5 sử dụng búa Kíp vi sai điện cái 96,7 154,9 152,7 215,0 297,5 325,8 khoan và băng Dây điện nổ mìn m 55,0 59,8 67,6 95,1 116,5 135,3 chuyền. Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (20,1÷25,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 137,3 167,0 205,8 252,2 281,8 302,6 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,7 9,2 12,2 10,1 18,4 26,4 Máng cào 18,5kW ca 21,4 26,7 34,1 43,3 48,2 51,5 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10137 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,70 1,46 1,79 4,08 11,51 25,25 Cần khoan d38x2,0m cái 0,25 0,63 2,06 Cần khoan S22x1,5m cái 2,43 4,66 7,19 Đào lò ngang Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 62,6 104,4 109,6 137,9 195,0 217,3 sử dụng búa Kíp vi sai điện cái 91,6 146,9 144,7 205,0 284,2 310,8 khoan và băng Dây điện nổ mìn m 44,7 48,5 54,9 78,0 97,7 113,4 chuyền. Tiết diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (25,1÷30,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 136,1 165,8 204,5 250,9 280,4 301,2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,6 12,8 10,7 19,4 27,8 Máng cào 18,5kW ca 21,4 26,7 34,1 43,3 48,2 51,5 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 18
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10138 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,67 1,39 1,71 3,90 10,95 24,04 Cần khoan d38x2,0m cái 0,24 0,60 1,97 Cần khoan S22x1,5m cái 2,32 4,43 6,85 Đào lò ngang Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 60,0 100,0 105,0 132,2 186,5 207,8 sử dụng búa Kíp vi sai điện cái 88,0 140,4 138,9 196,7 271,7 297,5 khoan và băng chuyền. Tiết Dây điện nổ mìn m 36,7 39,9 45,1 64,9 80,3 93,3 diện đào Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 (30,1÷40,0)m2 Nhân công bậc 3,5/6 công 135,0 164,6 203,3 249,7 279,1 299,9 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,7 9,2 12,2 10,2 18,4 26,5 Máng cào 18,5kW ca 21,4 26,7 34,1 43,3 48,2 51,5 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 AA.101400 ĐÀO LÒ NGANG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, MÁY XÚC 0,32M3, GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10141 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 1,02 2,17 2,69 6,21 17,60 38,81 Cần khoan d38x2,0m cái 0,37 0,94 3,09 Cần khoan S22x2,0m cái 3,69 7,12 11,05 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 88,1 146,9 154,2 194,8 275,7 307,3 Đào lò ngang Kíp vi sai điện cái 127,1 202,9 200,7 232,0 322,0 352,0 sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 112,8 124,1 142,9 161,3 201,5 238,1 khoan, máy Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 xúc 0,32m3 và goòng 1,0m3. Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Tiết diện đào Nhân công bậc 3,5/6 công 117,2 132,7 139,6 142,3 156,8 170,5 (9,1÷10,0) m2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,3 11,0 14,8 12,5 22,8 32,9 Máy xúc 0,32m3 ca 18,6 20,7 21,3 22,0 22,9 23,6 Xe goòng 1,0m3 ca 18,6 20,7 21,3 22,0 22,9 23,6 Tời điện 5,5kW ca 18,6 20,7 21,3 22,0 22,9 23,6 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 19
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10142 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,96 2,04 2,51 5,76 16,36 36,09 Cần khoan d38x2,0m cái 0,34 0,88 2,88 Cần khoan S22x2,0m cái 3,43 6,62 10,28 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 82,3 137,2 144,1 180,9 256,7 286,0 Kíp vi sai điện cái 118,6 190,0 187,1 215,3 299,3 327,3 Đào lò ngang sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 98,4 108,3 124,7 139,1 174,6 206,3 khoan, máy Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 xúc 0,32m3 và goòng 1,0m3. Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Tiết diện đào Nhân công bậc 3,5/6 công 70,1 78,6 82,7 84,3 93,2 101,7 (10,1÷12,0)m2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 4,3 10,9 14,6 12,3 22,5 32,4 Máy xúc 0,32m3 ca 7,8 8,6 8,9 9,2 9,6 9,9 Xe goòng 1,0m3 ca 7,8 8,6 8,9 9,2 9,6 9,9 Tời điện 5,5kW ca 7,8 8,6 8,9 9,2 9,6 9,9 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10143 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,85 1,80 2,22 5,08 14,36 31,68 Cần khoan d38x2,0m cái 0,30 0,78 2,55 Cần khoan S22x2,0m cái 3,02 5,81 9,02 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 72,8 121,3 127,4 160,0 225,2 251,0 Kíp vi sai điện cái 105,0 167,9 165,7 190,0 262,7 287,3 Đào lò ngang sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 77,0 84,7 97,5 108,8 134,4 158,9 khoan, máy Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 xúc 0,32m3 và goòng 1,0m3. Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Tiết diện đào Nhân công bậc 3,5/6 công 69,3 77,5 82,9 84,6 92,8 100,6 (12,1÷16,0)m2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,7 13,0 10,8 19,7 28,4 Máy xúc 0,32m3 ca 8,7 9,6 10,3 10,6 11,0 11,4 3 Xe goòng 1,0m ca 8,7 9,6 10,3 10,6 11,0 11,4 Tời điện 5,5kW ca 8,7 9,6 10,3 10,6 11,0 11,4 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 20
- Đơn vị tính:100m3 Công tác Đơn Hệ số kiên cố Mã hiệu Thành phần hao phí xây lắp vị f≤2 f≤3 f≤4 f≤6 f≤8 f≤10 AA.10144 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,76 1,61 1,99 4,57 13,05 28,74 Cần khoan d38x2,0m cái 0,27 0,70 2,29 Cần khoan S22x1,8m cái 2,72 5,28 8,18 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 65,7 109,4 114,9 144,5 204,4 227,8 Kíp vi sai điện cái 96,0 154,2 152,0 184,3 255,7 279,3 Đào lò ngang sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 63,7 70,1 80,7 95,1 118,6 140,2 khoan, máy Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 xúc 0,32m3 và goòng 1,0m3. Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Tiết diện đào Nhân công bậc 3,5/6 công 65,4 72,6 76,4 78,3 84,9 91,1 (16,1÷20,0)m2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,8 9,6 12,8 10,7 19,8 28,5 Máy xúc 0,32m3 ca 8,6 9,5 9,9 10,3 10,7 11,0 Xe goòng 1,0m3 ca 8,6 9,5 9,9 10,3 10,7 11,0 Tời điện 5,5kW ca 8,6 9,5 9,9 10,3 10,7 11,0 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 AA.10145 Vật liệu Mũi khoan d43mm cái 0,74 1,55 1,90 4,30 12,11 26,63 Cần khoan d38x2,0m cái 0,26 0,67 2,18 Cần khoan S22x1,8m cái 2,56 4,90 7,58 Thuốc nổ nhũ tƣơng kg 66,0 109,9 115,4 144,9 204,2 227,5 Kíp vi sai điện cái 96,7 154,9 152,7 184,3 255,0 279,3 Đào lò ngang sử dụng búa Dây điện nổ mìn m 55,0 59,8 67,6 81,5 99,8 115,9 khoan, máy Cầu tạm (2x1,2)m cái 0,03 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 xúc 0,32m3 và goòng 1,0m3. Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Tiết diện đào Nhân công bậc 3,5/6 công 66,6 73,8 77,6 79,5 85,8 91,8 (20,1÷25,0)m2 Máy thi công Búa khoan d43mm ca 3,7 9,2 12,2 10,1 18,4 26,4 Máy xúc 0,32m3 ca 9,1 10,1 10,5 10,9 11,3 11,7 3 Xe goòng 1,0m ca 9,1 10,1 10,5 10,9 11,3 11,7 Tời điện 5,5kW ca 9,1 10,1 10,5 10,9 11,3 11,7 Máy khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1 2 3 4 5 6 21
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn